Bảng giá đất tại huyện Mê Linh – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Mê Linh – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Mê Linh – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Mê Linh – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Mê Linh – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 2.990.000.000 2.362.000.000 2.063.000.000 1.914.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 7.130.000.000 5.134.000.000 4.421.000.000 4.064.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 6.325.000.000 4.617.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 2.318.000.000 1.796.000.000 1.507.000.000 1.415.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 5.410.000.000 3.949.000.000 3.083.000.000 2.762.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 4.306.000.000 3.057.000.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 1.680.000.000 1.302.000.000 1.092.000.000 1.025.000.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 3.920.000.000 2.862.000.000 2.234.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.120.000.000 2.215.000.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh – 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
50 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh – 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
51 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm – 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh Từ đường Võ Văn Kiệt – đến Quốc lộ 2 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh – đến giáp đường 23 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa – đến giáp chân đê Tráng Việt 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh – đến giáp chân đê Sông Hồng 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 – đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. – 3.696.000.000 2.846.000.000 2.476.000.000 2.292.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà – 3.696.000.000 2.846.000.000 2.476.000.000 2.292.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc – 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập – 2.352.000.000 1.882.000.000 1.646.000.000 1.529.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 – đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 4.290.000.000 3.260.000.000 2.831.000.000 2.617.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà – đến dốc Quán Ngói 3.850.000.000 2.965.000.000 2.580.000.000 2.387.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông – đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa 3.630.000.000 2.795.000.000 2.432.000.000 2.251.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến Bách hóa cũ 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến kho thôn 2 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp địa phận xã Liên Mạc 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bưu điện xã – đến chợ Thạch Đà 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc chợ Ba Đê – đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên – đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 – đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội – đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị – đến UBND xã Tiến Thịnh 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp đường 312 2.600.000.000 2.054.000.000 1.794.000.000 1.664.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc – đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 1.700.000.000 1.377.000.000 1.207.000.000 1.122.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc vật liệu – đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà 2.600.000.000 2.054.000.000 1.794.000.000 1.664.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc Mốc – đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt – 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Kênh T1 – đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh – đến giáp Đường 308 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Thạch Đà – đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê – đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường trong đê – 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường ngoài đê – 1.400.000.000 1.134.000.000 994.000.000 924.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê – 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Tuyển sinh thái – đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Đức Hậu – đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Mỹ Lộc – đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phú Hữu – đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngự Tiền – đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phù Trì – đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Kim Tiền – đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngọc Trì – đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Bạch Đa – đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan – đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói – đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Mê Linh Đường Lê Chân Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hóa huyện Mê Linh – đến ngã ba đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh) 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Mê Linh Đường Hồ Đề (Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hóa huyện – đến ngã ba giao cắt đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 2.990.000.000 2.362.000.000 2.063.000.000 1.914.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 5.290.000.000 3.968.000.000 3.439.000.000 3.174.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 7.130.000.000 5.134.000.000 4.421.000.000 4.064.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 6.325.000.000 4.617.000.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 5.865.000.000 4.340.000.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 5.175.000.000 3.881.000.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 2.318.000.000 1.796.000.000 1.507.000.000 1.415.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 4.250.000.000 3.209.000.000 2.551.000.000 2.125.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 5.410.000.000 3.949.000.000 3.083.000.000 2.762.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 4.306.000.000 3.057.000.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.974.000.000 2.822.000.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.478.000.000 2.469.000.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt đến giáp đường 35 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Mê Linh Đoạn từ Đường Võ Văn Kiệt qua Khu Công nghiệp Quang Minh 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Mê Linh Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh 1.680.000.000 1.302.000.000 1.092.000.000 1.025.000.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Mê Linh Đường Chi Đông 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Mê Linh Đường Quang Minh 3.080.000.000 2.325.000.000 1.848.000.000 1.540.000.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Mê Linh Đường Võ Văn Kiệt 3.920.000.000 2.862.000.000 2.234.000.000 2.002.000.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn Chi Đông. 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị An Phát 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Cienco 5 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Chi Đông 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Hà Phong 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Minh Giang 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Long Việt 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 33,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 3.120.000.000 2.215.000.000 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 27,0m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 2.880.000.000 2.045.000.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Mê Linh Mặt cắt đường rộng 19,5m – Khu nhà ở để bán Quang Minh 2.520.000.000 1.789.000.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh – 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh – 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm – 4.025.000.000 3.099.000.000 2.697.000.000 2.496.000.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh Từ đường Võ Văn Kiệt – đến Quốc lộ 2 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh – đến giáp đường 23 5.040.000.000 3.780.000.000 3.276.000.000 3.024.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa – đến giáp chân đê Tráng Việt 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh – đến giáp chân đê Sông Hồng 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 – đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 3.920.000.000 3.018.000.000 2.626.000.000 2.430.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. – 3.696.000.000 2.846.000.000 2.476.000.000 2.292.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà – 3.696.000.000 2.846.000.000 2.476.000.000 2.292.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc – 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập – 2.352.000.000 1.882.000.000 1.646.000.000 1.529.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 – đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 4.290.000.000 3.260.000.000 2.831.000.000 2.617.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà – đến dốc Quán Ngói 3.850.000.000 2.965.000.000 2.580.000.000 2.387.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông – đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa 3.630.000.000 2.795.000.000 2.432.000.000 2.251.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến Bách hóa cũ 2.860.000.000 2.259.000.000 1.973.000.000 1.830.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến kho thôn 2 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp địa phận xã Liên Mạc 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bưu điện xã – đến chợ Thạch Đà 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc chợ Ba Đê – đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên – đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 – đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 2.970.000.000 2.346.000.000 2.049.000.000 1.901.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội – đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 2.310.000.000 1.848.000.000 1.617.000.000 1.502.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị – đến UBND xã Tiến Thịnh 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp đường 312 2.600.000.000 2.054.000.000 1.794.000.000 1.664.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc – đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 1.700.000.000 1.377.000.000 1.207.000.000 1.122.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc vật liệu – đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà 2.600.000.000 2.054.000.000 1.794.000.000 1.664.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc Mốc – đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt – 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Kênh T1 – đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh – đến giáp Đường 308 1.870.000.000 1.515.000.000 1.328.000.000 1.234.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Thạch Đà – đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê – đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường trong đê – 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường ngoài đê – 1.400.000.000 1.134.000.000 994.000.000 924.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê – 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Tuyển sinh thái – đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Đức Hậu – đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Mỹ Lộc – đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phú Hữu – đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngự Tiền – đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phù Trì – đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Kim Tiền – đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngọc Trì – đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Bạch Đa – đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên 1.430.000.000 1.158.000.000 1.015.000.000 944.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan – đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan 1.100.000.000 902.000.000 792.000.000 737.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói – đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà 1.540.000.000 1.247.000.000 1.093.000.000 1.016.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Mê Linh Đường Lê Chân Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hóa huyện Mê Linh – đến ngã ba đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh) 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Mê Linh Đường Hồ Đề (Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hóa huyện – đến ngã ba giao cắt đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Mê Linh Đường Bát Nàn Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Mê Linh – đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh 4.485.000.000 3.409.000.000 2.960.000.000 2.736.000.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chu Phan 605.000.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thịnh 990.000.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Kim 605.000.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Hoa 770.000.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Mạc 605.000.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mê Linh 1.210.000.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Đồng 770.000.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thạch Đà 770.000.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Lâm 880.000.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong 1.265.000.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiến Thắng 605.000.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiến Thịnh 715.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tráng Việt 715.000.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tự Lập 605.000.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Khê 660.000.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Yên 605.000.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh – 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh – 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm – 3.091.000.000 2.371.000.000 2.009.000.000 1.855.000.000 Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh Từ đường Võ Văn Kiệt – đến Quốc lộ 2 4.057.000.000 3.043.000.000 2.637.000.000 2.435.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh – đến giáp đường 23 3.951.000.000 2.964.000.000 2.568.000.000 2.371.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa – đến giáp chân đê Tráng Việt 3.011.000.000 2.309.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh – đến giáp chân đê Sông Hồng 3.011.000.000 2.309.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 – đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 3.011.000.000 2.309.000.000 1.957.000.000 1.807.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. – 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà – 2.822.000.000 2.173.000.000 1.835.000.000 1.721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc – 1.976.000.000 1.548.000.000 1.285.000.000 1.205.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập – 1.693.000.000 1.332.000.000 1.151.000.000 1.067.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 – đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 3.326.000.000 2.528.000.000 2.163.000.000 1.995.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà – đến dốc Quán Ngói 2.957.000.000 2.268.000.000 1.922.000.000 1.774.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông – đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa 2.772.000.000 2.134.000.000 1.802.000.000 1.691.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến Bách hóa cũ 2.218.000.000 1.708.000.000 1.441.000.000 1.353.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Thạch Đà – đến kho thôn 2 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp địa phận xã Liên Mạc 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bưu điện xã – đến chợ Thạch Đà 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc chợ Ba Đê – đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Vạn Yên – đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 23 – đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm 2.303.000.000 1.774.000.000 1.497.000.000 1.405.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Yên Nội – đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên 1.663.000.000 1.308.000.000 1.131.000.000 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chợ Yên Thị – đến UBND xã Tiến Thịnh 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà – đến giáp đường 312 2.016.000.000 1.553.000.000 1.310.000.000 1.230.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ chùa Bụt mọc – đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà 1.260.000.000 995.000.000 874.000.000 824.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc vật liệu – đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà 2.016.000.000 1.553.000.000 1.310.000.000 1.230.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ dốc Mốc – đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt – 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Kênh T1 – đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ UBND xã Tiến Thịnh – đến giáp Đường 308 1.386.000.000 1.095.000.000 961.000.000 906.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp xã Thạch Đà – đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Xóm Tơi thuộc xã Văn Khê – đến thôn Nội Đồng xã Đại Thịnh 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường trong đê – 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Mê Linh Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập – Đường liên xã Đoạn đường ngoài đê – 1.008.000.000 874.000.000 776.000.000 728.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê – 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ Tuyển sinh thái – đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Đức Hậu – đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Mỹ Lộc – đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phú Hữu – đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngự Tiền – đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Phù Trì – đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa 878.000.000 721.000.000 640.000.000 601.000.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Kim Tiền – đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa 878.000.000 721.000.000 640.000.000 601.000.000 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Ngọc Trì – đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa 878.000.000 721.000.000 640.000.000 601.000.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ thôn Bạch Đa – đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa 878.000.000 721.000.000 640.000.000 601.000.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ điểm gác đê số 2 – đến giáp Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên 878.000.000 721.000.000 640.000.000 601.000.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan – đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan 739.000.000 592.000.000 517.000.000 481.000.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đường liên thôn 3,4 đoạn từ Dốc Quán ngói – đến giáp đê Bối thuộc xã Thạch Đà 1.109.000.000 961.000.000 854.000.000 801.000.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mê Linh Đường Lê Chân Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên trái Trung tâm văn hóa huyện Mê Linh – đến ngã ba đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh) 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mê Linh Đường Hồ Đề (Đoạn từ ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại mặt bên phải Trung tâm văn hóa huyện – đến ngã ba giao cắt đường vào trụ sở UBND huyện Mê Linh 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mê Linh Đường Bát Nàn Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Mê Linh – đến ngã ba giao cắt Quốc lộ 23 tại trụ sở Thanh tra huyện Mê Linh 3.478.000.000 2.643.000.000 2.261.000.000 2.086.000.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Chu Phan 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Thịnh 832.000.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Kim 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Kim Hoa 647.000.000 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Mạc 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Mê Linh 998.000.000 Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tam Đồng 647.000.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thạch Đà 647.000.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Lâm 739.000.000 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiền Phong 1.048.000.000 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiến Thắng 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tiến Thịnh 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tráng Việt 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Tự Lập 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Văn Khê 508.000.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Mê Linh Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Yên 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh – 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
288 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh – 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD nông thôn
289 Huyện Mê Linh Quốc lộ 23 Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm – 2.240.000.000 1.718.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Mê Linh Đường Đại Thịnh 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Mê Linh Đường Mê Linh Từ đường Võ Văn Kiệt – đến Quốc lộ 2 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh – đến giáp đường 23 2.940.000.000 2.205.000.000 1.911.000.000 1.764.000.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa – đến giáp chân đê Tráng Việt 2.240.000.000 1.718.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh – đến giáp chân đê Sông Hồng 2.240.000.000 1.718.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 50 Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 – đến giáp đê Sông Hồng (xã Mê Linh) 2.240.000.000 1.718.000.000 1.456.000.000 1.344.000.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xã Đại Thịnh, Thanh Lâm. – 2.100.000.000 1.617.000.000 1.365.000.000 1.281.000.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng, Thạch Đà – 2.100.000.000 1.617.000.000 1.365.000.000 1.281.000.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc – 1.470.000.000 1.152.000.000 956.000.000 897.000.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Mê Linh Tỉnh lộ 308 Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập – 1.260.000.000 991.000.000 857.000.000 794.000.000 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Mê Linh Đường liên xã Đoạn từ giáp đường 301 – đến giáp đường 23 (xã Tiền Phong) 2.520.000.000 1.915.000.000 1.638.000.000 1.512.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan