Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng

Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Đà Nẵng

3. Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất ở đô thị

– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.

– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.

– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.

– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.

– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.

3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn

– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.

– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.

– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.

3.1.3. Đối với đất ở nông thôn

– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).

– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.

3.2. Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.050.000 Đất ở đô thị
2 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.970.000 Đất ở đô thị
3 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 8.610.000 Đất ở đô thị
4 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 5.230.000 Đất ở đô thị
5 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 5.850.000 Đất ở đô thị
6 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.900.000 Đất ở đô thị
7 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 8.440.000 Đất ở đô thị
8 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 3,5 m – 5.500.000 Đất ở đô thị
9 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
10 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.150.000 Đất ở đô thị
11 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
12 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
13 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
14 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 5.660.000 Đất ở đô thị
15 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.610.000 Đất ở đô thị
16 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 7.780.000 Đất ở đô thị
17 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 5.500.000 Đất ở đô thị
18 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
19 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.150.000 Đất ở đô thị
20 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
21 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
22 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
23 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
24 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 7.110.000 Đất ở đô thị
25 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 8.690.000 Đất ở đô thị
26 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
27 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.660.000 Đất ở đô thị
28 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 13.130.000 Đất ở đô thị
29 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 16.060.000 Đất ở đô thị
30 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.100.000 Đất ở đô thị
31 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.630.000 Đất ở đô thị
32 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 11.930.000 Đất ở đô thị
33 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 15m – 13.550.000 Đất ở đô thị
34 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
35 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
36 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
37 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
38 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 10.510.000 Đất ở đô thị
39 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 13.330.000 Đất ở đô thị
40 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 15.930.000 Đất ở đô thị
41 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 16.660.000 Đất ở đô thị
42 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 20.400.000 Đất ở đô thị
43 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 24.930.000 Đất ở đô thị
44 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 13.530.000 Đất ở đô thị
45 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 15.650.000 Đất ở đô thị
46 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 18.140.000 Đất ở đô thị
47 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 18.350.000 Đất ở đô thị
48 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 11.140.000 Đất ở đô thị
49 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 15m – 20.160.000 Đất ở đô thị
50 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.670.000 Đất ở đô thị
51 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.040.000 Đất ở đô thị
52 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 8.610.000 Đất ở đô thị
53 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 15m – 10.100.000 Đất ở đô thị
54 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
55 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.660.000 Đất ở đô thị
56 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 13.130.000 Đất ở đô thị
57 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 16.060.000 Đất ở đô thị
58 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải 26.610.000 Đất ở đô thị
59 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.790.000 Đất ở đô thị
60 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.250.000 Đất ở đô thị
61 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 8.880.000 Đất ở đô thị
62 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 14.530.000 Đất ở đô thị
63 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 16.060.000 Đất ở đô thị
64 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 25.260.000 Đất ở đô thị
65 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m – 10.710.000 Đất ở đô thị
66 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 19.160.000 Đất ở đô thị
67 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 22.090.000 Đất ở đô thị
68 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 27.300.000 Đất ở đô thị
69 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 3,5m – 14.220.000 Đất ở đô thị
70 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 16.610.000 Đất ở đô thị
71 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 19.390.000 Đất ở đô thị
72 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 15.460.000 Đất ở đô thị
73 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 20.130.000 Đất ở đô thị
74 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 19.640.000 Đất ở đô thị
75 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 24.580.000 Đất ở đô thị
76 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 19.010.000 Đất ở đô thị
77 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – 30.870.000 Đất ở đô thị
78 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m – 24.520.000 Đất ở đô thị
79 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m – 28.630.000 Đất ở đô thị
80 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m – 33.490.000 Đất ở đô thị
81 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 15m – 39.360.000 Đất ở đô thị
82 Quận Ngũ Hành Sơn Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An 53.570.000 Đất ở đô thị
83 Quận Ngũ Hành Sơn Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) 76.185.000 Đất ở đô thị
84 Quận Ngũ Hành Sơn Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An 21.000.000 Đất ở đô thị
85 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 7,5m – 23.870.000 Đất ở đô thị
86 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 10,5m – 29.342.000 Đất ở đô thị
87 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ Đường 5,5m – 13.100.000 Đất ở đô thị
88 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Trọng Thứ 7.530.000 Đất ở đô thị
89 Quận Ngũ Hành Sơn Hoàng Hối Khanh 7.530.000 Đất ở đô thị
90 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Thì Hiến 6.460.000 Đất ở đô thị
91 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Minh Thiệt 9.820.000 Đất ở đô thị
92 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Minh Hùng 6.450.000 Đất ở đô thị
93 Quận Ngũ Hành Sơn Nguyễn Quý Cảnh 7.530.000 Đất ở đô thị
94 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 1 6.460.000 Đất ở đô thị
95 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 2 6.460.000 Đất ở đô thị
96 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 3 6.460.000 Đất ở đô thị
97 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 4 6.460.000 Đất ở đô thị
98 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 5 6.460.000 Đất ở đô thị
99 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 6 6.460.000 Đất ở đô thị
100 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 7 6.460.000 Đất ở đô thị
101 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.050.000 Đất ở đô thị
102 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.970.000 Đất ở đô thị
103 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 8.610.000 Đất ở đô thị
104 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 5.230.000 Đất ở đô thị
105 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 5.850.000 Đất ở đô thị
106 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.900.000 Đất ở đô thị
107 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 8.440.000 Đất ở đô thị
108 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 3,5 m – 5.500.000 Đất ở đô thị
109 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
110 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.150.000 Đất ở đô thị
111 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
112 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
113 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
114 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 5.660.000 Đất ở đô thị
115 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 6.610.000 Đất ở đô thị
116 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 7.780.000 Đất ở đô thị
117 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 5.500.000 Đất ở đô thị
118 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
119 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.150.000 Đất ở đô thị
120 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
121 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
122 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
123 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
124 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 7.110.000 Đất ở đô thị
125 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 8.690.000 Đất ở đô thị
126 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
127 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.660.000 Đất ở đô thị
128 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 13.130.000 Đất ở đô thị
129 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 16.060.000 Đất ở đô thị
130 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.100.000 Đất ở đô thị
131 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.630.000 Đất ở đô thị
132 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 11.930.000 Đất ở đô thị
133 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 15m – 13.550.000 Đất ở đô thị
134 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m – 6.110.000 Đất ở đô thị
135 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m – 7.970.000 Đất ở đô thị
136 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m – 9.190.000 Đất ở đô thị
137 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m – 10.550.000 Đất ở đô thị
138 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 10.510.000 Đất ở đô thị
139 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 13.330.000 Đất ở đô thị
140 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 15.930.000 Đất ở đô thị
141 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 16.660.000 Đất ở đô thị
142 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 20.400.000 Đất ở đô thị
143 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 24.930.000 Đất ở đô thị
144 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 13.530.000 Đất ở đô thị
145 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 15.650.000 Đất ở đô thị
146 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 18.140.000 Đất ở đô thị
147 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 18.350.000 Đất ở đô thị
148 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 11.140.000 Đất ở đô thị
149 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 15m – 20.160.000 Đất ở đô thị
150 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.670.000 Đất ở đô thị
151 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.040.000 Đất ở đô thị
152 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 8.610.000 Đất ở đô thị
153 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 15m – 10.100.000 Đất ở đô thị
154 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.120.000 Đất ở đô thị
155 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.660.000 Đất ở đô thị
156 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 13.130.000 Đất ở đô thị
157 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 16.060.000 Đất ở đô thị
158 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải 26.610.000 Đất ở đô thị
159 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.790.000 Đất ở đô thị
160 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.250.000 Đất ở đô thị
161 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 8.880.000 Đất ở đô thị
162 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 14.530.000 Đất ở đô thị
163 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 16.060.000 Đất ở đô thị
164 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 25.260.000 Đất ở đô thị
165 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m – 10.710.000 Đất ở đô thị
166 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 19.160.000 Đất ở đô thị
167 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 22.090.000 Đất ở đô thị
168 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 27.300.000 Đất ở đô thị
169 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 3,5m – 14.220.000 Đất ở đô thị
170 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 16.610.000 Đất ở đô thị
171 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 19.390.000 Đất ở đô thị
172 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 15.460.000 Đất ở đô thị
173 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 20.130.000 Đất ở đô thị
174 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 19.640.000 Đất ở đô thị
175 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 24.580.000 Đất ở đô thị
176 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 19.010.000 Đất ở đô thị
177 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – 30.870.000 Đất ở đô thị
178 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m – 24.520.000 Đất ở đô thị
179 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m – 28.630.000 Đất ở đô thị
180 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m – 33.490.000 Đất ở đô thị
181 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 15m – 39.360.000 Đất ở đô thị
182 Quận Ngũ Hành Sơn Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An 53.570.000 Đất ở đô thị
183 Quận Ngũ Hành Sơn Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) 76.185.000 Đất ở đô thị
184 Quận Ngũ Hành Sơn Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An 21.000.000 Đất ở đô thị
185 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 7,5m – 23.870.000 Đất ở đô thị
186 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 10,5m – 29.342.000 Đất ở đô thị
187 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ Đường 5,5m – 13.100.000 Đất ở đô thị
188 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Trọng Thứ 7.530.000 Đất ở đô thị
189 Quận Ngũ Hành Sơn Hoàng Hối Khanh 7.530.000 Đất ở đô thị
190 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Thì Hiến 6.460.000 Đất ở đô thị
191 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Minh Thiệt 9.820.000 Đất ở đô thị
192 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Minh Hùng 6.450.000 Đất ở đô thị
193 Quận Ngũ Hành Sơn Nguyễn Quý Cảnh 7.530.000 Đất ở đô thị
194 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 1 6.460.000 Đất ở đô thị
195 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 2 6.460.000 Đất ở đô thị
196 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 3 6.460.000 Đất ở đô thị
197 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 4 6.460.000 Đất ở đô thị
198 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 5 6.460.000 Đất ở đô thị
199 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 6 6.460.000 Đất ở đô thị
200 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 7 6.460.000 Đất ở đô thị
201 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 8 6.460.000 Đất ở đô thị
202 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 9 6.460.000 Đất ở đô thị
203 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 10 6.460.000 Đất ở đô thị
204 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 11 6.460.000 Đất ở đô thị
205 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 12 6.460.000 Đất ở đô thị
206 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 14 6.460.000 Đất ở đô thị
207 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 15 7.530.000 Đất ở đô thị
208 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 16 6.460.000 Đất ở đô thị
209 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 17 6.460.000 Đất ở đô thị
210 Quận Ngũ Hành Sơn Mộc Sơn 7 26.610.000 Đất ở đô thị
211 Quận Ngũ Hành Sơn Bùi Quốc Khái 18.585.000 Đất ở đô thị
212 Quận Ngũ Hành Sơn Đa Mặn 15 14.460.000 Đất ở đô thị
213 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Hữu Khánh Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu 23.210.000 Đất ở đô thị
214 Quận Ngũ Hành Sơn Phạm Tuấn Tài – Đoạn 7,5m Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Nguyễn Lữ 20.000.000 Đất ở đô thị
215 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 7,5m – 20.000.000 Đất ở đô thị
216 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 5,5m – 17.000.000 Đất ở đô thị
217 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 11 15.300.000 Đất ở đô thị
218 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 12 20.000.000 Đất ở đô thị
219 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 20m – 24.846.000 Đất ở đô thị
220 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 15m – 21.119.000 Đất ở đô thị
221 Quận Ngũ Hành Sơn Lưu Trùng Dương 7.950.000 Đất ở đô thị
222 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Thị 15.300.000 10.300.000 8.900.000 7.260.000 5.900.000 Đất ở đô thị
223 Quận Ngũ Hành Sơn Từ Giấy 10.235.000 Đất ở đô thị
224 Quận Ngũ Hành Sơn Phan Hoan 10.235.000 Đất ở đô thị
225 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Xuân Nam 10.235.000 Đất ở đô thị
226 Quận Ngũ Hành Sơn Đặng Hồi Xuân 10.235.000 Đất ở đô thị
227 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 2 9.143.000 Đất ở đô thị
228 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 3 9.143.000 Đất ở đô thị
229 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 4 9.143.000 Đất ở đô thị
230 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 5 9.143.000 Đất ở đô thị
231 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 6 9.143.000 Đất ở đô thị
232 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 7 9.143.000 Đất ở đô thị
233 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 8 9.143.000 Đất ở đô thị
234 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 9 9.143.000 Đất ở đô thị
235 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 10 9.143.000 Đất ở đô thị
236 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 11 9.143.000 Đất ở đô thị
237 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 12 9.143.000 Đất ở đô thị
238 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 14 9.143.000 Đất ở đô thị
239 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 1 9.143.000 Đất ở đô thị
240 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 2 9.143.000 Đất ở đô thị
241 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 3 9.143.000 Đất ở đô thị
242 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 6 9.143.000 Đất ở đô thị
243 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 7 9.143.000 Đất ở đô thị
244 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 8 9.143.000 Đất ở đô thị
245 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 10 9.143.000 Đất ở đô thị
246 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 11 9.143.000 Đất ở đô thị
247 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 12 9.143.000 Đất ở đô thị
248 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 20 9.143.000 Đất ở đô thị
249 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 21 9.143.000 Đất ở đô thị
250 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 22 9.143.000 Đất ở đô thị
251 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 23 9.143.000 Đất ở đô thị
252 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 24 9.143.000 Đất ở đô thị
253 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 26 9.143.000 Đất ở đô thị
254 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 27 9.143.000 Đất ở đô thị
255 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 29 9.143.000 Đất ở đô thị
256 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 30 9.143.000 Đất ở đô thị
257 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 31 9.143.000 Đất ở đô thị
258 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 32 9.143.000 Đất ở đô thị
259 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 33 9.143.000 Đất ở đô thị
260 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Hoành 27.300.000 11.390.000 9.790.000 8.010.000 6.530.000 Đất ở đô thị
261 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 4.240.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 4.880.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 6.030.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 3.660.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 4.100.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 4.830.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 5.910.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 3,5 m – 3.850.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 4.280.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 5.010.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 5.580.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 6.430.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 15m – 7.390.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 3.960.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 4.630.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 5.450.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 3.850.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 4.280.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 5.010.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m – 4.277.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m – 5.579.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m – 6.433.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m – 7.385.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 4.980.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 6.080.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 6.380.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.460.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 9.190.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 11.240.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 6.370.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.440.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 8.350.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 15m – 9.490.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 7.360.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 9.330.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 11.150.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 11.660.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 14.280.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 17.450.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.470.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.960.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 12.700.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 12.850.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 7.800.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 15m – 14.110.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 3.970.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 4.930.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 6.030.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 15m – 7.070.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 6.380.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.460.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 9.190.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 11.240.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải 18.630.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 4.050.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 5.080.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 6.220.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m – 4.277.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m – 5.579.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m – 6.433.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m – 7.385.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 10.170.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 11.240.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 17.680.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m – 7.500.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 13.410.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 15.460.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 19.110.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 3,5m – 9.950.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 11.630.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 13.570.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 10.820.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 14.090.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 13.750.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 17.210.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 13.310.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – 21.610.000 Đất TM-DV đô thị
338 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m – 17.160.000 Đất TM-DV đô thị
339 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m – 20.040.000 Đất TM-DV đô thị
340 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m – 23.440.000 Đất TM-DV đô thị
341 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 15m – 27.550.000 Đất TM-DV đô thị
342 Quận Ngũ Hành Sơn Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An 37.500.000 Đất TM-DV đô thị
343 Quận Ngũ Hành Sơn Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) 53.330.000 Đất TM-DV đô thị
344 Quận Ngũ Hành Sơn Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An 14.700.000 Đất TM-DV đô thị
345 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 7,5m – 16.709.000 Đất TM-DV đô thị
346 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư dự án Saphia Đường 10,5m – 20.539.000 Đất TM-DV đô thị
347 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ Đường 5,5m – 9.170.000 Đất TM-DV đô thị
348 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Trọng Thứ 5.270.000 Đất TM-DV đô thị
349 Quận Ngũ Hành Sơn Hoàng Hối Khanh 5.270.000 Đất TM-DV đô thị
350 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Thì Hiến 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
351 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Minh Thiệt 6.870.000 Đất TM-DV đô thị
352 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Minh Hùng 4.250.000 Đất TM-DV đô thị
353 Quận Ngũ Hành Sơn Nguyễn Quý Cảnh 5.270.000 Đất TM-DV đô thị
354 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 1 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
355 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 2 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
356 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 3 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
357 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 4 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
358 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 5 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
359 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 6 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
360 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 7 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
361 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 8 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
362 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 9 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
363 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 10 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
364 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 11 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
365 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 12 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
366 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 14 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
367 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 15 5.270.000 Đất TM-DV đô thị
368 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 16 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
369 Quận Ngũ Hành Sơn Ban Ban 17 4.520.000 Đất TM-DV đô thị
370 Quận Ngũ Hành Sơn Mộc Sơn 7 18.630.000 Đất TM-DV đô thị
371 Quận Ngũ Hành Sơn Bùi Quốc Khái 13.010.000 Đất TM-DV đô thị
372 Quận Ngũ Hành Sơn Đa Mặn 15 10.120.000 Đất TM-DV đô thị
373 Quận Ngũ Hành Sơn Lê Hữu Khánh Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu 16.250.000 Đất TM-DV đô thị
374 Quận Ngũ Hành Sơn Phạm Tuấn Tài – Đoạn 7,5m Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Nguyễn Lữ 14.000.000 Đất TM-DV đô thị
375 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 7,5m – 14.000.000 Đất TM-DV đô thị
376 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 10 Đoạn 5,5m – 11.900.000 Đất TM-DV đô thị
377 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 11 10.710.000 Đất TM-DV đô thị
378 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Đa Tây 12 14.000.000 Đất TM-DV đô thị
379 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 20m – 17.932.000 Đất TM-DV đô thị
380 Quận Ngũ Hành Sơn Quảng Nam Đoạn 15m – 14.783.000 Đất TM-DV đô thị
381 Quận Ngũ Hành Sơn Lưu Trùng Dương 5.570.000 Đất TM-DV đô thị
382 Quận Ngũ Hành Sơn Mỹ Thị 10.710.000 7.210.000 6.230.000 5.080.000 4.130.000 Đất TM-DV đô thị
383 Quận Ngũ Hành Sơn Từ Giấy 7.160.000 Đất TM-DV đô thị
384 Quận Ngũ Hành Sơn Phan Hoan 7.160.000 Đất TM-DV đô thị
385 Quận Ngũ Hành Sơn Trương Xuân Nam 7.160.000 Đất TM-DV đô thị
386 Quận Ngũ Hành Sơn Đặng Hồi Xuân 7.160.000 Đất TM-DV đô thị
387 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 2 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
388 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 3 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
389 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 4 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
390 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 5 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
391 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 6 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
392 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 7 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
393 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 8 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
394 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 9 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
395 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 10 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
396 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 11 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
397 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 12 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
398 Quận Ngũ Hành Sơn Bờ Quan 14 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
399 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 1 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
400 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 2 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
401 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 3 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
402 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 6 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
403 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 7 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
404 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 8 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
405 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 10 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
406 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 11 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
407 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 12 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
408 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 20 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
409 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 21 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
410 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 22 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
411 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 23 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
412 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 24 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
413 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 26 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
414 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 27 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
415 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 29 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
416 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 30 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
417 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 31 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
418 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 32 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
419 Quận Ngũ Hành Sơn Hói Kiểng 33 6.400.000 Đất TM-DV đô thị
420 Quận Ngũ Hành Sơn Trần Hoành 19.110.000 7.970.000 6.850.000 5.610.000 4.570.000 Đất TM-DV đô thị
421 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 3.030.000 Đất SX-KD đô thị
422 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.490.000 Đất SX-KD đô thị
423 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 4.310.000 Đất SX-KD đô thị
424 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 2.620.000 Đất SX-KD đô thị
425 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 2.930.000 Đất SX-KD đô thị
426 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.450.000 Đất SX-KD đô thị
427 Quận Ngũ Hành Sơn Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 4.220.000 Đất SX-KD đô thị
428 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 3,5 m – 2.750.000 Đất SX-KD đô thị
429 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 3.060.000 Đất SX-KD đô thị
430 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.580.000 Đất SX-KD đô thị
431 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.990.000 Đất SX-KD đô thị
432 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 4.600.000 Đất SX-KD đô thị
433 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý Đường 15m – 5.280.000 Đất SX-KD đô thị
434 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 2.830.000 Đất SX-KD đô thị
435 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.310.000 Đất SX-KD đô thị
436 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý Đường 10,5m – 3.890.000 Đất SX-KD đô thị
437 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 3,5m – 2.750.000 Đất SX-KD đô thị
438 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 5,5m – 3.060.000 Đất SX-KD đô thị
439 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.580.000 Đất SX-KD đô thị
440 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 5,5m – 3.055.000 Đất SX-KD đô thị
441 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 7,5m – 3.985.000 Đất SX-KD đô thị
442 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 10,5m – 4.595.000 Đất SX-KD đô thị
443 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý Đường 15m – 5.257.000 Đất SX-KD đô thị
444 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 3.560.000 Đất SX-KD đô thị
445 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 4.350.000 Đất SX-KD đô thị
446 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 4.560.000 Đất SX-KD đô thị
447 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 5.330.000 Đất SX-KD đô thị
448 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 6.570.000 Đất SX-KD đô thị
449 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 8.030.000 Đất SX-KD đô thị
450 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 4.550.000 Đất SX-KD đô thị
451 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 5.320.000 Đất SX-KD đô thị
452 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 5.970.000 Đất SX-KD đô thị
453 Quận Ngũ Hành Sơn Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải Đường 15m – 6.780.000 Đất SX-KD đô thị
454 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.260.000 Đất SX-KD đô thị
455 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 6.670.000 Đất SX-KD đô thị
456 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 7.970.000 Đất SX-KD đô thị
457 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 8.330.000 Đất SX-KD đô thị
458 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 10.200.000 Đất SX-KD đô thị
459 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 12.470.000 Đất SX-KD đô thị
460 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 6.770.000 Đất SX-KD đô thị
461 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 7.830.000 Đất SX-KD đô thị
462 Quận Ngũ Hành Sơn Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 9.070.000 Đất SX-KD đô thị
463 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 9.180.000 Đất SX-KD đô thị
464 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 5.570.000 Đất SX-KD đô thị
465 Quận Ngũ Hành Sơn Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải Đường 15m – 10.080.000 Đất SX-KD đô thị
466 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 2.840.000 Đất SX-KD đô thị
467 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 3.520.000 Đất SX-KD đô thị
468 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 4.310.000 Đất SX-KD đô thị
469 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải Đường 15m – 5.050.000 Đất SX-KD đô thị
470 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 4.560.000 Đất SX-KD đô thị
471 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 5.330.000 Đất SX-KD đô thị
472 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 6.570.000 Đất SX-KD đô thị
473 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải Đường 15m – 8.030.000 Đất SX-KD đô thị
474 Quận Ngũ Hành Sơn Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải 13.310.000 Đất SX-KD đô thị
475 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 5,5m – 2.900.000 Đất SX-KD đô thị
476 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 7,5m – 3.630.000 Đất SX-KD đô thị
477 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải Đường 10,5m – 4.440.000 Đất SX-KD đô thị
478 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 5,5m – 3.055.000 Đất SX-KD đô thị
479 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 7,5m – 3.985.000 Đất SX-KD đô thị
480 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 10,5m – 4.595.000 Đất SX-KD đô thị
481 Quận Ngũ Hành Sơn Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) Đường 15m – 5.275.000 Đất SX-KD đô thị
482 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 7.270.000 Đất SX-KD đô thị
483 Quận Ngũ Hành Sơn Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 8.030.000 Đất SX-KD đô thị
484 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 12.630.000 Đất SX-KD đô thị
485 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư Bùi Tá Hán Đường 5,5m – 5.360.000 Đất SX-KD đô thị
486 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 9.580.000 Đất SX-KD đô thị
487 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 11.050.000 Đất SX-KD đô thị
488 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 13.650.000 Đất SX-KD đô thị
489 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 3,5m – 7.110.000 Đất SX-KD đô thị
490 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 8.310.000 Đất SX-KD đô thị
491 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 9.700.000 Đất SX-KD đô thị
492 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 7,5m – 7.730.000 Đất SX-KD đô thị
493 Quận Ngũ Hành Sơn Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ Đường 10,5m – 10.070.000 Đất SX-KD đô thị
494 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 9.820.000 Đất SX-KD đô thị
495 Quận Ngũ Hành Sơn Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ Đường 15m – 12.290.000 Đất SX-KD đô thị
496 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ Đường 5,5m – 9.510.000 Đất SX-KD đô thị
497 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – 15.440.000 Đất SX-KD đô thị
498 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 5,5m – 12.260.000 Đất SX-KD đô thị
499 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 7,5m – 14.320.000 Đất SX-KD đô thị
500 Quận Ngũ Hành Sơn Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An Đường 10,5m – 16.750.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan