Bảng giá đất tại quận Hồng Bàng – Hải Phòng

Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Hồng Bàng – Hải Phòng

3. Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 80.000.000 56.000.000 44.000.000 24.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường – Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
3 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
4 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ – Cổng Cảng 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
5 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
6 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
7 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
8 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
9 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
10 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
11 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ – Thất Khê 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
12 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
14 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
15 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
16 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
17 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
18 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường – Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 Đất ở đô thị
19 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường – Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 Đất ở đô thị
20 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
21 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
22 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường – Cuối đường 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 Đất ở đô thị
23 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 58.000.000 40.600.000 31.900.000 17.400.000 Đất ở đô thị
24 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường – Cuối đường 46.100.000 32.270.000 25.350.000 13.830.000 Đất ở đô thị
26 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
27 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
28 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất ở đô thị
29 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
30 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
31 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
32 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
33 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
34 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
35 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường – Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất ở đô thị
36 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 Đất ở đô thị
37 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu 33.800.000 23.660.000 18.590.000 10.140.000 Đất ở đô thị
38 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 Đất ở đô thị
39 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan 19.500.000 13.650.000 10.725.000 5.850.000 Đất ở đô thị
40 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 Đất ở đô thị
41 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
42 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro 28.000.000 19.600.000 15.400.000 8.400.000 Đất ở đô thị
43 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 Đất ở đô thị
44 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 Đất ở đô thị
45 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 Đất ở đô thị
46 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường – Cuối đường 31.000.000 21.700.000 17.050.000 9.300.000 Đất ở đô thị
47 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường – Cuối đường 32.000.000 22.400.000 17.600.000 9.600.000 Đất ở đô thị
48 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng 30.000.000 21.005.000 15.750.000 8.666.000 Đất ở đô thị
49 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
50 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất ở đô thị
51 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
52 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
53 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
54 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
55 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường – Cuối đường 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
56 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
57 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường – Cuối đường 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 Đất ở đô thị
58 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 23.000.000 16.100.000 12.650.000 6.900.000 Đất ở đô thị
59 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
60 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
61 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
62 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
63 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
64 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
65 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
66 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường – Cuối đường 10.500.000 7.530.000 5.780.000 3.150.000 Đất ở đô thị
67 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
68 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
69 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
70 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
71 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
72 Quận Hồng Bàng Đường 351 – thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương 8.540.000 5.978.000 4.704.000 2.562.000 Đất ở đô thị
73 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
74 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
75 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
76 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
77 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
78 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
79 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 Đất ở đô thị
80 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
81 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
82 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
83 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
84 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
85 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
86 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
87 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
88 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
89 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
90 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
91 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
92 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
93 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
94 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
95 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
96 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
97 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
98 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
99 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
100 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường – Cuối đường 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 Đất ở đô thị
101 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 80.000.000 56.000.000 44.000.000 24.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường – Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
103 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
104 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ – Cổng Cảng 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
105 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
106 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
107 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
108 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
109 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
110 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 75.000.000 52.500.000 41.250.000 22.500.000 Đất ở đô thị
111 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ – Thất Khê 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
112 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
114 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
115 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
116 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
117 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
118 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường – Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 Đất ở đô thị
119 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường – Cuối đường 52.000.000 36.400.000 28.600.000 15.600.000 Đất ở đô thị
120 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
121 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
122 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường – Cuối đường 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 Đất ở đô thị
123 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 58.000.000 40.600.000 31.900.000 17.400.000 Đất ở đô thị
124 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường – Cuối đường 46.100.000 32.270.000 25.350.000 13.830.000 Đất ở đô thị
126 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
127 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc 70.000.000 49.000.000 38.500.000 21.000.000 Đất ở đô thị
128 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất ở đô thị
129 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường – Cuối đường 65.000.000 45.500.000 35.750.000 19.500.000 Đất ở đô thị
130 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
131 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
132 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
133 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
134 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường – Cuối đường 55.000.000 38.500.000 30.250.000 16.500.000 Đất ở đô thị
135 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường – Cuối đường 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất ở đô thị
136 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 Đất ở đô thị
137 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu 33.800.000 23.660.000 18.590.000 10.140.000 Đất ở đô thị
138 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 Đất ở đô thị
139 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan 19.500.000 13.650.000 10.725.000 5.850.000 Đất ở đô thị
140 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 Đất ở đô thị
141 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
142 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro 28.000.000 19.600.000 15.400.000 8.400.000 Đất ở đô thị
143 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 Đất ở đô thị
144 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 Đất ở đô thị
145 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 Đất ở đô thị
146 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường – Cuối đường 31.000.000 21.700.000 17.050.000 9.300.000 Đất ở đô thị
147 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường – Cuối đường 32.000.000 22.400.000 17.600.000 9.600.000 Đất ở đô thị
148 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng 30.000.000 21.005.000 15.750.000 8.666.000 Đất ở đô thị
149 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
150 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất ở đô thị
151 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường – Cuối đường 60.000.000 42.000.000 33.000.000 18.000.000 Đất ở đô thị
152 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
153 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
154 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
155 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường – Cuối đường 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
156 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng 20.000.000 14.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
157 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường – Cuối đường 38.000.000 26.600.000 20.900.000 11.400.000 Đất ở đô thị
158 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 23.000.000 16.100.000 12.650.000 6.900.000 Đất ở đô thị
159 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
160 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
161 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
162 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
163 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường – Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 Đất ở đô thị
164 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
165 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
166 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường – Cuối đường 10.500.000 7.530.000 5.780.000 3.150.000 Đất ở đô thị
167 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
168 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
169 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
170 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
171 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
172 Quận Hồng Bàng Đường 351 – thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương 8.540.000 5.978.000 4.704.000 2.562.000 Đất ở đô thị
173 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
174 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
175 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
176 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
177 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
178 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
179 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 Đất ở đô thị
180 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
181 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
182 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất ở đô thị
183 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
184 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
185 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
186 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
187 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường – Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất ở đô thị
188 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất ở đô thị
189 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất ở đô thị
190 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
191 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
192 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
193 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
194 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
195 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
196 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
197 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường – Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 Đất ở đô thị
198 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
199 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
200 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường – Cuối đường 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 Đất ở đô thị
201 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường – Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
202 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
203 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 Đất ở đô thị
204 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường – Cuối đường 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất ở đô thị
205 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m – 19.370.000 13.560.000 10.650.000 5.810.000 Đất ở đô thị
206 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 16.120.000 11.280.000 8.870.000 4.840.000 Đất ở đô thị
207 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 12.870.000 9.010.000 7.080.000 3.860.000 Đất ở đô thị
208 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 15 m – 20.790.000 14.550.000 11.430.000 6.240.000 Đất ở đô thị
209 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m – 18.040.000 12.630.000 9.920.000 5.410.000 Đất ở đô thị
210 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m – 14.500.000 10.150.000 7.980.000 4.350.000 Đất ở đô thị
211 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 11.880.000 8.320.000 6.530.000 3.560.000 Đất ở đô thị
212 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 6.820.000 4.770.000 3.750.000 2.050.000 Đất ở đô thị
213 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m – 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất ở đô thị
214 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 20 m – 26.000.000 18.000.000 14.300.000 7.800.000 Đất ở đô thị
215 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 8m – 20 m – 14.600.000 11.710.000 9.200.000 5.020.000 Đất ở đô thị
216 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 11.500.000 8.090.000 6.340.000 3.460.000 Đất ở đô thị
217 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 8.000.000 5.410.000 4.250.000 2.310.000 Đất ở đô thị
218 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 20 m – 9.000.000 6.300.000 4.410.000 2.210.000 Đất ở đô thị
219 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 8 m – 20 m – 9.000.000 6.240.000 4.910.000 2.670.000 Đất ở đô thị
220 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 Đất ở đô thị
221 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 5.000.000 3.470.000 2.730.000 1.490.000 Đất ở đô thị
222 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 40m trở lên – 13.000.000 9.100.000 7.150.000 3.900.000 Đất ở đô thị
223 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m – 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 Đất ở đô thị
224 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m – 11.000.000 7.700.000 6.050.000 3.300.000 Đất ở đô thị
225 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 20m trở lên – 40.000.000 28.000.000 22.000.000 12.000.000 Đất ở đô thị
226 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m – 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 Đất ở đô thị
227 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m – 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 Đất ở đô thị
228 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 48.000.000 33.600.000 26.400.000 14.400.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường – Cuối đường 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ – Cổng Cảng 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường – Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường – Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ – Thất Khê 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường – Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường – Cuối đường 31.200.000 21.840.000 17.160.000 9.360.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường – Cuối đường 31.200.000 21.840.000 17.160.000 9.360.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường – Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 34.800.000 24.360.000 19.140.000 10.440.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường – Cuối đường 27.660.000 19.362.000 15.210.000 8.298.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường 27.000.000 18.900.000 14.850.000 8.100.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường – Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường – Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường – Cuối đường 27.000.000 18.900.000 14.850.000 8.100.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý 50.000.000 35.000.000 27.500.000 15.000.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu 20.280.000 14.200.000 11.150.000 6.080.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu 14.040.000 9.830.000 7.720.000 4.210.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương 9.360.000 6.550.000 5.150.000 2.810.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường – Cuối đường 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro 16.800.000 11.760.000 9.240.000 5.040.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý 22.800.000 15.960.000 12.540.000 6.840.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính 25.200.000 17.640.000 13.860.000 7.560.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường – Cuối đường 18.600.000 13.020.000 10.230.000 5.580.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường – Cuối đường 19.200.000 13.440.000 10.560.000 5.760.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng 18.000.000 12.600.000 9.450.000 5.200.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan 10.800.000 7.560.000 5.940.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường – Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường – Cuối đường 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường – Cuối đường 22.800.000 15.960.000 12.540.000 6.840.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 13.800.000 9.660.000 7.590.000 4.140.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường – Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường – Cuối đường 4.200.000 2.940.000 2.310.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường – Cuối đường 4.200.000 2.940.000 2.310.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường – Cuối đường 4.200.000 2.940.000 2.310.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường – Cuối đường 84.000.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường – Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường – Cuối đường 6.300.000 4.410.000 3.470.000 1.890.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường – Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Hồng Bàng Đường 351 – thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương 5.120.000 3.590.000 2.820.000 1.540.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường – Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 3.280.000 2.570.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường – Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường – Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường – Cuối đường 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường – Cuối đường 6.300.000 4.370.000 3.430.000 1.870.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường – Cuối đường 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường – Cuối đường 8.400.000 5.880.000 4.620.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường – Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường – Cuối đường 5.400.000 3.780.000 2.970.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường – Cuối đường 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường – Cuối đường 14.040.000 9.830.000 7.720.000 4.210.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường – Cuối đường 10.800.000 7.560.000 5.940.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m – 11.622.000 8.136.000 6.390.000 3.486.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 9.670.000 6.770.000 5.320.000 2.900.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 7.720.000 5.410.000 4.250.000 2.320.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 15 m – 12.470.000 8.730.000 6.860.000 3.740.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m – 10.820.000 7.580.000 5.920.000 3.250.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m – 8.700.000 6.090.000 4.790.000 2.610.000 Đất TM-DV đô thị
338 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 7.130.000 4.990.000 3.920.000 2.140.000 Đất TM-DV đô thị
339 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 4.090.000 2.860.000 2.250.000 1.230.000 Đất TM-DV đô thị
340 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m – 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
341 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 20 m – 15.600.000 10.920.000 8.580.000 4.680.000 Đất TM-DV đô thị
342 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 8m – 20 m – 8.760.000 7.030.000 5.520.000 3.010.000 Đất TM-DV đô thị
343 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 6.900.000 4.850.000 3.800.000 2.080.000 Đất TM-DV đô thị
344 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 4.800.000 3.250.000 2.550.000 1.390.000 Đất TM-DV đô thị
345 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 20 m – 5.400.000 3.780.000 2.650.000 1.330.000 Đất TM-DV đô thị
346 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 8 m – 20 m – 5.400.000 3.740.000 2.950.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
347 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – 3.900.000 2.700.000 2.120.000 1.160.000 Đất TM-DV đô thị
348 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – 3.000.000 2.080.000 1.640.000 890.000 Đất TM-DV đô thị
349 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 40m trở lên – 13.000.000 9.100.000 7.150.000 3.900.000 Đất TM-DV đô thị
350 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m – 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
351 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m – 11.000.000 7.700.000 6.050.000 3.300.000 Đất TM-DV đô thị
352 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 20m trở lên – 24.000.000 16.800.000 13.200.000 7.200.000 Đất TM-DV đô thị
353 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m – 21.000.000 14.700.000 11.550.000 6.300.000 Đất TM-DV đô thị
354 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m – 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
355 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 40.000.000 28.000.000 22.000.000 12.000.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường – Cuối đường 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ – Cổng Cảng 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường – Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường – Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ – Thất Khê 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường – Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường – Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường – Cuối đường 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 29.000.000 20.300.000 15.950.000 8.700.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường – Cuối đường 23.050.000 16.135.000 12.675.000 6.915.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường – Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường – Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường – Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu 16.900.000 11.830.000 9.300.000 5.070.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan 9.750.000 6.830.000 5.360.000 2.930.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương 7.800.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường – Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
396 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
397 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt 12.500.000 8.750.000 6.880.000 3.750.000 Đất SX-KD đô thị
398 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý 19.000.000 13.300.000 10.450.000 5.700.000 Đất SX-KD đô thị
399 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính 21.000.000 14.700.000 11.550.000 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
400 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường – Cuối đường 15.500.000 10.850.000 8.530.000 4.650.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan