Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí:
+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.
3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn
– Phân loại khu vực:
+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.
+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định trên
3.1.3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị
– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.
– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí như trên
3.2. Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – | 13.200.000 | 7.260.000 | 5.940.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 | ĐT-747 – Bờ sông | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | ĐT-746 – Cầu Xéo | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | Cầu Xéo – ĐT-747B | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-426 – Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 | ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp | 3.920.000 | 2.548.000 | 1.960.000 | 1.568.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Bờ sông | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Đường phố | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – Đường loại 4 | – | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân – ĐT-746 | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.975.000 | 1.938.000 | 1.487.500 | 1.190.000 | – | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Tân Uyên | Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Tân Uyên | Trương Thị Nở – Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Tân Uyên | Từ Văn Phước – Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Tân Uyên | Lê Thị Cộng – Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | – | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-746 – ĐT-747 | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | – | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | – | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | – | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.750.000 | 1.140.000 | 875.000 | 700.000 | – | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 5 | – | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | – | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | – | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | – | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.575.000 | 1.027.500 | 787.500 | 630.000 | – | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | – | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 840.000 | 548.000 | 420.000 | 336.000 | – | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – | 10.560.000 | 5.810.000 | 4.750.000 | 3.380.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
83 | Thành phố Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 | ĐT-747 – Bờ sông | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
84 | Thành phố Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
85 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | ĐT-746 – Cầu Xéo | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
86 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | Cầu Xéo – ĐT-747B | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
87 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-426 – Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
88 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
89 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
90 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
91 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
92 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
93 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
94 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
95 | Thành phố Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên – Đường loại 3 | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
96 | Thành phố Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
97 | Thành phố Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 3.584.000 | 2.328.000 | 1.792.000 | 1.432.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
98 | Thành phố Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 | ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp | 3.136.000 | 2.037.000 | 1.568.000 | 1.253.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
99 | Thành phố Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
100 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
101 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – | 13.200.000 | 7.260.000 | 5.940.000 | 4.220.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 | ĐT-747 – Bờ sông | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | ĐT-746 – Cầu Xéo | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | Cầu Xéo – ĐT-747B | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-426 – Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) | 7.360.000 | 4.048.000 | 3.312.000 | 2.352.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 8.280.000 | 4.554.000 | 3.726.000 | 2.646.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa | 6.440.000 | 3.542.000 | 2.898.000 | 2.058.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa | 9.200.000 | 5.060.000 | 4.140.000 | 2.940.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 4.480.000 | 2.912.000 | 2.240.000 | 1.792.000 | – | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 | ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp | 3.920.000 | 2.548.000 | 1.960.000 | 1.568.000 | – | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Bờ sông | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Đường phố | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
129 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
130 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 4.760.000 | 3.094.000 | 2.380.000 | 1.904.000 | – | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng | 5.040.000 | 3.276.000 | 2.520.000 | 2.016.000 | – | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 | 5.600.000 | 3.640.000 | 2.800.000 | 2.240.000 | – | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – Đường loại 4 | – | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân – ĐT-746 | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.975.000 | 1.938.000 | 1.487.500 | 1.190.000 | – | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) | 3.150.000 | 2.052.000 | 1.575.000 | 1.260.000 | – | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Tân Uyên | Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Tân Uyên | Trương Thị Nở – Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Tân Uyên | Từ Văn Phước – Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Tân Uyên | Lê Thị Cộng – Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | – | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – | 3.500.000 | 2.280.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | – | Đất ở đô thị |
151 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-746 – ĐT-747 | 2.800.000 | 1.824.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất ở đô thị |
152 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | – | Đất ở đô thị |
153 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 2.450.000 | 1.596.000 | 1.225.000 | 980.000 | – | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 2.275.000 | 1.482.000 | 1.137.500 | 910.000 | – | Đất ở đô thị |
155 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.925.000 | 1.254.000 | 962.500 | 770.000 | – | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.750.000 | 1.140.000 | 875.000 | 700.000 | – | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 5 | – | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | – | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.995.000 | 1.301.500 | 997.500 | 798.000 | – | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | – | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.785.000 | 1.164.500 | 892.500 | 714.000 | – | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.575.000 | 1.027.500 | 787.500 | 630.000 | – | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.470.000 | 959.000 | 735.000 | 588.000 | – | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.365.000 | 890.500 | 682.500 | 546.000 | – | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.260.000 | 822.000 | 630.000 | 504.000 | – | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.155.000 | 753.500 | 577.500 | 462.000 | – | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 1.050.000 | 685.000 | 525.000 | 420.000 | – | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 945.000 | 616.500 | 472.500 | 378.000 | – | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 840.000 | 548.000 | 420.000 | 336.000 | – | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – | 10.560.000 | 5.810.000 | 4.750.000 | 3.380.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thành phố Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 | ĐT-747 – Bờ sông | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thành phố Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | ĐT-746 – Cầu Xéo | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | Cầu Xéo – ĐT-747B | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-426 – Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) | 5.888.000 | 3.240.000 | 2.648.000 | 1.888.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 6.624.000 | 3.645.000 | 2.979.000 | 2.124.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa | 5.152.000 | 2.835.000 | 2.317.000 | 1.652.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa | 7.360.000 | 4.050.000 | 3.310.000 | 2.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thành phố Tân Uyên | Thị xã Tân Uyên – Đường loại 3 | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thành phố Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thành phố Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 3.584.000 | 2.328.000 | 1.792.000 | 1.432.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thành phố Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 | ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp | 3.136.000 | 2.037.000 | 1.568.000 | 1.253.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thành phố Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
201 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
202 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
203 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
204 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
205 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
206 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
207 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
208 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Bờ sông | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
209 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Đường phố | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
210 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
211 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
212 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.808.000 | 2.473.500 | 1.904.000 | 1.521.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
213 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
214 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên | TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng | 4.032.000 | 2.619.000 | 2.016.000 | 1.611.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
215 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 | 4.480.000 | 2.910.000 | 2.240.000 | 1.790.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
216 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
217 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân – ĐT-746 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
218 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
219 | Thành phố Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
220 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
221 | Thành phố Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
222 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
223 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 2.380.000 | 1.547.000 | 1.190.000 | 952.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
224 | Thành phố Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
225 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) | 2.520.000 | 1.638.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
226 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
227 | Thành phố Tân Uyên | Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
228 | Thành phố Tân Uyên | Trương Thị Nở – Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
229 | Thành phố Tân Uyên | Từ Văn Phước – Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
230 | Thành phố Tân Uyên | Lê Thị Cộng – Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
231 | Thành phố Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – Đường loại 4 | – | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
232 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-746 – ĐT-747 | 2.240.000 | 1.456.000 | 1.120.000 | 896.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
233 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
234 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.960.000 | 1.274.000 | 980.000 | 784.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
235 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.820.000 | 1.183.000 | 910.000 | 728.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
236 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.540.000 | 1.001.000 | 770.000 | 616.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
237 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.400.000 | 910.000 | 700.000 | 560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
238 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
239 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.596.000 | 1.035.500 | 798.000 | 636.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
240 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
241 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.428.000 | 926.500 | 714.000 | 569.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
242 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.260.000 | 817.500 | 630.000 | 502.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
243 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.176.000 | 763.000 | 588.000 | 469.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
244 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
245 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
246 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
247 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.092.000 | 708.500 | 546.000 | 435.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
248 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
249 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
250 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
251 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 1.008.000 | 654.000 | 504.000 | 402.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
252 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
253 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
254 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
255 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 924.000 | 599.500 | 462.000 | 368.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
256 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
257 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
258 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
259 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 840.000 | 545.000 | 420.000 | 335.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
260 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
261 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 756.000 | 490.500 | 378.000 | 301.500 | – | Đất TM-DV đô thị |
262 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 672.000 | 436.000 | 336.000 | 268.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
263 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – | 8.580.000 | 4.720.000 | 3.860.000 | 2.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
264 | Thành phố Tân Uyên | Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 | ĐT-747 – Bờ sông | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
265 | Thành phố Tân Uyên | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
266 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | ĐT-746 – Cầu Xéo | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
267 | Thành phố Tân Uyên | Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 | Cầu Xéo – ĐT-747B | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
268 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-426 – Đường loại 2 | ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) | 4.784.000 | 2.632.000 | 2.152.000 | 1.528.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
269 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
270 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
271 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
272 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
273 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | 5.382.000 | 2.961.000 | 2.421.000 | 1.719.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
274 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 2 | Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa | 4.186.000 | 2.303.000 | 1.883.000 | 1.337.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
275 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 | Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa | 5.980.000 | 3.290.000 | 2.690.000 | 1.910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
276 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
277 | Thành phố Tân Uyên | Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 | Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
278 | Thành phố Tân Uyên | Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 | Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 2.912.000 | 1.896.000 | 1.456.000 | 1.168.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
279 | Thành phố Tân Uyên | Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 | ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp | 2.548.000 | 1.659.000 | 1.274.000 | 1.022.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
280 | Thành phố Tân Uyên | Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 | Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
281 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 | ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
282 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
283 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
284 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Đường loại 3 | Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
285 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
286 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Đường loại 3 | Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
287 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
288 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Đường loại 3 | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
289 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Bờ sông | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
290 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 | ĐT-747 – Đường phố | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
291 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
292 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
293 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 | ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 3.094.000 | 2.014.500 | 1.547.000 | 1.241.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
294 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
295 | Thành phố Tân Uyên | Đường phố – Đường loại 3 | TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng | 3.276.000 | 2.133.000 | 1.638.000 | 1.314.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
296 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 | Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 | 3.640.000 | 2.370.000 | 1.820.000 | 1.460.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
297 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
298 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 | Cầu Khánh Vân – ĐT-746 | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
299 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
300 | Thành phố Tân Uyên | Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 | ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
301 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 | Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
302 | Thành phố Tân Uyên | Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
303 | Thành phố Tân Uyên | Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
304 | Thành phố Tân Uyên | Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 | ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) | 1.938.000 | 1.258.000 | 969.000 | 773.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
305 | Thành phố Tân Uyên | Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
306 | Thành phố Tân Uyên | Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 | ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) | 2.052.000 | 1.332.000 | 1.026.000 | 819.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
307 | Thành phố Tân Uyên | Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 | ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
308 | Thành phố Tân Uyên | Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 | Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
309 | Thành phố Tân Uyên | Trương Thị Nở – Đường loại 4 | ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
310 | Thành phố Tân Uyên | Từ Văn Phước – Đường loại 4 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
311 | Thành phố Tân Uyên | Lê Thị Cộng – Đường loại 4 | Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) | 1.254.000 | 814.000 | 627.000 | 500.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
312 | Thành phố Tân Uyên | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – Đường loại 4 | Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – | 2.280.000 | 1.480.000 | 1.140.000 | 910.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
313 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-746 – ĐT-747 | 1.824.000 | 1.184.000 | 912.000 | 728.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
314 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746B – Đường loại 4 | ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
315 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.596.000 | 1.036.000 | 798.000 | 637.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
316 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.482.000 | 962.000 | 741.000 | 591.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
317 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.254.000 | 814.000 | 627.000 | 500.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
318 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.140.000 | 740.000 | 570.000 | 455.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
319 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 4 | Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – | 1.301.500 | 845.500 | 655.500 | 522.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
320 | Thành phố Tân Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.301.500 | 845.500 | 655.500 | 522.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
321 | Thành phố Tân Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – | 1.164.500 | 756.500 | 586.500 | 467.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
322 | Thành phố Tân Uyên | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – | 1.164.500 | 756.500 | 586.500 | 467.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
323 | Thành phố Tân Uyên | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – Đường loại 5 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – | 1.027.500 | 667.500 | 517.500 | 412.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
324 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 959.000 | 623.000 | 483.000 | 385.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
325 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
326 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
327 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
328 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 890.500 | 578.500 | 448.500 | 357.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
329 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
330 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
331 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
332 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 822.000 | 534.000 | 414.000 | 330.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
333 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
334 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
335 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
336 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 753.500 | 489.500 | 379.500 | 302.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
337 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
338 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
339 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
340 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 685.000 | 445.000 | 345.000 | 275.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
341 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
342 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 616.500 | 400.500 | 310.500 | 247.500 | – | Đất SX-KD đô thị |
343 | Thành phố Tân Uyên | Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – | 548.000 | 356.000 | 276.000 | 220.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
344 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-742 – Khu vực 1 | Ranh Phú Tân – Phú Chánh – Cầu Trại Cưa | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | – | Đất ở nông thôn |
345 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-742 – Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa – Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình | 2.088.000 | 1.359.000 | 1.152.000 | 837.000 | – | Đất ở nông thôn |
346 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | – | Đất ở nông thôn |
347 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa – Tân Lập – ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.856.000 | 1.208.000 | 1.024.000 | 744.000 | – | Đất ở nông thôn |
348 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng – Hội Nghĩa – Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | – | Đất ở nông thôn |
349 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa – ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 2.320.000 | 1.510.000 | 1.280.000 | 930.000 | – | Đất ở nông thôn |
350 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – | 1.508.000 | 981.500 | 832.000 | 604.500 | – | Đất ở nông thôn |
351 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – | 1.276.000 | 830.500 | 704.000 | 511.500 | – | Đất ở nông thôn |
352 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – | 1.392.000 | 906.000 | 768.000 | 558.000 | – | Đất ở nông thôn |
353 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – | 1.160.000 | 755.000 | 640.000 | 465.000 | – | Đất ở nông thôn |
354 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-404 – Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) – Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | – | Đất ở nông thôn |
355 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) – Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | – | Đất ở nông thôn |
356 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) – Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp – ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | – | Đất ở nông thôn |
357 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-408 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) – Ranh Phú Chánh – Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.730.000 | 1.120.000 | 950.000 | 690.000 | – | Đất ở nông thôn |
358 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) – Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) – ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | – | Đất ở nông thôn |
359 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-410 – Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ – Vĩnh Tân – Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | – | Đất ở nông thôn |
360 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-410 – Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân – ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.557.000 | 1.008.000 | 855.000 | 621.000 | – | Đất ở nông thôn |
361 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-419 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | – | Đất ở nông thôn |
362 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-424 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II | 1.211.000 | 784.000 | 665.000 | 483.000 | – | Đất ở nông thôn |
363 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng – | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | – | Đất ở nông thôn |
364 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội – | 1.384.000 | 896.000 | 760.000 | 552.000 | – | Đất ở nông thôn |
365 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 1.124.500 | 728.000 | 617.500 | 448.500 | – | Đất ở nông thôn |
366 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | – | Đất ở nông thôn |
367 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | – | Đất ở nông thôn |
368 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | – | Đất ở nông thôn |
369 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 1.038.000 | 672.000 | 570.000 | 414.000 | – | Đất ở nông thôn |
370 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | – | Đất ở nông thôn |
371 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 951.500 | 616.000 | 522.500 | 379.500 | – | Đất ở nông thôn |
372 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 865.000 | 560.000 | 475.000 | 345.000 | – | Đất ở nông thôn |
373 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-742 – Khu vực 1 | Ranh Phú Tân – Phú Chánh – Cầu Trại Cưa | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-742 – Khu vực 1 | Cầu Trại Cưa – Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình | 1.674.000 | 1.089.000 | 918.000 | 666.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Khu vực 1 | Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-746 – Khu vực 1 | Ranh Hội Nghĩa – Tân Lập – ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.488.000 | 968.000 | 816.000 | 592.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747 – Khu vực 1 | Ranh Uyên Hưng – Hội Nghĩa – Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Thành phố Tân Uyên | ĐT-747B – Khu vực 1 | Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa – ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1.860.000 | 1.210.000 | 1.020.000 | 740.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – | 1.209.000 | 786.500 | 663.000 | 481.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – | 1.023.000 | 665.500 | 561.000 | 407.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – | 1.116.000 | 726.000 | 612.000 | 444.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Thành phố Tân Uyên | Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 | Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – | 930.000 | 605.000 | 510.000 | 370.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-404 – Khu vực 2 | ĐT-746 (Gốc Gòn) – Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân | 1.380.000 | 900.000 | 760.000 | 550.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) – Khu vực 2 | Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – ĐH-404 (ranh Phú Tân) | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) – Khu vực 2 | Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp – ĐT-742 (Phú Chánh) | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-408 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Phú Chánh) – Ranh Phú Chánh – Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1.380.000 | 900.000 | 760.000 | 550.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-409 (Vĩnh Lợi) – Khu vực 2 | Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) – ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-410 – Khu vực 2 | Ranh Bình Mỹ – Vĩnh Tân – Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-410 – Khu vực 2 | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân – ĐT-742 Vĩnh Tân | 1.242.000 | 810.000 | 684.000 | 495.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-419 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Thành phố Tân Uyên | ĐH-424 – Khu vực 2 | ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II | 966.000 | 630.000 | 532.000 | 385.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng – | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội – | 1.104.000 | 720.000 | 608.000 | 440.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 897.000 | 585.000 | 494.000 | 357.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 828.000 | 540.000 | 456.000 | 330.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Thành phố Tân Uyên | Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – | 759.000 | 495.000 | 418.000 | 302.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |