Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất theo Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

– Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

3. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị

a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m;

Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;

Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;

Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;

Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.

b) Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm (có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất)

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;

Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.

Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng (viết tắt là: R) sau:

R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.

Chiều dài hẻm, ngõ xóm (viết tắt là: L) được xác định theo các đoạn:

L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.

Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.

Cụ thể như sau:

Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300;

Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200;

Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100;

Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.

3.2. Bảng giá đất huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên 384.000 250.000 192.000 142.000 121.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên 384.000 250.000 192.000 142.000 121.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 4m trở lên 640.000 416.000 320.000 237.000 202.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên 480.000 312.000 240.000 178.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên 480.000 312.000 240.000 178.000 144.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Long Điền Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa (hoặc bê tông) có chiều rộng từ 4m trở lên 800.000 520.000 400.000 296.000 240.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi Xã An Ngãi 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Nguyễn Tất Thành Trần Hưng Đạo 1.250.000 813.000 625.000 463.000 375.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Xã Phước Hưng Hương lộ 5 Nguyễn Tất Thành 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Đông Nam 1.760.000 1.144.000 880.000 651.000 528.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ 660.000 429.000 330.000 244.000 198.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ 660.000 429.000 330.000 244.000 198.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Cống Bà Sáu Giáp xã Long Mỹ 1.100.000 715.000 550.000 407.000 330.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Xã Phước Hưng Ngã 3 Bàu ông Dân Cống Bà Sáu 1.540.000 1.001.000 770.000 570.000 462.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44AGĐ2 Xã Phước Hưng 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã An Ngãi 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã An Ngãi 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã An Ngãi 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã Phước Hưng 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã Phước Hưng 1.980.000 1.287.000 990.000 733.000 594.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Xã Phước Hưng Thuộc xã Phước Hưng 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Xã Phước Hưng Giáp ranh thị trấn Long Điền Cầu Đất Đỏ 1.540.000 1.001.000 770.000 570.000 462.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu (qua xã An Ngãi) Xã Phước Hưng Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh 1.760.000 1.144.000 880.000 651.000 528.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Long Điền Hương lộ 14 Xã Phước Hưng UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Long Điền Hương lộ 14 Xã Phước Hưng UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi 924.000 601.000 462.000 342.000 277.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Long Điền Hương lộ 14 Xã Phước Hưng UBND xã Tam Phước Chợ Bến An Ngãi 1.540.000 1.001.000 770.000 570.000 462.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh 3.080.000 2.002.000 1.540.000 1.140.000 924.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Long Điền Hương lộ 5 Xã Phước Hưng Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh 3.080.000 2.002.000 1.540.000 1.140.000 924.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Long Điền Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Long Điền Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Long Điền Đường Việt Kiều Xã Phước Hưng Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) 1.408.000 915.000 704.000 521.000 422.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Long Điền Đường ven biển xã Phước Tỉnh Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Long Điền Đường ven biển xã Phước Tỉnh Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh 1.848.000 1.201.000 924.000 684.000 554.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Long Điền Đường ven biển xã Phước Tỉnh Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh 3.080.000 2.002.000 1.540.000 1.140.000 924.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Long Điền Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Long Điền Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Long Điền Đường vào cảng Lò Vôi xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.760.000 1.144.000 880.000 651.000 528.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Long Điền Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Long Điền Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.056.000 686.000 528.000 391.000 317.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Long Điền Đường vào cảng Hồng Kông xã Phước Tỉnh Từ Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) đến cuối tuyến 1.760.000 1.144.000 880.000 651.000 528.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) 480.000 312.000 240.000 178.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) 480.000 312.000 240.000 178.000 144.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) 800.000 520.000 400.000 296.000 240.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 xã Phước Tỉnh Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) 1.408.000 915.000 704.000 521.000 422.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Long Điền Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh 528.000 343.000 264.000 196.000 158.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Long Điền Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh 528.000 343.000 264.000 196.000 158.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Long Điền Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh 880.000 572.000 440.000 326.000 264.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Long Điền Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng 2.244.000 1.459.000 1.122.000 830.000 673.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Long Điền Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng 2.244.000 1.459.000 1.122.000 830.000 673.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Long Điền Đường ngã ba Lò Vôi xã Phước Tỉnh Giáp ranh thị trấn Long Hải Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng 3.740.000 2.431.000 1.870.000 1.384.000 1.122.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Long Điền Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Long Điền Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Long Điền Đường liên xã Phước Hưng Phước Tỉnh 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) đến cuối tuyến 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) 845.000 549.000 422.000 313.000 253.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) 1.408.000 915.000 704.000 521.000 422.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Long Điền Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) Tỉnh lộ 44A Tỉnh lộ 44A -GĐ2 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu 792.000 515.000 396.000 293.000 238.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Long Điền Phước Tỉnh Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Long Điền Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Long Điền Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Long Điền Đường chữ Y ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh Từ Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) đến Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Long Điền Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Long Điền Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền 1.320.000 858.000 660.000 488.000 396.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Long Điền Bùi Công Minh xã Phước Tỉnh Ngã 3 Chợ Bến (xã An Ngãi) đến Giáp ranh thị trấn Long Điền 2.200.000 1.430.000 1.100.000 814.000 660.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
101 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Hoàng Văn Thụ Trần Hưng Đạo 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Nguyễn Tất Thành Hoàng Văn Thụ 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Long Điền Điện Biên Phủ Thị trấn Long Hải Võ Thị Sáu Nguyễn Tất Thành 6.000.000 3.900.000 3.000.000 2.220.000 1.800.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Long Điền Đường viền quanh chợ mới Long Hải Thị trấn Long Hải 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Long Điền Đường trung tâm thị trấn Long Hải Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải 6.000.000 3.900.000 3.000.000 2.220.000 1.800.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Long Điền Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Thị trấn Long Hải Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Tỉnh lộ 44A (GĐ2) đến Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 932.000 756.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Hải Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 4.200.000 2.730.000 2.100.000 1.554.000 1.260.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 08 Thị trấn Long Hải Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải Cuối tuyến (khu vực đô thị) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải Dinh Cô 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải Dinh Cô 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.332.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 6 Thị trấn Long Hải Ngã 3 Long Hải Dinh Cô 6.000.000 3.900.000 3.000.000 2.220.000 1.800.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 4 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 4 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Tỉnh lộ 44A GĐ2 Cuối tuyến về hướng núi 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 3 Thị trấn Long Hải Đường trung tâm thị trấn Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Cuối tuyến quy hoạch số 2 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Hải Đường thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường quy hoạch số 11 Cuối tuyến về hướng núi 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) Quy hoạch số 11 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 8 Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 2.400.000 1.560.000 1.200.000 888.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 2.400.000 1.560.000 1.200.000 888.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) Đường quy hoạch số 8 4.000.000 2.600.000 2.000.000 1.480.000 1.200.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 01 Thị trấn Long Hải Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu TĐC số 1 Thị trấn Long Hải 1.250.000 813.000 625.000 463.000 375.000 Đất ở đô thị
175 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Cây xăng Bàu Thành 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
178 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Long Điền Võ Thị Sáu Thị trấn Long Điền Miễu ông Hổ Ngã 3 Bàu ông Dân 5.500.000 3.575.000 2.750.000 2.035.000 1.650.000 Đất ở đô thị
181 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Dương Bạch Mai Hết dãy phố Chợ Mới 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
184 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Cổng sau chợ mới Long Điền Đường quy hoạch số 9 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
187 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Long Điền Viền quanh chợ mới Long Điền Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường QH số 9 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
190 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Long Điền Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
193 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Long Điền Trần Hưng Đạo Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Dương Bạch Mai 3.750.000 2.438.000 1.875.000 1.388.000 1.125.000 Đất ở đô thị
196 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44B Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Giáp ranh xã An Ngãi 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
199 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Long Điền Tỉnh lộ 44A Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
202 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Long Điền Quốc lộ 55 Thị trấn Long Điền Vòng xoay Vũng Vằn Giáp ranh xã An Ngãi 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
205 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền Trọn đường 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền Trọn đường 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Long Điền Phan Đăng Lưu Thị trấn Long Điền Trọn đường 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
208 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Đường TL44A 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Đường TL44A 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Long Điền Phạm Hữu Chí Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Đường TL44A 3.750.000 2.438.000 1.875.000 1.388.000 1.125.000 Đất ở đô thị
211 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Long Điền Phạm Hồng Thái Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Nguyễn Văn Trỗi 3.750.000 2.438.000 1.875.000 1.388.000 1.125.000 Đất ở đô thị
214 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 3.000.000 1.950.000 1.500.000 1.110.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Long Điền Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc Nam giai đoạn 2) Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 5.000.000 3.250.000 2.500.000 1.850.000 1.500.000 Đất ở đô thị
217 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong 2.250.000 1.463.000 1.125.000 833.000 675.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Minh Khai Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Lê Hồng Phong 3.750.000 2.438.000 1.875.000 1.388.000 1.125.000 Đất ở đô thị
220 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Long Điền Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 17 Phạm Hồng Thái 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
223 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Long Điền Nguyễn Công Trứ Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trụ sở khu phố Long Liên 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
226 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Long Điền Ngô Gia Tự Thị trấn Long Điền Ngã 3 Bàu ông Dân Nguyễn Văn Trỗi 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
229 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Long Điền Mạc Thanh Đạm Thị trấn Long Điền Đường bao Công Viên Ngã 5 Long Điền 5.500.000 3.575.000 2.750.000 2.035.000 1.650.000 Đất ở đô thị
232 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Long Điền Mạc Đĩnh Chi Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Nguyễn Công Trứ 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
235 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Long Điền Lê Hồng Phong Thị trấn Long Điền Đình Long Phượng Đường quy hoạch số 7 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
238 Huyện Long Điền Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn 1.875.000 1.219.000 938.000 694.000 563.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Long Điền Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn 1.875.000 1.219.000 938.000 694.000 563.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Long Điền Hương lộ 10 Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Trại huấn luyện chó Long Toàn 3.125.000 2.031.000 1.563.000 1.156.000 938.000 Đất ở đô thị
241 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Long Điền Hồ Tri Tân Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Vòng xoay Vũng Vằn 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
244 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Long Điền Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún Thị trấn Long Điền 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
247 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Long Điền Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Trần Hưng Đạo 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
250 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 17 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Quốc lộ 55 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
253 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 16 Thị trấn Long Điền Phạm Hữu Chí Giáp ranh xã An Ngãi 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
256 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Hương lộ 10 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Hương lộ 10 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 14 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Hương lộ 10 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
259 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 13 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
262 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.200.000 780.000 600.000 444.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 12 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 2.000.000 1.300.000 1.000.000 740.000 600.000 Đất ở đô thị
265 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 11 Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Đường quy hoạch số 14 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
268 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 9 Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 7 Dương Bạch Mai 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
271 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 8 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
274 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 7 Thị trấn Long Điền Trần Xuân Độ Mạc Thanh Đạm 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
277 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Long Điền Đường quy hoạch số 2 Thị trấn Long Điền Võ Thị Sáu Mạc Thanh Đạm 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
280 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Long Điền Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam Thị trấn Long Điền Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ từ lô B35 Đường quy hoạch số 8 (bắt đầu đến hết lô B1) 1.250.000 813.000 625.000 463.000 375.000 Đất ở đô thị
283 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Long Điền Đường chữ U tại khu phố Long An Thị trấn Long Điền Ngã 3 Trường Trần Văn Quan Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
286 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Long Điền Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương Thị trấn Long Điền Đường quy hoạch số 10 Đường quy hoạch số 7 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
289 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành 2.100.000 1.365.000 1.050.000 777.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Long Điền Dương Bạch Mai Thị trấn Long Điền Ngã 5 Long Điền Cây xăng Bàu Thành 3.500.000 2.275.000 1.750.000 1.295.000 1.050.000 Đất ở đô thị
292 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Chùa bà 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Chùa bà 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Long Điền Châu Văn Biếc Thị trấn Long Điền Mạc Thanh Đạm Chùa bà 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
295 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái 1.500.000 975.000 750.000 555.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Long Điền Cao Văn Ngọc Thị trấn Long Điền Bùi Công Minh Phạm Hồng Thái 2.500.000 1.625.000 1.250.000 925.000 750.000 Đất ở đô thị
298 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 Thị trấn Long Điền 1.250.000 813.000 625.000 463.000 375.000 Đất ở đô thị
301 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền 750.000 488.000 375.000 278.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Long Điền Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) Thị trấn Long Điền 1.250.000 813.000 625.000 463.000 375.000 Đất ở đô thị
304 Huyện Long Điền Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Long Điền Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo 3.300.000 2.145.000 1.650.000 1.221.000 990.000 Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Long Điền Bùi Công Minh Thị trấn Long Điền Ngã 4 Ngân Hàng Miễu Cây Quéo 5.500.000 3.575.000 2.750.000 2.035.000 1.650.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan