Bảng giá đất huyện Hoài Ân – tỉnh Bình Định

Bảng giá đất huyện Hoài Ân – tỉnh Bình Định mới nhất theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi bởi Quyết định 88/2020/QĐ-UBND và Quyết định 81/2021/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020)

– Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Hoài Ân – tỉnh Bình Định

3. Bảng giá đất huyện Hoài Ân – tỉnh Bình Định mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí đất được quy định cụ thể tại bảng giá đất

3.2. Bảng giá đất huyện Hoài Ân – tỉnh Bình Định


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Gò Bằng (xã Ân Mỹ) 170.000 Đất SX-KD
2 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Du Tự (thuộc thị trấnTăng Bạt Hổ) 200.000 Đất SX-KD
3 Huyện Hoài Ân Cụm công nghiệp Dốc Truông Sỏi (thuộc thị trấn Tăng Bạt Hổ) 200.000 Đất SX-KD
4 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 42.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 525.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 105.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 46.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 575.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 115.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 50.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 625.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 125.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 54.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 675.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 135.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 58.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 725.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 145.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 64.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 80.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 160.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 60.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 75.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Hoài Ân Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 150.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 64.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 80.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Hoài Ân Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 160.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 68.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 85.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Hoài Ân Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 170.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 74.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 925.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Hoài Ân Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 185.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 82.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 1.025.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Hoài Ân Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 205.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 90.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 1.125.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Hoài Ân Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – Xã đồng bằ 225.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Tây – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Đạt – Đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) 216.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Tây – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Đạt – Đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) 270.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Tây – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Đạt – Đến nhà ông Trực (đường vào Hồ Suối Rùn) 540.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) – Đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong 240.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) – Đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong 300.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Hoài Ân Xã Ân Tường Đông – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà bà Đào (phía không thuộc ĐT 638) – Đến giáp thôn An Hậu, xã Ân Phong 600.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng – Đến nhà ông Nguyễn Ánh 216.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng – Đến nhà ông Nguyễn Ánh 270.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Trung tâm học tập cộng đồng – Đến nhà ông Nguyễn Ánh 540.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu Mỹ Thành – Đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) 140.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu Mỹ Thành – Đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) 175.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu Mỹ Thành – Đến nhà ông Nhàn (thôn Mỹ Đức) 350.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thành (công an) – Đến giáp cầu Mỹ Thành 232.000 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thành (công an) – Đến giáp cầu Mỹ Thành 290.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thành (công an) – Đến giáp cầu Mỹ Thành 580.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Mỹ Thành – Đến nhà ông Thành (công an) 360.000 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Mỹ Thành – Đến nhà ông Thành (công an) 450.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Mỹ – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Mỹ Thành – Đến nhà ông Thành (công an) 900.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức – Đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức 180.000 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức – Đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức 225.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Cây Me, Vĩnh Đức – Đến nhà ông Hòe, Vĩnh Đức 450.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An (cổng làng) – Đến Cầu Ké Năng An 160.000 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An (cổng làng) – Đến Cầu Ké Năng An 200.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An (cổng làng) – Đến Cầu Ké Năng An 400.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Năng An – Đến giáp ranh giới Ân Thạnh 216.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Năng An – Đến giáp ranh giới Ân Thạnh 270.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Năng An – Đến giáp ranh giới Ân Thạnh 540.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 UBND xã mới – Đến giáp ngã 3 Năng An 232.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 UBND xã mới – Đến giáp ngã 3 Năng An 290.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 UBND xã mới – Đến giáp ngã 3 Năng An 580.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Đắc – Đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng 164.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Đắc – Đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng 205.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Đắc – Đến giáp nhà ông Huỳnh Tổng 410.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) – Đến hết nhà ông Đắc 180.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) – Đến hết nhà ông Đắc 225.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Đời (Gò bà Dương) – Đến hết nhà ông Đắc 450.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu mương thoát nước số 1 – Đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) 164.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu mương thoát nước số 1 – Đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) 205.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu mương thoát nước số 1 – Đến Cầu mương thoát nước số 2 Khu dãn dân Vĩnh Đức (Khu C) 410.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà Văn hóa thôn – Đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương 288.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà Văn hóa thôn – Đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương 360.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà Văn hóa thôn – Đến giáp trường Mẫu giáo Thanh Lương 720.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu bà Cương – Đến nhà Văn hóa thôn 288.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu bà Cương – Đến nhà Văn hóa thôn 360.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu bà Cương – Đến nhà Văn hóa thôn 720.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) 232.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) 290.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Cảnh (hướng đi hồ Vạn Hội) 580.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Tổng 288.000 Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Tổng 360.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bà Cương – Đến hết nhà ông Tổng 720.000 Đất ở đô thị
91 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã cũ – Đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương 396.000 Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã cũ – Đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương 495.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã cũ – Đến hết Trường Mẫu giáo Thanh Lương 990.000 Đất ở đô thị
94 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An – Đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) 396.000 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An – Đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) 495.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Tín – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Năng An – Đến Cầu Cây Me Vĩnh Đức, bao gồm khu vực Chợ đầu cầu Mỹ Thành và Chợ Đồng Dài (trừ đoạn ĐT 639B) 990.000 Đất ở đô thị
97 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 cây bồ đề – Đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) 160.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 cây bồ đề – Đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) 200.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 cây bồ đề – Đến qua ngã 3 nhà bà Tuyến (thôn Hội An) 400.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Truông cây Cầy – Đến ngã 3 cầu bà Phú 160.000 Đất SX-KD đô thị
101 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Truông cây Cầy – Đến ngã 3 cầu bà Phú 200.000 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Truông cây Cầy – Đến ngã 3 cầu bà Phú 400.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) – Đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) 180.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) – Đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) 225.000 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Lê Thị Phúc (ngã 3 An Thường 2) – Đến giáp đường ĐT639B (hướng đi Vạn Hội) 450.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp nhà ông Mươi – Đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) 216.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp nhà ông Mươi – Đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) 270.000 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp nhà ông Mươi – Đến giáp Ân Tín (hướng đi Mỹ Thành) 540.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hảo – Đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) 324.000 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hảo – Đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) 405.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hảo – Đến hết nhà ông Mươi (gần ngã ba An Thường 2) 810.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An – Đến cầu Bà Phú Đến giáp Đại Định Ân Mỹ 160.000 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An – Đến cầu Bà Phú Đến giáp Đại Định Ân Mỹ 200.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba cây Bồ Đề đi Phú Văn, qua Hội An – Đến cầu Bà Phú Đến giáp Đại Định Ân Mỹ 400.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã – Đến ngã ba cây Bồ Đề 324.000 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã – Đến ngã ba cây Bồ Đề 405.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cuối đồng Xe Thu qua UBND xã – Đến ngã ba cây Bồ Đề 810.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Hảo – Đến cuối đồng Xe Thu 360.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Hảo – Đến cuối đồng Xe Thu 450.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Hảo – Đến cuối đồng Xe Thu 900.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới – Đến ngã ba nhà ông Hảo 396.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới – Đến ngã ba nhà ông Hảo 495.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã tư Cầu Phong Thạnh mới – Đến ngã ba nhà ông Hảo 990.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới – Đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) 324.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới – Đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) 405.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ đầu Cầu Phong Thạnh mới – Đến nhà ông Dũng (hướng đi UBND xã) 810.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Phong Thạnh cũ – Đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới 440.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Phong Thạnh cũ – Đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới 550.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Thạnh – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Phong Thạnh cũ – Đến giáp ngã tư Cầu Phong Thạnh mới 1.100.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu cây Sung – Đến trường mầm non thôn Linh Chiểu 160.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu cây Sung – Đến trường mầm non thôn Linh Chiểu 200.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ cầu cây Sung – Đến trường mầm non thôn Linh Chiểu 400.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm Đến nhà ông Trần Ngọc Thân 160.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm Đến nhà ông Trần Ngọc Thân 200.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Văn Thắm Đến nhà ông Trần Ngọc Thân 400.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) – Đến nhà ông Lê Văn Ánh 240.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) – Đến nhà ông Lê Văn Ánh 300.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Hữu Đạo ( thôn Ân Thiên) – Đến nhà ông Lê Văn Ánh 600.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu – Đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng 160.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu – Đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng 200.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà văn hóa thôn Ân Hậu – Đến ngã 3 nhà ông Kiều Đình Hướng 400.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) – Đến cầu Cây Sung 240.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) – Đến cầu Cây Sung 300.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Trần Đức Hòa ( thôn Ân Hậu) – Đến cầu Cây Sung 600.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) – Đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) 240.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) – Đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) 300.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ giáp ranh thị trấn Tăng Bạt Hổ (gần Trạm điện) – Đến giáp đường Ân Phong đi Ân Tường Đông (02 tuyến) 600.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba – Đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) 144.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba – Đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) 180.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Cầu Giáo Ba – Đến Cầu Vực Lỡ (thôn An Hòa) 360.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân – Đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông 200.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân – Đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông 250.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 nhà ông Lưu Đình Ân – Đến giáp ranh giới xã Ân Tường Đông 500.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng – Đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) 200.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng – Đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) 250.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ hết nhà ông Kiều Đình Hướng – Đến ngã 3 (hết nhà ông Lưu Đình Ân) 500.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cống Bản gần bến xe đi – Đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) 240.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cống Bản gần bến xe đi – Đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) 300.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cống Bản gần bến xe đi – Đến nhà ông Hướng (thôn An Hậu) 600.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND – Đến ngã ba Cầu Cây Sung 232.000 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND – Đến ngã ba Cầu Cây Sung 290.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba UBND xã theo hướng trước UBND – Đến ngã ba Cầu Cây Sung 580.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Tự Lực – Đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m 324.000 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Tự Lực – Đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m 405.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Phong – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Tự Lực – Đến cách Trường TH Ân Phong hướng vào An Đôn 500m 810.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) – Đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng 160.000 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) – Đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng 200.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà bà Vân (thôn Gia Trị) – Đến giáp đường nhà ông Thanh đi nhà ông Hồng 400.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh – Đến trường tiểu học thôn Gia Trị 160.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh – Đến trường tiểu học thôn Gia Trị 200.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh – Đến trường tiểu học thôn Gia Trị 400.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) – Đến nhà ông Hồng 160.000 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) – Đến nhà ông Hồng 200.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Thanh (thôn Gia Trị) – Đến nhà ông Hồng 400.000 Đất ở đô thị
175 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Cán – Đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) 160.000 Đất SX-KD đô thị
176 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Cán – Đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) 200.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Cán – Đến cầu cửa khẩu (thôn Đức Long) 400.000 Đất ở đô thị
178 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Đường ngang từ đường đi Gia Trị – Vào Sân vận động xã (02 tuyến) 160.000 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Đường ngang từ đường đi Gia Trị – Vào Sân vận động xã (02 tuyến) 200.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Đường ngang từ đường đi Gia Trị – Vào Sân vận động xã (02 tuyến) 400.000 Đất ở đô thị
181 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Mương Lồi – Đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) 216.000 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Mương Lồi – Đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) 270.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Mương Lồi – Đến ngã ba nhà ông Thanh (hướng đi Gia Trị) 540.000 Đất ở đô thị
184 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) – Đến Mương Lồi 288.000 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) – Đến Mương Lồi 360.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Gia Trị (trước UBND xã) – Đến Mương Lồi 720.000 Đất ở đô thị
187 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bến Bố – Đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) 252.000 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bến Bố – Đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) 315.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Bến Bố – Đến ngã ba Gia Đức (Khu quy hoạch cây xăng dầu) 630.000 Đất ở đô thị
190 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Lộc – Đến giáp Ân Hữu 216.000 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Lộc – Đến giáp Ân Hữu 270.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba nhà ông Lộc – Đến giáp Ân Hữu 540.000 Đất ở đô thị
193 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Vĩnh Hòa – Đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm 252.000 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Vĩnh Hòa – Đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm 315.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Vĩnh Hòa – Đến nhà ông Lộc giáp đường bê tông rẽ vào Xóm 630.000 Đất ở đô thị
196 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hưng – Đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) 480.000 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hưng – Đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) 600.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Đức – Xã Đồng bằng – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hưng – Đến cầu Bến Bố (qua Trung tâm xã) 1.200.000 Đất ở đô thị
199 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le – Đến giáp huyện An Lão 180.000 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le – Đến giáp huyện An Lão 225.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Các đoạn còn lại tuyến từ Suối Le – Đến giáp huyện An Lão 450.000 Đất ở đô thị
202 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ UBND xã – Đến đầu Cầu Vạn Trung 360.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ UBND xã – Đến đầu Cầu Vạn Trung 450.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ UBND xã – Đến đầu Cầu Vạn Trung 900.000 Đất ở đô thị
205 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến Cầu Cây Sung 180.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến Cầu Cây Sung 225.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến Cầu Cây Sung 450.000 Đất ở đô thị
208 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã 360.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã 450.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Hoài Ân Đường liên xã – Xã Ân Hảo Tây – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Thu – Đến nhà ông Bùi Dân qua UBND xã 900.000 Đất ở đô thị
211 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) Đến giáp ranh giới xã Ân Đức 232.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) Đến giáp ranh giới xã Ân Đức 290.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) Đến giáp ranh giới xã Ân Đức 580.000 Đất ở đô thị
214 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) 288.000 Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) 360.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến ngã ba Hà Đông (dưới nhà ông Tâm) 720.000 Đất ở đô thị
217 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ HTXNN 2 Ân Hữu – Đến nhà ông Phạm Phú Quốc 232.000 Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ HTXNN 2 Ân Hữu – Đến nhà ông Phạm Phú Quốc 290.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ HTXNN 2 Ân Hữu – Đến nhà ông Phạm Phú Quốc 580.000 Đất ở đô thị
220 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nghĩa trang Ân Hữu – Đến cầu Phú Xuân 288.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nghĩa trang Ân Hữu – Đến cầu Phú Xuân 360.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nghĩa trang Ân Hữu – Đến cầu Phú Xuân 720.000 Đất ở đô thị
223 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến Nghĩa trang Ân Hữu 360.000 Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến Nghĩa trang Ân Hữu 450.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Hoài Ân Đoạn qua trung tâm Xã – Xã Ân Hữu – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Nhơn Hiền – Đến Nghĩa trang Ân Hữu 900.000 Đất ở đô thị
226 Huyện Hoài Ân Đường Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Văn Phước – Đến hết Phú Trị 100.000 Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Hoài Ân Đường Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Văn Phước – Đến hết Phú Trị 125.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Hoài Ân Đường Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Hồ Văn Phước – Đến hết Phú Trị 250.000 Đất ở đô thị
229 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Điền – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) – Đến hết Nghĩa Điền 100.000 Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Điền – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) – Đến hết Nghĩa Điền 125.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Điền – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Nguyễn Trọng Nam (Bình Sơn) – Đến hết Nghĩa Điền 250.000 Đất ở đô thị
232 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Nhơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn – Đến hết Nghĩa Nhơn 100.000 Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Nhơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn – Đến hết Nghĩa Nhơn 125.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Hoài Ân Đường Nghĩa Nhơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Trường Tiểu học Nghĩa Nhơn – Đến hết Nghĩa Nhơn 250.000 Đất ở đô thị
235 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Chức – Đến hết Đồng Quang 100.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Chức – Đến hết Đồng Quang 125.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Chức – Đến hết Đồng Quang 250.000 Đất ở đô thị
238 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Hương Quang – Đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) 216.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Hương Quang – Đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) 270.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Hoài Ân Đường đi Hương Quang – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Cầu Hương Quang – Đến ngã ba nhà ông Hát (Hương Văn) 540.000 Đất ở đô thị
241 Huyện Hoài Ân Đường đi Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) – Đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) 100.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Hoài Ân Đường đi Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) – Đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) 125.000 Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Hoài Ân Đường đi Phú Ninh – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ ngã 3 Phú Ninh (nhánh rẽ) – Đến nhà ông Hồ Văn Tấn (cuối Phú Ninh) 250.000 Đất ở đô thị
244 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Cao Tám Đến hết trường TH Nghĩa Nhơn 108.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Cao Tám Đến hết trường TH Nghĩa Nhơn 135.000 Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Cao Tám Đến hết trường TH Nghĩa Nhơn 270.000 Đất ở đô thị
247 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Nghĩa trang liệt sĩ – Đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) 108.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Nghĩa trang liệt sĩ – Đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) 135.000 Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Hoài Ân Đường vào UBND xã BokTới – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ Nghĩa trang liệt sĩ – Đến hết nhà ông Cao Tám (Dốc bà Tín) 270.000 Đất ở đô thị
250 Huyện Hoài Ân Đường đi T4, T5 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) – Đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn 108.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Hoài Ân Đường đi T4, T5 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) – Đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn 135.000 Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Hoài Ân Đường đi T4, T5 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Lể (thôn Bình Sơn) – Đến nhà ông Tiến đội 3, Bình Sơn 270.000 Đất ở đô thị
253 Huyện Hoài Ân Đường đi Bình Sơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Bù Nú – Đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam 108.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Hoài Ân Đường đi Bình Sơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Bù Nú – Đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam 135.000 Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Hoài Ân Đường đi Bình Sơn – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ cầu Bù Nú – Đến nhà ông Nguyễn Trọng Nam 270.000 Đất ở đô thị
256 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Năm Đến ngã ba Bình Sơn đi Đến cầu Bù Nú 144.000 Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Năm Đến ngã ba Bình Sơn đi Đến cầu Bù Nú 180.000 Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Năm Đến ngã ba Bình Sơn đi Đến cầu Bù Nú 360.000 Đất ở đô thị
259 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Trần Minh Hiếu – Đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) 180.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Trần Minh Hiếu – Đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) 225.000 Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Hoài Ân Đường đi K18 – Xã Ân Nghĩa – Xã miền núi – Tuyến đường liên xã Từ nhà ông Trần Minh Hiếu – Đến nhà ông Năm (thôn Phú Ninh) 450.000 Đất ở đô thị
262 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Cầu Mục Kiến mới – Đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa 288.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Cầu Mục Kiến mới – Đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa 360.000 Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Cầu Mục Kiến mới – Đến trụ sở thôn Vĩnh Hòa 720.000 Đất ở đô thị
265 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ đầu cầu Mỹ Thành – Đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) 520.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ đầu cầu Mỹ Thành – Đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) 650.000 Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ đầu cầu Mỹ Thành – Đến Trung tâm học tập cộng đồng xã Ân Mỹ (giáp đường ĐT 629) 1.300.000 Đất ở đô thị
268 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Trương Quốc Khánh – Đến đầu cầu Mỹ Thành 440.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Trương Quốc Khánh – Đến đầu cầu Mỹ Thành 550.000 Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Trương Quốc Khánh – Đến đầu cầu Mỹ Thành 1.100.000 Đất ở đô thị
271 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ UBND xã mới Ân Tín – Đến nhà ông Trương Quốc Khánh 360.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ UBND xã mới Ân Tín – Đến nhà ông Trương Quốc Khánh 450.000 Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ UBND xã mới Ân Tín – Đến nhà ông Trương Quốc Khánh 900.000 Đất ở đô thị
274 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Tây – Đến UBND xã mới Ân Tín 232.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Tây – Đến UBND xã mới Ân Tín 290.000 Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Tây – Đến UBND xã mới Ân Tín 580.000 Đất ở đô thị
277 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời – Đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) 160.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời – Đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) 200.000 Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tín – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Thạnh đến ngã 3 nhà ông Đời – Đến ngã 3 nhà cũ ông Tây (theo hướng đi UBND xã mới Ân Tín) 400.000 Đất ở đô thị
280 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Thạnh – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) 160.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Thạnh – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) 200.000 Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Thạnh – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Tín ( hướng đi Hồ Vạn Hội) 400.000 Đất ở đô thị
283 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ ngã 3 Gia Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh 160.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ ngã 3 Gia Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh 200.000 Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ ngã 3 Gia Đức – Đến giáp ranh giới xã Ân Thạnh 400.000 Đất ở đô thị
286 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Long – Đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) 252.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Long – Đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) 315.000 Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Long – Đến hết ngã 3 Gia Đức (Khu đất xây dựng xăng dầu Tân Lập) 630.000 Đất ở đô thị
289 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Nước Mí – Đến giáp nhà ông Long (Long râu) 160.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Nước Mí – Đến giáp nhà ông Long (Long râu) 200.000 Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Nước Mí – Đến giáp nhà ông Long (Long râu) 400.000 Đất ở đô thị
292 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa – Đến cầu Nước Mí 160.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa – Đến cầu Nước Mí 200.000 Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ trụ sở thôn Vĩnh Hòa – Đến cầu Nước Mí 400.000 Đất ở đô thị
295 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa – Đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa 144.000 Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa – Đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa 180.000 Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Mục Kiến cũ, đến ngã 3 Vĩnh Hòa – Đến khu đất quy hoạch trụ sở thôn Vĩnh Hòa 360.000 Đất ở đô thị
298 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 – 160.000 Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 – 200.000 Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Các đoạn còn lại thuộc tỉnh lộ 629 – 400.000 Đất ở đô thị
301 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam Đến giáp ranh giới An Lão 280.000 Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam Đến giáp ranh giới An Lão 350.000 Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Trạm bơm Bình Hòa Nam Đến giáp ranh giới An Lão 700.000 Đất ở đô thị
304 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Cầu Bà Đăng – Đến Cống Ba Thức 396.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Cầu Bà Đăng – Đến Cống Ba Thức 495.000 Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ Cầu Bà Đăng – Đến Cống Ba Thức 990.000 Đất ở đô thị
307 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới xã Ân Mỹ – Đến Cầu Bà Đăng 216.000 Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới xã Ân Mỹ – Đến Cầu Bà Đăng 270.000 Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Hảo Đông – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới xã Ân Mỹ – Đến Cầu Bà Đăng 540.000 Đất ở đô thị
310 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành – 440.000 Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành – 550.000 Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Các tuyến đường nội bộ trong Khu vực QH thị tứ Mỹ Thành – 1.100.000 Đất ở đô thị
313 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ nhà ông Minh Trị – Đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) 560.000 Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ nhà ông Minh Trị – Đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) 700.000 Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ nhà ông Minh Trị – Đến cây Dông Đồng (Đội Thuế cũ) 1.400.000 Đất ở đô thị
316 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn – Đến nhà ông Minh Trị 360.000 Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn – Đến nhà ông Minh Trị 450.000 Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Mỹ – Tuyến tỉnh lộ 629 Từ ranh giới huyện Hoài Nhơn – Đến nhà ông Minh Trị 900.000 Đất ở đô thị
319 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Các đoạn đường còn lại 180.000 Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Các đoạn đường còn lại 225.000 Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Các đoạn đường còn lại 450.000 Đất ở đô thị
322 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Võ Văn Sơn – Đến Cầu Suối Giáp 280.000 Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Võ Văn Sơn – Đến Cầu Suối Giáp 350.000 Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Võ Văn Sơn – Đến Cầu Suối Giáp 700.000 Đất ở đô thị
325 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Trường THCS Ân Tường Đông – Đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) 324.000 Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Trường THCS Ân Tường Đông – Đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) 405.000 Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ Trường THCS Ân Tường Đông – Đến nhà ông Trần Nhật Nam (thôn Thạch Long 1) 810.000 Đất ở đô thị
328 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Thưởng – Đến trường THCS Ân Tường Đông 360.000 Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Thưởng – Đến trường THCS Ân Tường Đông 450.000 Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ nhà ông Thưởng – Đến trường THCS Ân Tường Đông 900.000 Đất ở đô thị
331 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) – Đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng 324.000 Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) – Đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng 405.000 Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Hoài Ân Đoạn đi qua xã Ân Tường Đông – Tuyến tỉnh lộ 638 Từ cầu Bộ (xã Ân Tường Tây) – Đến giáp nhà ông Trần Quang Thưởng 810.000 Đất ở đô thị
334 Huyện Hoài Ân Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 – Tuyến tỉnh lộ 630 180.000 Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Hoài Ân Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 – Tuyến tỉnh lộ 630 225.000 Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Hoài Ân Các đoạn còn lại thuộc tuyến tỉnh lộ 630 – Tuyến tỉnh lộ 630 450.000 Đất ở đô thị
337 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn 560.000 Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn 700.000 Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Các tuyến đường trong khu vực Chợ Kim Sơn 1.400.000 Đất ở đô thị
340 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Kim Sơn – Đến nhà ông Trần Minh Hiếu 560.000 Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Kim Sơn – Đến nhà ông Trần Minh Hiếu 700.000 Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Hoài Ân (Đoạn không đi qua ĐT630: Khu vực ngã 3 Kim Sơn trong bán kính 500m) Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Kim Sơn – Đến nhà ông Trần Minh Hiếu 1.400.000 Đất ở đô thị
343 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ngã ba Kim Sơn – Đến nghĩa trang 560.000 Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ngã ba Kim Sơn – Đến nghĩa trang 700.000 Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ngã ba Kim Sơn – Đến nghĩa trang 1.400.000 Đất ở đô thị
346 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến – Đến ngã ba Kim Sơn 560.000 Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến – Đến ngã ba Kim Sơn 700.000 Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Tiến – Đến ngã ba Kim Sơn 1.400.000 Đất ở đô thị
349 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cầu ngã hai – Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) 360.000 Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cầu ngã hai – Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) 450.000 Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Nghĩa – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cầu ngã hai – Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến (giáp đường bê tông) 900.000 Đất ở đô thị
352 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Quý – Đến cầu Ngã Hai 324.000 Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Quý – Đến cầu Ngã Hai 405.000 Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Quý – Đến cầu Ngã Hai 810.000 Đất ở đô thị
355 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bằng Lăng – Đến nhà ông Quý 360.000 Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bằng Lăng – Đến nhà ông Quý 450.000 Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bằng Lăng – Đến nhà ông Quý 900.000 Đất ở đô thị
358 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ trụ sở thôn Hà Tây – Đến cầu Bằng Lăng 440.000 Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ trụ sở thôn Hà Tây – Đến cầu Bằng Lăng 550.000 Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ trụ sở thôn Hà Tây – Đến cầu Bằng Lăng 1.100.000 Đất ở đô thị
361 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh – Đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) 480.000 Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh – Đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) 600.000 Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh – Đến giáp cầu Bộ (tuyến 638) 1.200.000 Đất ở đô thị
364 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) 440.000 Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) 550.000 Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến cống Bản (hướng vào Nghĩa trang) 1.100.000 Đất ở đô thị
367 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) 560.000 Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) 700.000 Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ngã ba Gò Loi – Đến giáp ngã 3 đường vào thôn Tân Thịnh (tuyến 638) 1.400.000 Đất ở đô thị
370 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi – Đến trụ sở thôn Hà Tây 560.000 Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi – Đến trụ sở thôn Hà Tây 700.000 Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ cầu Bến Vách qua ngã 3 Gò Loi – Đến trụ sở thôn Hà Tây 1.400.000 Đất ở đô thị
373 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Phúc – Đến cầu Bến Vách 520.000 Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Phúc – Đến cầu Bến Vách 650.000 Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ nhà ông Phúc – Đến cầu Bến Vách 1.300.000 Đất ở đô thị
376 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp nhà ông Phúc 288.000 Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp nhà ông Phúc 360.000 Đất TM-DV đô thị
378 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Tường Tây – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ giáp ranh giới xã Ân Đức – Đến giáp nhà ông Phúc 720.000 Đất ở đô thị
379 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) – Đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) 360.000 Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) – Đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) 450.000 Đất TM-DV đô thị
381 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ Cống bản Khoa trường (nhà ông Ấm và ông Bình) – Đến Cầu Mục Kiến (hết nhà ông Tâm) 900.000 Đất ở đô thị
382 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức – Đến Cống Bản Khoa trường 480.000 Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức – Đến Cống Bản Khoa trường 600.000 Đất TM-DV đô thị
384 Huyện Hoài Ân Đoạn qua Ân Đức – Tuyến tỉnh lộ 630 Từ ranh giới thị trấn Tăng Bạt Hổ và xã Ân Đức – Đến Cống Bản Khoa trường 1.200.000 Đất ở đô thị
385 Huyện Hoài Ân Các đoạn đường còn lại trong khu vực – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ 160.000 Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Hoài Ân Các đoạn đường còn lại trong khu vực – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ 200.000 Đất TM-DV đô thị
387 Huyện Hoài Ân Các đoạn đường còn lại trong khu vực – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ 400.000 Đất ở đô thị
388 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) – Đến giáp đường Huỳnh Chí 288.000 Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) – Đến giáp đường Huỳnh Chí 360.000 Đất TM-DV đô thị
390 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tự (đường Ngô Mây) – Đến giáp đường Huỳnh Chí 720.000 Đất ở đô thị
391 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Ngã 4 Lê Lợi – Đến Ngã 5 Gò Cau 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Ngã 4 Lê Lợi – Đến Ngã 5 Gò Cau 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
393 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Ngã 4 Lê Lợi – Đến Ngã 5 Gò Cau 3.200.000 Đất ở đô thị
394 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tây – Đến quán cà phê Cầu Vồng 288.000 Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tây – Đến quán cà phê Cầu Vồng 360.000 Đất TM-DV đô thị
396 Huyện Hoài Ân Các tuyến đường chưa có tên – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Tây – Đến quán cà phê Cầu Vồng 720.000 Đất ở đô thị
397 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ cầu Phong Thạnh mới – Đến giáp đường Phan Bội Châu 324.000 Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ cầu Phong Thạnh mới – Đến giáp đường Phan Bội Châu 405.000 Đất TM-DV đô thị
399 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ cầu Phong Thạnh mới – Đến giáp đường Phan Bội Châu 810.000 Đất ở đô thị
400 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Ngọc – Đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) 288.000 Đất SX-KD đô thị
401 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Ngọc – Đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) 360.000 Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà ông Ngọc – Đến hết nhà ông Bản (đi ngang nhà cũ ông Tạo) 720.000 Đất ở đô thị
403 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện – Đến giáp ranh xã Ân Phong 216.000 Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện – Đến giáp ranh xã Ân Phong 270.000 Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Hoài Ân Đường ngang – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ khu thể thao Hà Sang đi qua Trạm điện – Đến giáp ranh xã Ân Phong 540.000 Đất ở đô thị
406 Huyện Hoài Ân Trọn đường Võ Giữ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ Trần Đình Châu – Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Hoài Ân Trọn đường Võ Giữ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ Trần Đình Châu – Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Hoài Ân Trọn đường Võ Giữ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ Trần Đình Châu – Đến giáp đường Nguyễn Tất Thành 3.200.000 Đất ở đô thị
409 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS9 Trọn đường 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS9 Trọn đường 1.750.000 Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS9 Trọn đường 3.500.000 Đất ở đô thị
412 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS4 Trọn đường 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS4 Trọn đường 1.750.000 Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS4 Trọn đường 3.500.000 Đất ở đô thị
415 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS2 Trọn đường 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS2 Trọn đường 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Hoài Ân Trung tâm đồng Cỏ Hôi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ ĐS2 Trọn đường 3.000.000 Đất ở đô thị
418 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) – Đến số nhà 163 (nhà bà Chi) 160.000 Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) – Đến số nhà 163 (nhà bà Chi) 200.000 Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 111(nhà bà Diễm Thi) – Đến số nhà 163 (nhà bà Chi) 400.000 Đất ở đô thị
421 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) – Đến số nhà 109 (nhà ông Châu) Cống ông Kiệt 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) – Đến số nhà 109 (nhà ông Châu) Cống ông Kiệt 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 57 (nhà ông Tỉnh) – Đến số nhà 109 (nhà ông Châu) Cống ông Kiệt 2.700.000 Đất ở đô thị
424 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu cầu Phong Thạnh mới – Đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) 520.000 Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu cầu Phong Thạnh mới – Đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) 650.000 Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Hoài Ân Trường Chinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu cầu Phong Thạnh mới – Đến số nhà 55 ( nhà ông Cường) 1.300.000 Đất ở đô thị
427 Huyện Hoài Ân Trần Đình Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Hoài Ân Trần Đình Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Hoài Ân Trần Đình Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 4.000.000 Đất ở đô thị
430 Huyện Hoài Ân Trần Quang Diệu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 560.000 Đất SX-KD đô thị
431 Huyện Hoài Ân Trần Quang Diệu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 700.000 Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Hoài Ân Trần Quang Diệu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.400.000 Đất ở đô thị
433 Huyện Hoài Ân Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 720.000 Đất SX-KD đô thị
434 Huyện Hoài Ân Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Hoài Ân Trần Hưng Đạo – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.800.000 Đất ở đô thị
436 Huyện Hoài Ân Trần Phú – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 396.000 Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Hoài Ân Trần Phú – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 495.000 Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Hoài Ân Trần Phú – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 990.000 Đất ở đô thị
439 Huyện Hoài Ân Quang Trung – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (từ ngã 3 Công an – Đến ngã 3 chợ nhà bà Chi) 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Hoài Ân Quang Trung – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (từ ngã 3 Công an – Đến ngã 3 chợ nhà bà Chi) 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Hoài Ân Quang Trung – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (từ ngã 3 Công an – Đến ngã 3 chợ nhà bà Chi) 4.000.000 Đất ở đô thị
442 Huyện Hoài Ân Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 216.000 Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Hoài Ân Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 270.000 Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Hoài Ân Phan Đình Phùng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 540.000 Đất ở đô thị
445 Huyện Hoài Ân Phan Bội Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 216.000 Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Hoài Ân Phan Bội Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 270.000 Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Hoài Ân Phan Bội Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 540.000 Đất ở đô thị
448 Huyện Hoài Ân Phạm Văn Đồng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) Đến nhà ông Đức 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Hoài Ân Phạm Văn Đồng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) Đến nhà ông Đức 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Hoài Ân Phạm Văn Đồng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường từ ngã tư (nhà ông Nam) Đến nhà ông Đức 2.700.000 Đất ở đô thị
451 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Linh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (cả đoạn nối dài – Đến Cụm công nghiệp) 396.000 Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Linh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (cả đoạn nối dài – Đến Cụm công nghiệp) 495.000 Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Linh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (cả đoạn nối dài – Đến Cụm công nghiệp) 990.000 Đất ở đô thị
454 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Hoài Ân Nguyễn Văn Cừ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
457 Huyện Hoài Ân Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến Gò Chài 288.000 Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Hoài Ân Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến Gò Chài 360.000 Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Hoài Ân Nguyễn Thị Minh Khai – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến Gò Chài 720.000 Đất ở đô thị
460 Huyện Hoài Ân Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Hoài Ân Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Hoài Ân Nguyễn Tất Thành (thuộc ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 3.600.000 Đất ở đô thị
463 Huyện Hoài Ân Nguyễn Duy Trinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh – Đến Cầu Cửa Khâu 180.000 Đất SX-KD đô thị
464 Huyện Hoài Ân Nguyễn Duy Trinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh – Đến Cầu Cửa Khâu 225.000 Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Hoài Ân Nguyễn Duy Trinh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Nguyễn Duy Trinh – Đến Cầu Cửa Khâu 450.000 Đất ở đô thị
466 Huyện Hoài Ân Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 396.000 Đất SX-KD đô thị
467 Huyện Hoài Ân Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 495.000 Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Hoài Ân Nguyễn Chí Thanh – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 990.000 Đất ở đô thị
469 Huyện Hoài Ân Nguyễn Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Công an huyện – Đến Cống Bản An Hậu 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
470 Huyện Hoài Ân Nguyễn Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Công an huyện – Đến Cống Bản An Hậu 1.750.000 Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Hoài Ân Nguyễn Châu – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Công an huyện – Đến Cống Bản An Hậu 3.500.000 Đất ở đô thị
472 Huyện Hoài Ân Nguyễn Bỉnh Khiêm THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ quán cà phê Trung Kiên – Đến giáp Bàu Lá 216.000 Đất SX-KD đô thị
473 Huyện Hoài Ân Nguyễn Bỉnh Khiêm THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ quán cà phê Trung Kiên – Đến giáp Bàu Lá 270.000 Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Hoài Ân Nguyễn Bỉnh Khiêm THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ quán cà phê Trung Kiên – Đến giáp Bàu Lá 540.000 Đất ở đô thị
475 Huyện Hoài Ân Ngô Mây – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Trần Quang Diệu – Đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 288.000 Đất SX-KD đô thị
476 Huyện Hoài Ân Ngô Mây – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Trần Quang Diệu – Đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 360.000 Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Hoài Ân Ngô Mây – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã tư Trần Quang Diệu – Đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng 720.000 Đất ở đô thị
478 Huyện Hoài Ân Mai Xuân Thưởng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 216.000 Đất SX-KD đô thị
479 Huyện Hoài Ân Mai Xuân Thưởng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 270.000 Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Hoài Ân Mai Xuân Thưởng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 540.000 Đất ở đô thị
481 Huyện Hoài Ân Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
482 Huyện Hoài Ân Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Hoài Ân Lê Quý Đôn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
484 Huyện Hoài Ân Lê Lợi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 720.000 Đất SX-KD đô thị
485 Huyện Hoài Ân Lê Lợi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Hoài Ân Lê Lợi – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.800.000 Đất ở đô thị
487 Huyện Hoài Ân Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 396.000 Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Hoài Ân Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 495.000 Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Hoài Ân Lê Hồng Phong – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 990.000 Đất ở đô thị
490 Huyện Hoài Ân Lê Duẩn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 440.000 Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Hoài Ân Lê Duẩn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 550.000 Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Hoài Ân Lê Duẩn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.100.000 Đất ở đô thị
493 Huyện Hoài Ân Huỳnh Thúc Kháng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (đường số 6) 288.000 Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Hoài Ân Huỳnh Thúc Kháng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (đường số 6) 360.000 Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Hoài Ân Huỳnh Thúc Kháng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường (đường số 6) 720.000 Đất ở đô thị
496 Huyện Hoài Ân Huỳnh Đăng Thơ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 440.000 Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Hoài Ân Huỳnh Đăng Thơ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 550.000 Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Hoài Ân Huỳnh Đăng Thơ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.100.000 Đất ở đô thị
499 Huyện Hoài Ân Huỳnh Chí – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã ba thôn Gia Trị – Đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh 216.000 Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Hoài Ân Huỳnh Chí – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã ba thôn Gia Trị – Đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh 270.000 Đất TM-DV đô thị
501 Huyện Hoài Ân Huỳnh Chí – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ ngã ba thôn Gia Trị – Đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh 540.000 Đất ở đô thị
502 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà số 10 – Đến số nhà 217 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
503 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà số 10 – Đến số nhà 217 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
504 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ nhà số 10 – Đến số nhà 217 3.200.000 Đất ở đô thị
505 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ giáp địa phận Hoài Nhơn – Đến ngã 3 Du Tự 440.000 Đất SX-KD đô thị
506 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ giáp địa phận Hoài Nhơn – Đến ngã 3 Du Tự 550.000 Đất TM-DV đô thị
507 Huyện Hoài Ân Hùng Vương (thuộc tuyến ĐT630) – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ giáp địa phận Hoài Nhơn – Đến ngã 3 Du Tự 1.100.000 Đất ở đô thị
508 Huyện Hoài Ân Hà Huy Tập – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 520.000 Đất SX-KD đô thị
509 Huyện Hoài Ân Hà Huy Tập – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 650.000 Đất TM-DV đô thị
510 Huyện Hoài Ân Hà Huy Tập – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.300.000 Đất ở đô thị
511 Huyện Hoài Ân Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 440.000 Đất SX-KD đô thị
512 Huyện Hoài Ân Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 550.000 Đất TM-DV đô thị
513 Huyện Hoài Ân Hai Bà Trưng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.100.000 Đất ở đô thị
514 Huyện Hoài Ân Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
515 Huyện Hoài Ân Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
516 Huyện Hoài Ân Đường Sư Đoàn 3 Sao Vàng – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
517 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 37 – Đến cuối đường 19/4 520.000 Đất SX-KD đô thị
518 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 37 – Đến cuối đường 19/4 650.000 Đất TM-DV đô thị
519 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 37 – Đến cuối đường 19/4 1.300.000 Đất ở đô thị
520 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 01 – Đến số nhà 35 720.000 Đất SX-KD đô thị
521 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 01 – Đến số nhà 35 900.000 Đất TM-DV đô thị
522 Huyện Hoài Ân Đường 19 tháng 4 – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ số nhà 01 – Đến số nhà 35 1.800.000 Đất ở đô thị
523 Huyện Hoài Ân Đặng Thành Chơn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
524 Huyện Hoài Ân Đặng Thành Chơn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
525 Huyện Hoài Ân Đặng Thành Chơn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.000.000 Đất ở đô thị
526 Huyện Hoài Ân Đào Tấn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến giáp đường Lê Quý Đôn 396.000 Đất SX-KD đô thị
527 Huyện Hoài Ân Đào Tấn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến giáp đường Lê Quý Đôn 495.000 Đất TM-DV đô thị
528 Huyện Hoài Ân Đào Tấn – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến giáp đường Lê Quý Đôn 990.000 Đất ở đô thị
529 Huyện Hoài Ân Đào Duy Từ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Đào Duy Từ – Đến số nhà 28 180.000 Đất SX-KD đô thị
530 Huyện Hoài Ân Đào Duy Từ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Đào Duy Từ – Đến số nhà 28 225.000 Đất TM-DV đô thị
531 Huyện Hoài Ân Đào Duy Từ – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Từ đầu đường Đào Duy Từ – Đến số nhà 28 450.000 Đất ở đô thị
532 Huyện Hoài Ân Chàng Lía – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 640.000 Đất SX-KD đô thị
533 Huyện Hoài Ân Chàng Lía – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 800.000 Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Hoài Ân Chàng Lía – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.600.000 Đất ở đô thị
535 Huyện Hoài Ân Bùi Thị Xuân – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 720.000 Đất SX-KD đô thị
536 Huyện Hoài Ân Bùi Thị Xuân – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 900.000 Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Hoài Ân Bùi Thị Xuân – THỊ TRẤN TĂNG BẠT HỔ Trọn đường 1.800.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan