Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);
– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:
– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;
– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.
3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn
Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:
Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.
Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.
c) Vị trí 3:
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;
– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.
Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.
3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị
Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:
a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;
b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:
Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.
c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;
– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.
d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.
3.2. Bảng giá đất huyện An Dương – Thành phố Hải Phòng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 17.000.000 | 12.000.000 | 9.500.000 | 7.600.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 18.000.000 | 12.500.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 6.760.000 | 4.730.000 | 3.720.000 | 3.040.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 8.100.000 | 5.670.000 | 4.460.000 | 3.650.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 7.150.000 | 5.000.000 | 3.930.000 | 3.220.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 5.060.000 | 3.540.000 | 2.790.000 | 2.280.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 14.120.000 | 9.800.000 | 7.060.000 | 6.349.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 3.240.000 | 2.270.000 | 1.780.000 | 1.460.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 3.280.000 | 2.300.000 | 1.810.000 | 1.470.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 860.000 | 720.000 | 650.000 | 580.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT | 6.000.000 | 4.210.000 | 3.310.000 | 2.690.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 10.200.000 | 7.200.000 | 5.700.000 | 4.560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
17 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 10.800.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
18 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 4.060.000 | 2.840.000 | 2.230.000 | 1.820.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 4.860.000 | 3.400.000 | 2.680.000 | 2.190.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 4.290.000 | 3.000.000 | 2.360.000 | 1.930.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 3.040.000 | 2.120.000 | 1.670.000 | 1.370.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 8.470.000 | 5.880.000 | 4.240.000 | 3.810.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 1.940.000 | 1.360.000 | 1.070.000 | 880.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.970.000 | 1.380.000 | 1.090.000 | 880.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 520.000 | 430.000 | 390.000 | 350.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT | 3.600.000 | 2.530.000 | 1.990.000 | 1.610.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 8.500.000 | 6.000.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
32 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 9.000.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
33 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 3.380.000 | 2.370.000 | 1.860.000 | 1.520.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
34 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 4.050.000 | 2.840.000 | 2.230.000 | 1.830.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
35 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 3.580.000 | 2.500.000 | 1.970.000 | 1.610.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.530.000 | 1.770.000 | 1.400.000 | 1.140.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 7.060.000 | 4.900.000 | 3.530.000 | 3.170.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 1.620.000 | 1.140.000 | 890.000 | 730.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.640.000 | 1.150.000 | 910.000 | 740.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 430.000 | 360.000 | 330.000 | 290.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | – | 3.000.000 | 2.110.000 | 1.660.000 | 1.350.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa | Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
47 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hòa | Đường trục xã – | 830.000 | 730.000 | 630.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
48 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hòa | Đường liên thôn – | 660.000 | 580.000 | 500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
49 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hòa | Đất các khu vực còn lại – | 460.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
50 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 10.800.000 | 5.670.000 | 4.260.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
51 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
52 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 1.650.000 | 990.000 | 740.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường trục xã – | 3.520.000 | 2.110.000 | 1.580.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường liên thôn – | 1.580.000 | 1.270.000 | 1.140.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn | Đất các khu vực còn lại – | 1.140.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng | Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 9.500.000 | 6.350.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã An Hồng | Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 | 3.040.000 | 1.820.000 | 1.520.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng | – | 2.590.000 | 1.300.000 | 980.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường trục xã – | 1.580.000 | 1.390.000 | 1.180.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường liên thôn – | 990.000 | 870.000 | 740.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng | Đất các khu vực còn lại – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện An Dương | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 2.160.000 | 1.300.000 | 980.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường liên thôn – | 1.550.000 | 1.380.000 | 1.030.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện An Dương | Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trục thôn – | 1.375.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 600.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 1.500.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện An Dương | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | đường 351 – đến cầu Trạm Xá | 4.310.000 | 2.590.000 | 1.890.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá | 2.420.000 | 1.870.000 | 1.650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn chợ Trí Yếu – đến cổng làng | 2.420.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng | 2.420.000 | 1.870.000 | 1.650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện An Dương | Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 1.890.000 | 1.510.000 | 1.140.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện An Dương | Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 3.900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường | Đất các khu vực còn lại – | 1.140.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 12.480.000 | 7.448.000 | 5.616.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – | 2.700.000 | 2.010.000 | 1.620.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 5.760.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 700.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 2.320.000 | 2.040.000 | 1.730.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.910.000 | 1.530.000 | 1.240.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 3.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 17.000.000 | 12.000.000 | 9.500.000 | 7.600.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 18.000.000 | 12.500.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 6.760.000 | 4.730.000 | 3.720.000 | 3.040.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 8.100.000 | 5.670.000 | 4.460.000 | 3.650.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 7.150.000 | 5.000.000 | 3.930.000 | 3.220.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 5.060.000 | 3.540.000 | 2.790.000 | 2.280.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 14.120.000 | 9.800.000 | 7.060.000 | 6.349.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 3.240.000 | 2.270.000 | 1.780.000 | 1.460.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 3.280.000 | 2.300.000 | 1.810.000 | 1.470.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.340.000 | 1.640.000 | 1.290.000 | 1.050.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 860.000 | 720.000 | 650.000 | 580.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT | 6.000.000 | 4.210.000 | 3.310.000 | 2.690.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 10.200.000 | 7.200.000 | 5.700.000 | 4.560.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 10.800.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 4.060.000 | 2.840.000 | 2.230.000 | 1.820.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 4.860.000 | 3.400.000 | 2.680.000 | 2.190.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 4.290.000 | 3.000.000 | 2.360.000 | 1.930.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 3.040.000 | 2.120.000 | 1.670.000 | 1.370.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 8.470.000 | 5.880.000 | 4.240.000 | 3.810.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 1.940.000 | 1.360.000 | 1.070.000 | 880.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.970.000 | 1.380.000 | 1.090.000 | 880.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.400.000 | 980.000 | 770.000 | 630.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 520.000 | 430.000 | 390.000 | 350.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | Từ đường 351 – Trụ sở UBND TT | 3.600.000 | 2.530.000 | 1.990.000 | 1.610.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ xã Nam Sơn – Cầu Rế | 8.500.000 | 6.000.000 | 4.750.000 | 3.800.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện An Dương | Đường 351 – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Đến hết thị trấn | 9.000.000 | 6.250.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã Lê Lợi – Cầu Rế | 3.380.000 | 2.370.000 | 1.860.000 | 1.520.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Từ Cầu Rế – Cống Bến Than | 4.050.000 | 2.840.000 | 2.230.000 | 1.830.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện An Dương | QL 17B – Thị trấn An Dương | Cống Bến Than – Giáp địa phận xã An Đồng | 3.580.000 | 2.500.000 | 1.970.000 | 1.610.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện An Dương | Đường quanh bờ hồ – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 2.530.000 | 1.770.000 | 1.400.000 | 1.140.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện An Dương | Đường Máng nước – Thị trấn An Dương | Từ giáp xã An Đồng – Đường 351 | 7.060.000 | 4.900.000 | 3.530.000 | 3.170.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Quốc lộ 17B | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Thị trấn An Dương | Sân vận động huyện An Dương – Đường 351 | 1.620.000 | 1.140.000 | 890.000 | 730.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện An Dương | Đường trục thị trấn – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.640.000 | 1.150.000 | 910.000 | 740.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP6 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP7 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện An Dương | Các tuyến đường nội bộ khu chung cư TDP8 – Thị trấn An Dương | Đầu đường – Cuối đường | 1.170.000 | 820.000 | 650.000 | 530.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện An Dương | Thị trấn An Dương | Đất các khu vực còn lại – | 430.000 | 360.000 | 330.000 | 290.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện An Dương | Đường An Dương 1 – Thị trấn An Dương | – | 3.000.000 | 2.110.000 | 1.660.000 | 1.350.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa | Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hòa | Đường trục xã – | 830.000 | 730.000 | 630.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hòa | Đường liên thôn – | 660.000 | 580.000 | 500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hòa | Đất các khu vực còn lại – | 460.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 10.800.000 | 5.670.000 | 4.260.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 1.650.000 | 990.000 | 740.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường trục xã – | 3.520.000 | 2.110.000 | 1.580.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường liên thôn – | 1.580.000 | 1.270.000 | 1.140.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn | Đất các khu vực còn lại – | 1.140.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng | Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 9.500.000 | 6.350.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã An Hồng | Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 | 3.040.000 | 1.820.000 | 1.520.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng | – | 2.590.000 | 1.300.000 | 980.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường trục xã – | 1.580.000 | 1.390.000 | 1.180.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường liên thôn – | 990.000 | 870.000 | 740.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng | Đất các khu vực còn lại – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện An Dương | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 2.160.000 | 1.300.000 | 980.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường liên thôn – | 1.550.000 | 1.380.000 | 1.030.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện An Dương | Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trục thôn – | 1.375.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 600.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 1.500.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện An Dương | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | đường 351 – đến cầu Trạm Xá | 4.310.000 | 2.590.000 | 1.890.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá | 2.420.000 | 1.870.000 | 1.650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn chợ Trí Yếu – đến cổng làng | 2.420.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng | 2.420.000 | 1.870.000 | 1.650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện An Dương | Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 1.890.000 | 1.510.000 | 1.140.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện An Dương | Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 3.900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường | Đất các khu vực còn lại – | 1.140.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 12.480.000 | 7.448.000 | 5.616.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương | 7.000.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – | 2.700.000 | 2.010.000 | 1.620.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 15.000.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 5.760.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 700.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 2.320.000 | 2.040.000 | 1.730.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.910.000 | 1.530.000 | 1.240.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 3.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi | – | 1.140.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | – | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường trục xã – | 1.370.000 | 1.200.000 | 1.020.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường liên thôn – | 790.000 | 700.000 | 590.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản | Đất các khu vực còn lại – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 10.730.000 | 6.440.000 | 5.420.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – | 2.420.000 | 1.550.000 | 1.240.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 1.320.000 | 1.150.000 | 990.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 790.000 | 700.000 | 590.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 3.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng | – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 9.800.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện An Dương | Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong | Đường liên thôn – | 950.000 | 840.000 | 710.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong | Đất các khu vực còn lại – | 600.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.860.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái | 9.600.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 4.752.000 | 2.856.000 | 2.136.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện An Dương | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 5.000.000 | 4.170.000 | 3.570.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 4.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện An Dương | Đường nội bộ các KDC – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 3.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 1.500.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái | – | 3.300.000 | 2.400.000 | 2.064.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái | – | 2.112.000 | 1.608.000 | 1.368.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn | Từ cầu Nhu – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.220.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Đặng Cương – Quốc Tuấn – Hồng Thái – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn | – | 1.800.000 | 1.350.000 | 1.080.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn | – | 860.000 | 760.000 | 650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn | – | 720.000 | 630.000 | 550.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn | – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến vườn hoa Nomura | 11.000.000 | 6.600.000 | 4.940.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng – đến hết khu công nghiệp Nomura | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ hết khu công nghiệp Nomura – đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 8.500.000 | 5.100.000 | 3.830.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến | – | 12.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | – | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.130.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Đoạn đường từ chợ Hỗ – đến giáp xã Hồng Phong | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 2.200.000 | 1.140.000 | 980.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 1.500.000 | 890.000 | 760.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Tiến | – | 800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 – đến giáp thị trấn An Dương | 7.610.000 | 4.560.000 | 3.410.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện An Dương | Quốc Lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến hết địa phận xã Nam Sơn | 9.300.000 | 6.210.000 | 4.650.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 3.600.000 | 3.170.000 | 2.720.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 1.500.000 | 1.320.000 | 1.130.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện An Dương | Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện An Dương | Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 4.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Sơn | – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương – đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 4.600.000 | 2.760.000 | 2.060.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn – đến giáp địa phận xã Đại Bản | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.240.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ giáp xã Đại Bản – đến giáp địa phận xã An Hưng | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.230.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | đoạn đường tàu – đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | đoạn từ cổng trào – đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ – đến giáp đường tàu thôn Phi Xá | 2.000.000 | 1.200.000 | 880.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện An Dương | Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | – | 790.000 | 690.000 | 590.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Thiện | – | 530.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ đập Cái Tắt – đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) | 25.000.000 | 147.300.000 | 11.050.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện An Dương | Đường Tôn Đức Thắng – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Dương | 30.000.000 | 18.000.000 | 13.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Văn Linh – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ hết Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) | 28.260.000 | 16.960.000 | 12.710.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ Quốc lộ 5 – đến hết địa phận xã An Đồng | 9.000.000 | 4.950.000 | 3.710.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện An Dương | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện An Dương | Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 5.460.000 | 3.740.000 | 2.810.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện An Dương | Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.360.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ giáp thị trấn An Dương – đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 10.500.000 | 6.300.000 | 4.730.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới – đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 14.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ – đến ngã tư Ác Quy | 15.110.000 | 9.070.000 | 6.800.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện An Dương | Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã tư Ắc quy – đến lối ra chợ An Đồng | 15.110.000 | 9.070.000 | 6.800.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện An Dương | Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Ngã rẽ chợ An Đồng – đến bến đò | 14.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 29.930.000 | 12.600.000 | 9.450.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 20.770.000 | 10.920.000 | 8.180.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới – đến giáp thị trấn An Dương | 19.200.000 | 10.080.000 | 7.550.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện An Dương | Khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 7.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện An Dương | Đường 442 khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 10.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 3.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 2.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Đồng | – | 2.500.000 | 2.190.000 | 1.890.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Đồng | – | 2.000.000 | 1.760.000 | 1.500.000 | – | – | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Đồng | – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa | Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 5.880.000 | 3.530.000 | 2.650.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 | Đường trục xã – | 500.000 | 440.000 | 380.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 | Đường liên thôn – | 400.000 | 350.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 | Đất các khu vực còn lại – | 280.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 6.480.000 | 3.400.000 | 2.560.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 990.000 | 590.000 | 440.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường trục xã – | 2.110.000 | 1.270.000 | 950.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường liên thôn – | 950.000 | 760.000 | 680.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn | Đất các khu vực còn lại – | 680.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
301 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng | Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 5.700.000 | 3.810.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã An Hồng | Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 | 1.820.000 | 1.090.000 | 910.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng | – | 1.550.000 | 780.000 | 590.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường trục xã – | 950.000 | 830.000 | 710.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường liên thôn – | 590.000 | 520.000 | 440.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng | Đất các khu vực còn lại – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện An Dương | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 1.300.000 | 780.000 | 590.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường liên thôn – | 930.000 | 830.000 | 620.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 1.500.000 | 9.750.000 | 8.250.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện An Dương | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | đường 351 – đến cầu Trạm Xá | 2.590.000 | 1.550.000 | 1.130.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá | 1.450.000 | 1.120.000 | 990.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng | 1.450.000 | 1.120.000 | 990.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện An Dương | Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 1.130.000 | 910.000 | 680.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện An Dương | Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 2.340.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường | Đất các khu vực còn lại – | 680.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 7.490.000 | 4.490.000 | 3.370.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – | 1.620.000 | 1.210.000 | 970.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 3.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 4.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.390.000 | 1.220.000 | 1.040.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.150.000 | 920.000 | 740.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi | – | 680.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | – | 4.320.000 | 2.590.000 | 1.940.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường trục xã – | 820.000 | 720.000 | 610.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường liên thôn – | 470.000 | 420.000 | 350.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản | Đất các khu vực còn lại – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 6.440.000 | 3.860.000 | 3.250.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – | 1.450.000 | 930.000 | 740.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 790.000 | 690.000 | 590.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 470.000 | 420.000 | 350.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng | – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 5.880.000 | 3.530.000 | 2.650.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện An Dương | Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong | Đường liên thôn – | 570.000 | 500.000 | 430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong | Đất các khu vực còn lại – | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương | 6.480.000 | 3.890.000 | 2.920.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái | 5.760.000 | 3.460.000 | 2.590.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 2.850.000 | 1.710.000 | 1.280.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện An Dương | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.280.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện An Dương | Đường nội bộ các KDC – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 9.000.000 | 5.850.000 | 4.950.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái | – | 1.980.000 | 1.440.000 | 1.240.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Đồng Thái | – | 1.270.000 | 960.000 | 820.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn | Từ cầu Nhu – đến hết địa phận xã Quốc Tuấn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.330.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Đặng Cương – Quốc Tuấn – Hồng Thái – Khu vực 1 – Xã Quốc Tuấn | – | 1.080.000 | 810.000 | 650.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn | – | 520.000 | 460.000 | 390.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Quốc Tuấn | – | 430.000 | 380.000 | 330.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quốc Tuấn | – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến vườn hoa Nomura | 6.600.000 | 3.960.000 | 2.960.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng – đến hết khu công nghiệp Nomura | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Từ hết khu công nghiệp Nomura – đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) | 5.100.000 | 3.060.000 | 2.300.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến | – | 7.200.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | – | 1.500.000 | 1.130.000 | 680.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Tân Tiến | Đoạn đường từ chợ Hỗ – đến giáp xã Hồng Phong | 1.500.000 | 1.130.000 | 900.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 1.320.000 | 680.000 | 590.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 900.000 | 530.000 | 460.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở – Khu vực 2 – Xã Tân Tiến | – | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tân Tiến | – | 480.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 – đến giáp thị trấn An Dương | 4.570.000 | 2.740.000 | 2.050.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện An Dương | Quốc Lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Nam Sơn | Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng – đến hết địa phận xã Nam Sơn | 5.580.000 | 3.730.000 | 2.790.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 2.160.000 | 1.900.000 | 1.630.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 900.000 | 790.000 | 680.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện An Dương | Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà – Khu vực 2 – Xã Nam Sơn | – | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Sơn | – | 540.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương – đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn | 2.760.000 | 1.660.000 | 1.240.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn – đến giáp địa phận xã Đại Bản | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.340.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã Lê Thiện | Từ giáp xã Đại Bản – đến giáp địa phận xã An Hưng | 4.320.000 | 2.590.000 | 1.940.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | đoạn đường tàu – đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | đoạn từ cổng trào – đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa | 1.800.000 | 1.080.000 | 810.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ – đến giáp đường tàu thôn Phi Xá | 1.200.000 | 720.000 | 530.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | – | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Thiện | – | 470.000 | 410.000 | 350.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Thiện | – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
401 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ đập Cái Tắt – đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) | 15.000.000 | 8.840.000 | 6.630.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện An Dương | Đường Tôn Đức Thắng – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Dương | 18.000.000 | 10.800.000 | 8.100.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
403 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Văn Linh – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ hết Trường công nhân Cơ điện – đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) | 16.960.000 | 10.180.000 | 7.630.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
404 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ Quốc lộ 5 – đến hết địa phận xã An Đồng | 5.400.000 | 2.970.000 | 2.230.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện An Dương | Các tuyến đường trong Khu đô thị PG – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
406 | Huyện An Dương | Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 3.280.000 | 2.240.000 | 1.690.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
407 | Huyện An Dương | Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 1.800.000 | 1.080.000 | 820.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.100.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
409 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ giáp thị trấn An Dương – đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 6.300.000 | 3.780.000 | 2.840.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
410 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới – đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ – đến ngã tư Ác Quy | 9.240.000 | 5.540.000 | 4.080.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
412 | Huyện An Dương | Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã tư Ắc quy – đến lối ra chợ An Đồng | 9.070.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
413 | Huyện An Dương | Đường 208 – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Ngã rẽ chợ An Đồng – đến bến đò | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ | 14.360.000 | 7.560.000 | 5.670.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
415 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ – đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới | 12.460.000 | 6.550.000 | 4.910.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
416 | Huyện An Dương | Đường máng nước – Khu vực 1 – Xã An Đồng | Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới – đến giáp thị trấn An Dương | 11.520.000 | 6.050.000 | 4.530.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Huyện An Dương | Khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 4.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
418 | Huyện An Dương | Đường 442 khu dân cư An Trang – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
419 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 2.100.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Huyện An Dương | Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê – Khu vực 1 – Xã An Đồng | – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
421 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Đồng | – | 1.500.000 | 1.310.000 | 1.130.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
422 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Đồng | – | 1.200.000 | 1.060.000 | 900.000 | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Đồng | – | 900.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
424 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã An Hòa | Từ tiếp giáp Hải Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Phong | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.210.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 | Đường trục xã – | 420.000 | 370.000 | 320.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 | Đường liên thôn – | 330.000 | 290.000 | 250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 | Đất các khu vực còn lại – | 230.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 mới – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Tân Tiến | 5.400.000 | 2.840.000 | 2.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Nam Sơn – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ giáp địa phận xã Hồng Phong – đến cầu chui quốc lộ 10 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | Từ cầu Chui Quốc lộ 10 – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: Bắc Sơn – Tân Tiến – Lê Thiện – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 830.000 | 500.000 | 370.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Bắc Sơn | – | 7.500.000 | 4.880.000 | 4.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường trục xã – | 1.760.000 | 1.060.000 | 790.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Sơn | Đường liên thôn – | 790.000 | 640.000 | 570.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Sơn | Đất các khu vực còn lại – | 570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã An Hồng | Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã | 4.750.000 | 3.180.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã An Hồng | Đoạn đường: Từ phà Kiền – đến Quốc lộ 10 | 1.520.000 | 910.000 | 760.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hồng | – | 1.300.000 | 650.000 | 490.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường trục xã – | 790.000 | 700.000 | 590.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường liên thôn – | 500.000 | 440.000 | 370.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Các tuyến đường nội bộ của dự án giao đất cho công dân làm ở – | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã An Hồng | Đường nội bộ dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (đối diện UBND xã) – | 1.250.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hồng | Đất các khu vực còn lại – | 270.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ cầu Kiến An – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | Từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện An Dương | Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 1.080.000 | 650.000 | 490.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 7.500.000 | 4.880.000 | 4.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Hồng Thái | – | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường liên thôn – | 780.000 | 690.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở (dự án 837) – | 1.250.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện An Dương | Khu vực 2 – Xã Hồng Thái | Đường trong các dự án cho công dân làm nhà ở khác – | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Thái | Đất các khu vực còn lại – | 300.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp địa phận thị trấn An Dương – đến giáp địa phận xã Hồng Thái | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ giáp đường 351 – đến cầu Nhu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | Từ cầu Nhu – đến giáp địa phận xã Lê Lợi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Đặng Cường | – | 7.500.000 | 4.880.000 | 4.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Huyện An Dương | Đường trục xã (đường 351 đến cầu Trạm Xá) – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | đường 351 – đến cầu Trạm Xá | 2.160.000 | 1.300.000 | 950.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Ụ Dầu – đến cầu Trạm Xá | 1.210.000 | 940.000 | 830.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Huyện An Dương | Đường trục xã- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | Đoạn từ Trạm điện – đến Cầu Trắng | 1.210.000 | 940.000 | 830.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện An Dương | Đường liên thôn- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 950.000 | 760.000 | 570.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện An Dương | Đường khu tái định cư Thành Công- Khu vực 2 – Xã Đặng Cường | – | 1.950.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 – Xã Đặng Cường | Đất các khu vực còn lại – | 570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện An Dương | Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) | 6.240.000 | 3.740.000 | 2.810.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn – đến giáp thị trấn An Dương | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.580.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương – đến Quốc lộ 17B | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện An Dương | Đoạn đường – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc – | 1.350.000 | 1.010.000 | 810.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện An Dương | Đường World bank (đường Bắc Sơn – Nam Hải) – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện An Dương | Đường Nguyễn Trường Tộ – Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | – | 7.500.000 | 4.880.000 | 4.130.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 2.880.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện An Dương | Khu vực 1 – Xã Lê Lợi | Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ – thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. | 3.500.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.160.000 | 1.020.000 | 870.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 960.000 | 770.000 | 620.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong các khu TĐC – Khu vực 2 – Xã Lê Lợi | – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
477 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Lê Lợi | – | 570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
478 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản | – | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường trục xã – | 690.000 | 600.000 | 510.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
480 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Bản | Đường liên thôn – | 400.000 | 350.000 | 300.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
481 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Bản | Đất các khu vực còn lại – | 270.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ giáp xã Tân Tiến – đến qua chợ Hỗ mới 100 m | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
483 | Huyện An Dương | Quốc lộ 5 – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Từ qua chợ Hỗ mới 100 m – đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.030.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
484 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện An Dương | Khu vực 1- Xã An Hưng | Đoạn đường: Từ cầu Kiền – đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng | 5.370.000 | 3.220.000 | 2.710.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
486 | Huyện An Dương | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – Khu vực 1 – Xã An Hưng | Đường liên xã: An Hưng – An Hồng – | 1.210.000 | 780.000 | 620.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
487 | Huyện An Dương | Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 660.000 | 580.000 | 500.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 400.000 | 350.000 | 300.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
489 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
490 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải – Khu vực 2 – Xã An Hưng | – | 1.250.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã An Hưng | – | 270.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
492 | Huyện An Dương | Quốc lộ 17B – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ giáp địa phận xã An Hòa – đến giáp địa phận xã Bắc Sơn | 4.900.000 | 2.940.000 | 2.210.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
493 | Huyện An Dương | Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Hồng Phong | Từ chợ Hỗ – đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.500.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện An Dương | Đường liên thôn – Khu vực 2 – Xã Hồng Phong | Đường liên thôn – | 480.000 | 420.000 | 360.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
495 | Huyện An Dương | Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hồng Phong | Đất các khu vực còn lại – | 300.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
496 | Huyện An Dương | Đường 351 – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp địa phận TT An Dương – đến địa phận xã Đặng Cương | 5.400.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện An Dương | Đường mương An Kim Hải – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | Từ giáp xã An Đồng – đến hết địa phận xã Đồng Thái | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
498 | Huyện An Dương | Đường trục liên xã: An Đồng – Đồng Thái – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 2.380.000 | 1.430.000 | 1.070.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
499 | Huyện An Dương | Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 2.500.000 | 2.090.000 | 1.790.000 | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện An Dương | Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai – Khu vực 1 – Xã Đồng Thái | – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |