Bảng giá đất quận Bình Thủy – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất quận Bình Thủy – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất quận Bình Thủy – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất quận Bình Thủy – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất quận Bình Thủy – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy – Nguyễn Truyền Thanh 11.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 – Cầu Bình Thủy 13.500.000 Đất ở đô thị
3 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Võ Văn Kiệt 6.200.000 Đất ở đô thị
4 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 2.800.000 Đất ở đô thị
5 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ – Võ Văn Kiệt 2.800.000 Đất ở đô thị
6 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 6.200.000 Đất ở đô thị
7 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Trần Quang Diệu – Ngã ba 6.600.000 Đất ở đô thị
8 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Ngã ba – Phạm Hữu Lầu 3.300.000 Đất ở đô thị
9 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt – Trần Quang Diệu 6.600.000 Đất ở đô thị
10 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong – Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 3.300.000 Đất ở đô thị
11 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 5.000.000 Đất ở đô thị
12 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong – Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ 5.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.800.000 Đất ở đô thị
14 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 8.800.000 Đất ở đô thị
15 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) – Cầu Trà Nóc 6.600.000 Đất ở đô thị
16 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) – 6.600.000 Đất ở đô thị
17 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc – Cầu Sang Trắng 1 5.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô – Nguyễn Thông 2.800.000 Đất ở đô thị
19 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong – Cầu Xẻo Mây 3.300.000 Đất ở đô thị
20 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô – Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.800.000 Đất ở đô thị
21 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 3.300.000 Đất ở đô thị
22 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 3.900.000 Đất ở đô thị
23 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 12.500.000 Đất ở đô thị
24 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 3.300.000 Đất ở đô thị
25 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
26 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong – Bùi Hữu Nghĩa 6.600.000 Đất ở đô thị
27 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 5.500.000 Đất ở đô thị
28 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong – Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.800.000 Đất ở đô thị
29 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây – Rạch Chùa 1.700.000 Đất ở đô thị
30 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa – Nguyễn Văn Linh 1.700.000 Đất ở đô thị
31 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu – Đồng Văn Cống 2.800.000 Đất ở đô thị
32 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) Võ Văn Kiệt – Võ Văn Kiệt 3.300.000 Đất ở đô thị
33 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
34 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Ván 8.800.000 Đất ở đô thị
35 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván – Chợ Ngã Tư 3.900.000 Đất ở đô thị
36 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư – Cầu Bình Thủy 3.300.000 Đất ở đô thị
37 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu – Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.800.000 Đất ở đô thị
38 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều – Cầu Bà Bộ 9.500.000 Đất ở đô thị
39 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ – Cầu Bình Thủy 2 7.700.000 Đất ở đô thị
40 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 – Cuối đường 6.600.000 Đất ở đô thị
41 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện – Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 Đất ở đô thị
42 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh – Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 1.700.000 Đất ở đô thị
43 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
44 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000 Đất ở đô thị
45 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000 Đất ở đô thị
46 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
47 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
48 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Đặng Văn Dầy 2.800.000 Đất ở đô thị
49 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Võ Văn Kiệt 2.800.000 Đất ở đô thị
50 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Huỳnh Phan Hộ 2.800.000 Đất ở đô thị
51 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 3.300.000 Đất ở đô thị
52 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường (Công ty 675) 4.500.000 Đất ở đô thị
53 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 – Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 2.800.000 Đất ở đô thị
54 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 5.000.000 Đất ở đô thị
55 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.300.000 Đất ở đô thị
56 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.800.000 Đất ở đô thị
57 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
58 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.300.000 Đất ở đô thị
59 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
60 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
61 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
62 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Đá 3.300.000 Đất ở đô thị
63 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá – Hẻm bê tông Tây Đô 2.025.000 Đất ở đô thị
64 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 – 2.800.000 Đất ở đô thị
65 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi – 2.800.000 Đất ở đô thị
66 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba cuối hẻm 2.700.000 Đất ở đô thị
67 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm – Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm 2.025.000 Đất ở đô thị
68 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
69 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
70 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Chùa Hội Linh 2.800.000 Đất ở đô thị
71 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
72 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
73 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
74 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 370 đoạn công ty Sadico 2.800.000 Đất ở đô thị
75 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
76 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám – Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000 Đất ở đô thị
77 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hết đoạn tráng nhựa 3.300.000 Đất ở đô thị
78 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
79 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
80 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.800.000 Đất ở đô thị
81 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Khu dân cư An Thới 4.400.000 Đất ở đô thị
82 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
83 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Hết đoạn tráng nhựa 1.700.000 Đất ở đô thị
84 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.700.000 Đất ở đô thị
85 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Đồng Ngọc Sứ 1.700.000 Đất ở đô thị
86 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
87 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.700.000 Đất ở đô thị
88 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Cuối hẻm 2.200.000 Đất ở đô thị
89 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.800.000 Đất ở đô thị
90 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.800.000 Đất ở đô thị
91 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 2.200.000 Đất ở đô thị
92 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Hết đoạn tráng nhựa 2.200.000 Đất ở đô thị
93 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
94 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
95 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
96 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
97 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
98 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.760.000 Đất ở đô thị
99 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Nguyễn Truyền Thanh 1.760.000 Đất ở đô thị
100 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
101 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy – Nguyễn Truyền Thanh 11.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 – Cầu Bình Thủy 13.500.000 Đất ở đô thị
103 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Võ Văn Kiệt 6.200.000 Đất ở đô thị
104 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 2.800.000 Đất ở đô thị
105 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ – Võ Văn Kiệt 2.800.000 Đất ở đô thị
106 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 6.200.000 Đất ở đô thị
107 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Trần Quang Diệu – Ngã ba 6.600.000 Đất ở đô thị
108 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Ngã ba – Phạm Hữu Lầu 3.300.000 Đất ở đô thị
109 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt – Trần Quang Diệu 6.600.000 Đất ở đô thị
110 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong – Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 3.300.000 Đất ở đô thị
111 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 5.000.000 Đất ở đô thị
112 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong – Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ 5.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 8.800.000 Đất ở đô thị
114 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 8.800.000 Đất ở đô thị
115 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) – Cầu Trà Nóc 6.600.000 Đất ở đô thị
116 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) – 6.600.000 Đất ở đô thị
117 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc – Cầu Sang Trắng 1 5.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô – Nguyễn Thông 2.800.000 Đất ở đô thị
119 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong – Cầu Xẻo Mây 3.300.000 Đất ở đô thị
120 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô – Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.800.000 Đất ở đô thị
121 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 3.300.000 Đất ở đô thị
122 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 3.900.000 Đất ở đô thị
123 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 12.500.000 Đất ở đô thị
124 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 3.300.000 Đất ở đô thị
125 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 5.500.000 Đất ở đô thị
126 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong – Bùi Hữu Nghĩa 6.600.000 Đất ở đô thị
127 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 5.500.000 Đất ở đô thị
128 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong – Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.800.000 Đất ở đô thị
129 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây – Rạch Chùa 1.700.000 Đất ở đô thị
130 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa – Nguyễn Văn Linh 1.700.000 Đất ở đô thị
131 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu – Đồng Văn Cống 2.800.000 Đất ở đô thị
132 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) Võ Văn Kiệt – Võ Văn Kiệt 3.300.000 Đất ở đô thị
133 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
134 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Ván 8.800.000 Đất ở đô thị
135 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván – Chợ Ngã Tư 3.900.000 Đất ở đô thị
136 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư – Cầu Bình Thủy 3.300.000 Đất ở đô thị
137 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu – Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.800.000 Đất ở đô thị
138 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều – Cầu Bà Bộ 9.500.000 Đất ở đô thị
139 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ – Cầu Bình Thủy 2 7.700.000 Đất ở đô thị
140 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 – Cuối đường 6.600.000 Đất ở đô thị
141 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện – Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 3.300.000 Đất ở đô thị
142 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh – Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 1.700.000 Đất ở đô thị
143 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
144 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000 Đất ở đô thị
145 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.800.000 Đất ở đô thị
146 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
147 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
148 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Đặng Văn Dầy 2.800.000 Đất ở đô thị
149 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Võ Văn Kiệt 2.800.000 Đất ở đô thị
150 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Huỳnh Phan Hộ 2.800.000 Đất ở đô thị
151 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 3.300.000 Đất ở đô thị
152 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường (Công ty 675) 4.500.000 Đất ở đô thị
153 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 – Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 2.800.000 Đất ở đô thị
154 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 5.000.000 Đất ở đô thị
155 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.300.000 Đất ở đô thị
156 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.800.000 Đất ở đô thị
157 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
158 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.300.000 Đất ở đô thị
159 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
160 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
161 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
162 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Đá 3.300.000 Đất ở đô thị
163 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá – Hẻm bê tông Tây Đô 2.025.000 Đất ở đô thị
164 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 – 2.800.000 Đất ở đô thị
165 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi – 2.800.000 Đất ở đô thị
166 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba cuối hẻm 2.700.000 Đất ở đô thị
167 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm – Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm 2.025.000 Đất ở đô thị
168 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
169 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
170 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Chùa Hội Linh 2.800.000 Đất ở đô thị
171 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
172 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
173 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
174 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 370 đoạn công ty Sadico 2.800.000 Đất ở đô thị
175 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.800.000 Đất ở đô thị
176 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám – Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000 Đất ở đô thị
177 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hết đoạn tráng nhựa 3.300.000 Đất ở đô thị
178 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
179 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.700.000 Đất ở đô thị
180 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.800.000 Đất ở đô thị
181 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Khu dân cư An Thới 4.400.000 Đất ở đô thị
182 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
183 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Hết đoạn tráng nhựa 1.700.000 Đất ở đô thị
184 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.700.000 Đất ở đô thị
185 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Đồng Ngọc Sứ 1.700.000 Đất ở đô thị
186 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
187 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.700.000 Đất ở đô thị
188 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Cuối hẻm 2.200.000 Đất ở đô thị
189 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.800.000 Đất ở đô thị
190 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.800.000 Đất ở đô thị
191 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 2.200.000 Đất ở đô thị
192 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Hết đoạn tráng nhựa 2.200.000 Đất ở đô thị
193 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
194 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
195 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
196 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
197 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
198 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.760.000 Đất ở đô thị
199 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Nguyễn Truyền Thanh 1.760.000 Đất ở đô thị
200 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất ở đô thị
201 Quận Bình Thủy Hẻm 14, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
202 Quận Bình Thủy Hẻm 15, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
203 Quận Bình Thủy Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 2.200.000 Đất ở đô thị
204 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
205 Quận Bình Thủy Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.760.000 Đất ở đô thị
206 Quận Bình Thủy Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.760.000 Đất ở đô thị
207 Quận Bình Thủy Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
208 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 2.800.000 Đất ở đô thị
209 Quận Bình Thủy Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.760.000 Đất ở đô thị
210 Quận Bình Thủy Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối đường 1.760.000 Đất ở đô thị
211 Quận Bình Thủy Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành 2.200.000 Đất ở đô thị
212 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
213 Quận Bình Thủy Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
214 Quận Bình Thủy Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.760.000 Đất ở đô thị
215 Quận Bình Thủy Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong Hẻm Xóm Lưới – Hẻm 7, Lê Hồng Phong 1.760.000 Đất ở đô thị
216 Quận Bình Thủy 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì – Hẻm 91 ngang 1.700.000 Đất ở đô thị
217 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
218 Quận Bình Thủy Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
219 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
220 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
221 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Ngã ba 1.700.000 Đất ở đô thị
222 Quận Bình Thủy Hẻm 36, Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
223 Quận Bình Thủy Hẻm 122, Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Hết ranh (Hội Người mù) 2.200.000 Đất ở đô thị
224 Quận Bình Thủy Hẻm 150, Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Cuối hẻm 1.700.000 Đất ở đô thị
225 Quận Bình Thủy Hẻm 192, Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
226 Quận Bình Thủy Hẻm 218, Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
227 Quận Bình Thủy Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em 2.200.000 Đất ở đô thị
228 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
229 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
230 Quận Bình Thủy Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu – Hẻm 154, Trần Quang Diệu 2.200.000 Đất ở đô thị
231 Quận Bình Thủy Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu – Đồng Ngọc Sứ 1.700.000 Đất ở đô thị
232 Quận Bình Thủy Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
233 Quận Bình Thủy Hẻm 105, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.700.000 Đất ở đô thị
234 Quận Bình Thủy Hẻm 108, Trần Quang Diệu Cầu Ván – Võ Văn Kiệt 1.700.000 Đất ở đô thị
235 Quận Bình Thủy Hẻm 154, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
236 Quận Bình Thủy Hẻm 170, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
237 Quận Bình Thủy Hẻm 172, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
238 Quận Bình Thủy Hẻm 174, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
239 Quận Bình Thủy Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu – Nguyễn Thông 2.200.000 Đất ở đô thị
240 Quận Bình Thủy Hẻm 557, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
241 Quận Bình Thủy Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính – 2.200.000 Đất ở đô thị
242 Quận Bình Thủy Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) Hẻm 517, Trần Quang Diệu – Cuối hẻm 2.200.000 Đất ở đô thị
243 Quận Bình Thủy Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong – 2.200.000 Đất ở đô thị
244 Quận Bình Thủy Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 – Hẻm 91 ngang 2.200.000 Đất ở đô thị
245 Quận Bình Thủy Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.760.000 Đất ở đô thị
246 Quận Bình Thủy Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
247 Quận Bình Thủy Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng 2.200.000 Đất ở đô thị
248 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục chính – 4.400.000 Đất ở đô thị
249 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục phụ – 3.300.000 Đất ở đô thị
250 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư Đường nội bộ toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
251 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính – 6.200.000 Đất ở đô thị
252 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ – 3.900.000 Đất ở đô thị
253 Quận Bình Thủy Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
254 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục chính – 3.300.000 Đất ở đô thị
255 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục phụ – 2.200.000 Đất ở đô thị
256 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Hẻm 115 2.200.000 Đất ở đô thị
257 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 2.200.000 Đất ở đô thị
258 Quận Bình Thủy Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.800.000 Đất ở đô thị
259 Quận Bình Thủy Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
260 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Nguyễn Truyền Thanh – Cầu Tư Bé 6.600.000 Đất ở đô thị
261 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Tư Bé – Cầu Rạch Cam 3.300.000 Đất ở đô thị
262 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Rạch Cam – Ngã ba Nguyễn Văn Trường 2.200.000 Đất ở đô thị
263 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Phần còn lại – 1.700.000 Đất ở đô thị
264 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Bà Bộ Hết đoạn tráng nhựa – 2.200.000 Đất ở đô thị
265 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) Cầu Xẻo Nga – Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.700.000 Đất ở đô thị
266 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.700.000 Đất ở đô thị
267 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Trắng Quốc lộ 91B – kinh Ông Tường 1.700.000 Đất ở đô thị
268 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Khoáng Châu 1.100.000 Đất ở đô thị
269 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Miễu Ông 1.100.000 Đất ở đô thị
270 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) Đinh Công Chánh – Quốc lộ 91B 1.100.000 Đất ở đô thị
271 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Xẻo Khế Phạm Thị Ban – giáp Rạch Trường Lạc 1.100.000 Đất ở đô thị
272 Quận Bình Thủy Đường Vành Đai Sân Bay Lê Hồng Phong – Hết đoạn tráng nhựa 6.600.000 Đất ở đô thị
273 Quận Bình Thủy Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc – Rạch Ông Tảo 1.700.000 Đất ở đô thị
274 Quận Bình Thủy Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) – Hết đoạn tráng nhựa 2.800.000 Đất ở đô thị
275 Quận Bình Thủy Lộ Trường Tiền – Bông Vang Đường tỉnh 918 – Ranh huyện Phong Điền 1.700.000 Đất ở đô thị
276 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Lê Hồng Phong – Cầu Rạch Gừa 2.800.000 Đất ở đô thị
277 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Cầu Rạch Gừa – Hết đường nhựa phần còn lại 1.700.000 Đất ở đô thị
278 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) cầu Trà Nóc 2 – Quốc lộ 91B 2.200.000 Đất ở đô thị
279 Quận Bình Thủy Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 – Võ Văn Kiệt 2.200.000 Đất ở đô thị
280 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) – Võ Văn Kiệt 2.800.000 Đất ở đô thị
281 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều – Ranh huyện Phong Điền 6.600.000 Đất ở đô thị
282 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều – Ranh huyện Phong Điền 2.700.000 Đất ở đô thị
283 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 – Cầu Ngã Cái 3.000.000 Đất ở đô thị
284 Quận Bình Thủy Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) Cầu Trà Nóc 2 – Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) 2.200.000 Đất ở đô thị
285 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) – Cầu Bình Thủy 3 3.900.000 Đất ở đô thị
286 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Bình Thủy 3 – Cầu Rạch Cam 2.800.000 Đất ở đô thị
287 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Rạch Cam – Giáp ranh quận Ô Môn 2.200.000 Đất ở đô thị
288 Quận Bình Thủy Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường – Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ 2.200.000 Đất ở đô thị
289 Quận Bình Thủy Trần Thị Mười Quốc lộ 91B – Kinh Ông Tường 1.700.000 Đất ở đô thị
290 Quận Bình Thủy Tô Vĩnh Diện Cầu Tô Diện – Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.800.000 Đất ở đô thị
291 Quận Bình Thủy Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ – Trường THCS Long Hòa 2 2.200.000 Đất ở đô thị
292 Quận Bình Thủy Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu Võ Văn Kiệt – Rạch Bà Cầu 2.200.000 Đất ở đô thị
293 Quận Bình Thủy Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc) – 1.500.000 Đất ở đô thị
294 Quận Bình Thủy Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường: Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông) – 1.400.000 Đất ở đô thị
295 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy – Nguyễn Truyền Thanh 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 – Cầu Bình Thủy 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Võ Văn Kiệt 4.960.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ – Võ Văn Kiệt 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 4.960.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Trần Quang Diệu – Ngã ba 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Ngã ba – Phạm Hữu Lầu 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt – Trần Quang Diệu 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong – Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong – Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) Thơ (bên phải) 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Hết ranh Cảng Cần 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) – Cầu Trà Nóc 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) – Cầu Trà Nóc 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc – Cầu Sang Trắng 1 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô – Nguyễn Thông 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong – Cầu Xẻo Mây 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô – Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 10.000.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám – cuối đường 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong – Bùi Hữu Nghĩa 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong – Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây – Rạch Chùa 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa – Nguyễn Văn Linh 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu – Đồng Văn Cống 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) Võ Văn Kiệt – Võ Văn Kiệt 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Ván 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván – Chợ Ngã Tư 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư – Cầu Bình Thủy 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu – Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều – Cầu Bà Bộ 7.600.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ – Cầu Bình Thủy 2 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 – Cuối đường 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện – Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh – Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
338 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
339 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
340 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
341 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
342 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Đặng Văn Dầy 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
343 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Võ Văn Kiệt 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
344 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Huỳnh Phan Hộ 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
345 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
346 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường (Công ty 675) 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
347 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 – Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
348 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
349 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
350 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
351 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
352 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
353 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
354 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
355 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
356 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Đá 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
357 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá – Hẻm bê tông Tây Đô 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
358 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
359 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
360 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba cuối hẻm 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
361 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm – Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
362 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
363 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
364 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Chùa Hội Linh 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
365 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
366 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
367 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
368 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 370 đoạn công ty Sadico 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
369 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
370 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách Mạng Tháng Tám – Hết đoạn tráng nhựa 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
371 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hết đoạn tráng nhựa 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
372 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến – 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
373 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
374 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
375 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Khu dân cư An Thới 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
376 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
377 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Hết đoạn tráng nhựa 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
378 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
379 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Đồng Ngọc Sứ 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
380 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
381 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
382 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Cuối hẻm 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
383 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
384 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
385 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
386 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Hết đoạn tráng nhựa 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
387 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
388 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
389 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
390 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
391 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
392 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa Lê Hồng Phong – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
393 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Nguyễn Truyền Thanh 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
394 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
395 Quận Bình Thủy Hẻm 14 Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
396 Quận Bình Thủy Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
397 Quận Bình Thủy Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
398 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
399 Quận Bình Thủy Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
400 Quận Bình Thủy Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
401 Quận Bình Thủy Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
402 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
403 Quận Bình Thủy Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
404 Quận Bình Thủy Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối đường 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
405 Quận Bình Thủy Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
406 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
407 Quận Bình Thủy Hẻm 23, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
408 Quận Bình Thủy Hẻm Liên tổ 2, 3, 4, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
409 Quận Bình Thủy Hẻm Kênh Đình, Lê Hồng Phong Hẻm Xóm Lưới – Hẻm 7, Lê Hồng Phong 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
410 Quận Bình Thủy 03 hẻm nhánh đường Lê Văn Bì (đoạn tráng nhựa) Lê Văn Bì – Hẻm 91 ngang 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
411 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
412 Quận Bình Thủy Hẻm 1A, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
413 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Nguyễn Chí Thanh Nguyễn Chí Thanh – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
414 Quận Bình Thủy Hẻm 1 Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
415 Quận Bình Thủy Hẻm 29 Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Ngã ba 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
416 Quận Bình Thủy Hẻm 36, Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
417 Quận Bình Thủy Hẻm 122 Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Hết ranh (Hội Người mù) 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
418 Quận Bình Thủy Hẻm 150 Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Cuối hẻm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
419 Quận Bình Thủy Hẻm 192 Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
420 Quận Bình Thủy Hẻm 218 Nguyễn Thông Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
421 Quận Bình Thủy Hẻm Nội bộ KTT Chữ Thập Đỏ – Nguyễn Thông Nguyễn Thông – Giáp Khu nhà nuôi dưỡng người già và trẻ em 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
422 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 10-11, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
423 Quận Bình Thủy Hẻm liên tổ 13-14-20, Nguyễn Việt Dũng Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
424 Quận Bình Thủy Hẻm nhánh đường Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu – Hẻm 154, Trần Quang Diệu 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
425 Quận Bình Thủy Hẻm Tổ 5, Phạm Hữu Lầu Phạm Hữu Lầu – Đồng Ngọc Sứ 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
426 Quận Bình Thủy Hẻm 25, Phạm Hữu Lầu Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
427 Quận Bình Thủy Hẻm 105, Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
428 Quận Bình Thủy Hẻm 108 Trần Quang Diệu Cầu Ván – Võ Văn Kiệt 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
429 Quận Bình Thủy Hẻm 154 Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
430 Quận Bình Thủy Hẻm 170 Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
431 Quận Bình Thủy Hẻm 172 Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
432 Quận Bình Thủy Hẻm 174 Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
433 Quận Bình Thủy Hẻm 287, Trần Quang Diệu Trần Quang Diệu – Nguyễn Thông 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
434 Quận Bình Thủy Hẻm 557 Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
435 Quận Bình Thủy Hẻm khu dân cư kho K1 – Trần Quang Diệu Hai hẻm trục chính – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
436 Quận Bình Thủy Hẻm 91 ngang (đoạn mới nâng cấp theo dự án nâng cấp đô thị) Hẻm 517, Trần Quang Diệu – Cuối hẻm 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
437 Quận Bình Thủy Hẻm khu tập thể hóa chất và cơ điện công nghiệp Lê Hồng Phong – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
438 Quận Bình Thủy Hẻm vào Trường Trung cấp dược Mêkong Hẻm 91 – Hẻm 91 ngang 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
439 Quận Bình Thủy Hẻm Xóm Lưới Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.408.000 Đất TM-DV đô thị
440 Quận Bình Thủy Khu dân cư P2 (Đối diện chợ Bà Bộ) Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
441 Quận Bình Thủy Khu dân cư Cái Sơn – Hàng Bàng 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
442 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục chính – 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
443 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh VLXD Fico Trục phụ – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
444 Quận Bình Thủy Khu dân cư Công ty cổ phần xây lắp PTKD nhà đầu tư Đường nội bộ toàn khu – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
445 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục chính – 4.960.000 Đất TM-DV đô thị
446 Quận Bình Thủy Khu dân cư Ngân Thuận (trừ các trục đường đã đặt tên và có giá cụ thể trong bảng giá đất) Trục phụ – 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
447 Quận Bình Thủy Khu dân cư vượt lũ tại phường Trà Nóc Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
448 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục chính – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
449 Quận Bình Thủy Khu tái định cư 12,8ha Trục phụ – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
450 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Hẻm 115 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
451 Quận Bình Thủy Khu tái định cư Bành Văn Khuê, đường Trần Quang Diệu Suốt tuyến – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
452 Quận Bình Thủy Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
453 Quận Bình Thủy Khu tập thể Cầu đường 675 Đường nội bộ toàn khu – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
454 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Nguyễn Truyền Thanh – Cầu Tư Bé 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
455 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Tư Bé – Cầu Rạch Cam 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
456 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Cầu Rạch Cam – Ngã ba Nguyễn Văn Trường 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
457 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa (Đường tỉnh 918) Phần còn lại – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
458 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Bà Bộ Hết đoạn tráng nhựa – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
459 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Khoáng Châu (Bên trái) Cầu Xẻo Nga – Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
460 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Ông (Bên phải) Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Ông Dựa 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
461 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Miễu Trắng Quốc lộ 91B – kinh Ông Tường 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
462 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Khoáng Châu 880.000 Đất TM-DV đô thị
463 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Dựa Đường tỉnh 918 – Đường cặp Rạch Miễu Ông 880.000 Đất TM-DV đô thị
464 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải) Đinh Công Chánh – Quốc lộ 91B 880.000 Đất TM-DV đô thị
465 Quận Bình Thủy Đường cặp Rạch Xẻo Khế Phạm Thị Ban – Giáp Rạch Trường Lạc 880.000 Đất TM-DV đô thị
466 Quận Bình Thủy Đường Vành Đai Sân Bay Lê Hồng Phong – Hết đoạn tráng nhựa 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
467 Quận Bình Thủy Đường vào chợ Trà Nóc Khu vực chợ Trà Nóc – Rạch Ông Tảo 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
468 Quận Bình Thủy Đường vào Làng hoa kiểng Bà Bộ Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) – Hết đoạn tráng nhựa 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
469 Quận Bình Thủy Lộ Trường Tiền – Bông Vang Đường tỉnh 918 – Ranh huyện Phong Điền 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
470 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Lê Hồng Phong – Cầu Rạch Gừa 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
471 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) Cầu Rạch Gừa – Hết đường nhựa phần còn lại 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
472 Quận Bình Thủy Nguyễn Chí Thanh (Đường tỉnh 917) cầu Trà Nóc 2 – Quốc lộ 91B 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
473 Quận Bình Thủy Nguyễn Thanh Sơn Đường tỉnh 918 – Võ Văn Kiệt 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
474 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tạo Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) – Võ Văn Kiệt 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
475 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều – Ranh huyện Phong Điền 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
476 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Cừ (Dự án khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m) Giáp ranh quận Ninh Kiều – Ranh huyện Phong Điền 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
477 Quận Bình Thủy Nguyễn Văn Trường Đường tỉnh 918 – Cầu Ngã Cái 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
478 Quận Bình Thủy Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba – ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) Cầu Trà Nóc 2 – Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
479 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Rạch Bà Bộ (ranh quận Ninh Kiều) – Cầu Bình Thủy 3 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
480 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Bình Thủy 3 – Cầu Rạch Cam 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
481 Quận Bình Thủy Quốc lộ 91B (Nguyễn Văn Linh) Cầu Rạch Cam – Giáp ranh quận Ô Môn 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
482 Quận Bình Thủy Tạ Thị Phi (Đường vào Khu di tích Vườn Mận) Nguyễn Văn Trường – Khu dân cư đường Nguyễn Văn Cừ 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
483 Quận Bình Thủy Trần Thị Mười Quốc lộ 91B – Kinh Ông Tường 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
484 Quận Bình Thủy Tô Vĩnh Diện Cầu Tô Diện – Khu tái định cư phường Long Tuyền 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
485 Quận Bình Thủy Tuyến đường Rạch Cam – Quốc lộ 91B Chợ Phó Thọ – Trường THCS Long Hòa 2 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
486 Quận Bình Thủy Tuyến đường Võ Văn Kiệt (cầu Cầu Rạch Chanh) – Rạch Bà Cầu Võ Văn Kiệt – Rạch Bà Cầu 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
487 Quận Bình Thủy Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Phường: An Thới, Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa, Trà An và Trà Nóc) – 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
488 Quận Bình Thủy Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Phường Long Hòa, Long Tuyền và Thới An Đông) – 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
489 Quận Bình Thủy Bùi Hữu Nghĩa Cầu Bình Thủy – Nguyễn Truyền Thanh 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
490 Quận Bình Thủy Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Đệ, Hẻm 86 – Cầu Bình Thủy 9.450.000 Đất SX-KD đô thị
491 Quận Bình Thủy Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Võ Văn Kiệt 4.340.000 Đất SX-KD đô thị
492 Quận Bình Thủy Đặng Thị Nhường (Hẻm 300 Cách Mạng Tháng Tám) Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
493 Quận Bình Thủy Đinh Công Chánh Chợ Phó Thọ – Võ Văn Kiệt 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
494 Quận Bình Thủy Đỗ Trọng Văn (đường Số 24, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 13, khu dân cư Ngân Thuận 4.340.000 Đất SX-KD đô thị
495 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Trần Quang Diệu – Ngã ba 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
496 Quận Bình Thủy Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) Ngã ba – Phạm Hữu Lầu 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
497 Quận Bình Thủy Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) Võ Văn Kiệt – Trần Quang Diệu 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
498 Quận Bình Thủy Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) Lê Hồng Phong – Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
499 Quận Bình Thủy Huỳnh Mẫn Đạt Cách Mạng Tháng Tám – Rạch Khai Luông 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
500 Quận Bình Thủy Huỳnh Phan Hộ Lê Hồng Phong – Hẻm 26 Huỳnh Phan Hộ 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
501 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
502 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Bình Thủy – Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
503 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Huỳnh Phan Hộ (Bên trái) – Cầu Trà Nóc 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
504 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) – Cầu Trà Nóc 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
505 Quận Bình Thủy Lê Hồng Phong Cầu Trà Nóc – Cầu Sang Trắng 1 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
506 Quận Bình Thủy Lê Quang Chiểu Lê Văn Sô – Nguyễn Thông 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
507 Quận Bình Thủy Lê Thị Hồng Gấm Lê Hồng Phong – Cầu Xẻo Mây 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
508 Quận Bình Thủy Lê Văn Bì Lê Văn Sô – Hẻm 91 Cách mạng Tháng Tám 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
509 Quận Bình Thủy Lê Văn Sô Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
510 Quận Bình Thủy Nguyễn Chánh Tâm (đường Số 6, Khu dân cư Ngân Thuận) Lê Hồng Phong – Đường Số 41, Khu dân cư Ngân Thuận 2.730.000 Đất SX-KD đô thị
511 Quận Bình Thủy Nguyễn Đệ (Vành Đai Phi Trường) Cách Mạng Tháng Tám – Võ Văn Kiệt 8.750.000 Đất SX-KD đô thị
512 Quận Bình Thủy Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách mạng tháng 8) Cách mạng tháng 8 – Cuối đường 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
513 Quận Bình Thủy Nguyễn Thông Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
514 Quận Bình Thủy Nguyễn Truyền Thanh Lê Hồng Phong – Bùi Hữu Nghĩa 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
515 Quận Bình Thủy Nguyễn Việt Dũng Cách Mạng Tháng Tám – Trần Quang Diệu 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
516 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Lê Hồng Phong – Lê Thị Hồng Gấm, Rạch Xẻo Mây 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
517 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Xẻo Mây – Rạch Chùa 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
518 Quận Bình Thủy Nguyễn Viết Xuân Rạch Chùa – Nguyễn Văn Linh 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
519 Quận Bình Thủy Phạm Hữu Lầu Trần Quang Diệu – Đồng Văn Cống 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
520 Quận Bình Thủy Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường – 400m) Võ Văn Kiệt – Võ Văn Kiệt 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
521 Quận Bình Thủy Thái Thị Nhạn Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
522 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Ván 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
523 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Cầu Ván – Chợ Ngã Tư 2.730.000 Đất SX-KD đô thị
524 Quận Bình Thủy Trần Quang Diệu Chợ Ngã Tư – Cầu Bình Thủy 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
525 Quận Bình Thủy Trần Văn Nghiêm Trần Quang Diệu – Cuối Hẻm 172, Trần Quang Diệu 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
526 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Ranh quận Ninh Kiều – Cầu Bà Bộ 6.650.000 Đất SX-KD đô thị
527 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bà Bộ – Cầu Bình Thủy 2 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
528 Quận Bình Thủy Võ Văn Kiệt Cầu Bình Thủy 2 – Cuối đường 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
529 Quận Bình Thủy Xuân Hồng (Đường số 1 – khu tái định cư phường Long Tuyền và Đường số 36 – khu đô thị hai bên đường Nguyễn Văn Cừ) Tô Vĩnh Diện – Đường số 5 – khu đô thị mới hai bên đường Nguyễn Văn Cừ 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
530 Quận Bình Thủy Đường vào Tổng Công ty phát điện 2, phường Trà Nóc Nguyễn Chí Thanh – Cổng vào Tổng Công ty phát điện 2 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
531 Quận Bình Thủy Hai hẻm cặp chợ Bình Thủy, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
532 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
533 Quận Bình Thủy Hẻm 2, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
534 Quận Bình Thủy Hẻm 4, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
535 Quận Bình Thủy Hẻm 6, Bùi Hữu Nghĩa Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
536 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Đặng Văn Dầy 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
537 Quận Bình Thủy Hẻm 9, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Võ Văn Kiệt 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
538 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Bùi Hữu Nghĩa Bùi Hữu Nghĩa – Huỳnh Phan Hộ 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
539 Quận Bình Thủy Hẻm 79, Hẻm 81 Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
540 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối đường (Công ty 675) 3.150.000 Đất SX-KD đô thị
541 Quận Bình Thủy Hẻm 86, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm khu tập thể Công ty 675 – Hết hẻm Nhà thông tin Khu vực 5 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
542 Quận Bình Thủy Hẻm 91, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
543 Quận Bình Thủy Hẻm 115, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
544 Quận Bình Thủy Hẻm 164, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
545 Quận Bình Thủy Hẻm 178, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
546 Quận Bình Thủy Hẻm 180, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
547 Quận Bình Thủy Hẻm 194, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
548 Quận Bình Thủy Hẻm 208, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
549 Quận Bình Thủy Hẻm 220, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
550 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cầu Đá 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
551 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Cầu Đá – Hẻm bê tông Tây Đô 1.418.000 Đất SX-KD đô thị
552 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm nhánh còn lại Hẻm 244 – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
553 Quận Bình Thủy Hẻm 244, Cách Mạng Tháng Tám Hẻm Trường Mầm non Họa Mi – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
554 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Ngã ba cuối hẻm 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
555 Quận Bình Thủy Hẻm 286, Cách Mạng Tháng Tám Ngã ba cuối hẻm – Rẻ trái đến cầu đá; Rẻ phải đến ngã ba cuối hẻm 1.418.000 Đất SX-KD đô thị
556 Quận Bình Thủy Hẻm 290, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
557 Quận Bình Thủy Hẻm 292, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
558 Quận Bình Thủy Hẻm 314, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Chùa Hội Linh 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
559 Quận Bình Thủy Hẻm 328, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
560 Quận Bình Thủy Hẻm 340, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
561 Quận Bình Thủy Hẻm 364, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
562 Quận Bình Thủy Hẻm 366, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hẻm 370 đoạn Công ty Sadico 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
563 Quận Bình Thủy Hẻm 370, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
564 Quận Bình Thủy Hẻm 412, Cách mạng tháng tám Cách mạng tháng tám – Hết đoạn tráng nhựa 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
565 Quận Bình Thủy Hẻm 444, Cách mạng tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Hết đoạn tráng nhựa 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
566 Quận Bình Thủy Hẻm 474, 476, Cách mạng tháng Tám Suốt tuyến – 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
567 Quận Bình Thủy Hẻm 482, Cách Mạng Tháng Tám Suốt tuyến – 1.890.000 Đất SX-KD đô thị
568 Quận Bình Thủy Hẻm 506, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Cuối hẻm 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
569 Quận Bình Thủy Hẻm 512, Cách Mạng Tháng Tám Cách Mạng Tháng Tám – Khu dân cư An Thới 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
570 Quận Bình Thủy Hẻm 124, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Cuối hẻm 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
571 Quận Bình Thủy Hẻm cạnh nhà 162/38/7, Đồng Ngọc Sứ Đồng Ngọc Sứ – Hết đoạn tráng nhựa 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
572 Quận Bình Thủy Hẻm 135, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Hẻm 108 Trần Quang Diệu 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
573 Quận Bình Thủy Hẻm 235, Đồng Văn Cống Đồng Văn Cống – Đồng Ngọc Sứ 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
574 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Đường tỉnh 918 Đường tỉnh 918 – Cuối hẻm 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
575 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Hẻm 71 Lê Hồng Phong 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
576 Quận Bình Thủy Hẻm 32, Hồ Trung Thành Hồ Trung Thành – Cuối hẻm 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
577 Quận Bình Thủy Hẻm 22, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
578 Quận Bình Thủy Hẻm 24, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Cuối hẻm 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
579 Quận Bình Thủy Hẻm 26, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Giáp Khu dân cư Ngân Thuận 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
580 Quận Bình Thủy Hẻm 38, Huỳnh Phan Hộ Huỳnh Phan Hộ – Hết đoạn tráng nhựa 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
581 Quận Bình Thủy Hẻm 1, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
582 Quận Bình Thủy Hẻm 3, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
583 Quận Bình Thủy Hẻm 3 (Chùa Phước Tuyền), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
584 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
585 Quận Bình Thủy Hẻm 7, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
586 Quận Bình Thủy Hẻm 8, Bùi Hữu Nghĩa Lê Hồng Phong – Hẻm 10, Lê Hồng Phong 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
587 Quận Bình Thủy Hẻm 10, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Nguyễn Truyền Thanh 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
588 Quận Bình Thủy Hẻm 13 (Hẻm Cô Bắc), Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
589 Quận Bình Thủy Hẻm 14 Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
590 Quận Bình Thủy Hẻm 15 Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
591 Quận Bình Thủy Hẻm 16, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
592 Quận Bình Thủy Hẻm 18, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
593 Quận Bình Thủy Hẻm 18A, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
594 Quận Bình Thủy Hẻm 18B, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối hẻm 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
595 Quận Bình Thủy Hẻm 19, Lê Hồng Phong Suốt tuyến – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
596 Quận Bình Thủy Hẻm 29, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
597 Quận Bình Thủy Hẻm 44, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Hết đoạn nâng cấp đô thị 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
598 Quận Bình Thủy Hẻm 65, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Cuối đường 1.232.000 Đất SX-KD đô thị
599 Quận Bình Thủy Hẻm 71, Lê Hồng Phong Lê Hồng Phong – Giáp Hẻm 18, Hồ Trung Thành 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
600 Quận Bình Thủy Hẻm 5, Lê Quang Chiểu Suốt tuyến – 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan