Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước mới nhất theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban Tônh sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất
Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi:
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

3. Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác ở khu vực 1 và khu vực 2 được phân thành 04 vị trí trên cơ sở các tiêu chí sau:
– Vị trí 1: Thửa đất mặt tiền đường phố, đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã;
– Vị trí 2: Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp liên khu phố;
– Vị trí 3: Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại;
– Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.
Vị trí các loại đất còn lại được quy định cụ thể trong bảng giá đất
3.2. Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 48.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH | Toàn tuyến – | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Bù Đăng | Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Bù Đăng | Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Bù Đăng | Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
10 | Huyện Bù Đăng | Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Bù Đăng | Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Bù Đăng | Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH | Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
13 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
16 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
19 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
22 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU | Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
25 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
28 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
31 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
34 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
37 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ | Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
40 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
43 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
46 | Huyện Bù Đăng | Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Huyện Bù Đăng | Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Huyện Bù Đăng | Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Huyện Bù Đăng | Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 259.000 | 129.500 | 103.600 | 77.700 | – | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 333.000 | 166.500 | 133.200 | 99.900 | – | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 111.000 | – | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN | Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | – | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 | Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI | Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | – | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH | Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT | Toàn tuyến – | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT | Toàn tuyến – | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 48.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT | Toàn tuyến – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất ở nông thôn |
136 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m | 294.000 | 147.000 | 117.600 | 88.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m | 378.000 | 189.000 | 151.200 | 113.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy | 504.000 | 252.000 | 201.600 | 151.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy | 648.000 | 324.000 | 259.200 | 194.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Huyện Bù Đăng | ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà | 252.000 | 126.000 | 100.800 | 75.600 | – | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà | 324.000 | 162.000 | 129.600 | 97.200 | – | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà | 525.000 | 262.500 | 210.000 | 157.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà | 675.000 | 337.500 | 270.000 | 202.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà | 750.000 | 375.000 | 300.000 | 225.000 | – | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | 266.000 | 133.000 | 106.400 | 79.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | 342.000 | 171.000 | 136.800 | 102.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) | 380.000 | 190.000 | 152.000 | 114.000 | – | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT | Giáp ĐT 755 – Hết tuyến | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT | Toàn tuyến – | 112.000 | 56.000 | 44.800 | 33.600 | – | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT | Toàn tuyến – | 144.000 | 72.000 | 57.600 | 43.200 | – | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT | Toàn tuyến – | 160.000 | 80.000 | 64.000 | 48.000 | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Bù Đăng | Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Huyện Bù Đăng | Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Huyện Bù Đăng | Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Bù Đăng | Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Huyện Bù Đăng | Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Huyện Bù Đăng | Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT | Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Huyện Bù Đăng | ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT | Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT | Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT | Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT | Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN | Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN | Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN | Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường | 434.000 | 217.000 | 173.600 | 130.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường | 558.000 | 279.000 | 223.200 | 167.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường | 620.000 | 310.000 | 248.000 | 186.000 | – | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN | Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN | Toàn tuyến – | 105.000 | 52.500 | 42.000 | 31.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN | Toàn tuyến – | 135.000 | 67.500 | 54.000 | 40.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN | Toàn tuyến – | 150.000 | 75.000 | 60.000 | 45.000 | – | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN | Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Huyện Bù Đăng | Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | – | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi | 455.000 | 227.500 | 182.000 | 136.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi | 585.000 | 292.500 | 234.000 | 175.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi | 650.000 | 325.000 | 260.000 | 195.000 | – | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO | Toàn tuyến – | 119.000 | 59.500 | 47.600 | 35.700 | – | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO | Toàn tuyến – | 153.000 | 76.500 | 61.200 | 45.900 | – | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO | Toàn tuyến – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 51.000 | – | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Bù Đăng | Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 67.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Huyện Bù Đăng | Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 86.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Huyện Bù Đăng | Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành | 320.000 | 160.000 | 128.000 | 96.000 | – | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên | 196.000 | 98.000 | 78.400 | 58.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên | 252.000 | 126.000 | 100.800 | 75.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Bù Đăng | Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Huyện Bù Đăng | Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Huyện Bù Đăng | Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Bù Đăng | Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Huyện Bù Đăng | Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Huyện Bù Đăng | Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 406.000 | 203.000 | 162.400 | 121.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 522.000 | 261.000 | 208.800 | 156.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 580.000 | 290.000 | 232.000 | 174.000 | – | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam | 405.000 | 202.500 | 162.000 | 121.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau | 357.000 | 178.500 | 142.800 | 107.100 | – | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau | 459.000 | 229.500 | 183.600 | 137.700 | – | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Huyện Bù Đăng | Đường Nội Ô – XÃ BOM BO | Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau | 510.000 | 255.000 | 204.000 | 153.000 | – | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | 301.000 | 150.500 | 120.400 | 90.300 | – | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | 387.000 | 193.500 | 154.800 | 116.100 | – | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Bù Đăng | Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 129.000 | – | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng | 434.000 | 217.000 | 173.600 | 130.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng | 558.000 | 279.000 | 223.200 | 167.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO | Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng | 620.000 | 310.000 | 248.000 | 186.000 | – | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | – | Đất ở nông thôn |
301 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | – | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 | 301.000 | 150.500 | 120.400 | 90.300 | – | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 | 387.000 | 193.500 | 154.800 | 116.100 | – | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ BOM BO | Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 129.000 | – | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến – | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến – | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 48.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG | Toàn tuyến – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG | Nhiều tuyến trong KDC – | 140.000 | 70.000 | 56.000 | 42.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG | Nhiều tuyến trong KDC – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG | Nhiều tuyến trong KDC – | 200.000 | 100.000 | 80.000 | 60.000 | – | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG | ĐT 760 – KDC Thôn 3 | 154.000 | 77.000 | 61.600 | 46.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG | ĐT 760 – KDC Thôn 3 | 198.000 | 99.000 | 79.200 | 59.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG | ĐT 760 – KDC Thôn 3 | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | – | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy | 154.000 | 77.000 | 61.600 | 46.200 | – | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy | 198.000 | 99.000 | 79.200 | 59.400 | – | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy | 220.000 | 110.000 | 88.000 | 66.000 | – | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Bù Đăng | Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG | Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Bù Đăng | Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Huyện Bù Đăng | Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Bù Đăng | Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | – | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng | 490.000 | 245.000 | 196.000 | 147.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 189.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Bù Đăng | ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | – | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | – | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | – | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | – | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | – | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng | 2.100.000 | 1.050.000 | 840.000 | 630.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng | 2.700.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | 810.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | – | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | – | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG | Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | – | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 48.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Bù Đăng | Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU | Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU | Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Bù Đăng | Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU | Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU | Toàn tuyến – | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | – | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 84.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 108.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất | 400.000 | 200.000 | 160.000 | 120.000 | – | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Bù Đăng | Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | – | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu | 450.000 | 225.000 | 180.000 | 135.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 | – | Đất ở nông thôn |
391 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 – Ngã ba 33 | 245.000 | 122.500 | 98.000 | 73.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 – Ngã ba 33 | 315.000 | 157.500 | 126.000 | 94.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Bù Đăng | Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba 32 – Ngã ba 33 | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 105.000 | – | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | – | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh | 910.000 | 455.000 | 364.000 | 273.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh | 1.170.000 | 585.000 | 468.000 | 351.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh | 1.300.000 | 650.000 | 520.000 | 390.000 | – | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | – | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong | 385.000 | 192.500 | 154.000 | 115.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong | 495.000 | 247.500 | 198.000 | 148.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU | Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong | 550.000 | 275.000 | 220.000 | 165.000 | – | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG | Toàn tuyến – | 126.000 | 63.000 | 50.400 | 37.800 | – | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG | Toàn tuyến – | 162.000 | 81.000 | 64.800 | 48.600 | – | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Bù Đăng | Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG | Toàn tuyến – | 180.000 | 90.000 | 72.000 | 54.000 | – | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Bù Đăng | Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Bù Đăng | Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Bù Đăng | Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Bù Đăng | Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B | 175.000 | 87.500 | 70.000 | 52.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Bù Đăng | Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B | 225.000 | 112.500 | 90.000 | 67.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện Bù Đăng | Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 75.000 | – | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến | 270.000 | 135.000 | 108.000 | 81.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến | 300.000 | 150.000 | 120.000 | 90.000 | – | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện Bù Đăng | Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG | Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | – | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | – | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 665.000 | 332.500 | 266.000 | 199.500 | – | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 855.000 | 427.500 | 342.000 | 256.500 | – | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | 950.000 | 475.000 | 380.000 | 285.000 | – | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | – | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | – | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG | Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | – | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 357.000 | 238.000 | Đất SX-KD đô thị |
437 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.530.000 | 765.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
438 | Huyện Bù Đăng | Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
439 | Huyện Bù Đăng | Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
440 | Huyện Bù Đăng | Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
441 | Huyện Bù Đăng | Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
442 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
443 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
444 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
445 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | Đất SX-KD đô thị |
446 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | Đất TM-DV đô thị |
447 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt | 800.000 | 400.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | Đất ở đô thị |
448 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
449 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
450 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
451 | Huyện Bù Đăng | Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
452 | Huyện Bù Đăng | Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
453 | Huyện Bù Đăng | Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
454 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
455 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
456 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Đoạn còn lại – | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
457 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
458 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
459 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
460 | Huyện Bù Đăng | Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 357.000 | 238.000 | Đất SX-KD đô thị |
461 | Huyện Bù Đăng | Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.530.000 | 765.000 | 612.000 | 459.000 | 306.000 | Đất TM-DV đô thị |
462 | Huyện Bù Đăng | Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.700.000 | 850.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | Đất ở đô thị |
463 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
464 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
465 | Huyện Bù Đăng | Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
466 | Huyện Bù Đăng | Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
467 | Huyện Bù Đăng | Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
468 | Huyện Bù Đăng | Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
469 | Huyện Bù Đăng | Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
470 | Huyện Bù Đăng | Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
471 | Huyện Bù Đăng | Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
472 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
473 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
474 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
475 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
476 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
477 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
478 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
479 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
480 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
481 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn | 595.000 | 297.500 | 238.000 | 178.500 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
482 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn | 765.000 | 382.500 | 306.000 | 229.500 | 108.000 | Đất TM-DV đô thị |
483 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn | 850.000 | 425.000 | 340.000 | 255.000 | 120.000 | Đất ở đô thị |
484 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
485 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 198.000 | Đất TM-DV đô thị |
486 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
487 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | 1.330.000 | 665.000 | 532.000 | 399.000 | 266.000 | Đất SX-KD đô thị |
488 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | 1.710.000 | 855.000 | 684.000 | 513.000 | 342.000 | Đất TM-DV đô thị |
489 | Huyện Bù Đăng | Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng | 1.900.000 | 950.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
490 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
491 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
492 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
493 | Huyện Bù Đăng | Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.400.000 | 700.000 | 560.000 | 420.000 | 280.000 | Đất SX-KD đô thị |
494 | Huyện Bù Đăng | Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
495 | Huyện Bù Đăng | Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
496 | Huyện Bù Đăng | Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.680.000 | 840.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | Đất SX-KD đô thị |
497 | Huyện Bù Đăng | Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.160.000 | 1.080.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | Đất TM-DV đô thị |
498 | Huyện Bù Đăng | Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | Đất ở đô thị |
499 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
500 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
501 | Huyện Bù Đăng | Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
502 | Huyện Bù Đăng | Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
503 | Huyện Bù Đăng | Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
504 | Huyện Bù Đăng | Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
505 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
506 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
507 | Huyện Bù Đăng | Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
508 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | Đất SX-KD đô thị |
509 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | Đất TM-DV đô thị |
510 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | 500.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
511 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
512 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
513 | Huyện Bù Đăng | Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
514 | Huyện Bù Đăng | Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.260.000 | 630.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
515 | Huyện Bù Đăng | Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.620.000 | 810.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | Đất TM-DV đô thị |
516 | Huyện Bù Đăng | Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | Đất ở đô thị |
517 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.050.000 | 525.000 | 420.000 | 315.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
518 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.350.000 | 675.000 | 540.000 | 405.000 | 270.000 | Đất TM-DV đô thị |
519 | Huyện Bù Đăng | Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
520 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
521 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
522 | Huyện Bù Đăng | Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
523 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
524 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
525 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
526 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương | 1.960.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | 392.000 | Đất SX-KD đô thị |
527 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất TM-DV đô thị |
528 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | Đất ở đô thị |
529 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện | 2.660.000 | 1.330.000 | 1.064.000 | 798.000 | 532.000 | Đất SX-KD đô thị |
530 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện | 3.420.000 | 1.710.000 | 1.368.000 | 1.026.000 | 684.000 | Đất TM-DV đô thị |
531 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện | 3.800.000 | 1.900.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | Đất ở đô thị |
532 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
533 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
534 | Huyện Bù Đăng | Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
535 | Huyện Bù Đăng | Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía phải chợ phụ – | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
536 | Huyện Bù Đăng | Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía phải chợ phụ – | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
537 | Huyện Bù Đăng | Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía phải chợ phụ – | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
538 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía trái chợ phụ – | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
539 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía trái chợ phụ – | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
540 | Huyện Bù Đăng | Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía trái chợ phụ – | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
541 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên phải chợ chính – | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
542 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên phải chợ chính – | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
543 | Huyện Bù Đăng | Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên phải chợ chính – | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
544 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên trái chợ chính – | 2.240.000 | 1.120.000 | 896.000 | 672.000 | 448.000 | Đất SX-KD đô thị |
545 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên trái chợ chính – | 2.880.000 | 1.440.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | Đất TM-DV đô thị |
546 | Huyện Bù Đăng | Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Phía bên trái chợ chính – | 3.200.000 | 1.600.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | Đất ở đô thị |
547 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện | 1.120.000 | 560.000 | 448.000 | 336.000 | 224.000 | Đất SX-KD đô thị |
548 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện | 1.440.000 | 720.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | Đất TM-DV đô thị |
549 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện | 1.600.000 | 800.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
550 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn | 1.610.000 | 805.000 | 644.000 | 483.000 | 322.000 | Đất SX-KD đô thị |
551 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn | 2.070.000 | 1.035.000 | 828.000 | 621.000 | 414.000 | Đất TM-DV đô thị |
552 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn | 2.300.000 | 1.150.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | Đất ở đô thị |
553 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
554 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
555 | Huyện Bù Đăng | Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
556 | Huyện Bù Đăng | Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
557 | Huyện Bù Đăng | Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
558 | Huyện Bù Đăng | Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Toàn tuyến – | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
559 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng | 840.000 | 420.000 | 336.000 | 252.000 | 168.000 | Đất SX-KD đô thị |
560 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
561 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | Đất ở đô thị |
562 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
563 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
564 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
565 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | Đất SX-KD đô thị |
566 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 4.500.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | Đất TM-DV đô thị |
567 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
568 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.008.000 | 756.000 | 504.000 | Đất SX-KD đô thị |
569 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 3.240.000 | 1.620.000 | 1.296.000 | 972.000 | 648.000 | Đất TM-DV đô thị |
570 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | Đất ở đô thị |
571 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 770.000 | 385.000 | 308.000 | 231.000 | 154.000 | Đất SX-KD đô thị |
572 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 990.000 | 495.000 | 396.000 | 297.000 | 198.000 | Đất TM-DV đô thị |
573 | Huyện Bù Đăng | Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG | Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) | 1.100.000 | 550.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |