Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);
– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 75.000.000 | 30.000.000 | 20.600.000 | 15.700.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn | 65.000.000 | 25.000.000 | 18.500.000 | 13.300.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương | 70.000.000 | 26.000.000 | 19.600.000 | 13.700.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 67.500.000 | 27.000.000 | 20.300.000 | 14.200.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 75.000.000 | 26.200.000 | 19.500.000 | 13.600.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh | 75.000.000 | 29.900.000 | 22.400.000 | 16.900.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) | 45.000.000 | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.720.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt | 65.000.000 | 26.000.000 | 19.600.000 | 13.700.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 62.000.000 | 25.000.000 | 18.500.000 | 12.600.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Quận Lê Chân | Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương | 50.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.500.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương | 40.000.000 | 17.400.000 | 13.000.000 | 8.400.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm | 43.000.000 | 18.700.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | 76.310.000 | 29.910.000 | 21.980.000 | 15.060.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. | 68.680.000 | 26.920.000 | 19.930.000 | 13.630.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Quận Lê Chân | Đoạn đường (Hồ Sen cũ) | Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp | 33.660.000 | 14.410.000 | 11.110.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 13.800.000 | 8.300.000 | 6.200.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Quận Lê Chân | Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Bốt Tròn | 47.500.000 | 19.500.000 | 14.500.000 | 11.000.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Quận Lê Chân | Cát Cụt – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 47.300.000 | 16.500.000 | 12.300.000 | 8.600.000 | – | Đất ở đô thị |
19 | Quận Lê Chân | Mê Linh – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 45.000.000 | 19.000.000 | 14.200.000 | 10.000.000 | – | Đất ở đô thị |
20 | Quận Lê Chân | Lê Chân – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 43.900.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 9.200.000 | – | Đất ở đô thị |
21 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn | 38.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
22 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | 36.600.000 | 14.600.000 | 11.000.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
23 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
24 | Quận Lê Chân | Chợ Con – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 38.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
25 | Quận Lê Chân | Dư Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 41.600.000 | 15.800.000 | 12.000.000 | 8.200.000 | – | Đất ở đô thị |
26 | Quận Lê Chân | Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 39.500.000 | 16.500.000 | 13.500.000 | 9.500.000 | – | Đất ở đô thị |
27 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 40.350.000 | 16.700.000 | 12.600.000 | 8.900.000 | – | Đất ở đô thị |
28 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 40.350.000 | 16.700.000 | 12.600.000 | 8.900.000 | – | Đất ở đô thị |
29 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng | 30.600.000 | 13.100.000 | 10.100.000 | 7.000.000 | – | Đất ở đô thị |
30 | Quận Lê Chân | Đình Đông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 36.600.000 | 14.600.000 | 11.000.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
31 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 50.540.000 | 20.420.000 | 15.710.000 | 11.390.000 | – | Đất ở đô thị |
32 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh | 36.670.000 | 18.590.000 | 14.660.000 | 10.740.000 | – | Đất ở đô thị |
33 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 | 35.670.000 | 18.590.000 | 14.660.000 | 10.740.000 | – | Đất ở đô thị |
34 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào | 32.730.000 | 14.790.000 | 11.520.000 | 4.970.000 | – | Đất ở đô thị |
35 | Quận Lê Chân | Kênh Dương – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Hào Khê | 27.000.000 | 12.100.000 | 9.500.000 | 6.600.000 | – | Đất ở đô thị |
36 | Quận Lê Chân | Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân | Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen | 31.000.000 | 14.200.000 | 11.200.000 | 8.200.000 | – | Đất ở đô thị |
37 | Quận Lê Chân | Chợ Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi | 35.330.000 | 15.900.000 | 12.300.000 | 8.700.000 | – | Đất ở đô thị |
38 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 29.300.000 | 13.200.000 | 10.200.000 | 7.200.000 | – | Đất ở đô thị |
39 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh | 20.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
40 | Quận Lê Chân | Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân | Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng | 35.200.000 | 15.800.000 | 12.200.000 | 8.600.000 | – | Đất ở đô thị |
41 | Quận Lê Chân | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
42 | Quận Lê Chân | Đồng Thiện – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
43 | Quận Lê Chân | Nguyên Hồng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
44 | Quận Lê Chân | Nguyễn Bình – Quận Lê Chân | Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
45 | Quận Lê Chân | Lam Sơn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 25.900.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
46 | Quận Lê Chân | Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
47 | Quận Lê Chân | Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 19.000.000 | 11.400.000 | 8.600.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
48 | Quận Lê Chân | Hoàng Quý – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Hết phố | 18.300.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
49 | Quận Lê Chân | Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
50 | Quận Lê Chân | Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng | 17.900.000 | 10.700.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | – | Đất ở đô thị |
51 | Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 17.900.000 | 10.700.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | – | Đất ở đô thị |
52 | Quận Lê Chân | Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 18.200.000 | 10.200.000 | 8.300.000 | 6.100.000 | – | Đất ở đô thị |
53 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
54 | Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
55 | Quận Lê Chân | Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
56 | Quận Lê Chân | Phố Trực Cát – Quận Lê Chân | Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 9.400.000 | 6.900.000 | 5.200.000 | 2.200.000 | – | Đất ở đô thị |
57 | Quận Lê Chân | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 11.500.000 | 6.900.000 | 5.200.000 | 3.600.000 | – | Đất ở đô thị |
58 | Quận Lê Chân | Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | – | Đất ở đô thị |
59 | Quận Lê Chân | Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.200.000 | 9.200.000 | 7.300.000 | 5.100.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Quận Lê Chân | Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
61 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | – | Đất ở đô thị |
62 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp | 13.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | – | Đất ở đô thị |
63 | Quận Lê Chân | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường khu 3 – Cuối đường | 13.920.000 | 9.290.000 | 6.980.000 | 4.780.000 | – | Đất ở đô thị |
64 | Quận Lê Chân | Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 18.200.000 | 10.200.000 | 8.300.000 | 6.100.000 | – | Đất ở đô thị |
65 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 10.000.000 | 8.300.000 | 6.700.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
66 | Quận Lê Chân | Cầu Cáp – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 13.200.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | – | Đất ở đô thị |
67 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.100.000 | 7.300.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
68 | Quận Lê Chân | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê | 10.100.000 | 8.300.000 | 6.700.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
69 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 12.080.000 | 9.900.000 | 7.790.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
70 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 10.800.000 | 6.500.000 | 4.900.000 | 3.400.000 | – | Đất ở đô thị |
71 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm | 8.100.000 | 6.300.000 | 4.700.000 | 3.300.000 | – | Đất ở đô thị |
72 | Quận Lê Chân | Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
73 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | – | Đất ở đô thị |
74 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
75 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh | 24.000.000 | 11.100.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
76 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray | 17.880.000 | 10.680.000 | 8.040.000 | 5.640.000 | – | Đất ở đô thị |
77 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh | 22.350.000 | 13.350.000 | 10.050.000 | 7.050.000 | – | Đất ở đô thị |
78 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 50.790.000 | 22.750.000 | 18.850.000 | 14.820.000 | – | Đất ở đô thị |
79 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 | 46.800.000 | 19.760.000 | 15.600.000 | 11.960.000 | – | Đất ở đô thị |
80 | Quận Lê Chân | Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 26.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | – | Đất ở đô thị |
81 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) | 13.200.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | – | Đất ở đô thị |
82 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 15.000.000 | 11.250.000 | 8.440.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
83 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.630.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
84 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.540.000 | – | Đất ở đô thị |
85 | Quận Lê Chân | Phố Ngô Kim Tài – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 14.000.000 | 10.900.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
86 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tất Tố – Quận Lê Chân | Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ | 16.900.000 | 10.100.000 | 7.600.000 | 5.330.000 | – | Đất ở đô thị |
87 | Quận Lê Chân | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 13.000.000 | 10.100.000 | 7.500.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
88 | Quận Lê Chân | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 13.000.000 | 10.100.000 | 7.500.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
89 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 16.200.000 | 9.700.000 | 7.300.000 | 5.200.000 | – | Đất ở đô thị |
90 | Quận Lê Chân | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 16.200.000 | 9.700.000 | 7.300.000 | 5.200.000 | – | Đất ở đô thị |
91 | Quận Lê Chân | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 11.800.000 | 7.500.000 | 5.900.000 | 4.400.000 | – | Đất ở đô thị |
92 | Quận Lê Chân | Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân | Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | 13.500.000 | 7.700.000 | 6.100.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
93 | Quận Lê Chân | Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 6.800.000 | 5.300.000 | 3.900.000 | 2.800.000 | – | Đất ở đô thị |
94 | Quận Lê Chân | Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
95 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân | cầu Bùi Viện – Ngã tư Trực Cát | 25.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | – | Đất ở đô thị |
96 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân | Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm | 30.000.000 | 12.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
97 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 15.000.000 | 11.250.000 | 8.440.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
98 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 18.000.000 | 13.500.000 | 10.130.000 | 7.600.000 | – | Đất ở đô thị |
99 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 21.000.000 | 16.200.000 | 12.150.000 | 9.120.000 | – | Đất ở đô thị |
100 | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.630.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
101 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 75.000.000 | 30.000.000 | 20.600.000 | 15.700.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn | 65.000.000 | 25.000.000 | 18.500.000 | 13.300.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương | 70.000.000 | 26.000.000 | 19.600.000 | 13.700.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 67.500.000 | 27.000.000 | 20.300.000 | 14.200.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 75.000.000 | 26.200.000 | 19.500.000 | 13.600.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh | 75.000.000 | 29.900.000 | 22.400.000 | 16.900.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) | 45.000.000 | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.720.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt | 65.000.000 | 26.000.000 | 19.600.000 | 13.700.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 62.000.000 | 25.000.000 | 18.500.000 | 12.600.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Quận Lê Chân | Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương | 50.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.500.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương | 40.000.000 | 17.400.000 | 13.000.000 | 8.400.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm | 43.000.000 | 18.700.000 | 14.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | 76.310.000 | 29.910.000 | 21.980.000 | 15.060.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. | 68.680.000 | 26.920.000 | 19.930.000 | 13.630.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Quận Lê Chân | Đoạn đường (Hồ Sen cũ) | Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp | 33.660.000 | 14.410.000 | 11.110.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 13.800.000 | 8.300.000 | 6.200.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
117 | Quận Lê Chân | Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Bốt Tròn | 47.500.000 | 19.500.000 | 14.500.000 | 11.000.000 | – | Đất ở đô thị |
118 | Quận Lê Chân | Cát Cụt – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 47.300.000 | 16.500.000 | 12.300.000 | 8.600.000 | – | Đất ở đô thị |
119 | Quận Lê Chân | Mê Linh – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 45.000.000 | 19.000.000 | 14.200.000 | 10.000.000 | – | Đất ở đô thị |
120 | Quận Lê Chân | Lê Chân – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 43.900.000 | 17.600.000 | 13.200.000 | 9.200.000 | – | Đất ở đô thị |
121 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn | 38.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
122 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | 36.600.000 | 14.600.000 | 11.000.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
123 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
124 | Quận Lê Chân | Chợ Con – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 38.000.000 | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
125 | Quận Lê Chân | Dư Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 41.600.000 | 15.800.000 | 12.000.000 | 8.200.000 | – | Đất ở đô thị |
126 | Quận Lê Chân | Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 39.500.000 | 16.500.000 | 13.500.000 | 9.500.000 | – | Đất ở đô thị |
127 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 40.350.000 | 16.700.000 | 12.600.000 | 8.900.000 | – | Đất ở đô thị |
128 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 40.350.000 | 16.700.000 | 12.600.000 | 8.900.000 | – | Đất ở đô thị |
129 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng | 30.600.000 | 13.100.000 | 10.100.000 | 7.000.000 | – | Đất ở đô thị |
130 | Quận Lê Chân | Đình Đông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 36.600.000 | 14.600.000 | 11.000.000 | 7.700.000 | – | Đất ở đô thị |
131 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 50.540.000 | 20.420.000 | 15.710.000 | 11.390.000 | – | Đất ở đô thị |
132 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh | 36.670.000 | 18.590.000 | 14.660.000 | 10.740.000 | – | Đất ở đô thị |
133 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 | 35.670.000 | 18.590.000 | 14.660.000 | 10.740.000 | – | Đất ở đô thị |
134 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào | 32.730.000 | 14.790.000 | 11.520.000 | 4.970.000 | – | Đất ở đô thị |
135 | Quận Lê Chân | Kênh Dương – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Hào Khê | 27.000.000 | 12.100.000 | 9.500.000 | 6.600.000 | – | Đất ở đô thị |
136 | Quận Lê Chân | Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân | Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen | 31.000.000 | 14.200.000 | 11.200.000 | 8.200.000 | – | Đất ở đô thị |
137 | Quận Lê Chân | Chợ Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi | 35.330.000 | 15.900.000 | 12.300.000 | 8.700.000 | – | Đất ở đô thị |
138 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 29.300.000 | 13.200.000 | 10.200.000 | 7.200.000 | – | Đất ở đô thị |
139 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh | 20.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
140 | Quận Lê Chân | Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân | Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng | 35.200.000 | 15.800.000 | 12.200.000 | 8.600.000 | – | Đất ở đô thị |
141 | Quận Lê Chân | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
142 | Quận Lê Chân | Đồng Thiện – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
143 | Quận Lê Chân | Nguyên Hồng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
144 | Quận Lê Chân | Nguyễn Bình – Quận Lê Chân | Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
145 | Quận Lê Chân | Lam Sơn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 25.900.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
146 | Quận Lê Chân | Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
147 | Quận Lê Chân | Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 19.000.000 | 11.400.000 | 8.600.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
148 | Quận Lê Chân | Hoàng Quý – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Hết phố | 18.300.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
149 | Quận Lê Chân | Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
150 | Quận Lê Chân | Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng | 17.900.000 | 10.700.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | – | Đất ở đô thị |
151 | Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 17.900.000 | 10.700.000 | 8.000.000 | 5.600.000 | – | Đất ở đô thị |
152 | Quận Lê Chân | Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 18.200.000 | 10.200.000 | 8.300.000 | 6.100.000 | – | Đất ở đô thị |
153 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
154 | Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.900.000 | 9.900.000 | 7.700.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
155 | Quận Lê Chân | Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
156 | Quận Lê Chân | Phố Trực Cát – Quận Lê Chân | Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 9.400.000 | 6.900.000 | 5.200.000 | 2.200.000 | – | Đất ở đô thị |
157 | Quận Lê Chân | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 11.500.000 | 6.900.000 | 5.200.000 | 3.600.000 | – | Đất ở đô thị |
158 | Quận Lê Chân | Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL | 13.000.000 | 7.800.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | – | Đất ở đô thị |
159 | Quận Lê Chân | Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 16.200.000 | 9.200.000 | 7.300.000 | 5.100.000 | – | Đất ở đô thị |
160 | Quận Lê Chân | Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
161 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư | 15.000.000 | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | – | Đất ở đô thị |
162 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp | 13.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | – | Đất ở đô thị |
163 | Quận Lê Chân | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường khu 3 – Cuối đường | 13.920.000 | 9.290.000 | 6.980.000 | 4.780.000 | – | Đất ở đô thị |
164 | Quận Lê Chân | Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 18.200.000 | 10.200.000 | 8.300.000 | 6.100.000 | – | Đất ở đô thị |
165 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 10.000.000 | 8.300.000 | 6.700.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
166 | Quận Lê Chân | Cầu Cáp – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 13.200.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | – | Đất ở đô thị |
167 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.100.000 | 7.300.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
168 | Quận Lê Chân | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê | 10.100.000 | 8.300.000 | 6.700.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
169 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 12.080.000 | 9.900.000 | 7.790.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
170 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 10.800.000 | 6.500.000 | 4.900.000 | 3.400.000 | – | Đất ở đô thị |
171 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm | 8.100.000 | 6.300.000 | 4.700.000 | 3.300.000 | – | Đất ở đô thị |
172 | Quận Lê Chân | Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường | 16.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
173 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.600.000 | 4.000.000 | – | Đất ở đô thị |
174 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn | 21.600.000 | 9.700.000 | 7.600.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
175 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh | 24.000.000 | 11.100.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
176 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray | 17.880.000 | 10.680.000 | 8.040.000 | 5.640.000 | – | Đất ở đô thị |
177 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh | 22.350.000 | 13.350.000 | 10.050.000 | 7.050.000 | – | Đất ở đô thị |
178 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 50.790.000 | 22.750.000 | 18.850.000 | 14.820.000 | – | Đất ở đô thị |
179 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 | 46.800.000 | 19.760.000 | 15.600.000 | 11.960.000 | – | Đất ở đô thị |
180 | Quận Lê Chân | Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 26.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | – | Đất ở đô thị |
181 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) | 13.200.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.600.000 | – | Đất ở đô thị |
182 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 15.000.000 | 11.250.000 | 8.440.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
183 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.630.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
184 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.540.000 | – | Đất ở đô thị |
185 | Quận Lê Chân | Phố Ngô Kim Tài – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 14.000.000 | 10.900.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | – | Đất ở đô thị |
186 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tất Tố – Quận Lê Chân | Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ | 16.900.000 | 10.100.000 | 7.600.000 | 5.330.000 | – | Đất ở đô thị |
187 | Quận Lê Chân | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 13.000.000 | 10.100.000 | 7.500.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
188 | Quận Lê Chân | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 13.000.000 | 10.100.000 | 7.500.000 | 5.300.000 | – | Đất ở đô thị |
189 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 16.200.000 | 9.700.000 | 7.300.000 | 5.200.000 | – | Đất ở đô thị |
190 | Quận Lê Chân | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 16.200.000 | 9.700.000 | 7.300.000 | 5.200.000 | – | Đất ở đô thị |
191 | Quận Lê Chân | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 11.800.000 | 7.500.000 | 5.900.000 | 4.400.000 | – | Đất ở đô thị |
192 | Quận Lê Chân | Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân | Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | 13.500.000 | 7.700.000 | 6.100.000 | 4.300.000 | – | Đất ở đô thị |
193 | Quận Lê Chân | Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 6.800.000 | 5.300.000 | 3.900.000 | 2.800.000 | – | Đất ở đô thị |
194 | Quận Lê Chân | Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.900.000 | 8.900.000 | 6.700.000 | 4.700.000 | – | Đất ở đô thị |
195 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân | cầu Bùi Viện – Ngã tư Trực Cát | 25.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 5.000.000 | – | Đất ở đô thị |
196 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân | Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm | 30.000.000 | 12.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
197 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 15.000.000 | 11.250.000 | 8.440.000 | 6.330.000 | – | Đất ở đô thị |
198 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 18.000.000 | 13.500.000 | 10.130.000 | 7.600.000 | – | Đất ở đô thị |
199 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 21.000.000 | 16.200.000 | 12.150.000 | 9.120.000 | – | Đất ở đô thị |
200 | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.630.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
201 | Quận Lê Chân | Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.540.000 | – | Đất ở đô thị |
202 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Vinhomes Marina | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m – | 25.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
203 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Vinhomes Marina | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – | 35.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
204 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Waterfront City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m – | 25.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
205 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Waterfront City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – | 30.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
206 | Quận Lê Chân | Trong Khu đô thị Việt Phát South City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
207 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
208 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m – | 21.600.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
209 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m – | 25.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
210 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) – | 35.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
211 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 45.000.000 | 18.000.000 | 12.360.000 | 9.420.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
212 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn | 39.000.000 | 15.000.000 | 11.100.000 | 7.980.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
213 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương | 42.000.000 | 15.600.000 | 11.760.000 | 8.220.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
214 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 40.500.000 | 16.200.000 | 12.180.000 | 8.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
215 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 45.000.000 | 15.720.000 | 11.700.000 | 8.160.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
216 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh | 45.000.000 | 17.940.000 | 13.440.000 | 10.140.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
217 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) | 27.000.000 | 16.200.000 | 9.720.000 | 5.830.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
218 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt | 39.000.000 | 15.600.000 | 11.760.000 | 8.220.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
219 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 37.200.000 | 15.000.000 | 11.100.000 | 7.560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
220 | Quận Lê Chân | Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương | 30.000.000 | 12.000.000 | 9.000.000 | 6.300.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
221 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương | 24.000.000 | 10.440.000 | 7.800.000 | 5.040.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
222 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm | 25.800.000 | 11.220.000 | 8.400.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
223 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | 45.790.000 | 17.950.000 | 13.190.000 | 9.040.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
224 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. | 41.210.000 | 16.150.000 | 11.960.000 | 8.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
225 | Quận Lê Chân | Đoạn đường (Hồ Sen cũ) | Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp | 20.200.000 | 8.650.000 | 6.670.000 | 4.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
226 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 8.280.000 | 4.980.000 | 3.720.000 | 2.580.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
227 | Quận Lê Chân | Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Bốt Tròn | 28.500.000 | 11.700.000 | 8.700.000 | 6.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
228 | Quận Lê Chân | Cát Cụt – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 28.380.000 | 9.900.000 | 7.380.000 | 5.160.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
229 | Quận Lê Chân | Mê Linh – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 27.000.000 | 11.400.000 | 8.520.000 | 6.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
230 | Quận Lê Chân | Lê Chân – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 26.340.000 | 10.560.000 | 7.920.000 | 5.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
231 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn | 22.800.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
232 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | 21.960.000 | 8.760.000 | 6.600.000 | 4.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
233 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
234 | Quận Lê Chân | Chợ Con – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 22.800.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
235 | Quận Lê Chân | Dư Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 24.960.000 | 9.480.000 | 7.200.000 | 4.920.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
236 | Quận Lê Chân | Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 23.700.000 | 9.900.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
237 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 24.210.000 | 10.020.000 | 7.560.000 | 5.340.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
238 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 24.210.000 | 10.020.000 | 7.560.000 | 5.340.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
239 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng | 18.360.000 | 7.860.000 | 6.060.000 | 4.200.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
240 | Quận Lê Chân | Đình Đông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.960.000 | 8.760.000 | 6.600.000 | 4.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
241 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 30.320.000 | 12.250.000 | 9.430.000 | 6.830.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
242 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh | 23.800.000 | 11.150.000 | 8.800.000 | 6.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
243 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 | 22.210.000 | 10.450.000 | 8.410.000 | 6.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
244 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào | 19.640.000 | 8.870.000 | 6.910.000 | 2.980.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
245 | Quận Lê Chân | Kênh Dương – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Hào Khê | 16.200.000 | 7.260.000 | 5.700.000 | 3.960.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
246 | Quận Lê Chân | Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân | Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen | 18.600.000 | 8.520.000 | 6.720.000 | 4.920.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
247 | Quận Lê Chân | Chợ Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi | 21.200.000 | 9.540.000 | 7.380.000 | 5.220.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
248 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 17.580.000 | 7.920.000 | 6.120.000 | 4.320.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
249 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh | 12.360.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
250 | Quận Lê Chân | Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân | Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng | 21.120.000 | 9.480.000 | 7.320.000 | 5.160.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
251 | Quận Lê Chân | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
252 | Quận Lê Chân | Đồng Thiện – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
253 | Quận Lê Chân | Nguyên Hồng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
254 | Quận Lê Chân | Nguyễn Bình – Quận Lê Chân | Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
255 | Quận Lê Chân | Lam Sơn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 15.540.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
256 | Quận Lê Chân | Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
257 | Quận Lê Chân | Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 11.400.000 | 6.840.000 | 5.160.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
258 | Quận Lê Chân | Hoàng Quý – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Hết phố | 10.980.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
259 | Quận Lê Chân | Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh | 10.140.000 | 5.940.000 | 4.620.000 | 3.420.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
260 | Quận Lê Chân | Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng | 10.740.000 | 6.420.000 | 4.800.000 | 3.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
261 | Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.740.000 | 6.420.000 | 4.800.000 | 3.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
262 | Quận Lê Chân | Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.920.000 | 6.120.000 | 4.980.000 | 3.660.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
263 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.140.000 | 5.940.000 | 4.620.000 | 3.420.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
264 | Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.140.000 | 5.940.000 | 4.620.000 | 3.420.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
265 | Quận Lê Chân | Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.940.000 | 5.340.000 | 4.020.000 | 2.820.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
266 | Quận Lê Chân | Phố Trực Cát – Quận Lê Chân | Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 5.640.000 | 4.140.000 | 3.120.000 | 1.320.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
267 | Quận Lê Chân | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 6.900.000 | 4.140.000 | 3.120.000 | 2.160.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
268 | Quận Lê Chân | Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL | 7.800.000 | 4.680.000 | 3.540.000 | 2.460.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
269 | Quận Lê Chân | Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 9.720.000 | 5.520.000 | 4.380.000 | 3.060.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
270 | Quận Lê Chân | Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.940.000 | 5.340.000 | 4.020.000 | 2.820.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
271 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư | 9.000.000 | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
272 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp | 7.800.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
273 | Quận Lê Chân | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường khu 3 – Cuối đường | 8.350.000 | 5.570.000 | 4.190.000 | 2.870.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
274 | Quận Lê Chân | Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.920.000 | 6.120.000 | 4.980.000 | 3.660.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
275 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 6.000.000 | 4.980.000 | 4.020.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
276 | Quận Lê Chân | Cầu Cáp – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 7.920.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.760.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
277 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 6.060.000 | 4.380.000 | 3.420.000 | 2.580.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
278 | Quận Lê Chân | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê | 6.060.000 | 4.980.000 | 4.020.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
279 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 7.250.000 | 5.940.000 | 4.670.000 | 3.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
280 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 6.480.000 | 3.900.000 | 2.940.000 | 2.040.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
281 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm | 4.860.000 | 3.780.000 | 2.820.000 | 1.980.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
282 | Quận Lê Chân | Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường | 9.600.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
283 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
284 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn | 12.960.000 | 5.820.000 | 4.560.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
285 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh | 14.400.000 | 6.660.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
286 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray | 10.730.000 | 6.410.000 | 4.820.000 | 3.380.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
287 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh | 13.410.000 | 8.010.000 | 6.030.000 | 4.230.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
288 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 30.470.000 | 13.650.000 | 11.310.000 | 8.890.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
289 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 | 28.080.000 | 11.860.000 | 9.360.000 | 7.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
290 | Quận Lê Chân | Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 15.600.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 3.240.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
291 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) | 7.920.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.760.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
292 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 9.000.000 | 6.750.000 | 5.060.000 | 3.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
293 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.530.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
294 | Quận Lê Chân | Quận Lê Chân | Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
295 | Quận Lê Chân | Phố Ngô Kim Tà – Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 8.400.000 | 6.540.000 | 4.860.000 | 3.420.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
296 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) – Quận Lê Chân | Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ | 10.140.000 | 6.060.000 | 4.560.000 | 3.200.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
297 | Quận Lê Chân | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 7.800.000 | 6.060.000 | 4.500.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
298 | Quận Lê Chân | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 7.800.000 | 6.060.000 | 4.500.000 | 3.180.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
299 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân ) | Đầu phố – Cuối phố | 9.720.000 | 5.820.000 | 4.380.000 | 3.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
300 | Quận Lê Chân | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 9.720.000 | 5.820.000 | 4.380.000 | 3.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
301 | Quận Lê Chân | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 7.080.000 | 4.500.000 | 3.540.000 | 2.640.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
302 | Quận Lê Chân | Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân | Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | 8.100.000 | 4.620.000 | 3.660.000 | 2.580.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
303 | Quận Lê Chân | Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu phố – Cuối phố | 4.080.000 | 3.180.000 | 2.340.000 | 1.680.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
304 | Quận Lê Chân | Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.940.000 | 5.340.000 | 4.020.000 | 2.820.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
305 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Nam Hải – Quận Lê Chân | Cầu Niệm 2 – Ngã tư Trực Cát | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | 3.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
306 | Quận Lê Chân | Đường Bùi Viện – Nam Hải – Quận Lê Chân | Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm | 18.000.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
307 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 9.000.000 | 6.750.000 | 5.060.000 | 3.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
308 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 10.800.000 | 8.100.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
309 | Quận Lê Chân | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 12.960.000 | 9.720.000 | 7.290.000 | 5.470.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
310 | Quận Lê Chân | Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.380.000 | 2.530.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
311 | Quận Lê Chân | Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương | – | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
312 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Vinhomes Marina | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m – | 25.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
313 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Vinhomes Marina | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – | 35.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
314 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Waterfront City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
315 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Waterfront City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – | 18.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
316 | Quận Lê Chân | Trong Khu đô thị Việt Phát South City | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
317 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
318 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m – | 12.960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
319 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m – | 15.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
320 | Quận Lê Chân | Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall | Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) – | 21.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
321 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 37.500.000 | 15.000.000 | 10.300.000 | 7.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
322 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn | 32.500.000 | 12.500.000 | 9.250.000 | 6.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
323 | Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Quận Lê Chân | Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương | 35.000.000 | 13.000.000 | 9.800.000 | 6.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
324 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh | 33.750.000 | 13.500.000 | 10.150.000 | 7.100.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
325 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 37.500.000 | 13.100.000 | 9.750.000 | 6.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
326 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh | 37.500.000 | 14.950.000 | 11.200.000 | 8.450.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
327 | Quận Lê Chân | Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân | Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) | 22.500.000 | 13.500.000 | 8.100.000 | 4.860.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
328 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt | 32.500.000 | 13.000.000 | 9.800.000 | 6.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
329 | Quận Lê Chân | Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân | Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 31.000.000 | 12.500.000 | 9.250.000 | 6.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
330 | Quận Lê Chân | Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương | 25.000.000 | 10.000.000 | 7.500.000 | 5.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
331 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương | 20.000.000 | 8.700.000 | 6.500.000 | 4.200.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
332 | Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân | Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm | 21.500.000 | 9.350.000 | 7.000.000 | 4.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
333 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) | 38.160.000 | 14.960.000 | 10.990.000 | 7.530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
334 | Quận Lê Chân | Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 | số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. | 38.160.000 | 14.960.000 | 10.990.000 | 7.530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
335 | Quận Lê Chân | Đoạn đường (Hồ Sen cũ) | Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp | 34.340.000 | 13.460.000 | 9.970.000 | 6.820.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
336 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 6.900.000 | 4.150.000 | 3.100.000 | 2.150.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
337 | Quận Lê Chân | Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Bốt Tròn | 23.750.000 | 9.750.000 | 7.250.000 | 5.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
338 | Quận Lê Chân | Cát Cụt – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 23.650.000 | 8.250.000 | 6.150.000 | 4.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
339 | Quận Lê Chân | Mê Linh – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 22.500.000 | 9.500.000 | 7.100.000 | 5.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
340 | Quận Lê Chân | Lê Chân – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 21.950.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.600.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
341 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn | 19.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
342 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | 18.300.000 | 7.300.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
343 | Quận Lê Chân | Chùa Hàng – Quận Lê Chân | Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
344 | Quận Lê Chân | Chợ Con – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 19.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
345 | Quận Lê Chân | Dư Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 20.800.000 | 7.900.000 | 6.000.000 | 4.100.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
346 | Quận Lê Chân | Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 19.750.000 | 8.250.000 | 6.750.000 | 4.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
347 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 20.180.000 | 8.350.000 | 6.300.000 | 4.450.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
348 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 20.180.000 | 8.350.000 | 6.300.000 | 4.450.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
349 | Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng | 15.300.000 | 6.550.000 | 5.050.000 | 3.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
350 | Quận Lê Chân | Đình Đông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 18.300.000 | 7.300.000 | 5.500.000 | 3.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
351 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 25.270.000 | 10.210.000 | 7.860.000 | 5.700.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
352 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh | 19.840.000 | 9.300.000 | 7.330.000 | 5.370.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
353 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 | 17.680.000 | 8.710.000 | 7.010.000 | 5.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
354 | Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Quận Lê Chân | Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào | 16.370.000 | 7.400.000 | 5.760.000 | 2.490.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
355 | Quận Lê Chân | Kênh Dương – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Hào Khê | 13.500.000 | 6.050.000 | 4.750.000 | 3.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
356 | Quận Lê Chân | Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân | Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen | 15.500.000 | 7.100.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
357 | Quận Lê Chân | Chợ Hàng – Quận Lê Chân | Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi | 17.670.000 | 7.950.000 | 6.150.000 | 4.350.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
358 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 14.650.000 | 6.600.000 | 5.100.000 | 3.600.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
359 | Quận Lê Chân | Lán Bè – Quận Lê Chân | Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh | 10.300.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
360 | Quận Lê Chân | Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân | Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng | 17.600.000 | 7.900.000 | 6.100.000 | 4.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
361 | Quận Lê Chân | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
362 | Quận Lê Chân | Đồng Thiện – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
363 | Quận Lê Chân | Nguyên Hồng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
364 | Quận Lê Chân | Nguyễn Bình – Quận Lê Chân | Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
365 | Quận Lê Chân | Lam Sơn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 12.950.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
366 | Quận Lê Chân | Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
367 | Quận Lê Chân | Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 9.500.000 | 5.700.000 | 4.300.000 | 3.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
368 | Quận Lê Chân | Hoàng Quý – Quận Lê Chân | Tô Hiệu – Hết phố | 9.150.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
369 | Quận Lê Chân | Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh | 8.450.000 | 4.950.000 | 3.850.000 | 2.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
370 | Quận Lê Chân | Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng | 8.950.000 | 5.350.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
371 | Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.950.000 | 5.350.000 | 4.000.000 | 2.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
372 | Quận Lê Chân | Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 9.100.000 | 5.100.000 | 4.150.000 | 3.050.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
373 | Quận Lê Chân | Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.450.000 | 4.950.000 | 3.850.000 | 2.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
374 | Quận Lê Chân | Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.450.000 | 4.950.000 | 3.850.000 | 2.850.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
375 | Quận Lê Chân | Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 7.450.000 | 4.450.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
376 | Quận Lê Chân | Phố Trực Cát – Quận Lê Chân | Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 4.700.000 | 3.450.000 | 2.600.000 | 1.100.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
377 | Quận Lê Chân | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 5.750.000 | 3.450.000 | 2.600.000 | 1.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
378 | Quận Lê Chân | Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân | Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.950.000 | 2.050.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
379 | Quận Lê Chân | Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.100.000 | 4.600.000 | 3.650.000 | 2.550.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
380 | Quận Lê Chân | Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 7.450.000 | 4.450.000 | 3.350.000 | 2.350.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
381 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư | 7.500.000 | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
382 | Quận Lê Chân | Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân | Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp | 6.500.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
383 | Quận Lê Chân | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường khu 3 – Cuối đường | 6.950.000 | 4.650.000 | 3.490.000 | 2.390.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
384 | Quận Lê Chân | Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 9.100.000 | 5.100.000 | 4.150.000 | 3.050.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
385 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 5.000.000 | 4.150.000 | 3.350.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
386 | Quận Lê Chân | Cầu Cáp – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 6.600.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
387 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 5.050.000 | 3.650.000 | 2.850.000 | 2.150.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
388 | Quận Lê Chân | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê | 5.050.000 | 4.150.000 | 3.350.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
389 | Quận Lê Chân | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cuối đường | 6.040.000 | 4.950.000 | 3.900.000 | 3.170.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
390 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi | 5.400.000 | 3.250.000 | 2.450.000 | 1.700.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
391 | Quận Lê Chân | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân | Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm | 4.050.000 | 3.150.000 | 2.350.000 | 1.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
392 | Quận Lê Chân | Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
393 | Quận Lê Chân | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
394 | Quận Lê Chân | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn | 10.800.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
395 | Quận Lê Chân | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân | Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh | 12.000.000 | 5.550.000 | 4.500.000 | 3.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
396 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray | 8.940.000 | 5.430.000 | 4.020.000 | 2.820.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
397 | Quận Lê Chân | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh | 11.180.000 | 6.680.000 | 5.030.000 | 3.530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
398 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi | 25.400.000 | 11.380.000 | 9.430.000 | 7.410.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
399 | Quận Lê Chân | Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân | Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 | 23.400.000 | 9.880.000 | 7.800.000 | 5.980.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
400 | Quận Lê Chân | Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân | Đầu đường – Cuối đường | 13.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.700.000 | – | Đất SX-KD đô thị |