Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang – tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc thành phố Bắc Giang và các thị trấn thuộc các huyện.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Bắc Giang


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ – đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 26.000.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự – đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 28.000.000 11.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ – đến hết đường Quang Trung 15.500.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung – đến hết đường Hùng Vương 27.000.000 11.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang (Bên phía đường sắt) – 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 20.000.000 12.000.000 7.200.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc – đến Đường Lý Tử Tấn 15.500.000 9.300.000 5.600.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang ( Bên phía đường sắt) – 6.400.000 3.800.000 2.300.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn – đến hết địa phận TP BG 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang ( Bên phía đường sắt) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 21.500.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 15.000.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung – 35.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung – đến đường Lý Thái Tổ 20.000.000 11.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung – đến đường Hùng Vương 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương – đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 35.000.000 14.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 28.000.000 11.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 18.000.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 18.000.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 18.000.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 18.000.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 18.000.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu – 25.000.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 18.000.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 18.000.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận 20.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều 20.000.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 18.000.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) 28.000.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Lê Lợi 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi – đến đường Huyền Quang 28.000.000 10.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – đến ngã tư đường Hùng Vương 40.000.000 15.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 35.000.000 15.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) – đến hết đường Lê Hồng Phong 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong – đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 25.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải 17.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ đường Hùng Vương – đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám 20.000.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám – đến đường Phồn Xương 18.000.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ đường Phồn Xương – đến hết đường 17.000.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Huyền Quang 38.000.000 12.000.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Huyền Quang – đến Quốc lộ 1A 30.000.000 10.000.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 18.000.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 18.000.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ – đến đường Ngô Văn Cảnh 37.200.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ Ngô Văn Cảnh – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 50.000.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 35.000.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Cảnh Vân 30.000.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh 30.000.000 12.000.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) – 21.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Nguyễn Đình Tuân 2 – 18.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Phố Lê Lý 2 – 17.500.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Phố Lê Lý 4 – 17.500.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Lê Lợi 30.000.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Lê Lợi – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) – 20.600.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu – đến đường Ngô Gia Tự 19.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – đến đường Nghĩa Long 17.500.000 7.000.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ đường Xương Giang – đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) 15.000.000 9.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm – đến đường Lều Văn Minh 10.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên phải đoạn từ đường Lều Văn Minh – 7.500.000 4.500.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên Trái đoạn từ đường Lều Văn Minh – 6.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Bắc Giang Đường Nghĩa Long Đường Nghĩa Long – 13.500.000 6.800.000 3.400.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Bắc Giang Đường Á Lữ Đường Á Lữ – 13.000.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Bắc Giang Đường Tân Ninh Đường Tân Ninh – 13.000.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Bắc Giang Đường Thánh Thiên Đường Thánh Thiên – 14.000.000 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Bắc Giang Đường Huyền Quang Đường Huyền Quang – 15.500.000 7.800.000 3.900.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Cao Đường Nguyễn Cao – 17.000.000 8.500.000 4.300.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ – đến hết đường Thánh Thiên 11.000.000 5.500.000 2.800.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ hết đường Thánh Thiên – đến đê sông Thương 8.500.000 4.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ Đường Xương Giang – đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) 12.500.000 6.300.000 3.200.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu 9.500.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Bắc Giang Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn – 5.000.000 2.500.000 1.300.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Bắc Giang Đường Đặng Thị Nho Đường Đặng Thị Nho – 15.000.000 7.500.000 3.800.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Hải Đường Giáp Hải – 12.500.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) – 12.000.000 7.200.000 3.600.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Bắc Giang Vi Đức Thăng Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Lê Hồng Phong 13.500.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Bắc Giang Vi Đức Thăng Đoạn từ đường Lê Hồng Phong – đến đường Lương Văn Nắm 10.500.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Bắc Giang Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Giáp Văn Phúc 12.000.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích – đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế 14.500.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) – 16.000.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Bắc Giang Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên – 15.500.000 9.300.000 5.600.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Công Tài Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG – 10.500.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Công Tài Đoạn từ đường Thân Công Tài – đến đất trạm bơm 6.000.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh – đến đường Lê Lợi 15.000.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Quốc Việt Đường Hoàng Quốc Việt – 20.000.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân Đường Nguyễn Đình Tuân – 20.000.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) 25.000.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân – đến đường Nguyễn Khuyến 20.000.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 18.000.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) 30.000.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 2 Đường Quách Nhẫn 2 – 15.000.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 3 Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) – 15.000.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 4 Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận – đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) 16.500.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) – 10.500.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong – 25.000.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Văn Phúc Đường Giáp Văn Phúc – 12.000.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Bắc Giang Phố Đỗ Văn Quýnh Phố Đỗ Văn Quýnh – 12.000.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ tiếp giáp đường Hùng Vương – đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden 8.000.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
101 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ – đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 26.000.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự – đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 28.000.000 11.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ – đến hết đường Quang Trung 15.500.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung – đến hết đường Hùng Vương 27.000.000 11.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang (Bên phía đường sắt) – 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 20.000.000 12.000.000 7.200.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc – đến Đường Lý Tử Tấn 15.500.000 9.300.000 5.600.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang ( Bên phía đường sắt) – 6.400.000 3.800.000 2.300.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn – đến hết địa phận TP BG 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang ( Bên phía đường sắt) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 21.500.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 15.000.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung – 35.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung – đến đường Lý Thái Tổ 20.000.000 11.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung – đến đường Hùng Vương 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương – đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 35.000.000 14.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 28.000.000 11.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 18.000.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 18.000.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 18.000.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 18.000.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 18.000.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu – 25.000.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 18.000.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 18.000.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận 20.000.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều 20.000.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 18.000.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) 28.000.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Lê Lợi 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi – đến đường Huyền Quang 28.000.000 10.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – đến ngã tư đường Hùng Vương 40.000.000 15.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 35.000.000 15.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) – đến hết đường Lê Hồng Phong 30.000.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong – đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 25.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải 17.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ đường Hùng Vương – đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám 20.000.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám – đến đường Phồn Xương 18.000.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Bắc Giang Từ đường Hùng Vương đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám Từ đường Phồn Xương – đến hết đường 17.000.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Huyền Quang 38.000.000 12.000.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Huyền Quang – đến Quốc lộ 1A 30.000.000 10.000.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 18.000.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 6,7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 18.000.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ – đến đường Ngô Văn Cảnh 37.200.000 12.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ Ngô Văn Cảnh – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 50.000.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 35.000.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Cảnh Vân 30.000.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh 30.000.000 12.000.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) – 21.000.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Nguyễn Đình Tuân 2 – 18.500.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Phố Lê Lý 2 – 17.500.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Phố Lê Lý 4 – 17.500.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Lê Lợi 30.000.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Lê Lợi – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 25.000.000 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) – 20.600.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu – đến đường Ngô Gia Tự 19.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – đến đường Nghĩa Long 17.500.000 7.000.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ đường Xương Giang – đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) 15.000.000 9.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm – đến đường Lều Văn Minh 10.500.000 5.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên phải đoạn từ đường Lều Văn Minh – 7.500.000 4.500.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên Trái đoạn từ đường Lều Văn Minh – 6.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Bắc Giang Đường Nghĩa Long Đường Nghĩa Long – 13.500.000 6.800.000 3.400.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Bắc Giang Đường Á Lữ Đường Á Lữ – 13.000.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Bắc Giang Đường Tân Ninh Đường Tân Ninh – 13.000.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Bắc Giang Đường Thánh Thiên Đường Thánh Thiên – 14.000.000 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Bắc Giang Đường Huyền Quang Đường Huyền Quang – 15.500.000 7.800.000 3.900.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Cao Đường Nguyễn Cao – 17.000.000 8.500.000 4.300.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ – đến hết đường Thánh Thiên 11.000.000 5.500.000 2.800.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ hết đường Thánh Thiên – đến đê sông Thương 8.500.000 4.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ Đường Xương Giang – đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) 12.500.000 6.300.000 3.200.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu 9.500.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Bắc Giang Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn – 5.000.000 2.500.000 1.300.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Bắc Giang Đường Đặng Thị Nho Đường Đặng Thị Nho – 15.000.000 7.500.000 3.800.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Hải Đường Giáp Hải – 12.500.000 6.500.000 3.300.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) – 12.000.000 7.200.000 3.600.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Bắc Giang Vi Đức Thăng Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Lê Hồng Phong 13.500.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Bắc Giang Vi Đức Thăng Đoạn từ đường Lê Hồng Phong – đến đường Lương Văn Nắm 10.500.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Bắc Giang Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Giáp Văn Phúc 12.000.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích – đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế 14.500.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) – 16.000.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Bắc Giang Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên – 15.500.000 9.300.000 5.600.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Công Tài Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG – 10.500.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Công Tài Đoạn từ đường Thân Công Tài – đến đất trạm bơm 6.000.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh – đến đường Lê Lợi 15.000.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Quốc Việt Đường Hoàng Quốc Việt – 20.000.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân Đường Nguyễn Đình Tuân – 20.000.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) 25.000.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân – đến đường Nguyễn Khuyến 20.000.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 18.000.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) 30.000.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 2 Đường Quách Nhẫn 2 – 15.000.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 3 Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) – 15.000.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 4 Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận – đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) 16.500.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) – 10.500.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong – 25.000.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Văn Phúc Đường Giáp Văn Phúc – 12.000.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Bắc Giang Phố Đỗ Văn Quýnh Phố Đỗ Văn Quýnh – 12.000.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ tiếp giáp đường Hùng Vương – đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden 8.000.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
201 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden – đến hết đường 8.200.000 4.300.000 2.200.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ – đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ 15.500.000 7.800.000 3.900.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ – đến hết địa phận phường Mỹ Độ 17.000.000 8.500.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ – đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) 17.500.000 8.800.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) – đến hết địa phận Thành Phố 16.000.000 8.000.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Quách Nhẫn 10.000.000 6.000.000 3.400.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Quách Nhẫn – đến đường Lê Lợi 18.000.000 9.300.000 5.580.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 1 Đường Đào Sư Tích 1 – 16.000.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 2 Đường Đào Sư Tích 2 – 16.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 4 Đường Đào Sư Tích 4 – 16.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Bắc Giang Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 – 10.000.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Xương Giang – đến đường Nguyễn Doãn Địch 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch – đến đường Trần Đăng Tuyển 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Trần Đăng Tuyển – đến đường Lưu Nhân Chú 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đê sông Thương – đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm – đến ngõ 308 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng – đến đường Cao Kỳ Vân 7.500.000 4.500.000 2.700.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân – đến đường Trần Nguyên Hãn 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Bắc Giang Đường Đàm Thuận Huy Đường Đàm Thuận Huy – 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc – 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm – 6.000.000 4.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Bắc Giang Đường Châu Xuyên Đường Châu Xuyên – 6.500.000 3.900.000 2.300.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ Cầu sông Thương – đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) – đến hết đất Chùa Mỹ Độ 7.500.000 4.500.000 2.700.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ – đến ngã ba QL17 – Thân Nhân Trung 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đầu cầu sông Thương – đến hết địa phận phường Đa Mai 12.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ địa phận xã Song Mai – đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải – đến hết địa phận xã Song Mai 13.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) – 8.500.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) – 8.000.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) – 8.500.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) – 7.500.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Bắc Giang Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) – 7.500.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong (khu cống ngóc – bến xe) Các đường còn lại trong (khu cống ngóc – bến xe) – 6.500.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ sau Trạm tăng áp – đến đường Ngô Trang 7.000.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ đường Ngô Trang – đến đê Sông Thương 6.500.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Cảnh Phúc – 7.500.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đê Sông Thương – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen – đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 5.000.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Ngô Trang – đến hết đường 5.000.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đê Sông Thương – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 5.000.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Vương Văn Trà – đến đường Ngô Trang 5.000.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Ngô Trang – đến đường Nguyễn Công Hãng 5.000.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú – đến đường Nguyễn Công Hãng) 6.500.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Đoạn từ đường Vương Văn Trà – đến đường Lưu Nhân Chú 8.000.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Từ đường Lưu Nhân Chú – đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc 7.000.000 4.200.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Nguyễn Công Hãng 6.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng – đến đường ngang khu Hồ điều hòa 7.500.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa – đến đê Sông Thương 5.500.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Bắc Giang Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) – 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 – 5.000.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Thị Sáu Đường Võ Thị Sáu – Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ – đến đường Lê Lai 10.500.000 6.300.000 3.800.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Đ.Châu Xuyên – đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa – đến đường Cô Bắc 14.000.000 8.400.000 5.000.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương;MC ngang 19,5m – 14.000.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Nguyễn Công Hãng 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng – đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị 5.500.000 3.300.000 2.000.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ bờ mương Hà Vị – đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 – đến bờ đê 3.000.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Công Dự Đường Hồ Công Dự – 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lai Đoạn từ đường Lê Lợi – đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu 15.500.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lai Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu – đến đường Hùng Vương 16.000.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Giang Đường Cô Giang – 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết sân thể thao 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ hết sân thể thao – đến nhà máy ép dầu 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết trường tiểu học Đa Mai 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai – đến hết bãi xử lý rác 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) – đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) 3.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm – đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK Hóa chất Hà Bắc 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ cổng 1 – đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Liêu Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) – đến đê Sông Thương 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Bắc Giang Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng – đến đường Phạm Liêu) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu – đến hết địa phận phường Thọ Xương) 4.500.000 2.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Bắc Giang Đường Lều Văn Minh Đường Lều Văn Minh – 4.500.000 2.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ – đến hết địa phận thành phố Bắc Giang 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi Đoạn từ cầu Mỹ Độ – đến hết địa phận phường Lê Lợi 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi – đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 3.500.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tử Tấn Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 8.000.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường Giáp Hải – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 6.500.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ đường Xương Giang – đến nhà máy Đạm 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ đường Xương Giang – đến QL1A 25.000.000 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) – 7.000.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Công Phụ Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Công Phụ Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu – đến đường Nguyễn Đình Chính 6.000.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – 5.000.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong – đến hết địa phận phường Xương Giang) 14.500.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang Các đoạn còn lại thuộc khu Tái định cư phường Xương Giang – 6.000.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Bắc Giang Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m – 4.500.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Huy Bính Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc – đến đường Lều Văn Minh 2.500.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Bắc Giang Nguyễn Huy Bính Đoạn từ đường Lều Văn Minh – đến đường vành đai Đông Bắc 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) – 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) – 8.000.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) – 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu – đến đường Phan Đình Phùng) 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Bắc Giang Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); – 6.500.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) – 8.500.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) – 7.500.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Nghĩa Lập Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn – đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Nghĩa Lập Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Trần Bình Trọng 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) – 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
301 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, – 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp – đến hết Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết đến đường Bà Triệu Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh Viện Nội Tiết – đến đường Bà Triệu 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Bắc Giang Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao L – 10.000.000 8.500.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Bắc Giang Đường Hòa Sơn Đường Hòa Sơn – 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên – 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m – 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc Đoạn từ đường QL1A – đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc 25.000.000 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc – đến ngã ba đường đi Yên Dũng 22.000.000 13.200.000 8.000.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng – đến hết đường 20.000.000 12.000.000 7.200.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga…. điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) – đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phươ 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A – đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê 8.500.000 5.100.000 3.100.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên – đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang 7.500.000 4.500.000 2.700.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang – đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 – đến hết địa phận TP) 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn 30.000.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn – đến hết địa phận xã Tân Tiến 20.000.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh – đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) 7.000.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) – 8.500.000 6.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Bắc Giang Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) – 9.000.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến đường TL 295B 9.000.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Bắc Giang Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. – 15.000.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) – đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) 10.000.000 8.500.000 5.000.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Bắc Giang Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) – đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) 15.000.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Bắc Giang Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung – đến đường gom Quốc lộ 1A) 12.000.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Bắc Giang Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) – 15.000.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Bắc Giang Đường Bàng Bá Lân Đường Bàng Bá Lân – 17.500.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên – 13.500.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. – 15.200.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Bắc Giang Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt – 8.000.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt – 7.500.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Thục Viện Đường Đào Thục Viện – 7.500.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân Đường Đào Toàn Mân – 7.500.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 – 5.500.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 5.000.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Bắc Giang Đoạn bám đường gom Đoạn bám đường gom – 8.000.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại Các đoạn còn lại – 6.000.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A – đến đường Trường Chinh 23.000.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). Đoạn từ đường Trường Chinh – đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 20.000.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Bắc Giang Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Huỳnh Thúc Kháng – 25.000.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m – 20.000.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). – 25.000.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m – 20.000.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) Đoạn từ đường Tây Yên Tử – đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 30.000.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Bắc Giang Đoạn còn lại Đoạn còn lại – 25.000.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến – 15.000.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Bắc Giang Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng Tiếp giáp đường gom QL1 – đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 25.000.000 Đất ở đô thị
350 Thành phố Bắc Giang Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng – đến đường Trường Chinh 20.000.000 Đất ở đô thị
351 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. – 13.000.000 Đất ở đô thị
352 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 – 13.000.000 Đất ở đô thị
353 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 7.000.000 Đất ở đô thị
354 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 8.000.000 Đất ở đô thị
355 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 7.500.000 Đất ở đô thị
356 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 7.000.000 Đất ở đô thị
357 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. – 9.500.000 Đất ở đô thị
358 Thành phố Bắc Giang Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. – 8.000.000 Đất ở đô thị
359 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 7.000.000 Đất ở đô thị
360 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) – 12.000.000 Đất ở đô thị
361 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) – 9.500.000 Đất ở đô thị
362 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 8.000.000 Đất ở đô thị
363 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 6.500.000 Đất ở đô thị
364 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) – 7.000.000 Đất ở đô thị
365 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) – 10.000.000 Đất ở đô thị
366 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) – 7.000.000 Đất ở đô thị
367 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m – 6.000.000 Đất ở đô thị
368 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 4.000.000 Đất ở đô thị
369 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m – 12.000.000 Đất ở đô thị
370 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m – 8.000.000 Đất ở đô thị
371 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 – 10.000.000 Đất ở đô thị
372 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m – 12.000.000 Đất ở đô thị
373 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m – 11.000.000 Đất ở đô thị
374 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 10.000.000 Đất ở đô thị
375 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 9.000.000 Đất ở đô thị
376 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m – 7.000.000 Đất ở đô thị
377 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m – 6.000.000 Đất ở đô thị
378 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung – 11.600.000 Đất ở đô thị
379 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 5.300.000 Đất ở đô thị
380 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m – 11.000.000 Đất ở đô thị
381 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 10.000.000 Đất ở đô thị
382 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m – 9.000.000 Đất ở đô thị
383 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 7.500.000 Đất ở đô thị
384 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 9.000.000 Đất ở đô thị
385 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 8.500.000 Đất ở đô thị
386 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m – 7.500.000 Đất ở đô thị
387 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 6.000.000 Đất ở đô thị
388 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 10.500.000 Đất ở đô thị
389 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m – 9.500.000 Đất ở đô thị
390 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m – 8.500.000 Đất ở đô thị
391 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m – 7.500.000 Đất ở đô thị
392 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 6.000.000 Đất ở đô thị
393 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 10.000.000 Đất ở đô thị
394 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 9.000.000 Đất ở đô thị
395 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 6.000.000 Đất ở đô thị
396 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m – 22.000.000 Đất ở đô thị
397 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m – 11.150.000 Đất ở đô thị
398 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 10.000.000 Đất ở đô thị
399 Thành phố Bắc Giang Mặt dường rộng 7,5m Mặt dường rộng 7,5m – 9.000.000 Đất ở đô thị
400 Thành phố Bắc Giang Mặt dường rộng 10,5m Mặt dường rộng 10,5m – 13.000.000 Đất ở đô thị
401 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách Mặt đường rộng 15m tiếp giáp với dải phân cách – 13.000.000 Đất ở đô thị
402 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m – 5.000.000 Đất ở đô thị
403 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m – 7.000.000 Đất ở đô thị
404 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m – 14.000.000 Đất ở đô thị
405 Thành phố Bắc Giang Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo – điểm cuối là đường Thân Khuê Đoạn đường có điểm đầu từ đường Trần Hưng Đạo – điểm cuối là đường Thân Khuê – 7.000.000 Đất ở đô thị
406 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m – 10.000.000 Đất ở đô thị
407 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 9.000.000 Đất ở đô thị
408 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 8.500.000 Đất ở đô thị
409 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 8.000.000 Đất ở đô thị
410 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) – 9.000.000 Đất ở đô thị
411 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3.5m) – 8.500.000 Đất ở đô thị
412 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 7.500.000 Đất ở đô thị
413 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m – 25.000.000 Đất ở đô thị
414 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) – 20.000.000 Đất ở đô thị
415 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 15.000.000 Đất ở đô thị
416 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 13.000.000 Đất ở đô thị
417 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 9.000.000 Đất ở đô thị
418 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 7.500.000 Đất ở đô thị
419 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m – 7.000.000 Đất ở đô thị
420 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 6.000.000 Đất ở đô thị
421 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 4.000.000 Đất ở đô thị
422 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 11.000.000 Đất ở đô thị
423 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 9.000.000 Đất ở đô thị
424 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 9.000.000 Đất ở đô thị
425 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 7.000.000 Đất ở đô thị
426 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m – 7.000.000 Đất ở đô thị
427 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m – 6.000.000 Đất ở đô thị
428 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 9.000.000 Đất ở đô thị
429 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 7.000.000 Đất ở đô thị
430 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 20.000.000 Đất ở đô thị
431 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 12.000.000 Đất ở đô thị
432 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 20.000.000 Đất ở đô thị
433 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 12.000.000 Đất ở đô thị
434 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 12.000.000 Đất ở đô thị
435 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 11.000.000 Đất ở đô thị
436 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang – 8.000.000 Đất ở đô thị
437 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ – đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự – đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 11.000.000 6.600.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ – đến hết đường Quang Trung 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương – đến hết đường Hùng Vương 11.000.000 6.600.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc – đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường rẽ vào đườ – đến Đường Lý Tử Tấn 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG – đến hết địa phận TP BG 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 Đường Xương Giang 2 – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 Đường Xương Giang 4 – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung – 14.000.000 8.400.000 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ Đường Chợ Thương: Từ đường – đến đường Lý Thái Tổ 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương – đến đường Hùng Vương 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền – đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 14.000.000 8.400.000 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 11.000.000 6.600.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu – 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 Yết Kiêu 2 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 Yết Kiêu 1 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận Phố Thân Đức Luận – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều Đường Nguyễn Gia Thiều – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự – 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 Đường Ngô Gia Tự 1 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) Phố Trần Quốc Toản (Khu vực – 11.000.000 Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi đến – đến đường Huyền Quang 11.000.000 6.600.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đường Hùng Vương 16.000.000 9.600.000 5.800.000 Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 14.000.000 8.400.000 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong – đến hết đường Lê Hồng Phong 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). – đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải Đường Lương Văn Nắm – 7.000.000 4.200.000 Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ đường Hùng Vương – đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương – đến đường Phồn Xương 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ đường Phồn Xương đến hết – đến hết đường 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang – đến đường Huyền Quang 15.000.000 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A – đến Quốc lộ 1A 12.000.000 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (kh – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đườ – đến đường Ngô Văn Cảnh 15.000.000 9.000.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 20.000.000 Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 14.000.000 Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Cảnh Vân Phố Thân Cảnh Vân – 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Ngô Văn Cảnh – 12.000.000 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân 2 Đường Nguyễn Đình Tuân 2 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý 2 Phố Lê Lý 2 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý 4 Phố Lê Lý 4 – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 10.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) – 8.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự – đến đường Ngô Gia Tự 8.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đ – đến đường Nghĩa Long 7.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ đường Xương Giang đ – đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh – đến đường Lều Văn Minh 4.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên phải đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm – 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên Trái đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm – 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Bắc Giang Đường Nghĩa Long Đường Nghĩa Long – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
501 Thành phố Bắc Giang Đường Á Lữ Đường Á Lữ – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Bắc Giang Đường Tân Ninh Đường Tân Ninh – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Bắc Giang Đường Thánh Thiên Đường Thánh Thiên – 6.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Bắc Giang Đường Huyền Quang Đường Huyền Quang – 6.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Cao Đường Nguyễn Cao – 7.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên – đến hết đường Thánh Thiên 4.000.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ hết đường Thánh Th – đến đê sông Thương 3.000.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) – đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu – đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu 4.000.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Bắc Giang Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn – 2.000.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Bắc Giang Đường Đặng Thị Nho Đường Đặng Thị Nho – 6.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Hải Đường Giáp Hải – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng P – đến đường Lê Hồng Phong 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lư – đến đường Lương Văn Nắm 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Bắc Giang Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc – đến đường Giáp Văn Phúc 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế – đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Bắc Giang Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên – 6.000.000 3.700.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Bắc Giang Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm – đến đất trạm bơm 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Quốc Việt Đường Hoàng Quốc Việt – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân Đường Nguyễn Đình Tuân – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đ – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến – đến đường Nguyễn Khuyến 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 2 Đường Quách Nhẫn 2 – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Bắc Giang Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) – đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong – 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Văn Phúc Đường Giáp Văn Phúc – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Bắc Giang Phố Đỗ Văn Quýnh Phố Đỗ Văn Quýnh – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden – đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ hết Khu đô thị mới B – đến hết đường 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ – đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường M – đến hết địa phận phường Mỹ Độ 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) – đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ Khu dân cư số 4 (C – đến hết địa phận Thành Phố 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn – đến đường Quách Nhẫn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 1 Đường Đào Sư Tích 1 – 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 2 Đường Đào Sư Tích 2 – 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 4 Đường Đào Sư Tích 4 – 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Bắc Giang Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 – 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Xương Giang đến – đến đường Nguyễn Doãn Địch 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển – đến đường Trần Đăng Tuyển 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Trần Đăng – đến đường Lưu Nhân Chú 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đê sông Thương đến hết Tr – đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ hết Trung tâm giớ – đến ngõ 308 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân – đến đường Cao Kỳ Vân 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Trần Nguyên Hãn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Bắc Giang Đường Đàm Thuận Huy Đường Đàm Thuận Huy – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Bắc Giang Đường Châu Xuyên Đường Châu Xuyên – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ Cầu sông Thương – đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ – đến hết đất Chùa Mỹ Độ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ – đến ngã ba QL17 – Thân Nhân Trung 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận p – đến hết địa phận phường Đa Mai 5.000.000 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải – đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải 6.000.000 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai – đến hết địa phận xã Song Mai 6.000.000 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Bắc Giang Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong (khu cống ngóc – bến xe) Các đường còn lại trong (kh – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang – đến đường Ngô Trang 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương – đến đê Sông Thương 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Cảnh Phúc – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đê Sông Thương đ – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang – đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Ngô Trang – đến hết đường 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đê Sông Thương đ – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô T – đến đường Ngô Trang 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng – đến đường Nguyễn Công Hãng 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) Đường Ngô Trang (Đoạn từ đườn – đến đường Nguyễn Công Hãng) 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú – đến đường Lưu Nhân Chú 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Từ đường Lưu Nhân Chú – đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Trần Nguyên – đến đường Nguyễn Công Hãng 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa – đến đường ngang khu Hồ điều hòa 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương – đến đê Sông Thương 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Bắc Giang Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) – 2.000.000 1.400.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Thị Sáu – Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai Đường Võ Thị Sáu – Đoạ – đến đường Lê Lai 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) – đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc – đến đường Cô Bắc 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp g – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Trần Nguy Hãn – đến đường Nguyễn Công Hãng 4.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng – đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị 3.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ bờ mương Hà Vị – đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 3.000.000 2.500.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê – đến bờ đê 2.500.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Công Dự Đường Hồ Công Dự – 3.000.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu – đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương – đến đường Hùng Vương 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Giang Đường Cô Giang – 3.000.000 1.700.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết sân thể thao 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
601 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ hết sân thể thao đến – đến nhà máy ép dầu 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết trường tiểu học Đa Mai 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai – đến hết bãi xử lý rác 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) Đoạn từ cổng 1 – đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đư – đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP – đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) – đến đê Sông Thương 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Bắc Giang Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) – đến đường Phạm Liêu) 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) – đến hết địa phận phường Thọ Xương) 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Bắc Giang Đường Lều Văn Minh Đường Lều Văn Minh – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận – đến hết địa phận thành phố Bắc Giang 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi – đến hết địa phận phường Lê Lợi 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến – đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Bắc Giang Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang Đoạn từ đường Giáp Hải đến – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm – đến nhà máy Đạm 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A – đến QL1A 5.000.000 2.900.000 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tu – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu – đến đường Nguyễn Khắc Nhu 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đì – đến đường Nguyễn Đình Chính 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) – đến hết địa phận phường Xương Giang) 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Bắc Giang Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m Đường Đông Thành: (Điểm đầu: – 2.000.000 1.200.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh – đến đường Lều Văn Minh 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc – đến đường vành đai Đông Bắc 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) – 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường – 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) – 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) – đến đường Phan Đình Phùng) 5.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Bắc Giang Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầ – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) – đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng – đến đường Trần Bình Trọng 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) – 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầ – 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết – đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu – đến đường Bà Triệu 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Bắc Giang Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao La – 4.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Bắc Giang Đường Hòa Sơn Đường Hòa Sơn – 3.000.000 1.800.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; – 2.000.000 1.200.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên – 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m – 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào – đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố – đến ngã ba đường đi Yên Dũng 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường – đến hết đường 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga…. điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công – đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phươ 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuy – đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu L – đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang – đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) Đường Nguyễn Bỉnh Kh – đến hết địa phận TP) 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn – đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn 12.000.000 7.200.000 4.300.000 Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến – đến hết địa phận xã Tân Tiến 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) – đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) – 5.100.000 3.060.000 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Bắc Giang Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B – đến đường TL 295B 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Bắc Giang Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tâ – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến – đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Bắc Giang Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) – đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Bắc Giang Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) – đến đường gom Quốc lộ 1A) 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Bắc Giang Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Bắc Giang Đường Bàng Bá Lân Đường Bàng Bá Lân – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Bắc Giang Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Thục Viện Đường Đào Thục Viện – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân Đường Đào Toàn Mân – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Bắc Giang Đoạn bám đường gom Đoạn bám đường gom – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại Các đoạn còn lại – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh – đến đường Trường Chinh 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). – đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Bắc Giang Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Huỳnh Thúc Kháng – 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). – 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m Đường Lê Thanh Nghị: Điểm – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) – đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 12.000.000 Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Bắc Giang Đoạn còn lại Đoạn còn lại – 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến Đường Lê Thánh Tông: Điể – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Bắc Giang Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng – đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Bắc Giang Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh – đến đường Trường Chinh 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Bắc Giang Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
700 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
701 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 5.100.000 Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) – 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) – 5.100.000 Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m – 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m – 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 6.600.000 Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.200.000 Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m – 4.200.000 Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.200.000 Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ – đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Thái Tổ Đoạn từ Ngô Gia Tự – đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh) 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đườ – đến hết đường Quang Trung 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương – đến hết đường Hùng Vương 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đư – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc – đến đoạn rẽ vào đường Giáp Văn Phúc 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường rẽ vào đường Giáp Văn Phúc đến Đường Lý Tử Tấn Đoạn từ đường rẽ vào đườ – đến Đường Lý Tử Tấn 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG Đoạn từ Đường Lý Tử Tấn đến hết địa phận TP BG – đến hết địa phận TP BG 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Bắc Giang (Bên phía đường sắt) (Bên phía đường sắt) – 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 2 Đường Xương Giang 2 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Bắc Giang Đường Xương Giang 4 Đường Xương Giang 4 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Bắc Giang Đường Quang Trung Đường Quang Trung – 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Bắc Giang Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ Đường Chợ Thương: Từ đường – đến đường Lý Thái Tổ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Quang Trung đến đường Hùng Vương – đến đường Hùng Vương 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền – đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 1 Đường Nguyễn Thị Lưu 1 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 2 Đường Nguyễn Thị Lưu 2 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 4 Đường Nguyễn Thị Lưu 4 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 6 Đường Nguyễn Thị Lưu 6 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Lưu 8 Đường Nguyễn Thị Lưu 8 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Bắc Giang Phố Yết Kiêu Phố Yết Kiêu – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 2 Yết Kiêu 2 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Bắc Giang Yết Kiêu 1 Yết Kiêu 1 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Đức Luận Phố Thân Đức Luận – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Gia Thiều Đường Nguyễn Gia Thiều – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự Đường Ngô Gia Tự – 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Gia Tự 1 Đường Ngô Gia Tự 1 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước) Phố Trần Quốc Toản (Khu vực – 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang Đoạn từ đường Lê Lợi đến – đến đường Huyền Quang 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đường Hùng Vương 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương – đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND phường Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong – đến hết đường Lê Hồng Phong 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Lợi Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). – đến đường vành đai đông bắc (công ty TTHH Thọ Xuân). 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
801 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Nắm -Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải Đường Lương Văn Nắm – 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ đường Hùng Vương – đến cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ cổng số 2 Công viên Hoàng Hoa Thám đến đường Phồn Xương – đến đường Phồn Xương 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm) Từ đường Phồn Xương đến hết – đến hết đường 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Huyền Quang – đến đường Huyền Quang 10.000.000 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Đoạn từ đường Huyền Quang đến Quốc lộ 1A – đến Quốc lộ 1A 8.000.000 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự) – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Bắc Giang Đường Hùng Vương Dẫy 6, 7 đường Hùng Vương (kh – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đườ – đến đường Ngô Văn Cảnh 9.000.000 5.400.000 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ Ngô Văn Cảnh đến đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 13.000.000 Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2) – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Bắc Giang Phố Thân Cảnh Vân Phố Thân Cảnh Vân – 8.000.000 Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh Đường Ngô Văn Cảnh – 8.000.000 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) Đường Ngô Văn Cảnh 1 (hai bên nhìn ra hồ Vĩnh Ninh) – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân 2 Đường Nguyễn Đình Tuân 2 – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý 2 Phố Lê Lý 2 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý 4 Phố Lê Lý 4 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 8.000.000 Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai – đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Bắc Giang Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) Phố Lê Lý – Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự – đến đường Ngô Gia Tự 5.000.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Văn Mẫn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đ – đến đường Nghĩa Long 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ đường Xương Giang đ – đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào tổ dân phố Hà Vị) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh – đến đường Lều Văn Minh 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên phải đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nguyên Hãn Bên Trái đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cổng 1 Công ty Đạm – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Bắc Giang Đường Nghĩa Long Đường Nghĩa Long – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Bắc Giang Đường Á Lữ Đường Á Lữ – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Bắc Giang Đường Tân Ninh Đường Tân Ninh – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Bắc Giang Đường Thánh Thiên Đường Thánh Thiên – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Bắc Giang Đường Huyền Quang Đường Huyền Quang – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Cao Đường Nguyễn Cao – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên – đến hết đường Thánh Thiên 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Bắc Giang Đường Tiền Giang Đoạn từ hết đường Thánh Th – đến đê sông Thương 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) – đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu – đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Bắc Giang Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Bắc Giang Đường Đặng Thị Nho Đường Đặng Thị Nho – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Hải Đường Giáp Hải – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Bắc Giang Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu – thuộc KDC số 2) Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Lê Hồng P – đến đường Lê Hồng Phong 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lương Văn Nắm Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến đường Lư – đến đường Lương Văn Nắm 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Bắc Giang Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc Đường Chu Danh Tể – Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc – đến đường Giáp Văn Phúc 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế Đường Giáp Lễ- Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế – đến thôn Ngươi phường Dĩnh Kế 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ) – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Bắc Giang Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên Đường Phồn Xương- Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên – 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Bắc Giang Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm Đoạn từ đường Thân Công Tài đến đất trạm bơm – đến đất trạm bơm 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Quốc Việt Đường Hoàng Quốc Việt – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tuân Đường Nguyễn Đình Tuân – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đ – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu liên cơ quan và Khách sạn Mường Thanh) 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến – đến đường Nguyễn Khuyến 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2) – đến đường Giáp Hải (KDC số 2) 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn Khu vực quảng trường- Đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) – đến phố Thân Cảnh Vân (trước mặt khu Hội nghị tỉnh) 8.000.000 Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Bắc Giang Đường Quách Nhẫn 2 Đường Quách Nhẫn 2 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Bắc Giang Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) Phố Tôn Thất Tùng (Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản ) – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) Đường Nguyên Hồng (Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) – đến hết đất trường tiểu học Thu Hương) 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Hồng Phong – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Bắc Giang Đường Giáp Văn Phúc Đường Giáp Văn Phúc – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Bắc Giang Phố Đỗ Văn Quýnh Phố Đỗ Văn Quýnh – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ tiếp giáp đường Hùng Vương đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden – đến hết Khu đô thị mới Bách Việt Lake Garden 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Bắc Giang Đường Thanh Niên Từ hết Khu đô thị mới B – đến hết đường 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến đường rẽ – đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường M – đến hết địa phận phường Mỹ Độ 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) – đến Khu dân cư số 4 (Chợ Mía) 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ Khu dân cư số 4 (C – đến hết địa phận Thành Phố 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn – đến đường Quách Nhẫn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi – đến đường Lê Lợi 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 1 Đường Đào Sư Tích 1 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 2 Đường Đào Sư Tích 2 – 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Sư Tích 4 Đường Đào Sư Tích 4 – 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Bắc Giang Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, số 2 – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Xương Giang đến – đến đường Nguyễn Doãn Địch 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Trần Đăng Tuyển – đến đường Trần Đăng Tuyển 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Bắc Giang Đường Vương Văn Trà Đoạn từ đường Trần Đăng – đến đường Lưu Nhân Chú 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đê sông Thương đến hết Tr – đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ hết Trung tâm giớ – đến ngõ 308 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân – đến đường Cao Kỳ Vân 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Công Hãng Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn – đến đường Trần Nguyên Hãn 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Bắc Giang Đường Đàm Thuận Huy Đường Đàm Thuận Huy – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Quang Khải Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Bắc Giang Đường Châu Xuyên Đường Châu Xuyên – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ Cầu sông Thương – đến hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ – đến hết đất Chùa Mỹ Độ 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Bắc Giang Đường Mỹ Độ Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ – đến ngã ba QL17 – Thân Nhân Trung 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến hết địa phận p – đến hết địa phận phường Đa Mai 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn từ địa phận xã Song Mai đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải – đến đường rẽ vào trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải đến hết địa phận xã Song Mai – đến hết địa phận xã Song Mai 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Bắc Giang Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Bắc Giang Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong (khu cống ngóc – bến xe) Các đường còn lại trong (kh – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang – đến đường Ngô Trang 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Bắc Giang Đường Lưu Nhân Chú Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương – đến đê Sông Thương 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Cảnh Phúc Đường Thân Cảnh Phúc – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
901 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đê Sông Thương đ – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang – đến đường Vương Văn Trà đến đường Ngô Trang 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Nhân Tín Đoạn từ đường Ngô Trang – đến hết đường 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đê Sông Thương đ – đến đường từ đường Lưu Nhân Chú qua hồ Đầm Sen đến đường Vương Văn Trà 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Ngô T – đến đường Ngô Trang 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Bắc Giang Đường Lê An Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng – đến đường Nguyễn Công Hãng 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
907 Thành phố Bắc Giang Đường Ngô Trang (Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng) Đường Ngô Trang (Đoạn từ đườn – đến đường Nguyễn Công Hãng) 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
908 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú – đến đường Lưu Nhân Chú 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
909 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Doãn Địch Từ đường Lưu Nhân Chú – đến Khu tập thể nhà máy Đạm Hà Bắc 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
910 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Trần Nguyên – đến đường Nguyễn Công Hãng 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
911 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường ngang khu Hồ điều hòa – đến đường ngang khu Hồ điều hòa 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
912 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Đăng Tuyển Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương – đến đê Sông Thương 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
913 Thành phố Bắc Giang Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) Đường Nhật Đức: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lưu Nhân Chú, Điểm cuối: Tiếp giáp đường Vương Văn Trà (khu vực ngã tư chợ khu dân cư số 3) MC-16m) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
914 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 Các đường còn lại trong khu dân cư số 3 – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
915 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Thị Sáu – Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai Đường Võ Thị Sáu – Đoạ – đến đường Lê Lai 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
916 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) – đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m) 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
917 Thành phố Bắc Giang Đường Đồng Cửa Đoạn từ Tiểu khu Đồng Cửa đến đường Cô Bắc – đến đường Cô Bắc 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
918 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Lợi; Điểm cuối: Tiếp giáp đê tả Thương; MC ngang 19,5m Đường Cô Bắc: (Điểm đầu: Tiếp g – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
919 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Trần Nguy Hãn – đến đường Nguyễn Công Hãng 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
920 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng – đến ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
921 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ bờ mương Hà Vị – đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
922 Thành phố Bắc Giang Đường Cao Kỳ Vân Đoạn từ đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê – đến bờ đê 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
923 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Công Dự Đường Hồ Công Dự – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
924 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu – đến hết trường tiểu học Võ Thị Sáu 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
925 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương – đến đường Hùng Vương 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
926 Thành phố Bắc Giang Đường Cô Giang Đường Cô Giang – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
927 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết sân thể thao 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
928 Thành phố Bắc Giang Đường Thân Khuê Đoạn từ hết sân thể thao đến – đến nhà máy ép dầu 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
929 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám – đến hết trường tiểu học Đa Mai 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
930 Thành phố Bắc Giang Đường Bảo Ngọc Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai – đến hết bãi xử lý rác 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
931 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) Đoạn từ cổng 1 – đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất) 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
932 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc Đoạn từ hết cổng 2 Công ty Đạm đến hết đư – đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
933 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) Đoạn từ cổng 1 đến hết cổng 3 (Công ty CP – đến hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
934 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương Đoạn từ hết cổng 3 (Công ty CP Hưng Phát) – đến đê Sông Thương 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
935 Thành phố Bắc Giang Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu) – đến đường Phạm Liêu) 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
936 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương) – đến hết địa phận phường Thọ Xương) 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
937 Thành phố Bắc Giang Đường Lều Văn Minh Đường Lều Văn Minh – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
938 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận – đến hết địa phận thành phố Bắc Giang 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
939 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi – đến hết địa phận phường Lê Lợi 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
940 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến – đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
941 Thành phố Bắc Giang Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang Đường từ Công ty TNHH một thành viên quản lý và xây dựng đường bộ Bắc Giang đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
942 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Giáp Hải đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang Đoạn từ đường Giáp Hải đến – đến Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bắc Giang 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
943 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm Đoạn từ đường Xương Giang đến nhà máy Đạm – đến nhà máy Đạm 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
944 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A Đoạn từ đường Xương Giang đến QL1A – đến QL1A 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
945 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tuyến đường còn lại trong khu dân cư số 3 cũ) Đường Nguyễn Đình Tấn (thuộc tu – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
946 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Khắc Nhu – đến đường Nguyễn Khắc Nhu 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
947 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đình Chính Đoạn từ đường Nguyễn Khắc Nhu đến đường Nguyễn Đì – đến đường Nguyễn Đình Chính 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
948 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
949 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) Đường Lương Thế Vinh (Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết địa phận phường Xương Giang) – đến hết địa phận phường Xương Giang) 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
950 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang Các đoạn còn lại thuộc khu tái định cư phường Xương Giang – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
951 Thành phố Bắc Giang Đường Đông Thành: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Xương Giang, Điểm cuối: tiếp giáp dường Lều Văn Minh); MC 5m Đường Đông Thành: (Điểm đầu: – 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
952 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh Đoạn từ công ty Đạm Hà Bắc đến đường Lều Văn Minh – đến đường Lều Văn Minh 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
953 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến đường vành đai Đông Bắc – đến đường vành đai Đông Bắc 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
954 Thành phố Bắc Giang Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) Đường Lương Văn Can: (Đầu: tiếp giáp Hoàng Hoa Thám, Điểm cuối: tiếp giáp dường Bảo Ngọc) – 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
955 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Bảo Ngọc, Điểm cuối: tiếp giáp dường Hoàng Hoa Thám) Đường Phan Đình Phùng: (Điểm đầu: tiếp giáp đường – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
956 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) Đường Phan Chu Trinh: (Điểm đầu: tiếp giáp đường Lương Văn Can, Điểm cuối: tiếp giáp dường Phan Bội Châu) – 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
957 Thành phố Bắc Giang Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) Đường Phan Bội Châu: (Điểm đầu: Cạnh NVH Mai Sẫu đến đường Phan Đình Phùng) – đến đường Phan Đình Phùng) 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
958 Thành phố Bắc Giang Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); Đường Anh Thơ: (Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh niên (cạnh Bệnh viện Hà Nội – Bắc Giang); – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
959 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) Đường Phạm Túc Minh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Triện) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
960 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Lê Sát; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lê Đức Trung) Đường Nguyễn Thọ Vinh: (Điểm đầ – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
961 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) – đến ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn) 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
962 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng Đoạn từ ngõ 45 đường Trần Nguyên Hãn đến đường Trần Bình Trọng – đến đường Trần Bình Trọng 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
963 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) Đường Trần Bình Trọng: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Cao Kỳ Vân) – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
964 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ (khu dân cư đường Trần Nguyên Hãn) Điểm cuối: Hết khu dân cư tái định cư nhà máy Đạm Hà Bắc, MC: 16m) Đường Trần Khát Chân: (Điểm đầ – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
965 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết Đoạn từ đường Võ Nguyên giáp đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết – đến hết Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
966 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu Đoạn từ đường Khu dân cư Bệnh viện Nội tiết đến đường Bà Triệu – đến đường Bà Triệu 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
967 Thành phố Bắc Giang Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao Lam Sơn); Mặt cắt ngang 27m) Đường Lư Giang: (Điểm đầu: Tiếp giáp QL.17 (đoạn ngã tư rẽ vào Trường THPT Giáp Hải); Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thân Nhân Trung (giáp khu thể thao La – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
968 Thành phố Bắc Giang Đường Hòa Sơn Đường Hòa Sơn – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
969 Thành phố Bắc Giang Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; Đường Cả Chi: Điểm đầu: từ đường Bảo Ngọc; Điểm cuối: đường Phan Đình Phùng; – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
970 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên Các đường, ngõ có mặt cắt từ 5m trở lên – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
971 Thành phố Bắc Giang Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m Các đường, ngõ có mặt cắt dưới 5 m – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
972 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào – đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
973 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa phố – đến ngã ba đường đi Yên Dũng 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất SX-KD đô thị
974 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng đến hết đường – đến hết đường 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
975 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phương Nga…. điểm cuối là HKD Nguyễn Văn Cường) Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công – đến ngã ba đường đi thôn Thuyền (điểm đầu là Công ty TNHH Đào Dương đến Công ty CP TMDV Quang Tuấn rẽ trái qua Công ty TNHH Nam Mai, Công ty TNHH Phươ 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
976 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Nguyễn Trãi (QL 31) đi thôn Thuyền Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
977 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê Đoạn từ ngã tư Quốc lộ 1A đến giáp cầu Lịm Xuy – đến giáp cầu Lịm Xuyên xã Song Khê 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
978 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang Đoạn từ giáp cầu L – đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
979 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang – đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
980 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: (Đoạn tiếp giáp QL.31 đến hết địa phận TP) Đường Nguyễn Bỉnh Kh – đến hết địa phận TP) 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
981 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn – đến ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn 8.000.000 Đất SX-KD đô thị
982 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến Đoạn từ ngã ba rẽ Cầu Đồng Sơn đến hết địa phận xã Tân Tiến – đến hết địa phận xã Tân Tiến 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
983 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) Đường Nguyễn Thái Học: (Điểm đầu: Cạnh đài phát thanh và TH tỉnh đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) – đến đường nội bộ đoạn nối QL 17 vào tiểu học xã Tân Mỹ) 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
984 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) Đường Trần Danh Tuyên (đường trục chính xã Đồng Sơn) – 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
985 Thành phố Bắc Giang Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) Đoạn tiếp giáp đê hữu Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám; MC: 50m. (qua xã Song Mai) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
986 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến đường TL 295B – đến đường TL 295B 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
987 Thành phố Bắc Giang Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tây); Điểm cuối: Tiếp giáp QL.17; MC: 56m. Đường Bà Triệu: Điểm đầu: Từ chân cầu Á Lữ (phía Tâ – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
988 Thành phố Bắc Giang Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) Đường Võ Văn Kiệt: Từ đường Tây Yên Tử(km1+740) đến – đến hết địa phận thành phố giáp Tiền Phong Yên Dũng (MC 56m) 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
989 Thành phố Bắc Giang Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) Đường Trường Chinh: Từ đường Tây Yên Tử (km1+360m) đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) – đến hết địa phận thành phố giáp Hương Gián Yên Dũng (MC 42m) 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
990 Thành phố Bắc Giang Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) Đường trục chính Tây Nam (từ đường Thân Nhân Trung đến đường gom Quốc lộ 1A) – đến đường gom Quốc lộ 1A) 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
991 Thành phố Bắc Giang Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) Cuối đường Bà Triệu (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đấu nối sang đường Quy hoạch xã Tăng Tiến huyện Việt Yên) – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
992 Thành phố Bắc Giang Đường Bàng Bá Lân Đường Bàng Bá Lân – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
993 Thành phố Bắc Giang Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên Đường Hồ Xuân Hương: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Thanh Niên – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
994 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. Đường Nguyễn Bính: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Bàng Bá Lân. – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
995 Thành phố Bắc Giang Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt Đường Tạ Thúc Bình: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Bính; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ Khu đô thị Bách Việt – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
996 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt Các đường còn lại trong khu đô thị Bách Việt – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
997 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Thục Viện Đường Đào Thục Viện – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
998 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân Đường Đào Toàn Mân – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
999 Thành phố Bắc Giang Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 Đường Đào Toàn Mân 1, Đường Đào Thục Viện 2 – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
1000 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
1001 Thành phố Bắc Giang Đoạn bám đường gom Đoạn bám đường gom – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Bắc Giang Các đoạn còn lại Các đoạn còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh Đoạn từ đường gom bên trái QL.1A đến đường Trường Chinh – đến đường Trường Chinh 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). – đến đường Tây Yên Tử (KM2+400). 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Bắc Giang Đường Huỳnh Thúc Kháng Đường Huỳnh Thúc Kháng – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Bắc Giang Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m Đường Nguyễn Thị Định: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp Khu nhà thi đấu tỉnh; MC: 20,5m – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). Đường Lê Duẩn: (Điểm đầu: Tiếp giáp đê tả Thương; Điểm cuối: Tiếp giáp QL.31 (mặt cắt 33m). – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thanh Nghị: Điểm đầu: Tiếp giáp đường nội bộ cạnh Siêu thị Big C; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh; MC: 21m Đường Lê Thanh Nghị: Điểm – 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Bắc Giang Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) Đoạn từ đường Tây Yên Tử đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) – đến đường Đường Nguyễn Văn Linh (Nguyễn Thị Minh Khai nối dài) 8.000.000 Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Bắc Giang Đoạn còn lại Đoạn còn lại – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Bắc Giang Đường Lê Thánh Tông: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Tây Yên Tử; Điểm cuối: Tiếp giáp đường vào thôn An Bình xã Tân Tiến Đường Lê Thánh Tông: Điể – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Bắc Giang Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng Tiếp giáp đường gom QL1 đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng – đến điểm giao nối đường Huỳnh Thúc Kháng 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Bắc Giang Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh Nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Trường Chinh – đến đường Trường Chinh 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. Đường Phạm Văn Đồng: Điểm đầu: Tiếp giáp đường gom bên trái QL.1A; Điểm cuối: Hết địa phận thành phố (giáp xã Hương Gián, huyện Yên Dũng); MC: 30m. – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 Các đường còn lại trong khu số 1, 2, 3, 6, 7 – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Khánh Dư: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Bắc Giang Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Trần Nhật Duật: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Bắc Giang Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy Đường Phạm Ngũ Lão: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh; Điểm cuối: Tiếp giáp đường nội bộ dự án Khu đô thị Kosy – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Bắc Giang Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. Đường Hoàng Cầm: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Lều Văn Minh; MC: 24m. – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Bắc Giang Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. Đường Tô Vũ: Điểm đầu: Tiếp giáp đường Trần Quang Khải; Điểm cuối: Tiếp giáp đường Hoàng Cầm; MC: 21m. – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt đối diện chợ cốc) – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ cốc) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m (mặt đối diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) Mặt đường 7,5m làn trong (mặt không diện vườn hoa trung tâm và đối diện chợ cốc) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) Mặt đường 10,5m (mặt không diện chợ có hình dạng phức tạp) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) Mặt đường nội bộ 15m (phân lô) – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) Mặt đường nội bộ 7m (phân lô) – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Bắc Giang Mặt đường nội bộ 5,5m Mặt đường nội bộ 5,5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m Mặt cắt 38 m, hè đường 10 m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m Mặt cắt 16 m, hè đường mỗi bên 4,5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 Mặt cắt 21 m, hè đường mỗi bên 60 – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 24m Mặt đường 24m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Bắc Giang Mặt đường 16,5m Mặt đường 16,5m – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 9 m Đường rộng 9 m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7 m Đường rộng 7 m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Bắc Giang Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung Đường rộng 7m tiếp giáp đường Thân Nhân Trung – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Bắc Giang Đường còn lại trong KDC Đường còn lại trong KDC – 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 15m Mặt đường rộng 15m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m Mặt đường rộng 7,5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10,5m Mặt đường rộng 10,5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Bắc Giang Các tuyến đường còn lại Các tuyến đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1049 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1050 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1051 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 6m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1052 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m Mặt đường rộng 7,5m hè đường mỗi bên 5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1053 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1054 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1055 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1056 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1057 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 29m Mặt đường rộng 29m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1058 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng từ 8m- 9m Mặt đường rộng từ 8m- 9m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1059 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1060 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 17m Mặt đường rộng 17m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1061 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 12m Mặt đường rộng 12m – 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
1062 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 9m Mặt đường rộng 9m – 5.100.000 Đất SX-KD đô thị
1063 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
1064 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m) – 6.400.000 Đất SX-KD đô thị
1065 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) Mặt đường rộng 8m (hè đường 5m, 3,5m) – 5.100.000 Đất SX-KD đô thị
1066 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
1067 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 21m Mặt đường rộng 21m – 15.000.000 Đất SX-KD đô thị
1068 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) Mặt đường rộng 10m (vỉa hè 6m) – 12.000.000 Đất SX-KD đô thị
1069 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
1070 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 8.700.000 Đất SX-KD đô thị
1071 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
1072 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.5m Mặt đường rộng 7.5m – 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
1073 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7.0m Mặt đường rộng 7.0m – 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
1074 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1075 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5.5m Mặt đường rộng 5.5m – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
1076 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 6.600.000 Đất SX-KD đô thị
1077 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 5.400.000 Đất SX-KD đô thị
1078 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 5.400.000 Đất SX-KD đô thị
1079 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
1080 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 6m Mặt đường rộng 6m – 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
1081 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 5m Mặt đường rộng 5m – 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
1082 Thành phố Bắc Giang Mặt đường rộng 7m Mặt đường rộng 7m – 5.400.000 Đất SX-KD đô thị
1083 Thành phố Bắc Giang Các đường còn lại Các đường còn lại – 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
1084 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
1085 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1086 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
1087 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1088 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 15m Mặt cắt 15m – 7.000.000 Đất SX-KD đô thị
1089 Thành phố Bắc Giang Mặt cắt 7.5m Mặt cắt 7.5m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
1090 Thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang Đường gom Quốc lộ 1A qua thành phố Bắc Giang – 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
1091 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.600.000 2.100.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
1092 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 2.100.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
1093 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 2.000.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
1094 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 1.400.000 1.300.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
1095 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 1.040.000 840.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
1096 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 840.000 600.000 520.000 Đất TM-DV nông thôn
1097 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 800.000 640.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
1098 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Song Mai; Dĩnh Trì, Đồng Sơn- Xã Trung Du 560.000 520.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1099 Thành phố Bắc Giang Khu vực 1-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 780.000 630.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
1100 Thành phố Bắc Giang Khu vực 2-Xã Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến- Xã Trung Du 630.000 450.000 390.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan