Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước

Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước mới nhất theo Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban Tônh sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước

3. Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác ở khu vực 1 và khu vực 2 được phân thành 04 vị trí trên cơ sở các tiêu chí sau:

– Vị trí 1: Thửa đất mặt tiền đường phố, đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã;

– Vị trí 2: Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp liên khu phố;

– Vị trí 3: Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại;

– Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

Vị trí các loại đất còn lại được quy định cụ thể trong bảng giá đất

3.2. Bảng giá đất huyện Bù Đăng – tỉnh Bình Phước


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 126.000 63.000 50.400 37.800 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 162.000 81.000 64.800 48.600 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Nghĩa Bình – Đức Liễu – XÃ NGHĨA BÌNH Toàn tuyến – 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Bù Đăng Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Bù Đăng Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Bù Đăng Đường nhựa Nghĩa Bình – Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp Quốc Lộ 14 – Giáp ranh xã Nghĩa Trung 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Bù Đăng Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Bù Đăng Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Bù Đăng Quốc Lộ 14 – XÃ NGHĨA BÌNH Giáp ranh xã Nghĩa Trung – Nghĩa Bình – Ranh xã Đức Liễu – Nghĩa Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂK NHAU Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ngã ba Thống Nhất – Cống Cạn 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) – Ngã ba Thống Nhất 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐĂK NHAU Ranh giới xã Bom Bo – Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã) 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐĂNG HÀ Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ngã 3 nhà ông Thoại – Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên) 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường – Ngã 3 nhà ông Thoại 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Cầu số 3 – Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐĂNG HÀ Ranh xã Thống Nhất – Cầu số 3 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHƯỚC SƠN Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Bù Đăng Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Bù Đăng Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Bù Đăng Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba Xe Vàng – Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Bù Đăng Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Bù Đăng Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Bù Đăng Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp đường ĐT 755 – Hết tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Bù Đăng Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Bù Đăng Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Bù Đăng Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã) – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đồng Nai 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ngã ba bà Hải – Ranh xã Đoàn Kết 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung – Ngã ba bà Hải 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) – Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) – Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4) 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt – Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3) 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 259.000 129.500 103.600 77.700 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 333.000 166.500 133.200 99.900 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Giáp ranh HTX Hà Mỵ – Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt 370.000 185.000 148.000 111.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ 224.000 112.000 89.600 67.200 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ 288.000 144.000 115.200 86.400 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ PHƯỚC SƠN Ranh giới xã Thống Nhất – Phước Sơn – Hết ranh HTX Hà Mỵ 320.000 160.000 128.000 96.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐƯỜNG 10 Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đăk Nhau – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba Nùng – Giáp ranh xã Bom Bo 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) – Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập) 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu – Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu) 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu 224.000 112.000 89.600 67.200 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu 288.000 144.000 115.200 86.400 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Ngã ba ông Xây – Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu 320.000 160.000 128.000 96.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ ĐƯỜNG 10 Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo) – Ngã ba ông Xây 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỒNG NAI Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã 3 Bù Chóp – Cuối tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Ngọt – Ngã 3 Bù Chóp 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
101 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Hết ranh đất nhà ông Ngọt 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất ông Điểu Quang – Hết tuyến 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
106 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba cổng chào công ty An Phước – Hết ranh đất ông Điểu Quang 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Hùng – Ngã ba cổng chào công ty An Phước 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Hết ranh đất nhà ông Tỵ – Hết ranh đất nhà ông Hùng 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) – Hết ranh đất nhà ông Tỵ 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) 224.000 112.000 89.600 67.200 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) 288.000 144.000 115.200 86.400 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐỒNG NAI Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn) – Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ) 320.000 160.000 128.000 96.000 Đất ở nông thôn
121 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BÌNH MINH Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh – Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo) 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Ngã ba tình nghĩa – Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BÌNH MINH Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng) – Ngã ba tình nghĩa 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT Toàn tuyến – 126.000 63.000 50.400 37.800 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT Toàn tuyến – 162.000 81.000 64.800 48.600 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỐNG NHẤT Toàn tuyến – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) – Hết tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m – Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4) 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m 294.000 147.000 117.600 88.200 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m 378.000 189.000 151.200 113.400 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn – Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 xã cũ – Ranh xã Phước Sơn 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ 405.000 202.500 162.000 121.500 Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy – Ngã 3 xã cũ 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy 504.000 252.000 201.600 151.200 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy 648.000 324.000 259.200 194.400 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Bù Đăng ĐT755 – XÃ THỐNG NHẤT Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất – Hết ranh xưởng điều Trường Thủy 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà 252.000 126.000 100.800 75.600 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà 324.000 162.000 129.600 97.200 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã ba Tám (thôn 9) – Ranh xã Đăng Hà 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) 405.000 202.500 162.000 121.500 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà – Ngã ba Tám (thôn 9) 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà 525.000 262.500 210.000 157.500 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà 675.000 337.500 270.000 202.500 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Ngã 3 Xưởng điều ông Tân – Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi – hướng Đăng Hà 750.000 375.000 300.000 225.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) – Ngã 3 Xưởng điều ông Tân 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) 266.000 133.000 106.400 79.800 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) 342.000 171.000 136.800 102.600 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ranh xã Đức Liễu – Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7) 380.000 190.000 152.000 114.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Bù Đăng Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 490.000 245.000 196.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Bù Đăng Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 630.000 315.000 252.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Bù Đăng Đường số 2 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Bù Đăng Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 490.000 245.000 196.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Bù Đăng Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 630.000 315.000 252.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Bù Đăng Đường số 1 chợ Thống Nhất – XÃ THỐNG NHẤT Giáp ĐT 755 – Hết tuyến 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT Toàn tuyến – 112.000 56.000 44.800 33.600 Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT Toàn tuyến – 144.000 72.000 57.600 43.200 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐOÀN KẾT Toàn tuyến – 160.000 80.000 64.000 48.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong – Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong) 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Bù Đăng Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Bù Đăng Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Bù Đăng Đường Thác Đứng – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ĐT 755 – Ngã 4 danh lam Thác Đứng 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Bù Đăng Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) 455.000 227.500 182.000 136.500 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Bù Đăng Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) 585.000 292.500 234.000 175.500 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Bù Đăng Đường Đường Lê Hồng Phong – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt – Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong) 650.000 325.000 260.000 195.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong 455.000 227.500 182.000 136.500 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong 585.000 292.500 234.000 175.500 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba đường ĐT 756 – Giáp ranh thị trấn Đức Phong 650.000 325.000 260.000 195.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Giáp ranh trại heo nhà ông Sang – Giáp ranh xã Thọ Sơn 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang 224.000 112.000 89.600 67.200 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang 288.000 144.000 115.200 86.400 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ ĐOÀN KẾT Ngã ba Vườn chuối – Hết ranh trại heo nhà ông Sang 320.000 160.000 128.000 96.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Tân Minh – Giáp ranh TT Đức Phong 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh 405.000 202.500 162.000 121.500 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Bù Đăng ĐT 755 – XÃ ĐOÀN KẾT Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn) – Cầu Tân Minh 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐOÀN KẾT Ranh thị trấn Đức Phong – Ranh xã Thọ Sơn 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ PHÚ SƠN Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ PHÚ SƠN Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ – Hết ranh cây xăng Duy Kỳ 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Cổng vào Nông trường – Ranh giới tỉnh Đăk Nông 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường 434.000 217.000 173.600 130.200 Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường 558.000 279.000 223.200 167.400 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Đập thủy lợi Nông trường – Cổng vào Nông trường 620.000 310.000 248.000 186.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ PHÚ SƠN Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn – Đập thủy lợi Nông trường 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN Toàn tuyến – 105.000 52.500 42.000 31.500 Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN Toàn tuyến – 135.000 67.500 54.000 40.500 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ THỌ SƠN Toàn tuyến – 150.000 75.000 60.000 45.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) – Suối Sơn Hòa 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lợi – Sơn Hòa – XÃ THỌ SƠN Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14) – Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2) 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Kết – Đồng Nai – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Thọ Sơn – Giáp ranh xã Đồng Nai – Thọ Sơn 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Bù Đăng Đường liên thôn Sơn Lập – Sơn Thọ – XÃ THỌ SƠN Giáp Quốc lộ 14 – Giáp trạm thủy văn tới sông 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 455.000 227.500 182.000 136.500 Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 585.000 292.500 234.000 175.500 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Thọ Sơn – XÃ THỌ SƠN Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 650.000 325.000 260.000 195.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn 405.000 202.500 162.000 121.500 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi – Ranh giới xã Thọ Sơn – Phú Sơn 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 455.000 227.500 182.000 136.500 Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 585.000 292.500 234.000 175.500 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Ngã ba Sơn Hiệp – Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi 650.000 325.000 260.000 195.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ THỌ SƠN Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã ba Sơn Hiệp 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO Toàn tuyến – 119.000 59.500 47.600 35.700 Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO Toàn tuyến – 153.000 76.500 61.200 45.900 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ BOM BO Toàn tuyến – 170.000 85.000 68.000 51.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành 224.000 112.000 89.600 67.200 Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành 288.000 144.000 115.200 86.400 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Bù Đăng Đường vào KDC Thái Thành – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Toàn – KDC Thái Thành 320.000 160.000 128.000 96.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên 196.000 98.000 78.400 58.800 Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên 252.000 126.000 100.800 75.600 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Bù Đăng Đường bên hông Trung tâm thương mại – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà – Suối Đăk Liên 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Bù Đăng Đường Thôn 7 – Thôn 9 – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Bù Đăng Đường vô trường Tiểu học – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Tiền – Ngã 3 nhà ông Long Quý 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 406.000 203.000 162.400 121.800 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 522.000 261.000 208.800 156.600 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Bom Bo – XÃ BOM BO Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 580.000 290.000 232.000 174.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 405.000 202.500 162.000 121.500 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên – Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 357.000 178.500 142.800 107.100 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 459.000 229.500 183.600 137.700 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Bù Đăng Đường Nội Ô – XÃ BOM BO Hết ranh nhà ông Ba Thành – Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau 510.000 255.000 204.000 153.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn – Hết ranh đất lâm phần 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã 3 nhà ông Ngộ – Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng – Ngã 3 nhà ông Ngộ 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 301.000 150.500 120.400 90.300 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 387.000 193.500 154.800 116.100 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Bù Đăng Đường đi Đăk Liên – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng 430.000 215.000 172.000 129.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh – Giáp ranh xã Đak Nhau 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã 3 đường Sân Bóng – Hết ranh Trường Lương Thế Vinh 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng 434.000 217.000 173.600 130.200 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng 558.000 279.000 223.200 167.400 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Bom Bo – Đak Nhau – XÃ BOM BO Ngã tư Bom Bo – Ngã 3 đường Sân Bóng 620.000 310.000 248.000 186.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã 3 ông Võ Lý Hùng – Giáp ranh xã Đường 10 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 900.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh nhà ông Sáu Lực – Ngã 3 ông Võ Lý Hùng 1.000.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực 770.000 385.000 308.000 231.000 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực 990.000 495.000 396.000 297.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo – Hết ranh nhà ông Sáu Lực 1.100.000 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Ngã ba cổng chào thôn 8 – Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 301.000 150.500 120.400 90.300 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 387.000 193.500 154.800 116.100 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ BOM BO Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh) – Ngã ba cổng chào thôn 8 430.000 215.000 172.000 129.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến – 126.000 63.000 50.400 37.800 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến – 162.000 81.000 64.800 48.600 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ MINH HƯNG Toàn tuyến – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC – 140.000 70.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ trong KDC thôn 3 – XÃ MINH HƯNG Nhiều tuyến trong KDC – 200.000 100.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG ĐT 760 – KDC Thôn 3 154.000 77.000 61.600 46.200 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG ĐT 760 – KDC Thôn 3 198.000 99.000 79.200 59.400 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến) – XÃ MINH HƯNG ĐT 760 – KDC Thôn 3 220.000 110.000 88.000 66.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy 154.000 77.000 61.600 46.200 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy 198.000 99.000 79.200 59.400 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập vào thôn 7 – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Nhà ông Bùi Văn Tuy 220.000 110.000 88.000 66.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Bù Đăng Đường xâm nhập nhựa – XÃ MINH HƯNG Quốc lộ 14 – Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Bù Đăng Đường vào Nông trường Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh Nông trường Minh Hưng 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 1.400.000 700.000 560.000 420.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 1.800.000 900.000 720.000 540.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Minh Hưng – XÃ MINH HƯNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh nhà ông Trần Hùng – Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh) 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 490.000 245.000 196.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 630.000 315.000 252.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo – Giáp ranh nhà ông Trần Hùng 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Bù Đăng ĐT 760 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 840.000 420.000 336.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 cũ – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong 900.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Bà Hành – Ranh thị trấn Đức Phong 1.000.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành 1.050.000 525.000 420.000 315.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành 1.350.000 675.000 540.000 405.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên – Ngã ba Bà Hành 1.500.000 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Minh Hưng – Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng 2.700.000 1.350.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Hết ranh đất nhà ông Chuẩn – Ngã ba Minh Hưng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 840.000 420.000 336.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 1.080.000 540.000 432.000 324.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Ngã ba Nông trường Minh Hưng – Hết ranh đất nhà ông Chuẩn 1.200.000 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng 560.000 280.000 224.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ MINH HƯNG Cầu 38 (Đức Liễu) – Ngã ba Nông trường Minh Hưng 800.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 126.000 63.000 50.400 37.800 Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 162.000 81.000 64.800 48.600 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Bù Đăng Đường liên xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp – Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Bù Đăng Đường tổ 1 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp QL14 – Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Bù Đăng Đường tổ 3B – XÃ ĐỨC LIỄU Bên hông Điện Lực – Giáp Nhà máy tinh bột VeDan 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 910.000 455.000 364.000 273.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 1.170.000 585.000 468.000 351.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Bù Đăng Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên) – XÃ ĐỨC LIỄU Toàn tuyến – 1.300.000 650.000 520.000 390.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 280.000 140.000 112.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 360.000 180.000 144.000 108.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 – Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất 400.000 200.000 160.000 120.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 560.000 280.000 224.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Bù Đăng Đường Sao Bọng – Đăng Hà – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Sao Bọng – Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2 800.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba Đức Liễu – Cầu 38 cũ 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu 450.000 225.000 180.000 135.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 33 – Ngã ba Đức Liễu 500.000 250.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 – Ngã ba 33 245.000 122.500 98.000 73.500 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 – Ngã ba 33 315.000 157.500 126.000 94.500 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Bù Đăng Đường QL 14 cũ – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba 32 – Ngã ba 33 350.000 175.000 140.000 105.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ngã ba đường 36 – Cầu 38 (Đức Liễu) 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 560.000 280.000 224.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh – Ngã ba đường 36 800.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 910.000 455.000 364.000 273.000 Đất SX-KD nông thôn
401 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 1.170.000 585.000 468.000 351.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu – Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh 1.300.000 650.000 520.000 390.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 560.000 280.000 224.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Cầu Pa Toong – Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu 800.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong 385.000 192.500 154.000 115.500 Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong 495.000 247.500 198.000 148.500 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ ĐỨC LIỄU Ranh giới xã Đức Liễu – Nghĩa Bình – Cầu Pan Toong 550.000 275.000 220.000 165.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến – 126.000 63.000 50.400 37.800 Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến – 162.000 81.000 64.800 48.600 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Bù Đăng Các tuyến đường còn lại – XÃ NGHĨA TRUNG Toàn tuyến – 180.000 90.000 72.000 54.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Bù Đăng Đường đi thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã 3 cổng chào thôn 2 – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B 175.000 87.500 70.000 52.500 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B 225.000 112.500 90.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Bù Đăng Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp Quốc lộ 14 – Giáp đường ĐT 753B 250.000 125.000 100.000 75.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến 210.000 105.000 84.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến 270.000 135.000 108.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Bù Đăng Đường ĐT-753B – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn – Hết tuyến 300.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Bù Đăng Đường ĐT 759 – XÃ NGHĨA TRUNG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 700.000 350.000 280.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 900.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Bù Đăng Đường hai bên chợ Nghĩa Trung – XÃ NGHĨA TRUNG Hành lang nhà lồng chợ chính – Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m 1.000.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 420.000 210.000 168.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 540.000 270.000 216.000 162.000 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung – Giáp ranh xã Nghĩa Bình 600.000 300.000 240.000 180.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 665.000 332.500 266.000 199.500 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 855.000 427.500 342.000 256.500 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Cầu 23 – Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung 950.000 475.000 380.000 285.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 560.000 280.000 224.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 720.000 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – XÃ NGHĨA TRUNG Giáp ranh huyện Đồng Phú – Cầu 23 800.000 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi 1.190.000 595.000 476.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi 1.530.000 765.000 612.000 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Bù Đăng Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường Lê Lợi 1.700.000 850.000 680.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
439 Huyện Bù Đăng Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Bù Đăng Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Bù Đăng Đường D1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
442 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 420.000 210.000 168.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 540.000 270.000 216.000 162.000 108.000 Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 600.000 300.000 240.000 180.000 120.000 Đất ở đô thị
445 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 560.000 280.000 224.000 168.000 112.000 Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 720.000 360.000 288.000 216.000 144.000 Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Bù Đăng Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt 800.000 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất ở đô thị
448 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
451 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Bù Đăng Đường Nơ Trang Long – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
454 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Đoạn còn lại – 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
457 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Quốc lộ 14 – Ngã ba vào hồ Bra măng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
460 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.190.000 595.000 476.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.530.000 765.000 612.000 459.000 306.000 Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Bù Đăng Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.700.000 850.000 680.000 510.000 340.000 Đất ở đô thị
463 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
464 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Bù Đăng Đường Lý Thường Kiệt – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
466 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
467 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Bù Đăng Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
469 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
470 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Bù Đăng Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục) – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
472 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
473 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư đường D1 – Giáp đường Lý Thường Kiệt 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
475 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 1.120.000 560.000 448.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
476 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 1.440.000 720.000 576.000 432.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Bù Đăng Đường Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã tư đường D1 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
478 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
479 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Văn Trỗi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
481 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn 595.000 297.500 238.000 178.500 84.000 Đất SX-KD đô thị
482 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn 765.000 382.500 306.000 229.500 108.000 Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong – Sóc Bù Môn 850.000 425.000 340.000 255.000 120.000 Đất ở đô thị
484 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn 770.000 385.000 308.000 231.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
485 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng – Đập thủy lợi Bù Môn 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
487 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.330.000 665.000 532.000 399.000 266.000 Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.710.000 855.000 684.000 513.000 342.000 Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Bù Đăng Đường Điểu Ong – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao Quốc lộ 14 – Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng 1.900.000 950.000 760.000 570.000 380.000 Đất ở đô thị
490 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Bù Đăng Đường Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
493 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.400.000 700.000 560.000 420.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Bù Đăng Đường Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.000.000 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở đô thị
496 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.680.000 840.000 672.000 504.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.160.000 1.080.000 864.000 648.000 432.000 Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Bù Đăng Đường Võ Thị Sáu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 480.000 Đất ở đô thị
499 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
501 Huyện Bù Đăng Đường Trần Phú – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
502 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
504 Huyện Bù Đăng Đường Ngô Gia Tự – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
505 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
507 Huyện Bù Đăng Đường Nguyễn Huệ – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
508 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 700.000 350.000 280.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 900.000 450.000 360.000 270.000 180.000 Đất TM-DV đô thị
510 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên – Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.000.000 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
511 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
513 Huyện Bù Đăng Đường Đoàn Đức Thái – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
514 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.260.000 630.000 504.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.620.000 810.000 648.000 486.000 324.000 Đất TM-DV đô thị
516 Huyện Bù Đăng Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.800.000 900.000 720.000 540.000 360.000 Đất ở đô thị
517 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.050.000 525.000 420.000 315.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.350.000 675.000 540.000 405.000 270.000 Đất TM-DV đô thị
519 Huyện Bù Đăng Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 1.500.000 750.000 600.000 450.000 300.000 Đất ở đô thị
520 Huyện Bù Đăng Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Bù Đăng Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
522 Huyện Bù Đăng Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
523 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
525 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
526 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương 1.960.000 980.000 784.000 588.000 392.000 Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất TM-DV đô thị
528 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện – Ngã 3 đường Hùng Vương 2.800.000 1.400.000 1.120.000 840.000 560.000 Đất ở đô thị
529 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện 2.660.000 1.330.000 1.064.000 798.000 532.000 Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện 3.420.000 1.710.000 1.368.000 1.026.000 684.000 Đất TM-DV đô thị
531 Huyện Bù Đăng Đường Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã tư Quốc lộ 14 – Hết ranh Trung tâm chính trị huyện 3.800.000 1.900.000 1.520.000 1.140.000 760.000 Đất ở đô thị
532 Huyện Bù Đăng Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Bù Đăng Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Bù Đăng Đường Lê Lợi – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
535 Huyện Bù Đăng Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía phải chợ phụ – 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Bù Đăng Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía phải chợ phụ – 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Bù Đăng Đường số 4 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía phải chợ phụ – 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
538 Huyện Bù Đăng Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía trái chợ phụ – 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
539 Huyện Bù Đăng Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía trái chợ phụ – 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
540 Huyện Bù Đăng Đường số 3 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía trái chợ phụ – 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
541 Huyện Bù Đăng Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên phải chợ chính – 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
542 Huyện Bù Đăng Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên phải chợ chính – 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
543 Huyện Bù Đăng Đường số 2 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên phải chợ chính – 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
544 Huyện Bù Đăng Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên trái chợ chính – 2.240.000 1.120.000 896.000 672.000 448.000 Đất SX-KD đô thị
545 Huyện Bù Đăng Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên trái chợ chính – 2.880.000 1.440.000 1.152.000 864.000 576.000 Đất TM-DV đô thị
546 Huyện Bù Đăng Đường số 1 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Phía bên trái chợ chính – 3.200.000 1.600.000 1.280.000 960.000 640.000 Đất ở đô thị
547 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện 1.120.000 560.000 448.000 336.000 224.000 Đất SX-KD đô thị
548 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện 1.440.000 720.000 576.000 432.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
549 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn – Cầu Vĩnh Thiện 1.600.000 800.000 640.000 480.000 320.000 Đất ở đô thị
550 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn 1.610.000 805.000 644.000 483.000 322.000 Đất SX-KD đô thị
551 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn 2.070.000 1.035.000 828.000 621.000 414.000 Đất TM-DV đô thị
552 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu – Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn 2.300.000 1.150.000 920.000 690.000 460.000 Đất ở đô thị
553 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
554 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
555 Huyện Bù Đăng Đường Hùng Vương – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba Quốc lộ 14 – Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
556 Huyện Bù Đăng Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
557 Huyện Bù Đăng Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
558 Huyện Bù Đăng Đường 14/12 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Toàn tuyến – 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
559 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng 840.000 420.000 336.000 252.000 168.000 Đất SX-KD đô thị
560 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng 1.080.000 540.000 432.000 324.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
561 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã ba đường Lý Thường Kiệt – Giáp ranh xã Minh Hưng 1.200.000 600.000 480.000 360.000 240.000 Đất ở đô thị
562 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
563 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
564 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) – Ngã ba đường Lý Thường Kiệt 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
565 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 700.000 Đất SX-KD đô thị
566 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) 4.500.000 2.250.000 1.800.000 1.350.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
567 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Cầu Bù Đăng (Km 980+700) – Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
568 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) 2.520.000 1.260.000 1.008.000 756.000 504.000 Đất SX-KD đô thị
569 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) 3.240.000 1.620.000 1.296.000 972.000 648.000 Đất TM-DV đô thị
570 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) – Cầu Bù Đăng (Km 980+700) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 720.000 Đất ở đô thị
571 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 770.000 385.000 308.000 231.000 154.000 Đất SX-KD đô thị
572 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 990.000 495.000 396.000 297.000 198.000 Đất TM-DV đô thị
573 Huyện Bù Đăng Quốc lộ 14 – THỊ TRẤN ĐỨC PHONG Giáp ranh xã Đoàn Kết – Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00) 1.100.000 550.000 440.000 330.000 220.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan