Bảng giá đất quận Cái Răng – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất quận Cái Răng – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất quận Cái Răng – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất quận Cái Răng – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất quận Cái Răng – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 5.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) – Đường số 61 (Khu dân cư 586) 5.000.000 Đất ở đô thị
3 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 10.000.000 Đất ở đô thị
4 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng – Ngô Quyền 10.000.000 Đất ở đô thị
5 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 10.000.000 Đất ở đô thị
6 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng – Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.200.000 Đất ở đô thị
7 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ – Sông Cái Răng bé 1.700.000 Đất ở đô thị
8 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng – Sông Cái Răng bé 1.700.000 Đất ở đô thị
9 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
10 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ – đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 5.000.000 Đất ở đô thị
11 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Lê Nhựt Tảo 3.300.000 Đất ở đô thị
12 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 6.600.000 Đất ở đô thị
13 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng – Nhật Tảo 2.200.000 Đất ở đô thị
14 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo – Chùa Ông Một 1.700.000 Đất ở đô thị
15 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) – Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 5.000.000 Đất ở đô thị
16 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp – Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 3.300.000 Đất ở đô thị
17 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 10.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp – Đường số 12 – khu dân cư Phú An 5.000.000 Đất ở đô thị
19 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
20 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Cầu Cái Răng 10.000.000 Đất ở đô thị
21 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng – Đại Chủng Viện 4.400.000 Đất ở đô thị
22 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Sông Hậu 5.000.000 Đất ở đô thị
23 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 10.000.000 Đất ở đô thị
24 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ – Nguyễn Thị Sáu 5.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
26 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 5.000.000 Đất ở đô thị
27 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền – Phạm Hùng 6.600.000 Đất ở đô thị
28 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng – Nhật Tảo 2.800.000 Đất ở đô thị
29 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo – Ngã ba Rạch Ranh 1.700.000 Đất ở đô thị
30 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 5.000.000 Đất ở đô thị
31 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng – Võ Tánh 4.400.000 Đất ở đô thị
32 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh – Lê Hồng Nhi 1.700.000 Đất ở đô thị
33 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh – Nguyễn Trãi 5.500.000 Đất ở đô thị
34 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 5.500.000 Đất ở đô thị
35 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi – Lê Bình 7.700.000 Đất ở đô thị
36 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình – Hàng Gòn 6.200.000 Đất ở đô thị
37 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn – Nút giao IC4 5.500.000 Đất ở đô thị
38 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.300.000 Đất ở đô thị
39 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 5.000.000 Đất ở đô thị
40 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé – Cầu Nước Vận 4.400.000 Đất ở đô thị
41 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại – 4.400.000 Đất ở đô thị
42 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 8.800.000 Đất ở đô thị
43 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi – Lê Bình 5.500.000 Đất ở đô thị
44 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình – Hàng Gòn 4.400.000 Đất ở đô thị
45 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.300.000 Đất ở đô thị
46 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
47 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp – Đường số 5 – Khu dân cư Công an 3.300.000 Đất ở đô thị
48 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng – Ngô Quyền 10.000.000 Đất ở đô thị
49 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng – Đại Chủng Viện 5.500.000 Đất ở đô thị
50 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện – Nguyễn Việt Dũng 4.400.000 Đất ở đô thị
51 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng – Vàm Ba Láng 2.800.000 Đất ở đô thị
52 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 5.000.000 Đất ở đô thị
53 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A – 6.000.000 Đất ở đô thị
54 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B – 5.000.000 Đất ở đô thị
55 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A – 5.000.000 Đất ở đô thị
56 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B – 4.000.000 Đất ở đô thị
57 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
58 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính – 2.000.000 Đất ở đô thị
59 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ – 1.500.000 Đất ở đô thị
60 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính – 3.900.000 Đất ở đô thị
61 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ – 3.300.000 Đất ở đô thị
62 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 5.000.000 Đất ở đô thị
63 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
64 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu – 1.700.000 Đất ở đô thị
65 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 2.200.000 Đất ở đô thị
66 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Cầu Lê Bình – Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.500.000 Đất ở đô thị
67 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ – Cái Tắc 2.000.000 Đất ở đô thị
68 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.700.000 Đất ở đô thị
69 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng – Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 1.200.000 Đất ở đô thị
70 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh – Ngã ba vàm Nước Vận 1.200.000 Đất ở đô thị
71 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ – Cầu Cái Da 2.200.000 Đất ở đô thị
72 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da – Quốc lộ 61C 1.700.000 Đất ở đô thị
73 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi – Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 4.500.000 Đất ở đô thị
74 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ – Rạch Cái Sâu 6.000.000 Đất ở đô thị
75 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu – Rạch Cái Cui 1.500.000 Đất ở đô thị
76 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp – Cảng Cái Cui 1.200.000 Đất ở đô thị
77 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 – Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 2.500.000 Đất ở đô thị
78 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh – Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 2.800.000 Đất ở đô thị
79 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 – Bến đò số 10 2.200.000 Đất ở đô thị
80 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 – Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.400.000 Đất ở đô thị
81 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình – Cầu Nước Vận 2.200.000 Đất ở đô thị
82 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến – 1.200.000 Đất ở đô thị
83 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 – Trần Hưng Đạo nối dài 2.200.000 Đất ở đô thị
84 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) Toàn tuyến – 1.200.000 Đất ở đô thị
85 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 2.800.000 Đất ở đô thị
86 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung – Nút giao thông IC3 2.200.000 Đất ở đô thị
87 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 – Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 5.500.000 Đất ở đô thị
88 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 2.200.000 Đất ở đô thị
89 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng – Ranh huyện Phong Điền 1.200.000 Đất ở đô thị
90 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ – Lộ mới 10m 1.400.000 Đất ở đô thị
91 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m – Phần còn lại 2.000.000 Đất ở đô thị
92 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 900.000 Đất ở đô thị
93 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 900.000 Đất ở đô thị
94 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận – Rạch Mù U 900.000 Đất ở đô thị
95 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi – Đường cặp Rạch Bàng 900.000 Đất ở đô thị
96 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu – 750.000 Đất ở đô thị
97 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân – 750.000 Đất ở đô thị
98 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) – 600.000 Đất ở đô thị
99 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
100 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) – Đường số 61 (Khu dân cư 586) 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
101 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 5.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) – Đường số 61 (Khu dân cư 586) 5.000.000 Đất ở đô thị
103 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 10.000.000 Đất ở đô thị
104 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng – Ngô Quyền 10.000.000 Đất ở đô thị
105 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 10.000.000 Đất ở đô thị
106 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng – Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.200.000 Đất ở đô thị
107 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ – Sông Cái Răng bé 1.700.000 Đất ở đô thị
108 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng – Sông Cái Răng bé 1.700.000 Đất ở đô thị
109 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
110 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ – đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 5.000.000 Đất ở đô thị
111 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Lê Nhựt Tảo 3.300.000 Đất ở đô thị
112 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 6.600.000 Đất ở đô thị
113 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng – Nhật Tảo 2.200.000 Đất ở đô thị
114 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo – Chùa Ông Một 1.700.000 Đất ở đô thị
115 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) – Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 5.000.000 Đất ở đô thị
116 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp – Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 3.300.000 Đất ở đô thị
117 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 10.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp – Đường số 12 – khu dân cư Phú An 5.000.000 Đất ở đô thị
119 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
120 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Cầu Cái Răng 10.000.000 Đất ở đô thị
121 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng – Đại Chủng Viện 4.400.000 Đất ở đô thị
122 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Sông Hậu 5.000.000 Đất ở đô thị
123 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 10.000.000 Đất ở đô thị
124 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ – Nguyễn Thị Sáu 5.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
126 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 5.000.000 Đất ở đô thị
127 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền – Phạm Hùng 6.600.000 Đất ở đô thị
128 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng – Nhật Tảo 2.800.000 Đất ở đô thị
129 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo – Ngã ba Rạch Ranh 1.700.000 Đất ở đô thị
130 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 5.000.000 Đất ở đô thị
131 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng – Võ Tánh 4.400.000 Đất ở đô thị
132 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh – Lê Hồng Nhi 1.700.000 Đất ở đô thị
133 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh – Nguyễn Trãi 5.500.000 Đất ở đô thị
134 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 5.500.000 Đất ở đô thị
135 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi – Lê Bình 7.700.000 Đất ở đô thị
136 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình – Hàng Gòn 6.200.000 Đất ở đô thị
137 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn – Nút giao IC4 5.500.000 Đất ở đô thị
138 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.300.000 Đất ở đô thị
139 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 5.000.000 Đất ở đô thị
140 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé – Cầu Nước Vận 4.400.000 Đất ở đô thị
141 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại – 4.400.000 Đất ở đô thị
142 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 8.800.000 Đất ở đô thị
143 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi – Lê Bình 5.500.000 Đất ở đô thị
144 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình – Hàng Gòn 4.400.000 Đất ở đô thị
145 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.300.000 Đất ở đô thị
146 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 5.000.000 Đất ở đô thị
147 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp – Đường số 5 – Khu dân cư Công an 3.300.000 Đất ở đô thị
148 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng – Ngô Quyền 10.000.000 Đất ở đô thị
149 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng – Đại Chủng Viện 5.500.000 Đất ở đô thị
150 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện – Nguyễn Việt Dũng 4.400.000 Đất ở đô thị
151 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng – Vàm Ba Láng 2.800.000 Đất ở đô thị
152 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 5.000.000 Đất ở đô thị
153 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A – 6.000.000 Đất ở đô thị
154 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B – 5.000.000 Đất ở đô thị
