Bảng giá đất tại quận Liên Chiểu – Đà Nẵng

Bảng giá đất tại quận Liên Chiểu – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Liên Chiểu – Đà Nẵng

3. Bảng giá đất tại quận Liên Chiểu – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất ở đô thị

– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.

– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.

3.1.3. Đối với đất ở nông thôn

– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).

– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.

3.2. Bảng giá đất tại quận Liên Chiểu – Thành phố Đà Nẵng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 11.290.000 Đất ở đô thị
2 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 13.830.000 Đất ở đô thị
3 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 15.090.000 Đất ở đô thị
4 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 18.450.000 Đất ở đô thị
5 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 15m – 22.600.000 Đất ở đô thị
6 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 10.650.000 Đất ở đô thị
7 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 12.850.000 Đất ở đô thị
8 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 15.710.000 Đất ở đô thị
9 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 9.970.000 Đất ở đô thị
10 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 12.180.000 Đất ở đô thị
11 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 14.950.000 Đất ở đô thị
12 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 8.230.000 Đất ở đô thị
13 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 10.060.000 Đất ở đô thị
14 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 11.990.000 Đất ở đô thị
15 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 6.750.000 Đất ở đô thị
16 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 8.190.000 Đất ở đô thị
17 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 10.190.000 Đất ở đô thị
18 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 8.230.000 Đất ở đô thị
19 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 10.060.000 Đất ở đô thị
20 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 11.990.000 Đất ở đô thị
21 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 14.880.000 Đất ở đô thị
22 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 15m – 18.190.000 Đất ở đô thị
23 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m – 3.940.000 Đất ở đô thị
24 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m – 4.330.000 Đất ở đô thị
25 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m – 4.820.000 Đất ở đô thị
26 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m – 5.420.000 Đất ở đô thị
27 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m – 6.380.000 Đất ở đô thị
28 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m – 5.330.000 Đất ở đô thị
29 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m – 6.520.000 Đất ở đô thị
30 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m – 7.930.000 Đất ở đô thị
31 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m – 9.700.000 Đất ở đô thị
32 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m – 11.900.000 Đất ở đô thị
33 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 5.450.000 Đất ở đô thị
34 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 6.030.000 Đất ở đô thị
35 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 6.670.000 Đất ở đô thị
36 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 7.480.000 Đất ở đô thị
37 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 5.970.000 Đất ở đô thị
38 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 7.070.000 Đất ở đô thị
39 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 9.170.000 Đất ở đô thị
40 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 11.210.000 Đất ở đô thị
41 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m – 5.120.000 Đất ở đô thị
42 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 6.270.000 Đất ở đô thị
43 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 6.680.000 Đất ở đô thị
44 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 8.160.000 Đất ở đô thị
45 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 10.000.000 Đất ở đô thị
46 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m – 3.940.000 Đất ở đô thị
47 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m – 4.330.000 Đất ở đô thị
48 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m – 4.820.000 Đất ở đô thị
49 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m – 5.420.000 Đất ở đô thị
50 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m – 6.380.000 Đất ở đô thị
51 Quận Liên Chiểu Trương Công Huấn 7.070.000 Đất ở đô thị
52 Quận Liên Chiểu Đào Ngọc Chua 5.970.000 Đất ở đô thị
53 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 1 7.070.000 Đất ở đô thị
54 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 2 5.970.000 Đất ở đô thị
55 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 3 5.970.000 Đất ở đô thị
56 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 4 5.970.000 Đất ở đô thị
57 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 5 5.970.000 Đất ở đô thị
58 Quận Liên Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 17.460.000 Đất ở đô thị
59 Quận Liên Chiểu Trần Triệu Luật đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 15.710.000 Đất ở đô thị
60 Quận Liên Chiểu Nguyễn Chơn 14.135.000 Đất ở đô thị
61 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 20 12.850.000 Đất ở đô thị
62 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 21 12.850.000 Đất ở đô thị
63 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 22 12.850.000 Đất ở đô thị
64 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 23 12.850.000 Đất ở đô thị
65 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 24 12.850.000 Đất ở đô thị
66 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 25 12.850.000 Đất ở đô thị
67 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 26 12.850.000 Đất ở đô thị
68 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 27 12.850.000 Đất ở đô thị
69 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 28 12.850.000 Đất ở đô thị
70 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 29 12.850.000 Đất ở đô thị
71 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 30 12.850.000 Đất ở đô thị
72 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 31 12.850.000 Đất ở đô thị
73 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 32 12.850.000 Đất ở đô thị
74 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 3 7.930.000 Đất ở đô thị
75 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 4 6.110.000 Đất ở đô thị
76 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 5 6.110.000 Đất ở đô thị
77 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 6 6.110.000 Đất ở đô thị
78 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 7 6.110.000 Đất ở đô thị
79 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 8 6.110.000 Đất ở đô thị
80 Quận Liên Chiểu Khánh An 12 6.520.000 Đất ở đô thị
81 Quận Liên Chiểu Bàu Mạc 23 15.670.000 Đất ở đô thị
82 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 34 13.750.000 Đất ở đô thị
83 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 35 13.750.000 Đất ở đô thị
84 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 36 8.590.000 Đất ở đô thị
85 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 37 8.590.000 Đất ở đô thị
86 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 38 8.590.000 Đất ở đô thị
87 Quận Liên Chiểu Hòa Mỹ 9 11.780.000 7.820.000 6.850.000 5.600.000 4.580.000 Đất ở đô thị
88 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 7.900.000 Đất TM-DV đô thị
89 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 9.680.000 Đất TM-DV đô thị
90 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
91 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 12.920.000 Đất TM-DV đô thị
92 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 15m – 15.820.000 Đất TM-DV đô thị
93 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 7.460.000 Đất TM-DV đô thị
94 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
95 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 11.000.000 Đất TM-DV đô thị
96 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 6.980.000 Đất TM-DV đô thị
97 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 8.530.000 Đất TM-DV đô thị
98 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 10.470.000 Đất TM-DV đô thị
99 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 5.760.000 Đất TM-DV đô thị
100 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
101 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 11.290.000 Đất ở đô thị
102 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 13.830.000 Đất ở đô thị
103 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 15.090.000 Đất ở đô thị
104 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 18.450.000 Đất ở đô thị
105 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 15m – 22.600.000 Đất ở đô thị
106 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 10.650.000 Đất ở đô thị
107 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 12.850.000 Đất ở đô thị
108 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 15.710.000 Đất ở đô thị
109 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 9.970.000 Đất ở đô thị
110 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 12.180.000 Đất ở đô thị
111 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 14.950.000 Đất ở đô thị
112 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 8.230.000 Đất ở đô thị
113 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 10.060.000 Đất ở đô thị
114 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 11.990.000 Đất ở đô thị
115 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 6.750.000 Đất ở đô thị
116 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 8.190.000 Đất ở đô thị
117 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 10.190.000 Đất ở đô thị
118 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 8.230.000 Đất ở đô thị
119 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 10.060.000 Đất ở đô thị
120 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 11.990.000 Đất ở đô thị
121 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 14.880.000 Đất ở đô thị
122 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 15m – 18.190.000 Đất ở đô thị
123 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m – 3.940.000 Đất ở đô thị
124 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m – 4.330.000 Đất ở đô thị
125 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m – 4.820.000 Đất ở đô thị
126 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m – 5.420.000 Đất ở đô thị
127 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m – 6.380.000 Đất ở đô thị
128 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m – 5.330.000 Đất ở đô thị
129 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m – 6.520.000 Đất ở đô thị
130 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m – 7.930.000 Đất ở đô thị
131 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m – 9.700.000 Đất ở đô thị
132 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m – 11.900.000 Đất ở đô thị
133 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 5.450.000 Đất ở đô thị
134 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 6.030.000 Đất ở đô thị
135 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 6.670.000 Đất ở đô thị
136 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 7.480.000 Đất ở đô thị
137 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 5.970.000 Đất ở đô thị
138 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 7.070.000 Đất ở đô thị
139 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 9.170.000 Đất ở đô thị
140 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 11.210.000 Đất ở đô thị
141 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m – 5.120.000 Đất ở đô thị
142 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 6.270.000 Đất ở đô thị
143 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 6.680.000 Đất ở đô thị
144 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 8.160.000 Đất ở đô thị
145 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 10.000.000 Đất ở đô thị
146 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m – 3.940.000 Đất ở đô thị
147 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m – 4.330.000 Đất ở đô thị
148 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m – 4.820.000 Đất ở đô thị
149 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m – 5.420.000 Đất ở đô thị
150 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m – 6.380.000 Đất ở đô thị
151 Quận Liên Chiểu Trương Công Huấn 7.070.000 Đất ở đô thị
152 Quận Liên Chiểu Đào Ngọc Chua 5.970.000 Đất ở đô thị
153 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 1 7.070.000 Đất ở đô thị
154 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 2 5.970.000 Đất ở đô thị
155 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 3 5.970.000 Đất ở đô thị
156 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 4 5.970.000 Đất ở đô thị
157 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 5 5.970.000 Đất ở đô thị
158 Quận Liên Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 17.460.000 Đất ở đô thị
159 Quận Liên Chiểu Trần Triệu Luật đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 15.710.000 Đất ở đô thị
160 Quận Liên Chiểu Nguyễn Chơn 14.135.000 Đất ở đô thị
161 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 20 12.850.000 Đất ở đô thị
162 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 21 12.850.000 Đất ở đô thị
163 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 22 12.850.000 Đất ở đô thị
164 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 23 12.850.000 Đất ở đô thị
165 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 24 12.850.000 Đất ở đô thị
166 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 25 12.850.000 Đất ở đô thị
167 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 26 12.850.000 Đất ở đô thị
168 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 27 12.850.000 Đất ở đô thị
169 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 28 12.850.000 Đất ở đô thị
170 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 29 12.850.000 Đất ở đô thị
171 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 30 12.850.000 Đất ở đô thị
172 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 31 12.850.000 Đất ở đô thị
173 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 32 12.850.000 Đất ở đô thị
174 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 3 7.930.000 Đất ở đô thị
175 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 4 6.110.000 Đất ở đô thị
176 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 5 6.110.000 Đất ở đô thị
177 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 6 6.110.000 Đất ở đô thị
178 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 7 6.110.000 Đất ở đô thị
179 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 8 6.110.000 Đất ở đô thị
180 Quận Liên Chiểu Khánh An 12 6.520.000 Đất ở đô thị
181 Quận Liên Chiểu Bàu Mạc 23 15.670.000 Đất ở đô thị
182 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 34 13.750.000 Đất ở đô thị
183 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 35 13.750.000 Đất ở đô thị
184 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 36 8.590.000 Đất ở đô thị
185 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 37 8.590.000 Đất ở đô thị
186 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 38 8.590.000 Đất ở đô thị
187 Quận Liên Chiểu Hòa Mỹ 9 11.780.000 7.820.000 6.850.000 5.600.000 4.580.000 Đất ở đô thị
188 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 7.900.000 Đất TM-DV đô thị
189 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 9.680.000 Đất TM-DV đô thị
190 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
191 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 12.920.000 Đất TM-DV đô thị
192 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 15m – 15.820.000 Đất TM-DV đô thị
193 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 7.460.000 Đất TM-DV đô thị
194 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
195 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 11.000.000 Đất TM-DV đô thị
196 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 6.980.000 Đất TM-DV đô thị
197 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 8.530.000 Đất TM-DV đô thị
198 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 10.470.000 Đất TM-DV đô thị
199 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 5.760.000 Đất TM-DV đô thị
200 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
201 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 8.390.000 Đất TM-DV đô thị
202 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 4.730.000 Đất TM-DV đô thị
203 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 5.730.000 Đất TM-DV đô thị
204 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 7.130.000 Đất TM-DV đô thị
205 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 5.760.000 Đất TM-DV đô thị
206 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
207 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 8.390.000 Đất TM-DV đô thị
208 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 10.420.000 Đất TM-DV đô thị
209 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 15m – 12.730.000 Đất TM-DV đô thị
210 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m – 2.760.000 Đất TM-DV đô thị
211 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m – 3.030.000 Đất TM-DV đô thị
212 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m – 3.370.000 Đất TM-DV đô thị
213 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m – 3.790.000 Đất TM-DV đô thị
214 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 15m – 4.470.000 Đất TM-DV đô thị
215 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 3,5m – 3.730.000 Đất TM-DV đô thị
216 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 5,5m – 4.560.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 7,5m – 5.550.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 10,5m – 6.790.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc phường Hòa Khánh Nam, Hòa Khánh Bắc (trừ khu dân cư Khánh Sơn; khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn Đường 15m – 8.330.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 3.820.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 4.220.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 4.670.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Golden Hills, Khu đô thị Xanh Bàu Tràm Lakeside và Khu đô thị Ecorio – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 5.240.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 4.950.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 6.420.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Liên Chiểu Khu TĐC Hòa Hiệp 2,3,4 và các Khu Dân cư phía Bắc đường số 5 – phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 7.850.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 3,5m – 3.580.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 5,5m – 4.390.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 7,5m – 4.680.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 10,5m – 5.710.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Nam Đường 15m – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 3,5m – 2.760.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 5,5m – 3.030.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 7,5m – 3.370.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 10,5m – 3.790.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hiệp Bắc Đường 15m – 4.470.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Liên Chiểu Trương Công Huấn 4.950.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Liên Chiểu Đào Ngọc Chua 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 1 4.950.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 2 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 3 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 4 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Liên Chiểu Bắc Thượng 5 4.180.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Liên Chiểu Lê Doãn Nhạ đoạn tiếp theo từ đường 7,5m đang thi công – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 12.220.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Liên Chiểu Trần Triệu Luật đoạn tiếp theo từ đường Nguyễn Chơn – đến giáp đường Nguyễn Sinh Sắc 11.000.000 Đất ở đô thị
247 Quận Liên Chiểu Nguyễn Chơn 9.890.000 Đất ở đô thị
248 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 20 9.000.000 Đất ở đô thị
249 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 21 9.000.000 Đất ở đô thị
250 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 22 9.000.000 Đất ở đô thị
251 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 23 9.000.000 Đất ở đô thị
252 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 24 9.000.000 Đất ở đô thị
253 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 25 9.000.000 Đất ở đô thị
254 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 26 9.000.000 Đất ở đô thị
255 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 27 9.000.000 Đất ở đô thị
256 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 28 9.000.000 Đất ở đô thị
257 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 29 9.000.000 Đất ở đô thị
258 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 30 9.000.000 Đất ở đô thị
259 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 31 9.000.000 Đất ở đô thị
260 Quận Liên Chiểu Hòa Phú 32 9.000.000 Đất ở đô thị
261 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 3 5.550.000 Đất ở đô thị
262 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 4 4.280.000 Đất ở đô thị
263 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 5 4.280.000 Đất ở đô thị
264 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 6 4.280.000 Đất ở đô thị
265 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 7 4.280.000 Đất ở đô thị
266 Quận Liên Chiểu Đà Sơn 8 4.280.000 Đất ở đô thị
267 Quận Liên Chiểu Khánh An 12 4.560.000 Đất ở đô thị
268 Quận Liên Chiểu Bàu Mạc 23 10.970.000 Đất ở đô thị
269 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 34 9.630.000 Đất ở đô thị
270 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 35 9.630.000 Đất ở đô thị
271 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 36 6.010.000 Đất ở đô thị
272 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 37 6.010.000 Đất ở đô thị
273 Quận Liên Chiểu Xuân Thiều 38 6.010.000 Đất ở đô thị
274 Quận Liên Chiểu Hòa Mỹ 9 8.250.000 5.470.000 4.800.000 3.920.000 3.120.000 Đất ở đô thị
275 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 5.650.000 Đất SX-KD đô thị
276 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 6.920.000 Đất SX-KD đô thị
277 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 7.550.000 Đất SX-KD đô thị
278 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 9.230.000 Đất SX-KD đô thị
279 Quận Liên Chiểu Khu số 2, Khu số 3, Khu phức hợp đô thị TMDV cao tầng Phương Trang – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 15m – 11.300.000 Đất SX-KD đô thị
280 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 5.330.000 Đất SX-KD đô thị
281 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 6.430.000 Đất SX-KD đô thị
282 Quận Liên Chiểu Khu số 5, 6 và 7 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 7.860.000 Đất SX-KD đô thị
283 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 4.990.000 Đất SX-KD đô thị
284 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 6.090.000 Đất SX-KD đô thị
285 Quận Liên Chiểu Khu số 1 và số 8 – Trung tâm đô thị mới Tây Bắc – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 7.480.000 Đất SX-KD đô thị
286 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 4.120.000 Đất SX-KD đô thị
287 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 5.030.000 Đất SX-KD đô thị
288 Quận Liên Chiểu Khu dân cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Hòa Minh 5, Khu Tái định cư Foodinco, Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
289 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 3.380.000 Đất SX-KD đô thị
290 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 4.100.000 Đất SX-KD đô thị
291 Quận Liên Chiểu Khu đô thị Phước Lý, Khu Tái định cư Phước Lý 6, Khu gia đình quân nhân Sư đoàn 375 – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 5.100.000 Đất SX-KD đô thị
292 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 3,5m – 4.120.000 Đất SX-KD đô thị
293 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 5,5m – 5.030.000 Đất SX-KD đô thị
294 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 7,5m – 6.000.000 Đất SX-KD đô thị
295 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 10,5m – 7.440.000 Đất SX-KD đô thị
296 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư còn lại – Phường Hòa Minh Đường 15m – 9.100.000 Đất SX-KD đô thị
297 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 3,5m – 1.970.000 Đất SX-KD đô thị
298 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 5,5m – 2.170.000 Đất SX-KD đô thị
299 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 7,5m – 2.410.000 Đất SX-KD đô thị
300 Quận Liên Chiểu Các khu dân cư Thanh Vinh, Đà Sơn và Khánh Sơn – phường Hòa Khánh Bắc, Hòa Khánh Nam Đường 10,5m – 2.710.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan