Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre mới nhất theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre

3. Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;

– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;

– Vị trí 5: Từ trên 235m.

3.1.2. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m;

– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m;

– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 5: Trên 185 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Châu Thành


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 3.600.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.800.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 960.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 720.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 840.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.680.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 432.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 768.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 576.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 576.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 672.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 346.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 576.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 432.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 432.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 504.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 259.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 1.200.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.800.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 2.400.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre 3.600.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.440.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.440.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 720.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 720.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 960.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 960.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 960.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 960.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 960.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 960.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 720.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 720.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 960.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 720.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 720.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 3.600.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.800.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 960.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 720.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 840.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 840.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.680.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 432.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 768.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 576.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 576.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 672.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 672.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 346.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Châu Thành Đường Nguyễn Thị Định Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn Ơn Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Châu Thành Đường Trần Văn An Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) 576.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.15) Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh 432.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Châu Thành Đường Cách Mạng Tháng Tám Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) 432.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn 504.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Châu Thành Đường Võ Tấn Nhứt Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa 504.000 Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Châu Thành Khu quy hoạch chợ Ba Lai 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành Các vị trí còn lại – 259.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 1.200.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.800.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 2.400.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre 3.600.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 2.040.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 2.040.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.800.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.440.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.440.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 720.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 720.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 500.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 960.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 1.440.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 960.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 960.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 960.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 960.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 960.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 960.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 720.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 720.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 720.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 840.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 720.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 960.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 960.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 720.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 720.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 960.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 2.040.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 720.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 720.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 720.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 720.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) 720.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) 720.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Châu Thành Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) 720.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Châu Thành Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường – 840.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn 720.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 Đất ở nông thôn
222 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 720.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) 840.000 Đất ở nông thôn
224 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) 840.000 Đất ở nông thôn
225 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) 720.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) 720.000 Đất ở nông thôn
227 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 Đất ở nông thôn
228 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) 1.500.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 Đất ở nông thôn
230 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 720.000 Đất ở nông thôn
231 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định 720.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 720.000 Đất ở nông thôn
233 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) 720.000 Đất ở nông thôn
234 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) 720.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C 720.000 Đất ở nông thôn
236 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) 720.000 Đất ở nông thôn
237 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) 720.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) 720.000 Đất ở nông thôn
239 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) – Giáp Tân Phú 720.000 Đất ở nông thôn
240 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức – Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) 720.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện Châu Thành Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến – Giáp ĐHCT 04 720.000 Đất ở nông thôn
242 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) 720.000 Đất ở nông thôn
243 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) 720.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch – Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch 2.200.000 Đất ở nông thôn
245 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch – Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch – Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch 2.200.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch – Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 2.200.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 Đất ở nông thôn
249 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 2.640.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 33 tờ 24 Tân Phú – Thửa 91 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú – Thửa 45 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú – Thửa 85 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú – Thửa 77 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 53 tờ 24 Tân Phú – Thửa 65 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú – Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 2.200.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 2.640.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa – Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 Đất ở nông thôn
263 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 1.920.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Giáp Quốc lộ 57C () – Giáp ĐHCT01 () 1.920.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 25 tờ 06 An Hiệp – Thửa 30 tờ 08 An Hiệp 1.920.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp – Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 1.920.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 69 tờ 09 Phú Đức – Thửa 62 tờ 09 Phú Đức 720.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức – Thửa 58 tờ 09 Phú Đức 720.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 434 tờ 15 Phú Túc – Thửa 319 tờ 15 Phú Túc 1.920.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 569 tờ 15 Phú Túc – Thửa 360 tờ 15 Phú Túc 1.920.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Châu Thành Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) 1.920.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 180 tờ 03 An Hóa – Thửa 341 tờ 10 An Hóa 1.920.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 177 tờ 03 – Thửa 188 tờ 03 An Hóa 1.920.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 12 tờ 10 An Hóa – Thửa 16 tờ 10 An Hóa 1.920.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch – Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch 1.920.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn 1.440.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn 1.440.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 15 tờ 05 Quới Thành – Thửa 33 tờ 05 Quới Thành 720.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 434 tờ 05 Quới Thành – Thửa 445 tờ 05 Quới Thành 720.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 446 tờ 05 Quới Thành – Thửa 450 tờ 05 Quới Thành 720.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tam Phước 1.920.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành các vị trí còn lại – 360.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 960.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 1.920.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre 2.880.000 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.632.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.632.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 400.000 Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 400.000 Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
301 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 1.632.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 1.632.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 576.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 576.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 576.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 576.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Châu Thành Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Châu Thành Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường – 672.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn 576.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa 576.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 576.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định 576.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 576.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C 576.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.21) Cầu Cả Lóc (Tiên Long) – Giáp Tân Phú 576.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.07) Ngã 5 Phú Đức – Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Châu Thành Đường xã (ĐX.01) Giáp lộ ngang đến – Giáp ĐHCT 04 576.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Châu Thành Lộ Tam Dương Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch – Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch – Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch – Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Thạch Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch – Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tiên Thủy Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 33 tờ 24 Tân Phú – Thửa 91 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 41 tờ 24 Tân Phú – Thửa 45 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 90 tờ 24 Tân Phú – Thửa 85 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 45 tờ 24 Tân Phú – Thửa 77 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 53 tờ 24 Tân Phú – Thửa 65 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Phú Thửa 69 tờ 24 Tân Phú – Thửa 84 tờ 24 Tân Phú 1.760.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Thành Triệu Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa – Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Sơn Hòa Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Giáp Quốc lộ 57C () – Giáp ĐHCT01 () 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 25 tờ 06 An Hiệp – Thửa 30 tờ 08 An Hiệp 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hiệp Thửa 393 tờ 07 An Hiệp – Thửa 77 tờ 09 An Hiệp 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 69 tờ 09 Phú Đức – Thửa 62 tờ 09 Phú Đức 576.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Đức Thửa 34 tờ 09 Phú Đức – Thửa 58 tờ 09 Phú Đức 576.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 434 tờ 15 Phú Túc – Thửa 319 tờ 15 Phú Túc 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
401 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Phú Túc Thửa 569 tờ 15 Phú Túc – Thửa 360 tờ 15 Phú Túc 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Châu Thành Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 180 tờ 03 An Hóa – Thửa 341 tờ 10 An Hóa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 177 tờ 03 – Thửa 188 tờ 03 An Hóa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ An Hóa Thửa 12 tờ 10 An Hóa – Thửa 16 tờ 10 An Hóa 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch – Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Sơn Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 15 tờ 05 Quới Thành – Thửa 33 tờ 05 Quới Thành 576.000 Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 434 tờ 05 Quới Thành – Thửa 445 tờ 05 Quới Thành 576.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Quới Thành Thửa 446 tờ 05 Quới Thành – Thửa 450 tờ 05 Quới Thành 576.000 Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Châu Thành Các dãy phố Chợ Tam Phước 1.536.000 Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Châu Thành Huyện Châu Thành các vị trí còn lại – 288.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 720.000 Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 cũ Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn 1.440.000 Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Châu Thành Quốc lộ 60 mới Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre 2.160.000 Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) 1.224.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Châu Thành Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) 1.224.000 Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 300.000 Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) 300.000 Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Châu Thành Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Châu Thành Đường huyện 01 (ĐH173) Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) 504.000 Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) 504.000 Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Châu Thành Đường huyện 03 (ĐH187) Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Châu Thành Đường huyện 04 (HL 188) Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy 1.224.000 Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy 1.224.000 Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa 432.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa 432.000 Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn 432.000 Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn 432.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Châu Thành Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Châu Thành Đường ĐX (Phước Thạnh) Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Châu Thành Đường huyện ĐH.DK.13 Trọn đường – 504.000 Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Châu Thành Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn 432.000 Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Châu Thành Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa 432.000 Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa 432.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) 504.000 Đất SX-KD nông thôn
486 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) 504.000 Đất SX-KD nông thôn
487 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.14) Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
489 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) 900.000 Đất SX-KD nông thôn
490 Huyện Châu Thành Đường Huỳnh Tấn Phát Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) 900.000 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
492 Huyện Châu Thành Đường vào Cảng Giao Long Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
493 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định 432.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Châu Thành Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định 432.000 Đất SX-KD nông thôn
495 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
496 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.17) Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C 432.000 Đất SX-KD nông thôn
498 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
499 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Châu Thành Đường huyện (ĐH.DK.19) Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) 432.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan