Bảng giá đất huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định

Bảng giá đất huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định mới nhất theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi bởi Quyết định 88/2020/QĐ-UBND và Quyết định 81/2021/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020)

– Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định

3. Bảng giá đất huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí đất được quy định cụ thể tại bảng giá đất

3.2. Bảng giá đất huyện Phù Cát – tỉnh Bình Định


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Phù Cát Cụm công nghiệp Cát Khánh 140.000 Đất SX-KD
2 Huyện Phù Cát Khu công nghiệp Cát Trinh 200.000 Đất SX-KD
3 Huyện Phù Cát Khu Công nghiệp Hòa Hội 170.000 Đất SX-KD
4 Huyện Phù Cát Cụm Công nghiệp Cát Nhơn 140.000 Đất SX-KD
5 Huyện Phù Cát Cụm Công nghiệp Gò Mít (thuộc thị trấn Ngô Mây) 170.000 Đất SX-KD
6 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 52.000 Đất SX-KD nông thôn
7 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 65.000 Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 130.000 Đất ở nông thôn
9 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 58.000 Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 725.000 Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 145.000 Đất ở nông thôn
12 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 62.000 Đất SX-KD nông thôn
13 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 775.000 Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 155.000 Đất ở nông thôn
15 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 66.000 Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 825.000 Đất TM-DV nông thôn
17 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 165.000 Đất ở nông thôn
18 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 70.000 Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 875.000 Đất TM-DV nông thôn
20 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 175.000 Đất ở nông thôn
21 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 76.000 Đất SX-KD nông thôn
22 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 95.000 Đất TM-DV nông thôn
23 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này -XÃ MIỀN NÚI 190.000 Đất ở nông thôn
24 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 66.000 Đất SX-KD nông thôn
25 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 825.000 Đất TM-DV nông thôn
26 Huyện Phù Cát Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 165.000 Đất ở nông thôn
27 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 72.000 Đất SX-KD nông thôn
28 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 90.000 Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Phù Cát Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 180.000 Đất ở nông thôn
30 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 80.000 Đất SX-KD nông thôn
31 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 100.000 Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Phù Cát Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 200.000 Đất ở nông thôn
33 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 88.000 Đất SX-KD nông thôn
34 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 110.000 Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Phù Cát Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 220.000 Đất ở nông thôn
36 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 100.000 Đất SX-KD nông thôn
37 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 125.000 Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Phù Cát Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 250.000 Đất ở nông thôn
39 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 114.000 Đất SX-KD nông thôn
40 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 1.425.000 Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Phù Cát Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 285.000 Đất ở nông thôn
42 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Lâm Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) – Đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) 140.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Lâm Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) – Đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) 175.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Lâm Đoạn từ nhà ông Thời Văn Tín (giáp đường ĐT 634) – Đến nhà ông Hồ Văn Phú (giáp đường ĐT 638) 350.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ 180.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ 225.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía bắc Trạm ra đa) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ 450.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Phù Cát Đường bê tông (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận – Đến giáp mương thoát nước 140.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Phù Cát Đường bê tông (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận – Đến giáp mương thoát nước 175.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Phù Cát Đường bê tông (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Huỳnh Hữu Thuận – Đến giáp mương thoát nước 350.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Phù Cát Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Trọn tuyến đường 140.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Phù Cát Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Trọn tuyến đường 175.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Phù Cát Đường ĐS3 (khu trung tâm xã) – Xã Cát Hải Trọn tuyến đường 350.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Phù Cát Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành – Đến giáp mương thoát nước 216.000 Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Phù Cát Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành – Đến giáp mương thoát nước 270.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Phù Cát Đường ĐS2 (Đường phía Tây sau Trụ sở UBND xã Cát Hải) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà ông Phạm Tấn Thành – Đến giáp mương thoát nước 540.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Phù Cát Đường ĐS5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 216.000 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Phù Cát Đường ĐS5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 270.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Phù Cát Đường ĐS5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 540.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Phù Cát Đường Đ5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến nhà ông Đặng Văn Tài 216.000 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Phù Cát Đường Đ5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến nhà ông Đặng Văn Tài 270.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Phù Cát Đường Đ5B – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến nhà ông Đặng Văn Tài 540.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Phù Cát Đường ĐS1A – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã 216.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Phù Cát Đường ĐS1A – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã 270.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Phù Cát Đường ĐS1A – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp Trường mẫu giáo khu trung tâm xã 540.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Phù Cát Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 252.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Phù Cát Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 315.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Phù Cát Đường ĐS1B, ĐS1C (Đường phía Bắc cây xăng) – Xã Cát Hải Đoạn từ ĐT 639 – Đến giáp rừng phòng hộ (biển) 630.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Phù Cát Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao – Đến móng nhà ông Võ Kế Sanh 216.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Phù Cát Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao – Đến móng nhà ông Võ Kế Sanh 270.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Phù Cát Đường ĐS4 (Đường sau cây xăng dầu) – Xã Cát Hải Đoạn từ nhà bà Võ Thị Kim Mao – Đến móng nhà ông Võ Kế Sanh 540.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Phù Cát Đường D2 và D6Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 560.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Phù Cát Đường D2 và D6Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 700.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Phù Cát Đường D2 và D6Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 1.400.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Phù Cát Đường D3 và D5Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 880.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Phù Cát Đường D3 và D5Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Phù Cát Đường D3 và D5Đường nội bộ Khu dân cư – chợ năm 2016 – Xã Cát Chánh Trọn đường 2.200.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 9 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 160.000 Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 9 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 200.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 9 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 400.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 4 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 180.000 Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 4 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 225.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 4 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 450.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 3 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 252.000 Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 3 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 315.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 3 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 630.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 2 và số 5 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 2 và số 5 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phù Cát Đường bê tông số 2 và số 5 – Khu dân cư Trường THPT Cát Thành – Xã Cát Thành Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
90 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Thành Từ Dốc nhà Mai – Đến Trường THCS Cát Thành 180.000 Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Thành Từ Dốc nhà Mai – Đến Trường THCS Cát Thành 225.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Thành Từ Dốc nhà Mai – Đến Trường THCS Cát Thành 450.000 Đất ở đô thị
93 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà bà Ngô Thị Thành – Đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương 152.000 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà bà Ngô Thị Thành – Đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương 190.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà bà Ngô Thị Thành – Đến giáp nhà ông Võ Thanh Phương 380.000 Đất ở đô thị
96 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Nông Thành Nhơn – Đến giáp ranh giới Cát Khánh 152.000 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Nông Thành Nhơn – Đến giáp ranh giới Cát Khánh 190.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Nông Thành Nhơn – Đến giáp ranh giới Cát Khánh 380.000 Đất ở đô thị
99 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà Nguyễn Công Thành – Đến ngã tư Huỳnh Lý 180.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà Nguyễn Công Thành – Đến ngã tư Huỳnh Lý 225.000 Đất TM-DV đô thị
101 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà Nguyễn Công Thành – Đến ngã tư Huỳnh Lý 450.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Đoạn còn lại 152.000 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Đoạn còn lại 190.000 Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Đoạn còn lại 380.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Từ ngõ 10 Diệp – Đến giáp Trường THCS Cát Thành 360.000 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Từ ngõ 10 Diệp – Đến giáp Trường THCS Cát Thành 450.000 Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ ngõ 10 Diệp đến giáp nhà ông Huỳnh Diệu – Xã Cát Thành Từ ngõ 10 Diệp – Đến giáp Trường THCS Cát Thành 900.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung 152.000 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung 190.000 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến nhà nhà ông Mai Thạch, thôn Phú Trung 380.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung 180.000 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung 225.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Hà Trọng – Đến đường bê tông trụ sở thôn Phú Trung 450.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngõ 4 Thân – Đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt 180.000 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngõ 4 Thân – Đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt 225.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngõ 4 Thân – Đến đường ngang qua chợ giáp nhà ông Nguyễn Quýt 450.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Thừa Soi – Đến nhà ông Phạm Thọ 152.000 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Thừa Soi – Đến nhà ông Phạm Thọ 190.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ nhà ông Thừa Soi – Đến nhà ông Phạm Thọ 380.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ nhà Bà Son – Đến giáp Cầu Tra 152.000 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ nhà Bà Son – Đến giáp Cầu Tra 190.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ nhà Bà Son – Đến giáp Cầu Tra 380.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngã 3 Thắng Hùng – Đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư 152.000 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngã 3 Thắng Hùng – Đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư 190.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Ngã 3 Thắng Hùng – Đến giáp nhà bà Đỗ Thị Dư 380.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ Cầu Chánh Thắng – Đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn 152.000 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ Cầu Chánh Thắng – Đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn 190.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ Cầu Chánh Thắng – Đến giáp nhà ông Thái Xuân Sơn 380.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến đập dâng cầu Điều 152.000 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến đập dâng cầu Điều 190.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến đập dâng cầu Điều 380.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng 180.000 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng 225.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Thành Từ ngõ Bé Hảo – Đến giáp Khu vực du lịch sinh thái Suối nước khoáng Chánh Thắng 450.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) – Đến giáp đường bê tông Cảnh An Đi Cầu Ông Tờ 180.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) – Đến giáp đường bê tông Cảnh An Đi Cầu Ông Tờ 225.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 (cổng chào thôn Chánh Danh) – Đến giáp đường bê tông Cảnh An Đi Cầu Ông Tờ 450.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Tam Thuộc – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp 144.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Tam Thuộc – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp 180.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Tam Thuộc – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp đường Cạnh tranh nông nghiệp 360.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp nhà bà Hà Thị Mến 144.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp nhà bà Hà Thị Mến 180.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Tài Từ ĐT 633 – Đến giáp nhà bà Hà Thị Mến 360.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cảnh An – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đến Cầu ông Tờ 144.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cảnh An – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đến Cầu ông Tờ 180.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cảnh An – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đến Cầu ông Tờ 360.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Đoạn còn lại 152.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Đoạn còn lại 190.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Đoạn còn lại 380.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Từ Vĩnh Thành – Đến ngã tư thôn Cảnh An 152.000 Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Từ Vĩnh Thành – Đến ngã tư thôn Cảnh An 190.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Phú Hiệp – Xã Cát Tài Từ Vĩnh Thành – Đến ngã tư thôn Cảnh An 380.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Thái Bình – Xã Cát Tài Trọn đường bê tông 152.000 Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Thái Bình – Xã Cát Tài Trọn đường bê tông 190.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi thôn Thái Bình – Xã Cát Tài Trọn đường bê tông 380.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đi Chợ Gò Muốn 152.000 Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đi Chợ Gò Muốn 190.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Gò Muốn – Xã Cát Tài Từ đường ĐT 633 – Đi Chợ Gò Muốn 380.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) – Xã Cát Minh 240.000 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) – Xã Cát Minh 300.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu QHDC năm 2016 (Gò Kho thôn Xuân An) – Xã Cát Minh 600.000 Đất ở đô thị
162 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ – Xã Cát Minh Từ nhà ông Phạm Ngôn – Đến Trường Gò Đỗ 180.000 Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ – Xã Cát Minh Từ nhà ông Phạm Ngôn – Đến Trường Gò Đỗ 225.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Trường Gò Đỗ – Xã Cát Minh Từ nhà ông Phạm Ngôn – Đến Trường Gò Đỗ 450.000 Đất ở đô thị
165 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát – Xã Cát Minh UBND xã Cát Minh – Đi Mỹ Cát 180.000 Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát – Xã Cát Minh UBND xã Cát Minh – Đi Mỹ Cát 225.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Phù Cát Đường ĐT 633 đi Mỹ Cát – Xã Cát Minh UBND xã Cát Minh – Đi Mỹ Cát 450.000 Đất ở đô thị
168 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Phổ An – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đến hết Chợ Phổ An 288.000 Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Phổ An – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đến hết Chợ Phổ An 360.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Chợ Phổ An – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đến hết Chợ Phổ An 720.000 Đất ở đô thị
171 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cầu bến Đò – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) 216.000 Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cầu bến Đò – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) 270.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi Cầu bến Đò – Xã Cát Minh Từ đường ĐT 633 – Đi Cầu bến Đò (giáp huyện Phù Mỹ) 540.000 Đất ở đô thị
174 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía tây chợ Đồng Lâm Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 1.000.000 Đất ở đô thị
177 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC phía đông Cụm công nghiệp – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 1.000.000 Đất ở đô thị
180 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC đìa làng An Quang – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC đìa làng An Quang – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC đìa làng An Quang – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 1.000.000 Đất ở đô thị
183 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Khu QHDC Bắc Cụm Công Nghiệp thôn Ngãi An – Xã Cát Khánh Tất cả các tuyến đường 1.000.000 Đất ở đô thị
186 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT5) 640.000 Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT5) 800.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT5) 1.600.000 Đất ở đô thị
189 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN2, BN1) 560.000 Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN2, BN1) 700.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN2, BN1) 1.400.000 Đất ở đô thị
192 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT4, DT3) 440.000 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT4, DT3) 550.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (DT4, DT3) 1.100.000 Đất ở đô thị
195 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN4) 520.000 Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN4) 650.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Phù Cát Khu quy hoạch dân cư nam Ngãi An – Xã Cát Khánh Đường bê tông (BN4) 1.300.000 Đất ở đô thị
198 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 639 – Đến ngã ba Đi Phú Long và Phú Dõng 216.000 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 639 – Đến ngã ba Đi Phú Long và Phú Dõng 270.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 639 – Đến ngã ba Đi Phú Long và Phú Dõng 540.000 Đất ở đô thị
201 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Đoạn còn lại 212.000 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Đoạn còn lại 265.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Đoạn còn lại 530.000 Đất ở đô thị
204 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 633 – Đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông 280.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 633 – Đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông 350.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Khánh Từ đường ĐT 633 – Đến hết khu văn hóa thôn An Quang Đông 700.000 Đất ở đô thị
207 Huyện Phù Cát Đường bê tông (rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Trường tiểu học Cát Tiến – Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 560.000 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Phù Cát Đường bê tông (rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Trường tiểu học Cát Tiến – Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 700.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Phù Cát Đường bê tông (rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Trường tiểu học Cát Tiến – Đến hết Lăng ông (thôn Trung Lương) 1.400.000 Đất ở đô thị
210 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Trọn đường 216.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Trọn đường 270.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 3 mét dọc theo đê sông Đại An) – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Trọn đường 540.000 Đất ở đô thị
213 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến Trạm Biên Phòng 720.000 Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến Trạm Biên Phòng 900.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến Trạm Biên Phòng 1.800.000 Đất ở đô thị
216 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân 720.000 Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân 900.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (rộng 5m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến hiệu Lương Hậu)Trường tiểu học Cát Tiến (Phân 1.800.000 Đất ở đô thị
219 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến sông Đại An 216.000 Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến sông Đại An 270.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Phù Cát Đường Bê tông (Chánh Đạt rộng 3m) Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Đoạn từ đường Quốc lộ 19B – Đến sông Đại An 540.000 Đất ở đô thị
222 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến 252.000 Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến 315.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Phù Cát Các tuyến đường còn lại trong khu 1,5ha – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến 630.000 Đất ở đô thị
225 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 360.000 Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 450.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch Tây suối Lồi (Khu 1,5ha) – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà bà Nguyễn Thị Nhạc 900.000 Đất ở đô thị
228 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Khu tái định cư Nút T24 – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 720.000 Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Khu tái định cư Nút T24 – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 900.000 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Khu tái định cư Nút T24 – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp lớp mẫu giáo Trung Lương 1.800.000 Đất ở đô thị
231 Huyện Phù Cát Đường số 10 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 720.000 Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Phù Cát Đường số 10 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 900.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Phù Cát Đường số 10 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 1.800.000 Đất ở đô thị
234 Huyện Phù Cát Đường số 9 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 2 720.000 Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Phù Cát Đường số 9 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 2 900.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Phù Cát Đường số 9 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 2 1.800.000 Đất ở đô thị
237 Huyện Phù Cát Đường số 8 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 10 720.000 Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Phù Cát Đường số 8 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 10 900.000 Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Phù Cát Đường số 8 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 10 1.800.000 Đất ở đô thị
240 Huyện Phù Cát Đường số 7 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 9 720.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Phù Cát Đường số 7 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 9 900.000 Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Phù Cát Đường số 7 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 6 – Đến giáp đường số 9 1.800.000 Đất ở đô thị
243 Huyện Phù Cát Đường số 6 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ khu 2,7 ha – Đến giáp đường số 3 720.000 Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Phù Cát Đường số 6 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ khu 2,7 ha – Đến giáp đường số 3 900.000 Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Phù Cát Đường số 6 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ khu 2,7 ha – Đến giáp đường số 3 1.800.000 Đất ở đô thị
246 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 720.000 Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 900.000 Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 1.800.000 Đất ở đô thị
249 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ cầu Trung Lương – Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 520.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ cầu Trung Lương – Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 650.000 Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ cầu Trung Lương – Đến hết nhà ông Trần Văn Dũng 1.300.000 Đất ở đô thị
252 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ đường ĐT 639 – Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 720.000 Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ đường ĐT 639 – Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 900.000 Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Phù Cát Đường bê tông Phương Phi + Trung Lương – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát T Từ đường ĐT 639 – Đến giáp cầu Trung Lương (Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương) 1.800.000 Đất ở đô thị
255 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700.000 Đất ở đô thị
258 Huyện Phù Cát Đường gom Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Phù Cát Đường gom Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Phù Cát Đường gom Khu tái định cư vùng sạt lở ven biển Trung Lương – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 3.100.000 Đất ở đô thị
261 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý – Đến giáp đường số 3 720.000 Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý – Đến giáp đường số 3 900.000 Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý – Đến giáp đường số 3 1.800.000 Đất ở đô thị
264 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 1 – Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 1 – Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Phù Cát Đường số 5 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 1 – Đến giáp nhà ông Võ Hồ Ngọc Quý 2.700.000 Đất ở đô thị
267 Huyện Phù Cát Đường số 4 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 880.000 Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Phù Cát Đường số 4 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Phù Cát Đường số 4 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường số 2 – Đến giáp đường số 3 2.200.000 Đất ở đô thị
270 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Trần Đình Trực – Đến giáp đường số 2 720.000 Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Trần Đình Trực – Đến giáp đường số 2 900.000 Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ nhà ông Trần Đình Trực – Đến giáp đường số 2 1.800.000 Đất ở đô thị
273 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp nhà ông Trần Đình Trực 2.700.000 Đất ở đô thị
276 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường bê tông Phương Phi 2.700.000 Đất ở đô thị
279 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến giáp khu tái định cư triều cường 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến giáp khu tái định cư triều cường 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu 2,7ha – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến giáp khu tái định cư triều cường 2.700.000 Đất ở đô thị
282 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến – Đến Khu du lịch Mỹ Tài 180.000 Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến – Đến Khu du lịch Mỹ Tài 225.000 Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ Trạm Biên phòng Cát Tiến – Đến Khu du lịch Mỹ Tài 450.000 Đất ở đô thị
285 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 252.000 Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 315.000 Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Tiến Từ đường ĐT 639 – Đến Khu sinh hoạt văn hóa Trung Lương 630.000 Đất ở đô thị
288 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ Quốc lộ 19B – Đến cầu Bến Đình (2) 200.000 Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ Quốc lộ 19B – Đến cầu Bến Đình (2) 250.000 Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ Quốc lộ 19B – Đến cầu Bến Đình (2) 500.000 Đất ở đô thị
291 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Hồ Mỹ Thuận 180.000 Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Hồ Mỹ Thuận 225.000 Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Hồ Mỹ Thuận 450.000 Đất ở đô thị
294 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Cầu Bến Đình 212.000 Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Cầu Bến Đình 265.000 Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hưng Từ đường Quốc lộ 19B – Đến Cầu Bến Đình 530.000 Đất ở đô thị
297 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Giăng dây – Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 180.000 Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Giăng dây – Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 225.000 Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Giăng dây – Đến Cầu ông Xếp (giáp Nhơn Hạnh) 450.000 Đất ở đô thị
300 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Bến Đình – Đến Cầu Giăng dây 252.000 Đất SX-KD đô thị
301 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Bến Đình – Đến Cầu Giăng dây 315.000 Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Quốc lộ 19B đi Nhơn Hạnh) – Xã Cát Thắng Từ Cầu Bến Đình – Đến Cầu Giăng dây 630.000 Đất ở đô thị
303 Huyện Phù Cát Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào – Xã Cát Nhơn Từ Miễu Bờ Sửng – Đến Cổng Làng văn hóa 180.000 Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Phù Cát Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào – Xã Cát Nhơn Từ Miễu Bờ Sửng – Đến Cổng Làng văn hóa 225.000 Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Phù Cát Đường bê tông Sông Kôn-Đại Hào – Xã Cát Nhơn Từ Miễu Bờ Sửng – Đến Cổng Làng văn hóa 450.000 Đất ở đô thị
306 Huyện Phù Cát Đường bê tông Vũng Thị – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Vũng Thị 216.000 Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Phù Cát Đường bê tông Vũng Thị – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Vũng Thị 270.000 Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Phù Cát Đường bê tông Vũng Thị – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Vũng Thị 540.000 Đất ở đô thị
309 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tứ Liên – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Dốc ông Thử 180.000 Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tứ Liên – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Dốc ông Thử 225.000 Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Phù Cát Đường bê tông Tứ Liên – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Dốc ông Thử 450.000 Đất ở đô thị
312 Huyện Phù Cát Đường bê tông Khu trung tâm xã – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Đình Đại Ân 216.000 Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Phù Cát Đường bê tông Khu trung tâm xã – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Đình Đại Ân 270.000 Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Phù Cát Đường bê tông Khu trung tâm xã – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Đình Đại Ân 540.000 Đất ở đô thị
315 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Đại An – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến khu Chợ Đại An 216.000 Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Đại An – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến khu Chợ Đại An 270.000 Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Phù Cát Đường bê tông Chợ Đại An – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến khu Chợ Đại An 540.000 Đất ở đô thị
318 Huyện Phù Cát Đường bê tông Hố Dậu – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Mẫu Mốt 216.000 Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Phù Cát Đường bê tông Hố Dậu – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Mẫu Mốt 270.000 Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Phù Cát Đường bê tông Hố Dậu – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến Cầu Mẫu Mốt 540.000 Đất ở đô thị
321 Huyện Phù Cát Đường bê tông Đê Sông Kôn – Xã Cát Nhơn Từ Trường cấp 1 – Đến Dốc Nhơn Thành 180.000 Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Phù Cát Đường bê tông Đê Sông Kôn – Xã Cát Nhơn Từ Trường cấp 1 – Đến Dốc Nhơn Thành 225.000 Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Phù Cát Đường bê tông Đê Sông Kôn – Xã Cát Nhơn Từ Trường cấp 1 – Đến Dốc Nhơn Thành 450.000 Đất ở đô thị
324 Huyện Phù Cát Đường bê tông Nhơn Tân – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến nhà ông Trần Đình Thanh 180.000 Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Phù Cát Đường bê tông Nhơn Tân – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến nhà ông Trần Đình Thanh 225.000 Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Phù Cát Đường bê tông Nhơn Tân – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến nhà ông Trần Đình Thanh 450.000 Đất ở đô thị
327 Huyện Phù Cát Đường bê tông Mương Chuông – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 180.000 Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Phù Cát Đường bê tông Mương Chuông – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 225.000 Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Phù Cát Đường bê tông Mương Chuông – Xã Cát Nhơn Từ Quốc lộ 19B – Đến đường lên Nghĩa địa Hoàn Dung 450.000 Đất ở đô thị
330 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn – Xã Cát Nhơn Từ đường Quốc lộ 19B – Đến giáp Nhơn Thành 216.000 Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn – Xã Cát Nhơn Từ đường Quốc lộ 19B – Đến giáp Nhơn Thành 270.000 Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Chánh Nhơn đi Chánh Mẫn – Xã Cát Nhơn Từ đường Quốc lộ 19B – Đến giáp Nhơn Thành 540.000 Đất ở đô thị
333 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn – Phú Gia đi Kiều Huyên – Xã Cát Tường Từ Cầu Chánh Lý – Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 180.000 Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn – Phú Gia đi Kiều Huyên – Xã Cát Tường Từ Cầu Chánh Lý – Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 225.000 Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ Cầu Chánh Lý đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn – Phú Gia đi Kiều Huyên – Xã Cát Tường Từ Cầu Chánh Lý – Đi Chánh Mẫn, Cát Nhơn 450.000 Đất ở đô thị
336 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ thôn – Xã Cát Tường Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) – Đến thôn Kiều 252.000 Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ thôn – Xã Cát Tường Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) – Đến thôn Kiều 315.000 Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng từ thôn – Xã Cát Tường Từ đường Đinh Bộ Lĩnh nối dài (ĐT 635 cũ) – Đến thôn Kiều 630.000 Đất ở đô thị
339 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre – Xã Cát Tường Từ đường ĐT 635 cũ – Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 216.000 Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre – Xã Cát Tường Từ đường ĐT 635 cũ – Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 270.000 Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi vào Chợ Suối Tre – Xã Cát Tường Từ đường ĐT 635 cũ – Đến Suối phía Đông Chùa Hội Phước 540.000 Đất ở đô thị
342 Huyện Phù Cát Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc – Xã Cát Tường Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) – Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 216.000 Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Phù Cát Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc – Xã Cát Tường Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) – Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 270.000 Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Phù Cát Đường từ Trạm y tế đi Chánh Lạc – Xã Cát Tường Từ Trạm y tế (đường ĐT 635 cũ) – Đến giáp Suối Lồ Ồ Chánh Lạc 540.000 Đất ở đô thị
345 Huyện Phù Cát Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp – Xã Cát Hiệp Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) – Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 180.000 Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Phù Cát Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp – Xã Cát Hiệp Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) – Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 225.000 Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Phù Cát Đường từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo đi UBND xã Cát Hiệp – Xã Cát Hiệp Từ Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo (Cát Hanh) – Đến giáp đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 450.000 Đất ở đô thị
348 Huyện Phù Cát Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại – Xã Cát Hiệp Từ đường ĐT 634 – Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 216.000 Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Phù Cát Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại – Xã Cát Hiệp Từ đường ĐT 634 – Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 270.000 Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Phù Cát Đường từ Chợ Ba Làng đi Trụ sở thôn Hòa Đại – Xã Cát Hiệp Từ đường ĐT 634 – Đến giáp trụ sở thôn Hòa Đại 540.000 Đất ở đô thị
351 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 216.000 Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 270.000 Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng đi Tùng Chánh – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 Đất ở đô thị
354 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 216.000 Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 270.000 Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng Gò Cây Sơn – Xã Cát Hiệp Từ giáp ranh giới xã Cát Trinh – Đến đường ĐT 639B (đường Tây tỉnh) 540.000 Đất ở đô thị
357 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ đường ĐT 633 – Đến hết trường THCS Cát Hanh 280.000 Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ đường ĐT 633 – Đến hết trường THCS Cát Hanh 350.000 Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ đường ĐT 633 – Đến hết trường THCS Cát Hanh 700.000 Đất ở đô thị
360 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cống Cây Da 212.000 Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cống Cây Da 265.000 Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cống Cây Da 530.000 Đất ở đô thị
363 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc – Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 152.000 Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc – Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 190.000 Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ cổng làng thôn Tân Hóa Bắc – Đến hết nhà ông Nguyễn Hiệp 380.000 Đất ở đô thị
366 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ nhà ông Ngô Cự Diệp – Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 180.000 Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ nhà ông Ngô Cự Diệp – Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 225.000 Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ nhà ông Ngô Cự Diệp – Đến hết nhà ông Nguyễn Đức Thắng 450.000 Đất ở đô thị
369 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 212.000 Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 265.000 Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Thành 530.000 Đất ở đô thị
372 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 212.000 Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 265.000 Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ ĐT 634 – Đến hết nhà ông Võ Trường Chinh 530.000 Đất ở đô thị
375 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cổng trường Quân đoàn 3 480.000 Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cổng trường Quân đoàn 3 600.000 Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến cổng trường Quân đoàn 3 1.200.000 Đất ở đô thị
378 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn còn lại 152.000 Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn còn lại 190.000 Đất TM-DV đô thị
380 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn còn lại 380.000 Đất ở đô thị
381 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường sắt 212.000 Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường sắt 265.000 Đất TM-DV đô thị
383 Huyện Phù Cát Đường bê tông ga Mỹ Hóa (cũ) – Xã Cát Hanh Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường sắt 530.000 Đất ở đô thị
384 Huyện Phù Cát Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh – Xã Cát Hanh Trọn đường 300.000 Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Phù Cát Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh – Xã Cát Hanh Trọn đường 375.000 Đất TM-DV đô thị
386 Huyện Phù Cát Đường bê tông trước Trường THCS Cát Hanh – Xã Cát Hanh Trọn đường 750.000 Đất ở đô thị
387 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 300.000 Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 375.000 Đất TM-DV đô thị
389 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp chợ Gồm (nhà cô Phôi) 750.000 Đất ở đô thị
390 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía đông chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 300.000 Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía đông chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 375.000 Đất TM-DV đô thị
392 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía đông chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến hết nhà ông Trần Văn Nhơn 750.000 Đất ở đô thị
393 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Tây chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến nhà ông Võ Tạo 300.000 Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Tây chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến nhà ông Võ Tạo 375.000 Đất TM-DV đô thị
395 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Tây chợ Gồm Xã Cát Hanh Từ ĐT 633 – Đến nhà ông Võ Tạo 750.000 Đất ở đô thị
396 Huyện Phù Cát Đường bê tông cống chui Khánh Phước – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp xã Cát Lâm 152.000 Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Phù Cát Đường bê tông cống chui Khánh Phước – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp xã Cát Lâm 190.000 Đất TM-DV đô thị
398 Huyện Phù Cát Đường bê tông cống chui Khánh Phước – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp xã Cát Lâm 380.000 Đất ở đô thị
399 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) Đến giáp giáp đường ĐT 634 212.000 Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) Đến giáp giáp đường ĐT 634 265.000 Đất TM-DV đô thị
401 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng – Xã Cát Hanh Từ Quốc lộ 1A (ngã ba Chợ Gồm) Đến giáp giáp đường ĐT 634 530.000 Đất ở đô thị
402 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
405 Huyện Phù Cát Đường ĐT 636 cũ – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Phù Cát Đường ĐT 636 cũ – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Phù Cát Đường ĐT 636 cũ – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
408 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Phù Cát Đường số 3 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
411 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu quy hoạch dân cư cán bộ nhân viên Cảng hàng không – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
414 Huyện Phù Cát Đường vành đai dự kiến – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Phù Cát Đường vành đai dự kiến – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Phù Cát Đường vành đai dự kiến – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
417 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Phù Cát Đường số 2 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
420 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 480.000 Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 600.000 Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Phù Cát Đường số 1 – Khu QHDC gia đình quân nhân – Xã Cát Tân Trọn đường 1.200.000 Đất ở đô thị
423 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc – Đến cầu Rù Rì 120.000 Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc – Đến cầu Rù Rì 150.000 Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ ngã ba xóm Kiều Trúc – Đến cầu Rù Rì 300.000 Đất ở đô thị
426 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba xóm Kiều Trúc 180.000 Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba xóm Kiều Trúc 225.000 Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A đi xóm Kiều Thọ) – Xã Cát Tân Đoạn từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba xóm Kiều Trúc 450.000 Đất ở đô thị
429 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ nhà ông Hà Luận – Đến hết Cầu Cây Sơn 180.000 Đất SX-KD đô thị
430 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ nhà ông Hà Luận – Đến hết Cầu Cây Sơn 225.000 Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ nhà ông Hà Luận – Đến hết Cầu Cây Sơn 450.000 Đất ở đô thị
432 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ đường ĐT 635 cũ – Đến hết nhà ông Hà Luận 252.000 Đất SX-KD đô thị
433 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ đường ĐT 635 cũ – Đến hết nhà ông Hà Luận 315.000 Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Phù Cát Đường ĐT 635 cũ đi Cầu Cây Sơn – Xã Cát Tân Từ đường ĐT 635 cũ – Đến hết nhà ông Hà Luận 630.000 Đất ở đô thị
435 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) – Xã Cát Tân Từ nhà ông Thân – Đến giáp đường 3/2 216.000 Đất SX-KD đô thị
436 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) – Xã Cát Tân Từ nhà ông Thân – Đến giáp đường 3/2 270.000 Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Kiều An (từ Quốc lộ 1A cũ đi 3/2) – Xã Cát Tân Từ nhà ông Thân – Đến giáp đường 3/2 540.000 Đất ở đô thị
438 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ – Xã Cát Tân Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân – Đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) 180.000 Đất SX-KD đô thị
439 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ – Xã Cát Tân Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân – Đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) 225.000 Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ QL1A- Tân Lệ – Xã Cát Tân Đoạn từ Bưu điện văn hóa Cát Tân – Đi Tân Nghi (Nhơn Mỹ) 450.000 Đất ở đô thị
441 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ ngã ba Xóm Đông – Đến giáp Cầu Cây Sơn 180.000 Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ ngã ba Xóm Đông – Đến giáp Cầu Cây Sơn 225.000 Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ ngã ba Xóm Đông – Đến giáp Cầu Cây Sơn 450.000 Đất ở đô thị
444 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba Xóm Đông 216.000 Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba Xóm Đông 270.000 Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Xóm đông) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến ngã ba Xóm Đông 540.000 Đất ở đô thị
447 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Núi ông Đậu – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 180.000 Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Núi ông Đậu – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 225.000 Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Núi ông Đậu – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 450.000 Đất ở đô thị
450 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến Núi ông Đậu 216.000 Đất SX-KD đô thị
451 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến Núi ông Đậu 270.000 Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Phù Cát Đường bê tông thôn Hòa Dõng (đường đi Núi ông Đậu) – Xã Cát Tân Từ Quốc lộ 1A – Đến Núi ông Đậu 540.000 Đất ở đô thị
453 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) – Xã Cát Trinh Trọn đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
454 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) – Xã Cát Trinh Trọn đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Ngô Quyền nối dài) – Xã Cát Trinh Trọn đường 1.000.000 Đất ở đô thị
456 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) – Xã Cát Trinh Trọn đường 288.000 Đất SX-KD đô thị
457 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) – Xã Cát Trinh Trọn đường 360.000 Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng (đường Tây Hồ) – Xã Cát Trinh Trọn đường 720.000 Đất ở đô thị
459 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía đông UBND) xã – Xã Cát Trinh Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 320.000 Đất SX-KD đô thị
460 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía đông UBND) xã – Xã Cát Trinh Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 400.000 Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Phù Cát Đường bê tông (phía đông UBND) xã – Xã Cát Trinh Từ Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 800.000 Đất ở đô thị
462 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông nhà thầy Đào – Đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ) 320.000 Đất SX-KD đô thị
463 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông nhà thầy Đào – Đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ) 400.000 Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông nhà thầy Đào – Đến giáp ngã ba đường bê tông (phía Tây nhà ông Đào Rỡ) 800.000 Đất ở đô thị
465 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Đông UBND xã – Đến đường Đào Ký Đi cầu Bờ Tán 280.000 Đất SX-KD đô thị
466 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Đông UBND xã – Đến đường Đào Ký Đi cầu Bờ Tán 350.000 Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Đông UBND xã – Đến đường Đào Ký Đi cầu Bờ Tán 700.000 Đất ở đô thị
468 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Đi hồ Suối Chay 360.000 Đất SX-KD đô thị
469 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Đi hồ Suối Chay 450.000 Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Phù Cát Đường bê tông (Kênh kênh đi Chòi Bộ) – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Đi hồ Suối Chay 900.000 Đất ở đô thị
471 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ UBND xã đi đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn 280.000 Đất SX-KD đô thị
472 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ UBND xã đi đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn 350.000 Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ UBND xã đi đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông phía Bắc kho xăng dầu thủy sản Hoài Nhơn 700.000 Đất ở đô thị
474 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp gò Hảo 320.000 Đất SX-KD đô thị
475 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp gò Hảo 400.000 Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Kênh Kênh đi Chòi Bộ – Đến giáp gò Hảo 800.000 Đất ở đô thị
477 Huyện Phù Cát Đường bê tông nội bộ khu QHDC năm 2017 – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Vương – Đến giáp đường kênh kênh Đi Chòi Bộ 600.000 Đất SX-KD đô thị
478 Huyện Phù Cát Đường bê tông nội bộ khu QHDC năm 2017 – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Vương – Đến giáp đường kênh kênh Đi Chòi Bộ 750.000 Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Phù Cát Đường bê tông nội bộ khu QHDC năm 2017 – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Vương – Đến giáp đường kênh kênh Đi Chòi Bộ 1.500.000 Đất ở đô thị
480 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông UBND xã 320.000 Đất SX-KD đô thị
481 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông UBND xã 400.000 Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía bắc kho xăng dầu Thủy sản Hoài Nhơn – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường bê tông UBND xã 800.000 Đất ở đô thị
483 Huyện Phù Cát Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 400.000 Đất SX-KD đô thị
484 Huyện Phù Cát Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 500.000 Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Phù Cát Đường bê tông Ngả sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Nguyễn Phúc Hùng – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 1.000.000 Đất ở đô thị
486 Huyện Phù Cát Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực – Xã Cát Trinh Trọn đường 880.000 Đất SX-KD đô thị
487 Huyện Phù Cát Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực – Xã Cát Trinh Trọn đường 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Phù Cát Đường bê tông công viên Nguyễn Trung Trực – Xã Cát Trinh Trọn đường 2.200.000 Đất ở đô thị
489 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 320.000 Đất SX-KD đô thị
490 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 400.000 Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ giáp đường Bà Triệu, thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 800.000 Đất ở đô thị
492 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 480.000 Đất SX-KD đô thị
493 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 600.000 Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 1.200.000 Đất ở đô thị
495 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 480.000 Đất SX-KD đô thị
496 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 600.000 Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Phù Cát Đường cấp phối – Xã Cát Trinh Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp nhà ông Phan Trường Vui 1.200.000 Đất ở đô thị
498 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài – Đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài 720.000 Đất SX-KD đô thị
499 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài – Đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài 900.000 Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Lê Thánh Tông nối dài – Đến giáp đường Ngô Lê Tân nối dài 1.800.000 Đất ở đô thị
501 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây 720.000 Đất SX-KD đô thị
502 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây 900.000 Đất TM-DV đô thị
503 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía nam Lê Thánh Tông – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Nguyễn Chí Thanh đi sân vận động – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây 1.800.000 Đất ở đô thị
504 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 720.000 Đất SX-KD đô thị
505 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 900.000 Đất TM-DV đô thị
506 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 1.800.000 Đất ở đô thị
507 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Hoàng – Đến giáp sân vận động 720.000 Đất SX-KD đô thị
508 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Hoàng – Đến giáp sân vận động 900.000 Đất TM-DV đô thị
509 Huyện Phù Cát Đường bê tông – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Võ Văn Hoàng – Đến giáp sân vận động 1.800.000 Đất ở đô thị
510 Huyện Phù Cát Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m Xã Cát Trinh 800.000 Đất SX-KD đô thị
511 Huyện Phù Cát Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m Xã Cát Trinh 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
512 Huyện Phù Cát Đường phía đông hồ Kênh Kênh, bê tông xi măng, lộ giới 24m Xã Cát Trinh 2.000.000 Đất ở đô thị
513 Huyện Phù Cát Đường Lê Thánh Tông nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 800.000 Đất SX-KD đô thị
514 Huyện Phù Cát Đường Lê Thánh Tông nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
515 Huyện Phù Cát Đường Lê Thánh Tông nối dài – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Bắc Nam 2.000.000 Đất ở đô thị
516 Huyện Phù Cát Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) 600.000 Đất SX-KD đô thị
517 Huyện Phù Cát Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) 750.000 Đất TM-DV đô thị
518 Huyện Phù Cát Tuyến đường dọc mương (phía Đông Bến xe Phù Cát) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp đường Đông Tây (Phía Bắc) 1.500.000 Đất ở đô thị
519 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu dân cư bến xe – Xã Cát Trinh 520.000 Đất SX-KD đô thị
520 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu dân cư bến xe – Xã Cát Trinh 650.000 Đất TM-DV đô thị
521 Huyện Phù Cát Đường nội bộ Khu dân cư bến xe – Xã Cát Trinh 1.300.000 Đất ở đô thị
522 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến nhà ông Minh 216.000 Đất SX-KD đô thị
523 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến nhà ông Minh 270.000 Đất TM-DV đô thị
524 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 4) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến nhà ông Minh 540.000 Đất ở đô thị
525 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến giáp đường Đào Ký Đi Cầu Bờ Tán 216.000 Đất SX-KD đô thị
526 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến giáp đường Đào Ký Đi Cầu Bờ Tán 270.000 Đất TM-DV đô thị
527 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 3) – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông Tây UBND xã – Đến giáp đường Đào Ký Đi Cầu Bờ Tán 540.000 Đất ở đô thị
528 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Thái Lai – Đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào 216.000 Đất SX-KD đô thị
529 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Thái Lai – Đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào 270.000 Đất TM-DV đô thị
530 Huyện Phù Cát Tuyến trung tâm xã (tuyến số 1) – Xã Cát Trinh Từ nhà ông Thái Lai – Đến giáp đường bê tông nhà ông Thầy Đào 540.000 Đất ở đô thị
531 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim Xã Cát Trinh Từ giáp đường Đông Tây – Đến hết Trụ sở thôn Phú Kim 216.000 Đất SX-KD đô thị
532 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim Xã Cát Trinh Từ giáp đường Đông Tây – Đến hết Trụ sở thôn Phú Kim 270.000 Đất TM-DV đô thị
533 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây đi trụ sở thôn Phú Kim Xã Cát Trinh Từ giáp đường Đông Tây – Đến hết Trụ sở thôn Phú Kim 540.000 Đất ở đô thị
534 Huyện Phù Cát Đường bê tông UBND xã – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Tây UBND xã – Đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã 320.000 Đất SX-KD đô thị
535 Huyện Phù Cát Đường bê tông UBND xã – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Tây UBND xã – Đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã 400.000 Đất TM-DV đô thị
536 Huyện Phù Cát Đường bê tông UBND xã – Xã Cát Trinh Từ đường bê tông phía Tây UBND xã – Đến giáp đường bê tông phía Đông UBND xã 800.000 Đất ở đô thị
537 Huyện Phù Cát Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu – Xã Cát Trinh Từ Mương trị thủy – Đi giáp đường bê tông Đi ngã sáu 180.000 Đất SX-KD đô thị
538 Huyện Phù Cát Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu – Xã Cát Trinh Từ Mương trị thủy – Đi giáp đường bê tông Đi ngã sáu 225.000 Đất TM-DV đô thị
539 Huyện Phù Cát Mương Trị thủy đi giáp đường bê tông đi ngã sáu – Xã Cát Trinh Từ Mương trị thủy – Đi giáp đường bê tông Đi ngã sáu 450.000 Đất ở đô thị
540 Huyện Phù Cát Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ ngã sáu – Đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng 360.000 Đất SX-KD đô thị
541 Huyện Phù Cát Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ ngã sáu – Đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng 450.000 Đất TM-DV đô thị
542 Huyện Phù Cát Đường bê tông ngã sáu đi đường Nguyễn Chí Thanh – Xã Cát Trinh Từ ngã sáu – Đến giáp nhà ông Nguyễn Phúc Hùng 900.000 Đất ở đô thị
543 Huyện Phù Cát Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây – Xã Cát Trinh Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) – Đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 324.000 Đất SX-KD đô thị
544 Huyện Phù Cát Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây – Xã Cát Trinh Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) – Đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 405.000 Đất TM-DV đô thị
545 Huyện Phù Cát Đường bê tông giáp đường Tây Hồ thị trấn Ngô Mây – Xã Cát Trinh Từ đường Tây Hồ (thị trấn Ngô Mây) – Đến đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) 810.000 Đất ở đô thị
546 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè – Xã Cát Trinh Trọn đường 252.000 Đất SX-KD đô thị
547 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè – Xã Cát Trinh Trọn đường 315.000 Đất TM-DV đô thị
548 Huyện Phù Cát Đường bê tông phía Nam Công ty Nhà Bè – Xã Cát Trinh Trọn đường 630.000 Đất ở đô thị
549 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) 216.000 Đất SX-KD đô thị
550 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) 270.000 Đất TM-DV đô thị
551 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Đoạn còn lại (giáp ranh giới xã Cát Hiệp) 540.000 Đất ở đô thị
552 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) – Đến đường Sắt 440.000 Đất SX-KD đô thị
553 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) – Đến đường Sắt 550.000 Đất TM-DV đô thị
554 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ Quốc lộ 1A đi Cát Hiệp – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A (nhà ông Sơn Quân) – Đến đường Sắt 1.100.000 Đất ở đô thị
555 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ UBND xã Cát Trinh – Đến đường Bắc Nam 360.000 Đất SX-KD đô thị
556 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ UBND xã Cát Trinh – Đến đường Bắc Nam 450.000 Đất TM-DV đô thị
557 Huyện Phù Cát Đường bê tông từ UBND xã Cát Trinh đi đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ UBND xã Cát Trinh – Đến đường Bắc Nam 900.000 Đất ở đô thị
558 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh – Xã Cát Trinh Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Đến đường ĐT 635 cũ 324.000 Đất SX-KD đô thị
559 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh – Xã Cát Trinh Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Đến đường ĐT 635 cũ 405.000 Đất TM-DV đô thị
560 Huyện Phù Cát Đường bê tông đi UBND xã Cát Trinh – Xã Cát Trinh Từ ngã ba giáp đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Đến đường ĐT 635 cũ 810.000 Đất ở đô thị
561 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Nam) Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) 800.000 Đất SX-KD đô thị
562 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Nam) Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
563 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Nam) Xã Cát Trinh Từ đường Bắc Nam Đến giáp đường Quốc lộ 1A (cả đoạn thuộc xã Cát Tân) 2.000.000 Đất ở đô thị
564 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ đường ĐT 635 cũ – Đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) 800.000 Đất SX-KD đô thị
565 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ đường ĐT 635 cũ – Đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
566 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ đường ĐT 635 cũ – Đến giáp đường Đông Tây (phía Nam) 2.000.000 Đất ở đô thị
567 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ Công ty Nhà Bè – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 920.000 Đất SX-KD đô thị
568 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ Công ty Nhà Bè – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
569 Huyện Phù Cát Đường Bắc Nam Xã Cát Trinh Từ Công ty Nhà Bè – Đến giáp đường ĐT 635 cũ 2.300.000 Đất ở đô thị
570 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Bắc) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến hết Công ty Nhà Bè 800.000 Đất SX-KD đô thị
571 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Bắc) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến hết Công ty Nhà Bè 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
572 Huyện Phù Cát Đường Đông Tây (phía Bắc) – Xã Cát Trinh Từ Quốc lộ 1A – Đến hết Công ty Nhà Bè 2.000.000 Đất ở đô thị
573 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ngã 3 đi Phú Nhơn – Đến ngã ba đường bê tông Đi UBND xã 360.000 Đất SX-KD đô thị
574 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ngã 3 đi Phú Nhơn – Đến ngã ba đường bê tông Đi UBND xã 450.000 Đất TM-DV đô thị
575 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ngã 3 đi Phú Nhơn – Đến ngã ba đường bê tông Đi UBND xã 900.000 Đất ở đô thị
576 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ngã 3 Đi Phú Nhơn 640.000 Đất SX-KD đô thị
577 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ngã 3 Đi Phú Nhơn 800.000 Đất TM-DV đô thị
578 Huyện Phù Cát Đường Nguyễn Chí Thanh (nối dài) – Xã Cát Trinh Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ngã 3 Đi Phú Nhơn 1.600.000 Đất ở đô thị
579 Huyện Phù Cát Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân – Xã Cát Trinh Ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp 360.000 Đất SX-KD đô thị
580 Huyện Phù Cát Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân – Xã Cát Trinh Ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp 450.000 Đất TM-DV đô thị
581 Huyện Phù Cát Đường đi Suối nước khoáng Hội Vân – Xã Cát Trinh Ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp ranh giới xã Cát Hiệp 900.000 Đất ở đô thị
582 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh – Đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước 440.000 Đất SX-KD đô thị
583 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh – Đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước 550.000 Đất TM-DV đô thị
584 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh – Đến giáp ranh giới xã Phước Thắng, Tuy Phước 1.100.000 Đất ở đô thị
585 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến – Đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh 560.000 Đất SX-KD đô thị
586 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến – Đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh 700.000 Đất TM-DV đô thị
587 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT640 Đoạn từ ngã ba Trụ sở Hợp tác xã nông nghiệp Cát Tiến – Đến giáp ranh giới xã Cát Tiến và Cát Chánh 1.400.000 Đất ở đô thị
588 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ cầu Muộn – Đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm 212.000 Đất SX-KD đô thị
589 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ cầu Muộn – Đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm 265.000 Đất TM-DV đô thị
590 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ cầu Muộn – Đến ranh giới xã Cát Hiệp và Cát Lâm 530.000 Đất ở đô thị
591 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ nhà ông Hồ Văn Phú – Đến cầu Muộn 220.000 Đất SX-KD đô thị
592 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ nhà ông Hồ Văn Phú – Đến cầu Muộn 275.000 Đất TM-DV đô thị
593 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ nhà ông Hồ Văn Phú – Đến cầu Muộn 550.000 Đất ở đô thị
594 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 – Đến nhà ông Hồ Văn Phú 240.000 Đất SX-KD đô thị
595 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 – Đến nhà ông Hồ Văn Phú 300.000 Đất TM-DV đô thị
596 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ngã tư ĐT và ĐT 634 – Đến nhà ông Hồ Văn Phú 600.000 Đất ở đô thị
597 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư ĐT và ĐT 634 212.000 Đất SX-KD đô thị
598 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư ĐT và ĐT 634 265.000 Đất TM-DV đô thị
599 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư ĐT và ĐT 634 530.000 Đất ở đô thị
600 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 260.000 Đất SX-KD đô thị
601 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 325.000 Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) Từ giáp ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến giáp ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 650.000 Đất ở đô thị
603 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh – Đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) 560.000 Đất SX-KD đô thị
604 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh – Đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) 700.000 Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh – Đến giáp ranh giới huyện Phù Mỹ (Trừ đoạn trùng với đường ĐT633) 1.400.000 Đất ở đô thị
606 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải – Đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh 288.000 Đất SX-KD đô thị
607 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải – Đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh 360.000 Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải – Đến ranh giới giữa xã Cát Thành và Cát Khánh 720.000 Đất ở đô thị
609 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải – Đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải 560.000 Đất SX-KD đô thị
610 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải – Đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải 700.000 Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ranh giới xã Cát Tiến và Cát Hải – Đến đỉnh Đèo Chánh Oai, Cát Hải 1.400.000 Đất ở đô thị
612 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) – Đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
613 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) – Đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
614 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ ngã 3 Phương Phi (Cây xăng) – Đến ranh giới giữa xã Cát Tiến và Cát Hải (đỉnh Đèo Trung Lương) 3.000.000 Đất ở đô thị
615 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước – Đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) 880.000 Đất SX-KD đô thị
616 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước – Đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
617 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT639 Từ giáp ranh giới huyện Tuy Phước – Đến Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) 2.200.000 Đất ở đô thị
618 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 440.000 Đất SX-KD đô thị
619 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 550.000 Đất TM-DV đô thị
620 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT635 cũ (giáp đường Đinh Bộ Lĩnh đến ngã 3 Chánh Liêm, Cát Tường) Đoạn từ ranh giới Thị trấn Ngô Mây – Đến giáp đường Quốc lộ 19B 1.100.000 Đất ở đô thị
621 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) 640.000 Đất SX-KD đô thị
622 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) 800.000 Đất TM-DV đô thị
623 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Đoạn còn lại (giáp Khu quy hoạch dân cư Sân bay Phù Cát) 1.600.000 Đất ở đô thị
624 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành – Đến giáp đường Sắt 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
625 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành – Đến giáp đường Sắt 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
626 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ranh giữa thôn Bình Đức, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành – Đến giáp đường Sắt 2.900.000 Đất ở đô thị
627 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường – Đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn 440.000 Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường – Đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn 550.000 Đất TM-DV đô thị
629 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường – Đến giáp ranh giới giữa thôn Hòa Dõng, xã Cát Tân giáp với phường Nhơn Thành, thị xã An Nhơn 1.100.000 Đất ở đô thị
630 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn – Đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường 320.000 Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn – Đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường 400.000 Đất TM-DV đô thị
632 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn – Đến ngã 3 thôn Chánh Liêm, xã Cát Tường 800.000 Đất ở đô thị
633 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B – Đến Trục khu kinh tế nối dài Đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn 400.000 Đất SX-KD đô thị
634 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B – Đến Trục khu kinh tế nối dài Đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn 500.000 Đất TM-DV đô thị
635 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B – Đến Trục khu kinh tế nối dài Đến đường vào cụm công nghiệp Cát Nhơn 1.000.000 Đất ở đô thị
636 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ hòn đá chẹt – Đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B Đến Trục khu kinh tế nối dài 320.000 Đất SX-KD đô thị
637 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ hòn đá chẹt – Đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B Đến Trục khu kinh tế nối dài 400.000 Đất TM-DV đô thị
638 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ hòn đá chẹt – Đến ngã 3 đường nối Quốc lộ 19B Đến Trục khu kinh tế nối dài 800.000 Đất ở đô thị
639 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ cầu Đào Phụng – Đến ngã ba giáp hòn đá chẹt 920.000 Đất SX-KD đô thị
640 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ cầu Đào Phụng – Đến ngã ba giáp hòn đá chẹt 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
641 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ cầu Đào Phụng – Đến ngã ba giáp hòn đá chẹt 2.300.000 Đất ở đô thị
642 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) – Đến cầu Đào Phụng 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
643 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) – Đến cầu Đào Phụng 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
644 Huyện Phù Cát Tuyến đường Quốc lộ 19B (Từ Cát Tiến đi Kiên Mỹ) Từ Nút T24 thuộc xã Cát Tiến (đường Trục Khu kinh tế) – Đến cầu Đào Phụng 2.900.000 Đất ở đô thị
645 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Các Đoạn còn lại 216.000 Đất SX-KD đô thị
646 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Các Đoạn còn lại 270.000 Đất TM-DV đô thị
647 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Các Đoạn còn lại 540.000 Đất ở đô thị
648 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã tư đường ĐT 638 – Đến giáp ranh xã Cát Sơn 260.000 Đất SX-KD đô thị
649 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã tư đường ĐT 638 – Đến giáp ranh xã Cát Sơn 325.000 Đất TM-DV đô thị
650 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã tư đường ĐT 638 – Đến giáp ranh xã Cát Sơn 650.000 Đất ở đô thị
651 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư đường ĐT 638 288.000 Đất SX-KD đô thị
652 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư đường ĐT 638 360.000 Đất TM-DV đô thị
653 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm Đến ngã tư đường ĐT 638 720.000 Đất ở đô thị
654 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm Đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 272.000 Đất SX-KD đô thị
655 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm Đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 340.000 Đất TM-DV đô thị
656 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ ngã 3 đường bê tông đi Chợ Gồm Đến ranh giới xã Cát Hanh và Cát Lâm 680.000 Đất ở đô thị
657 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp ngã 3 đường bê tông Đi Chợ Gồm 440.000 Đất SX-KD đô thị
658 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp ngã 3 đường bê tông Đi Chợ Gồm 550.000 Đất TM-DV đô thị
659 Huyện Phù Cát Tuyến đường ĐT 634 Từ Quốc lộ 1A – Đến giáp ngã 3 đường bê tông Đi Chợ Gồm 1.100.000 Đất ở đô thị
660 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 – 288.000 Đất SX-KD đô thị
661 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 – 360.000 Đất TM-DV đô thị
662 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Các đoạn còn lại của đường ĐT 633 – 720.000 Đất ở đô thị
663 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) – Đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) 800.000 Đất SX-KD đô thị
664 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) – Đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
665 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ Cổng Nghĩa trang Liệt sỹ (Cát Minh) – Đến cuối đường ĐT 633 thuộc xã Cát Khánh (bao gồm cả đoạn trùng với đường ĐT 639) 2.000.000 Đất ở đô thị
666 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ Cầu Suối Trương – Đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) 360.000 Đất SX-KD đô thị
667 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ Cầu Suối Trương – Đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) 450.000 Đất TM-DV đô thị
668 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ Cầu Suối Trương – Đến nhà ông Phan Ngọc An (xã Cát Minh) 900.000 Đất ở đô thị
669 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài – Đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh 440.000 Đất SX-KD đô thị
670 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài – Đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh 550.000 Đất TM-DV đô thị
671 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ đường vào Đập Quang xã Cát Tài – Đến giáp ranh giới giữa xã Cát Tài và Cát Minh 1.100.000 Đất ở đô thị
672 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình – Đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài 360.000 Đất SX-KD đô thị
673 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình – Đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài 450.000 Đất TM-DV đô thị
674 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Đoạn từ ngã ba đường bê tông đi thôn Thái Bình – Đến đường vào Đập Quang xã Cát Tài 900.000 Đất ở đô thị
675 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) Đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
676 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) Đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh 1.250.000 Đất TM-DV đô thị
677 Huyện Phù Cát Đường tỉnh lộ ĐT633 (Chợ Gồm Đề Gi) Từ giáp Quốc lộ 1A (ngã 3 Chợ Gồm) Đến hết Cây xăng Chợ Gồm xã Cát Hanh 2.500.000 Đất ở đô thị
678 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh – Đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
679 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh – Đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
680 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới giữa thị trấn Ngô Mây và xã Cát Trinh – Đến giáp ngã ba Quốc lộ 1A (thuộc thôn Phú Kim, xã Cát Trinh) 4.100.000 Đất ở đô thị
681 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
682 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
683 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A cũ Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến giáp Quốc lộ 1A (thuộc thôn Kiều An, xã Cát Tân) 3.600.000 Đất ở đô thị
684 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Cầu Nha Đái – Đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
685 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Cầu Nha Đái – Đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
686 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Cầu Nha Đái – Đến giáp ranh giới thị xã An Nhơn 4.300.000 Đất ở đô thị
687 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
688 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
689 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới thị trấn Ngô Mây – Đến Cầu Nha Đái (Cầu Hòa Dõng 1) 4.300.000 Đất ở đô thị
690 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
691 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
692 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ngã ba giữa Quốc lộ1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – Đến giáp ranh giới thị trấn Ngô Mây (đường Ngô Quyền ) 4.100.000 Đất ở đô thị
693 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh – Đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
694 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh – Đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
695 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới xã Cát Hanh và xã Cát Trinh – Đến ngã ba giữa Quốc lộ 1A cũ và đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) 3.800.000 Đất ở đô thị
696 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1189 – Đến giáp xã Cát Trinh 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
697 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1189 – Đến giáp xã Cát Trinh 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
698 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1189 – Đến giáp xã Cát Trinh 2.900.000 Đất ở đô thị
699 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1188 + 500 – Đến giáp Km 1189 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
700 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1188 + 500 – Đến giáp Km 1189 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
701 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Km 1188 + 500 – Đến giáp Km 1189 4.300.000 Đất ở đô thị
702 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) – Đến Km 1188 + 500 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
703 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) – Đến Km 1188 + 500 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
704 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) – Đến Km 1188 + 500 2.900.000 Đất ở đô thị
705 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) 880.000 Đất SX-KD đô thị
706 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
707 Huyện Phù Cát Quốc lộ 1A (Đoạn đi qua xã Cát Tân, Cát Trinh, Cát Hanh) Từ ranh giới huyện Phù Mỹ – Đến Cầu ông Đốc (xã Cát Hanh) 2.200.000 Đất ở đô thị
708 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền 288.000 Đất SX-KD đô thị
709 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền 360.000 Đất TM-DV đô thị
710 Huyện Phù Cát Đường bê tông xi măng giáp ranh xã Cát Trinh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền 720.000 Đất ở đô thị
711 Huyện Phù Cát Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy 800.000 Đất SX-KD đô thị
712 Huyện Phù Cát Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
713 Huyện Phù Cát Đường cấp phối (phía đông chợ Phù Cát) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Thành Vân – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bích Thủy 2.000.000 Đất ở đô thị
714 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) – THỊ TRẤN NGÔ 240.000 Đất SX-KD đô thị
715 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) – THỊ TRẤN NGÔ 300.000 Đất TM-DV đô thị
716 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Hòa, An Hành Tây, An Kim ( Đã đầu tư hạ tầng) – THỊ TRẤN NGÔ 600.000 Đất ở đô thị
717 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các tuyến đường nội bộ 760.000 Đất SX-KD đô thị
718 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các tuyến đường nội bộ 950.000 Đất TM-DV đô thị
719 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các tuyến đường nội bộ 1.900.000 Đất ở đô thị
720 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Dũ – Đến giáp đường dọc Suối Thó 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
721 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Dũ – Đến giáp đường dọc Suối Thó 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
722 Huyện Phù Cát Đường Trần Hưng Đạo nối dài – Khu dân cư Suối Thó – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ nhà ông Phan Dũ – Đến giáp đường dọc Suối Thó 2.700.000 Đất ở đô thị
723 Huyện Phù Cát Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY 240.000 Đất SX-KD đô thị
724 Huyện Phù Cát Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY 300.000 Đất TM-DV đô thị
725 Huyện Phù Cát Các đường còn lại (kể cả các đường còn lại ở Khu An Hành Tây, An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY 600.000 Đất ở đô thị
726 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung họ 480.000 Đất SX-KD đô thị
727 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung họ 600.000 Đất TM-DV đô thị
728 Huyện Phù Cát Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư An Phong (đã đầu tư hạ tầng, phía Nam Trường Phổ thông trung họ 1.200.000 Đất ở đô thị
729 Huyện Phù Cát Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 288.000 Đất SX-KD đô thị
730 Huyện Phù Cát Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 360.000 Đất TM-DV đô thị
731 Huyện Phù Cát Đường phía Nam rạp chiếu bóng Ngô Mây (cũ) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 720.000 Đất ở đô thị
732 Huyện Phù Cát Đường Lớp mẫu giáo An Bình – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Thanh Niên 288.000 Đất SX-KD đô thị
733 Huyện Phù Cát Đường Lớp mẫu giáo An Bình – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Thanh Niên 360.000 Đất TM-DV đô thị
734 Huyện Phù Cát Đường Lớp mẫu giáo An Bình – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Thanh Niên 720.000 Đất ở đô thị
735 Huyện Phù Cát Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh 360.000 Đất SX-KD đô thị
736 Huyện Phù Cát Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh 450.000 Đất TM-DV đô thị
737 Huyện Phù Cát Đường bê tông (thuộc Khu dân cư đường Nguyễn Hoàng) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các đường bê tông thuộc Khu QHDC phía Nam đường Nguyễn Hoàng, Khu An Ninh 900.000 Đất ở đô thị
738 Huyện Phù Cát Đường bê tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng – Đến đường Trần Quốc Toản 440.000 Đất SX-KD đô thị
739 Huyện Phù Cát Đường bê tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng – Đến đường Trần Quốc Toản 550.000 Đất TM-DV đô thị
740 Huyện Phù Cát Đường bê tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Ngô Thanh Hùng – Đến đường Trần Quốc Toản 1.100.000 Đất ở đô thị
741 Huyện Phù Cát Đường bê tông (đường cụt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo 360.000 Đất SX-KD đô thị
742 Huyện Phù Cát Đường bê tông (đường cụt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo 450.000 Đất TM-DV đô thị
743 Huyện Phù Cát Đường bê tông (đường cụt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến vườn nhà Lý Xuân Đạo 900.000 Đất ở đô thị
744 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Nhà công vụ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Lê Thánh Tông 560.000 Đất SX-KD đô thị
745 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Nhà công vụ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Lê Thánh Tông 700.000 Đất TM-DV đô thị
746 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Nhà công vụ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Quốc Toản – Đến giáp đường Lê Thánh Tông 1.400.000 Đất ở đô thị
747 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà ông Hồng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Nguyễn Hồng – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ 288.000 Đất SX-KD đô thị
748 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà ông Hồng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Nguyễn Hồng – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ 360.000 Đất TM-DV đô thị
749 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà ông Hồng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Nguyễn Hồng – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đủ 720.000 Đất ở đô thị
750 Huyện Phù Cát Đường phía Đông nhà ông Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Quyền – Đến hết nhà ông Hoàng 288.000 Đất SX-KD đô thị
751 Huyện Phù Cát Đường phía Đông nhà ông Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Quyền – Đến hết nhà ông Hoàng 360.000 Đất TM-DV đô thị
752 Huyện Phù Cát Đường phía Đông nhà ông Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ nhà ông Quyền – Đến hết nhà ông Hoàng 720.000 Đất ở đô thị
753 Huyện Phù Cát Đường chữ U Khu Gò Trại – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại – 288.000 Đất SX-KD đô thị
754 Huyện Phù Cát Đường chữ U Khu Gò Trại – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại – 360.000 Đất TM-DV đô thị
755 Huyện Phù Cát Đường chữ U Khu Gò Trại – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Gồm các tuyến đường bê tông trong Khu dân cư Gò Trại – 720.000 Đất ở đô thị
756 Huyện Phù Cát Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức 288.000 Đất SX-KD đô thị
757 Huyện Phù Cát Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức 360.000 Đất TM-DV đô thị
758 Huyện Phù Cát Đường phía Tây trường tiểu học số 2 Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết nhà ông Trần Hoài Đức 720.000 Đất ở đô thị
759 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Lê Lợi – Đến giáp đường Tây Hồ 288.000 Đất SX-KD đô thị
760 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Lê Lợi – Đến giáp đường Tây Hồ 360.000 Đất TM-DV đô thị
761 Huyện Phù Cát Đường phía Nam nhà hàng Hải Yến – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Lê Lợi – Đến giáp đường Tây Hồ 720.000 Đất ở đô thị
762 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Bá Công 288.000 Đất SX-KD đô thị
763 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Bá Công 360.000 Đất TM-DV đô thị
764 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Đinh Thu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Bá Công 720.000 Đất ở đô thị
765 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân 288.000 Đất SX-KD đô thị
766 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân 360.000 Đất TM-DV đô thị
767 Huyện Phù Cát Đường phía Tây nhà ông Hồ Xuân Lai – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Văn Xuân 720.000 Đất ở đô thị
768 Huyện Phù Cát Đường miễu Cây Đa (An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang 288.000 Đất SX-KD đô thị
769 Huyện Phù Cát Đường miễu Cây Đa (An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang 360.000 Đất TM-DV đô thị
770 Huyện Phù Cát Đường miễu Cây Đa (An Phong) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến hết nhà ông Lê Xuân Trang 720.000 Đất ở đô thị
771 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây 288.000 Đất SX-KD đô thị
772 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây 360.000 Đất TM-DV đô thị
773 Huyện Phù Cát Đường phía Tây Chợ nông sản (QH) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nghĩa địa thị trấn Ngô Mây 720.000 Đất ở đô thị
774 Huyện Phù Cát Đường Đông Chợ Bò – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến giáp đường nhà ông Cư 288.000 Đất SX-KD đô thị
775 Huyện Phù Cát Đường Đông Chợ Bò – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến giáp đường nhà ông Cư 360.000 Đất TM-DV đô thị
776 Huyện Phù Cát Đường Đông Chợ Bò – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến giáp đường nhà ông Cư 720.000 Đất ở đô thị
777 Huyện Phù Cát Đường Lẫm An Khương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 288.000 Đất SX-KD đô thị
778 Huyện Phù Cát Đường Lẫm An Khương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 360.000 Đất TM-DV đô thị
779 Huyện Phù Cát Đường Lẫm An Khương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 720.000 Đất ở đô thị
780 Huyện Phù Cát Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 288.000 Đất SX-KD đô thị
781 Huyện Phù Cát Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 360.000 Đất TM-DV đô thị
782 Huyện Phù Cát Đường từ nhà ông Mơi đến đường 3/2 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 (bê tông 4m) 720.000 Đất ở đô thị
783 Huyện Phù Cát Đường Tràn An Lộc – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Khu chăn nuôi tập trung 288.000 Đất SX-KD đô thị
784 Huyện Phù Cát Đường Tràn An Lộc – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Khu chăn nuôi tập trung 360.000 Đất TM-DV đô thị
785 Huyện Phù Cát Đường Tràn An Lộc – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Khu chăn nuôi tập trung 720.000 Đất ở đô thị
786 Huyện Phù Cát Đường phía Tây hồ Kênh Kênh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 800.000 Đất SX-KD đô thị
787 Huyện Phù Cát Đường phía Tây hồ Kênh Kênh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
788 Huyện Phù Cát Đường phía Tây hồ Kênh Kênh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.000.000 Đất ở đô thị
789 Huyện Phù Cát Đường Nam UBND huyện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Vành Đai Tây 800.000 Đất SX-KD đô thị
790 Huyện Phù Cát Đường Nam UBND huyện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Vành Đai Tây 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
791 Huyện Phù Cát Đường Nam UBND huyện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Vành Đai Tây 2.000.000 Đất ở đô thị
792 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết nhà bà Đặng Thị Qua 640.000 Đất SX-KD đô thị
793 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết nhà bà Đặng Thị Qua 800.000 Đất TM-DV đô thị
794 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Trường PTTH bán công Ngô Mây – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết nhà bà Đặng Thị Qua 1.600.000 Đất ở đô thị
795 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 560.000 Đất SX-KD đô thị
796 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 700.000 Đất TM-DV đô thị
797 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Đồn Công an thị trấn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.400.000 Đất ở đô thị
798 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Đông Cụm công nghiệp – Đến Tây Cụm Công nghiệp 440.000 Đất SX-KD đô thị
799 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Đông Cụm công nghiệp – Đến Tây Cụm Công nghiệp 550.000 Đất TM-DV đô thị
800 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Đông Cụm công nghiệp – Đến Tây Cụm Công nghiệp 1.100.000 Đất ở đô thị
801 Huyện Phù Cát Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Cụm Công nghiệp 440.000 Đất SX-KD đô thị
802 Huyện Phù Cát Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Cụm Công nghiệp 550.000 Đất TM-DV đô thị
803 Huyện Phù Cát Đường phía Đông Cụm công nghiệp Gò Mít – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Trần Hưng Đạo – Đến hết Cụm Công nghiệp 1.100.000 Đất ở đô thị
804 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 360.000 Đất SX-KD đô thị
805 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 450.000 Đất TM-DV đô thị
806 Huyện Phù Cát Đường phía Nam Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 900.000 Đất ở đô thị
807 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 400.000 Đất SX-KD đô thị
808 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 500.000 Đất TM-DV đô thị
809 Huyện Phù Cát Đường phía Bắc Bệnh viện Phù Cát – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Nguyễn Hữu Quang 1.000.000 Đất ở đô thị
810 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 288.000 Đất SX-KD đô thị
811 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 360.000 Đất TM-DV đô thị
812 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 720.000 Đất ở đô thị
813 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 560.000 Đất SX-KD đô thị
814 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 700.000 Đất TM-DV đô thị
815 Huyện Phù Cát Vũ Bão – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 1.400.000 Đất ở đô thị
816 Huyện Phù Cát Triệu Quang Phục – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 800.000 Đất SX-KD đô thị
817 Huyện Phù Cát Triệu Quang Phục – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
818 Huyện Phù Cát Triệu Quang Phục – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.000.000 Đất ở đô thị
819 Huyện Phù Cát Tây Hồ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến Ngô Lê Tân 720.000 Đất SX-KD đô thị
820 Huyện Phù Cát Tây Hồ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến Ngô Lê Tân 900.000 Đất TM-DV đô thị
821 Huyện Phù Cát Tây Hồ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến Ngô Lê Tân 1.800.000 Đất ở đô thị
822 Huyện Phù Cát Trần Phú – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
823 Huyện Phù Cát Trần Phú – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
824 Huyện Phù Cát Trần Phú – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 4.500.000 Đất ở đô thị
825 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 880.000 Đất SX-KD đô thị
826 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
827 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 2.200.000 Đất ở đô thị
828 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Vành đai Tây – Đến giáp đường Lê Lợi 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
829 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Vành đai Tây – Đến giáp đường Lê Lợi 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
830 Huyện Phù Cát Trần Quốc Toản – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ Vành đai Tây – Đến giáp đường Lê Lợi 4.300.000 Đất ở đô thị
831 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 560.000 Đất SX-KD đô thị
832 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 700.000 Đất TM-DV đô thị
833 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.400.000 Đất ở đô thị
834 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 720.000 Đất SX-KD đô thị
835 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 900.000 Đất TM-DV đô thị
836 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 1.800.000 Đất ở đô thị
837 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
838 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
839 Huyện Phù Cát Thanh Niên – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 4.300.000 Đất ở đô thị
840 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các Đoạn còn lại 600.000 Đất SX-KD đô thị
841 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các Đoạn còn lại 750.000 Đất TM-DV đô thị
842 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Các Đoạn còn lại 1.500.000 Đất ở đô thị
843 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết vườn nhà ông Phan Dũ 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
844 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết vườn nhà ông Phan Dũ 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
845 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến hết vườn nhà ông Phan Dũ 2.700.000 Đất ở đô thị
846 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
847 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
848 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 4.300.000 Đất ở đô thị
849 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Sắt – Đến giáp đường Quang Trung 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
850 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Sắt – Đến giáp đường Quang Trung 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
851 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Sắt – Đến giáp đường Quang Trung 2.700.000 Đất ở đô thị
852 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ sông La Vĩ – Đến giáp đường Sắt 720.000 Đất SX-KD đô thị
853 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ sông La Vĩ – Đến giáp đường Sắt 900.000 Đất TM-DV đô thị
854 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ sông La Vĩ – Đến giáp đường Sắt 1.800.000 Đất ở đô thị
855 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp – Đến sông La Vĩ 440.000 Đất SX-KD đô thị
856 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp – Đến sông La Vĩ 550.000 Đất TM-DV đô thị
857 Huyện Phù Cát Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới xã Cát Hiệp – Đến sông La Vĩ 1.100.000 Đất ở đô thị
858 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến giáp Cầu Phú Kim 4 2.080.000 Đất SX-KD đô thị
859 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến giáp Cầu Phú Kim 4 2.600.000 Đất TM-DV đô thị
860 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh – Đến giáp Cầu Phú Kim 4 5.200.000 Đất ở đô thị
861 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
862 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
863 Huyện Phù Cát Quang Trung – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp tuyến đường Đinh Bộ Lĩnh 4.100.000 Đất ở đô thị
864 Huyện Phù Cát Phan Bội Châu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 800.000 Đất SX-KD đô thị
865 Huyện Phù Cát Phan Bội Châu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
866 Huyện Phù Cát Phan Bội Châu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.000.000 Đất ở đô thị
867 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 560.000 Đất SX-KD đô thị
868 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 700.000 Đất TM-DV đô thị
869 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Sắt 1.400.000 Đất ở đô thị
870 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp Suối Thó 560.000 Đất SX-KD đô thị
871 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp Suối Thó 700.000 Đất TM-DV đô thị
872 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp Suối Thó 1.400.000 Đất ở đô thị
873 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
874 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
875 Huyện Phù Cát Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 3.000.000 Đất ở đô thị
876 Huyện Phù Cát Nguyễn Hoàng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 440.000 Đất SX-KD đô thị
877 Huyện Phù Cát Nguyễn Hoàng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 550.000 Đất TM-DV đô thị
878 Huyện Phù Cát Nguyễn Hoàng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.100.000 Đất ở đô thị
879 Huyện Phù Cát Nguyễn Hữu Quang – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 560.000 Đất SX-KD đô thị
880 Huyện Phù Cát Nguyễn Hữu Quang – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 700.000 Đất TM-DV đô thị
881 Huyện Phù Cát Nguyễn Hữu Quang – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.400.000 Đất ở đô thị
882 Huyện Phù Cát Nguyễn Hồng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp xã Cát Trinh 440.000 Đất SX-KD đô thị
883 Huyện Phù Cát Nguyễn Hồng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp xã Cát Trinh 550.000 Đất TM-DV đô thị
884 Huyện Phù Cát Nguyễn Hồng Đạo – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp xã Cát Trinh 1.100.000 Đất ở đô thị
885 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 560.000 Đất SX-KD đô thị
886 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 700.000 Đất TM-DV đô thị
887 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.400.000 Đất ở đô thị
888 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 800.000 Đất SX-KD đô thị
889 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
890 Huyện Phù Cát Ngô Lê Tân – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 2.000.000 Đất ở đô thị
891 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 320.000 Đất SX-KD đô thị
892 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 400.000 Đất TM-DV đô thị
893 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 800.000 Đất ở đô thị
894 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 560.000 Đất SX-KD đô thị
895 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 700.000 Đất TM-DV đô thị
896 Huyện Phù Cát Nguyễn Văn Hiển – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường 3/2 – Đến giáp đường Lê Lợi 1.400.000 Đất ở đô thị
897 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 400.000 Đất SX-KD đô thị
898 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 500.000 Đất TM-DV đô thị
899 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.000.000 Đất ở đô thị
900 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 720.000 Đất SX-KD đô thị
901 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 900.000 Đất TM-DV đô thị
902 Huyện Phù Cát Ngô Quyền – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.800.000 Đất ở đô thị
903 Huyện Phù Cát Nguyễn Tri Phương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
904 Huyện Phù Cát Nguyễn Tri Phương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
905 Huyện Phù Cát Nguyễn Tri Phương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 4.500.000 Đất ở đô thị
906 Huyện Phù Cát Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
907 Huyện Phù Cát Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
908 Huyện Phù Cát Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 2.900.000 Đất ở đô thị
909 Huyện Phù Cát Lê Hoàn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 720.000 Đất SX-KD đô thị
910 Huyện Phù Cát Lê Hoàn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 900.000 Đất TM-DV đô thị
911 Huyện Phù Cát Lê Hoàn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.800.000 Đất ở đô thị
912 Huyện Phù Cát Lê Thánh Tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 880.000 Đất SX-KD đô thị
913 Huyện Phù Cát Lê Thánh Tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
914 Huyện Phù Cát Lê Thánh Tông – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 2.200.000 Đất ở đô thị
915 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 880.000 Đất SX-KD đô thị
916 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
917 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 2.200.000 Đất ở đô thị
918 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh – Đến đường Lê Thánh Tông 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
919 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh – Đến đường Lê Thánh Tông 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
920 Huyện Phù Cát Lê Lợi – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh – Đến đường Lê Thánh Tông 3.200.000 Đất ở đô thị
921 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 520.000 Đất SX-KD đô thị
922 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 650.000 Đất TM-DV đô thị
923 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn còn lại 1.300.000 Đất ở đô thị
924 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Lê Lợi 720.000 Đất SX-KD đô thị
925 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Lê Lợi 900.000 Đất TM-DV đô thị
926 Huyện Phù Cát Lý Công Uẩn – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ đường Quang Trung – Đến giáp đường Lê Lợi 1.800.000 Đất ở đô thị
927 Huyện Phù Cát Khu Mặt Trận cũ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 600.000 Đất SX-KD đô thị
928 Huyện Phù Cát Khu Mặt Trận cũ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 750.000 Đất TM-DV đô thị
929 Huyện Phù Cát Khu Mặt Trận cũ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.500.000 Đất ở đô thị
930 Huyện Phù Cát Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến đường 3/2 720.000 Đất SX-KD đô thị
931 Huyện Phù Cát Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến đường 3/2 900.000 Đất TM-DV đô thị
932 Huyện Phù Cát Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến đường 3/2 1.800.000 Đất ở đô thị
933 Huyện Phù Cát Hồ Xuân Hương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) – 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
934 Huyện Phù Cát Hồ Xuân Hương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) – 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
935 Huyện Phù Cát Hồ Xuân Hương – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (quay mặt hướng Nam Sân vận động) – 2.900.000 Đất ở đô thị
936 Huyện Phù Cát Đường phía Tây đường Sắt – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
937 Huyện Phù Cát Đường phía Tây đường Sắt – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
938 Huyện Phù Cát Đường phía Tây đường Sắt – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
939 Huyện Phù Cát Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 440.000 Đất SX-KD đô thị
940 Huyện Phù Cát Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 550.000 Đất TM-DV đô thị
941 Huyện Phù Cát Đường Vành đai Tây (Đông đường Sắt) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường 1.100.000 Đất ở đô thị
942 Huyện Phù Cát Điện Biên Phủ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (từ Ngô Quyền – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) 560.000 Đất SX-KD đô thị
943 Huyện Phù Cát Điện Biên Phủ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (từ Ngô Quyền – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) 700.000 Đất TM-DV đô thị
944 Huyện Phù Cát Điện Biên Phủ – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Trọn đường (từ Ngô Quyền – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh) 1.400.000 Đất ở đô thị
945 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
946 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
947 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Nguyễn Chí Thanh – Đến giáp đường Ngô Quyền (ranh giới xã Cát Trinh) 4.100.000 Đất ở đô thị
948 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Phan Bội Châu – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 2.080.000 Đất SX-KD đô thị
949 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Phan Bội Châu – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 2.600.000 Đất TM-DV đô thị
950 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Phan Bội Châu – Đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh 5.200.000 Đất ở đô thị
951 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp đường Phan Bội Châu 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
952 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp đường Phan Bội Châu 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
953 Huyện Phù Cát Đường 3/2 (Quốc lộ 1A mới) – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Đoạn từ ranh giới Cát Tân – Đến giáp đường Phan Bội Châu 4.000.000 Đất ở đô thị
954 Huyện Phù Cát Đinh Bộ Lĩnh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
955 Huyện Phù Cát Đinh Bộ Lĩnh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
956 Huyện Phù Cát Đinh Bộ Lĩnh – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ Quang Trung – Đến ranh giới xã Cát Trinh 3.200.000 Đất ở đô thị
957 Huyện Phù Cát Đường 30/3 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 2.080.000 Đất SX-KD đô thị
958 Huyện Phù Cát Đường 30/3 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 2.600.000 Đất TM-DV đô thị
959 Huyện Phù Cát Đường 30/3 – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 5.200.000 Đất ở đô thị
960 Huyện Phù Cát Chu Văn An – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 720.000 Đất SX-KD đô thị
961 Huyện Phù Cát Chu Văn An – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 900.000 Đất TM-DV đô thị
962 Huyện Phù Cát Chu Văn An – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp đường 3/2 1.800.000 Đất ở đô thị
963 Huyện Phù Cát Bà Triệu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh 720.000 Đất SX-KD đô thị
964 Huyện Phù Cát Bà Triệu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh 900.000 Đất TM-DV đô thị
965 Huyện Phù Cát Bà Triệu – THỊ TRẤN NGÔ MÂY Từ đường Quang Trung – Đến giáp ranh giới xã Cát Trinh 1.800.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan