Bảng giá đất tại quận Đồ Sơn – Hải Phòng

Bảng giá đất Quận Đồ Sơn – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Đồ Sơn – Hải Phòng

3. Bảng giá đất Quận Đồ Sơn – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Quận Đồ Sơn – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 – Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 12.600.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 – Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 8.600.000 5.500.000 3.900.000 2.300.000 Đất ở đô thị
3 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ – đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) – Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 10.000.000 5.500.000 3.500.000 2.600.000 Đất ở đô thị
4 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) – Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
5 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) – Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
6 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) – Ngõ 321 8.600.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
7 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 – Công an phường Ngọc Xuyên 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
8 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) – Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 13.500.000 5.500.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
9 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) – Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào – phố Lý Thánh Tông) 20.000.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 Đất ở đô thị
10 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – phố Lý Thánh Tông) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) 15.400.000 8.400.000 4.500.000 3.500.000 Đất ở đô thị
11 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) – Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ – Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 20.000.000 10.800.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
12 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) – Hết nhà ông Lạc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
13 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 14.400.000 8.600.000 5.800.000 4.300.000 Đất ở đô thị
14 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông – phố Sơn Hải) – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – Sơn Hải) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
15 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) – Ngã 3 (phố Sơn Hải – Đinh Đoài) 8.000.000 4.500.000 3.000.000 2.300.000 Đất ở đô thị
16 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng – Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Khu Nội thương) 4.800.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
17 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Phố suối Chẽ) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
18 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) – Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
19 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 – Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
20 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) – Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở đô thị
21 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công – Khách sạn Thương Mại 13.000.000 6.000.000 4.000.000 3.200.000 Đất ở đô thị
22 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.900.000 Đất ở đô thị
23 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng – Cổng Trung Đoàn 50 11.000.000 6.000.000 3.500.000 2.600.000 Đất ở đô thị
24 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 16.800.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) – Đền bà Đế 5.500.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
26 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) – Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 7.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
27 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 – 6.000.000 2.100.000 Đất ở đô thị
28 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 – 4.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
29 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 – 3.500.000 1.700.000 Đất ở đô thị
30 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 – 3.000.000 1.300.000 Đất ở đô thị
31 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 – 2.500.000 1.200.000 Đất ở đô thị
32 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 12 – 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
33 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng – Khối đoàn thể 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
34 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể – Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – Nhà bà Thu 5.400.000 3.200.000 2.400.000 1.900.000 Đất ở đô thị
35 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – nhà ông Ninh – số nhà 41 – Ngã 3 (đường suối Rồng – Phạm Ngọc – đường Nghè) – NM bà Bình – số nhà 119 4.500.000 2.700.000 2.200.000 1.900.000 Đất ở đô thị
36 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV – Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 5.000.000 3.150.000 2.000.000 1.750.000 Đất ở đô thị
37 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc – đường Nghè) 7.700.000 5.390.000 4.240.000 3.080.000 Đất ở đô thị
38 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) – 4.700.000 Đất ở đô thị
39 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) – 2.400.000 Đất ở đô thị
40 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – đường suối Rồng) – Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 8.500.000 4.500.000 3.400.000 2.500.000 Đất ở đô thị
41 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 – Cuối đường lô 2 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
42 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) – Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 8.500.000 6.500.000 5.500.000 4.200.000 Đất ở đô thị
43 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) – Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 6.500.000 5.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
44 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) – Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 5.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 Đất ở đô thị
45 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) – Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) – Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 4.000.000 3.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
46 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 – Đê biển 1 6.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
47 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) – Ngã 4 Vạn Bún 9.500.000 5.700.000 3.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
48 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 – ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu – Pagotdong – Đỉnh đồi CASINO 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
49 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn – Vạn Bún) – Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ – Vạn Bún) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
50 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Nhà nghỉ Hoá Chất 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
51 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Hạt Kiểm Lâm 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
52 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B – Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
53 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu – Tượng Ba Cô – Quán Gió – Dốc đồi 79 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
54 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 – Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
55 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử – Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo – Đỉnh đồi CASINO 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.600.000 Đất ở đô thị
56 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương – Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 – Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
57 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô – Ngã 3 bãi xe khu II 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở đô thị
58 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu – Khách sạn Vạn Thông 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở đô thị
59 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) – Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
60 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) – Cống Họng 10.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
61 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) – Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
62 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa – đường Thung Lũng Xanh) – Cuối đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
63 Quận Đồ Sơn Đường Nghè – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) – C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 5.000.000 3.500.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
64 Quận Đồ Sơn Đường 361 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.800.000 Đất ở đô thị
65 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu – Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
66 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) – Đê biển ll 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
67 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Chợ Đại Thắng 3.300.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
68 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Cống Mới 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
69 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù – Nhà ông Trừ 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
70 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) – Nhà ông Thụy 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
71 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ đường 361 – Nhà ông Nam (TDP số 6) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
72 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) – Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
73 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Nghĩa trang Điện Biên 2.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
74 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La – Cầu Đồng Tiến 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
75 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) – Mương số1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
76 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) – Mương số 1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
77 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Đê biển II 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
78 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) – Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
79 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Cầu Gù – Cống Muối 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
80 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La – Đê biển II 3.500.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
81 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo – Cống than (nhà ông Kế) 10.000.000 7.000.000 5.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
82 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) – Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 8.000.000 5.600.000 4.400.000 3.200.000 Đất ở đô thị
83 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Cổng làng Đức Hậu – Số nhà 91 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 Đất ở đô thị
84 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 91 – Số nhà 309 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất ở đô thị
85 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương – Cống ông Hùng (Số nhà 111) 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 Đất ở đô thị
86 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) – Cuối đường (số nhà 332) 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất ở đô thị
87 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Minh Tiến – Nhà bà Hân (số nhà 60) 3.500.000 2.800.000 2.200.000 2.000.000 Đất ở đô thị
88 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Hân (số nhà 60) – Đường 403 3.900.000 2.850.000 2.440.000 2.000.000 Đất ở đô thị
89 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Sơn – Quận Đồ Sơn Đường 403 – Cuối đường 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
90 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng – Cống bà Tiện 4.800.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
91 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Nhà ông Chanh – Nhà bà Huận 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
92 Quận Đồ Sơn Đường Đức Thắng – Quận Đồ Sơn Cống ông Ngư (phường Minh Đức) – Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
93 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) – Số nhà 57 9.000.000 5.000.000 3.750.000 3.000.000 Đất ở đô thị
94 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 57 – Số nhà 401 8.000.000 4.500.000 3.500.000 2.900.000 Đất ở đô thị
95 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng – chợ Quý Kim (Số nhà 1572) – Số nhà 75 4.000.000 2.800.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
96 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 75 – Số nhà 172 3.500.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
97 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) – Nhà bà Thạo 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
98 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Thạo – Nhà ông Đới 5.000.000 3.100.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
99 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt – Giáp địa phận phường Minh Đức 3.000.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
100 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền – Quận Đồ Sơn Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) – Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 Đất ở đô thị
101 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 – Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 12.600.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 – Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 8.600.000 5.500.000 3.900.000 2.300.000 Đất ở đô thị
103 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ – đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) – Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 10.000.000 5.500.000 3.500.000 2.600.000 Đất ở đô thị
104 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) – Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
105 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) – Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
106 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) – Ngõ 321 8.600.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
107 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 – Công an phường Ngọc Xuyên 8.000.000 4.500.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
108 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) – Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 13.500.000 5.500.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
109 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) – Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào – phố Lý Thánh Tông) 20.000.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 Đất ở đô thị
110 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – phố Lý Thánh Tông) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) 15.400.000 8.400.000 4.500.000 3.500.000 Đất ở đô thị
111 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) – Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ – Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 20.000.000 10.800.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
112 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) – Hết nhà ông Lạc 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
113 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 14.400.000 8.600.000 5.800.000 4.300.000 Đất ở đô thị
114 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông – phố Sơn Hải) – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – Sơn Hải) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
115 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) – Ngã 3 (phố Sơn Hải – Đinh Đoài) 8.000.000 4.500.000 3.000.000 2.300.000 Đất ở đô thị
116 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng – Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Khu Nội thương) 4.800.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
117 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Phố suối Chẽ) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
118 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) – Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
119 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 – Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 5.500.000 2.750.000 2.200.000 1.760.000 Đất ở đô thị
120 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) – Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở đô thị
121 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công – Khách sạn Thương Mại 13.000.000 6.000.000 4.000.000 3.200.000 Đất ở đô thị
122 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 13.000.000 7.800.000 5.200.000 3.900.000 Đất ở đô thị
123 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng – Cổng Trung Đoàn 50 11.000.000 6.000.000 3.500.000 2.600.000 Đất ở đô thị
124 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 16.800.000 10.100.000 6.700.000 5.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) – Đền bà Đế 5.500.000 2.900.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
126 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) – Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 7.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
127 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 – 6.000.000 2.100.000 Đất ở đô thị
128 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 – 4.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
129 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 – 3.500.000 1.700.000 Đất ở đô thị
130 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 – 3.000.000 1.300.000 Đất ở đô thị
131 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 – 2.500.000 1.200.000 Đất ở đô thị
132 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 12 – 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
133 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng – Khối đoàn thể 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở đô thị
134 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể – Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – Nhà bà Thu 5.400.000 3.200.000 2.400.000 1.900.000 Đất ở đô thị
135 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – nhà ông Ninh – số nhà 41 – Ngã 3 (đường suối Rồng – Phạm Ngọc – đường Nghè) – NM bà Bình – số nhà 119 4.500.000 2.700.000 2.200.000 1.900.000 Đất ở đô thị
136 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV – Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 5.000.000 3.150.000 2.000.000 1.750.000 Đất ở đô thị
137 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc – đường Nghè) 7.700.000 5.390.000 4.240.000 3.080.000 Đất ở đô thị
138 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) – 4.700.000 Đất ở đô thị
139 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) – 2.400.000 Đất ở đô thị
140 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – đường suối Rồng) – Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 8.500.000 4.500.000 3.400.000 2.500.000 Đất ở đô thị
141 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 – Cuối đường lô 2 7.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
142 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) – Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 8.500.000 6.500.000 5.500.000 4.200.000 Đất ở đô thị
143 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) – Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 6.500.000 5.800.000 5.100.000 3.400.000 Đất ở đô thị
144 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) – Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 5.500.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 Đất ở đô thị
145 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) – Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) – Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 4.000.000 3.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
146 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 – Đê biển 1 6.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
147 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) – Ngã 4 Vạn Bún 9.500.000 5.700.000 3.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
148 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 – ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu – Pagotdong – Đỉnh đồi CASINO 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
149 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn – Vạn Bún) – Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ – Vạn Bún) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
150 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Nhà nghỉ Hoá Chất 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở đô thị
151 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Hạt Kiểm Lâm 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
152 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B – Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
153 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu – Tượng Ba Cô – Quán Gió – Dốc đồi 79 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
154 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 – Ngã 3 bãi xe khu II 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
155 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử – Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo – Đỉnh đồi CASINO 12.000.000 7.200.000 4.800.000 3.600.000 Đất ở đô thị
156 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương – Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 – Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 15.000.000 9.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở đô thị
157 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô – Ngã 3 bãi xe khu II 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở đô thị
158 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu – Khách sạn Vạn Thông 18.000.000 10.800.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở đô thị
159 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) – Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
160 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) – Cống Họng 10.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
161 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) – Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
162 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa – đường Thung Lũng Xanh) – Cuối đường 14.000.000 8.400.000 5.600.000 4.200.000 Đất ở đô thị
163 Quận Đồ Sơn Đường Nghè – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) – C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 5.000.000 3.500.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
164 Quận Đồ Sơn Đường 361 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.800.000 Đất ở đô thị
165 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu – Cổng làng Văn hóa Tiểu Bảng 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
166 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) – Đê biển ll 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
167 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Chợ Đại Thắng 3.300.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
168 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Cống Mới 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
169 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù – Nhà ông Trừ 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
170 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) – Nhà ông Thụy 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
171 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ đường 361 – Nhà ông Nam (TDP số 6) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
172 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) – Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
173 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Nghĩa trang Điện Biên 2.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
174 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La – Cầu Đồng Tiến 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
175 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) – Mương số1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
176 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) – Mương số 1 2.500.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
177 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Đê biển II 3.300.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
178 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) – Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
179 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Cầu Gù – Cống Muối 3.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
180 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La – Đê biển II 3.500.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
181 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo – Cống than (nhà ông Kế) 10.000.000 7.000.000 5.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
182 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) – Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 8.000.000 5.600.000 4.400.000 3.200.000 Đất ở đô thị
183 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Cổng làng Đức Hậu – Số nhà 91 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 Đất ở đô thị
184 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 91 – Số nhà 309 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất ở đô thị
185 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương – Cống ông Hùng (Số nhà 111) 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 Đất ở đô thị
186 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) – Cuối đường (số nhà 332) 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất ở đô thị
187 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Minh Tiến – Nhà bà Hân (số nhà 60) 3.500.000 2.800.000 2.200.000 2.000.000 Đất ở đô thị
188 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Hân (số nhà 60) – Đường 403 3.900.000 2.850.000 2.440.000 2.000.000 Đất ở đô thị
189 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Sơn – Quận Đồ Sơn Đường 403 – Cuối đường 2.500.000 1.700.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
190 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng – Cống bà Tiện 4.800.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
191 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Nhà ông Chanh – Nhà bà Huận 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở đô thị
192 Quận Đồ Sơn Đường Đức Thắng – Quận Đồ Sơn Cống ông Ngư (phường Minh Đức) – Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) 2.700.000 1.800.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
193 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) – Số nhà 57 9.000.000 5.000.000 3.750.000 3.000.000 Đất ở đô thị
194 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 57 – Số nhà 401 8.000.000 4.500.000 3.500.000 2.900.000 Đất ở đô thị
195 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng – chợ Quý Kim (Số nhà 1572) – Số nhà 75 4.000.000 2.800.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
196 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 75 – Số nhà 172 3.500.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
197 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) – Nhà bà Thạo 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
198 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Thạo – Nhà ông Đới 5.000.000 3.100.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
199 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt – Giáp địa phận phường Minh Đức 3.000.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
200 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền – Quận Đồ Sơn Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) – Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 Đất ở đô thị
201 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Nhà ông Thấn – Nhà ông Hoan 3.900.000 3.300.000 3.000.000 2.200.000 Đất ở đô thị
202 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám – Quận Đồ Sơn Giáp đường 403 – Cống ông Thành 4.800.000 3.300.000 3.000.000 Đất ở đô thị
203 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt – Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
204 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ – Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT 3.000.000 2.000.000 1.600.000 1.500.000 Đất ở đô thị
205 Quận Đồ Sơn Đường Bình Minh – Quận Đồ Sơn Cổng UBND phường Hợp Đức – Giáp thôn Kinh Trục xã Tân Phong, huyện KT 4.000.000 2.700.000 2.000.000 1.700.000 Đất ở đô thị
206 Quận Đồ Sơn Đường Quý Kim – Quận Đồ Sơn Nhà ông Hạ – Đường Trung Nghĩa 4.000.000 2.800.000 2.270.000 2.000.000 Đất ở đô thị
207 Quận Đồ Sơn Đường Đức Hậu – Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Cầu – Mương trung thuỷ nông 3.000.000 2.000.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
208 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quyết Tiến – Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Tư – Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh 3.500.000 2.500.000 1.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
209 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 – Quận Đồ Sơn Nhà ông Nhậm – Nhà ông Hùng Mái 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.700.000 Đất ở đô thị
210 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 – Quận Đồ Sơn Hết nhà ông Hùng Mái – Nhà ông Viễn 3.300.000 2.000.000 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
211 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 1.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
212 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m – 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 1.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
213 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 1.500.000 1.450.000 Đất ở đô thị
214 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
215 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m – 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 2.500.000 1.700.000 Đất ở đô thị
216 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 2.200.000 1.700.000 Đất ở đô thị
217 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m – 4.700.000 Đất ở đô thị
218 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m – 2.400.000 Đất ở đô thị
219 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 – Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 7.560.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 – Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 5.160.000 3.300.000 2.340.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ – đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) – Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 6.000.000 3.300.000 2.100.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) – Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) – Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 4.800.000 3.020.000 2.160.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) – Ngõ 321 5.160.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 – Công an phường Ngọc Xuyên 4.800.000 2.700.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) – Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 8.100.000 3.300.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) – Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào – phố Lý Thánh Tông) 12.000.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – phố Lý Thánh Tông) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) 9.240.000 5.040.000 2.700.000 2.100.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) – Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 12.000.000 6.480.000 3.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) – Hết nhà ông Lạc 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 8.640.000 5.160.000 3.480.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông – phố Sơn Hải) – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – Sơn Hải) 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) – Ngã 3 (phố Sơn Hải – Đinh Đoài) 4.800.000 2.700.000 1.800.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng – Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Khu Nội thương) 2.880.000 1.740.000 1.200.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Phố suối Chẽ) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) – Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 – Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 3.300.000 1.650.000 1.320.000 1.060.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) – Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công – Khách sạn Thương Mại 7.800.000 3.600.000 2.400.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 7.800.000 4.680.000 3.120.000 2.340.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng – Cổng Trung Đoàn 50 6.600.000 3.600.000 2.100.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 10.080.000 6.060.000 4.020.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) – Đền bà Đế 3.300.000 1.740.000 1.140.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) – Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 4.200.000 3.000.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 – 3.600.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 – 2.700.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 – 2.100.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 – 1.800.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 – 1.500.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 12 – 1.200.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng – Khối đoàn thể 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể – Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – Nhà bà Thu 3.240.000 1.920.000 1.440.000 1.140.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – nhà ông Ninh – số nhà 41 – Ngã 3 (đường suối Rồng – Phạm Ngọc – đường Nghè) – NM bà Bình – số nhà 119 2.700.000 1.620.000 1.320.000 1.140.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV – Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 3.000.000 1.890.000 1.200.000 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc – đường Nghè) 4.620.000 3.230.000 2.540.000 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) – 2.820.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) – 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – đường suối Rồng) – Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 5.100.000 2.700.000 2.040.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 – Cuối đường lô 2 4.200.000 2.100.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) – Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 5.100.000 3.900.000 3.300.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) – Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 3.900.000 3.480.000 3.060.000 2.040.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) – Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 3.300.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) – Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) – Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 2.400.000 2.100.000 1.800.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 – Đê biển 1 3.600.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) – Ngã 4 Vạn Bún 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 – ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu – Pagotdong – Đỉnh đồi CASINO 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn – Vạn Bún) – Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ – Vạn Bún) 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Nhà nghỉ Hoá Chất 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Hạt Kiểm Lâm 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B – Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu – Tượng Ba Cô – Quán Gió – Dốc đồi 79 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 – Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử – Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo – Đỉnh đồi CASINO 7.200.000 4.320.000 2.880.000 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương – Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 – Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô – Ngã 3 bãi xe khu II 10.800.000 6.480.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu – Khách sạn Vạn Thông 10.800.000 6.480.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) – Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) – Cống Họng 6.000.000 3.300.000 2.400.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) – Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa – đường Thung Lũng Xanh) – Cuối đường 8.400.000 5.040.000 3.360.000 2.520.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Đồ Sơn Đường Nghè – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) – C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 3.000.000 2.100.000 1.800.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Đồ Sơn Đường 361 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 4.200.000 2.940.000 2.310.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Đồ Sơn Phố Nguyễn Văn Thức – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu – Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng 1.980.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) – Đê biển ll 1.800.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Chợ Đại Thắng 1.980.000 1.020.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Cống Mới 1.980.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nga 4 Cầu Gù – Nhà ông Trừ 1.980.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 361 (Nhà ông Phượng) – Nhà ông Thụy 1.980.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ đường 361 – Nhà ông Nam (TDP số 6) 1.800.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hoà) – Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) 1.800.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Cầu Gù – Nghĩa trang Điện Biên 1.200.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Trường Tiểu học Bàng La – Cầu Đồng Tiến 1.500.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà ông Nghiệm (đường 361) – Mương số1 1.500.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Bàng La – Quận Đồ Sơn Nhà bà Phẩm (đường 361) – Mương số 1 1.500.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Đồ Sơn Đường Đại Phong – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Bưu điện – Đê biển II 1.980.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Đường Đại Thắng (Dốc ông Thiện) – Đường Đại Phong (Cống Đại Phong) 1.800.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển II – Quận Đồ Sơn Cầu Gù – Cống Muối 1.800.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Đồ Sơn Đường Ấp Bắc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La – Đê biển II 2.100.000 1.020.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đồng Nẻo – Cống than (nhà ông Kế) 6.000.000 4.200.000 3.300.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Đồ Sơn Đường 403 – Quận Đồ Sơn Cống than (nhà ông Kế) – Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) 4.800.000 3.360.000 2.640.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Cổng làng Đức Hậu – Số nhà 91 9.000.000 6.300.000 4.950.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Đồ Sơn Đường Thượng Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 91 – Số nhà 309 7.500.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương – Cống ông Hùng (Số nhà 111) 9.000.000 5.250.000 4.130.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Đồ Sơn Đường Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) – Cuối đường (số nhà 332) 7.500.000 2.800.000 2.200.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Minh Tiến – Nhà bà Hân (số nhà 60) 2.100.000 1.680.000 1.320.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Đồ Sơn Đường Minh Tiến – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Hân (số nhà 60) – Đường 403 2.340.000 1.710.000 1.460.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Sơn – Quận Đồ Sơn Đường 403 – Cuối đường 1.500.000 1.020.000 960.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Cống ông Hùng – Cống bà Tiện 2.880.000 1.980.000 1.800.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quang Trung – Quận Đồ Sơn Nhà ông Chanh – Nhà bà Huận 2.100.000 1.500.000 1.200.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Đồ Sơn Đường Đức Thắng – Quận Đồ Sơn Cống ông Ngư (phường Minh Đức) – Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) 1.620.000 1.080.000 960.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) – Số nhà 57 5.400.000 3.000.000 2.250.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Đồ Sơn Đường trục đi UBND phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 57 – Số nhà 401 4.800.000 2.700.000 2.100.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng – chợ Quý Kim (Số nhà 1572) – Số nhà 75 2.400.000 1.680.000 1.500.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Đồ Sơn Đường Trần Minh Thắng – Quận Đồ Sơn Hết số nhà 75 – Số nhà 172 2.100.000 1.200.000 1.020.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) – Nhà bà Thạo 4.200.000 2.400.000 1.800.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Đồ Sơn Đường Trung Nghĩa – Quận Đồ Sơn Hết nhà bà Thạo – Nhà ông Đợi 3.000.000 1.860.000 1.500.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt – Giáp địa phận phường Minh Đức 1.800.000 1.200.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền – Quận Đồ Sơn Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) – Cống ông Thành 2.880.000 1.980.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Nghĩa Phương – Quận Đồ Sơn Nhà ông Thấn – Nhà ông Hoan 2.880.000 1.980.000 1.800.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám – Quận Đồ Sơn Giáp đường 403 – Cống ông Thành 2.880.000 1.980.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống ông Tạt – Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) 1.800.000 1.200.000 960.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Đồ Sơn Đường trục phường Hợp Đức – Quận Đồ Sơn Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ – Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT 1.800.000 1.200.000 960.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Đồ Sơn Đường Bình Minh – Quận Đồ Sơn Cổng UBND phường Hợp Đức – Giáp thôn Kinh Trục xã Tân Phong, huyện KT 2.400.000 1.620.000 1.200.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Đồ Sơn Đường Quý Kim – Quận Đồ Sơn Nhà ông Hạ – Đường Trung Nghĩa 2.400.000 1.680.000 1.360.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Đồ Sơn Đường Đức Hậu – Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Cầu – Mương trung thuỷ nông 1.800.000 1.200.000 1.020.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Đồ Sơn Đường trục TDP Quyết Tiến – Quận Đồ Sơn Cống nhà ông Tư – Giáp phường Hoà Nghĩa quận Dương Kinh 2.100.000 1.500.000 1.020.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 – Quận Đồ Sơn Nhà ông Nhậm – Nhà ông Hùng Mái 2.400.000 1.680.000 1.200.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Đồ Sơn Tuyến 2 đường 353 – Quận Đồ Sơn Hết nhà ông Hùng Mái – Nhà ông Viễn 1.980.000 1.200.000 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 1.020.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m – 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 1.020.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Đồ Sơn Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) – 900.000 870.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 2m – 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 1.500.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Đồ Sơn Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) – 1.320.000 1.020.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m – 2.820.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Đồ Sơn Phường Ngọc Xuyên Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m – 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1246 – Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) 6.300.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
338 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) – Quận Đồ Sơn Số nhà 1922 – Ngã ba đường 14 cũ (Ngõ 345) 4.300.000 2.750.000 1.950.000 1.150.000 Đất SX-KD đô thị
339 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 14 cũ – đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) – Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) 5.000.000 2.750.000 1.750.000 1.300.000 Đất SX-KD đô thị
340 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Cổng làng Nghĩa Phương (đường 14 cũ) – Nhà ông Thịnh (Hết địa phận phường Minh Đức) 4.000.000 2.250.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
341 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Hết địa phận phường Minh Đức (đường 14 cũ) – Ngã ba đường 14 cũ Ngõ 345 4.000.000 2.520.000 1.800.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
342 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 345) – Ngõ 321 4.300.000 2.250.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
343 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) – Quận Đồ Sơn Từ số nhà 321 – Công an phường Ngọc Xuyên 4.000.000 2.250.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
344 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) – Cuối đường (Nhà Hiệu Chi) 6.750.000 2.750.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
345 Quận Đồ Sơn Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Quận Đồ Sơn Đầu đường (nhà Hiệu Chi) – Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào – phố Lý Thánh Tông) 10.000.000 5.050.000 3.350.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
346 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – phố Lý Thánh Tông) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) 7.700.000 4.200.000 2.250.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
347 Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Đình Đoài) – Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng 10.000.000 5.400.000 2.500.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
348 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) – Hết nhà ông Lạc 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
349 Quận Đồ Sơn Đường Lý Thái Tổ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) 7.200.000 4.300.000 2.900.000 2.150.000 Đất SX-KD đô thị
350 Quận Đồ Sơn Phố Sơn Hải – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Bách Hoá (phố Lý Thánh Tông – phố Sơn Hải) – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu – Sơn Hải) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
351 Quận Đồ Sơn Đường Đinh Đoài – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông- đường Đinh Đoài) – Ngã 3 (phố Sơn Hải – Đinh Đoài) 4.000.000 2.250.000 1.500.000 1.150.000 Đất SX-KD đô thị
352 Quận Đồ Sơn Tổ dân phố Vừng – Quận Đồ Sơn UBND phường Vạn Sơn – Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài – Khu Nội thương) 2.400.000 1.450.000 1.000.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
353 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Phố suối Chẽ) – Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) 2.750.000 1.380.000 1.100.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
354 Quận Đồ Sơn Phố suối Chẽ – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (Lý Thánh Tông – Ngã ba đường chùa Tháp) – Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ 2.750.000 1.380.000 1.100.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
355 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 – Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hảo) 2.750.000 1.380.000 1.100.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Đồ Sơn Ngõ 128 Lý Thánh Tông – Quận Đồ Sơn Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thuỷ) – Đường Đinh Đoài (Hết nhà ông Ngọc) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công – Khách sạn Thương Mại 6.500.000 3.000.000 2.000.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn-Lý Thái Tổ-Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng – Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) 6.500.000 3.900.000 2.600.000 1.950.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (nhà bà Nghị- đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng – Cổng Trung Đoàn 50 5.500.000 3.000.000 1.750.000 1.300.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Đồ Sơn Vạn Sơn – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn – Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp – Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) 8.400.000 5.050.000 3.350.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Đồ Sơn Đường Bà Đế – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) – Đền bà Đế 2.750.000 1.450.000 950.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Đồ Sơn Đường phía Đông (Khu công viên Đầm Vuông) – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu) – Ngã 3 (đường Đinh Đoài) 3.500.000 2.500.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 2+Lô 3 – 3.000.000 1.050.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 4+Lô 5 – 2.250.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 6+Lô 7 – 1.750.000 850.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 8+Lô 9 – 1.500.000 650.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 10+Lô 11 – 1.250.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Đồ Sơn Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 – Quận Đồ Sơn Lô 12 – 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Nhà số 1 đường Suối Rồng – Khối đoàn thể 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Khối đoàn thể – Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – Nhà bà Thu 2.700.000 1.600.000 1.200.000 950.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Đồ Sơn Suối Rồng – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – suối Rồng) – nhà ông Ninh – số nhà 41 – Ngã 3 (đường suối Rồng – Phạm Ngọc – đường Nghè) – NM bà Bình – số nhà 119 2.250.000 1.580.000 1.000.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV – Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu 2.500.000 1.580.000 1.000.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Đồ Sơn Đường Phạm Ngọc – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Ngã 3 Cống đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc – đường Nghè) 3.850.000 2.700.000 2.120.000 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (phường Ngọc Xuyên) – 2.350.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Đồ Sơn Quận Đồ Sơn Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại chưa có tên đường trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (phường Ngọc Xuyên) – 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên – đường suối Rồng) – Ngã 3 đường Thanh niên- đường suối Rồng 4.250.000 2.250.000 1.700.000 1.250.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Đồ Sơn Đường Thanh Niên – Quận Đồ Sơn Đầu đường lô 2 – Cuối đường lô 2 3.500.000 1.750.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 1 (lô 1) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Dũng (Số nhà 146) – Hết nhà ông Cầm (số nhà 194A) 4.250.000 3.250.000 2.750.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Giới (Số nhà 03) – Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) 3.250.000 2.900.000 2.550.000 1.700.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 3 (lô 4 + 5) – Quận Đồ Sơn Nhà ông Tỉnh (Số nhà 19) – Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) 2.750.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Đồ Sơn Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) – Quận Đồ Sơn Nhà bà Xim (Số nhà 37) – Hết nhà ông Ký (Số nhà 21) 2.000.000 1.750.000 1.500.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Đồ Sơn Đường công vụ đê biển 1 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 đường 353 – Đê biển 1 3.000.000 1.750.000 1.250.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) – Ngã 4 Vạn Bún 4.750.000 2.850.000 1.900.000 1.450.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hoa – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 – ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu – Pagotdong – Đỉnh đồi CASINO 7.500.000 4.500.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn – Vạn Bún) – Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ – Vạn Bún) 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Bún – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Nhà nghỉ Hoá Chất 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Vạn Bún – Hạt Kiểm Lâm 5.000.000 3.000.000 2.250.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B – Ngã 3 bãi xe khu II 7.500.000 4.500.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Ngã 3 con Hươu – Tượng Ba Cô – Quán Gió – Dốc đồi 79 7.500.000 4.500.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Đồ Sơn Đường Yết Kiêu – Quận Đồ Sơn Dốc đồi 79 – Ngã 3 bãi xe khu II 7.500.000 4.500.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Đồ Sơn Đường Hiếu Tử – Quận Đồ Sơn Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo – Đỉnh đồi CASINO 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Hương – Quận Đồ Sơn Quán Gió qua Biệt thự 21 – Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) 7.500.000 4.500.000 3.000.000 2.250.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Tượng Ba Cô – Ngã 3 bãi xe khu II 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 khách sạn Hải Âu – Khách sạn Vạn Thông 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) – Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) 7.000.000 4.200.000 2.800.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
396 Quận Đồ Sơn Đường Vạn Lê – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) – Cống Họng 5.000.000 2.750.000 2.000.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
397 Quận Đồ Sơn Đường – Quận Đồ Sơn Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng – khu II) – Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây-Khu II 7.000.000 4.200.000 2.800.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
398 Quận Đồ Sơn Đường Thung lũng Xanh – Quận Đồ Sơn Ngã 3 (phố Vạn Hoa – đường Thung Lũng Xanh) – Cuối đường 7.000.000 4.200.000 2.800.000 2.100.000 Đất SX-KD đô thị
399 Quận Đồ Sơn Đường Nghè – Quận Đồ Sơn Ngã 3 cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc- đường Nghè) – C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) 2.500.000 1.750.000 1.500.000 1.250.000 Đất SX-KD đô thị
400 Quận Đồ Sơn Đường 361 – Quận Đồ Sơn Ngã 3 quán Ngọc – Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan