Bảng giá đất huyện Phú Giáo – tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất huyện Phú Giáo – tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Phú Giáo – tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất huyện Phú Giáo – tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí:

+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định trên

3.1.3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí như trên

3.2. Bảng giá đất huyện Phú Giáo – tỉnh Bình Dương


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Giáo Thống Nhất – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT – Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Giáo Tự Do – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu – Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo – Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát – Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) – Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) – Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) – Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) – Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc – Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Phú Giáo ĐH-709 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) – Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) – Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 – Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) – Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Phú Giáo Đường D1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Phú Giáo Đường D3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Phú Giáo Đường D4 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Phú Giáo Đường D6 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 – Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Phú Giáo Đường D7 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 – Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 – Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Phú Giáo Đường D9 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng – Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Phú Giáo Đường D10 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Phú Giáo Đường N1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Phú Giáo Đường N3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Phú Giáo Đường N5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Phú Giáo Đường N6 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám – Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Phú Giáo Đường N8 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 – Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Phú Giáo Đường N9 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 – Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Phú Giáo Đường N10 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Phú Giáo Đường N12 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 – Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Phú Giáo Đường N13 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập – Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) – Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Phú Giáo Đường X1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Phú Giáo Đường X2 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Phú Giáo Đường X3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Phú Giáo Đường X4 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Phú Giáo Đường X5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) – Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) – Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng – X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Phú Giáo Kim Đồng – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương – Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi – Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) – Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương – Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) – Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập – Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) – Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện – Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải – Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II – Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm – Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) – Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) – Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) – Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 630.000 409.500 315.000 252.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Phú Giáo Thống Nhất – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT – Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Phú Giáo Tự Do – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu – Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo – Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát – Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) – Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) – Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) – Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) – Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
101 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Ngã 3 Chợ Sáng 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Phú Giáo Thống Nhất – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 4 Cây Keo 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT – Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 5.120.000 3.328.000 2.560.000 2.048.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Phú Giáo Tự Do – Đường loại 1 – Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngã 3 Chợ chiều 5.760.000 3.744.000 2.880.000 2.304.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Cầu Cát 3.600.000 2.340.000 1.800.000 1.440.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Cầu Tàu – Ngã 3 Cầu Đúc 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo – Ngã 4 Kiểm Lâm 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền – Đường loại 2 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 3 Đình Thần 3.240.000 2.106.000 1.620.000 1.296.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát – Ngã 4 Kiểm Lâm 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) – Ngã 3 xưởng Chén II 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) – Cầu Cát 1.890.000 1.233.000 945.000 756.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) – Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) – Trần Hưng Đạo 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường loại 3 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc – Trung tâm Y tế huyện 1.680.000 1.096.000 840.000 672.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Phú Giáo ĐH-709 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) – Giáp sông Sài Gòn 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Trần Văn Lắc 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) – Cách Mạng Tháng Tám 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 – Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) – Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Phú Giáo Đường D1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Quan – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nhà ông Thanh – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Phú Giáo Đường D3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Phú Giáo Đường D4 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Giải Phóng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Phú Giáo Đường D6 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N7 – Đường N10 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Phú Giáo Đường D7 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N5 – Hai Bà Trưng 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường N1 – Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Phú Giáo Đường D9 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hai Bà Trưng – Đồng Khởi 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Phú Giáo Đường D10 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N1 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Phú Giáo Đường N1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Đường D10 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Phú Giáo Đường N3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Phú Giáo Đường N5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Phú Giáo Đường N6 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám – Yết Kiêu 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Phú Giáo Đường N8 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D1 – Đường D2 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Phú Giáo Đường N9 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D2 – Đường D3 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Phú Giáo Đường N10 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Phú Giáo Đường N12 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường D3 – Yết Kiêu 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Phú Giáo Đường N13 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập – Giải Phóng 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) – Nguyễn Thị Minh Khai 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Phú Giáo Đường X1 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N7 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Phú Giáo Đường X2 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D3 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Phú Giáo Đường X3 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D4 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Phú Giáo Đường X4 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Phú Giáo Đường X5 – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) – Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) – Cách Mạng Tháng Tám 1.050.000 682.500 525.000 420.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng – X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Phú Giáo Kim Đồng – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương – Trần Phú 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi – Võ Thị Sáu 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
152 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) – Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Hùng Vương – Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
155 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) – Cầu rạch Sơn Đài 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập – Ngô Quyền 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Kim Đồng 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
158 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) – Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện – Xưởng chén I 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải – Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
161 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
162 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II – Hùng Vương 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm – Giáp ranh xã Định Thành 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
164 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) – Cầu Tàu 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
165 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) – Nguyễn Bỉnh Khiêm 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Trần Phú – Trường Chinh 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
167 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) – Giải Phóng 1.120.000 728.000 560.000 448.000 Đất ở đô thị
168 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
170 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
171 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 980.000 637.000 490.000 392.000 Đất ở đô thị
173 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
174 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
175 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
176 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 910.000 591.500 455.000 364.000 Đất ở đô thị
177 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
178 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
179 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
180 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 840.000 546.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
181 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
182 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
183 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
184 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 770.000 500.500 385.000 308.000 Đất ở đô thị
185 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
186 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 700.000 455.000 350.000 280.000 Đất ở đô thị
187 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị xã Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 630.000 409.500 315.000 252.000 Đất ở đô thị
188 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Ngã 3 Chợ Sáng 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Phú Giáo Thống Nhất – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 4 Cây Keo 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT – Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 4.096.000 2.664.000 2.048.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Phú Giáo Tự Do – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngã 3 Chợ chiều 4.608.000 2.997.000 2.304.000 1.845.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Cầu Cát 2.880.000 1.870.000 1.440.000 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu – Ngã 3 Cầu Đúc 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo – Ngã 4 Kiểm Lâm 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 3 Đình Thần 2.592.000 1.683.000 1.296.000 1.035.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát – Ngã 4 Kiểm Lâm 1.512.000 981.000 756.000 603.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) – Ngã 3 xưởng Chén II 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) – Cầu Cát 1.512.000 981.000 756.000 603.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) – Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) – Trần Hưng Đạo 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc – Trung tâm Y tế huyện 1.344.000 872.000 672.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Phú Giáo ĐH-709 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) – Giáp sông Sài Gòn 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Trần Văn Lắc 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) – Cách Mạng Tháng Tám 896.000 584.000 448.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 – Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) – Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Phú Giáo Đường D1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan – Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh – Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Phú Giáo Đường D3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 – Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Phú Giáo Đường D4 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Giải Phóng 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Phú Giáo Đường D6 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 – Đường N10 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Phú Giáo Đường D7 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 – Hai Bà Trưng 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 – Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Phú Giáo Đường D9 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng – Đồng Khởi 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Phú Giáo Đường D10 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N1 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Phú Giáo Đường N1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Đường D10 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Phú Giáo Đường N3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Phú Giáo Đường N5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Phú Giáo Đường N6 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám – Yết Kiêu 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Phú Giáo Đường N8 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 – Đường D2 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Phú Giáo Đường N9 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 – Đường D3 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Phú Giáo Đường N10 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Phú Giáo Đường N12 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 – Yết Kiêu 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Phú Giáo Đường N13 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập – Giải Phóng 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) – Nguyễn Thị Minh Khai 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Phú Giáo Đường X1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N7 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Phú Giáo Đường X2 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D3 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Phú Giáo Đường X3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D4 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Phú Giáo Đường X4 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Phú Giáo Đường X5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) – Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) – Cách Mạng Tháng Tám 840.000 547.500 420.000 337.500 Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng – X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Phú Giáo Kim Đồng – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương – Trần Phú 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi – Võ Thị Sáu 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) – Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương – Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) – Cầu rạch Sơn Đài 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập – Ngô Quyền 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Kim Đồng 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) – Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện – Xưởng chén I 896.000 584.000 448.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải – Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II – Hùng Vương 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm – Giáp ranh xã Định Thành 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) – Cầu Tàu 896.000 584.000 448.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) – Nguyễn Bỉnh Khiêm 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Trường Chinh 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) – Giải Phóng 896.000 584.000 448.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 784.000 511.000 392.000 315.000 Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 728.000 474.500 364.000 292.500 Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 616.000 401.500 308.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 672.000 438.000 336.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 616.000 401.500 308.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 616.000 401.500 308.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 560.000 365.000 280.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 616.000 401.500 308.000 247.500 Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 560.000 365.000 280.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 560.000 365.000 280.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 504.000 328.500 252.000 202.500 Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Ngã 3 Chợ Sáng 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Phú Giáo Thống Nhất – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 4 Cây Keo 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT – Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) 3.328.000 2.160.000 1.664.000 1.328.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Phú Giáo Tự Do – Đường loại 1 – Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngã 3 Chợ chiều 3.744.000 2.430.000 1.872.000 1.494.000 Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Phú Giáo Độc Lập – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị) – Cầu Cát 2.340.000 1.520.000 1.170.000 940.000 Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Phú Giáo Đường 13/3 – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Cầu Tàu – Ngã 3 Cầu Đúc 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Phú Giáo Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cây Keo – Ngã 4 Kiểm Lâm 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền – Đường loại 2 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Chợ Sáng – Ngã 3 Đình Thần 2.106.000 1.368.000 1.053.000 846.000 Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Phú Giáo Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Cầu Cát – Ngã 4 Kiểm Lâm 1.233.000 801.000 621.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) – Ngã 3 xưởng Chén II 1.096.000 712.000 552.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Phú Giáo Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) – Cầu Cát 1.233.000 801.000 621.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Phú Giáo Lê Hồng Phong – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) – Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) 1.096.000 712.000 552.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Phú Giáo Nguyễn An Ninh – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) – Trần Hưng Đạo 1.096.000 712.000 552.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Phú Giáo Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đường loại 3 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Cầu Đúc – Trung tâm Y tế huyện 1.096.000 712.000 552.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Phú Giáo ĐH-709 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) – Giáp sông Sài Gòn 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Phú Giáo Đoàn Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Trần Văn Lắc 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Phú Giáo Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Giao lộ đường Kim Đồng – Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Phú Giáo Đồng Khởi (Đường N4) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) – Cách Mạng Tháng Tám 728.000 472.000 368.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Rong – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 – Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Phú Giáo Đường Bàu Sen – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) – Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Phú Giáo Đường D1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Quan – Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Phú Giáo Đường D2 (đường cụt) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nhà ông Thanh – Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Phú Giáo Đường D3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 đường X2 và N7 – Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Phú Giáo Đường D4 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Giải Phóng 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Phú Giáo Đường D6 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N7 – Đường N10 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Phú Giáo Đường D7 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N5 – Hai Bà Trưng 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
301 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường N1 – Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Phú Giáo Đường D9 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hai Bà Trưng – Đồng Khởi 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Phú Giáo Đường D10 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N1 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Phú Giáo Đường N1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Đường D10 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Phú Giáo Đường N3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D8 – Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Phú Giáo Đường N5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Phú Giáo Đường N6 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám – Yết Kiêu 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Phú Giáo Đường N8 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D1 – Đường D2 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Phú Giáo Đường N9 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D2 – Đường D3 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Phú Giáo Đường N10 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Cách Mạng Tháng Tám 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Phú Giáo Đường N12 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường D3 – Yết Kiêu 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Phú Giáo Đường N13 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập – Giải Phóng 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Phú Giáo Đường nhựa Khu phố 5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (VP Khu phố 5) – Nguyễn Thị Minh Khai 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Phú Giáo Đường X1 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Đường N7 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Phú Giáo Đường X2 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D3 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Phú Giáo Đường X3 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đồng Khởi – Ngã 3 đường N7 và D4 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Phú Giáo Đường X4 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Phú Giáo Đường X5 – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Yết Kiêu – Đường N7 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Phú Giáo Đường X6 (Vành đai ĐT-744) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) – Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Phú Giáo Giải Phóng (Đường N11) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng) – Cách Mạng Tháng Tám 682.500 442.500 345.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Phú Giáo Hai Bà Trưng (N7) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Ngân hàng – X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Phú Giáo Kim Đồng – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương – Trần Phú 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Phú Giáo Lý Tự Trọng – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Nguyễn Văn Trỗi – Võ Thị Sáu 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Phú Giáo Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Phú Giáo Ngô Văn Trị – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Vòng xoay đường Độc Lập – Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Phú Giáo Nguyễn Thị Minh Khai – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 13/3 (Khu phố 5) – Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Phú Giáo Nguyễn Trãi – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Hùng Vương – Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Linh – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) – Cầu rạch Sơn Đài 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Ngân – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập – Ngô Quyền 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Phú Giáo Nguyễn Văn Trỗi – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Kim Đồng 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Phú Giáo Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) – Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Phú Giáo Phạm Thị Hoa – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Bưu điện huyện – Xưởng chén I 728.000 472.000 368.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Phú Giáo Phan Văn Tiến – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 nhà ông Hải – Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Phú Giáo Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 Đình Thần – Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Phú Giáo Trần Phú – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 3 xưởng Chén II – Hùng Vương 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Ngã 4 Kiểm Lâm – Giáp ranh xã Định Thành 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Phú Giáo Trần Văn Trà – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) – Cầu Tàu 728.000 472.000 368.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Phú Giáo Văn Công Khai – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) – Nguyễn Bỉnh Khiêm 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Phú Giáo Võ Thị Sáu – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Trần Phú – Trường Chinh 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Phú Giáo Yết Kiêu (Đường D5) – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo) – Giải Phóng 728.000 472.000 368.000 288.000 Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. – Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 637.000 413.000 322.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 591.500 383.500 299.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 500.500 324.500 253.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 546.000 354.000 276.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 500.500 324.500 253.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 500.500 324.500 253.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 455.000 295.000 230.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 500.500 324.500 253.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã ph – 455.000 295.000 230.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 455.000 295.000 230.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Phú Giáo Đường loại 4 – Thị trấn Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 (đã phân loạ – 409.500 265.500 207.000 162.000 Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến – Ngã tư Chú Thai 855.000 558.000 468.000 342.000 Đất ở nông thôn
363 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai – Ranh xã Thanh An 950.000 620.000 520.000 380.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ranh thị trấn Dầu Tiếng 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
365 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm – Đội 7 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
366 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 665.000 434.000 364.000 266.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Phú Giáo ĐT-748 – Khu vực 1 Ranh xã An Điền – Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 855.000 558.000 468.000 342.000 Đất ở nông thôn
368 Huyện Phú Giáo ĐT-748 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
369 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên – Long Tân) – Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 950.000 620.000 520.000 380.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân – ĐH-721 855.000 558.000 468.000 342.000 Đất ở nông thôn
371 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 ĐH-721 – Cầu Thị Tính 950.000 620.000 520.000 380.000 Đất ở nông thôn
372 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) – Ranh xã Minh Hòa 665.000 434.000 364.000 266.000 Đất ở nông thôn
374 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Ranh Minh Hoà – Minh Thạnh – Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
375 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 570.000 372.000 312.000 228.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Phú Giáo ĐT-749C – Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) – Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 665.000 434.000 364.000 266.000 Đất ở nông thôn
377 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân – Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
378 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) – Ranh xã Thanh Tuyền 855.000 558.000 468.000 342.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 665.000 434.000 364.000 266.000 Đất ở nông thôn
380 Huyện Phú Giáo Bố Lá – Bến Súc – Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) – Cầu Bến Súc 570.000 372.000 312.000 228.000 Đất ở nông thôn
381 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương – Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 855.000 558.000 468.000 342.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) – Xã Cây Trường II 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
383 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 760.000 496.000 416.000 304.000 Đất ở nông thôn
384 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) – Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 570.000 372.000 312.000 228.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 712.500 465.000 390.000 285.000 Đất ở nông thôn
386 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 617.500 403.000 338.000 247.000 Đất ở nông thôn
387 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 665.000 434.000 364.000 266.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 570.000 372.000 312.000 228.000 Đất ở nông thôn
389 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai – Ngã 3 Định An 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
390 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Đoạn đường còn lại – 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm – Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 650.000 420.000 360.000 260.000 Đất ở nông thôn
392 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Cầu Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
393 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Chùa Thái Sơn Núi Cậu 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Phú Giáo ĐH-703 – Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới – Cầu rạch Sơn Đài 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
395 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) – Giáp ranh KDC Định Hiệp 585.000 378.000 324.000 234.000 Đất ở nông thôn
396 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp – Cầu sắt Làng 14 Định An 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An – Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
398 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) – Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 585.000 378.000 324.000 234.000 Đất ở nông thôn
399 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 – ĐH-720 (Cà Tong – An Lập) 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
401 Huyện Phú Giáo ĐH-705 – Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) – Cầu Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Phú Giáo ĐH-707 – Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) – Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 ĐT-744 – KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Phú Giáo ĐH-710 – Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) – ĐH-702 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) – Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 650.000 420.000 360.000 260.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc – Ngã 3 Kinh Tế 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Phú Giáo ĐH-712 – Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) – ĐH-711 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Phú Giáo ĐH-713 – Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến – Ngã 3 trường học cũ 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Phú Giáo ĐH-714 – Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng – NT Phan Văn Tiến 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Phú Giáo ĐH-715 – Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An – ĐT-750 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Phú Giáo ĐH-716 – Khu vực 2 Đường Hố Đá – Ngã 4 Hóc Măng 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Phú Giáo ĐH-717 – Khu vực 2 Cầu Biệt Kích – ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
417 Huyện Phú Giáo ĐH-719 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – ĐH-720 (Bàu Gấu – Sở Hai) 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Phú Giáo ĐH-720 (Đường Thanh An – An Lập) – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – Ranh xã An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
419 Huyện Phú Giáo ĐH-721 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
420 Huyện Phú Giáo ĐH-722 – Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) – ĐT-749B (Cầu Bà Và) 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐH-717 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
422 Huyện Phú Giáo Đường D11 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-749A 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
423 Huyện Phú Giáo Đường ĐX 705-0665 – Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp – Chợ Định Hiệp 520.000 336.000 288.000 208.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Phú Giáo Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 – Khu vực 2 ĐT-744 – ĐH-704 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
425 Huyện Phú Giáo Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Đầu Lô cao su nông trường An Lập 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
426 Huyện Phú Giáo Đường An Lập – Long Nguyên – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Long Nguyên 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
428 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Xã Minh Tân – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Nhà ông Hạ 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
429 Huyện Phú Giáo Đường Minh Tân – Long Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) – Ranh xã Long Hoà 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Phú Giáo Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
431 Huyện Phú Giáo Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) – Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) – Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
432 Huyện Phú Giáo Đường vào bãi rác – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 455.000 294.000 252.000 182.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 422.500 273.000 234.000 169.000 Đất ở nông thôn
434 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 390.000 252.000 216.000 156.000 Đất ở nông thôn
435 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 390.000 252.000 216.000 156.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 357.500 231.000 198.000 143.000 Đất ở nông thôn
437 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 390.000 252.000 216.000 156.000 Đất ở nông thôn
438 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 357.500 231.000 198.000 143.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 357.500 231.000 198.000 143.000 Đất ở nông thôn
440 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 325.000 210.000 180.000 130.000 Đất ở nông thôn
441 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến – Ngã tư Chú Thai 684.000 450.000 378.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai – Ranh xã Thanh An 760.000 500.000 420.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ranh thị trấn Dầu Tiếng 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm – Đội 7 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 532.000 350.000 294.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Phú Giáo ĐT-748 – Khu vực 1 Ranh xã An Điền – Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 684.000 450.000 378.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Phú Giáo ĐT-748 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên – Long Tân) – Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 760.000 500.000 420.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân – ĐH-721 684.000 450.000 378.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 ĐH-721 – Cầu Thị Tính 760.000 500.000 420.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) – Ranh xã Minh Hòa 532.000 350.000 294.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Ranh Minh Hoà – Minh Thạnh – Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 456.000 300.000 252.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Phú Giáo ĐT-749C – Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) – Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 532.000 350.000 294.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân – Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) – Ranh xã Thanh Tuyền 684.000 450.000 378.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 532.000 350.000 294.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Phú Giáo Bố Lá – Bến Súc – Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) – Cầu Bến Súc 456.000 300.000 252.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương – Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 684.000 450.000 378.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) – Xã Cây Trường II 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 608.000 400.000 336.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) – Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 456.000 300.000 252.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 570.000 375.000 315.000 225.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 494.000 325.000 273.000 195.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 532.000 350.000 294.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 456.000 300.000 252.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai – Ngã 3 Định An 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Đoạn đường còn lại – 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm – Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 520.000 340.000 290.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Cầu Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Chùa Thái Sơn Núi Cậu 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Phú Giáo ĐH-703 – Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới – Cầu rạch Sơn Đài 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) – Giáp ranh KDC Định Hiệp 468.000 306.000 261.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp – Cầu sắt Làng 14 Định An 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An – Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) – Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 468.000 306.000 261.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 – ĐH-720 (Cà Tong – An Lập) 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Phú Giáo ĐH-705 – Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) – Cầu Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Phú Giáo ĐH-707 – Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) – Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 ĐT-744 – KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Phú Giáo ĐH-710 – Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) – ĐH-702 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) – Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 520.000 340.000 290.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc – Ngã 3 Kinh Tế 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Phú Giáo ĐH-712 – Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) – ĐH-711 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Phú Giáo ĐH-713 – Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến – Ngã 3 trường học cũ 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Phú Giáo ĐH-714 – Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng – NT Phan Văn Tiến 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Phú Giáo ĐH-715 – Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An – ĐT-750 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Phú Giáo ĐH-716 – Khu vực 2 Đường Hố Đá – Ngã 4 Hóc Măng 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Phú Giáo ĐH-717 – Khu vực 2 Cầu Biệt Kích – ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Phú Giáo ĐH-719 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – ĐH-720 (Bàu Gấu – Sở Hai) 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Phú Giáo ĐH-720 (Đường Thanh An – An Lập) – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – Ranh xã An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Phú Giáo ĐH-721 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Phú Giáo ĐH-722 – Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) – ĐT-749B (Cầu Bà Và) 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐH-717 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
501 Huyện Phú Giáo Đường D11 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-749A 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Phú Giáo Đường ĐX 705-0665 – Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp – Chợ Định Hiệp 416.000 272.000 232.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Phú Giáo Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 – Khu vực 2 ĐT-744 – ĐH-704 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Phú Giáo Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Đầu Lô cao su nông trường An Lập 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Phú Giáo Đường An Lập – Long Nguyên – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Long Nguyên 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Xã Minh Tân – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Nhà ông Hạ 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Phú Giáo Đường Minh Tân – Long Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) – Ranh xã Long Hoà 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Phú Giáo Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Phú Giáo Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) – Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) – Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Phú Giáo Đường vào bãi rác – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 364.000 238.000 203.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 338.000 221.000 188.500 136.500 Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 312.000 204.000 174.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 312.000 204.000 174.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 286.000 187.000 159.500 115.500 Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 312.000 204.000 174.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 286.000 187.000 159.500 115.500 Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 286.000 187.000 159.500 115.500 Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 260.000 170.000 145.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Nông trường cao su Phan Văn Tiến – Ngã tư Chú Thai 558.000 360.000 306.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã tư Chú Thai – Ranh xã Thanh An 620.000 400.000 340.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
522 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ranh thị trấn Dầu Tiếng 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
523 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Ngã 4 Kiểm Lâm – Đội 7 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Phú Giáo ĐT-744 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 434.000 280.000 238.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
525 Huyện Phú Giáo ĐT-748 – Khu vực 1 Ranh xã An Điền – Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương 558.000 360.000 306.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
526 Huyện Phú Giáo ĐT-749 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên – Long Tân) – Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân 620.000 400.000 340.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Ngã 4 Uỷ ban nhân dân xã Long Tân – ĐH-721 558.000 360.000 306.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 ĐH-721 – Cầu Thị Tính 620.000 400.000 340.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Phú Giáo ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Cầu Bà Và (Minh Thạnh) – Ranh xã Minh Hòa 434.000 280.000 238.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Ranh Minh Hoà – Minh Thạnh – Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Phú Giáo ĐT-749B – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 372.000 240.000 204.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Phú Giáo ĐT-749C – Khu vực 1 Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) – Ranh thị trấn Lai Uyên huyện Bàu Bàng 434.000 280.000 238.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ngã 3 Long Tân – Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Cầu Phú Bình (ranh Long Tân – An Lập) – Ranh xã Thanh Tuyền 558.000 360.000 306.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Phú Giáo ĐT-749D (Bố Lá – Bến Súc) – Khu vực 1 Ranh xã Thanh Tuyền – Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) 434.000 280.000 238.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Phú Giáo Bố Lá – Bến Súc – Khu vực 1 Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744) – Cầu Bến Súc 372.000 240.000 204.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Ngã 3 Giáng Hương – Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến 558.000 360.000 306.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) – Xã Cây Trường II 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Phú Giáo ĐT-750 – Khu vực 1 Các đoạn đường còn lại – 496.000 320.000 272.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Phú Giáo Đường Hồ Chí Minh – Khu vực 1 Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) – Thanh An (giáp sông Sài Gòn) 372.000 240.000 204.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 465.000 300.000 255.000 187.500 Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại. – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 403.000 260.000 221.000 162.500 Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 434.000 280.000 238.000 175.000 Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Phú Giáo Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại. – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 372.000 240.000 204.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Ngã 3 Lê Hồng Phong – Nguyễn Thị Minh Khai – Ngã 3 Định An 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Phú Giáo ĐH-701 – Khu vực 2 Đoạn đường còn lại – 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 4 Kiểm lâm – Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu 420.000 270.000 230.000 170.000 Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Phú Giáo Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Cầu Mới 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Phú Giáo ĐH-702 (mới) – Khu vực 2 Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu – Chùa Thái Sơn Núi Cậu 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Phú Giáo ĐH-703 – Khu vực 2 Ngã 3 cầu Mới – Cầu rạch Sơn Đài 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 (Ngã 4 đèn xanh đỏ Định Hiệp) – Giáp ranh KDC Định Hiệp 378.000 243.000 207.000 153.000 Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Giáp ranh KDC Định Hiệp – Cầu sắt Làng 14 Định An 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Ngã 3 đường liên xã Minh Tân – Định An – Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) – Đầu Sân bay cũ (Minh Hoà) 378.000 243.000 207.000 153.000 Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Phú Giáo ĐH-704 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Phú Giáo ĐH-704 (nối dài) – Khu vực 2 Ngã 4 Làng 10 – ĐH-720 (Cà Tong – An Lập) 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Phú Giáo ĐH-705 – Khu vực 2 ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) – Cầu Bến Súc 420.000 270.000 230.000 170.000 Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Phú Giáo ĐH-707 – Khu vực 2 ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) – Giáp ranh xã Minh Hưng – Bình Phước 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 ĐT-744 – KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Phú Giáo ĐH-708 – Khu vực 2 KDC ấp Bàu Cây Cám – Thanh An – Ngã 3 Làng 5 – Định Hiệp 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Phú Giáo ĐH-710 – Khu vực 2 Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) – ĐH-702 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 ĐT-744 (Chợ Bến Súc) – Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc 420.000 270.000 230.000 170.000 Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Phú Giáo ĐH-711 – Khu vực 2 Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc – Ngã 3 Kinh Tế 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Phú Giáo ĐH-712 – Khu vực 2 Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) – ĐH-711 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Phú Giáo ĐH-713 – Khu vực 2 Ngã 3 Rạch Kiến – Ngã 3 trường học cũ 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Phú Giáo ĐH-714 – Khu vực 2 Ngã 3 Bưng Còng – NT Phan Văn Tiến 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Phú Giáo ĐH-715 – Khu vực 2 Ngã 3 Làng 18 Định An – ĐT-750 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Phú Giáo ĐH-716 – Khu vực 2 Đường Hố Đá – Ngã 4 Hóc Măng 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Phú Giáo ĐH-717 – Khu vực 2 Cầu Biệt Kích – ĐT-749A 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – KDC Hố Nghiên – ấp Xóm Mới 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Phú Giáo ĐH-718 – Khu vực 2 Các đoạn đường còn lại – 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Phú Giáo ĐH-719 – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – ĐH-720 (Bàu Gấu – Sở Hai) 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Phú Giáo ĐH-720 (Đường Thanh An – An Lập) – Khu vực 2 ĐT-744 (xã Thanh An) – Ranh xã An Lập 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Phú Giáo ĐH-721 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-750 (Đồng Bà Ba) 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Phú Giáo ĐH-722 – Khu vực 2 ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe) – ĐT-749B (Cầu Bà Và) 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Phú Giáo Đường D8 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐH-717 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Phú Giáo Đường D11 – Khu vực 2 ĐT-749A – ĐT-749A 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Phú Giáo Đường ĐX 705-0665 – Khu vực 2 Đội thuế xã Định Hiệp – Chợ Định Hiệp 336.000 216.000 184.000 136.000 Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Phú Giáo Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 – Khu vực 2 ĐT-744 – ĐH-704 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Phú Giáo Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Đầu Lô cao su nông trường An Lập 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Phú Giáo Đường An Lập – Long Nguyên – Khu vực 2 ĐT-748 (xã An Lập) – Long Nguyên 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Phú Giáo Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Phú Giáo Đường N2 – Xã Minh Tân – Khu vực 2 ĐH-704 (xã Minh Tân) – Nhà ông Hạ 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Phú Giáo Đường Minh Tân – Long Hoà – Khu vực 2 ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân) – Ranh xã Long Hoà 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Phú Giáo Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Phú Giáo Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) – Khu vực 2 Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) – Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng) 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Phú Giáo Đường vào bãi rác – Khu vực 2 Trần Văn Lắc – ĐH-703 294.000 189.000 161.000 119.000 Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 273.000 175.500 149.500 110.500 Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 252.000 162.000 138.000 102.000 Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 252.000 162.000 138.000 102.000 Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 231.000 148.500 126.500 93.500 Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 252.000 162.000 138.000 102.000 Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 231.000 148.500 126.500 93.500 Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 231.000 148.500 126.500 93.500 Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Phú Giáo Khu vực 2 – Huyện Dầu Tiếng Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 210.000 135.000 115.000 85.000 Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Phú Giáo Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 – 120.000 90.000 75.000 60.000 Đất trồng lúa
600 Huyện Phú Giáo Huyện Dầu Tiếng Khu vực 1 – 120.000 90.000 75.000 60.000 Đất trồng cây hàng năm
Bài viết liên quan