Bảng giá đất tại huyện Thanh Trì – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Thanh Trì – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Thanh Trì – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Thanh Trì – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Thanh Trì – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 13.800.000.000 9.246.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 11.730.000.000 7.859.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 12.420.000.000 8.321.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 15.180.000.000 9.715.000.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 12.420.000.000 8.321.000.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 11.730.000.000 7.859.000.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 15.898.000.000 10.135.000.000 8.743.000.000 7.750.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 11.923.000.000 7.750.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 11.341.000.000 7.493.000.000 5.782.000.000 5.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 11.341.000.000 7.493.000.000 5.782.000.000 5.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 9.936.000.000 6.857.000.000 Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 8.446.000.000 5.828.000.000 Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 8.942.000.000 6.439.000.000 Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 12.917.000.000 9.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 10.930.000.000 7.750.000.000 Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 12.917.000.000 9.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 8.942.000.000 6.439.000.000 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 8.446.000.000 5.828.000.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 11.520.000.000 7.344.000.000 6.336.000.000 5.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 8.640.000.000 5.616.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 8.219.000.000 5.430.000.000 4.190.000.000 3.779.000.000 Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 8.219.000.000 5.430.000.000 4.190.000.000 3.779.000.000 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 7.624.000.000 5.489.000.000 Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 6.120.000.000 4.223.000.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 9.360.000.000 6.552.000.000 Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 7.920.000.000 5.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 9.360.000.000 6.552.000.000 Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 5.760.000.000 3.974.000.000 Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 6.120.000.000 4.223.000.000 Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 5.760.000.000 3.974.000.000 Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 25.300.000.000 14.421.000.000 12.144.000.000 10.764.000.000 8.855.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 6.033.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) Địa phận huyện Thanh Trì – 22.080.000.000 13.041.000.000 11.316.000.000 10.046.000.000 7.949.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Thanh Trì Đường bờ trái sông Tô Lịch Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn – đến giáp quận Hoàng Mai 18.040.000.000 11.004.000.000 9.200.000.000 8.298.000.000 7.036.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Thanh Trì Đường Cầu Bươu Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai – 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 6.624.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Thanh Trì Đường Chiến Thắng Đoạn qua xã Tân Triều – 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện – đến xóm Kho làng Cổ Điển A 12.096.000.000 8.104.000.000 7.204.000.000 6.290.000.000 5.443.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 7.260.000.000 5.155.000.000 4.429.000.000 4.066.000.000 3.557.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 11.880.000.000 7.960.000.000 7.075.000.000 6.178.000.000 5.346.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 17.600.000.000 10.920.000.000 9.600.000.000 8.268.000.000 6.688.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Thanh Trì Đường Kim Giang Từ giáp quận Hoàng Mai – đến giáp đường Cầu Bươu 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn từ Cầu Dậu – đến hết địa phận xã Thanh Liệt 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn qua địa phận xã Tân Triều – 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 – đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển – đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương 21.120.000.000 12.250.000.000 10.138.000.000 9.082.000.000 7.603.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Xiển Thuộc xã Tân Triều – 32.000.000.000 17.920.000.000 14.720.000.000 13.120.000.000 10.880.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai – 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Thanh Trì Đường Quang Lai Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì – đến ngã ba giao cắt đường liên xã 17.160.000.000 10.639.000.000 8.923.000.000 8.065.000.000 6.336.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần 8.800.000.000 6.072.000.000 5.192.000.000 4.752.000.000 4.136.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Thanh Trì Đường Thanh Liệt Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an – đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 6.624.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Thanh Trì Đường Triều Khúc Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa – đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 8.800.000.000 6.072.000.000 5.192.000.000 4.752.000.000 4.136.000.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Tó – đến cầu Hữu Hòa 11.880.000.000 7.960.000.000 7.075.000.000 6.178.000.000 5.346.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 22.080.000.000 12.806.000.000 10.598.000.000 9.494.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 17.250.000.000 10.695.000.000 8.970.000.000 8.108.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 13.800.000.000 9.246.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 11.730.000.000 7.859.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 12.420.000.000 8.321.000.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 15.180.000.000 9.715.000.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 17.940.000.000 11.123.000.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 13.800.000.000 8.970.000.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 12.420.000.000 8.321.000.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 11.730.000.000 7.859.000.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 11.040.000.000 7.507.000.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 15.898.000.000 10.135.000.000 8.743.000.000 7.750.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 11.923.000.000 7.750.000.000 5.962.000.000 5.366.000.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 11.341.000.000 7.493.000.000 5.782.000.000 5.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 11.341.000.000 7.493.000.000 5.782.000.000 5.214.000.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.930.000.000 6.776.000.000 4.154.000.000 3.577.000.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 9.936.000.000 6.857.000.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 8.446.000.000 5.828.000.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 8.942.000.000 6.439.000.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 12.917.000.000 9.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 10.930.000.000 7.750.000.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 12.917.000.000 9.041.000.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 9.936.000.000 7.054.000.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 8.942.000.000 6.439.000.000 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 8.446.000.000 5.828.000.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 7.949.000.000 5.484.000.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 11.520.000.000 7.344.000.000 6.336.000.000 5.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Đường Ngọc Hồi – Thị trấn Văn Điền 8.640.000.000 5.616.000.000 4.320.000.000 3.888.000.000 Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Thanh Trì Đường vào Công An huyện Thanh Trì – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua Ban chỉ huy Quân sự – đến trung tâm văn hóa huyện 8.219.000.000 5.430.000.000 4.190.000.000 3.779.000.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi đi qua huyện ủy Thanh Trì – đến giáp đường Tứ Hiệp 8.219.000.000 5.430.000.000 4.190.000.000 3.779.000.000 Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Thanh Trì Đường vào Bệnh viện nội tiết – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua nhà văn hóa xóm Bến – đến đường Tứ Hiệp 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Thanh Trì Thị trấn Văn Điền Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến hết thị trấn Văn Điển 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Thị trấn Văn Điền Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến hết địa phận thị trấn Văn Điển 7.920.000.000 4.910.000.000 3.010.000.000 2.592.000.000 Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường ≤ 20,0m – Khu đô thị Cầu Bươu 7.624.000.000 5.489.000.000 Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 10,5m – Khu đô thị Cầu Bươu 6.120.000.000 4.223.000.000 Đất SX-KD đô thị
165 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá Yên Xá – Tân Triều 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
166 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,0m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 9.360.000.000 6.552.000.000 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17,5m – Khu đấu giá Tứ Hiệp – Ngũ Hiệp 7.920.000.000 5.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
168 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
169 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21m – Khu đô thị Tứ Hiệp 9.360.000.000 6.552.000.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 17m – Khu đô thị Tứ Hiệp 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
171 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu đô thị Tứ Hiệp 5.760.000.000 3.974.000.000 Đất SX-KD đô thị
172 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 7.200.000.000 5.112.000.000 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 18,5m – 21,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 6.480.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD đô thị
174 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường rộng 13,5m – Khu nhà ở Cán bộ Tổng cục V Bộ Công an 6.120.000.000 4.223.000.000 Đất SX-KD đô thị
175 Huyện Thanh Trì Mặt cắt đường 5.760.000.000 3.974.000.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 25.300.000.000 14.421.000.000 12.144.000.000 10.764.000.000 8.855.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 6.033.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) Địa phận huyện Thanh Trì – 22.080.000.000 13.041.000.000 11.316.000.000 10.046.000.000 7.949.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Thanh Trì Đường bờ trái sông Tô Lịch Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn – đến giáp quận Hoàng Mai 18.040.000.000 11.004.000.000 9.200.000.000 8.298.000.000 7.036.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Thanh Trì Đường Cầu Bươu Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai – 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 6.624.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Thanh Trì Đường Chiến Thắng Đoạn qua xã Tân Triều – 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện – đến xóm Kho làng Cổ Điển A 12.096.000.000 8.104.000.000 7.204.000.000 6.290.000.000 5.443.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 7.260.000.000 5.155.000.000 4.429.000.000 4.066.000.000 3.557.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 11.880.000.000 7.960.000.000 7.075.000.000 6.178.000.000 5.346.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 17.600.000.000 10.920.000.000 9.600.000.000 8.268.000.000 6.688.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Thanh Trì Đường Kim Giang Từ giáp quận Hoàng Mai – đến giáp đường Cầu Bươu 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn từ Cầu Dậu – đến hết địa phận xã Thanh Liệt 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn qua địa phận xã Tân Triều – 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 – đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 7.691.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển – đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương 21.120.000.000 12.250.000.000 10.138.000.000 9.082.000.000 7.603.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Xiển Thuộc xã Tân Triều – 32.000.000.000 17.920.000.000 14.720.000.000 13.120.000.000 10.880.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai – 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Thanh Trì Đường Quang Lai Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì – đến ngã ba giao cắt đường liên xã 17.160.000.000 10.639.000.000 8.923.000.000 8.065.000.000 6.336.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần 8.800.000.000 6.072.000.000 5.192.000.000 4.752.000.000 4.136.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Thanh Trì Đường Thanh Liệt Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an – đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) 17.940.000.000 11.123.000.000 9.329.000.000 8.432.000.000 6.624.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Thanh Trì Đường Triều Khúc Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa – đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 8.800.000.000 6.072.000.000 5.192.000.000 4.752.000.000 4.136.000.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Tó – đến cầu Hữu Hòa 11.880.000.000 7.960.000.000 7.075.000.000 6.178.000.000 5.346.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Thanh Trì Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ Từ giáp đê Sông Hồng – đến hết xã Yên Mỹ 8.800.000.000 6.072.000.000 5.192.000.000 4.752.000.000 4.136.000.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến Nguyễn Xiển 18.860.000.000 11.505.000.000 9.619.000.000 8.676.000.000 7.355.000.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang – đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế 13.664.000.000 8.882.000.000 7.515.000.000 6.832.000.000 5.876.000.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 – đến Đình Phạm Tu 12.096.000.000 8.104.000.000 7.204.000.000 6.290.000.000 5.443.000.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến giáp thị trấn Văn Điển 15.456.000.000 9.892.000.000 8.346.000.000 7.573.000.000 6.492.000.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ hết đường Tựu Liệt – đến hết địa bàn huyện Thanh Trì 13.664.000.000 8.882.000.000 7.515.000.000 6.832.000.000 5.876.000.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp Từ đường Ngọc Hồi – đến giáp đê Sông Hồng 18.368.000.000 11.204.000.000 9.368.000.000 8.449.000.000 7.164.000.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến Đình Tựu Liệt 18.368.000.000 11.204.000.000 9.368.000.000 8.449.000.000 7.164.000.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Uy Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc – đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều 18.040.000.000 11.004.000.000 9.200.000.000 8.298.000.000 7.036.000.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Thanh Trì Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều Từ giáp đường Cầu Bươu – đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông 12.420.000.000 8.321.000.000 7.397.000.000 6.458.000.000 5.589.000.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Thanh Trì Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển 18.368.000.000 11.204.000.000 9.368.000.000 8.449.000.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Lăng Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển – đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp 20.240.000.000 12.558.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 15.180.000.000 9.715.000.000 8.197.000.000 7.438.000.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 13.340.000.000 8.804.000.000 7.470.000.000 6.803.000.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) Đoạn địa phận huyện Thanh Trì – 10.580.000.000 7.194.000.000 6.136.000.000 5.607.000.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 8.200.000.000 6.232.000.000 5.412.000.000 5.002.000.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận Huyện Thanh Trì 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Thanh Trì Đường Ngũ Hiệp Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp 10.304.000.000 7.007.000.000 5.976.000.000 5.461.000.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp – đến đường Ngũ Hiệp 10.304.000.000 7.007.000.000 5.976.000.000 5.461.000.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Thanh Trì Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp Đoạn qua xã Ngũ Hiệp – 5.712.000.000 4.227.000.000 3.656.000.000 3.370.000.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Thanh Trì Đường Đông Mỹ Từ cuối đường Ngũ Hiệp – đến hết đường Đông Mỹ 5.712.000.000 4.227.000.000 3.656.000.000 3.370.000.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc Từ giáp đường Đông Mỹ – đến giáp đường đê Sông Hồng 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Thanh Trì Đường Liên Ninh – Đại Áng Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 9.240.000.000 6.376.000.000 5.452.000.000 4.990.000.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ 9.240.000.000 6.376.000.000 5.452.000.000 4.990.000.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 10.120.000.000 6.882.000.000 5.870.000.000 5.364.000.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng Từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Thanh Trì Đường Đại Hưng Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh – đến hết địa phận xã Đại Áng 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi – đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh – 10.580.000.000 7.194.000.000 6.136.000.000 5.607.000.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai Đoạn qua xã Đại Áng – 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 5.610.000.000 4.151.000.000 3.590.000.000 3.310.000.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh – Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) 8.200.000.000 6.232.000.000 5.412.000.000 5.002.000.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Thanh Trì Nguyễn Quốc Trinh 4.510.000.000 3.428.000.000 2.977.000.000 2.751.000.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Hà 2.239.000.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Áng 2.239.000.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Mỹ 2.239.000.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Ninh 2.435.000.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hồi 2.435.000.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngũ Hiệp 2.917.000.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Phúc 2.239.000.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Quỳnh 2.435.000.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 15.898.000.000 10.135.000.000 8.743.000.000 7.750.000.000 4.464.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 3.905.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 8.942.000.000 6.508.000.000 5.902.000.000 5.098.000.000 2.875.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) Địa phận huyện Thanh Trì – 15.180.000.000 9.660.000.000 8.280.000.000 7.590.000.000 4.140.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Thanh Trì Đường bờ trái sông Tô Lịch Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn – đến giáp quận Hoàng Mai 11.405.000.000 8.031.000.000 7.175.000.000 6.159.000.000 3.333.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Thanh Trì Đường Cầu Bươu Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai – 11.040.000.000 8.280.000.000 6.900.000.000 5.520.000.000 2.760.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Thanh Trì Đường Chiến Thắng Đoạn qua xã Tân Triều – 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 3.905.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện – đến xóm Kho làng Cổ Điển A 7.741.000.000 5.710.000.000 5.187.000.000 4.490.000.000 2.489.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 4.752.000.000 3.733.000.000 2.444.000.000 1.955.000.000 1.563.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 7.603.000.000 5.608.000.000 5.094.000.000 4.410.000.000 2.444.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 12.096.000.000 8.165.000.000 7.085.000.000 6.290.000.000 3.396.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Thanh Trì Đường Kim Giang Từ giáp quận Hoàng Mai – đến giáp đường Cầu Bươu 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn từ Cầu Dậu – đến hết địa phận xã Thanh Liệt 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn qua địa phận xã Tân Triều – 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 – đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 3.905.000.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển – đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương 13.306.000.000 8.982.000.000 7.794.000.000 6.919.000.000 3.736.000.000 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Xiển Thuộc xã Tân Triều – 16.684.000.000 9.931.000.000 8.342.000.000 7.468.000.000 5.100.000.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai – 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Thanh Trì Đường Quang Lai Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì – đến ngã ba giao cắt đường liên xã 10.560.000.000 7.920.000.000 6.600.000.000 5.280.000.000 2.640.000.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần 5.227.000.000 3.361.000.000 2.015.000.000 1.793.000.000 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Thanh Trì Đường Thanh Liệt Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an – đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) 11.040.000.000 8.280.000.000 6.900.000.000 5.520.000.000 2.760.000.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Thanh Trì Đường Triều Khúc Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa – đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 5.227.000.000 3.361.000.000 2.015.000.000 1.793.000.000 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Tó – đến cầu Hữu Hòa 7.603.000.000 5.608.000.000 5.094.000.000 4.410.000.000 2.444.000.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Thanh Trì Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ Từ giáp đê Sông Hồng – đến hết xã Yên Mỹ 5.227.000.000 3.361.000.000 2.015.000.000 1.793.000.000 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến Nguyễn Xiển 11.923.000.000 8.396.000.000 7.501.000.000 6.439.000.000 3.485.000.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang – đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế 8.709.000.000 6.338.000.000 5.748.000.000 4.965.000.000 2.800.000.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 – đến Đình Phạm Tu 7.741.000.000 5.710.000.000 5.187.000.000 4.490.000.000 2.489.000.000 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến giáp thị trấn Văn Điển 9.677.000.000 6.968.000.000 6.290.000.000 5.419.000.000 3.031.000.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ hết đường Tựu Liệt – đến hết địa bàn huyện Thanh Trì 8.709.000.000 6.338.000.000 5.748.000.000 4.965.000.000 2.800.000.000 Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp Từ đường Ngọc Hồi – đến giáp đê Sông Hồng 11.612.000.000 8.177.000.000 7.306.000.000 6.271.000.000 3.394.000.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến Đình Tựu Liệt 11.612.000.000 8.177.000.000 7.306.000.000 6.271.000.000 3.394.000.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Uy Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc – đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều 11.405.000.000 8.031.000.000 7.175.000.000 6.159.000.000 3.333.000.000 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Thanh Trì Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều Từ giáp đường Cầu Bươu – đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông 7.949.000.000 5.863.000.000 5.326.000.000 4.610.000.000 2.555.000.000 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 4.435.000.000 3.326.000.000 2.883.000.000 2.661.000.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Thanh Trì Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển 11.612.000.000 8.177.000.000 7.306.000.000 6.271.000.000 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Lăng Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển – đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp 13.910.000.000 9.390.000.000 8.148.000.000 7.234.000.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 7.286.000.000 4.663.000.000 3.934.000.000 3.571.000.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 6.403.000.000 4.226.000.000 3.586.000.000 3.266.000.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 6.734.000.000 4.377.000.000 3.704.000.000 3.367.000.000 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 5.299.000.000 3.603.000.000 3.074.000.000 2.808.000.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) Đoạn địa phận huyện Thanh Trì – 5.086.000.000 4.091.000.000 3.531.000.000 3.250.000.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 6.384.000.000 4.852.000.000 3.840.000.000 3.360.000.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận Huyện Thanh Trì 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Thanh Trì Đường Ngũ Hiệp Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp 4.954.000.000 3.984.000.000 3.438.000.000 3.165.000.000 Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp – đến đường Ngũ Hiệp 4.954.000.000 3.984.000.000 3.438.000.000 3.165.000.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Thanh Trì Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp Đoạn qua xã Ngũ Hiệp – 4.516.000.000 3.387.000.000 2.936.000.000 2.709.000.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Thanh Trì Đường Đông Mỹ Từ cuối đường Ngũ Hiệp – đến hết đường Đông Mỹ 4.516.000.000 3.387.000.000 2.936.000.000 2.709.000.000 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc Từ giáp đường Đông Mỹ – đến giáp đường đê Sông Hồng 4.435.000.000 3.326.000.000 2.883.000.000 2.661.000.000 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Thanh Trì Đường Liên Ninh – Đại Áng Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 4.443.000.000 3.573.000.000 3.083.000.000 2.838.000.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ 4.443.000.000 3.573.000.000 3.083.000.000 2.838.000.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 4.865.000.000 3.913.000.000 3.377.000.000 3.109.000.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng Từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. 4.435.000.000 3.326.000.000 2.883.000.000 2.661.000.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Thanh Trì Đường Đại Hưng Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh – đến hết địa phận xã Đại Áng 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
301 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi – đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh – 5.086.000.000 4.091.000.000 3.531.000.000 3.250.000.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai Đoạn qua xã Đại Áng – 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 4.435.000.000 3.326.000.000 2.883.000.000 2.661.000.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh – Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) 6.384.000.000 4.852.000.000 3.840.000.000 3.360.000.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Thanh Trì Nguyễn Quốc Trinh 3.511.000.000 2.669.000.000 2.112.000.000 1.848.000.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Hà 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Áng 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Mỹ 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Ninh 1.753.000.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hồi 1.753.000.000 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngũ Hiệp 2.100.000.000 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Phúc 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Quỳnh 1.753.000.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 11.520.000.000 7.344.000.000 6.336.000.000 5.616.000.000 3.235.000.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ địa phận Hoàng Mai – đến giáp thị trấn Văn Điển 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 2.830.000.000 Đất SX-KD nông thôn
318 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
319 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi – Quốc lộ 1A Đoạn từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết xã Tứ Hiệp 6.480.000.000 4.716.000.000 4.277.000.000 3.694.000.000 2.083.000.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất khu vực giáp ranh) Địa phận huyện Thanh Trì – 11.000.000.000 7.000.000.000 6.000.000.000 5.700.000.000 3.000.000.000 Đất SX-KD nông thôn
321 Huyện Thanh Trì Đường bờ trái sông Tô Lịch Đoạn từ giáp cầu Quang qua Cầu nhà máy Sơn – đến giáp quận Hoàng Mai 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
322 Huyện Thanh Trì Đường Cầu Bươu Đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai – 8.000.000.000 6.000.000.000 5.000.000.000 4.000.000.000 2.000.000.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Thanh Trì Đường Chiến Thắng Đoạn qua xã Tân Triều – 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 2.830.000.000 Đất SX-KD nông thôn
324 Huyện Thanh Trì Đường Cổ Điển Đường từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 673 đi qua Trung tâm Thể dục thể thao huyện – đến xóm Kho làng Cổ Điển A 5.760.000.000 4.248.000.000 3.859.000.000 3.341.000.000 1.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
325 Huyện Thanh Trì Đường dọc phía hữu sông Nhuệ thuộc địa phận xã Hữu Hòa 3.600.000.000 2.828.000.000 1.852.000.000 1.481.000.000 1.184.000.000 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 5.760.000.000 4.248.000.000 3.859.000.000 3.341.000.000 1.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
327 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Đoạn qua xã Tứ Hiệp – 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 2.830.000.000 Đất SX-KD nông thôn
328 Huyện Thanh Trì Đường Kim Giang Từ giáp quận Hoàng Mai – đến giáp đường Cầu Bươu 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn từ Cầu Dậu – đến hết địa phận xã Thanh Liệt 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
330 Huyện Thanh Trì Đường Nghiêm Xuân Yêm Đoạn qua địa phận xã Tân Triều – 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
331 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bặc Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại số nhà 405 – đến ngã tư giao cắt đường Nguyễn Bồ tại cầu Tứ Hiệp 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 2.830.000.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Bồ Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Ngọc Hồi tại cầu Văn Điển – đến ngã ba tiếp giáp đường gom cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ tại bệnh viện Nội tiết Trung ương 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 2.830.000.000 Đất SX-KD nông thôn
333 Huyện Thanh Trì Đường Nguyễn Xiển Thuộc xã Tân Triều – 12.600.000.000 7.500.000.000 6.300.000.000 5.640.000.000 3.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
334 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Tam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai – 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Thanh Trì Đường Quang Lai Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Cổ Điển tại điểm đối diện trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Trì – đến ngã ba giao cắt đường liên xã 8.000.000.000 6.000.000.000 5.000.000.000 4.000.000.000 2.000.000.000 Đất SX-KD nông thôn
336 Huyện Thanh Trì Đường Tả Thanh Oai Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần 3.960.000.000 2.546.000.000 1.527.000.000 1.358.000.000 1.221.000.000 Đất SX-KD nông thôn
337 Huyện Thanh Trì Đường Thanh Liệt Đoạn từ ngã ba giao cắt đường Nghiêm Xuân Yêm tại trụ sở Trung tâm huấn luyện và thi đấu Bộ Công an – đến ngã ba giao cắt đường đi phường Kim Giang, khu đô thị Xa La) 8.000.000.000 6.000.000.000 5.000.000.000 4.000.000.000 2.000.000.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Thanh Trì Đường Triều Khúc Giáp Thanh Xuân đi qua Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến ngã ba đường xóm Chùa đi đường Chiến Thắng 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Hữu Hòa – đến Nhà Văn hóa xóm Cộng Hòa 3.960.000.000 2.546.000.000 1.527.000.000 1.358.000.000 1.221.000.000 Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Đường từ Cầu Tó – đến cầu Hữu Hòa 5.760.000.000 4.248.000.000 3.859.000.000 3.341.000.000 1.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Thanh Trì Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ Từ giáp đê Sông Hồng – đến hết xã Yên Mỹ 3.960.000.000 2.546.000.000 1.527.000.000 1.358.000.000 1.221.000.000 Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Chiến Thắng đi qua Ban Công an xã, Ban chỉ huy Quân sự xã Tân Triều – đến Nguyễn Xiển 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang – đến Trung tâm dạy nghề học viện Quốc tế 6.480.000.000 4.716.000.000 4.277.000.000 3.694.000.000 2.083.000.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Kim Giang qua khu tập thể quân đội 664 – đến Đình Phạm Tu 5.760.000.000 4.248.000.000 3.859.000.000 3.341.000.000 1.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua Ngân hàng Nông nghiệp – đến giáp thị trấn Văn Điển 7.200.000.000 5.184.000.000 4.680.000.000 4.032.000.000 2.255.000.000 Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ hết đường Tựu Liệt – đến hết địa bàn huyện Thanh Trì 6.480.000.000 4.716.000.000 4.277.000.000 3.694.000.000 2.083.000.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Thanh Trì Đường Tứ Hiệp Từ đường Ngọc Hồi – đến giáp đê Sông Hồng 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Thanh Trì Đường Tựu Liệt Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến Đình Tựu Liệt 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Uy Đoạn đối diện Hợp tác xã dịch vụ sản xuất thôn nông nghiệp Triều Khúc – đến cổng vào Cụm sản xuất làng nghề tập trung xã Tân Triều 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 2.525.000.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Thanh Trì Đường Yên Xá thuộc xã Tân Triều Từ giáp đường Cầu Bươu – đến giáp phường Văn Quán quận, Hà Đông 5.760.000.000 4.248.000.000 3.859.000.000 3.341.000.000 1.852.000.000 Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Thanh Trì Đường từ đình Văn Điển đến chùa Văn Điển thuộc thị trấn Văn Điển 8.640.000.000 6.084.000.000 5.436.000.000 4.666.000.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Thanh Trì Đường Vũ Lăng Từ ngã ba giao cắt đường Nguyễn Bặc tại chùa Văn Điển – đến Ngã ba giao đường Ngũ Hiệp 10.080.000.000 6.804.000.000 5.904.000.000 5.242.000.000 Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 5.280.000.000 3.379.000.000 2.851.000.000 2.587.000.000 Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Ngọc Hồi Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến cầu Ngọc Hồi 4.640.000.000 3.062.000.000 2.598.000.000 2.366.000.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Thanh Trì Phía đối diện đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 4.880.000.000 3.172.000.000 2.684.000.000 2.440.000.000 Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Thanh Trì Phía đi qua đường tầu – Quốc lộ 1A Từ cầu Ngọc Hồi – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 3.840.000.000 2.611.000.000 2.227.000.000 2.035.000.000 Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Thanh Trì Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ (Đất ven trục đầu mối ,giao thông chính) Đoạn địa phận huyện Thanh Trì – 3.686.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Thanh Trì Đường gom chân Quốc lộ 1B Từ giáp xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận huyện Thanh Trì 5.320.000.000 4.044.000.000 3.200.000.000 2.800.000.000 Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Thanh Trì Đường gom chân đê Sông Hồng Từ hết địa phận xã Tứ Hiệp – đến hết địa phận Huyện Thanh Trì 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Thanh Trì Đường Ngũ Hiệp Từ giáp đường Ngọc Hồi – đến hết địa phận xã Ngũ Hiệp 3.686.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi đi qua UBND xã Ngũ Hiệp – đến đường Ngũ Hiệp 3.686.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Thanh Trì Đường nối Tứ Hiệp đến Ngũ Hiệp Đoạn qua xã Ngũ Hiệp – 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Thanh Trì Đường Đông Mỹ Từ cuối đường Ngũ Hiệp – đến hết đường Đông Mỹ 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đông Mỹ – Vạn Phúc Từ giáp đường Đông Mỹ – đến giáp đường đê Sông Hồng 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Thanh Trì Đường Liên Ninh – Đại Áng Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 3.365.000.000 2.706.000.000 2.336.000.000 2.150.000.000 Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ Từ giáp đường Quốc lộ 1A – đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ 3.365.000.000 2.706.000.000 2.336.000.000 2.150.000.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Thanh Trì Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị Từ giáp Quốc lộ 1A – đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 3.686.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Thanh Trì Đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng Từ cuối Thị trấn Văn Điển – đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh. 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Thanh Trì Đường Đại Hưng Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh – đến hết địa phận xã Đại Áng 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Thanh Trì Đường địa phương Từ đường Ngọc Hồi – đến đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Thanh Trì Đường Phan Trọng Tuệ Đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh – 3.686.000.000 2.964.000.000 2.558.000.000 2.355.000.000 Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Thanh Trì Đường liên xã Đại Áng – Tả Thanh Oai Đoạn qua xã Đại Áng – 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Thanh Trì Đường trục chính xã Tam Hiệp Từ giáp đường Phan Trọng Tuệ – đến giáp sông Tô Lịch 3.360.000.000 2.520.000.000 2.184.000.000 2.016.000.000 Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Lạc Thị (Đường liên xã Vĩnh Quỳnh – Đại Áng đến Máng đội 4, thôn Lạc Thị) 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Thanh Trì Đường vào khu tái định cư thôn Ngọc Hồi (Đường liên xã Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị đến Trạm bơm thôn Ngọc Hồi) 5.320.000.000 4.044.000.000 3.200.000.000 2.800.000.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Thanh Trì Nguyễn Quốc Trinh 2.660.000.000 2.022.000.000 1.600.000.000 1.400.000.000 Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Duyên Hà 1.221.000.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đại Áng 1.221.000.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Đông Mỹ 1.221.000.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Liên Ninh 1.328.000.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hồi 1.328.000.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Ngũ Hiệp 1.591.000.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vạn Phúc 1.221.000.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Thanh Trì Đất khu dân cư nông thôn – Xã Vĩnh Quỳnh 1.328.000.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Thanh Trì Xã Hữu Hòa Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
387 Huyện Thanh Trì Xã Hữu Hòa Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
388 Huyện Thanh Trì Xã Hữu Hòa Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất nuôi trồng thủy sản
389 Huyện Thanh Trì Xã Tam Hiệp Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
390 Huyện Thanh Trì Xã Tam Hiệp Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
391 Huyện Thanh Trì Xã Tam Hiệp Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất nuôi trồng thủy sản
392 Huyện Thanh Trì Xã Tả Thanh Oai Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
393 Huyện Thanh Trì Xã Tả Thanh Oai Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
394 Huyện Thanh Trì Xã Tả Thanh Oai Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất nuôi trồng thủy sản
395 Huyện Thanh Trì Xã Tân Triều Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
396 Huyện Thanh Trì Xã Tân Triều Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
397 Huyện Thanh Trì Xã Tân Triều Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất nuôi trồng thủy sản
398 Huyện Thanh Trì Xã Thanh Liệt Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
399 Huyện Thanh Trì Xã Thanh Liệt Khu vực giáp ranh quận – 189.600.000 Đất trồng cây lâu năm
400 Huyện Thanh Trì Xã Thanh Liệt Khu vực giáp ranh quận – 162.000.000 Đất nuôi trồng thủy sản
Bài viết liên quan