Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre mới nhất theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Châu Thành – tỉnh Bến Tre mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất nông nghiệp
– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;
– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;
– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;
– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;
– Vị trí 5: Từ trên 235m.
3.1.2. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m;
– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m;
– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m;
– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m;
– Vị trí 5: Trên 185 m.
3.2. Bảng giá đất huyện Châu Thành
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.680.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 432.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 2.880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
19 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
20 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
21 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
22 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
23 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
25 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
26 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.344.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 346.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 2.160.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
37 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
38 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
39 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
40 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
41 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
42 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
43 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
44 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
45 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
46 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
47 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
49 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
50 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.008.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
51 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 259.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
53 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
54 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
55 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
56 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
57 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
58 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
59 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
60 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
61 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
62 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
63 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
64 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
65 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
66 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
67 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
68 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
69 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
70 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
71 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
72 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
73 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
74 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
75 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
76 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.680.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 432.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 2.880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
126 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.344.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 346.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Châu Thành | Đường Nguyễn Thị Định | Giáp xã An Khánh – Cầu Ba Lai mới | 2.160.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn Ơn | Giáp ranh thị trấn – Cầu Ba Lai cũ | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã tư Quốc lộ 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Văn An | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 38, tờ 7, Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.15) | Quốc lộ 60 (thị trấn) – Giáp ranh xã An Khánh | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 30 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 372 tờ 9 Thị trấn) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Châu Thành | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Giáp QL60 cũ (Thửa 78 tờ 21 Thị trấn) – QL60 mới (Thửa 149 tờ 9 Thị trấn) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 29 tờ 20 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế | QL60 cũ (Thửa 45 tờ 19 thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị Trấn (Thửa 08 tờ 23 thị trấn) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 60 tờ 22 thị trấn – Thửa 100 tờ 24 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường 30 Tháng 4 | Thửa 62 tờ 22 thị trấn – Thửa 66 tờ 25 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 84 tờ 25 thị trấn | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Châu Thành | Đường Võ Tấn Nhứt | Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa – Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Châu Thành | Khu quy hoạch chợ Ba Lai | – | 1.008.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | Các vị trí còn lại – | 259.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) | 1.800.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
201 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) | 960.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
202 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
203 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy | 2.040.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
204 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
205 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
212 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX (Phước Thạnh) | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Châu Thành | Đường huyện ĐH.DK.13 | Trọn đường – | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
221 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
222 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
223 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
224 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) | 840.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) | 1.500.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
230 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
231 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
233 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
235 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
237 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.21) | Cầu Cả Lóc (Tiên Long) – Giáp Tân Phú | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
240 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.07) | Ngã 5 Phú Đức – Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
241 | Huyện Châu Thành | Đường xã (ĐX.01) | Giáp lộ ngang đến – Giáp ĐHCT 04 | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
242 | Huyện Châu Thành | Lộ Tam Dương | Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
243 | Huyện Châu Thành | Lộ Tam Dương | Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch – Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch – Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch – Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch – Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
249 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 33 tờ 24 Tân Phú – Thửa 91 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 41 tờ 24 Tân Phú – Thửa 45 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 90 tờ 24 Tân Phú – Thửa 85 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 45 tờ 24 Tân Phú – Thửa 77 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 53 tờ 24 Tân Phú – Thửa 65 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 69 tờ 24 Tân Phú – Thửa 84 tờ 24 Tân Phú | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa – Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Giáp Quốc lộ 57C () – Giáp ĐHCT01 () | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Thửa 25 tờ 06 An Hiệp – Thửa 30 tờ 08 An Hiệp | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Thửa 393 tờ 07 An Hiệp – Thửa 77 tờ 09 An Hiệp | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Đức | Thửa 69 tờ 09 Phú Đức – Thửa 62 tờ 09 Phú Đức | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Đức | Thửa 34 tờ 09 Phú Đức – Thửa 58 tờ 09 Phú Đức | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Túc | Thửa 434 tờ 15 Phú Túc – Thửa 319 tờ 15 Phú Túc | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Túc | Thửa 569 tờ 15 Phú Túc – Thửa 360 tờ 15 Phú Túc | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Châu Thành | Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) | – | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 180 tờ 03 An Hóa – Thửa 341 tờ 10 An Hóa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 177 tờ 03 – Thửa 188 tờ 03 An Hóa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 12 tờ 10 An Hóa – Thửa 16 tờ 10 An Hóa | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông | Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch – Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Sơn | Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Sơn | Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 15 tờ 05 Quới Thành – Thửa 33 tờ 05 Quới Thành | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 434 tờ 05 Quới Thành – Thửa 445 tờ 05 Quới Thành | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 446 tờ 05 Quới Thành – Thửa 450 tờ 05 Quới Thành | 720.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tam Phước | – | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | các vị trí còn lại – | 360.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 1.920.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre | 2.880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
292 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
293 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
301 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
302 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
304 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
305 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
307 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
308 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
310 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
311 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
313 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
314 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) | 768.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy | 1.632.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) | 960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX (Phước Thạnh) | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Châu Thành | Đường huyện ĐH.DK.13 | Trọn đường – | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) | 672.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) | 1.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.21) | Cầu Cả Lóc (Tiên Long) – Giáp Tân Phú | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.07) | Ngã 5 Phú Đức – Cầu chợ Phú Đức (Thửa 46, tờ số 9, Phú Đức) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Châu Thành | Đường xã (ĐX.01) | Giáp lộ ngang đến – Giáp ĐHCT 04 | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Châu Thành | Lộ Tam Dương | Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 548 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 1 tờ 8 Tường Đa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Châu Thành | Lộ Tam Dương | Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 114 tờ 11 An Hiệp) – Giáp ĐHCT01 (Thửa 26 tờ 7 Tường Đa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 16 tờ 10 Tân Thạch – Thửa 13 tờ 13 Tân Thạch | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 14 tờ 13 Tân Thạch – Thửa 40 tờ 14 Tân Thạch | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 01 tờ 11 Tân Thạch – Thửa 57 tờ 11 Tân Thạch | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Thạch | Thửa 39 tờ 14 Tân Thạch – Thửa 42 tờ 14 Tân Thạch | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 11 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 176 tờ 22 Tiên Thủy | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 12 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 190 tờ 22 Tiên Thủy | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tiên Thủy | Thửa 198 tờ 22 Tiên Thủy – Thửa 162 tờ 22 Tiên Thủy | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 33 tờ 24 Tân Phú – Thửa 91 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 41 tờ 24 Tân Phú – Thửa 45 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 90 tờ 24 Tân Phú – Thửa 85 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 45 tờ 24 Tân Phú – Thửa 77 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 53 tờ 24 Tân Phú – Thửa 65 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Phú | Thửa 69 tờ 24 Tân Phú – Thửa 84 tờ 24 Tân Phú | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 124 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 191 tờ 07 Thành Triệu | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 188 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 235 tờ 07 Thành Triệu | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 132 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 187 tờ 07 Thành Triệu | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Thành Triệu | Thửa 186 tờ 07 Thành Triệu – Thửa 266 tờ 07 Thành Triệu | 2.112.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 24 tờ 08 Sơn Hòa – Thửa 67 tờ 09 Sơn Hòa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 70 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 71 tờ 09 Sơn Hòa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Sơn Hòa | Thửa 92 tờ 09 Sơn Hòa – Thửa 119 tờ 09 Sơn Hòa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Giáp Quốc lộ 57C () – Giáp ĐHCT01 () | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Thửa 25 tờ 06 An Hiệp – Thửa 30 tờ 08 An Hiệp | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hiệp | Thửa 393 tờ 07 An Hiệp – Thửa 77 tờ 09 An Hiệp | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Đức | Thửa 69 tờ 09 Phú Đức – Thửa 62 tờ 09 Phú Đức | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Đức | Thửa 34 tờ 09 Phú Đức – Thửa 58 tờ 09 Phú Đức | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Túc | Thửa 434 tờ 15 Phú Túc – Thửa 319 tờ 15 Phú Túc | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
401 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Phú Túc | Thửa 569 tờ 15 Phú Túc – Thửa 360 tờ 15 Phú Túc | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Huyện Châu Thành | Chợ Phú Mỹ (Xã Phú Túc) | – | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
403 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 180 tờ 03 An Hóa – Thửa 341 tờ 10 An Hóa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
404 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 177 tờ 03 – Thửa 188 tờ 03 An Hóa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ An Hóa | Thửa 12 tờ 10 An Hóa – Thửa 16 tờ 10 An Hóa | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
406 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tân Huề Đông | Thửa 2 tờ 52 Tân Thạch – Thửa 27 tờ 52 Tân Thạch | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
407 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Sơn | Thửa 379 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 390 tờ 19 Quới Sơn | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Sơn | Thửa 144 tờ 19 Quới Sơn – Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn | 1.152.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
409 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 15 tờ 05 Quới Thành – Thửa 33 tờ 05 Quới Thành | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
410 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 434 tờ 05 Quới Thành – Thửa 445 tờ 05 Quới Thành | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Quới Thành | Thửa 446 tờ 05 Quới Thành – Thửa 450 tờ 05 Quới Thành | 576.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
412 | Huyện Châu Thành | Các dãy phố Chợ Tam Phước | – | 1.536.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
413 | Huyện Châu Thành | Huyện Châu Thành | các vị trí còn lại – | 288.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Bến phà Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 720.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 cũ | Giáp ranh thị trấn – Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định) | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Rạch Miễu – Giáp ranh thị trấn | 1.440.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 60 mới | Cầu Ba Lai mới – Giáp thành phố Bến Tre | 2.160.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 272 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt – Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | QL 60 mới (Thửa 332 tờ 15 An Khánh) – Hết ranh TT Châu Thành (Thửa 10 tờ 7 Thị trấn) | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 01 tờ 01 Phú An Hòa) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 491 tờ 10 Giao Long) | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B | Hết ranh Thị trấn Châu Thành (Thửa 394 tờ 37 Tân Thạch) – Vòng xoay Giao Long (Thửa 196 tờ 10 Giao Long) | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 200 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 42 tờ 5 An Hóa) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 cũ) | Vòng xoay Giao Long (Thửa 445 tờ 10 Giao Long) – Cầu An Hóa (Thửa 3 tờ 7 An Hóa) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 274 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 147 tờ 12 An Khánh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã tư QL60 mới (Thửa 278 tờ 15 An Khánh) – Cầu Kinh Điều (Thửa 193 tờ 12 An Khánh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 143 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 292 tờ 25 Tân Phú) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Cầu Kinh Điều (Thửa 166 tờ 12 An Khánh) – Ngã ba Phú Long (Thửa 34 tờ 12 Tân Phú) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 250 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 300.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài) | Ngã Ba Phú Long (Thửa 304 tờ 25 Tân Phú) – Bến phà Tân Phú (Thửa 216 tờ 29 Tân Phú) | 300.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 50 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 116 tờ 5 Tiên Thủy) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Giáp Sơn Đông (Thửa 120 tờ 5 Sơn Hòa) – Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 142 tờ 5 Tiên Thủy) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
432 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 115 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 114 tờ 4 Tiên Thủy) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
433 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Hết ranh Chùa số 1 Tiên Thuỷ (Thửa 198 tờ 5 Tiên Thủy) – Cầu Tre Bông (Thửa 188 tờ 4 Tiên Thủy) | 864.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 125 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 45 tờ 12 Tân Phú) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
435 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 57C (đường tỉnh 884 cũ) | Cầu Tre Bông (Thửa 154 tờ 4 Tiên Thủy) – Ngã Ba Phú Long (Thửa 305 tờ 25 Tân Phú) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
436 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 77 tờ 04 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 672 tờ 5 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 85 tờ 4 Hữu Định) – Xuống 500m phía Hữu Định (Thửa 180 tờ 5 Hữu Định) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
438 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 157 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 77 tờ 25 Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
439 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Ngã tư Tuần Đậu (Thửa 96 tờ 4 Hữu Định) – Lên 500m phía Tam Phước (Thửa 97 tờ 25 Tam Phước) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 76 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 151 tờ 4 Tam Phước) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
441 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước (Thửa 98 tờ 25 Tam Phước) – Cầu kênh sông Mã (Thửa 177 tờ 4 Tam Phước) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
442 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 147 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 342 tờ 5 Quới Thành) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cầu kênh sông Mã (Thửa 152 tờ 4 Tam Phước) – Giáp Quốc lộ 57C (Thửa 422 tờ 5 Quới Thành) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
444 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 122 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 85 tờ 15 Hữu Định) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
445 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 01 (ĐH173) | Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định (Thửa 840 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 118 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
447 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | An Hiệp (Thửa 620 tờ 10 An Hiệp) – Giáp ranh thành phố Bến Tre (Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
448 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 396 tờ 5 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Giáp QL60 (Thửa 11 tờ 12 Hữu Định) – Ngã tư Hữu Định (Thửa 529 tờ 15 Hữu Định) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
450 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 84 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 209 tờ 26 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
451 | Huyện Châu Thành | Đường tỉnh 883 (Đường huyện 173 mới) | Vòng xoay Hữu Định (Thửa 707 tờ 15 Hữu Định) – Kênh Chẹt Sậy (Thửa 32 tờ 29 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 6 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 140 tờ 19 Quới Sơn) | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
453 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Quốc lộ 60 mới (Thửa 93 tờ 9 An Khánh) – Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn) | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
454 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 37 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 03 (ĐH187) | Giáp lộ chùa xã Quới Sơn (Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn) – Kênh Giao Hoà (Thửa 38 tờ 8 Giao Hòa (nay là xã Giao Long)) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
456 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 32 tờ 24 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 3 tờ 33 Thị trấn) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
457 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Ngã tư giáp QL60 cũ (Thửa 1 tờ 33 Thị trấn) – Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
459 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp lộ số 11 thị trấn (Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa) – Giáp Lộ ngang (Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
460 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 45 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 527 tờ 10 An Hóa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Huyện Châu Thành | Đường huyện 04 (HL 188) | Giáp Lộ ngang (Thửa 65 tờ 4 An Phước) – Đường huyện (ĐH.DK.13) (Thửa 245 tờ 10 An Hóa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
462 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 45 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 18 tờ 6 An Khánh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
463 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền | Quốc lộ 60 mới (Thửa 100 tờ 9 An Khánh) – Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh) (Thửa 28 tờ 6 An Khánh) | 576.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy – Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
465 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 11 (lộ Tiên Thuỷ) | Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy – Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy | 1.224.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
466 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 153 tờ 5 Sơn Hòa – Thửa 118 tờ 9 Sơn Hòa | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX 02 đường vào trung tâm xã Sơn Hòa | Thửa 81 tờ 10 Sơn Hòa – Thửa 300 tờ 7 Sơn Hòa | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
468 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn – Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
469 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường huyện 17 (Lộ Chùa xã Quới Sơn) | Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn – Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
470 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 377 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 227 tờ 8 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
471 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định) – Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 223 tờ 8 Hữu Định) | 720.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
472 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 226 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 34 tờ 9 Phước Thạnh) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
473 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định (Thửa 95 tờ 8 Hữu Định) – Giáp đường huyện Châu Thành 20 (Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
474 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 17 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 462, tờ 18, Tam Phước) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
475 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 04 – Đường huyện Châu Thành 20 | Giáp QL60 cũ (Thửa 18 tờ 19 Tam Phước) – Cầu cái trăng (Thửa 114, tờ 18, Tam Phước) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
476 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3 Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 245, tờ 9, Phước Thạnh) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
477 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX. 01 – Đường huyện Châu Thành 20 | Cầu Cái trăng (Thửa 118, tờ 3, Phước Thạnh) – Ngã rẽ ĐHCT 19 (Thửa 484, tờ 9, Phước Thạnh) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
478 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX (Phước Thạnh) | Cầu Cái trăng (Thửa 86, tờ 3, Phước Thạnh) – Bến đò An Hóa (Thửa 157, tờ 18, Phước Thạnh) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
479 | Huyện Châu Thành | Đường huyện ĐH.DK.13 | Trọn đường – | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
480 | Huyện Châu Thành | Đường Tán Kế – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp Quốc lộ 60 – Giáp lộ số 11 Thị trấn | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
481 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 172, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 498, tờ 4, Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
482 | Huyện Châu Thành | Đường ĐX.02 – Lộ Giồng Da – Xã Phú An Hoà | Giáp lộ số 11 Thị trấn (Thửa 37, tờ 2, Phú An Hòa) – Giáp Lộ Ngang (Thửa 304, tờ 4, Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
483 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 632 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 110 tờ 9 Phú An Hòa | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
484 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường ĐX.01 Lộ Điệp | Thửa 76 tờ 4 Phú An Hòa – Thửa 100 tờ 9 Phú An Hòa | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
485 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa) | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
486 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Quốc lộ 57B (Thửa 48 tờ 2 An Phước) – Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 560 tờ 5 An Phước) | 504.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
487 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa) – Sông Ba Lai (Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
488 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.14) | Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2 (Thửa 172 tờ 04 An Phước) – Sông Ba Lai (Thửa 73 tờ 09 An Phước) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
489 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 197 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 271 tờ 23 Hữu Định ) | 900.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
490 | Huyện Châu Thành | Đường Huỳnh Tấn Phát | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 236 tờ 10 Giao Long) – Giáp thành phố Bến Tre (Thửa 433 tờ 23 Hữu Định ) | 900.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
491 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 191 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
492 | Huyện Châu Thành | Đường vào Cảng Giao Long | Giáp Quốc lộ 57B (Thửa 190 tờ 10 Giao Long) – Hết Cảng Giao Long (Thửa 3 tờ 03 Giao Long) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
493 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 278 tờ 16 Hữu Định – Thửa 183 tờ 22 Hữu Định | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
494 | Huyện Châu Thành | Trọn đường – Đường xã Hữu Định (lộ Bãi Rác) | Thửa 647 tờ 17 Hữu Định – Thửa 130 tờ 22 Hữu Định | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
495 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 03, tờ 06, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 519 tờ 22 Phú Túc) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
496 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.17) | Ngã ba Thành Triệu (Thửa 71, tờ 07, Tiên Thủy) – Ngã ba Phú Túc (Thửa 510 tờ 22 Phú Túc) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
497 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Giáp ĐH11 – Giáp Quốc lộ 57C | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
498 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Từ giáp thành phố Bến Tre – cống Cả Quảng (Thửa 267 và thửa 268 tờ bản đồ số 15, An Hiệp) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
499 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Lộ Ông Bồi (Thửa 142, tờ số 18, Tiên Thủy) – Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 209, tờ số 17, Tiên Thủy) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |
500 | Huyện Châu Thành | Đường huyện (ĐH.DK.19) | Đường ra cầu Thành Triệu (Thửa 196, tờ số17, Tiên Thủy) – Xã Tiên Long (Thửa 468 và thửa 185 tờ số 9, Tiên Long) | 432.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD nông thôn |