Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh An Giang

Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh An Giang mới nhất theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (sửa đổi bởi Quyết định 18/2022/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về thông qua Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang (được sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 14/4/2022);

– Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang;

– Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh An Giang

3. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh An Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đất nông nghiệp

Đối với thửa đất nông nghiệp tiếp giáp Quốc lộ, Tỉnh lộ, đường liên xã, lộ giao thông nông thôn, giao thông thủy được xác định như sau:

– Vị trí 1: Giới hạn cự ly tiếp giáp trong phạm vi 150 mét tính từ chân lộ, bờ sông, bờ kênh hiện hữu (phần phía trong tiếp giáp các thửa đất);

– Vị trí 2: Giới hạn cự ly từ trên 150 mét đến 450 mét

3.1.2. Đất ở tại nông thôn

– Vị trí 1: Là thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường tính bằng 100% giá đất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);

– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc trong hẻm được tính bằng 60% giá đất vị trí 1. Trường hợp giá đất ở vị trí 2 thấp hơn giá đất ở nông thôn tối thiểu của Chính phủ quy định thì giá đất bằng khung giá đất ở tối thiểu theo quy định của Chính phủ.

3.1.3. Đất ở tại đô thị

huyện Chợ Mới, huyện Chợ Mới và thị xã Tân Châu:

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);

– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 3 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh (như mặt đường láng nhựa hoặc láng xi măng, hệ thống cấp điện, nước tương đối hoàn chỉnh) giá đất bằng 60% của vị trí 1;

– Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 2 mét đến 3 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;

– Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 2 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ). Trừ các đường hẻm đã được xác định giá đất cụ thể trong Bảng giá đất.

Các thị trấn

– Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố, có mức giá cao nhất (kể cả các thửa đất liền kề phía sau nhưng cùng một chủ sử dụng trong phạm vi 25 mét tính từ ranh tiếp giáp đường);

– Vị trí 2: Phần còn lại của thửa đất có chiều dài trên 25 mét đến 50 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng lớn hơn 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất bằng 60% của vị trí 1;

– Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 50 mét đến 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng từ 1,5 mét đến 2,5 mét, điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2, giá đất bằng 40% của vị trí 1;

– Vị trí 4: Phần còn lại của thửa đất có chiều sâu trên 75 mét tính từ ranh tiếp giáp đường hoặc thửa đất trong hẻm của đường phố có độ rộng nhỏ hơn 1,5 mét hay hẻm của hẻm thuộc vị trí 2 hoặc vị trí 3, có điều kiện sinh hoạt kém, giá đất bằng 20% của vị trí 1 (kể cả các thửa đất có lối đi nhờ).

3.2. Bảng giá đất huyện Chợ Mới – tỉnh An Giang


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Bình Phước Xuân 120.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Bình Phước Xuân 140.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Bình Phước Xuân 200.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Cả Cao – đến Cầu Xẻo Vải 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Cả Cao – đến Cầu Xẻo Vải 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Cả Cao – đến Cầu Xẻo Vải 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mới – Xã Bình Phước Xuân 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mới – Xã Bình Phước Xuân 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mới – Xã Bình Phước Xuân 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Lái Quản – đến Cầu Chợ Bình Tấn 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Lái Quản – đến Cầu Chợ Bình Tấn 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Lái Quản – đến Cầu Chợ Bình Tấn 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Chợ Bình Trung – đến Vàm Cả Dứa 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Chợ Bình Trung – đến Vàm Cả Dứa 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Cầu Chợ Bình Trung – đến Vàm Cả Dứa 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến ranh xã Mỹ Hiệp 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến ranh xã Mỹ Hiệp 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến ranh xã Mỹ Hiệp 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ngã tư bến đò Rạch Sâu – đến Ban ấp Bình Tấn 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ngã tư bến đò Rạch Sâu – đến Ban ấp Bình Tấn 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ngã tư bến đò Rạch Sâu – đến Ban ấp Bình Tấn 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ranh xã Tấn Mỹ – đến ngã 4 bến đò Rạch Sâu 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ranh xã Tấn Mỹ – đến ngã 4 bến đò Rạch Sâu 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Ranh xã Tấn Mỹ – đến ngã 4 bến đò Rạch Sâu 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến bến đò Rạch Sâu 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến bến đò Rạch Sâu 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Trung tâm chợ xã – đến bến đò Rạch Sâu 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Chợ Mới Khu dân cư xã Bình Phước Xuân – Xã Bình Phước Xuân 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Chợ Mới Khu dân cư xã Bình Phước Xuân – Xã Bình Phước Xuân 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Chợ Mới Khu dân cư xã Bình Phước Xuân – Xã Bình Phước Xuân 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Chợ Mới Chợ ấp Bình Tấn – Xã Bình Phước Xuân 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Chợ Mới Chợ ấp Bình Tấn – Xã Bình Phước Xuân 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Chợ Mới Chợ ấp Bình Tấn – Xã Bình Phước Xuân 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Chợ Mới Chợ Bình Trung – Xã Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Chợ Mới Chợ Bình Trung – Xã Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Chợ Mới Chợ Bình Trung – Xã Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Chợ Mới Bình Phước Xuân Rạch cả Cái – đến rạch cả Cao 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Chợ Mới Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – khu vực 3 – Xã Mỹ Hiệp 120.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Chợ Mới Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – khu vực 3 – Xã Mỹ Hiệp 140.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Chợ Mới Khu vực 3: đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – khu vực 3 – Xã Mỹ Hiệp 200.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu ông lão – đến Trung tâm xã 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu ông lão – đến Trung tâm xã 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu ông lão – đến Trung tâm xã 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Mỹ Hiệp 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Mỹ Hiệp 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Mỹ Hiệp 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến Ngã 3 lò heo 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến Ngã 3 lò heo 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến Ngã 3 lò heo 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Bến đò Bình Thành – đến ranh xã Tấn Mỹ 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Bến đò Bình Thành – đến ranh xã Tấn Mỹ 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Bến đò Bình Thành – đến ranh xã Tấn Mỹ 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ngã 3 Lò Heo – đến ngã 4 bến đò Bình Thành 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ngã 3 Lò Heo – đến ngã 4 bến đò Bình Thành 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ngã 3 Lò Heo – đến ngã 4 bến đò Bình Thành 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu Ông Lão – đến ranh xã Bình Phước Xuân 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu Ông Lão – đến ranh xã Bình Phước Xuân 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Cầu Ông Lão – đến ranh xã Bình Phước Xuân 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ranh Tấn Mỹ – đến Nhà bia tưởng niệm 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ranh Tấn Mỹ – đến Nhà bia tưởng niệm 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Ranh Tấn Mỹ – đến Nhà bia tưởng niệm 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Chợ Mới Chợ Đầu Kênh – Xã Mỹ Hiệp 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Chợ Mới Chợ Đầu Kênh – Xã Mỹ Hiệp 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Chợ Mới Chợ Đầu Kênh – Xã Mỹ Hiệp 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Chợ Mới Chợ Đình – Xã Mỹ Hiệp 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Chợ Mới Chợ Đình – Xã Mỹ Hiệp 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Chợ Mới Chợ Đình – Xã Mỹ Hiệp 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Chợ Mới Chợ Mỹ Hiệp – Xã Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Chợ Mới Chợ Mỹ Hiệp – Xã Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm 1.050.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Chợ Mới Chợ Mỹ Hiệp – Xã Mỹ Hiệp Cầu UBND xã – đến đường vào Sân bóng đá và vòng về bia tưởng niệm 1.500.000 900.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Nhà bia tưởng niệm – đến bến đò Mỹ Hiệp 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Nhà bia tưởng niệm – đến bến đò Mỹ Hiệp 1.050.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Chợ Mới Mỹ Hiệp Nhà bia tưởng niệm – đến bến đò Mỹ Hiệp 1.500.000 900.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Tấn Mỹ 120.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Tấn Mỹ 140.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Tấn Mỹ 200.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã tư chùa Thành Hoa – đến bến đò Tấn Long 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã tư chùa Thành Hoa – đến bến đò Tấn Long 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã tư chùa Thành Hoa – đến bến đò Tấn Long 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Chợ Mới Đường kênh Lê Minh Quang – Xã Tấn Mỹ 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Chợ Mới Đường kênh Lê Minh Quang – Xã Tấn Mỹ 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Chợ Mới Đường kênh Lê Minh Quang – Xã Tấn Mỹ 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu gẫy Tấn Hưng – đến Kênh Lê Minh Quang 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu gẫy Tấn Hưng – đến Kênh Lê Minh Quang 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu gẫy Tấn Hưng – đến Kênh Lê Minh Quang 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận – Xã Tấn Mỹ 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận – Xã Tấn Mỹ 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Chợ Mới Tuyến đường chính ấp Tấn Thuận – Xã Tấn Mỹ 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến ngã 4 Chùa Thành Hoa 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến ngã 4 Chùa Thành Hoa 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến ngã 4 Chùa Thành Hoa 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã 3 Bưu điện xã – đến ranh Mỹ Hiệp 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã 3 Bưu điện xã – đến ranh Mỹ Hiệp 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Ngã 3 Bưu điện xã – đến ranh Mỹ Hiệp 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Giáp trung tâm hành chính xã – đến ranh xã B.P.Xuân 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
101 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Giáp trung tâm hành chính xã – đến ranh xã B.P.Xuân 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Giáp trung tâm hành chính xã – đến ranh xã B.P.Xuân 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Bến đò Cột Dây Thép – đến Cống kênh Chó Mực 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Bến đò Cột Dây Thép – đến Cống kênh Chó Mực 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Bến đò Cột Dây Thép – đến Cống kênh Chó Mực 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
106 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kênh 03 xã – Xã Tấn Mỹ 282.000 169.000 Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kênh 03 xã – Xã Tấn Mỹ 329.000 1.974.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kênh 03 xã – Xã Tấn Mỹ 470.000 282.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Tấn Lợi – Xã Tấn Mỹ 420.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Tấn Lợi – Xã Tấn Mỹ 490.000 294.000 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Tấn Lợi – Xã Tấn Mỹ 700.000 420.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Hai Quây – Xã Tấn Mỹ 420.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Hai Quây – Xã Tấn Mỹ 490.000 294.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Hai Quây – Xã Tấn Mỹ 700.000 420.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Long – Xã Tấn Mỹ 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Hưng – Xã Tấn Mỹ 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Hưng – Xã Tấn Mỹ 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Hưng – Xã Tấn Mỹ 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
121 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Mỹ – Xã Tấn Mỹ Phạm vi Chợ 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Mỹ – Xã Tấn Mỹ Phạm vi Chợ 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Chợ Mới Chợ Tấn Mỹ – Xã Tấn Mỹ Phạm vi Chợ 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến hết Trạm Y tế 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến hết Trạm Y tế 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Chợ Mới Tấn Mỹ Cầu Lê Phước Cương – đến hết Trạm Y tế 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hội An 120.000 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hội An 140.000 Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hội An 200.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Chợ Mới Lộ Cựu Hội – Xã Hội An Ngã 3 Đường tỉnh 942 – đến ranh xã An Thạnh Trung 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Chợ Mới Lộ Cựu Hội – Xã Hội An Ngã 3 Đường tỉnh 942 – đến ranh xã An Thạnh Trung 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Chợ Mới Lộ Cựu Hội – Xã Hội An Ngã 3 Đường tỉnh 942 – đến ranh xã An Thạnh Trung 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Sung – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến chợ Rọc Sen 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Sung – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến chợ Rọc Sen 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Sung – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến chợ Rọc Sen 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Chợ Mới Lộ La Kết – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Chợ Mới Lộ La Kết – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Chợ Mới Lộ La Kết – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Chợ Mới Lộ Cái Nai – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Chợ Mới Lộ Cái Nai – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Chợ Mới Lộ Cái Nai – Xã Hội An Ngã 3 lộ liên xã – đến ranh An Thạnh Trung 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Hội Đồng – đến ranh Hòa An 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Hội Đồng – đến ranh Hòa An 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Hội Đồng – đến ranh Hòa An 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Chợ Mới Hội An Đường số 01 – đến mương Hội Đồng 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Chợ Mới Hội An Đường số 01 – đến mương Hội Đồng 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Chợ Mới Hội An Đường số 01 – đến mương Hội Đồng 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Chợ Mới Hội An Tỉnh lộ 942 – đến Đường số 1 (Đường vào chợ cũ) 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Chợ Mới Hội An Tỉnh lộ 942 – đến Đường số 1 (Đường vào chợ cũ) 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Chợ Mới Hội An Tỉnh lộ 942 – đến Đường số 1 (Đường vào chợ cũ) 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Hội An Từ Mương Bà Phú – đến Đầu Cầu Cựu Hội 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Hội An Từ Mương Bà Phú – đến Đầu Cầu Cựu Hội 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Hội An Từ Mương Bà Phú – đến Đầu Cầu Cựu Hội 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Chợ Mới Khu dân cư ấp Thị – Xã Hội An 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Chợ Mới Khu dân cư ấp Thị – Xã Hội An 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Chợ Mới Khu dân cư ấp Thị – Xã Hội An 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Tàu Thượng – Xã Hội An Từ đường tỉnh 942 – đến đường số 1(khu vực chợ mới) 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Tàu Thượng – Xã Hội An Từ đường tỉnh 942 – đến đường số 1(khu vực chợ mới) 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Tàu Thượng – Xã Hội An Từ đường tỉnh 942 – đến đường số 1(khu vực chợ mới) 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Bà Phú – đến đầu Cầu Cái Tàu thượng 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Bà Phú – đến đầu Cầu Cái Tàu thượng 910.000 546.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Chợ Mới Hội An Mương Bà Phú – đến đầu Cầu Cái Tàu thượng 1.300.000 780.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ An 120.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ An 140.000 Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ An 200.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Chợ Mới Đường làng nghề đan lát – Xã Mỹ An 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Chợ Mới Đường làng nghề đan lát – Xã Mỹ An 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Chợ Mới Đường làng nghề đan lát – Xã Mỹ An 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Chợ Mới Đường kênh Thầy Cai – Xã Mỹ An từ ĐT 942 – đến Ranh An Thạnh Trung 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Chợ Mới Đường kênh Thầy Cai – Xã Mỹ An từ ĐT 942 – đến Ranh An Thạnh Trung 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Chợ Mới Đường kênh Thầy Cai – Xã Mỹ An từ ĐT 942 – đến Ranh An Thạnh Trung 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Mỹ An Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội – đến Ranh thị trấn Mỹ Luông 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Mỹ An Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội – đến Ranh thị trấn Mỹ Luông 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Mỹ An Từ Đầu cầu kênh Cựu Hội – đến Ranh thị trấn Mỹ Luông 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Cống Tư Há – đến Ngã 3 Cựu Hội 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Cống Tư Há – đến Ngã 3 Cựu Hội 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Cống Tư Há – đến Ngã 3 Cựu Hội 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Ranh An Thạnh Trung – đến Cống Tư Há 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Ranh An Thạnh Trung – đến Cống Tư Há 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Mỹ An Ranh An Thạnh Trung – đến Cống Tư Há 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Chợ Mới Chợ Thầy Cai – Xã Mỹ An 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Chợ Mới Chợ Thầy Cai – Xã Mỹ An 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Chợ Mới Chợ Thầy Cai – Xã Mỹ An 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Chợ Mới Chợ Kênh Cựu Hội – Xã Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Chợ Mới Chợ Kênh Cựu Hội – Xã Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Chợ Mới Chợ Kênh Cựu Hội – Xã Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Chợ Mới Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Chợ Mới Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Chợ Mới Mỹ An Ngã ba kênh Cựu Hội – đến cống tư Há 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền B 120.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền B 140.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền B 200.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Điền B Từ hết KDC – đến Ranh xã Long Kiến 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Điền B Từ hết KDC – đến Ranh xã Long Kiến 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Điền B Từ hết KDC – đến Ranh xã Long Kiến 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 Bà Vệ – đến ranh TT. Mỹ Luông 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 Bà Vệ – đến ranh TT. Mỹ Luông 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 Bà Vệ – đến ranh TT. Mỹ Luông 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 kênh Trà Thôn – đến ranh Long Điền A 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 kênh Trà Thôn – đến ranh Long Điền A 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Chợ Mới Long Điền B Ngã 3 kênh Trà Thôn – đến ranh Long Điền A 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến qua hết khu dân cư 510.000 306.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến qua hết khu dân cư 595.000 357.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến qua hết khu dân cư 850.000 510.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài) 1.200.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài) 1.400.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Chợ Mới Long Điền B Cầu kênh Xáng – đến ngã 3 mương Cả Thú (Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài) 2.000.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Điền B Ngã 3 mương Cả Thú – đến ngã 3 Bà Vệ 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Điền B Ngã 3 mương Cả Thú – đến ngã 3 Bà Vệ 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Điền B Ngã 3 mương Cả Thú – đến ngã 3 Bà Vệ 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Vệ – Xã Long Điền B Cầu bà Vệ – đến ngã ba bà Vệ 420.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Vệ – Xã Long Điền B Cầu bà Vệ – đến ngã ba bà Vệ 490.000 294.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Chợ Mới Chợ Bà Vệ – Xã Long Điền B Cầu bà Vệ – đến ngã ba bà Vệ 700.000 420.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền A 120.000 Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền A 140.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Điền A 200.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Chợ Mới Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Chợ Mới Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Chợ Mới Đường Bờ Đông Kênh Quản Bền – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Chợ Mới Đường Ấp Chiến Lược – Xã Long Điền A Ranh thị trấn Chợ Mới – đến Kênh Mương Ông Cha 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Chợ Mới Đường Ấp Chiến Lược – Xã Long Điền A Ranh thị trấn Chợ Mới – đến Kênh Mương Ông Cha 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Chợ Mới Đường Ấp Chiến Lược – Xã Long Điền A Ranh thị trấn Chợ Mới – đến Kênh Mương Ông Cha 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Mương Ông Cha – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Đòn Dong 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Mương Ông Cha – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Đòn Dong 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Mương Ông Cha – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Đòn Dong 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Hòa Bình – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Hòa Bình – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Hòa Bình – Xã Long Điền A Đường tỉnh 942 – đến Kênh Xáng AB 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Chợ Mới Long Điền A Đầu cầu cột dây thép – đến ranh Thị trấn Mỹ Luông 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Chợ Mới Long Điền A Đầu cầu cột dây thép – đến ranh Thị trấn Mỹ Luông 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Chợ Mới Long Điền A Đầu cầu cột dây thép – đến ranh Thị trấn Mỹ Luông 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cua Be Lùn – đến ngã 3 lò gạch Thu Thảo 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cua Be Lùn – đến ngã 3 lò gạch Thu Thảo 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cua Be Lùn – đến ngã 3 lò gạch Thu Thảo 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 Nhà Thờ – đến ngã 3 cầu Chợ Thủ 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 Nhà Thờ – đến ngã 3 cầu Chợ Thủ 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 Nhà Thờ – đến ngã 3 cầu Chợ Thủ 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cầu Chợ Thủ – đến ranh xã Long Điền B 210.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cầu Chợ Thủ – đến ranh xã Long Điền B 245.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Chợ Mới Long Điền A Ngã 3 cầu Chợ Thủ – đến ranh xã Long Điền B 350.000 210.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Long Điền A Từ ranh thị trấn Mỹ Luông – đến ranh thị trấn Chợ Mới 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Long Điền A Từ ranh thị trấn Mỹ Luông – đến ranh thị trấn Chợ Mới 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Long Điền A Từ ranh thị trấn Mỹ Luông – đến ranh thị trấn Chợ Mới 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Long Điền A – Xã Long Điền A 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Long Điền A – Xã Long Điền A 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Long Điền A – Xã Long Điền A 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Chợ Mới Chợ Thủ – Xã Long Điền A Cầu Chợ Thủ – đến Trường tiểu học Phù Đổng 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Chợ Mới Chợ Thủ – Xã Long Điền A Cầu Chợ Thủ – đến Trường tiểu học Phù Đổng 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Chợ Mới Chợ Thủ – Xã Long Điền A Cầu Chợ Thủ – đến Trường tiểu học Phù Đổng 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Chợ Mới Long Điền A Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) – đến hết ranh Huyện đội 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Chợ Mới Long Điền A Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) – đến hết ranh Huyện đội 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Chợ Mới Long Điền A Cầu Chợ Thủ (phía UBND xã) – đến hết ranh Huyện đội 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến Thành 120.000 Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến Thành 140.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến Thành 200.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Ấp Chiến Lược – Xã Kiến Thành Từ Mương Lớn – đến UBND xã mới 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Ấp Chiến Lược – Xã Kiến Thành Từ Mương Lớn – đến UBND xã mới 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Ấp Chiến Lược – Xã Kiến Thành Từ Mương Lớn – đến UBND xã mới 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Lung Giang – Xã Kiến Thành Từ kênh Mương Lớn – đến kênh Cái Xoài 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Lung Giang – Xã Kiến Thành Từ kênh Mương Lớn – đến kênh Cái Xoài 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Lung Giang – Xã Kiến Thành Từ kênh Mương Lớn – đến kênh Cái Xoài 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Cà Mau – Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến Ranh xã Long Giang 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Cà Mau – Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến Ranh xã Long Giang 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Cà Mau – Xã Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến Ranh xã Long Giang 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mương Lớn – Xã Kiến Thành Cầu Mương Lớn – đến Kênh Cà Mau 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mương Lớn – Xã Kiến Thành Cầu Mương Lớn – đến Kênh Cà Mau 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Chợ Mới Tuyến Kênh Mương Lớn – Xã Kiến Thành Cầu Mương Lớn – đến Kênh Cà Mau 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Giáp trung tâm chợ xã – đến ranh xã Nhơn Mỹ 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Giáp trung tâm chợ xã – đến ranh xã Nhơn Mỹ 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Giáp trung tâm chợ xã – đến ranh xã Nhơn Mỹ 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến ranh xã Long Giang 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến ranh xã Long Giang 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Ranh xã Kiến An – đến ranh xã Long Giang 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Cà Mau – Xã Kiến Thành 270.000 162.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Cà Mau – Xã Kiến Thành 315.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Cà Mau – Xã Kiến Thành 450.000 270.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Lớn – Xã Kiến Thành 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Lớn – Xã Kiến Thành 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Lớn – Xã Kiến Thành 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Xoài – Xã Kiến Thành Cầu Cái Xoài – đến hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25) 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Xoài – Xã Kiến Thành Cầu Cái Xoài – đến hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25) 840.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Xoài – Xã Kiến Thành Cầu Cái Xoài – đến hết nhà ông Vũ (thửa 346, tờ 25) 1.200.000 720.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Nhà ông Đảm (trại cưa) – đến cầu Cái Xoài 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Nhà ông Đảm (trại cưa) – đến cầu Cái Xoài 630.000 378.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Chợ Mới Kiến Thành Nhà ông Đảm (trại cưa) – đến cầu Cái Xoài 900.000 540.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến An 120.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến An 140.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Kiến An 200.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu ngã tư Kiến Bình – đến Cầu Sáu Biếm 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu ngã tư Kiến Bình – đến Cầu Sáu Biếm 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu ngã tư Kiến Bình – đến Cầu Sáu Biếm 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Cà Mau – Xã Kiến An Từ KDC Kiến Bình – đến Ranh Kiến Thành 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Cà Mau – Xã Kiến An Từ KDC Kiến Bình – đến Ranh Kiến Thành 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Cà Mau – Xã Kiến An Từ KDC Kiến Bình – đến Ranh Kiến Thành 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Chợ Mới Đường cồn – Xã Kiến An Cầu Đình – đến Cầu Hai Triết 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Chợ Mới Đường cồn – Xã Kiến An Cầu Đình – đến Cầu Hai Triết 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Chợ Mới Đường cồn – Xã Kiến An Cầu Đình – đến Cầu Hai Triết 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Chợ Mới Đường cộ hai Thới – Xã Kiến An Mương ấp chiến lược – đến kênh Cà Mau 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Chợ Mới Đường cộ hai Thới – Xã Kiến An Mương ấp chiến lược – đến kênh Cà Mau 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Chợ Mới Đường cộ hai Thới – Xã Kiến An Mương ấp chiến lược – đến kênh Cà Mau 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu Bảy Đực – đến ranh Mỹ Hội Đông (K. Đồng Tân) 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu Bảy Đực – đến ranh Mỹ Hội Đông (K. Đồng Tân) 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Chợ Mới Kiến An Cầu Bảy Đực – đến ranh Mỹ Hội Đông (K. Đồng Tân) 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 phà Thuận Giang – đến cầu Đôi 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 phà Thuận Giang – đến cầu Đôi 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 phà Thuận Giang – đến cầu Đôi 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 Cống Xã Niếu – đến cầu Ba Bé 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 Cống Xã Niếu – đến cầu Ba Bé 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 Cống Xã Niếu – đến cầu Ba Bé 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Chợ Mới Kiến An Hết Chùa Cố – đến ranh xã Kiến Thành 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Chợ Mới Kiến An Hết Chùa Cố – đến ranh xã Kiến Thành 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Chợ Mới Kiến An Hết Chùa Cố – đến ranh xã Kiến Thành 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Chợ Mới Kiến An Cống Xã Niếu – đến hết Chùa Cố 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Chợ Mới Kiến An Cống Xã Niếu – đến hết Chùa Cố 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Chợ Mới Kiến An Cống Xã Niếu – đến hết Chùa Cố 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 cầu Thuận Giang – đến ranh Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 cầu Thuận Giang – đến ranh Mỹ Hội Đông 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Chợ Mới Kiến An Ngã 3 cầu Thuận Giang – đến ranh Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Kiến An Từ ngã 3 Mũi Tàu – đến Phà Thuận Giang 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Kiến An Từ ngã 3 Mũi Tàu – đến Phà Thuận Giang 630.000 378.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 942 – Xã Kiến An Từ ngã 3 Mũi Tàu – đến Phà Thuận Giang 900.000 540.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Chợ Mới Chợ Quản Nhung – Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng – đến đầu cống xã Niếu 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Chợ Mới Chợ Quản Nhung – Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng – đến đầu cống xã Niếu 630.000 378.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Chợ Mới Chợ Quản Nhung – Xã Kiến An Cầu Ông Chưởng – đến đầu cống xã Niếu 900.000 540.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kiến Bình – Xã Kiến An 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kiến Bình – Xã Kiến An 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Chợ Mới Cụm dân cư Kiến Bình – Xã Kiến An 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ Hội Đông 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ Hội Đông 175.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Mỹ Hội Đông 250.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Chợ Mới Đường đấu nối 2 KDC Mỹ Hội và Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Chợ Mới Đường tránh khu sạt lỡ – Xã Mỹ Hội Đông Từ KDC Mỹ Hội – đến Kênh Ông Chủ 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Chợ Mới Đường tránh khu sạt lỡ – Xã Mỹ Hội Đông Từ KDC Mỹ Hội – đến Kênh Ông Chủ 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Chợ Mới Đường tránh khu sạt lỡ – Xã Mỹ Hội Đông Từ KDC Mỹ Hội – đến Kênh Ông Chủ 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến giáp cầu Đồng Tân 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến giáp cầu Đồng Tân 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến giáp cầu Đồng Tân 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến ranh xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến ranh xã Nhơn Mỹ 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Ranh Kiến An – đến ranh xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hòa – Xã Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hội – Xã Mỹ Hội Đông 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hội – Xã Mỹ Hội Đông 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Hội – Xã Mỹ Hội Đông 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Chợ Mới Cụm DC ấp Mỹ Tân – Xã Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Chợ Mới Cụm DC ấp Mỹ Tân – Xã Mỹ Hội Đông 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Chợ Mới Cụm DC ấp Mỹ Tân – Xã Mỹ Hội Đông 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn – Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn – Xã Mỹ Hội Đông 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Chợ Mới Chợ Tham Buôn – Xã Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Chợ Mới Chợ Đồng Tân – Xã Mỹ Hội Đông 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao – Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao – Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 770.000 462.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Chợ Mới Chợ Vàm Nao – Xã Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 1.100.000 660.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 660.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 770.000 462.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Chợ Mới Mỹ Hội Đông Trường TH “A” MHĐ – đến Hết ranh cơ sở sản xuất gạch ngói Nhựt Quang 1.100.000 660.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Nhơn Mỹ 150.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Nhơn Mỹ 175.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Nhơn Mỹ 250.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt – Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt – Xã Nhơn Mỹ 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Sơn Đốt – Xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh – Xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh – Xã Nhơn Mỹ 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Chợ Mới Đường dẫn bến phà Mương Ranh – Xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An – đến giáp Ranh xã Long Giang 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An – đến giáp Ranh xã Long Giang 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Hết đình Nhơn An – đến giáp Ranh xã Long Giang 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa – đến hết đình Nhơn An 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa – đến hết đình Nhơn An 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Cầu Mỹ Hòa – đến hết đình Nhơn An 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành – đến Ranh Mỹ Hội Đông 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành – đến Ranh Mỹ Hội Đông 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Ranh xã Kiến Thành – đến Ranh Mỹ Hội Đông 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) – Xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) – Xã Nhơn Mỹ 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Chợ Mới Chợ Sơn Đốt (KDC) – Xã Nhơn Mỹ 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút – Xã Nhơn Mỹ 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút – Xã Nhơn Mỹ 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Chợ Mới Chợ Cái Gút – Xã Nhơn Mỹ 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A – đến Hết ranh xã đội 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A – đến Hết ranh xã đội 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Chợ Mới Nhơn Mỹ Đường ra Trường Tiểu học A – đến Hết ranh xã đội 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Giang 150.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Giang 175.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Giang 250.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau – Xã Long Giang Chợ Cà Mau – đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 162.000 97.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau – Xã Long Giang Chợ Cà Mau – đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 189.000 1.134.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Chợ Mới Hai bờ kênh Cà Mau – Xã Long Giang Chợ Cà Mau – đến Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ 270.000 162.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa – Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã – đến kênh Cà Mau 156.000 94.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa – Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã – đến kênh Cà Mau 182.000 1.092.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Chợ Mới Lộ Mương Chùa – Xã Long Giang Ngã 3 lộ liên xã – đến kênh Cà Mau 260.000 156.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên – Xã Long Giang 156.000 94.000 Đất SX-KD nông thôn
401 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên – Xã Long Giang 182.000 1.092.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Chợ Mới Lộ Rạch Xoài bờ trên – Xã Long Giang 260.000 156.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Chợ Mới Long Giang Ranh Kiến Thành – đến ranh xã Nhơn Mỹ 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Chợ Mới Long Giang Ranh Kiến Thành – đến ranh xã Nhơn Mỹ 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Chợ Mới Long Giang Ranh Kiến Thành – đến ranh xã Nhơn Mỹ 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau – Xã Long Giang 270.000 162.000 Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau – Xã Long Giang 315.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Chợ Mới Chợ Cà Mau – Xã Long Giang 450.000 270.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập – Xã Long Giang 270.000 162.000 Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập – Xã Long Giang 315.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Chợ Mới Chợ Dân Lập – Xã Long Giang 450.000 270.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét – Xã Long Giang 222.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét – Xã Long Giang 259.000 1.554.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Chợ Mới Chợ Sóc Chét – Xã Long Giang 370.000 222.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) – Xã Long Giang 270.000 162.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) – Xã Long Giang 315.000 189.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Chợ Mới Chợ Long Thạnh (chợ Chùa) – Xã Long Giang 450.000 270.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Chợ Mới Long Giang Công an xã cũ – đến Hết ranh Ủy ban xã 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Chợ Mới Long Giang Công an xã cũ – đến Hết ranh Ủy ban xã 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Chợ Mới Long Giang Công an xã cũ – đến Hết ranh Ủy ban xã 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Kiến 120.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Kiến 140.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Long Kiến 200.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Kiến Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B – đến Ranh An Thạnh Trung 150.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Kiến Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B – đến Ranh An Thạnh Trung 175.000 105.000 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Xáng AB – Xã Long Kiến Từ cầu Kênh Xáng Long Điền B – đến Ranh An Thạnh Trung 250.000 150.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Kiến Ranh Long Điền B – đến ranh An Thạnh Trung 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Kiến Ranh Long Điền B – đến ranh An Thạnh Trung 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Long Kiến Ranh Long Điền B – đến ranh An Thạnh Trung 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình – Xã Long Kiến 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình – Xã Long Kiến 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Chợ Mới Chợ và khu dân cư Long Bình – Xã Long Kiến 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh – Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh – đến cầu Xà Mách 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh – Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh – đến cầu Xà Mách 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Chợ Mới Chợ Mương Tịnh – Xã Long Kiến Cầu Mương Tịnh – đến cầu Xà Mách 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Chợ Mới Long Kiến Cầu Xà Mách – đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Chợ Mới Long Kiến Cầu Xà Mách – đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Chợ Mới Long Kiến Cầu Xà Mách – đến hết Trạm Y tế xã Long Kiến 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã An Thanh Trung 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã An Thanh Trung 140.000 Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã An Thanh Trung 200.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Kênh Xáng Long An – đến ranh Long Kiến 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Kênh Xáng Long An – đến ranh Long Kiến 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Kênh Xáng Long An – đến ranh Long Kiến 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
445 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 cầu Cái Nai – đến Hương lộ 1 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 cầu Cái Nai – đến Hương lộ 1 210.000 126.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 cầu Cái Nai – đến Hương lộ 1 300.000 180.000 Đất ở nông thôn
448 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 Chưng Đùng – đến ranh Mỹ An 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 Chưng Đùng – đến ranh Mỹ An 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Ngã 3 Chưng Đùng – đến ranh Mỹ An 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
451 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã An Thạnh Trung Ranh xã Long Kiến – đến ranh xã Hòa Bình 240.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã An Thạnh Trung Ranh xã Long Kiến – đến ranh xã Hòa Bình 280.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã An Thạnh Trung Ranh xã Long Kiến – đến ranh xã Hòa Bình 400.000 240.000 Đất ở nông thôn
454 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến ranh xã Hòa Bình 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến ranh xã Hòa Bình 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến ranh xã Hòa Bình 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
457 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cổng Chùa Vạn Phước – đến ranh Mỹ An 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cổng Chùa Vạn Phước – đến ranh Mỹ An 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã An Thạnh Trung Cổng Chùa Vạn Phước – đến ranh Mỹ An 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
460 Huyện Chợ Mới KDC An Bình – Xã An Thạnh Trung 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Chợ Mới KDC An Bình – Xã An Thạnh Trung 1.050.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Chợ Mới KDC An Bình – Xã An Thạnh Trung 1.500.000 900.000 Đất ở nông thôn
463 Huyện Chợ Mới KDC An Quới – Xã An Thạnh Trung 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Chợ Mới KDC An Quới – Xã An Thạnh Trung 1.050.000 630.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Chợ Mới KDC An Quới – Xã An Thạnh Trung 1.500.000 900.000 Đất ở nông thôn
466 Huyện Chợ Mới Chợ An Long – Xã An Thạnh Trung 120.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Chợ Mới Chợ An Long – Xã An Thạnh Trung 140.000 84.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Chợ Mới Chợ An Long – Xã An Thạnh Trung 200.000 120.000 Đất ở nông thôn
469 Huyện Chợ Mới Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B) 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Chợ Mới Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B) 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Chợ Mới Chợ Rọc Sen (Đường tỉnh 944 vào đến trường Tiểu học B) 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
472 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến Cổng chùa Vạn Phước 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến Cổng chùa Vạn Phước 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Chợ Mới An Thạnh Trung Cầu Rọc Sen – đến Cổng chùa Vạn Phước 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
475 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa An 180.000 108.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa An 210.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa An 300.000 Đất ở nông thôn
478 Huyện Chợ Mới Hòa An Ngã 3 cầu Thông Lưu – đến ngã 3 cầu Cái Bí 210.000 126.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Chợ Mới Hòa An Ngã 3 cầu Thông Lưu – đến ngã 3 cầu Cái Bí 245.000 147.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Chợ Mới Hòa An Ngã 3 cầu Thông Lưu – đến ngã 3 cầu Cái Bí 350.000 210.000 Đất ở nông thôn
481 Huyện Chợ Mới Hòa An Nhà máy Tân Phát – đến ranh Hội An 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Chợ Mới Hòa An Nhà máy Tân Phát – đến ranh Hội An 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Chợ Mới Hòa An Nhà máy Tân Phát – đến ranh Hội An 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
484 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa An Trường tiểu học ‘‘A’’ – đến ranh Hòa Bình 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa An Trường tiểu học ‘‘A’’ – đến ranh Hòa Bình 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa An Trường tiểu học ‘‘A’’ – đến ranh Hòa Bình 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
487 Huyện Chợ Mới Khu dân cư và chợ xã Hòa An (UBND xã cũ) – Xã Hòa An 1.125.000 675.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Chợ Mới Khu dân cư và chợ xã Hòa An (UBND xã cũ) – Xã Hòa An 13.125.000 7.875.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Chợ Mới Khu dân cư và chợ xã Hòa An (UBND xã cũ) – Xã Hòa An 1.875.000 1.125.000 Đất ở nông thôn
490 Huyện Chợ Mới Chợ An Khánh (Giới hạn trong phạm vi chợ) – Xã Hòa An 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Chợ Mới Chợ An Khánh (Giới hạn trong phạm vi chợ) – Xã Hòa An 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Chợ Mới Chợ An Khánh (Giới hạn trong phạm vi chợ) – Xã Hòa An 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
493 Huyện Chợ Mới Hòa An Tiểu học A – đến Nhà máy Tân Phát 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Chợ Mới Hòa An Tiểu học A – đến Nhà máy Tân Phát 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Chợ Mới Hòa An Tiểu học A – đến Nhà máy Tân Phát 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
496 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa Bình 180.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa Bình 210.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Chợ Mới Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) – Khu vực 3 – Xã Hòa Bình 300.000 Đất ở nông thôn
499 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình – đến ranh Hòa An 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình – đến ranh Hòa An 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
501 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Trường cấp I ‘‘B” Hòa Bình – đến ranh Hòa An 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
502 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ngã 3 ra cồn An Thạnh – đến Trường cấp I “B” Hòa Bình 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ngã 3 ra cồn An Thạnh – đến Trường cấp I “B” Hòa Bình 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ngã 3 ra cồn An Thạnh – đến Trường cấp I “B” Hòa Bình 600.000 360.000 Đất ở nông thôn
505 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ranh An Thạnh Trung – đến cầu Cái Đôi 450.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ranh An Thạnh Trung – đến cầu Cái Đôi 525.000 315.000 Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 946 – Xã Hòa Bình Ranh An Thạnh Trung – đến cầu Cái Đôi 750.000 450.000 Đất ở nông thôn
508 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Xưởng tole Quốc Anh – đến Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Xưởng tole Quốc Anh – đến Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Xưởng tole Quốc Anh – đến Cống Rạch Thùng ĐT944 cũ 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
511 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa mới – đến ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa mới – đến ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 910.000 546.000 Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa mới – đến ngã 3 giáp Đường tỉnh 944 1.300.000 780.000 Đất ở nông thôn
514 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Ngã 3 Phà An Hòa mới – đến ranh An Thạnh Trung 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Ngã 3 Phà An Hòa mới – đến ranh An Thạnh Trung 350.000 210.000 Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Ngã 3 Phà An Hòa mới – đến ranh An Thạnh Trung 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
517 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Cuối chợ An Thuận – đến ngã 3 phà An Hòa mới 510.000 306.000 Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Cuối chợ An Thuận – đến ngã 3 phà An Hòa mới 595.000 357.000 Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Cuối chợ An Thuận – đến ngã 3 phà An Hòa mới 850.000 510.000 Đất ở nông thôn
520 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa cũ – đến cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ) 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa cũ – đến cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ) 700.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Chợ Mới Tiếp giáp đường tỉnh 944 – Xã Hòa Bình Phà An Hòa cũ – đến cuối chợ An Thuận (An Hòa cũ) 1.000.000 600.000 Đất ở nông thôn
523 Huyện Chợ Mới Chợ An Hòa – Xã Hòa Bình 1.080.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Chợ Mới Chợ An Hòa – Xã Hòa Bình 1.260.000 756.000 Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Chợ Mới Chợ An Hòa – Xã Hòa Bình 1.800.000 1.080.000 Đất ở nông thôn
526 Huyện Chợ Mới Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) – Xã Hòa Bình 1.200.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Chợ Mới Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) – Xã Hòa Bình 1.400.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Chợ Mới Chợ An Thuận (Phạm vi khu dân cư An Thuận) – Xã Hòa Bình 2.000.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
529 Huyện Chợ Mới Hòa Bình Cầu Cái Đôi – đến Ngã ba Cồn An Thạnh 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Chợ Mới Hòa Bình Cầu Cái Đôi – đến Ngã ba Cồn An Thạnh 560.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Chợ Mới Hòa Bình Cầu Cái Đôi – đến Ngã ba Cồn An Thạnh 800.000 480.000 Đất ở nông thôn
532 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại – Thị trấn Mỹ Luông Chỉ xác định một vị trí – 150.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại – Thị trấn Mỹ Luông Chỉ xác định một vị trí – 175.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Chợ Mới Các đường còn lại – Thị trấn Mỹ Luông Chỉ xác định một vị trí – 250.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở đô thị
535 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong – Thị trấn Mỹ Luông Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép – Ranh Long Điền A 180.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong – Thị trấn Mỹ Luông Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép – Ranh Long Điền A 210.000 126.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Chợ Mới Đường Kênh Đòn Dong – Thị trấn Mỹ Luông Đoạn từ Kênh Cột Dây Thép – Ranh Long Điền A 300.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở đô thị
538 Huyện Chợ Mới Đường cặp Phòng khám khu vực – Thị trấn Mỹ Luông Từ đường tỉnh 942 – Kênh Chìm 240.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
539 Huyện Chợ Mới Đường cặp Phòng khám khu vực – Thị trấn Mỹ Luông Từ đường tỉnh 942 – Kênh Chìm 280.000 168.000 112.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
540 Huyện Chợ Mới Đường cặp Phòng khám khu vực – Thị trấn Mỹ Luông Từ đường tỉnh 942 – Kênh Chìm 400.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở đô thị
541 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
542 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 350.000 210.000 140.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
543 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
544 Huyện Chợ Mới Đường Số 10 (nối dài) – Thị trấn Mỹ Luông Lò Giết Mỗ (Đường tỉnh 942 – Kênh 77) 180.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
545 Huyện Chợ Mới Đường Số 10 (nối dài) – Thị trấn Mỹ Luông Lò Giết Mỗ (Đường tỉnh 942 – Kênh 77) 210.000 126.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
546 Huyện Chợ Mới Đường Số 10 (nối dài) – Thị trấn Mỹ Luông Lò Giết Mỗ (Đường tỉnh 942 – Kênh 77) 300.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở đô thị
547 Huyện Chợ Mới Đường kênh Mương Chùa – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – ranh Long Kiến 180.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
548 Huyện Chợ Mới Đường kênh Mương Chùa – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – ranh Long Kiến 210.000 126.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
549 Huyện Chợ Mới Đường kênh Mương Chùa – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – ranh Long Kiến 300.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở đô thị
550 Huyện Chợ Mới Đường kênh 77 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu Sắt – Mương Chùa 180.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
551 Huyện Chợ Mới Đường kênh 77 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu Sắt – Mương Chùa 210.000 126.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
552 Huyện Chợ Mới Đường kênh 77 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu Sắt – Mương Chùa 300.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở đô thị
553 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Trường Tiểu học C 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
554 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Trường Tiểu học C 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
555 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Trường Tiểu học C 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
556 Huyện Chợ Mới Đường Chùa bà Tài – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
557 Huyện Chợ Mới Đường Chùa bà Tài – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
558 Huyện Chợ Mới Đường Chùa bà Tài – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
559 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Tân – Thị trấn Mỹ Luông Trong phạm vi khu dân cư 720.000 432.000 288.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
560 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Tân – Thị trấn Mỹ Luông Trong phạm vi khu dân cư 840.000 504.000 336.000 168.000 Đất TM-DV đô thị
561 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Mỹ Tân – Thị trấn Mỹ Luông Trong phạm vi khu dân cư 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
562 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) mương cầu Chùa 480.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
563 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) mương cầu Chùa 560.000 336.000 224.000 112.000 Đất TM-DV đô thị
564 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) mương cầu Chùa 800.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
565 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) – ranh Long Điền B 420.000 252.000 168.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
566 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) – ranh Long Điền B 490.000 294.000 196.000 98.000 Đất TM-DV đô thị
567 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư Đường tỉnh 942 (mới) – ranh Long Điền B 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất ở đô thị
568 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
569 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
570 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường chùa Bà Tài – Mương Cầu Chùa 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
571 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 10 – Chùa Bà Tài 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
572 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 10 – Chùa Bà Tài 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
573 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (mới) – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 10 – Chùa Bà Tài 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
574 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 7 – Đường số 8 720.000 432.000 288.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
575 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 7 – Đường số 8 840.000 504.000 336.000 168.000 Đất TM-DV đô thị
576 Huyện Chợ Mới Đường số 02 – Thị trấn Mỹ Luông Đường số 7 – Đường số 8 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
577 Huyện Chợ Mới Đường kênh cột dây thép – Thị trấn Mỹ Luông Ranh Long Điền A – Cầu Sắt 180.000 108.000 72.000 36.000 Đất SX-KD đô thị
578 Huyện Chợ Mới Đường kênh cột dây thép – Thị trấn Mỹ Luông Ranh Long Điền A – Cầu Sắt 210.000 126.000 84.000 42.000 Đất TM-DV đô thị
579 Huyện Chợ Mới Đường kênh cột dây thép – Thị trấn Mỹ Luông Ranh Long Điền A – Cầu Sắt 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất ở đô thị
580 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
581 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
582 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – ranh Long Kiến 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
583 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – Đường tỉnh 942 cũ 420.000 252.000 168.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
584 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – Đường tỉnh 942 cũ 490.000 294.000 196.000 98.000 Đất TM-DV đô thị
585 Huyện Chợ Mới Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã tư đèn 4 ngọn – Đường tỉnh 942 cũ 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất ở đô thị
586 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 8 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 780.000 468.000 312.000 156.000 Đất SX-KD đô thị
587 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 8 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 910.000 546.000 364.000 182.000 Đất TM-DV đô thị
588 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 8 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 1.300.000 780.000 520.000 260.000 Đất ở đô thị
589 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
590 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
591 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
592 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ 780.000 468.000 312.000 156.000 Đất SX-KD đô thị
593 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ 910.000 546.000 364.000 182.000 Đất TM-DV đô thị
594 Huyện Chợ Mới Phố bờ sông Tiền – Thị trấn Mỹ Luông Kênh Chà Và – Nguyễn Huệ 1.300.000 780.000 520.000 260.000 Đất ở đô thị
595 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 10 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Đường tỉnh 942 (mới) 480.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
596 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 10 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Đường tỉnh 942 (mới) 560.000 336.000 224.000 112.000 Đất TM-DV đô thị
597 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 10 – Thị trấn Mỹ Luông Cầu (Mỹ Luông – Tấn Mỹ) Đường tỉnh 942 (mới) 800.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
598 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – kênh Chà Và 780.000 468.000 312.000 156.000 Đất SX-KD đô thị
599 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – kênh Chà Và 910.000 546.000 364.000 182.000 Đất TM-DV đô thị
600 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – kênh Chà Và 1.300.000 780.000 520.000 260.000 Đất ở đô thị
601 Huyện Chợ Mới Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đường Phòng khám Khu vực) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
602 Huyện Chợ Mới Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đường Phòng khám Khu vực) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Chợ Mới Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đường Phòng khám Khu vực) – Thị trấn Mỹ Luông Ngã 3 lộ vòng cung – kênh Chà Và 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
604 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
605 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới 1.260.000 756.000 504.000 252.000 Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Chợ Mới Hương lộ 1 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 cũ – lộ Vòng cung mới 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
607 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – Đường số 10 1.020.000 612.000 408.000 204.000 Đất SX-KD đô thị
608 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – Đường số 10 1.190.000 714.000 476.000 238.000 Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – Đường số 10 1.700.000 1.020.000 680.000 340.000 Đất ở đô thị
610 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 7 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
611 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 7 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Chợ Mới Đường quy hoạch số 7 – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 (cũ) – Đường tỉnh 942 (mới) 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
613 Huyện Chợ Mới Phố dọc kênh Chà Và – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Chợ Mới Phố dọc kênh Chà Và – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Chợ Mới Phố dọc kênh Chà Và – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
616 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 960.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 1.120.000 672.000 448.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Mũi Tàu – cầu (Mỹ Luông Tấn Mỹ) 1.600.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
619 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung 960.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung 1.120.000 672.000 448.000 224.000 Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Ranh xã Long Điền A – Lộ Vòng cung 1.600.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
622 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – Mũi Tàu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – Mũi Tàu 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Nguyễn Huệ – Mũi Tàu 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
625 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ 1.380.000 828.000 552.000 276.000 Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ 1.610.000 966.000 644.000 322.000 Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Mỹ Luông Hai Bà Trưng – Nguyễn Huệ 2.300.000 1.380.000 920.000 460.000 Đất ở đô thị
628 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Lộ Vòng cung – Mũi Tàu 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Lộ Vòng cung – Mũi Tàu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (cũ) – Thị trấn Mỹ Luông Lộ Vòng cung – Mũi Tàu 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
631 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Mỹ Luông Bà Triệu – Nguyễn Huệ 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Mỹ Luông Bà Triệu – Nguyễn Huệ 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Mỹ Luông Bà Triệu – Nguyễn Huệ 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất ở đô thị
634 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất ở đô thị
637 Huyện Chợ Mới Bà Triệu – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Chợ Mới Bà Triệu – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Chợ Mới Bà Triệu – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
640 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
641 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Mỹ Luông Đường tỉnh 942 – sông Tiền 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
643 Huyện Chợ Mới Đ. Kênh Đòn Dong – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A 360.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD đô thị
644 Huyện Chợ Mới Đ. Kênh Đòn Dong – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A 420.000 252.000 168.000 84.000 Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Chợ Mới Đ. Kênh Đòn Dong – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – ranh Long Điền A 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở đô thị
646 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Sao Mai – Thị trấn Chợ Mới Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
647 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Sao Mai – Thị trấn Chợ Mới Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Chợ Mới Khu dân cư Sao Mai – Thị trấn Chợ Mới Giới hạn trong phạm vi khu dân cư 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
649 Huyện Chợ Mới Đường kênh xáng AB – Thị trấn Chợ Mới Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
650 Huyện Chợ Mới Đường kênh xáng AB – Thị trấn Chợ Mới Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Chợ Mới Đường kênh xáng AB – Thị trấn Chợ Mới Cầu kênh Xáng – ranh Long Điền A 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
652 Huyện Chợ Mới Quy hoạch số 10 (Đường Cồn) – Thị trấn Chợ Mới Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 300.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
653 Huyện Chợ Mới Quy hoạch số 10 (Đường Cồn) – Thị trấn Chợ Mới Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 350.000 210.000 140.000 70.000 Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Chợ Mới Quy hoạch số 10 (Đường Cồn) – Thị trấn Chợ Mới Ngã 3 giáp Đường tỉnh 942 trên – ngã 3 đường tỉnh 942 dưới 500.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở đô thị
655 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
656 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Kênh Xáng Múc – Nguyễn Huệ nối dài 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
658 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ nối dài – Thị trấn Chợ Mới Đầu đường Trần Hưng Đạo – giáp ranh xã Long Điền B 480.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
659 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ nối dài – Thị trấn Chợ Mới Đầu đường Trần Hưng Đạo – giáp ranh xã Long Điền B 560.000 336.000 224.000 112.000 Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ nối dài – Thị trấn Chợ Mới Đầu đường Trần Hưng Đạo – giáp ranh xã Long Điền B 800.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
661 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng) – Thị trấn Chợ Mới Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
662 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng) – Thị trấn Chợ Mới Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 (Đường dẫn cầu ông Chưởng) – Thị trấn Chợ Mới Đầu cầu ông Chưởng – bến xe TT Chợ Mới 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
664 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
665 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
667 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
668 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – ấp Chiến lược 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
670 Huyện Chợ Mới Nguyễn An Ninh – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
671 Huyện Chợ Mới Nguyễn An Ninh – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Chợ Mới Nguyễn An Ninh – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
673 Huyện Chợ Mới Đường bờ kênh Xáng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng 600.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
674 Huyện Chợ Mới Đường bờ kênh Xáng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng 700.000 420.000 280.000 140.000 Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Chợ Mới Đường bờ kênh Xáng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – rạch Ông Chưởng 1.000.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
676 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng (số 6) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
677 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng (số 6) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Chợ Mới Nguyễn Văn Hưởng (số 6) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – bờ kênh Xáng 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
679 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
680 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Chợ Mới Đường tỉnh 942 – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Ranh Long Điền A 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
682 Huyện Chợ Mới Lý Thường Kiệt – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
683 Huyện Chợ Mới Lý Thường Kiệt – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Chợ Mới Lý Thường Kiệt – Thị trấn Chợ Mới Lê Lợi – Trần Hưng Đạo 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
685 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
686 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo (nối dài) – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – sân vận động 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
688 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
689 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Chợ Mới Châu Văn Liêm – Thị trấn Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Cuối ranh đất TT GDTX 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
691 Huyện Chợ Mới Phan Đình Phùng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
692 Huyện Chợ Mới Phan Đình Phùng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Chợ Mới Phan Đình Phùng – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
694 Huyện Chợ Mới Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 900.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
695 Huyện Chợ Mới Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.050.000 630.000 420.000 210.000 Đất TM-DV đô thị
696 Huyện Chợ Mới Phan Thanh Giản – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.500.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
697 Huyện Chợ Mới Nguyễn Trung Trực – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Chợ Mới Nguyễn Trung Trực – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
699 Huyện Chợ Mới Nguyễn Trung Trực – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
700 Huyện Chợ Mới Thoại Ngọc Hầu – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
701 Huyện Chợ Mới Thoại Ngọc Hầu – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
702 Huyện Chợ Mới Thoại Ngọc Hầu – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Huệ – Trần Hưng Đạo 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
703 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản 1.200.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
704 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản 1.400.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
705 Huyện Chợ Mới Hai Bà Trưng – Thị trấn Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Phan Thanh Giản 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
706 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
707 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
708 Huyện Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Thị trấn Chợ Mới Bến đò qua Tân Long – kênh Xáng Múc 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
709 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
710 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
711 Huyện Chợ Mới Trần Hưng Đạo – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Nguyễn Huệ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
712 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
713 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
714 Huyện Chợ Mới Lê Lợi – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – Phan Thanh Giản 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
715 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
716 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
717 Huyện Chợ Mới Phạm Hồng Thái – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
718 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
719 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
720 Huyện Chợ Mới Nguyễn Thái Học – Thị trấn Chợ Mới Rạch Ông Chưởng – Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
721 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
722 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
723 Huyện Chợ Mới Nguyễn Huệ – Thị trấn Chợ Mới Nguyễn Hữu Cảnh – đầu đường Trần Hưng Đạo 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan