Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 450.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 450.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 2.200.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 1.350.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 3.300.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 1.350.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.650.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 3.200.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 1.100.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 2.750.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 2.200.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 2.200.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 900.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 900.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 900.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 900.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 2.200.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 900.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 550.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 2.800.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 550.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 2.200.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 400.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 360.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 360.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 880.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 720.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 720.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 440.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 440.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 320.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 315.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 315.000 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 945.000 Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 945.000 Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.155.000 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 770.000 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 630.000 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 630.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 385.000 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 385.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Vĩnh Thạnh Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 280.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 1.350.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 – 900.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 – Kênh Bốn Tổng 350.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) – Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 350.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An – Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 350.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi – 350.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Đường Bờ Tràm 350.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh – Kênh Thắng Lợi 1 350.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ – Kênh Bà Chiêu 350.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Kênh Hậu 900.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt – đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 450.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim – Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang – Cống Số 7,5 1.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 – Cống Số 8 660.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 – Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 660.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 – Cống Số 9,5 660.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ – Cầu Láng Sen 1.350.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen – Cống Số 12 950.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến Cống Số 12 – Cống Số 15,5 550.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 – Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 – Cầu Số 3 1.100.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 – Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 – Ranh tỉnh An Giang 1.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt – Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa – Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 450.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 450.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 2.200.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 1.350.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 3.300.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 1.350.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.650.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 3.200.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 1.100.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.750.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.750.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 2.750.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 2.200.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 2.200.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 900.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 900.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 900.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 900.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 2.200.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 900.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 550.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 2.800.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 550.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 2.200.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 400.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 360.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 360.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.560.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 880.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 720.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 720.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 720.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 440.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 440.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Vĩnh Thạnh Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 320.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao 315.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) 315.000 Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Vĩnh Thạnh Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai 945.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 945.000 Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Cống Số 18 – Bến xe Kinh B 1.155.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu 770.000 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ 1.925.000 Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – 630.000 Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – 630.000 Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Vĩnh Thạnh Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh Các lô nền còn lại – 630.000 Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 385.000 Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Vĩnh Thạnh Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – 385.000 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Vĩnh Thạnh Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Vĩnh Thạnh Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – 280.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 – 1.350.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Vĩnh Thạnh Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 – 900.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Bờ Tràm Kênh Thắng Lợi 1 – Kênh Bốn Tổng 350.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) – Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng 350.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Ranh xã Thạnh An – Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng 350.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Kinh E Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi – 350.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Đường Bờ Tràm 350.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Vĩnh Thạnh Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh – Kênh Thắng Lợi 1 350.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Sĩ Cuông Ranh huyện Cờ Đỏ – Kênh Bà Chiêu 350.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Vĩnh Thạnh Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Kênh Hậu 900.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Vĩnh Thạnh Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) Ranh quận Thốt Nốt – đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình 450.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Vĩnh Thạnh Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới Cầu Láng Chim – Ranh huyện Cờ Đỏ 660.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Ranh tỉnh An Giang – Cống Số 7,5 1.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 7,5 – Cống Số 8 660.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 8 – Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) 660.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ Cống Số 9 – Cống Số 9,5 660.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới Cống Nhà Thờ – Cầu Láng Sen 1.350.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới Cầu Láng Sen – Cống Số 12 950.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến Cống Số 12 – Cống Số 15,5 550.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 1 – Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) 1.350.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 2 – Cầu Số 3 1.100.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 3 – Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) 900.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Vĩnh Thạnh Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh Cầu Số 5 – Ranh tỉnh An Giang 1.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Ranh quận Thốt Nốt – Cầu Rạch Ngã Chùa 900.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Vĩnh Thạnh Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Rạch Ngã Chùa – Giáp ranh tỉnh Kiên Giang 660.000 Đất ở nông thôn
Bài viết liên quan