Bảng giá đất huyện An Dương – Hải Phòng

Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện An Dương – Hải Phòng

3. Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 17.000.000 12.000.000 9.500.000 7.600.000 Đất ở đô thị
2 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 18.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 6.760.000 4.730.000 3.720.000 3.040.000 Đất ở đô thị
4 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 8.100.000 5.670.000 4.460.000 3.650.000 Đất ở đô thị
5 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 7.150.000 5.000.000 3.930.000 3.220.000 Đất ở đô thị
6 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 5.060.000 3.540.000 2.790.000 2.280.000 Đất ở đô thị
7 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 14.120.000 9.800.000 7.060.000 6.349.000 Đất ở đô thị
8 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
9 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 Đất ở đô thị
10 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 3.280.000 2.300.000 1.810.000 1.470.000 Đất ở đô thị
11 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
12 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
13 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
14 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 860.000 720.000 650.000 580.000 Đất ở đô thị
15 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT 6.000.000 4.210.000 3.310.000 2.690.000 Đất ở đô thị
16 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 10.200.000 7.200.000 5.700.000 4.560.000 Đất TM-DV đô thị
17 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 10.800.000 7.500.000 6.000.000 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 4.060.000 2.840.000 2.230.000 1.820.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 4.860.000 3.400.000 2.680.000 2.190.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 4.290.000 3.000.000 2.360.000 1.930.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 3.040.000 2.120.000 1.670.000 1.370.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 8.470.000 5.880.000 4.240.000 3.810.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.970.000 1.380.000 1.090.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 520.000 430.000 390.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT 3.600.000 2.530.000 1.990.000 1.610.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 8.500.000 6.000.000 4.750.000 3.800.000 Đất SX-KD đô thị
32 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 9.000.000 6.250.000 5.000.000 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
33 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 3.380.000 2.370.000 1.860.000 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 4.050.000 2.840.000 2.230.000 1.830.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 3.580.000 2.500.000 1.970.000 1.610.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.530.000 1.770.000 1.400.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 7.060.000 4.900.000 3.530.000 3.170.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.640.000 1.150.000 910.000 740.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 430.000 360.000 330.000 290.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương 3.000.000 2.110.000 1.660.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong 9.800.000 5.880.000 4.410.000 Đất ở nông thôn
47 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hòa Đường trục xã – 830.000 730.000 630.000 Đất ở nông thôn
48 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hòa Đường liên thôn – 660.000 580.000 500.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hòa Đất các khu vực còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến 10.800.000 5.670.000 4.260.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 1.650.000 990.000 740.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường trục xã – 3.520.000 2.110.000 1.580.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường liên thôn – 1.580.000 1.270.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại – 1.140.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 9.500.000 6.350.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 3.040.000 1.820.000 1.520.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng 2.590.000 1.300.000 980.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường trục xã – 1.580.000 1.390.000 1.180.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường liên thôn – 990.000 870.000 740.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – 2.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – 2.500.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại – 530.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 2.160.000 1.300.000 980.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường liên thôn – 1.550.000 1.380.000 1.030.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện An Dương Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trục thôn – 1.375.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – 2.500.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – 2.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại – 600.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường đường 351 – đến cầu Trạm Xá 4.310.000 2.590.000 1.890.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá 2.420.000 1.870.000 1.650.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn chợ Trí Yếu – đến cổng làng 2.420.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng 2.420.000 1.870.000 1.650.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 1.890.000 1.510.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 3.900.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại – 1.140.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 12.480.000 7.448.000 5.616.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – 2.700.000 2.010.000 1.620.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 5.760.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 700.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 2.320.000 2.040.000 1.730.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.910.000 1.530.000 1.240.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 3.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 17.000.000 12.000.000 9.500.000 7.600.000 Đất ở đô thị
102 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 18.000.000 12.500.000 10.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 6.760.000 4.730.000 3.720.000 3.040.000 Đất ở đô thị
104 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 8.100.000 5.670.000 4.460.000 3.650.000 Đất ở đô thị
105 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 7.150.000 5.000.000 3.930.000 3.220.000 Đất ở đô thị
106 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 5.060.000 3.540.000 2.790.000 2.280.000 Đất ở đô thị
107 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 14.120.000 9.800.000 7.060.000 6.349.000 Đất ở đô thị
108 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
109 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 3.240.000 2.270.000 1.780.000 1.460.000 Đất ở đô thị
110 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 3.280.000 2.300.000 1.810.000 1.470.000 Đất ở đô thị
111 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
112 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
113 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.340.000 1.640.000 1.290.000 1.050.000 Đất ở đô thị
114 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 860.000 720.000 650.000 580.000 Đất ở đô thị
115 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT 6.000.000 4.210.000 3.310.000 2.690.000 Đất ở đô thị
116 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 10.200.000 7.200.000 5.700.000 4.560.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 10.800.000 7.500.000 6.000.000 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 4.060.000 2.840.000 2.230.000 1.820.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 4.860.000 3.400.000 2.680.000 2.190.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 4.290.000 3.000.000 2.360.000 1.930.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 3.040.000 2.120.000 1.670.000 1.370.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 8.470.000 5.880.000 4.240.000 3.810.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 1.940.000 1.360.000 1.070.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.970.000 1.380.000 1.090.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 980.000 770.000 630.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 520.000 430.000 390.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT 3.600.000 2.530.000 1.990.000 1.610.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế 8.500.000 6.000.000 4.750.000 3.800.000 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện An Dương Đường 351 – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn 9.000.000 6.250.000 5.000.000 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế 3.380.000 2.370.000 1.860.000 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Từ Cầu Rế – Cống Bến Than 4.050.000 2.840.000 2.230.000 1.830.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện An Dương QL 17B – Thị trấn An Dương Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng 3.580.000 2.500.000 1.970.000 1.610.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện An Dương Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 2.530.000 1.770.000 1.400.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện An Dương Đường Máng nước – Thị trấn An Dương Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 7.060.000 4.900.000 3.530.000 3.170.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện An Dương Đoạn đường – Thị trấn An Dương Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 1.620.000 1.140.000 890.000 730.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện An Dương Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.640.000 1.150.000 910.000 740.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện An Dương Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương Đầu đường – Cuối đường 1.170.000 820.000 650.000 530.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện An Dương Thị trấn An Dương Đất các khu vực còn lại – 430.000 360.000 330.000 290.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện An Dương Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương 3.000.000 2.110.000 1.660.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong 9.800.000 5.880.000 4.410.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hòa Đường trục xã – 830.000 730.000 630.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hòa Đường liên thôn – 660.000 580.000 500.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hòa Đất các khu vực còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến 10.800.000 5.670.000 4.260.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 1.650.000 990.000 740.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường trục xã – 3.520.000 2.110.000 1.580.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường liên thôn – 1.580.000 1.270.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại – 1.140.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 9.500.000 6.350.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 3.040.000 1.820.000 1.520.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng 2.590.000 1.300.000 980.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường trục xã – 1.580.000 1.390.000 1.180.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường liên thôn – 990.000 870.000 740.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – 2.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – 2.500.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại – 530.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 2.160.000 1.300.000 980.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường liên thôn – 1.550.000 1.380.000 1.030.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện An Dương Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trục thôn – 1.375.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – 2.500.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – 2.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại – 600.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường đường 351 – đến cầu Trạm Xá 4.310.000 2.590.000 1.890.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá 2.420.000 1.870.000 1.650.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn chợ Trí Yếu – đến cổng làng 2.420.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng 2.420.000 1.870.000 1.650.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 1.890.000 1.510.000 1.140.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 3.900.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại – 1.140.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 12.480.000 7.448.000 5.616.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – 2.700.000 2.010.000 1.620.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 15.000.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 5.760.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 700.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 2.320.000 2.040.000 1.730.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.910.000 1.530.000 1.240.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 3.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi 1.140.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường trục xã – 1.370.000 1.200.000 1.020.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường liên thôn – 790.000 700.000 590.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại – 530.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – 12.000.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 10.730.000 6.440.000 5.420.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – 2.420.000 1.550.000 1.240.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng 1.320.000 1.150.000 990.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng 790.000 700.000 590.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng 3.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng 2.500.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng 530.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 9.800.000 5.880.000 4.410.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện An Dương Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 5.000.000 3.750.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong Đường liên thôn – 950.000 840.000 710.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại – 600.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương 10.800.000 6.480.000 4.860.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái 9.600.000 5.760.000 4.320.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 4.752.000 2.856.000 2.136.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 5.000.000 4.170.000 3.570.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 4.000.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 3.000.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 1.500.000 9.750.000 8.250.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái 3.300.000 2.400.000 2.064.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái 2.112.000 1.608.000 1.368.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại – 1.200.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 5.000.000 3.000.000 2.220.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương – Quốc Tuấn – Hồng Thái – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn 1.800.000 1.350.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 860.000 760.000 650.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 720.000 630.000 550.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn 530.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến vườn hoa Nomura 11.000.000 6.600.000 4.940.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng – đến hết khu công nghiệp Nomura 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura – đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 8.500.000 5.100.000 3.830.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 12.000.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến 2.500.000 1.880.000 1.130.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ – đến giáp xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 2.200.000 1.140.000 980.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 1.500.000 890.000 760.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 2.000.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Tiến 800.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 9.000.000 5.400.000 4.050.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 – đến giáp thị trấn An Dương 7.610.000 4.560.000 3.410.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến hết địa phận xã Nam Sơn 9.300.000 6.210.000 4.650.000 Đất ở nông thôn
249 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 3.600.000 3.170.000 2.720.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 1.500.000 1.320.000 1.130.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện An Dương Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 2.000.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 4.000.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Sơn 900.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương – đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 4.600.000 2.760.000 2.060.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn – đến giáp địa phận xã Đại Bản 5.000.000 3.000.000 2.240.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản – đến giáp địa phận xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.230.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện đoạn đường tàu – đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 4.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào – đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ – đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 2.000.000 1.200.000 880.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện 2.000.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện An Dương Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện 2.000.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện 790.000 690.000 590.000 Đất ở nông thôn
263 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Thiện 530.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt – đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 25.000.000 147.300.000 11.050.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Dương 30.000.000 18.000.000 13.500.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 28.260.000 16.960.000 12.710.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 – đến hết địa phận xã An Đồng 9.000.000 4.950.000 3.710.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG – Khu vực 1 – Xã An Đồng 6.000.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng 5.460.000 3.740.000 2.810.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng 3.000.000 1.800.000 1.360.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã An Đồng 8.000.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương – đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 10.500.000 6.300.000 4.730.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới – đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.000.000 8.400.000 6.300.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ – đến ngã tư Ác Quy 15.110.000 9.070.000 6.800.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện An Dương Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy – đến lối ra chợ An Đồng 15.110.000 9.070.000 6.800.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện An Dương Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng – đến bến đò 14.000.000 8.400.000 6.300.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 29.930.000 12.600.000 9.450.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 20.770.000 10.920.000 8.180.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới – đến giáp thị trấn An Dương 19.200.000 10.080.000 7.550.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng 7.000.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng 10.000.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan – Khu vực 1 – Xã An Đồng 3.500.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê – Khu vực 1 – Xã An Đồng 2.500.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Đồng 2.500.000 2.190.000 1.890.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Đồng 2.000.000 1.760.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Đồng 1.500.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong 5.880.000 3.530.000 2.650.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 Đường trục xã – 500.000 440.000 380.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 Đường liên thôn – 400.000 350.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại – 280.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến 6.480.000 3.400.000 2.560.000 Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 990.000 590.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 9.000.000 5.850.000 4.950.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường trục xã – 2.110.000 1.270.000 950.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường liên thôn – 950.000 760.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại – 680.000 Đất TM-DV nông thôn
301 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 5.700.000 3.810.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 1.820.000 1.090.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng 1.550.000 780.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường trục xã – 950.000 830.000 710.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường liên thôn – 590.000 520.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – 1.500.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại – 320.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 1.300.000 780.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường liên thôn – 930.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – 1.500.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại – 360.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 1.500.000 9.750.000 8.250.000 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường đường 351 – đến cầu Trạm Xá 2.590.000 1.550.000 1.130.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá 1.450.000 1.120.000 990.000 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng 1.450.000 1.120.000 990.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 1.130.000 910.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 2.340.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại – 680.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 7.490.000 4.490.000 3.370.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – 1.620.000 1.210.000 970.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 9.000.000 5.850.000 4.950.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 3.460.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 4.200.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.390.000 1.220.000 1.040.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.150.000 920.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi 680.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 4.320.000 2.590.000 1.940.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường trục xã – 820.000 720.000 610.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường liên thôn – 470.000 420.000 350.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại – 320.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 6.440.000 3.860.000 3.250.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – 1.450.000 930.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng 790.000 690.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng 470.000 420.000 350.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng 1.500.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng 320.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 5.880.000 3.530.000 2.650.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện An Dương Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 3.000.000 2.250.000 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong Đường liên thôn – 570.000 500.000 430.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại – 360.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương 6.480.000 3.890.000 2.920.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái 5.760.000 3.460.000 2.590.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 2.850.000 1.710.000 1.280.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 3.000.000 2.500.000 1.280.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 1.800.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái 1.980.000 1.440.000 1.240.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái 1.270.000 960.000 820.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại – 720.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 3.000.000 1.800.000 1.330.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương – Quốc Tuấn – Hồng Thái – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn 1.080.000 810.000 650.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 520.000 460.000 390.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn 430.000 380.000 330.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn 320.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến vườn hoa Nomura 6.600.000 3.960.000 2.960.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng – đến hết khu công nghiệp Nomura 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura – đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 5.100.000 3.060.000 2.300.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến 1.500.000 1.130.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ – đến giáp xã Hồng Phong 1.500.000 1.130.000 900.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 1.320.000 680.000 590.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 900.000 530.000 460.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Tiến 480.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 – đến giáp thị trấn An Dương 4.570.000 2.740.000 2.050.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến hết địa phận xã Nam Sơn 5.580.000 3.730.000 2.790.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 2.160.000 1.900.000 1.630.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 900.000 790.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Sơn 540.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương – đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 2.760.000 1.660.000 1.240.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn – đến giáp địa phận xã Đại Bản 3.000.000 1.800.000 1.340.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản – đến giáp địa phận xã An Hưng 4.320.000 2.590.000 1.940.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện đoạn đường tàu – đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 2.400.000 1.440.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào – đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ – đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 1.200.000 720.000 530.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện 470.000 410.000 350.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Thiện 320.000 Đất TM-DV nông thôn
401 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt – đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 15.000.000 8.840.000 6.630.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Dương 18.000.000 10.800.000 8.100.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 16.960.000 10.180.000 7.630.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 – đến hết địa phận xã An Đồng 5.400.000 2.970.000 2.230.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG – Khu vực 1 – Xã An Đồng 3.600.000 Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng 3.280.000 2.240.000 1.690.000 Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng 1.800.000 1.080.000 820.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã An Đồng 4.800.000 2.880.000 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương – đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 6.300.000 3.780.000 2.840.000 Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới – đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 8.400.000 5.040.000 3.780.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ – đến ngã tư Ác Quy 9.240.000 5.540.000 4.080.000 Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện An Dương Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy – đến lối ra chợ An Đồng 9.070.000 5.440.000 4.080.000 Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện An Dương Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng – đến bến đò 8.400.000 5.040.000 3.780.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.360.000 7.560.000 5.670.000 Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 12.460.000 6.550.000 4.910.000 Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện An Dương Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới – đến giáp thị trấn An Dương 11.520.000 6.050.000 4.530.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng 4.200.000 Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng 6.000.000 Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan – Khu vực 1 – Xã An Đồng 2.100.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê – Khu vực 1 – Xã An Đồng 1.500.000 Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Đồng 1.500.000 1.310.000 1.130.000 Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Đồng 1.200.000 1.060.000 900.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Đồng 900.000 Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong 4.900.000 2.940.000 2.210.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 Đường trục xã – 420.000 370.000 320.000 Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 Đường liên thôn – 330.000 290.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại – 230.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến 5.400.000 2.840.000 2.130.000 Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.500.000 2.700.000 2.030.000 Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 830.000 500.000 370.000 Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn 7.500.000 4.880.000 4.130.000 Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường trục xã – 1.760.000 1.060.000 790.000 Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn Đường liên thôn – 790.000 640.000 570.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại – 570.000 Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã 4.750.000 3.180.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã An Hồng Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 1.520.000 910.000 760.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng 1.300.000 650.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường trục xã – 790.000 700.000 590.000 Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường liên thôn – 500.000 440.000 370.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – 1.000.000 Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã An Hồng Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – 1.250.000 Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng Đất các khu vực còn lại – 270.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu 4.500.000 2.700.000 2.030.000 Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện An Dương Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 1.080.000 650.000 490.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 7.500.000 4.880.000 4.130.000 Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường liên thôn – 780.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – 1.250.000 Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện An Dương Khu vực 2 – Xã Hồng Thái Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – 1.000.000 Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái 4.500.000 2.700.000 2.030.000 Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường 7.500.000 4.880.000 4.130.000 Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện An Dương Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường đường 351 – đến cầu Trạm Xá 2.160.000 1.300.000 950.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá 1.210.000 940.000 830.000 Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện An Dương Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng 1.210.000 940.000 830.000 Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện An Dương Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 950.000 760.000 570.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện An Dương Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường 1.950.000 Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại – 570.000 Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện An Dương Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 6.240.000 3.740.000 2.810.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện An Dương Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – 1.350.000 1.010.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi 7.500.000 4.880.000 4.130.000 Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 2.880.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện An Dương Khu vực 1 – Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 3.500.000 Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.160.000 1.020.000 870.000 Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 960.000 770.000 620.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi 570.000 Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường trục xã – 690.000 600.000 510.000 Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản Đường liên thôn – 400.000 350.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại – 270.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện An Dương Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 4.500.000 2.700.000 2.030.000 Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 5.370.000 3.220.000 2.710.000 Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – 1.210.000 780.000 620.000 Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện An Dương Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng 660.000 580.000 500.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng 400.000 350.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng 1.250.000 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng 270.000 Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện An Dương Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 4.900.000 2.940.000 2.210.000 Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện An Dương Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện An Dương Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong Đường liên thôn – 480.000 420.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện An Dương Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương 5.400.000 3.240.000 2.430.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái 4.800.000 2.880.000 2.160.000 Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 2.380.000 1.430.000 1.070.000 Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 2.500.000 2.090.000 1.790.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái 2.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan