Bảng giá đất huyện Chợ Lách – tỉnh Bến Tre

Bảng giá đất huyện Chợ Lách – tỉnh Bến Tre mới nhất theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 (sửa đổi bởi Quyết định 23/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 20/2020/QĐ-UBND ngày 06/5/2020 quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024;

– Quyết định 23/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 20/2020/QĐ-UBND.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Chợ Lách – tỉnh Bến Tre

3. Bảng giá đất huyện Chợ Lách – tỉnh Bến Tre mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 85m;

– Vị trí 2: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 3: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 4: Từ trên 185m đến 235m;

– Vị trí 5: Từ trên 235m.

3.1.2. Xác định giá đất theo vị trí đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Từ 0m đến 35m;

– Vị trí 2: Từ trên 35m đến 85m;

– Vị trí 3: Từ trên 85m đến 135m;

– Vị trí 4: Từ trên 135m đến 185m;

– Vị trí 5: Trên 185 m.

3.2. Bảng giá đất huyện Chợ Lách


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 31 tờ 35 – Thửa 73 tờ 36 5.040.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 66 tờ 35 – Thửa 119 tờ 36 5.040.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 185, tờ 35 – Thửa 122, tờ 35 4.800.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 116, tờ 35 – Thửa 149, tờ 36 4.800.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 200, tờ 35 – Thửa 117, tờ 35 5.400.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 177, tờ 35 – Thửa 191, tờ 35 5.400.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ – Thị trấn Chợ Lách Thửa 88 tờ 35 – Thửa 118 tờ 36 3.840.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ – Thị trấn Chợ Lách Thửa 98 tờ 35 – Thửa 134 tờ 36 3.840.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT – Thị trấn Chợ Lách 3.840.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 600.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 600.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 2.160.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 2.160.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) – Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) – Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) – Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 1.560.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Bi da Cát Phượng – Đường Phan Thanh Giản 1.560.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng – Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng – Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) – Bi da Cát Phượng 1.560.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) – Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) – Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) – Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 960.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Phan Thanh Giản 1.440.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 31 tờ 35 – Thửa 73 tờ 36 4.032.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 66 tờ 35 – Thửa 119 tờ 36 4.032.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 185, tờ 35 – Thửa 122, tờ 35 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 116, tờ 35 – Thửa 149, tờ 36 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 200, tờ 35 – Thửa 117, tờ 35 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 177, tờ 35 – Thửa 191, tờ 35 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 88 tờ 35 – Thửa 118 tờ 36 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 98 tờ 35 – Thửa 134 tờ 36 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
101 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 31 tờ 35 – Thửa 73 tờ 36 5.040.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 66 tờ 35 – Thửa 119 tờ 36 5.040.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 185, tờ 35 – Thửa 122, tờ 35 4.800.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 116, tờ 35 – Thửa 149, tờ 36 4.800.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 200, tờ 35 – Thửa 117, tờ 35 5.400.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) – Thị trấn Chợ Lách Thửa 177, tờ 35 – Thửa 191, tờ 35 5.400.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ – Thị trấn Chợ Lách Thửa 88 tờ 35 – Thửa 118 tờ 36 3.840.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ – Thị trấn Chợ Lách Thửa 98 tờ 35 – Thửa 134 tờ 36 3.840.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT – Thị trấn Chợ Lách 3.840.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 4.800.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 – Thị trấn Chợ Lách Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 2.640.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 4.320.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 3.600.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 600.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 600.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 2.400.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 2.160.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 2.160.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký – Thị trấn Chợ Lách Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.500.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) – Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 3.000.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.680.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Thị trấn Chợ Lách Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) – Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) – Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 1.560.000 Đất ở đô thị
152 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
155 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Lách Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
158 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Bi da Cát Phượng – Đường Phan Thanh Giản 1.560.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An – Thị trấn Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
161 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
162 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Thị trấn Chợ Lách Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng – Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
164 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng – Thị trấn Chợ Lách Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.800.000 Đất ở đô thị
165 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
167 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) – Bi da Cát Phượng 1.560.000 Đất ở đô thị
168 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
170 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
171 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui – Thị trấn Chợ Lách Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 720.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) – Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
173 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
174 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 – Thị trấn Chợ Lách Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 1.200.000 Đất ở đô thị
175 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) – Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 960.000 Đất ở đô thị
176 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) – Thị trấn Chợ Lách Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 960.000 Đất ở đô thị
177 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
178 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 1.080.000 Đất ở đô thị
179 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) – Thị trấn Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Phan Thanh Giản 1.440.000 Đất ở đô thị
180 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 31 tờ 35 – Thửa 73 tờ 36 4.032.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 66 tờ 35 – Thửa 119 tờ 36 4.032.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 185, tờ 35 – Thửa 122, tờ 35 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 116, tờ 35 – Thửa 149, tờ 36 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 200, tờ 35 – Thửa 117, tờ 35 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 177, tờ 35 – Thửa 191, tờ 35 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 88 tờ 35 – Thửa 118 tờ 36 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 98 tờ 35 – Thửa 134 tờ 36 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 3.072.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 3.840.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 2.112.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 2.112.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 3.456.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 2.880.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 480.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 480.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 864.000 Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 864.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 1.728.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 1.728.000 Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) – Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.344.000 Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) – Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) – Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 1.248.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Bi da Cát Phượng – Đường Phan Thanh Giản 1.248.000 Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) – Bi da Cát Phượng 1.248.000 Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 576.000 Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 576.000 Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) – Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 960.000 Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 768.000 Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 768.000 Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 864.000 Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 864.000 Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Phan Thanh Giản 1.152.000 Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 31 tờ 35 – Thửa 73 tờ 36 3.024.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Chợ Lách Dãy phố Chợ Khu C (chợ cũ) Thửa 66 tờ 35 – Thửa 119 tờ 36 3.024.000 Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 185, tờ 35 – Thửa 122, tờ 35 2.880.000 Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu A (chợ nông sản) Thửa 116, tờ 35 – Thửa 149, tờ 36 2.880.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 200, tờ 35 – Thửa 117, tờ 35 3.240.000 Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) Thửa 177, tờ 35 – Thửa 191, tờ 35 3.240.000 Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 88 tờ 35 – Thửa 118 tờ 36 2.304.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Chợ Lách Dãy phố Đội thuế thị trấn -Phân phối điện cũ Thửa 98 tờ 35 – Thửa 134 tờ 36 2.304.000 Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Chợ Lách Dãy phố Ngân Hàng NN&PTNT 2.304.000 Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 23, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Chợ Lách (cũ) (Thửa 27, tờ 28, thị trấn) – Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 270, tờ 31, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Cầu Sông Dọc (Km+63) (Thửa 8, tờ 33, thị trấn) – Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 14, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 297, tờ 31, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 310, tờ 31, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi Đường 30 tháng 4 (mũi tàu) (Thửa 6, tờ 46, thị trấn) – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 155, tờ 46, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 85, tờ 35, thị trấn) 2.880.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Trung tâm Văn Hoá TDTT (Thửa 99, tờ 35, thị trấn) – Chợ Khu B (chợ vải, quần áo,..) (Thửa 122, tờ 35, thị trấn) 2.880.000 Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 7, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) 2.592.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Giáp ranh Chợ khu A (chợ nông sản) (Thửa 2, tờ 39, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 33, tờ 39, thị trấn) 2.592.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 98, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 4, tờ 40, thị trấn) 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 165, tờ 39, thị trấn) – Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 19, tờ 40, thị trấn) 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 183, tờ 30, thị trấn) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Đường Trần Văn Kiết (Đường số 11 cũ) (Thửa 130, tờ 30, thị trấn) – Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 3, tờ 41, thị trấn) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 126, tờ 30, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 275, tờ 31, thị trấn) 1.584.000 Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Chợ Lách Đường 30 tháng 4 Quán cháo vịt Cai Bé (Thửa 4, tờ 41, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (mũi tàu) (Thửa 299, tờ 31, thị trấn) 1.584.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 2, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 48, tờ 34, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn Kiết Đường 30 tháng 4 (Thửa 7, tờ 40, thị trấn) – Hết quán Hiếu Nhân (Thửa 84, tờ 34, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 59, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 43, tờ 35, thị trấn) 2.592.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Tổ giao dịch NHNN và PTNT (cũ) (Thửa 15, tờ 35, thị trấn) – Hết đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) 2.592.000 Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 42, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 7, tờ 34, thị trấn) 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Giáp đất bà Điều Thị Liệt (Út Nghị) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (Thửa 4, tờ 34, thị trấn) 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 3, tờ 33, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 77, tờ 30, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Đường Đồng Khởi (Thửa 356, tờ 30, thị trấn) – Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 67, tờ 30, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 68, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 435, tờ 21, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Vườn hoa (CốngThầy Cai) (Thửa 76, tờ 30, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 35, tờ 31, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 341, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (hửa 10, tờ 32, thị trấn) 360.000 Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Thị Định Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 36, tờ 21, thị trấn) – Đình Thới Định (Thửa 11, tờ 32, thị trấn) 360.000 Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 18, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 18, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba ông Tài rửa xe) (Thửa 30, tờ 35, thị trấn) – Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 17, tờ 28, thị trấn) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 55, tờ 24, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 23, tờ 25, thị trấn) 648.000 Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường Trần Văn An (ngã ba bệnh viện) (Thửa 7, tờ 28, thị trấn) – Đường Nguyễn Đình Chiểu (Thửa 24, tờ 25, thị trấn) 648.000 Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 56, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 1, tờ 45, thị trấn) 1.296.000 Đất SX-KD đô thị
301 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Đường 30 tháng 4 (ngã ba Tịnh xá Ngọc Thành) (Thửa 58, tờ 39, thị trấn) – Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 4, tờ 44, thị trấn) 1.296.000 Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 28, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 58, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Cầu chùa Ban Chỉnh (Thửa 6, tờ 45, thị trấn) – VLXD Đỗ Hoàng Hưởng (Thửa 60, tờ 45, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Chợ Lách Đường Trương Vĩnh Ký Giáp VLXD Đỗ Hoàng Hưởng – Giáp ranh xã Hòa Nghĩa 900.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Mười Vinh (giáp Chợ Khu A) (Thửa 148, tờ 36, thị trấn) – Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 78, tờ 36, thị trấn) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 60, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 1, tờ 24, thị trấn) 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp nhà Toàn Phát (Bến đò ngang cũ) (Thửa 46, tờ 36, thị trấn) – Hết đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 11, tờ 24, thị trấn) 1.008.000 Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Chợ Lách Đường Nguyễn Đình Chiểu Giáp đất bà Đoàn Thị Kim Anh (Thửa 2, tờ 24, thị trấn) – Vàm Lách (Thửa 12, tờ 7, thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Đồng Khởi (Thửa 27, tờ 29, thị trấn) – Đường Trần Văn An (Thửa 9, tờ 29, thị trấn) 936.000 Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 36, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 278, tờ 20, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Đường Trần Văn An (Thửa 8, tờ 29, thị trấn) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 46, tờ 19, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 62, tờ 20, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 20, tờ 20, thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Quốc lộ 57 (Giáp tuyến tránh Chợ Lách) (Thửa 3, tờ 15, thị trấn) – Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 27, tờ 14, thị trấn) 864.000 Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 26, tờ 14, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 27, tờ 7, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Chợ Lách Đường Phan Thanh Giản Ngã tư chùa Tiên Thiên (Thửa 220, tờ 20, thị trấn) – Hết đường Sơn Qui (hướng Vàm Lách) (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Bi da Cát Phượng – Đường Phan Thanh Giản 936.000 Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 5, tờ 29, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 19 tờ 28, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Chợ Lách Đường Trần Văn An Đường Phan Thanh Giản (Thửa 20, tờ 28, thị trấn) – Đường Trương Vĩnh Ký (ngã ba Bệnh viện) (Thửa 57 tờ 28, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 4, tờ 27, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản Cầu Đình (Thửa 86, tờ 36, thị trấn) – Cầu Cả Ớt (Thửa 6, tờ 27, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 44, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 12, tờ 26, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Chợ Lách Đường Huỳnh Kim Phụng Bến đò ngang (cũ) (Thửa 29, tờ 36, thị trấn) – Giáp ranh thị trấn Chợ Lách -xã Sơn Định (Thửa 11, tờ 26, thị trấn) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 40, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 11, tờ 33, thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Chợ Lách Đường Lê Hồng Đường Nguyễn Thị Định (ngã ba nhà ông Trương Văn Hiệp- Hiệp gà) (Thửa 37, tờ 35, thị trấn) – Đường Đồng Khởi (hướng Đường Trần Văn Kiết) (Thửa 15, tờ 33, thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Chợ Lách Đường Ngô Văn Cấn Đường Nguyễn Thị Định (Đài truyền thanh huyện) – Bi da Cát Phượng 936.000 Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 1, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 16, tờ 7, thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Sông Chợ Lách (Vàm Lách) (Thửa 13, tờ 7, thị trấn) – Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 22, tờ 7, thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 1, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 5, tờ 4, thị trấn) 432.000 Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Chợ Lách Đường Sơn Qui Ngã ba đường Sơn Qui (Thửa 7, tờ 4, thị trấn) – Cầu Kênh cũ (Thửa 21, tờ 4, thị trấn) 432.000 Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Chợ Lách Đường bờ kè khu phố 4 Trạm Khuyến Nông (Bến đò ngang cũ) (Thửa 49, tờ 36, thị trấn) – Hết đất Huỳnh Văn Hoàng (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 123, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 99, tờ 36, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Chợ Lách Cặp bờ sông Cái Mít – Khu phố 4 Đất ông Nguyễn Khắc Vũ (Thửa 108, tờ 36, thị trấn) – Đường Võ Trường Toản (cầu Đình) (Thửa 87, tờ 36, thị trấn) 720.000 Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 1, tờ 26, thị trấn) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 2, tờ 26,thị trấn) 576.000 Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách- xã Sơn Định) Đường Võ Trường Toản (cầu Cả Ớt) (Thửa 29, tờ 14, xã Sơn Định) – Hết đất bà Dương Thị Đương (Thửa 35, tờ 30, Sơn Định) 576.000 Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 493,tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 65, tờ 20 thị trấn) 648.000 Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Giáp ranh xã Hòa Nghĩa – thị trấn Chợ Lách (Thửa 460, tờ 31 thị trấn) – Cầu Chợ Lách mới (giáp Đường Phan Thanh Giản) (Thửa 61, tờ 20 thị trấn) 648.000 Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Chợ Lách Đường song hành Cầu Chợ Lách mới – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) Đường Nguyễn Đình Chiểu – Đường Phan Thanh Giản 864.000 Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 – Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Cây xăng Phong Phú 1.800.000 Đất ở nông thôn
339 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) – Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) – Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 960.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 960.000 Đất ở nông thôn
341 Huyện Chợ Lách Đường Võ Trường Toản – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 960.000 Đất ở nông thôn
342 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
344 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) – Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định – Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 1.440.000 Đất ở nông thôn
345 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 1.200.000 Đất ở nông thôn
347 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 1.440.000 Đất ở nông thôn
348 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 1.440.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 1.080.000 Đất ở nông thôn
350 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 1.080.000 Đất ở nông thôn
351 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định – Đường số 14 960.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
353 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 960.000 Đất ở nông thôn
354 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 960.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
356 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 2.160.000 Đất ở nông thôn
357 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 2.160.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 2.160.000 Đất ở nông thôn
359 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 2.160.000 Đất ở nông thôn
360 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) – Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 Đất ở nông thôn
362 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) – Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 Đất ở nông thôn
363 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) – Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.440.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 960.000 Đất ở nông thôn
365 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 960.000 Đất ở nông thôn
366 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng – Cầu đập ông Chói 850.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
368 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn – Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa – Bến đò Phú Bình 460.000 Đất ở nông thôn
369 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 1.200.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Chợ Lách Đường Đồng Khởi – Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện – Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 1.000.000 Đất ở nông thôn
371 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) – Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 1.200.000 Đất ở nông thôn
372 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 960.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 960.000 Đất ở nông thôn
374 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 1.080.000 Đất ở nông thôn
375 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 1.080.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) – Cầu Sông Dọc 840.000 Đất ở nông thôn
377 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc – Phà Tân Phú 600.000 Đất ở nông thôn
378 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Giáp ranh xã Tân Thiềng 460.000 Đất ở nông thôn
380 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 460.000 Đất ở nông thôn
381 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 460.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà – Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 1.440.000 Đất ở nông thôn
383 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 960.000 Đất ở nông thôn
384 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 960.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) – Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 1.440.000 Đất ở nông thôn
386 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 1.440.000 Đất ở nông thôn
387 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 960.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 960.000 Đất ở nông thôn
389 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
390 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới) – Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới) 600.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới) – Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới) 600.000 Đất ở nông thôn
392 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Đoạn còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
393 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 – Xã Long Thới Quốc lộ 57 – Giáp ranh xã Tân Thiềng 460.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 – Xã Long Thới Toàn tuyến – 460.000 Đất ở nông thôn
395 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 2 tờ 24 xã Phú Sơn) – Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn) 720.000 Đất ở nông thôn
396 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 4 tờ 24 xã Phú Sơn) – Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn) 720.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Đoạn còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
398 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Phú Sơn toàn tuyến – 460.000 Đất ở nông thôn
399 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 Đất ở nông thôn
401 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 3.000.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Sông Vàm Xã (Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Sông Vàm Xã (Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã – Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã – Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.640.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn – Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành) – Cầu Lò Rèn (Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn – Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành) – Cầu Lò Rèn (Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành) – Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành) – Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 1.200.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành) – Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành) – Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 840.000 Đất ở nông thôn
417 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 840.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 Đất ở nông thôn
419 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 Đất ở nông thôn
420 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại – 576.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất Thánh (Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 Đất ở nông thôn
422 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất Thánh (Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 600.000 Đất ở nông thôn
423 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35- Lộ Đông Kinh – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 – Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 460.000 Đất ở nông thôn
425 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B) – Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 960.000 Đất ở nông thôn
426 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B) – Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 960.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B) – Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 720.000 Đất ở nông thôn
428 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) – Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 720.000 Đất ở nông thôn
429 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 301, tờ 10) – Thửa 547, tờ 16 576.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 333, tờ 10) – Thửa 594, tờ 16 576.000 Đất ở nông thôn
431 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
432 Huyện Chợ Lách Lộ Phú Long – Xã Hưng Khánh Trung B Quốc lộ 57 – Đường huyện 41 460.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 160, tờ 2) – Giáp ranh xã Phú Sơn 460.000 Đất ở nông thôn
434 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 161, tờ 2) – Giáp ranh xã Phú Sơn 460.000 Đất ở nông thôn
435 Huyện Chợ Lách Đường vào Trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 103, tờ 2, Vĩnh Hoà) – Trung tâm xã (Thửa 470, tờ 3, Vĩnh Hoà) 460.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Chợ Lách Đường vào Trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 118, tờ 2, Vĩnh Hoà) – Trung tâm xã (Thửa 483, tờ 3, Vĩnh Hoà) 460.000 Đất ở nông thôn
437 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã (Thửa 349, tờ 3) – Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 576.000 Đất ở nông thôn
438 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã ( Thửa 491, tờ 3) – Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 576.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 395, tờ 21) – Thửa 255, tờ 22 576.000 Đất ở nông thôn
440 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 495, tờ 21) – Thửa 260, tờ 22 576.000 Đất ở nông thôn
441 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn còn lại – 460.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 – Xã Tân Thiềng Giáp ranh xã Long Thới – Giáp Sông Cổ Chiên (Phà Đình Thiết) 460.000 Đất ở nông thôn
443 Huyện Chợ Lách Huyện Chợ Lách các vị trí còn lại – 288.000 Đất ở nông thôn
444 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 – Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Cây xăng Phong Phú 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) – Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) – Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Chợ Lách Đường số 14 – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Chợ Lách Đường số 14 – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) – Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định – Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 864.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 864.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định – Đường số 14 768.000 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 1.728.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 1.728.000 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.728.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.728.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) – Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) – Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) – Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng – Cầu đập ông Chói 680.000 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn – Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa – Bến đò Phú Bình 368.000 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 960.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện – Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 800.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) – Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 960.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 864.000 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 864.000 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) – Cầu Sông Dọc 672.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc – Phà Tân Phú 480.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Giáp ranh xã Tân Thiềng 368.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà – Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) – Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 1.152.000 Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 36 tờ 37, xã Long Thới) – Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 195 tờ 12, xã Long Thới) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Trạm y tế xã Long Thới (Thửa 33 tờ 37, xã Long Thới) – Đất bà Lê Thị Hai (Thửa 192 tờ 12, xã Long Thới) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Long Thới Đoạn còn lại – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 – Xã Long Thới Quốc lộ 57 – Giáp ranh xã Tân Thiềng 368.000 Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 – Xã Long Thới Toàn tuyến – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
501 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 2 tờ 24 xã Phú Sơn) – Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 121 tờ 13 xã Phú Sơn) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Cầu Vàm Mơn (Cầu Út Xà Nui) (Thửa 4 tờ 24 xã Phú Sơn) – Đường vào Nhà Thờ Phú Sơn (Thửa 159 tờ 13 xã Phú Sơn) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Chợ Lách Đường huyện 34 – Xã Phú Sơn Đoạn còn lại – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Phú Sơn toàn tuyến – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 109 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 113 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 8 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 238 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 266 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 182 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 201 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chính Chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Cầu kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 88 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Hết Chợ cá và dãy đối diện (Thửa 151 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 87 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Chợ Lách Dãy Ngân hàng NN&PTNT – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 2 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 54 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 89 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Sông Vàm Xã (Thửa 74 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Chợ Lách Dãy Hàng gà – Xã Vĩnh Thành Chợ (Thửa 65 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Sông Vàm Xã (Thửa 80 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã – Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 110 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 24 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Chợ Lách Dãy cặp bờ sông Vàm Xã – Xã Vĩnh Thành Ngã ba (Thửa 114 tờ 34, xã Vĩnh Thành) – Bưu điện xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 2.112.000 Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn – Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 33 tờ 37, xã Vĩnh Thành) – Cầu Lò Rèn (Thửa 14 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Chợ Lách Lộ Lò Rèn – Xã Vĩnh Thành Trụ sở UBND xã Vĩnh Thành (Thửa 22 tờ 37, xã Vĩnh Thành) – Cầu Lò Rèn (Thửa 3 tờ 37, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 58 tờ 14, xã Vĩnh Thành) – Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 132 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Chợ Lách Đường vào chợ Vĩnh Thành – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 ( cầu Cây Da mới) (Thửa 7 tờ 30, xã Vĩnh Thành) – Cầu Kinh Vĩnh Hưng 2 (Thửa 123 tờ 34, xã Vĩnh Thành) 960.000 Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 27, xã Vĩnh Thành) – Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 254 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 1 tờ 10, xã Vĩnh Thành) – Đường vào Trường THCS Vĩnh Thành (Thửa 220 tờ 15, xã Vĩnh Thành) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 383 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 363 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Cầu Cái Mơn lớn (Thửa 224 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất ông Nguyễn Hồng Phúc và bà Nguyễn Thúy Anh (Thửa 387 tờ 6, xã Vĩnh Thành) 672.000 Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 178 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 152 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đất bà Nguyễn Thị Đông và ông Nguyễn Văn Kim (Thửa 238 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Giáp ranh xã Long Thới (Thửa 180 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại – 460.000 Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 375 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất Thánh (Thửa 108 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Giáp Quốc lộ 57 (Thửa 190 tờ 5, xã Vĩnh Thành) – Đất Thánh (Thửa 117 tờ 5, xã Vĩnh Thành) 480.000 Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Chợ Lách Đường huyện 37 – Xã Vĩnh Thành Đoạn còn lại – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35- Lộ Đông Kinh – Xã Vĩnh Thành Quốc lộ 57 – Giáp ranh xã Vĩnh Hòa 368.000 Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 51 tờ 2 xã Hưng Khánh Trung B) – Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 14 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cầu Hoà Khánh (Thửa 1 tờ 21 xã Hưng Khánh Trung B) – Cống rạch vàm Út Dũng (Thửa 26 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) 768.000 Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 6 tờ 7 xã Hưng Khánh Trung B) – Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 177 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hưng Khánh Trung B Cống rạch Vàm Út Dũng (Thửa 24 tờ 23 xã Hưng Khánh Trung B) – Ranh huyện Mỏ cày Bắc (Thửa 213 tờ 8 xã Hưng Khánh Trung B) 576.000 Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 301, tờ 10) – Thửa 547, tờ 16 460.000 Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 333, tờ 10) – Thửa 594, tờ 16 460.000 Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hưng Khánh Trung B Đoạn còn lại – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Chợ Lách Lộ Phú Long – Xã Hưng Khánh Trung B Quốc lộ 57 – Đường huyện 41 368.000 Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 160, tờ 2) – Trung tâm xã (Thửa 470, tờ 3) 368.000 Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Vĩnh Hòa Cầu Đông Kinh (Thửa 161, tờ 2) – Trung tâm xã (Thửa 483, tờ 3) 368.000 Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Chợ Lách Đường huyện 35 – Xã Vĩnh Hòa Ngã ba Đông Kinh (Thửa 191, 106, tờ 2) – giáp ranh xã Phú Sơn 368.000 Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã (Thửa 349, tờ 3) – Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 460.000 Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Chợ Lách Đường vào trung tâm xã – Xã Vĩnh Hòa Trung tâm xã ( Thửa 491, tờ 3) – Ranh huyện Mỏ Cày Bắc 460.000 Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 395, tờ 21) – Thửa 255, tờ 22 460.000 Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn đi qua trung tâm xã (Thửa 495, tờ 21) – Thửa 260, tờ 22 460.000 Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Tân Thiềng Đoạn còn lại – 368.000 Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Chợ Lách Đường huyện 36 – Xã Tân Thiềng Giáp ranh xã Long Thới – Giáp Sông Cổ Chiên (Phà Đình Thiết) 368.000 Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Chợ Lách Huyện Chợ Lách các vị trí còn lại – 230.000 Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Chợ Lách Đường Khu phố 4 – Xã Sơn Định Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Cây xăng Phong Phú 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách (Giáp ranh thị trấn Chợ Lách) – Xã Sơn Định Rạch Cả Ớt (thửa đất số 29 tờ số 14 xã Sơn Định) – Giáp Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Chợ Lách Đường số 14 – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 4 tờ 15, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 176 tờ 7 xã Sơn Định) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Chợ Lách Đường số 14 – Xã Sơn Định Cầu Cả Ớt (Thửa 265 tờ 11, xã Sơn Định) – Vàm Lách (Thửa 175 tờ 7, xã Sơn Định) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 50 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 6 tờ 26, xã Sơn Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cổng Văn Hoá ấp Sơn Lân (Thửa 13 tờ 29, xã Sơn Định) – Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 28 tờ 26, xã Sơn Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Chợ Lách Đường vào cầu Chợ Lách cũ (dãy Lê Đơn) – Xã Sơn Định Thửa 36 tờ 30, xã Sơn Định – Thửa 41 tờ 30, xã Sơn Định 864.000 Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 417 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 380 tờ 9, xã Sơn Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách) (lộ ngã tư) (Thửa 362 tờ 9, xã Sơn Định) – Trường tiểu học Sơn Định (Thửa 472 tờ 9, xã Sơn Định) 720.000 Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 88 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 31 tờ 29, xã Sơn Định) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Sơn Định Giáp cây xăng Phong Phú (Thửa 50 tờ 30, xã Sơn Định) – Cổng văn hoá ấp Sơn Lân (Thửa 51 tờ 29, xã Sơn Định) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 361 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 49 tờ 11 xã Sơn Định) 648.000 Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Lộ ngã tư (Thửa 460 tờ 9 xã Sơn Định) – Cầu Chợ Lách mới (Thửa 50 tờ 11 xã Sơn Định) 648.000 Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Chợ Lách Đường ven cầu Chợ Lách mới (thuộc hành lang bảo vệ cầu) – Xã Sơn Định Quốc lộ 57 (Tuyến tránh Chợ Lách), hết thửa 56 và 57 tờ số 11 xã Sơn Định – Đường số 14 576.000 Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Sơn Định Đoạn còn lại – 346.000 Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 116 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 20 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Lộ Mười Nghiệp (Thửa 149 tờ 6, xã Vĩnh Bình) – Lộ vào Chùa Hoà Hưng (Thửa 55 tờ 31, xã Vĩnh Bình) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 346.000 Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 17 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 71 tờ 24, xã Phú Phụng 1.296.000 Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Chợ Lách Hai dãy phố chợ Phú Phụng – Xã Vĩnh Bình Thửa 10 tờ 24, xã Phú Phụng – Thửa 72 tờ 24, xã Phú Phụng 1.296.000 Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp phố Chợ Phú Phụng (Thửa 74 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Nhà Thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.296.000 Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Hẻm bến đò (Thửa 129 tờ 24, xã Phú Phụng) – Giáp Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) 1.296.000 Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 1 tờ 23, xã Phú Phụng) – Giáp phố chợ Phú Phụng (Thửa 67 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Sông Phú Phụng (Thửa 114 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đến hẻm bến đò (Thửa 128 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Nhà thờ Phú Phụng (Thửa 28 tờ 24, xã Phú Phụng) – Lộ Bà Kẹo (Thửa 7 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cây xăng Phú Phụng (Thửa 82 tờ 24, xã Phú Phụng) – Hết đất Ông Nguyễn Văn Thuận, (Thửa 77 tờ 24, xã Phú Phụng) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 29 tờ 24, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 252 tờ 11, xã Phú Phụng) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Giáp lộ Bà Kẹo (Thửa 17 tờ 25, xã Phú Phụng) – Đường vào Trường Tiểu học Phú Phụng (Thửa 293 tờ 11, xã Phú Phụng) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Cầu Phú Phụng – Cầu đập ông Chói 510.000 Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Vĩnh Bình Đoạn còn lại – 346.000 Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Chợ Lách Lộ Bờ Gòn – Xã Vĩnh Bình Cầu Dừa – Bến đò Phú Bình 288.000 Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện 720.000 Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Chợ Lách Đường huyện (Quốc lộ 57 cũ) – Xã Hoà Nghĩa Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện – Vòng xoay ngã 5 (ĐH 33) 600.000 Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) – Trụ sở UBND xã Hòa Nghĩa 720.000 Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 55 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 3 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Cầu Hoà Nghĩa (Thửa 73 tờ 28, xã Hòa Nghĩa) – Huyện đội (đối diện là thửa 35 tờ 31 Hòa Nghĩa) (Thửa 35 tờ 31, xã Hòa Nghĩa) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 49 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 227 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 648.000 Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (Thửa 520 tờ 9 xã Hòa Nghĩa) – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (Thửa 262 tờ 5 xã Hòa Nghĩa) 648.000 Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Vòng xoay ngã 5 (ĐH33) (từ thửa 89 tờ 9) – Cầu Sông Dọc 504.000 Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 B – Xã Hoà Nghĩa Cầu Sông Dọc – Phà Tân Phú 360.000 Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Hoà Nghĩa Đoạn còn lại – 346.000 Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Chợ Lách Đường huyện 41 – Xã Hoà Nghĩa Giáp ranh thị trấn Chợ Lách – Giáp ranh xã Tân Thiềng 288.000 Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Chợ Lách Đường huyện 33 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 288.000 Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Chợ Lách Đường huyện 38 – Xã Hoà Nghĩa Toàn tuyến – 288.000 Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Chợ Lách Khu vực Chợ Cái Gà – Xã Long Thới Gồm các Thửa 68,83,84,85,86, 132tờ 36, xã Long Thới – Hết ranh xã Hòa Nghĩa (144) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 40 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 19, xã Long Thới) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 45 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Quân An (Hai Sinh) (Thửa 1 tờ 36, xã Long Thới) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái Gà (Thửa 52 tờ 36, xã Long Thới) – Bưu điện xã Long Thới (Thửa 60 tờ 37, xã Long Thới) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Sông Cái gà (Thửa 66 tờ 36, xã Long Thới) – Lộ Ao cá (Thửa 66 tờ 37, xã Long Thới) 864.000 Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 59 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 188 tờ 20, xã Long Thới) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Lộ Ao cá (Thửa 62 tờ 37, xã Long Thới) – Đường vào trường cấp III Long Thới (Thửa 127 tờ 19, xã Long Thới) 576.000 Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Chợ Lách Quốc lộ 57 – Xã Long Thới Đoạn còn lại – 346.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan