Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái mới nhất theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (sửa đổi bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
– Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.
Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.
Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.
Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;
+ Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.
– Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.
3.2. Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh tỉnh Yên Bái
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trạm Tấu | Xã Ta Si Láng | – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Trạm Tấu | Xã Ta Si Láng | – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Trạm Tấu | Xã Ta Si Láng | – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Trạm Tấu | Làng Nhì | – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Trạm Tấu | Làng Nhì | – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Trạm Tấu | Làng Nhì | – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Trạm Tấu | Pá Lau | – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Trạm Tấu | Pá Lau | – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Trạm Tấu | Pá Lau | – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Trạm Tấu | Pá Hu | – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Trạm Tấu | Pá Hu | – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Trạm Tấu | Pá Hu | – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – | 102.000 | 51.000 | 306.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – | 136.000 | 68.000 | 408.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Trạm Tấu | Túc Đán | Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – | 170.000 | 85.000 | 51.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Các đoạn khác còn lại – | 90.000 | 45.000 | 27.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Các đoạn khác còn lại – | 120.000 | 60.000 | 36.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Các đoạn khác còn lại – | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn | 570.000 | 285.000 | 171.000 | 57.000 | 456.000 | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn | 760.000 | 380.000 | 228.000 | 76.000 | 608.000 | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn | 950.000 | 475.000 | 285.000 | 95.000 | 76.000 | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) | 720.000 | 360.000 | 216.000 | 72.000 | 576.000 | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) | 960.000 | 480.000 | 288.000 | 96.000 | 768.000 | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công | Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) | 1.200.000 | 600.000 | 360.000 | 120.000 | 96.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước | 126.000 | 63.000 | 378.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước | 168.000 | 84.000 | 504.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Trạm Tấu | Bản Công | Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ | 168.000 | 84.000 | 504.000 | 168.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ | 224.000 | 112.000 | 672.000 | 224.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 192.000 | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 256.000 | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) | 270.000 | 135.000 | 81.000 | 27.000 | 216.000 | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) | 360.000 | 180.000 | 108.000 | 36.000 | 288.000 | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) | 450.000 | 225.000 | 135.000 | 45.000 | 36.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II | 174.000 | 87.000 | 522.000 | 174.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II | 232.000 | 116.000 | 696.000 | 232.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Trạm Tấu | Hát Lừu | Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II | 290.000 | 145.000 | 87.000 | 29.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 21.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 224.000 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Trạm Tấu | Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu | Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – | 168.000 | 84.000 | 504.000 | 168.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – | 224.000 | 112.000 | 672.000 | 224.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Trạm Tấu | Bản Mù | Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Km 22 | 150.000 | 75.000 | 45.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Km 22 | 200.000 | 100.000 | 60.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Km 22 | 250.000 | 125.000 | 75.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 192.000 | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 | 320.000 | 160.000 | 96.000 | 32.000 | 256.000 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Trạm Tấu | Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu | giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu | 210.000 | 105.000 | 63.000 | 21.000 | 168.000 | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Trạm Tấu | Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu | giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 224.000 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Trạm Tấu | Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu | giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu | 350.000 | 175.000 | 105.000 | 35.000 | 28.000 | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Trạm Tấu | Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ | Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 84.000 | 42.000 | 252.000 | 15.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 112.000 | 56.000 | 336.000 | 20.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Các đoạn đường còn lại – | 140.000 | 70.000 | 42.000 | 25.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – | 180.000 | 90.000 | 54.000 | 18.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – | 240.000 | 120.000 | 72.000 | 24.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn tiếp theo – đến Km 3 | 168.000 | 84.000 | 504.000 | 168.000 | 15.000 | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn tiếp theo – đến Km 3 | 224.000 | 112.000 | 672.000 | 224.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn tiếp theo – đến Km 3 | 280.000 | 140.000 | 84.000 | 28.000 | 25.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ | 300.000 | 150.000 | 90.000 | 30.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ | 400.000 | 200.000 | 120.000 | 40.000 | 32.000 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Trạm Tấu | Xà Hồ | Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ | 500.000 | 250.000 | 150.000 | 50.000 | 40.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 216.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 288.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Các đoạn đường còn lại – | 360.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
101 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 1.320.000 | 528.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng | 2.160.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng | 2.880.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Trạm Tấu | Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu | – | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu | – | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu | – | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu | – | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu | – | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Trạm Tấu | Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu | – | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên | 1.380.000 | 552.000 | 414.000 | 276.000 | 138.000 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên | 1.840.000 | 736.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên | 2.300.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu | Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) | 1.560.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công | 510.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công | 680.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công | 850.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) | 1.020.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) | 1.360.000 | 544.000 | 408.000 | 272.000 | 136.000 | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) | 1.700.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 170.000 | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động | 1.320.000 | 528.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Trạm Tấu | Trạm Tấu | Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Các đoạn khác còn lại – | 216.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Các đoạn khác còn lại – | 288.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Các đoạn khác còn lại – | 360.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt | 840.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt | 1.120.000 | 448.000 | 336.000 | 224.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt | 1.400.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) | 1.280.000 | 512.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Trạm Tấu | Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) | 510.000 | 204.000 | 153.000 | 102.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) | 680.000 | 272.000 | 204.000 | 136.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
153 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) | 850.000 | 340.000 | 255.000 | 170.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) | 750.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | 90.000 | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 120.000 | Đất TM-DV đô thị |
156 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) | 1.250.000 | 500.000 | 375.000 | 250.000 | 150.000 | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy | 1.140.000 | 456.000 | 342.000 | 228.000 | 114.000 | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 | 304.000 | 152.000 | Đất TM-DV đô thị |
159 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 190.000 | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
162 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
165 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
168 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) | 2.340.000 | 936.000 | 702.000 | 468.000 | 234.000 | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) | 3.120.000 | 1.248.000 | 936.000 | 624.000 | 312.000 | Đất TM-DV đô thị |
171 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên | 1.860.000 | 744.000 | 558.000 | 372.000 | 186.000 | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên | 2.480.000 | 992.000 | 744.000 | 496.000 | 248.000 | Đất TM-DV đô thị |
174 | Huyện Trạm Tấu | Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu | Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên | 3.100.000 | 1.240.000 | 930.000 | 620.000 | 310.000 | Đất ở đô thị |