155 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A – 5.000.000 Đất ở đô thị
156 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B – 4.000.000 Đất ở đô thị
157 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
158 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính – 2.000.000 Đất ở đô thị
159 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ – 1.500.000 Đất ở đô thị
160 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính – 3.900.000 Đất ở đô thị
161 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ – 3.300.000 Đất ở đô thị
162 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 5.000.000 Đất ở đô thị
163 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
164 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu – 1.700.000 Đất ở đô thị
165 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 2.200.000 Đất ở đô thị
166 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Cầu Lê Bình – Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.500.000 Đất ở đô thị
167 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ – Cái Tắc 2.000.000 Đất ở đô thị
168 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.700.000 Đất ở đô thị
169 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng – Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 1.200.000 Đất ở đô thị
170 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh – Ngã ba vàm Nước Vận 1.200.000 Đất ở đô thị
171 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ – Cầu Cái Da 2.200.000 Đất ở đô thị
172 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da – Quốc lộ 61C 1.700.000 Đất ở đô thị
173 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi – Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 4.500.000 Đất ở đô thị
174 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ – Rạch Cái Sâu 6.000.000 Đất ở đô thị
175 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu – Rạch Cái Cui 1.500.000 Đất ở đô thị
176 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp – Cảng Cái Cui 1.200.000 Đất ở đô thị
177 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 – Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 2.500.000 Đất ở đô thị
178 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh – Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 2.800.000 Đất ở đô thị
179 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 – Bến đò số 10 2.200.000 Đất ở đô thị
180 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 – Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.400.000 Đất ở đô thị
181 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình – Cầu Nước Vận 2.200.000 Đất ở đô thị
182 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến – 1.200.000 Đất ở đô thị
183 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 – Trần Hưng Đạo nối dài 2.200.000 Đất ở đô thị
184 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) Toàn tuyến – 1.200.000 Đất ở đô thị
185 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 2.800.000 Đất ở đô thị
186 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung – Nút giao thông IC3 2.200.000 Đất ở đô thị
187 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 – Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 5.500.000 Đất ở đô thị
188 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 2.200.000 Đất ở đô thị
189 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng – Ranh huyện Phong Điền 1.200.000 Đất ở đô thị
190 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ – Lộ mới 10m 1.400.000 Đất ở đô thị
191 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m – Phần còn lại 2.000.000 Đất ở đô thị
192 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 900.000 Đất ở đô thị
193 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 900.000 Đất ở đô thị
194 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận – Rạch Mù U 900.000 Đất ở đô thị
195 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi – Đường cặp Rạch Bàng 900.000 Đất ở đô thị
196 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu – 750.000 Đất ở đô thị
197 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân – 750.000 Đất ở đô thị
198 Quận Cái Răng Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) – 600.000 Đất ở đô thị
199 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
200 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) – Đường số 61 (Khu dân cư 586) 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
201 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
202 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng – Ngô Quyền 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
203 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
204 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng – Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
205 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ – Sông Cái Răng bé 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
206 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng – Sông Cái Răng bé 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
207 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
208 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ – đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
209 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Lê Nhựt Tảo 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
210 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
211 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng – Nhật Tảo 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
212 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo – Chùa Ông Một 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
213 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) – Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
214 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp – Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
215 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
216 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp – Đường số 12 – khu dân cư Phú An 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Cầu Cái Răng 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng – Đại Chủng Viện 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Sông Hậu 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ – Nguyễn Thị Sáu 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền – Phạm Hùng 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng – Nhật Tảo 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo – Ngã ba Rạch Ranh 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng – Võ Tánh 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh – Lê Hồng Nhi 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh – Nguyễn Trãi 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi – Lê Bình 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình – Hàng Gòn 4.960.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn – Nút giao IC4 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé – Cầu Nước Vận 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại – 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi – Lê Bình 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình – Hàng Gòn 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp – Đường số 5 – Khu dân cư Công an 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng – Ngô Quyền 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng – Đại Chủng Viện 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện – Nguyễn Việt Dũng 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng – Vàm Ba Láng 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A – 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B – 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính – 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ – 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính – 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Cầu Lê Bình – Đường dẫn cầu Cần Thơ 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ – Cái Tắc 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng – Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 960.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh – Ngã ba vàm Nước Vận 960.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ – Cầu Cái Da 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da – Quốc lộ 61C 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi – Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ – Rạch Cái Sâu 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu – Rạch Cái Cui 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp – Cảng Cái Cui 960.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 – Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh – Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 – Bến đò số 10 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 – Giáp đường Lê Hồng Nhi 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình – Cầu Nước Vận 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến – 960.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 – Trần Hưng Đạo nối dài 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) Toàn tuyến – 960.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung – Nút giao thông IC3 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 – Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng – Ranh huyện Phong Điền 960.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ – Lộ mới 10m 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m – Phần còn lại 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 720.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 720.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận – Rạch Mù U 720.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi – Đường cặp Rạch Bàng 720.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu – 600.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của – 600.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Cái Răng Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) – 480.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Cái Răng Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
298 Quận Cái Răng Cao Minh Lộc (đường Số 10, Khu dân cư 586) Đường Số 46 (Khu dân cư 586) – Đường số 61 (Khu dân cư 586) 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
299 Quận Cái Răng Duy Tân Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
300 Quận Cái Răng Đinh Tiên Hoàng Phạm Hùng – Ngô Quyền 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
301 Quận Cái Răng Hàm Nghi Ngô Quyền – Trần Hưng Đạo 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
302 Quận Cái Răng Hàng Gòn Phạm Hùng – Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
303 Quận Cái Răng Hàng Gòn Đường dẫn cầu Cần Thơ – Sông Cái Răng bé 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
304 Quận Cái Răng Hàng Xoài Phạm Hùng – Sông Cái Răng bé 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
305 Quận Cái Răng Hoàng Thế Thiện (Đường B7 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
306 Quận Cái Răng Hoàng Văn Thái (Đường A5 – khu dân cư Hưng Phú 1) Lý Thái Tổ – đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
307 Quận Cái Răng Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Lê Nhựt Tảo 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
308 Quận Cái Răng Lê Bình Phạm Hùng – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
309 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Phạm Hùng – Nhật Tảo 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
310 Quận Cái Răng Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị) Nhật Tảo – Chùa Ông Một 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
311 Quận Cái Răng Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586) Đường Số 1 (Khu dân cư 586) – Đường Số 9 (Khu dân cư 586) 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
312 Quận Cái Răng Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8) Võ Nguyên Giáp – Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
313 Quận Cái Răng Lê Thái Tổ Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
314 Quận Cái Răng Lê Văn Tưởng (Đường số 47 – khu dân cư Phú An) Võ Nguyên Giáp – Đường số 12 – khu dân cư Phú An 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
315 Quận Cái Răng Lý Thái Tổ (Đường A1 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A10 – Khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
316 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Ngô Quyền – Cầu Cái Răng 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
317 Quận Cái Răng Lý Thường Kiệt Cầu Cái Răng – Đại Chủng Viện 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
318 Quận Cái Răng Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Sông Hậu 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
319 Quận Cái Răng Ngô Quyền Lý Thường Kiệt – Nguyễn Trãi 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
320 Quận Cái Răng Nguyễn Chánh (Đường số 12 – khu dân cư Phú An) Mai Chí Thọ – Nguyễn Thị Sáu 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
321 Quận Cái Răng Nguyễn Ngọc Bích (Đường B6 – khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường B20 – khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
322 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586) Võ Nguyên Giáp – Đường Số 15, Khu dân cư 586 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
323 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi Ngô Quyền – Phạm Hùng 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
324 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Phạm Hùng – Nhật Tảo 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
325 Quận Cái Răng Nguyễn Trãi nối dài Nhật Tảo – Ngã ba Rạch Ranh 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
326 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
327 Quận Cái Răng Nguyễn Việt Dũng Phạm Hùng – Võ Tánh 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
328 Quận Cái Răng Nhật Tảo Võ Tánh – Lê Hồng Nhi 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
329 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Võ Tánh – Nguyễn Trãi 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
330 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
331 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Nguyễn Trãi – Lê Bình 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
332 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Lê Bình – Hàng Gòn 4.340.000 Đất SX-KD đô thị
333 Quận Cái Răng Phạm Hùng (Quốc lộ 1) Hàng Gòn – Nút giao IC4 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
334 Quận Cái Răng Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
335 Quận Cái Răng Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
336 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Cầu Cái Răng Bé – Cầu Nước Vận 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
337 Quận Cái Răng Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) Các đoạn còn lại – 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
338 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Nguyễn Trãi 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
339 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi – Lê Bình 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
340 Quận Cái Răng Trần Hưng Đạo Lê Bình – Hàng Gòn 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
341 Quận Cái Răng Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
342 Quận Cái Răng Trần Văn Trà (Đường A3 – Khu dân cư Hưng Phú 1) Quang Trung – Đường A6 – Khu dân cư Hưng Phú 1 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
343 Quận Cái Răng Trần Văn Việt (Đường số 7 – Khu dân cư Công an) Võ Nguyên Giáp – Đường số 5 – Khu dân cư Công an 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
344 Quận Cái Răng Trưng Nữ Vương Phạm Hùng – Ngô Quyền 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
345 Quận Cái Răng Võ Tánh Phạm Hùng – Đại Chủng Viện 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
346 Quận Cái Răng Võ Tánh Đại Chủng Viện – Nguyễn Việt Dũng 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
347 Quận Cái Răng Võ Tánh Nguyễn Việt Dũng – Vàm Ba Láng 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
348 Quận Cái Răng Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) Võ Nguyên Giáp – Giáp dự án khu dân cư Nam Long – Hồng Phát 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
349 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường A – 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
350 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu Trục đường chính đường B – 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
351 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường A – 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
352 Quận Cái Răng Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang Trục đường chính đường B – 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
353 Quận Cái Răng Khu dân cư Điện lực Toàn khu – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
354 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục chính – 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
355 Quận Cái Răng Khu dân cư Thạnh Mỹ Trục phụ – 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục chính – 2.730.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Cái Răng Khu dân cư Thường Thạnh Trục phụ – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Cái Răng Khu Novaland Group, phường Hưng Phú 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) Toàn khu – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Cái Răng Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) Toàn khu – 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Cái Răng Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Cầu Lê Bình – Đường dẫn cầu Cần Thơ 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Cái Răng Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) Đường dẫn cầu Cần Thơ – Cái Tắc 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Từ cầu Cái Răng Bé – Trường THPT Nguyễn Việt Dũng 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Yên Hạ Trường THPT Nguyễn Việt Dũng – Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh 840.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé – Thạnh Mỹ Ranh phường Hưng Thạnh – Ngã ba vàm Nước Vận 840.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cần Thơ – Cầu Cái Da 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Cái Răng Đường dẫn cầu Cần Thơ Cầu Cái Da – Quốc lộ 61C 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Cầu Hưng Lợi – Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ – Rạch Cái Sâu 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Cái Răng Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) Rạch Cái Sâu – Rạch Cái Cui 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Cái Răng Đường vào cảng Cái Cui Võ Nguyên Giáp – Cảng Cái Cui 840.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Quốc lộ 1 – Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Cái Răng Lộ Cái Chanh Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh – Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Quốc lộ 1 – Bến đò số 10 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Cái Răng Lộ chợ số 10 Bến đò số 10 – Giáp đường Lê Hồng Nhi 980.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Cái Răng Lộ Đình Nước Vận Lê Bình – Cầu Nước Vận 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Cái Răng Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) Toàn tuyến – 840.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Cái Răng Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) Quốc lộ 1 – Trần Hưng Đạo nối dài 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Cái Răng Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ – Tân Phú) Toàn tuyến – 840.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Cái Răng Nguyên Hồng Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Cái Răng Quang Trung Cầu Quang Trung – Nút giao thông IC3 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Cái Răng Quốc lộ 1 Nút giao IC4 – Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Quốc lộ 1 – Sông Ba Láng 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Cái Răng Quốc lộ 61C Sông Ba Láng – Ranh huyện Phong Điền 840.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Công trường 6 cầu Cần Thơ – Lộ mới 10m 980.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Cái Răng Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) Lộ mới 10m – Phần còn lại 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Cái Răng Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) 630.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Cái Răng Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) 630.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Cái Răng Đường cặp sông Cái Răng Bé Đình Nước vận – Rạch Mù U 630.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Cái Răng Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây Đường cặp rạch Cái Đôi – Đường cặp Rạch Bàng 630.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu – 525.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân – 525.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Cái Răng Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) – 420.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu – 448.000 Đất SX-KD
396 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân – 448.000 Đất SX-KD
397 Quận Cái Răng Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) – 336.000 Đất SX-KD
398 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 Đất trồng lúa
399 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 Đất trồng cây hàng năm
400 Quận Cái Răng Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú 140.000 Đất nuôi trồng thủy sản
Bài viết liên quan