Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);
– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất Quận Hồng Bàng – Thành phố Hải Phòng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Hồng Bàng | Quang Trung | Đầu đường – Cuối đường | 80.000.000 | 56.000.000 | 44.000.000 | 24.000.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Quận Hồng Bàng | Lãn Ông | Đầu đường – Cuối đường | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Điện Điên Phủ – Cổng Cảng | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Quận Hồng Bàng | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Quận Hồng Bàng | Phan Bội Châu | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Quận Hồng Bàng | Trần Quang Khải | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ – Thất Khê | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Quận Hồng Bàng | Lê Đại Hành | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Quận Hồng Bàng | Minh Khai | Đầu đường – Cuối đường | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Quận Hồng Bàng | Trạng Trình | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Ngân | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Quận Hồng Bàng | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thái Học | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Quận Hồng Bàng | Bến Bính | Đầu đường – Cuối đường | 52.000.000 | 36.400.000 | 28.600.000 | 15.600.000 | – | Đất ở đô thị |
19 | Quận Hồng Bàng | Cù Chính Lan | Đầu đường – Cuối đường | 52.000.000 | 36.400.000 | 28.600.000 | 15.600.000 | – | Đất ở đô thị |
20 | Quận Hồng Bàng | Phan Chu Chinh | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
21 | Quận Hồng Bàng | Phạm Hồng Thái | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
22 | Quận Hồng Bàng | Hồ Xuân Hương | Đầu đường – Cuối đường | 50.000.000 | 35.000.000 | 27.500.000 | 15.000.000 | – | Đất ở đô thị |
23 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Diệu | Đầu đường – Cuối đường | 58.000.000 | 40.600.000 | 31.900.000 | 17.400.000 | – | Đất ở đô thị |
24 | Quận Hồng Bàng | Lý Tự Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
25 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường – Cuối đường | 46.100.000 | 32.270.000 | 25.350.000 | 13.830.000 | – | Đất ở đô thị |
26 | Quận Hồng Bàng | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
27 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
28 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất ở đô thị |
29 | Quận Hồng Bàng | Ký Con | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
30 | Quận Hồng Bàng | Bạch Đằng | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
31 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đản | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
32 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
33 | Quận Hồng Bàng | Kỳ Đồng | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
34 | Quận Hồng Bàng | Phạm Bá Trực | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
35 | Quận Hồng Bàng | Thất Khê | Đầu đường – Cuối đường | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất ở đô thị |
36 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý | 50.000.000 | 35.000.000 | 27.500.000 | 15.000.000 | – | Đất ở đô thị |
37 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu | 33.800.000 | 23.660.000 | 18.590.000 | 10.140.000 | – | Đất ở đô thị |
38 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu | 23.400.000 | 16.380.000 | 12.870.000 | 7.020.000 | – | Đất ở đô thị |
39 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan | 19.500.000 | 13.650.000 | 10.725.000 | 5.850.000 | – | Đất ở đô thị |
40 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương | 15.600.000 | 10.920.000 | 8.580.000 | 4.680.000 | – | Đất ở đô thị |
41 | Quận Hồng Bàng | Vũ Hải | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
42 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro | 28.000.000 | 19.600.000 | 15.400.000 | 8.400.000 | – | Đất ở đô thị |
43 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt | 25.000.000 | 17.500.000 | 13.750.000 | 7.500.000 | – | Đất ở đô thị |
44 | Quận Hồng Bàng | Đường Hùng Vương | Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý | 38.000.000 | 26.600.000 | 20.900.000 | 11.400.000 | – | Đất ở đô thị |
45 | Quận Hồng Bàng | Đường Cầu Bính | Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính | 42.000.000 | 29.400.000 | 23.100.000 | 12.600.000 | – | Đất ở đô thị |
46 | Quận Hồng Bàng | Phạm Phú Thứ | Đầu đường – Cuối đường | 31.000.000 | 21.700.000 | 17.050.000 | 9.300.000 | – | Đất ở đô thị |
47 | Quận Hồng Bàng | Hạ Lý | Đầu đường – Cuối đường | 32.000.000 | 22.400.000 | 17.600.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
48 | Quận Hồng Bàng | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 30.000.000 | 21.005.000 | 15.750.000 | 8.666.000 | – | Đất ở đô thị |
49 | Quận Hồng Bàng | Đường 5 mới | Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
50 | Quận Hồng Bàng | Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) | Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất ở đô thị |
51 | Quận Hồng Bàng | Thế Lữ | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
52 | Quận Hồng Bàng | Tản Viên | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
53 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Hồng Quân | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
54 | Quận Hồng Bàng | Cao Thắng | Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
55 | Quận Hồng Bàng | Hùng Duệ Vương | Đầu đường – Cuối đường | 20.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
56 | Quận Hồng Bàng | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng | 20.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
57 | Quận Hồng Bàng | Chương Dương | Đầu đường – Cuối đường | 38.000.000 | 26.600.000 | 20.900.000 | 11.400.000 | – | Đất ở đô thị |
58 | Quận Hồng Bàng | Phan Đình Phùng | Đầu đường – Cuối đường | 23.000.000 | 16.100.000 | 12.650.000 | 6.900.000 | – | Đất ở đô thị |
59 | Quận Hồng Bàng | Bãi Sậy | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Quận Hồng Bàng | Quang Đàm | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
61 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 1 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
62 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 2 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
63 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 3 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
64 | Quận Hồng Bàng | Chi Lăng | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
65 | Quận Hồng Bàng | Do Nha | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
66 | Quận Hồng Bàng | Đình Hạ | Đầu đường – Cuối đường | 10.500.000 | 7.530.000 | 5.780.000 | 3.150.000 | – | Đất ở đô thị |
67 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
68 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
69 | Quận Hồng Bàng | Cam Lộ | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
70 | Quận Hồng Bàng | An Trì | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
71 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Trung Thành | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
72 | Quận Hồng Bàng | Đường 351 – thị Trấn Rế | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương | 8.540.000 | 5.978.000 | 4.704.000 | 2.562.000 | – | Đất ở đô thị |
73 | Quận Hồng Bàng | Tiền Đức | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
74 | Quận Hồng Bàng | Trại Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
75 | Quận Hồng Bàng | Đốc Tít | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
76 | Quận Hồng Bàng | Cử Bình | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
77 | Quận Hồng Bàng | Tán Thuật | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
78 | Quận Hồng Bàng | Phố Cống Mỹ | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
79 | Quận Hồng Bàng | Quỳnh Cư | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 5.460.000 | 4.290.000 | 2.340.000 | – | Đất ở đô thị |
80 | Quận Hồng Bàng | Lệnh Bá-Chinh Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
81 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Văn Tuý | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
82 | Quận Hồng Bàng | Đường Mỹ Tranh | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
83 | Quận Hồng Bàng | Núi Voi | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
84 | Quận Hồng Bàng | Hàm Nghi | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
85 | Quận Hồng Bàng | Thanh Niên | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
86 | Quận Hồng Bàng | An Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
87 | Quận Hồng Bàng | An Lạc | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
88 | Quận Hồng Bàng | An Trực | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
89 | Quận Hồng Bàng | Dầu Lửa | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
90 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 1 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
91 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 2 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
92 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 3 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
93 | Quận Hồng Bàng | Cao Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
94 | Quận Hồng Bàng | Quý Minh | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
95 | Quận Hồng Bàng | Tiên Dung | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
96 | Quận Hồng Bàng | Đội Văn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
97 | Quận Hồng Bàng | Đào-Đài | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
98 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 4 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
99 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 5 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
100 | Quận Hồng Bàng | Đường nam Sông Cấm | Đầu đường – Cuối đường | 23.400.000 | 16.380.000 | 12.870.000 | 7.020.000 | – | Đất ở đô thị |
101 | Quận Hồng Bàng | Quang Trung | Đầu đường – Cuối đường | 80.000.000 | 56.000.000 | 44.000.000 | 24.000.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Quận Hồng Bàng | Lãn Ông | Đầu đường – Cuối đường | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Điện Điên Phủ – Cổng Cảng | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Quận Hồng Bàng | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Quận Hồng Bàng | Phan Bội Châu | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Quận Hồng Bàng | Trần Quang Khải | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 75.000.000 | 52.500.000 | 41.250.000 | 22.500.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ – Thất Khê | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Quận Hồng Bàng | Lê Đại Hành | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Quận Hồng Bàng | Minh Khai | Đầu đường – Cuối đường | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Quận Hồng Bàng | Trạng Trình | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Ngân | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Quận Hồng Bàng | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
117 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thái Học | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
118 | Quận Hồng Bàng | Bến Bính | Đầu đường – Cuối đường | 52.000.000 | 36.400.000 | 28.600.000 | 15.600.000 | – | Đất ở đô thị |
119 | Quận Hồng Bàng | Cù Chính Lan | Đầu đường – Cuối đường | 52.000.000 | 36.400.000 | 28.600.000 | 15.600.000 | – | Đất ở đô thị |
120 | Quận Hồng Bàng | Phan Chu Chinh | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
121 | Quận Hồng Bàng | Phạm Hồng Thái | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
122 | Quận Hồng Bàng | Hồ Xuân Hương | Đầu đường – Cuối đường | 50.000.000 | 35.000.000 | 27.500.000 | 15.000.000 | – | Đất ở đô thị |
123 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Diệu | Đầu đường – Cuối đường | 58.000.000 | 40.600.000 | 31.900.000 | 17.400.000 | – | Đất ở đô thị |
124 | Quận Hồng Bàng | Lý Tự Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
125 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường – Cuối đường | 46.100.000 | 32.270.000 | 25.350.000 | 13.830.000 | – | Đất ở đô thị |
126 | Quận Hồng Bàng | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
127 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc | 70.000.000 | 49.000.000 | 38.500.000 | 21.000.000 | – | Đất ở đô thị |
128 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất ở đô thị |
129 | Quận Hồng Bàng | Ký Con | Đầu đường – Cuối đường | 65.000.000 | 45.500.000 | 35.750.000 | 19.500.000 | – | Đất ở đô thị |
130 | Quận Hồng Bàng | Bạch Đằng | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
131 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đản | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
132 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
133 | Quận Hồng Bàng | Kỳ Đồng | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
134 | Quận Hồng Bàng | Phạm Bá Trực | Đầu đường – Cuối đường | 55.000.000 | 38.500.000 | 30.250.000 | 16.500.000 | – | Đất ở đô thị |
135 | Quận Hồng Bàng | Thất Khê | Đầu đường – Cuối đường | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất ở đô thị |
136 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý | 50.000.000 | 35.000.000 | 27.500.000 | 15.000.000 | – | Đất ở đô thị |
137 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu | 33.800.000 | 23.660.000 | 18.590.000 | 10.140.000 | – | Đất ở đô thị |
138 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu | 23.400.000 | 16.380.000 | 12.870.000 | 7.020.000 | – | Đất ở đô thị |
139 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan | 19.500.000 | 13.650.000 | 10.725.000 | 5.850.000 | – | Đất ở đô thị |
140 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương | 15.600.000 | 10.920.000 | 8.580.000 | 4.680.000 | – | Đất ở đô thị |
141 | Quận Hồng Bàng | Vũ Hải | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
142 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro | 28.000.000 | 19.600.000 | 15.400.000 | 8.400.000 | – | Đất ở đô thị |
143 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt | 25.000.000 | 17.500.000 | 13.750.000 | 7.500.000 | – | Đất ở đô thị |
144 | Quận Hồng Bàng | Đường Hùng Vương | Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý | 38.000.000 | 26.600.000 | 20.900.000 | 11.400.000 | – | Đất ở đô thị |
145 | Quận Hồng Bàng | Đường Cầu Bính | Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính | 42.000.000 | 29.400.000 | 23.100.000 | 12.600.000 | – | Đất ở đô thị |
146 | Quận Hồng Bàng | Phạm Phú Thứ | Đầu đường – Cuối đường | 31.000.000 | 21.700.000 | 17.050.000 | 9.300.000 | – | Đất ở đô thị |
147 | Quận Hồng Bàng | Hạ Lý | Đầu đường – Cuối đường | 32.000.000 | 22.400.000 | 17.600.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
148 | Quận Hồng Bàng | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 30.000.000 | 21.005.000 | 15.750.000 | 8.666.000 | – | Đất ở đô thị |
149 | Quận Hồng Bàng | Đường 5 mới | Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
150 | Quận Hồng Bàng | Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) | Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất ở đô thị |
151 | Quận Hồng Bàng | Thế Lữ | Đầu đường – Cuối đường | 60.000.000 | 42.000.000 | 33.000.000 | 18.000.000 | – | Đất ở đô thị |
152 | Quận Hồng Bàng | Tản Viên | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
153 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Hồng Quân | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
154 | Quận Hồng Bàng | Cao Thắng | Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
155 | Quận Hồng Bàng | Hùng Duệ Vương | Đầu đường – Cuối đường | 20.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
156 | Quận Hồng Bàng | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng | 20.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | – | Đất ở đô thị |
157 | Quận Hồng Bàng | Chương Dương | Đầu đường – Cuối đường | 38.000.000 | 26.600.000 | 20.900.000 | 11.400.000 | – | Đất ở đô thị |
158 | Quận Hồng Bàng | Phan Đình Phùng | Đầu đường – Cuối đường | 23.000.000 | 16.100.000 | 12.650.000 | 6.900.000 | – | Đất ở đô thị |
159 | Quận Hồng Bàng | Bãi Sậy | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
160 | Quận Hồng Bàng | Quang Đàm | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
161 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 1 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
162 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 2 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
163 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 3 | Đầu đường – Cuối đường | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.850.000 | 2.100.000 | – | Đất ở đô thị |
164 | Quận Hồng Bàng | Chi Lăng | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
165 | Quận Hồng Bàng | Do Nha | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
166 | Quận Hồng Bàng | Đình Hạ | Đầu đường – Cuối đường | 10.500.000 | 7.530.000 | 5.780.000 | 3.150.000 | – | Đất ở đô thị |
167 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
168 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
169 | Quận Hồng Bàng | Cam Lộ | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
170 | Quận Hồng Bàng | An Trì | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
171 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Trung Thành | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
172 | Quận Hồng Bàng | Đường 351 – thị Trấn Rế | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương | 8.540.000 | 5.978.000 | 4.704.000 | 2.562.000 | – | Đất ở đô thị |
173 | Quận Hồng Bàng | Tiền Đức | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
174 | Quận Hồng Bàng | Trại Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
175 | Quận Hồng Bàng | Đốc Tít | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
176 | Quận Hồng Bàng | Cử Bình | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
177 | Quận Hồng Bàng | Tán Thuật | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
178 | Quận Hồng Bàng | Phố Cống Mỹ | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
179 | Quận Hồng Bàng | Quỳnh Cư | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 5.460.000 | 4.290.000 | 2.340.000 | – | Đất ở đô thị |
180 | Quận Hồng Bàng | Lệnh Bá-Chinh Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
181 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Văn Tuý | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
182 | Quận Hồng Bàng | Đường Mỹ Tranh | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất ở đô thị |
183 | Quận Hồng Bàng | Núi Voi | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
184 | Quận Hồng Bàng | Hàm Nghi | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
185 | Quận Hồng Bàng | Thanh Niên | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
186 | Quận Hồng Bàng | An Chân | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
187 | Quận Hồng Bàng | An Lạc | Đầu đường – Cuối đường | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất ở đô thị |
188 | Quận Hồng Bàng | An Trực | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất ở đô thị |
189 | Quận Hồng Bàng | Dầu Lửa | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất ở đô thị |
190 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 1 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
191 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 2 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
192 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 3 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
193 | Quận Hồng Bàng | Cao Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
194 | Quận Hồng Bàng | Quý Minh | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
195 | Quận Hồng Bàng | Tiên Dung | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
196 | Quận Hồng Bàng | Đội Văn | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
197 | Quận Hồng Bàng | Đào-Đài | Đầu đường – Cuối đường | 8.000.000 | 5.600.000 | 4.400.000 | 2.400.000 | – | Đất ở đô thị |
198 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 4 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
199 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 5 | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
200 | Quận Hồng Bàng | Đường nam Sông Cấm | Đầu đường – Cuối đường | 23.400.000 | 16.380.000 | 12.870.000 | 7.020.000 | – | Đất ở đô thị |
201 | Quận Hồng Bàng | Đào Đô | Đầu đường – Cuối đường | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.500.000 | 3.000.000 | – | Đất ở đô thị |
202 | Quận Hồng Bàng | Bờ Đầm | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
203 | Quận Hồng Bàng | Đống Hương | Đầu đường – Cuối đường | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.750.000 | 1.500.000 | – | Đất ở đô thị |
204 | Quận Hồng Bàng | Đường nối QL5 mới và QL5 cũ | Đầu đường – Cuối đường | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất ở đô thị |
205 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường trên 8 m – | 19.370.000 | 13.560.000 | 10.650.000 | 5.810.000 | – | Đất ở đô thị |
206 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 16.120.000 | 11.280.000 | 8.870.000 | 4.840.000 | – | Đất ở đô thị |
207 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 12.870.000 | 9.010.000 | 7.080.000 | 3.860.000 | – | Đất ở đô thị |
208 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 15 m – | 20.790.000 | 14.550.000 | 11.430.000 | 6.240.000 | – | Đất ở đô thị |
209 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m – | 18.040.000 | 12.630.000 | 9.920.000 | 5.410.000 | – | Đất ở đô thị |
210 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m – | 14.500.000 | 10.150.000 | 7.980.000 | 4.350.000 | – | Đất ở đô thị |
211 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 11.880.000 | 8.320.000 | 6.530.000 | 3.560.000 | – | Đất ở đô thị |
212 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 6.820.000 | 4.770.000 | 3.750.000 | 2.050.000 | – | Đất ở đô thị |
213 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m – | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất ở đô thị |
214 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 20 m – | 26.000.000 | 18.000.000 | 14.300.000 | 7.800.000 | – | Đất ở đô thị |
215 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 8m – 20 m – | 14.600.000 | 11.710.000 | 9.200.000 | 5.020.000 | – | Đất ở đô thị |
216 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 11.500.000 | 8.090.000 | 6.340.000 | 3.460.000 | – | Đất ở đô thị |
217 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 8.000.000 | 5.410.000 | 4.250.000 | 2.310.000 | – | Đất ở đô thị |
218 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 20 m – | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.410.000 | 2.210.000 | – | Đất ở đô thị |
219 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 8 m – 20 m – | 9.000.000 | 6.240.000 | 4.910.000 | 2.670.000 | – | Đất ở đô thị |
220 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.600.000 | 3.600.000 | – | Đất ở đô thị |
221 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 5.000.000 | 3.470.000 | 2.730.000 | 1.490.000 | – | Đất ở đô thị |
222 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 40m trở lên – | 13.000.000 | 9.100.000 | 7.150.000 | 3.900.000 | – | Đất ở đô thị |
223 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m – | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.600.000 | 3.600.000 | – | Đất ở đô thị |
224 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m – | 11.000.000 | 7.700.000 | 6.050.000 | 3.300.000 | – | Đất ở đô thị |
225 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 20m trở lên – | 40.000.000 | 28.000.000 | 22.000.000 | 12.000.000 | – | Đất ở đô thị |
226 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m – | 35.000.000 | 24.500.000 | 19.250.000 | 10.500.000 | – | Đất ở đô thị |
227 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m – | 25.000.000 | 17.500.000 | 13.750.000 | 7.500.000 | – | Đất ở đô thị |
228 | Quận Hồng Bàng | Quang Trung | Đầu đường – Cuối đường | 48.000.000 | 33.600.000 | 26.400.000 | 14.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
229 | Quận Hồng Bàng | Lãn Ông | Đầu đường – Cuối đường | 42.000.000 | 29.400.000 | 23.100.000 | 12.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
230 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
231 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Điện Điên Phủ – Cổng Cảng | 39.000.000 | 27.300.000 | 21.450.000 | 11.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
232 | Quận Hồng Bàng | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
233 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
234 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu | 36.000.000 | 25.200.000 | 19.800.000 | 10.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
235 | Quận Hồng Bàng | Phan Bội Châu | Đầu đường – Cuối đường | 39.000.000 | 27.300.000 | 21.450.000 | 11.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
236 | Quận Hồng Bàng | Trần Quang Khải | Đầu đường – Cuối đường | 39.000.000 | 27.300.000 | 21.450.000 | 11.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
237 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 45.000.000 | 31.500.000 | 24.750.000 | 13.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
238 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ – Thất Khê | 39.000.000 | 27.300.000 | 21.450.000 | 11.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
239 | Quận Hồng Bàng | Lê Đại Hành | Đầu đường – Cuối đường | 36.000.000 | 25.200.000 | 19.800.000 | 10.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
240 | Quận Hồng Bàng | Minh Khai | Đầu đường – Cuối đường | 42.000.000 | 29.400.000 | 23.100.000 | 12.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
241 | Quận Hồng Bàng | Trạng Trình | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
242 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Ngân | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
243 | Quận Hồng Bàng | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
244 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thái Học | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
245 | Quận Hồng Bàng | Bến Bính | Đầu đường – Cuối đường | 31.200.000 | 21.840.000 | 17.160.000 | 9.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
246 | Quận Hồng Bàng | Cù Chính Lan | Đầu đường – Cuối đường | 31.200.000 | 21.840.000 | 17.160.000 | 9.360.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
247 | Quận Hồng Bàng | Phan Chu Chinh | Đầu đường – Cuối đường | 36.000.000 | 25.200.000 | 19.800.000 | 10.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
248 | Quận Hồng Bàng | Phạm Hồng Thái | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
249 | Quận Hồng Bàng | Hồ Xuân Hương | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
250 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Diệu | Đầu đường – Cuối đường | 34.800.000 | 24.360.000 | 19.140.000 | 10.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
251 | Quận Hồng Bàng | Lý Tự Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 36.000.000 | 25.200.000 | 19.800.000 | 10.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
252 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường – Cuối đường | 27.660.000 | 19.362.000 | 15.210.000 | 8.298.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
253 | Quận Hồng Bàng | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
254 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc | 42.000.000 | 29.400.000 | 23.100.000 | 12.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
255 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường | 27.000.000 | 18.900.000 | 14.850.000 | 8.100.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
256 | Quận Hồng Bàng | Ký Con | Đầu đường – Cuối đường | 39.000.000 | 27.300.000 | 21.450.000 | 11.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
257 | Quận Hồng Bàng | Bạch Đằng | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
258 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đản | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
259 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
260 | Quận Hồng Bàng | Kỳ Đồng | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
261 | Quận Hồng Bàng | Phạm Bá Trực | Đầu đường – Cuối đường | 33.000.000 | 23.100.000 | 18.150.000 | 9.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
262 | Quận Hồng Bàng | Thất Khê | Đầu đường – Cuối đường | 27.000.000 | 18.900.000 | 14.850.000 | 8.100.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
263 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý | 50.000.000 | 35.000.000 | 27.500.000 | 15.000.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
264 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu | 20.280.000 | 14.200.000 | 11.150.000 | 6.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
265 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu | 14.040.000 | 9.830.000 | 7.720.000 | 4.210.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
266 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan | 11.700.000 | 8.190.000 | 6.440.000 | 3.510.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
267 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương | 9.360.000 | 6.550.000 | 5.150.000 | 2.810.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
268 | Quận Hồng Bàng | Vũ Hải | Đầu đường – Cuối đường | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
269 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro | 16.800.000 | 11.760.000 | 9.240.000 | 5.040.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
270 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
271 | Quận Hồng Bàng | Đường Hùng Vương | Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý | 22.800.000 | 15.960.000 | 12.540.000 | 6.840.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
272 | Quận Hồng Bàng | Đường Cầu Bính | Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính | 25.200.000 | 17.640.000 | 13.860.000 | 7.560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
273 | Quận Hồng Bàng | Phạm Phú Thứ | Đầu đường – Cuối đường | 18.600.000 | 13.020.000 | 10.230.000 | 5.580.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
274 | Quận Hồng Bàng | Hạ Lý | Đầu đường – Cuối đường | 19.200.000 | 13.440.000 | 10.560.000 | 5.760.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
275 | Quận Hồng Bàng | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.450.000 | 5.200.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
276 | Quận Hồng Bàng | Đường 5 mới | Ngã 4 Tôn Đức Thắng – Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
277 | Quận Hồng Bàng | Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) | Cầu vượt Quán Toan – Hết địa phận phường Quán Toan | 10.800.000 | 7.560.000 | 5.940.000 | 3.240.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
278 | Quận Hồng Bàng | Thế Lữ | Đầu đường – Cuối đường | 36.000.000 | 25.200.000 | 19.800.000 | 10.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
279 | Quận Hồng Bàng | Tản Viên | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
280 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Hồng Quân | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
281 | Quận Hồng Bàng | Cao Thắng | Đầu đường – Cuối đường (Ngã 3 đường Cao Thắng và đường Chương Dương | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
282 | Quận Hồng Bàng | Hùng Duệ Vương | Đầu đường – Cuối đường | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.600.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
283 | Quận Hồng Bàng | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ – Giáp phố Chi Lăng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.600.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
284 | Quận Hồng Bàng | Chương Dương | Đầu đường – Cuối đường | 22.800.000 | 15.960.000 | 12.540.000 | 6.840.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
285 | Quận Hồng Bàng | Phan Đình Phùng | Đầu đường – Cuối đường | 13.800.000 | 9.660.000 | 7.590.000 | 4.140.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
286 | Quận Hồng Bàng | Bãi Sậy | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
287 | Quận Hồng Bàng | Quang Đàm | Đầu đường – Cuối đường | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.970.000 | 1.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
288 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 1 | Đầu đường – Cuối đường | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.310.000 | 1.260.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
289 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 2 | Đầu đường – Cuối đường | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.310.000 | 1.260.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
290 | Quận Hồng Bàng | Phố Quán Toan 3 | Đầu đường – Cuối đường | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.310.000 | 1.260.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
291 | Quận Hồng Bàng | Chi Lăng | Đầu đường – Cuối đường | 84.000.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 2.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
292 | Quận Hồng Bàng | Do Nha | Đầu đường – Cuối đường | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
293 | Quận Hồng Bàng | Đình Hạ | Đầu đường – Cuối đường | 6.300.000 | 4.410.000 | 3.470.000 | 1.890.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
294 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Đầu đường giao đường Cam Lộ – Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 2.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
295 | Quận Hồng Bàng | Trương Văn Lực | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành – Cuối đường | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 2.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
296 | Quận Hồng Bàng | Cam Lộ | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
297 | Quận Hồng Bàng | An Trì | Đầu đường – Cuối đường | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.970.000 | 1.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
298 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Trung Thành | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
299 | Quận Hồng Bàng | Đường 351 – thị Trấn Rế | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan – Giáp địa phận huyện An Dương | 5.120.000 | 3.590.000 | 2.820.000 | 1.540.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
300 | Quận Hồng Bàng | Tiền Đức | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
301 | Quận Hồng Bàng | Trại Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
302 | Quận Hồng Bàng | Đốc Tít | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
303 | Quận Hồng Bàng | Cử Bình | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
304 | Quận Hồng Bàng | Tán Thuật | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
305 | Quận Hồng Bàng | Phố Cống Mỹ | Đầu đường – Cuối đường | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
306 | Quận Hồng Bàng | Quỳnh Cư | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 3.280.000 | 2.570.000 | 1.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
307 | Quận Hồng Bàng | Lệnh Bá-Chinh Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.970.000 | 1.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
308 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Văn Tuý | Đầu đường – Cuối đường | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
309 | Quận Hồng Bàng | Đường Mỹ Tranh | Đầu đường – Cuối đường | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.980.000 | 1.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
310 | Quận Hồng Bàng | Núi Voi | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
311 | Quận Hồng Bàng | Hàm Nghi | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
312 | Quận Hồng Bàng | Thanh Niên | Đầu đường – Cuối đường | 6.300.000 | 4.370.000 | 3.430.000 | 1.870.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
313 | Quận Hồng Bàng | An Chân | Đầu đường – Cuối đường | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 2.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
314 | Quận Hồng Bàng | An Lạc | Đầu đường – Cuối đường | 8.400.000 | 5.880.000 | 4.620.000 | 2.520.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
315 | Quận Hồng Bàng | An Trực | Đầu đường – Cuối đường | 9.000.000 | 6.300.000 | 4.950.000 | 2.700.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
316 | Quận Hồng Bàng | Dầu Lửa | Đầu đường – Cuối đường | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.970.000 | 1.620.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
317 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 1 | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
318 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 2 | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
319 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 3 | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
320 | Quận Hồng Bàng | Cao Sơn | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
321 | Quận Hồng Bàng | Quý Minh | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
322 | Quận Hồng Bàng | Tiên Dung | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
323 | Quận Hồng Bàng | Đội Văn | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
324 | Quận Hồng Bàng | Đào-Đài | Đầu đường – Cuối đường | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.640.000 | 1.440.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
325 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 4 | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
326 | Quận Hồng Bàng | Do Nha 5 | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
327 | Quận Hồng Bàng | Đường nam Sông Cấm | Đầu đường – Cuối đường | 14.040.000 | 9.830.000 | 7.720.000 | 4.210.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
328 | Quận Hồng Bàng | Đào Đô | Đầu đường – Cuối đường | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
329 | Quận Hồng Bàng | Bờ Đầm | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
330 | Quận Hồng Bàng | Đống Hương | Đầu đường – Cuối đường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.650.000 | 900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
331 | Quận Hồng Bàng | Đường nối QL5 mới và QL5 cũ | Đầu đường – Cuối đường | 10.800.000 | 7.560.000 | 5.940.000 | 3.240.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
332 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường trên 8 m – | 11.622.000 | 8.136.000 | 6.390.000 | 3.486.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
333 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 9.670.000 | 6.770.000 | 5.320.000 | 2.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
334 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 7.720.000 | 5.410.000 | 4.250.000 | 2.320.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
335 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 15 m – | 12.470.000 | 8.730.000 | 6.860.000 | 3.740.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
336 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m – | 10.820.000 | 7.580.000 | 5.920.000 | 3.250.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
337 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m – | 8.700.000 | 6.090.000 | 4.790.000 | 2.610.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
338 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 7.130.000 | 4.990.000 | 3.920.000 | 2.140.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
339 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 4.090.000 | 2.860.000 | 2.250.000 | 1.230.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
340 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m – | 18.000.000 | 12.600.000 | 9.900.000 | 5.400.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
341 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 20 m – | 15.600.000 | 10.920.000 | 8.580.000 | 4.680.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
342 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 8m – 20 m – | 8.760.000 | 7.030.000 | 5.520.000 | 3.010.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
343 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 6.900.000 | 4.850.000 | 3.800.000 | 2.080.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
344 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 4.800.000 | 3.250.000 | 2.550.000 | 1.390.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
345 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 20 m – | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.650.000 | 1.330.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
346 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 8 m – 20 m – | 5.400.000 | 3.740.000 | 2.950.000 | 1.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
347 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m – | 3.900.000 | 2.700.000 | 2.120.000 | 1.160.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
348 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m – | 3.000.000 | 2.080.000 | 1.640.000 | 890.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
349 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 40m trở lên – | 13.000.000 | 9.100.000 | 7.150.000 | 3.900.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
350 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m – | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.600.000 | 3.600.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
351 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m – | 11.000.000 | 7.700.000 | 6.050.000 | 3.300.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
352 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 20m trở lên – | 24.000.000 | 16.800.000 | 13.200.000 | 7.200.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
353 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m – | 21.000.000 | 14.700.000 | 11.550.000 | 6.300.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
354 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m – | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
355 | Quận Hồng Bàng | Quang Trung | Đầu đường – Cuối đường | 40.000.000 | 28.000.000 | 22.000.000 | 12.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
356 | Quận Hồng Bàng | Lãn Ông | Đầu đường – Cuối đường | 35.000.000 | 24.500.000 | 19.250.000 | 10.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
357 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 37.500.000 | 26.250.000 | 20.625.000 | 11.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
358 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Văn Thụ | Điện Điên Phủ – Cổng Cảng | 32.500.000 | 22.750.000 | 17.875.000 | 9.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
359 | Quận Hồng Bàng | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long – Ngã tư Trần Hưng Đạo | 37.500.000 | 26.250.000 | 20.625.000 | 11.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
360 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng – Điện Biên Phủ | 37.500.000 | 26.250.000 | 20.625.000 | 11.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
361 | Quận Hồng Bàng | Trần Hưng Đạo | Điện Biên Phủ – Hoàng Diệu | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
362 | Quận Hồng Bàng | Phan Bội Châu | Đầu đường – Cuối đường | 32.500.000 | 22.750.000 | 17.875.000 | 9.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
363 | Quận Hồng Bàng | Trần Quang Khải | Đầu đường – Cuối đường | 32.500.000 | 22.750.000 | 17.875.000 | 9.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
364 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Nhà Hát lớn – Điện Biên Phủ | 37.500.000 | 26.250.000 | 20.625.000 | 11.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
365 | Quận Hồng Bàng | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ – Thất Khê | 32.500.000 | 22.750.000 | 17.875.000 | 9.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
366 | Quận Hồng Bàng | Lê Đại Hành | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
367 | Quận Hồng Bàng | Minh Khai | Đầu đường – Cuối đường | 35.000.000 | 24.500.000 | 19.250.000 | 10.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
368 | Quận Hồng Bàng | Trạng Trình | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
369 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Ngân | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
370 | Quận Hồng Bàng | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
371 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thái Học | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
372 | Quận Hồng Bàng | Bến Bính | Đầu đường – Cuối đường | 26.000.000 | 18.200.000 | 14.300.000 | 7.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
373 | Quận Hồng Bàng | Cù Chính Lan | Đầu đường – Cuối đường | 26.000.000 | 18.200.000 | 14.300.000 | 7.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
374 | Quận Hồng Bàng | Phan Chu Chinh | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
375 | Quận Hồng Bàng | Phạm Hồng Thái | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
376 | Quận Hồng Bàng | Hồ Xuân Hương | Đầu đường – Cuối đường | 25.000.000 | 17.500.000 | 13.750.000 | 7.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
377 | Quận Hồng Bàng | Hoàng Diệu | Đầu đường – Cuối đường | 29.000.000 | 20.300.000 | 15.950.000 | 8.700.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
378 | Quận Hồng Bàng | Lý Tự Trọng | Đầu đường – Cuối đường | 30.000.000 | 21.000.000 | 16.500.000 | 9.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
379 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường – Cuối đường | 23.050.000 | 16.135.000 | 12.675.000 | 6.915.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
380 | Quận Hồng Bàng | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ – Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
381 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) – Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc | 35.000.000 | 24.500.000 | 19.250.000 | 10.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
382 | Quận Hồng Bàng | Tam Bạc | Ngã 3 Điện Biên Phủ – Tam Bạc – Cuối đường | 22.500.000 | 15.750.000 | 12.375.000 | 6.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
383 | Quận Hồng Bàng | Ký Con | Đầu đường – Cuối đường | 32.500.000 | 22.750.000 | 17.875.000 | 9.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
384 | Quận Hồng Bàng | Bạch Đằng | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
385 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đản | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
386 | Quận Hồng Bàng | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
387 | Quận Hồng Bàng | Kỳ Đồng | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
388 | Quận Hồng Bàng | Phạm Bá Trực | Đầu đường – Cuối đường | 27.500.000 | 19.250.000 | 15.125.000 | 8.250.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
389 | Quận Hồng Bàng | Thất Khê | Đầu đường – Cuối đường | 22.500.000 | 15.750.000 | 12.375.000 | 6.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
390 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng – Ngã 5 Thượng Lý | 25.000.000 | 17.500.000 | 13.750.000 | 7.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
391 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 5 Thượng Lý – Ngã 3 Sở Dầu | 16.900.000 | 11.830.000 | 9.300.000 | 5.070.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
392 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Ngã 3 Sở Dầu – Hết địa phận phường Sở Dầu | 11.700.000 | 8.190.000 | 6.440.000 | 3.510.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
393 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Hùng Vương – Địa phận phường Quán Toan | 9.750.000 | 6.830.000 | 5.360.000 | 2.930.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
394 | Quận Hồng Bàng | Đường Hà Nội | Từ địa phận phường Quán Toan – Cống Trắng Huyện An Dương | 7.800.000 | 5.460.000 | 4.290.000 | 2.340.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
395 | Quận Hồng Bàng | Vũ Hải | Đầu đường – Cuối đường | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
396 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu – Ngã 4 Metro | 14.000.000 | 9.800.000 | 7.700.000 | 4.200.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
397 | Quận Hồng Bàng | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 Metro – Cống Cái Tắt | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.880.000 | 3.750.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
398 | Quận Hồng Bàng | Đường Hùng Vương | Cầu Quay – Ngã 5 Thượng Lý | 19.000.000 | 13.300.000 | 10.450.000 | 5.700.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
399 | Quận Hồng Bàng | Đường Cầu Bính | Nga 5 Cầu Bính – Cầu Bính | 21.000.000 | 14.700.000 | 11.550.000 | 6.300.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
400 | Quận Hồng Bàng | Phạm Phú Thứ | Đầu đường – Cuối đường | 15.500.000 | 10.850.000 | 8.530.000 | 4.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |