Bảng giá đất huyện Kim Bảng – tỉnh Hà Nam

Bảng giá đất huyện Kim Bảng – tỉnh Hà Nam mới nhất theo Quyết định 12/2020/QĐ-UBND Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam.


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Kim Bảng – tỉnh Hà Nam

3. Bảng giá đất huyện Kim Bảng – tỉnh Hà Nam mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Cách xác định vị trí 1, 2, 3, 4 được quy định chi tiết tại Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/05/2020 Quy định về Bảng giá đất giai đoạn năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hà Nam

3.2. Bảng giá đất huyện Kim Bảng – tỉnh Hà Nam


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế – đến Cống Tây 3.450.000 2.415.000 1.725.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp – đến giáp UBND huyện 3.450.000 2.415.000 1.725.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Từ Cống Tây – đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 1 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế – đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 2 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) – đến chợ Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ – đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện – 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại – 1.050.000 735.000 525.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 – tổ 6) – đến đường D2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách – đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát – đến ngã ba chi nhánh điện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế 2.100.000 1.470.000 1.050.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế – đến đường D2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế – 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 – đến xã Ngọc Sơn 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 – đến hết khu dân cư 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 730.000 511.000 365.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ QL 21 – đến giáp xã Văn Xá 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện – đến chùa Quế (tổ 2) 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Kim Bảng Đường N10 – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng – đến đường kè sông đáy 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai – đến nhà ông Côn (tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi – đến nhà ông Điện (Tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến – đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 – đến nhà ông Dũng tổ 1 850.000 595.000 425.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 – 500.000 350.000 250.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 105+679 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 – đến Km 106+650 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 101+950 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 – đến Km 101+950 2.500.000 1.750.000 1.250.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 – đến Km 106+600) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 – đến Trại giam cũ Hà Nam 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 – đến Trại giống cây trồng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm – đến đối diện sông Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A – đến nhà bà Dung Hạnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A – đến Trại Quân Pháp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A – đến giáp Trường Mầm Non 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại – đến Đầu Núi Vó 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 – đến Trại giam Nam Hà cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 – đến Trường tiểu học 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 – đến giáp Đồi Xú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ – đến cách Xưởng tơ 150m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp – đến nhà ông Minh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh – đến nhà ông Dương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen – đến làn Cốc Ngoại 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A – đến nhà ông Mạnh Nga 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 – đến Km 103+370 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 – đến giáp Núi Mác 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 – 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 – đến Km 101+950) 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 – đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 – đến 101+716 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội – đến đối diện trạm nước sạch 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 – đến giáp Núi sườn Bống 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 – đến giáp Thung Ôi 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 – 600.000 420.000 300.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế – đến Cống Tây 2.760.000 1.932.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp – đến giáp UBND huyện 2.760.000 1.932.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Từ Cống Tây – đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 1 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế – đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 2 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) – đến chợ Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ – đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện – 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại – 840.000 588.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 – tổ 6) – đến đường D2 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách – đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát – đến ngã ba chi nhánh điện 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế 1.680.000 1.176.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế – đến đường D2 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế – 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 – đến xã Ngọc Sơn 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 – đến hết khu dân cư 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 584.000 408.800 292.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ QL 21 – đến giáp xã Văn Xá 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện – đến chùa Quế (tổ 2) 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Kim Bảng Đường N10 – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng – đến đường kè sông đáy 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai – đến nhà ông Côn (tổ 2) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi – đến nhà ông Điện (Tổ 2) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến – đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 – đến nhà ông Dũng tổ 1 680.000 476.000 340.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 – 400.000 280.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 105+679 3.600.000 2.520.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 – đến Km 106+650 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
101 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế – đến Cống Tây 3.450.000 2.415.000 1.725.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp – đến giáp UBND huyện 3.450.000 2.415.000 1.725.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Từ Cống Tây – đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 1 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế – đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 2 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) – đến chợ Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ – đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện – 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại – 1.050.000 735.000 525.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 – tổ 6) – đến đường D2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách – đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát – đến ngã ba chi nhánh điện 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế 2.100.000 1.470.000 1.050.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế – đến đường D2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế – 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 – đến xã Ngọc Sơn 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 – đến hết khu dân cư 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 730.000 511.000 365.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ QL 21 – đến giáp xã Văn Xá 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện – đến chùa Quế (tổ 2) 1.750.000 1.225.000 875.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Kim Bảng Đường N10 – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng – đến đường kè sông đáy 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai – đến nhà ông Côn (tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi – đến nhà ông Điện (Tổ 2) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến – đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 – đến nhà ông Dũng tổ 1 850.000 595.000 425.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 – 500.000 350.000 250.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 105+679 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 – đến Km 106+650 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 101+950 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 – đến Km 101+950 2.500.000 1.750.000 1.250.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 – đến Km 106+600) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 – đến Trại giam cũ Hà Nam 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 – đến Trại giống cây trồng 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm – đến đối diện sông Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A – đến nhà bà Dung Hạnh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A – đến Trại Quân Pháp 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A – đến giáp Trường Mầm Non 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại – đến Đầu Núi Vó 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 – đến Trại giam Nam Hà cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 – đến Trường tiểu học 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 – đến giáp Đồi Xú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ – đến cách Xưởng tơ 150m 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp – đến nhà ông Minh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh – đến nhà ông Dương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen – đến làn Cốc Ngoại 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
152 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A – đến nhà ông Mạnh Nga 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 – đến Km 103+370 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
155 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 – đến giáp Núi Mác 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 – 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở đô thị
158 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 – đến Km 101+950) 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 – đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 – đến 101+716 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
161 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội – đến đối diện trạm nước sạch 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
162 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 – đến giáp Núi sườn Bống 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
164 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 – đến giáp Thung Ôi 800.000 560.000 400.000 Đất ở đô thị
165 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 – 600.000 420.000 300.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở đô thị
167 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở đô thị
168 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
170 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế – đến Cống Tây 2.760.000 1.932.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp – đến giáp UBND huyện 2.760.000 1.932.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Từ Cống Tây – đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 1 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế – đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 2 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) – đến chợ Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ – đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện – 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại – 840.000 588.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 – tổ 6) – đến đường D2 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách – đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát – đến ngã ba chi nhánh điện 1.920.000 1.344.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế 1.680.000 1.176.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế – đến đường D2 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế – 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 – đến xã Ngọc Sơn 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 – đến hết khu dân cư 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 584.000 408.800 292.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ QL 21 – đến giáp xã Văn Xá 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện – đến chùa Quế (tổ 2) 1.400.000 980.000 700.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Kim Bảng Đường N10 – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng – đến đường kè sông đáy 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai – đến nhà ông Côn (tổ 2) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi – đến nhà ông Điện (Tổ 2) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến – đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 – đến nhà ông Dũng tổ 1 680.000 476.000 340.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 – 400.000 280.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 105+679 3.600.000 2.520.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 – đến Km 106+650 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 101+950 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 – đến Km 101+950 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 – đến Km 106+600) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 – đến Trại giam cũ Hà Nam 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 – đến Trại giống cây trồng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm – đến đối diện sông Ba Sao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A – đến nhà bà Dung Hạnh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A – đến Trại Quân Pháp 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A – đến giáp Trường Mầm Non 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại – đến Đầu Núi Vó 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 – đến Trại giam Nam Hà cũ 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc – 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 – đến Trường tiểu học 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 – đến giáp Đồi Xú 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ – đến cách Xưởng tơ 150m 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp – đến nhà ông Minh 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh – đến nhà ông Dương 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen – đến làn Cốc Ngoại 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A – đến nhà ông Mạnh Nga 1.840.000 1.288.000 920.000 Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 – đến Km 103+370 1.840.000 1.288.000 920.000 Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 – đến giáp Núi Mác 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 – 960.000 672.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 – đến Km 101+950) 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 – đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 – đến 101+716 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội – đến đối diện trạm nước sạch 640.000 448.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 – đến giáp Núi sườn Bống 640.000 448.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 640.000 448.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 – đến giáp Thung Ôi 640.000 448.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 – 480.000 336.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 1.200.000 840.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 800.000 560.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Ngã tư Cầu Quế – đến Cống Tây 2.070.000 1.449.000 1.035.000 Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Ngân hàng nông nghiệp – đến giáp UBND huyện 2.070.000 1.449.000 1.035.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Kim Bảng Đường Quang Trung – Thị trấn Quế Từ Cống Tây – đến giáp địa phận xã Ngọc Sơn 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 1 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ Trường Tiểu học Thị trấn Quế – đến nhà bà Hưng (gần ngã tư Cầu Quế) 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Khuyến – Nguyễn Văn Đạt – Nhánh 2 – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 5 (phía QL21) – đến chợ Quế 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Từ ngã 4 bờ hồ – đến nhà ao trường PTTH A Kim Bảng 1.050.000 735.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Dãy 2 khu đấu giá SVĐ huyện – 1.050.000 735.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Hữu Tài Từ Cống Tây đến Bệnh viện Đa khoa – Khu vực 1 (Tổ dân phố số 2,3) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại – 630.000 441.000 315.000 Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Oanh (PL6 thửa 88 – tổ 6) – đến đường D2 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Kim Bảng Đường Trần Hưng Đạo – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ Ngân hàng chính sách – đến N10, đoạn từ ngã tư phòng giáo dục (cũ) đến hết trường THCS thị trấn Quế 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Kim Bảng Đường Đề Yêm – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Từ ngã ba Viện kiểm sát – đến ngã ba chi nhánh điện 1.440.000 1.008.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Kim Bảng Đường D2, D7, D8, N8-2 – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế 1.260.000 882.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Thị trấn Quế Từ ngã tư cầu Quế – đến đường D2 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Kim Bảng Đường D3, D5, đường nội bộ đô thị mới – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Khu tái định cư kè Quế I và II, khu đấu giá thị trấn Quế – 1.050.000 735.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Văn Đạt (ĐH 07) – Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đoạn từ đường D2 – đến xã Ngọc Sơn 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Đường Từ nhà ông Bắc (Giới) tổ 6 – đến hết khu dân cư 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ dân phố số 2,3,6,7) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 438.000 306.600 219.000 Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ QL 21 – đến giáp xã Văn Xá 1.050.000 735.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Kim Bảng Đường ĐT498B – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đoạn từ ngã ba Chi nhánh điện – đến chùa Quế (tổ 2) 1.050.000 735.000 525.000 Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Kim Bảng Đường N10 – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ Viễn Thông Kim Bảng – đến đường kè sông đáy 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Mai – đến nhà ông Côn (tổ 2) 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Côi – đến nhà ông Điện (Tổ 2) 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Đường từ nhà bà Chiến – đến nhà ông Định (tổ 2) (đường kè sông đáy) 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Từ nhà ông Khoa tổ 2 – đến nhà ông Dũng tổ 1 510.000 357.000 255.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 1, và còn lại của tổ 2) – Thị trấn Quế Vị trí còn lại của tổ 1 – 300.000 210.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 900.000 630.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Kim Bảng Thị trấn Quế Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 600.000 420.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 105+679 2.700.000 1.890.000 1.350.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 105+679 – đến Km 106+650 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 103+750 – đến Km 101+950 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Kim Bảng Đường Điện Biên Phủ – Khu vực 1 – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 98+000 – đến Km 101+950 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 103+370 – đến Km 106+600) 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Kim Bảng Đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+085 – đến Trại giam cũ Hà Nam 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Ngoại – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 105+475 – đến Trại giống cây trồng 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Kim Bảng Đường Lương Khánh Thiện – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Trại ươm – đến đối diện sông Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+335 Quốc lộ 21A – đến nhà bà Dung Hạnh 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km 104+185 Quốc lộ 21A – đến Trại Quân Pháp 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Kim Bảng Đường Lương Định Của – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Km103+750 Quốc lộ 21A – đến giáp Trường Mầm Non 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
279 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ cầu Cốc Ngoại – đến Đầu Núi Vó 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
280 Huyện Kim Bảng Khu đất đấu giá vườn Cam – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
281 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 106+600 – đến Trại giam Nam Hà cũ 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Kim Bảng Đường Quèn Mọc (Đền Hạ) – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đến Quèn Mọc – 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Kim Bảng Đường Chu Văn An – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+070 – đến Trường tiểu học 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Kim Bảng Đường Trần Bình Trọng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao từ Km 104+020 – đến giáp Đồi Xú 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Kim Bảng Đường Lương Thế Vinh – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao đối diện Xưởng ươm tơ – đến cách Xưởng tơ 150m 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Kim Bảng Đường Đồi Vàng – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ Trại Quân Pháp – đến nhà ông Minh 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Kim Bảng Đường Phan Đình Giót – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Đoạn từ nhà bà Dung Hạnh – đến nhà ông Dương 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Kim Bảng Đường Nam Cao – Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao Giáp Hồ sen – đến làn Cốc Ngoại 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Kim Bảng Khu vực 2 (Tổ 1, 2, 3, 4) – Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Du – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao đoạn từ Km102+775 Quốc lộ 21A – đến nhà ông Mạnh Nga 1.380.000 966.000 690.000 Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+880 – đến Km 103+370 1.380.000 966.000 690.000 Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Lý Thường Kiệt – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Kim Bảng Dãy 3 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao 900.000 630.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Kim Bảng Đường Nguyễn Phúc – Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao từ Km103+370 – đến giáp Núi Mác 900.000 630.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Kim Bảng Khu vực 3 (Tổ 5) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 5 – 720.000 504.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Kim Bảng Dãy 2 đường Điện Biên Phủ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+000 – đến Km 101+950) 600.000 420.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Kim Bảng Đường Lê Hữu Cầu – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+850 – đến Trung tâm DGĐCB, Bệnh viện phong 600.000 420.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Kim Bảng Đường Phạm Huề Chuỷ – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km 101+464 – đến 101+716 600.000 420.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Kim Bảng Đường Cốc Nội – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ đầu làn Cốc Nội – đến đối diện trạm nước sạch 480.000 336.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Kim Bảng Đường Kim Đồng – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao cạnh nhà văn hoá Tổ 6 – đến giáp Núi sườn Bống 480.000 336.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
301 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các vị trí còn lại của tổ 6, 7 – 480.000 336.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Kim Bảng Đường Đinh Nga – Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao từ Km98+800 – đến giáp Thung Ôi 480.000 336.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Kim Bảng Khu vực 4 (Tổ dân phố 6, 7, 8) – Thị trấn Ba Sao Các hộ còn lại của Tổ 8 – 360.000 252.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét đến dưới 17 mét – 1.200.000 840.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 09 mét đến dưới 13 mét – 900.000 630.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 9 mét – 600.000 420.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 – đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 4.000.000 3.200.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh – đến Nhà văn hóa xã 2.800.000 2.240.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã – đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy – đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 1.050.000 840.000 630.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B – đến giáp xã Thi Sơn 1.700.000 1.360.000 1.020.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 – đến đền bà Lê Chân 1.050.000 840.000 630.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân – đến giáp thành phố Phủ Lý 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 – đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao – đến nhà ông Hoàn (QL21) 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
318 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng – đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
320 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
321 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 – 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) – đến nhà ông Túy 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 – 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) – đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) – đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
329 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy – đến trường Lý Thường Kiệt 860.000 688.000 516.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) – đến nhà ông Dân (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) – đến nhà ông Định (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) – đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) – đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) – đến nhà ông Hà (Thôn 4) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
336 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 510.000 408.000 306.000 Đất ở nông thôn
338 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) – 1.700.000 1.360.000 1.020.000 Đất ở nông thôn
339 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa – đến nhà bà Bình (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) – đến ông Uông (Thôn 5) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
341 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
342 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường – Đường trục thôn Gồm – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
344 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận – đến nhà ông Dũng 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
345 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc – đến nhà ông Lung 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn – đến nhà ông Rước 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
347 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu – đến nhà ông Thảo 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
348 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương – đến nhà ông Thay 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh – đến nhà ông Lâm 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
350 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi – đến nhà đến nhà ông Tước 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
351 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung – đến nhà ông Phương 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương – đến nhà bà Hỷ 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
353 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
354 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A – đến đường vào Đài Hoa Sen 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
356 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn – Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A – 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
357 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh – đến nhà ông Xếp 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp – đến nhà ông Thật 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
359 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức – đến nhà ông Hiền 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
360 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân – đến nhà bà Vang 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật – đến nhà ông Sinh 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
362 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen – đến Nhà máy xi măng Nội Thương 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
363 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu – đến nhà ông Trà 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế – đến nhà ông Sỹ 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
365 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ – đến nhà bà Cẩm 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
366 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu – đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
368 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Đường từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Tiếp 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
369 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Các nhánh của đường trục thôn – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
371 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
372 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN – đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) – đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
374 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) – đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
375 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
377 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công – đến HTX NN Khả Phong; 520.000 416.000 312.000 Đất ở nông thôn
378 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) – đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 520.000 416.000 312.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
380 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
381 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã – đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) – đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
383 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
384 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
386 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
387 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Đanh Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê – đến cầu Cầu Cấm Sơn 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 – 450.000 360.000 270.000 Đất ở nông thôn
389 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
390 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng – đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
392 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 – 360.000 288.000 216.000 Đất ở nông thôn
393 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các đường xóm – 360.000 288.000 216.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
395 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
396 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng – đến nhà ôngThiện 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện – đến nhà ông Chí 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
398 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo – đến nhà ông Thuyết 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
399 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long – đến nhà ông Đồng 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ – đến nhà ông Phong 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
401 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học – đến nhà ông Kiên 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động – đến nhà ông Thoán 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh – đến nhà ông Tân 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 – 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết – đến nhà ông Tất 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh – đến nhà ông Thao 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm – đến nhà ông Tưởng 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Lữ 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích – đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng – đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS – đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn 2.300.000 1.840.000 1.380.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) – đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 2.900.000 2.320.000 1.740.000 Đất ở nông thôn
417 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B – đến đê sông Đáy 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
419 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
420 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) – đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học – đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
422 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) – đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
423 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Vị trí 2 của đường ĐH03 – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
425 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
426 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi – đến đường Ngã ba hàng 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) – đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
428 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) – đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
429 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
431 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 – đến mỏ của Công ty Hữu Phước 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
432 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 1.700.000 1.360.000 1.020.000 Đất ở nông thôn
434 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B – đến Quốc lộ 38 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
435 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
437 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
438 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo – đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) – đến nhà bà song 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
440 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực – đến nhà ông Tô 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
441 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng – đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
443 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
444 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) – đến nhà ông Giáp 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
445 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
446 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh – đến nhà ông Trường 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
447 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
448 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
449 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
450 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B – 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
451 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
452 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả – đến nhà ông Tươi 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
453 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
454 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi – đến nhà ông Thuấn 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
455 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
456 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
457 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
458 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm – đến nhà ông Tĩnh 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
459 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
460 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
461 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) – đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
462 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) – đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
463 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
464 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
465 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) – đến nhà ông Hiển 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
466 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
467 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
468 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
469 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng – đến giáp xã Đồng Hóa 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
470 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
471 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) – đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
472 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo – đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
473 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
474 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
475 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Sơn 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
476 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn – đến nhà bà Thư 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
477 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Quả 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
478 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ – đến nhà ông Sinh 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
479 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước – đến nhà ông Đình 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
480 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
481 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các trục đường xóm – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
482 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
483 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi – đến nhà ông Lực 350.000 280.000 210.000 Đất ở nông thôn
484 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn – đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
485 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
486 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên – đến nhà ông Thủy 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
487 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
488 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương 800.000 640.000 480.000 Đất ở nông thôn
489 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 – 800.000 640.000 480.000 Đất ở nông thôn
490 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non – đến nhà ông Phương 800.000 640.000 480.000 Đất ở nông thôn
491 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong – đến nhà ông Doanh 800.000 640.000 480.000 Đất ở nông thôn
492 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn – 620.000 496.000 372.000 Đất ở nông thôn
493 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 470.000 376.000 282.000 Đất ở nông thôn
494 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) – đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
495 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) – đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
496 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đường nhánh của đường trục thôn – 480.000 384.000 288.000 Đất ở nông thôn
497 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 360.000 288.000 216.000 Đất ở nông thôn
498 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
499 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Xã Nhật Tân 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
500 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn (Thôn 6) – đến nhà ông Xa (Thôn 4) 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
501 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Sơn (Thôn 6) – đến nhà ông Lý (Thôn 1) 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
502 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 3 Từ Chùa – đến nhà ông Cường (ĐT498B) 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
503 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 4 Từ nhà ông Ly – đến nhà ông Bằng (ĐT498B) 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
504 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tân Các trục ngõ thôn – 800.000 640.000 480.000 Đất ở nông thôn
505 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tân Vị trí còn lại – 600.000 480.000 360.000 Đất ở nông thôn
506 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường từ Cống Nhật Tựu – đến Cầu mới Nhật Tựu 2.800.000 2.240.000 1.680.000 Đất ở nông thôn
507 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
508 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Nhật Tựu Từ nhà ông Trượng (Đê sông Nhuệ) – đến nhà ông Sơn 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
509 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Văn Bối Từ Chùa Văn Bối – đến nhà ông Khâm 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
510 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
511 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Siêu Nghệ Từ nhà ông Hiếu – đến nhà ông Nghiên 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
512 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Các đường nhánh của đường trục thôn – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
513 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tựu Các ngõ trục thôn và Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
514 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
515 Huyện Kim Bảng Đê hữu sông Nhuệ – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
516 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Ngọc (PL6 thửa 8) – đến nhà ông Tiệp (PL7 thử 337) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
517 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Tâm (thửa 334, PL5) – đến nhà ông Thảnh (PL7 thửa 154) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
518 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Thường (thửa 171, PL7) – đến nhà ông Cúc (thửa 164, PL5) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
519 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
520 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
521 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn từ nhà ông Tiến – đến nhà ông Hưởng 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
522 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
523 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
524 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Đường ĐH01 và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498B – 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
525 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đặng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Từ Trường Mầm non (Thôn Đặng) – đến nhà ông Đông (PL7 thửa 239) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
526 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá từ nhà ông Nham (PL1, thửa 35) – đến nhà ông Trường (PL2, thửa 166) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
527 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Đặng và thôn Điền – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
528 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
529 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
530 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Đường trục thôn Từ nhà ông Ước (PL4, thửa 3) – đến nhà ông Thà (PL4 thửa 179) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
531 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
532 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
533 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Đường trục Thôn Từ nhà ông Tùng – đến nhà ông Tiến 400.000 320.000 240.000 Đất ở nông thôn
534 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
535 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất ở nông thôn
536 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
537 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 1 Từ nhà ông Tiến (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Vinh (Thôn Yên Lạc) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
538 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 2 Từ nhà ông Hảo (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Tường (thôn 1 Lạc Nhuế) và đến nhà ông Thu (thôn 1 Lạc Nhuế) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
539 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 3 Từ nhà ông Dũng (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Hùng 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
540 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 4 Từ nhà ông Hà (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Phong (PL8 thửa 278) 700.000 560.000 420.000 Đất ở nông thôn
541 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm – 550.000 440.000 330.000 Đất ở nông thôn
542 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 420.000 336.000 252.000 Đất ở nông thôn
543 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
544 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đồng Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Từ nhà ông Hùng (PL13 thửa 211) – đến nhà ông Huân (PL14 thửa 25) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
545 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Lâm – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Đắc – đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông Chữ và đến nhà ông Thủy 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
546 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Choang (PL 7 thửa 30) – đến nhà ông Thuận (PL5 thửa 198) và đoạn từ nhà bà Thoa (PL5 thửa 331) đến nhà ông Luận (PL5 thửa 15) 530.000 424.000 318.000 Đất ở nông thôn
547 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các ngõ xóm – 430.000 344.000 258.000 Đất ở nông thôn
548 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 320.000 256.000 192.000 Đất ở nông thôn
549 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 3.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
550 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
551 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
552 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
553 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 1.500.000 1.200.000 900.000 Đất ở nông thôn
554 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
555 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Liên Sơn – đến ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) 750.000 525.000 375.000 Đất ở nông thôn
556 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) – đến hết địa phận xã Thanh Sơn (giáp Thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm) 1.050.000 735.000 525.000 Đất ở nông thôn
557 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thi Sơn Đoạn từ ĐT 494 (Cầu Đồng Sơn) – đến hết công ty Nhà Hà Nội số 28 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở nông thôn
558 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ công ty Nhà Hà Nội số 28 – đến giáp xã Liên Sơn 1.050.000 735.000 525.000 Đất ở nông thôn
559 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Liên Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp xã Thanh Sơn 750.000 525.000 375.000 Đất ở nông thôn
560 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Liên Sơn Đoạn từ Cầu Đồng Sơn – đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
561 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ và ĐT 494 cũ) – Xã Khả Phong Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) – đến giáp thị trấn Ba Sao 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
562 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến nhà ông Cường (Tờ PL1 thửa 91-Cổng dưới cụm CN Biên Hòa) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
563 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Cước (PL1 thửa 327) – đến nhà ông Khiêm (PL1 thửa 136) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 Đất ở nông thôn
564 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Hiển (Pl2, thửa 2) – đến giáp thị trấn Quế 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
565 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn – đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
566 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà – đến giáp xã Tân Sơn 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
567 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến đường rẽ đi xã Lê Hồ 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
568 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ – đến Chùa Thụy Sơn 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
569 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ Chùa Thụy Sơn – đến giáp xã Tượng Lĩnh 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất ở nông thôn
570 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nút giao Quốc lộ 38B-QL21B 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
571 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nhà ông Dũng (PL1 thửa 97 – chợ Dầu) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
572 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn nút giao Quốc lộ 38B-QL21B – đến nhà ông Sang (Pl6, thửa 282 – thôn Quang Thừa) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
573 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Ngoạn (PL1 thửa 110) – đến nhà ông Quốc (PL1 thửa 315- chợ Dầu) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
574 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Quý (PL6 thửa 283) – đến giáp xã Tân Sơn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
575 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Thường (PL1 thửa 246) – đến giáp xã Đại Cương 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
576 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Đại Cương Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến giáp xã Lê Hồ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
577 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Lê Hồ Đoạn từ giáp xã Đại Cương – đến giáp xã Nguyễn Úy 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
578 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ giáp xã Lê Hồ – đến giáp xã Tượng Lĩnh 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
579 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy – đến Quốc lộ 21B 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
580 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đầu cầu Nhật Tựu giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
581 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến nhà ông Toàn (PL9 thửa 54) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
582 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Công (PL9, thửa 60) – đến nhà ông Hải (PL10 thửa 28 – ngã ba ĐT 498 – QL1) 7.000.000 4.900.000 3.500.000 Đất ở nông thôn
583 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba ĐT 498 – QL1 – đến giáp xã Đồng Hóa 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
584 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Đồng Hóa Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến giáp xã Văn Xá 2.500.000 1.750.000 1.250.000 Đất ở nông thôn
585 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa – đến giáp xã TP Phủ Lý 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở nông thôn
586 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thi Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp xã Thanh Sơn 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở nông thôn
587 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp TP Phủ Lý 1.500.000 1.050.000 750.000 Đất ở nông thôn
588 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
589 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến cầu Quế 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
590 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến giáp địa phận xã Thanh Sơn 3.100.000 2.170.000 1.550.000 Đất ở nông thôn
591 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ nhà ông Hòa (PL7, thửa 280- Thôn 2) – đến nhà ông An (PL6, thửa 426 -Thôn 3) 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
592 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Hanh (PL7 thửa 279-Thôn 2) – đến nhà ông Quang (PL8, thửa 372 – Thôn 2) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
593 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Đức (PL6 thửa 214-Thôn 3) – đến nhà ông Bích (PL6 thửa 443-Thôn 3) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
594 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Lợi (PL5 thửa 169-Thôn 4) – đến nhà ông Quyết (PL5 thửa 334 -Thôn 4) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
595 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Kha (PL8 thửa 309-Thôn 1) – đến nhà ông Thắng (PL8 thửa 226 -Thôn 1) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
596 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thoại (PL5 thửa 410-Thôn 4) – đến giáp xã Thanh Sơn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
597 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thắng (Thôn 1) – đến Cổng vào Chùa Thi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
598 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Nhà Văn hóa Thôn 1 (Phía tây) – đến giáp xã Liên Sơn 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
599 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Cổng Chùa Thi – đến Nhà Văn hóa Thôn 1 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
600 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu – đến ngõ nhà ông Điện (Thôn Thanh Nộn 2) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
601 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngõ nhà ông Điện – đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
602 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) – đến giáp xã Thi Sơn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
603 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba (ĐT498 – QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) – đến giáp xã Đồng Hóa 5.500.000 3.850.000 2.750.000 Đất ở nông thôn
604 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) – đến ngã ba (ĐT 498- T3) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
605 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Trạm y tế – đến nhà ông Vân 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
606 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
607 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến giáp xã Nhật Tân 1.300.000 910.000 650.000 Đất ở nông thôn
608 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
609 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi – đến giáp xã Ngọc Sơn 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
610 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
611 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến đường rẽ đi UBND xã 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
612 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã – đến Trạm Bơm Khả Phong 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
613 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Trạm bơm – đến Cống 3 cửa 1.300.000 910.000 650.000 Đất ở nông thôn
614 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu – đến đường vào Chùa Văn Bối 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất ở nông thôn
615 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối – đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở nông thôn
616 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) – đến Nghĩa trang liệt sỹ 6.500.000 4.550.000 3.250.000 Đất ở nông thôn
617 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân từ Nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp xã Nhật Tựu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
618 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) – đến xã Văn Xá 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
619 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến Miếu Voi Phục 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
620 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Miếu Voi Phục – đến Trường THCS xã Văn Xá 2.200.000 1.540.000 1.100.000 Đất ở nông thôn
621 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá – đến giáp thị trấn Quế 1.700.000 1.190.000 850.000 Đất ở nông thôn
622 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên – đến ĐT 498B – nhà ông Thống (PL1 thửa 75) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
623 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) – đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
624 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) – đến giáp xã Đại Cương 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
625 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) – đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
626 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) – đến giáp xã Lê Hồ 1.600.000 1.120.000 800.000 Đất ở nông thôn
627 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ – đến giáp xã Đại Cương 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
628 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã – đến giáp xã Nguyễn Úy 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
629 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải – đến nhà ông Đa (xóm 4) 2.600.000 1.820.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
630 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) – 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
631 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Đa – đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
632 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy – đến nhà ông Kiên (xóm 3) 1.300.000 910.000 650.000 Đất ở nông thôn
633 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) – đến giáp xã Lê Hồ 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở nông thôn
634 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ Quốc lộ 21B – đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
635 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) – đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) 2.300.000 1.610.000 1.150.000 Đất ở nông thôn
636 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Các đoạn khác còn lại – 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở nông thôn
637 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Hoàng Tây Từ giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
638 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Nhật Tân Từ giáp xã Hoàng Tây – đến xã Đồng Hóa 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
639 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Đồng Hoá Từ giáp xã Nhật Tân – đến xã Ngọc Sơn 3.000.000 2.100.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
640 Huyện Kim Bảng Đường ĐT494C Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở nông thôn
641 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Hà Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
642 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến giáp xã Liêm Sơn 1.720.000 1.204.000 860.000 Đất ở nông thôn
643 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Túc Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc – 1.720.000 1.204.000 860.000 Đất ở nông thôn
644 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến giáp xã Liêm Túc 1.720.000 1.204.000 860.000 Đất ở nông thôn
645 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Túc – đến giáp xã Thanh Tâm 1.720.000 1.204.000 860.000 Đất ở nông thôn
646 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn – đến trụ sở UBND xã 1.740.000 1.218.000 870.000 Đất ở nông thôn
647 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã – đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
648 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm – đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
649 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên – đến hết địa phận xã Thanh Tâm 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
650 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc – 1.800.000 1.260.000 900.000 Đất ở nông thôn
651 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 1.200.000 840.000 600.000 Đất ở nông thôn
652 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
653 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
654 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) – đến giáp xã Liêm Cần 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
655 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến Cầu Cả 2.400.000 1.680.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
656 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả – đến Quốc lộ 21A 3.600.000 2.520.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
657 Huyện Kim Bảng Đường T1 – Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
658 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 – đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 3.200.000 2.560.000 1.920.000 Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh – đến Nhà văn hóa xã 2.240.000 1.792.000 1.344.000 Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã – đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 1.200.000 960.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy – đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 840.000 672.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B – đến giáp xã Thi Sơn 1.360.000 1.088.000 816.000 Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 – đến đền bà Lê Chân 840.000 672.000 504.000 Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân – đến giáp thành phố Phủ Lý 600.000 480.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 – đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao – đến nhà ông Hoàn (QL21) 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 400.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng – đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 – 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) – đến nhà ông Túy 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 – 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) – đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) – đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy – đến trường Lý Thường Kiệt 688.000 550.400 412.800 Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) – đến nhà ông Dân (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) – đến nhà ông Định (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) – đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) – đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) – đến nhà ông Hà (Thôn 4) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 408.000 326.400 244.800 Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) – 1.360.000 1.088.000 816.000 Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa – đến nhà bà Bình (Thôn 5) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) – đến ông Uông (Thôn 5) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường – Đường trục thôn Gồm – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận – đến nhà ông Dũng 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc – đến nhà ông Lung 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn – đến nhà ông Rước 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu – đến nhà ông Thảo 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương – đến nhà ông Thay 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh – đến nhà ông Lâm 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi – đến nhà đến nhà ông Tước 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
701 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung – đến nhà ông Phương 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương – đến nhà bà Hỷ 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A – đến đường vào Đài Hoa Sen 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn – Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A – 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh – đến nhà ông Xếp 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp – đến nhà ông Thật 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức – đến nhà ông Hiền 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân – đến nhà bà Vang 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật – đến nhà ông Sinh 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen – đến Nhà máy xi măng Nội Thương 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu – đến nhà ông Trà 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế – đến nhà ông Sỹ 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ – đến nhà bà Cẩm 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu – đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Đường từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Tiếp 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Các nhánh của đường trục thôn – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN – đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) – đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) – đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công – đến HTX NN Khả Phong; 416.000 332.800 249.600 Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) – đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 416.000 332.800 249.600 Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã – đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) – đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Đanh Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê – đến cầu Cầu Cấm Sơn 480.000 384.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 – 360.000 288.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng – đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 – 288.000 230.400 172.800 Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các đường xóm – 288.000 230.400 172.800 Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng – đến nhà ôngThiện 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện – đến nhà ông Chí 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo – đến nhà ông Thuyết 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long – đến nhà ông Đồng 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ – đến nhà ông Phong 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học – đến nhà ông Kiên 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động – đến nhà ông Thoán 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh – đến nhà ông Tân 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 – 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết – đến nhà ông Tất 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh – đến nhà ông Thao 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm – đến nhà ông Tưởng 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Lữ 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích – đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng – đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS – đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn 1.840.000 1.472.000 1.104.000 Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) – đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 2.320.000 1.856.000 1.392.000 Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B – đến đê sông Đáy 1.600.000 1.280.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) – đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học – đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) – đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
773 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Vị trí 2 của đường ĐH03 – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi – đến đường Ngã ba hàng 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) – đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) – đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 – đến mỏ của Công ty Hữu Phước 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 1.360.000 1.088.000 816.000 Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B – đến Quốc lộ 38 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo – đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) – đến nhà bà song 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực – đến nhà ông Tô 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng – đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) – đến nhà ông Giáp 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh – đến nhà ông Trường 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B – 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
801 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
802 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả – đến nhà ông Tươi 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
803 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
804 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi – đến nhà ông Thuấn 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
805 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
806 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
807 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
808 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm – đến nhà ông Tĩnh 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
809 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
810 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
811 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) – đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
812 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) – đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
813 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
814 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
815 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) – đến nhà ông Hiển 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
816 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
817 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
818 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
819 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng – đến giáp xã Đồng Hóa 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
820 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
821 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) – đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
822 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo – đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
823 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
824 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
825 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Sơn 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
826 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn – đến nhà bà Thư 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
827 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Quả 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
828 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ – đến nhà ông Sinh 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
829 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước – đến nhà ông Đình 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
830 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
831 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các trục đường xóm – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
832 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
833 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi – đến nhà ông Lực 280.000 224.000 168.000 Đất TM-DV nông thôn
834 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn – đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
835 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
836 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên – đến nhà ông Thủy 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
837 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
838 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương 640.000 512.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
839 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 – 640.000 512.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
840 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non – đến nhà ông Phương 640.000 512.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
841 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong – đến nhà ông Doanh 640.000 512.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
842 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn – 496.000 396.800 297.600 Đất TM-DV nông thôn
843 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 376.000 300.800 225.600 Đất TM-DV nông thôn
844 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) – đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 480.000 384.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
845 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) – đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 480.000 384.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
846 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đường nhánh của đường trục thôn – 384.000 307.200 230.400 Đất TM-DV nông thôn
847 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 288.000 230.400 172.800 Đất TM-DV nông thôn
848 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
849 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Xã Nhật Tân 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
850 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn (Thôn 6) – đến nhà ông Xa (Thôn 4) 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
851 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Sơn (Thôn 6) – đến nhà ông Lý (Thôn 1) 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
852 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 3 Từ Chùa – đến nhà ông Cường (ĐT498B) 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
853 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 4 Từ nhà ông Ly – đến nhà ông Bằng (ĐT498B) 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
854 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tân Các trục ngõ thôn – 640.000 512.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
855 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tân Vị trí còn lại – 480.000 384.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
856 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường từ Cống Nhật Tựu – đến Cầu mới Nhật Tựu 2.240.000 1.792.000 1.344.000 Đất TM-DV nông thôn
857 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
858 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Nhật Tựu Từ nhà ông Trượng (Đê sông Nhuệ) – đến nhà ông Sơn 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
859 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Văn Bối Từ Chùa Văn Bối – đến nhà ông Khâm 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
860 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
861 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Siêu Nghệ Từ nhà ông Hiếu – đến nhà ông Nghiên 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
862 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Các đường nhánh của đường trục thôn – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
863 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tựu Các ngõ trục thôn và Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
864 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
865 Huyện Kim Bảng Đê hữu sông Nhuệ – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
866 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Ngọc (PL6 thửa 8) – đến nhà ông Tiệp (PL7 thử 337) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
867 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Tâm (thửa 334, PL5) – đến nhà ông Thảnh (PL7 thửa 154) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
868 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Thường (thửa 171, PL7) – đến nhà ông Cúc (thửa 164, PL5) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
869 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
870 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
871 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn từ nhà ông Tiến – đến nhà ông Hưởng 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
872 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
873 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
874 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Đường ĐH01 và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498B – 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
875 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đặng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Từ Trường Mầm non (Thôn Đặng) – đến nhà ông Đông (PL7 thửa 239) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
876 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá từ nhà ông Nham (PL1, thửa 35) – đến nhà ông Trường (PL2, thửa 166) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
877 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Đặng và thôn Điền – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
878 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
879 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
880 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Đường trục thôn Từ nhà ông Ước (PL4, thửa 3) – đến nhà ông Thà (PL4 thửa 179) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
881 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
882 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
883 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Đường trục Thôn Từ nhà ông Tùng – đến nhà ông Tiến 320.000 256.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
884 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
885 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 192.000 153.600 115.200 Đất TM-DV nông thôn
886 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
887 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 1 Từ nhà ông Tiến (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Vinh (Thôn Yên Lạc) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
888 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 2 Từ nhà ông Hảo (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Tường (thôn 1 Lạc Nhuế) và đến nhà ông Thu (thôn 1 Lạc Nhuế) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
889 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 3 Từ nhà ông Dũng (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Hùng 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
890 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 4 Từ nhà ông Hà (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Phong (PL8 thửa 278) 560.000 448.000 336.000 Đất TM-DV nông thôn
891 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm – 440.000 352.000 264.000 Đất TM-DV nông thôn
892 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 336.000 268.800 201.600 Đất TM-DV nông thôn
893 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
894 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đồng Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Từ nhà ông Hùng (PL13 thửa 211) – đến nhà ông Huân (PL14 thửa 25) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
895 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Lâm – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Đắc – đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông Chữ và đến nhà ông Thủy 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
896 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Choang (PL 7 thửa 30) – đến nhà ông Thuận (PL5 thửa 198) và đoạn từ nhà bà Thoa (PL5 thửa 331) đến nhà ông Luận (PL5 thửa 15) 424.000 339.200 254.400 Đất TM-DV nông thôn
897 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các ngõ xóm – 344.000 275.200 206.400 Đất TM-DV nông thôn
898 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 256.000 204.800 153.600 Đất TM-DV nông thôn
899 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 2.400.000 1.920.000 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
900 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 1.600.000 1.280.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
901 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 1.200.000 960.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
902 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 1.600.000 1.280.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
903 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 1.200.000 960.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
904 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 800.000 640.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
905 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Liên Sơn – đến ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) 600.000 420.000 300.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
906 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) – đến hết địa phận xã Thanh Sơn (giáp Thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm) 840.000 588.000 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
907 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thi Sơn Đoạn từ ĐT 494 (Cầu Đồng Sơn) – đến hết công ty Nhà Hà Nội số 28 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
908 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ công ty Nhà Hà Nội số 28 – đến giáp xã Liên Sơn 840.000 588.000 420.000 252.000 Đất TM-DV nông thôn
909 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Liên Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp xã Thanh Sơn 600.000 420.000 300.000 180.000 Đất TM-DV nông thôn
910 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Liên Sơn Đoạn từ Cầu Đồng Sơn – đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
911 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ và ĐT 494 cũ) – Xã Khả Phong Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) – đến giáp thị trấn Ba Sao 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
912 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến nhà ông Cường (Tờ PL1 thửa 91-Cổng dưới cụm CN Biên Hòa) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
913 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Cước (PL1 thửa 327) – đến nhà ông Khiêm (PL1 thửa 136) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
914 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Hiển (Pl2, thửa 2) – đến giáp thị trấn Quế 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
915 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn – đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
916 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà – đến giáp xã Tân Sơn 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
917 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến đường rẽ đi xã Lê Hồ 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
918 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ – đến Chùa Thụy Sơn 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
919 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ Chùa Thụy Sơn – đến giáp xã Tượng Lĩnh 1.360.000 952.000 680.000 408.000 Đất TM-DV nông thôn
920 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nút giao Quốc lộ 38B-QL21B 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
921 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nhà ông Dũng (PL1 thửa 97 – chợ Dầu) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
922 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn nút giao Quốc lộ 38B-QL21B – đến nhà ông Sang (Pl6, thửa 282 – thôn Quang Thừa) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
923 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Ngoạn (PL1 thửa 110) – đến nhà ông Quốc (PL1 thửa 315- chợ Dầu) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
924 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Quý (PL6 thửa 283) – đến giáp xã Tân Sơn 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
925 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Thường (PL1 thửa 246) – đến giáp xã Đại Cương 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
926 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Đại Cương Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến giáp xã Lê Hồ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
927 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Lê Hồ Đoạn từ giáp xã Đại Cương – đến giáp xã Nguyễn Úy 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
928 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ giáp xã Lê Hồ – đến giáp xã Tượng Lĩnh 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
929 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy – đến Quốc lộ 21B 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
930 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đầu cầu Nhật Tựu giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
931 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến nhà ông Toàn (PL9 thửa 54) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
932 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Công (PL9, thửa 60) – đến nhà ông Hải (PL10 thửa 28 – ngã ba ĐT 498 – QL1) 5.600.000 3.920.000 2.800.000 1.680.000 Đất TM-DV nông thôn
933 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba ĐT 498 – QL1 – đến giáp xã Đồng Hóa 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
934 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Đồng Hóa Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến giáp xã Văn Xá 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
935 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa – đến giáp xã TP Phủ Lý 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
936 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thi Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp xã Thanh Sơn 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
937 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp TP Phủ Lý 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
938 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
939 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến cầu Quế 3.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
940 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến giáp địa phận xã Thanh Sơn 2.480.000 1.736.000 1.240.000 744.000 Đất TM-DV nông thôn
941 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ nhà ông Hòa (PL7, thửa 280- Thôn 2) – đến nhà ông An (PL6, thửa 426 -Thôn 3) 3.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
942 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Hanh (PL7 thửa 279-Thôn 2) – đến nhà ông Quang (PL8, thửa 372 – Thôn 2) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
943 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Đức (PL6 thửa 214-Thôn 3) – đến nhà ông Bích (PL6 thửa 443-Thôn 3) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
944 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Lợi (PL5 thửa 169-Thôn 4) – đến nhà ông Quyết (PL5 thửa 334 -Thôn 4) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
945 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Kha (PL8 thửa 309-Thôn 1) – đến nhà ông Thắng (PL8 thửa 226 -Thôn 1) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
946 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thoại (PL5 thửa 410-Thôn 4) – đến giáp xã Thanh Sơn 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
947 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thắng (Thôn 1) – đến Cổng vào Chùa Thi 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
948 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Nhà Văn hóa Thôn 1 (Phía tây) – đến giáp xã Liên Sơn 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
949 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Cổng Chùa Thi – đến Nhà Văn hóa Thôn 1 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
950 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu – đến ngõ nhà ông Điện (Thôn Thanh Nộn 2) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
951 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngõ nhà ông Điện – đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
952 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) – đến giáp xã Thi Sơn 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
953 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba (ĐT498 – QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) – đến giáp xã Đồng Hóa 4.400.000 3.080.000 2.200.000 1.320.000 Đất TM-DV nông thôn
954 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) – đến ngã ba (ĐT 498- T3) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
955 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Trạm y tế – đến nhà ông Vân 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
956 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
957 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến giáp xã Nhật Tân 1.040.000 728.000 520.000 312.000 Đất TM-DV nông thôn
958 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
959 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi – đến giáp xã Ngọc Sơn 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
960 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
961 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến đường rẽ đi UBND xã 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
962 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã – đến Trạm Bơm Khả Phong 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
963 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Trạm bơm – đến Cống 3 cửa 1.040.000 728.000 520.000 312.000 Đất TM-DV nông thôn
964 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu – đến đường vào Chùa Văn Bối 1.360.000 952.000 680.000 408.000 Đất TM-DV nông thôn
965 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối – đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) 960.000 672.000 480.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
966 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) – đến Nghĩa trang liệt sỹ 5.200.000 3.640.000 2.600.000 1.560.000 Đất TM-DV nông thôn
967 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân từ Nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp xã Nhật Tựu 3.600.000 2.520.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
968 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) – đến xã Văn Xá 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
969 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến Miếu Voi Phục 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
970 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Miếu Voi Phục – đến Trường THCS xã Văn Xá 1.760.000 1.232.000 880.000 528.000 Đất TM-DV nông thôn
971 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá – đến giáp thị trấn Quế 1.360.000 952.000 680.000 408.000 Đất TM-DV nông thôn
972 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên – đến ĐT 498B – nhà ông Thống (PL1 thửa 75) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
973 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) – đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
974 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) – đến giáp xã Đại Cương 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
975 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) – đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
976 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) – đến giáp xã Lê Hồ 1.280.000 896.000 640.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
977 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ – đến giáp xã Đại Cương 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
978 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã – đến giáp xã Nguyễn Úy 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
979 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải – đến nhà ông Đa (xóm 4) 2.080.000 1.456.000 1.040.000 624.000 Đất TM-DV nông thôn
980 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) – 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
981 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Đa – đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
982 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy – đến nhà ông Kiên (xóm 3) 1.040.000 728.000 520.000 312.000 Đất TM-DV nông thôn
983 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) – đến giáp xã Lê Hồ 800.000 560.000 400.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
984 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ Quốc lộ 21B – đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) 2.560.000 1.792.000 1.280.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
985 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) – đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) 1.840.000 1.288.000 920.000 552.000 Đất TM-DV nông thôn
986 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Các đoạn khác còn lại – 800.000 560.000 400.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
987 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Hoàng Tây Từ giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) 1.600.000 1.120.000 800.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
988 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Nhật Tân Từ giáp xã Hoàng Tây – đến xã Đồng Hóa 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
989 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Đồng Hoá Từ giáp xã Nhật Tân – đến xã Ngọc Sơn 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
990 Huyện Kim Bảng Đường ĐT494C Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy 960.000 672.000 480.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
991 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Hà Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
992 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến giáp xã Liêm Sơn 1.376.000 963.200 688.000 412.800 Đất TM-DV nông thôn
993 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Túc Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc – 1.376.000 963.200 688.000 412.800 Đất TM-DV nông thôn
994 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến giáp xã Liêm Túc 1.376.000 963.200 688.000 412.800 Đất TM-DV nông thôn
995 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Túc – đến giáp xã Thanh Tâm 1.376.000 963.200 688.000 412.800 Đất TM-DV nông thôn
996 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn – đến trụ sở UBND xã 1.392.000 974.400 696.000 417.600 Đất TM-DV nông thôn
997 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã – đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
998 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm – đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
999 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên – đến hết địa phận xã Thanh Tâm 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
1000 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc – 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất TM-DV nông thôn
1001 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 960.000 672.000 480.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
1002 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
1003 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 2.880.000 2.016.000 1.440.000 864.000 Đất TM-DV nông thôn
1004 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) – đến giáp xã Liêm Cần 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
1005 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến Cầu Cả 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất TM-DV nông thôn
1006 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả – đến Quốc lộ 21A 2.880.000 2.016.000 1.440.000 864.000 Đất TM-DV nông thôn
1007 Huyện Kim Bảng Đường T1 – Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1008 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ĐT494 – đến Hội Chữ thập đỏ tỉnh 1.920.000 1.536.000 1.152.000 Đất SX-KD nông thôn
1009 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ trụ sở Hội Chữ thập đỏ tỉnh – đến Nhà văn hóa xã 1.344.000 1.075.200 806.400 Đất SX-KD nông thôn
1010 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ Nhà văn hóa xã – đến đường vào thôn Phù Thụy, xã Thi Sơn 720.000 576.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1011 Huyện Kim Bảng Đường Bê Tông chuyên dùng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường rẽ đi Phù Thụy – đến đường QL21 (Ngã ba đoạn Nhà máy Xi măng Bút Sơn) 504.000 403.200 302.400 Đất SX-KD nông thôn
1012 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 2 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường tỉnh 494B – đến giáp xã Thi Sơn 816.000 652.800 489.600 Đất SX-KD nông thôn
1013 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường ĐT494 – đến đền bà Lê Chân 504.000 403.200 302.400 Đất SX-KD nông thôn
1014 Huyện Kim Bảng Đường Lê Chân nhánh 1 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đền bà Lê Chân – đến giáp thành phố Phủ Lý 360.000 288.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
1015 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 1) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Quốc lộ 21 – đến Đình Cao và đến Nhà Văn hóa (thôn Thanh Nộn 2) 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1016 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Thanh Nộn (Nhánh 2) – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Từ Đình Cao – đến nhà ông Hoàn (QL21) 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1017 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn, đường xóm – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1018 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 240.000 192.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
1019 Huyện Kim Bảng Trục đường liên thôn của thôn Bút Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Từ nhà ông Sắng – đến nhà ông Bản và đến nhà ông Ích 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1020 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Các đường nhánh của các đường liên thôn và các nhánh của đường trục thôn, đường nhánh trục thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1021 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1022 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí 2 đường Lê Chân nhánh 1 – 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1023 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Đường liên thôn Từ nhà ông Kim (ĐT494) – đến nhà ông Túy 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1024 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Các nhánh của đường tỉnh, các nhánh đường trục thôn – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1025 Huyện Kim Bảng Thôn Hồng Sơn – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Thanh Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1026 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21 – 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1027 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Chiến (Thôn 2) (QL21) – đến nhà ông Quỳnh (Thôn 2) 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1028 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Quỳnh (Thôn 2) – đến nhà ông Tiến (Thôn 4) 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1029 Huyện Kim Bảng Thôn Quyển Sơn – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ giáp Cây xăng Minh Thúy – đến trường Lý Thường Kiệt 412.800 330.240 247.680 Đất SX-KD nông thôn
1030 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 1 Từ nhà ông Bình (Thôn 4) – đến nhà ông Dân (Thôn 4) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1031 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 2 Từ nhà bà Điểm (Thôn 4) – đến nhà ông Định (Thôn 4) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1032 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Trục đường liên thôn nhánh 3 Từ nhà bà Sinh Mỹ (Thôn 2) – đến nhà ông Tuấn (Thôn 4) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1033 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các đường thuộc Thôn 1 – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1034 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà ông Ân (Thôn 4) – đến nhà ông Hinh (Thôn 4) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1035 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Đường từ nhà bà Sỹ (Thôn 4) – đến nhà ông Hà (Thôn 4) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1036 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Các hộ bám trục đường liên thôn – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1037 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 244.800 195.840 146.880 Đất SX-KD nông thôn
1038 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường Lê Chân nhánh 2 (ĐT494B) – 816.000 652.800 489.600 Đất SX-KD nông thôn
1039 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường liên xã Từ Chùa – đến nhà bà Bình (Thôn 5) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1040 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Đường trục thôn Từ nhà ông Lợi (Thôn 5) – đến ông Uông (Thôn 5) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1041 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí 2 các đường nhánh của các đường trục thôn và ĐT494B – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1042 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Thụy – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thi Sơn Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1043 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường – Đường trục thôn Gồm – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1044 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 1 Từ nhà ông Nhận – đến nhà ông Dũng 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1045 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 2 Từ nhà Lộc – đến nhà ông Lung 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1046 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 3 Từ nhà bà Ơn – đến nhà ông Rước 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1047 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 4 Từ nhà ông Thu – đến nhà ông Thảo 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1048 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 5 Từ nhà bà Lương – đến nhà ông Thay 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1049 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường nhánh 6 Từ nhà ông Thanh – đến nhà ông Lâm 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1050 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Khởi – đến nhà đến nhà ông Tước 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1051 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Lung – đến nhà ông Phương 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1052 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Phương – đến nhà bà Hỷ 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1053 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Các vị trí trong ngõ liền kề vị trí 1 – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1054 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1055 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ Quốc lộ 21A – đến đường vào Đài Hoa Sen 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1056 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn – Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21A – 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1057 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Tĩnh – đến nhà ông Xếp 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1058 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Xếp – đến nhà ông Thật 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1059 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Đức – đến nhà ông Hiền 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1060 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 4 Từ nhà bà Xuân – đến nhà bà Vang 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1061 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 5 Từ nhà ông Thật – đến nhà ông Sinh 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1062 Huyện Kim Bảng Đường ĐH 04 – Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Từ đường vào Đài Hoa Sen – đến Nhà máy xi măng Nội Thương 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1063 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 1 Từ nhà ông Nhu – đến nhà ông Trà 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1064 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 2 Từ nhà ông Thế – đến nhà ông Sỹ 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1065 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Đường trục các thôn, xóm nhánh 3 Từ nhà bà Dụ – đến nhà bà Cẩm 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1066 Huyện Kim Bảng Thôn Do Lễ – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1067 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Đường trục thôn Nhánh 1 từ nhà ông Lưu – đến nhà bà Rãnh và Nhánh 2 từ nhà ông Minh đến nhà ông Châm 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1068 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Đường từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Tiếp 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1069 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn – Các nhánh của đường trục thôn – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1070 Huyện Kim Bảng Thôn Bút Phong – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Liên Sơn Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1071 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1072 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 1 Từ HTX NN – đến nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông)(ĐT498); 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1073 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 2 Từ nhà bà Hà (thửa 10-PL9, thôn Đông) (ngã tư bà Cấm) – đến Đình Khả Phong và đến nhà ông Huynh (Thôn Đông, thửa 174, tờ PL8) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1074 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường trục các thôn nhánh 3 Từ nhà ông Tuấn (Xuyên) (Thôn Đông, thửa 153, tờ PL8) – đến nhà ông Nam (thôn Đoài, Thửa 192, PL10) (ĐT498) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1075 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1076 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1077 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Khuyến Công – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong từ Chùa Khuyến Công – đến HTX NN Khả Phong; 249.600 199.680 149.760 Đất SX-KD nông thôn
1078 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Từ nhà ông Cường (thửa 149, tờ PL6) – đến nhà ông Ảnh (thửa 93, PL6) 249.600 199.680 149.760 Đất SX-KD nông thôn
1079 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Đường xóm và các đường nhánh của trục đường thôn – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1080 Huyện Kim Bảng Thôn Khuyến Công và thôn Vồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Khả Phong Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1081 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 1 Từ cổng UBND xã – đến chùa Mã Não và đến nhà ông Hiển; 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1082 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Mã Não – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn nhánh 2 Từ nhà ông Đức (thửa 225 tờ PL2) – đến nhà ông Khải (thửa 190 tờ PL2) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1083 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn, đường liên xã thuộc thôn Phương Khê – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Từ nhà ông Cường, giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Hải và đến Chùa Phương Khê 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1084 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B; T3 – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1085 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Đường xóm, đường nhánh của đường trục thôn, đường liên xã – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1086 Huyện Kim Bảng Thôn Mã Não và Thôn Phương Khê – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1087 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Đanh Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Khương chạy bám đường đê – đến cầu Cầu Cấm Sơn 288.000 230.400 172.800 Đất SX-KD nông thôn
1088 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Các đường nhánh của đường ĐH07 – 216.000 172.800 129.600 Đất SX-KD nông thôn
1089 Huyện Kim Bảng Thôn Đanh Xá – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1090 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1091 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Hưởng – đến nhà ông Phúc và đoạn từ nhà ông Lợi đến nhà ông Tú 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1092 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các nhánh của đường ĐH07 – 172.800 138.240 103.680 Đất SX-KD nông thôn
1093 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Các đường xóm – 172.800 138.240 103.680 Đất SX-KD nông thôn
1094 Huyện Kim Bảng Thôn Thuỵ Xuyên – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Ngọc Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1095 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1096 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Lãng – đến nhà ôngThiện 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1097 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Thiện – đến nhà ông Chí 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1098 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Tạo – đến nhà ông Thuyết 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1099 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Long – đến nhà ông Đồng 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1100 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Độ – đến nhà ông Phong 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1101 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Trường Trung Học – đến nhà ông Kiên 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1102 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ Sân vận động – đến nhà ông Thoán 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1103 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đoạn từ nhà ông Huỳnh – đến nhà ông Tân 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1104 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498 – 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1105 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Kết – đến nhà ông Tất 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1106 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 2Từ nhà ông Đĩnh – đến nhà ông Thao 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1107 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 3Từ nhà ông Kiếm – đến nhà ông Tưởng 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1108 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Đường trục thôn nhánh 4Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Lữ 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1109 Huyện Kim Bảng Thôn Gốm – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1110 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Trung Hòa – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Trích – đến nhà ông Lơn; Từ đình làng đến nhà ông Toàn; Trường tiểu học đến nhà ông Khiệt; Từ nhà ông Bền đến nhà ông Kim; Trường mầm non đến nhà ông Phin 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1111 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ nhà ông Đăng – đến nhà ông Thức; Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Thi; Từ nhà ông Dỹ đến nhà ông Cường; Từ nhà ông Vát đến nhà ông Tuận lên đường ĐH 07; Nhà ông Vượng đến 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1112 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Từ Trường THCS – đến nhà ông Thế và đến đường ĐH07 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1113 Huyện Kim Bảng Thôn Trung Hoà và thôn Hồi Trung – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Các đường trục xóm và các nhánh của trục đường thôn – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1114 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Thuỵ Lôi Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1115 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn 1.104.000 883.200 662.400 Đất SX-KD nông thôn
1116 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đoạn từ nhà ông Bộ (PL5 thửa 59) – đến nhà ông Long (PL5 thửa 139) 1.392.000 1.113.600 835.200 Đất SX-KD nông thôn
1117 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường từ Trường PTTH Kim Bảng B – đến đê sông Đáy 960.000 768.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1118 Huyện Kim Bảng Đường ĐH03 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Thôn Thụy Sơn 1, 2 và thôn Đồng Tân, gồm – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1119 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí 2 đường QL21B – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1120 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Hinh (Thụy Sơn 1) – đến nhà ông Triền (Thụy Sơn 2) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1121 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Học – đến nhà ông Khánh và từ nhà ông Bộ đến đê sông Đáy 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1122 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 3 Từ hộ ông Lục (PL13 thửa 148) – đến cầu phao (thôn Đồng Tân) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1123 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Vị trí 2 của đường ĐH03 – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1124 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn – Các nhánh của đường ĐH03 và các nhánh của đường trục thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1125 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1126 Huyện Kim Bảng Đường ĐH07 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Từ giáp xã Thụy Lôi – đến đường Ngã ba hàng 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1127 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Lượng (thôn Tân Lang) – đến nhà bà Thứ (thôn Vĩnh Sơn) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1128 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Miền (thôn Thụy Hồi Trại) – đến nhà ông Điền (thôn Thụy Hồi Trại) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1129 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Các nhánh của đường ĐH07 và nhánh của đường trục thôn – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1130 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1131 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Đường từ đường ĐH03 – đến mỏ của Công ty Hữu Phước 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1132 Huyện Kim Bảng Khu vực đồi núi thuộc thôn Đồng Tân – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tân Sơn Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1133 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường từ nhà ông Hiên (Quốc lộ 21B) – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 816.000 652.800 489.600 Đất SX-KD nông thôn
1134 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 21B – đến Quốc lộ 38 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1135 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục xã Từ Quốc lộ 38 – đến nhà ông Sầm (Chợ Dầu) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1136 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1137 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 21B – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1138 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà bà Thảo – đến nhà ông Lập, ông Sang (QL21B) 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1139 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THSC) – đến nhà bà song 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1140 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phù Đê – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trực – đến nhà ông Tô 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1141 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Đê và thôn Quang Thừa – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1142 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Trọng – đến nhà ông Quang và từ đường trục xã (Trường THCS) đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1143 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1144 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ đường trục xã (Trường THCS) – đến nhà ông Giáp 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1145 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phúc Trung cũ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Kiên – đến nhà ông Toàn 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1146 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Ấp cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Chanh – đến nhà ông Trường 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1147 Huyện Kim Bảng Đường xóm thôn Lưu Giáo cũ – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1148 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường QL 21B – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1149 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1150 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Cầu và thôn Cao Mỹ – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Thửa đất liền kề với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 21B – 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1151 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 1 Từ nhà ông Kiên giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Khích, ông Phú và từ nhà ông Phú, ông Ngữ đến nhà ông Tuân giáp Quốc lộ 21B 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1152 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 2 Từ nhà ông Khả – đến nhà ông Tươi 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1153 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Đường trục thôn Thọ cầu nhánh 3 Từ nhà ông Lập giáp Quốc lộ 21B – đến nhà ông Phong và từ nhà ông Phong đến giáp Quốc lộ 21B 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1154 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cao Mỹ cũ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Từ nhà ông Lợi – đến nhà ông Thuấn 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1155 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Các đường ngõ thôn Thọ Cầu cũ – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1156 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Tượng Lĩnh Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1157 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường ĐH01 – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1158 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Đường trục thôn Từ nhà ông Lẫm – đến nhà ông Tĩnh 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1159 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1160 Huyện Kim Bảng Thôn Phù Lưu – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1161 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đường từ đường Quốc lộ 38 vào nhà ông Sáu (PL5 thửa 327) (Thôn Cát Thường); Từ Nhà ông Sáu (PL5 thửa 22) – đến nhà ông Hải (PL5 thửa 60) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1162 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Tuệ (PL1 thửa 11) – đến nhà ông Mạnh (PL1 thửa 379) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1163 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1164 Huyện Kim Bảng Thôn Cát Thường (Thôn Cát Nguyên cũ) và thôn Đức Mộ – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1165 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Cát Thường – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Đoạn từ nhà ông Tỉnh (QL38) – đến nhà ông Hiển 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1166 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1167 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Các đường nhánh của đường trục thôn – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1168 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Nguyễn Uý Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1169 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Đăng – đến giáp xã Đồng Hóa 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1170 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thuận Đức – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thắng – đến nhà ông Hưng 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1171 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường trục thôn Đoạn từ nhà ông Mến (thôn Phương Thượng 1) – đến nhà ông Năm (thôn Phương Thượng 2) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1172 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ – Đường liên xã Đoạn từ Cống Cây Gạo – đến Quốc lộ 38 và đoạn từ Công ty Thương mại đến giáp thành phố Hà Nội 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1173 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn còn lại và các đường trục thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1174 Huyện Kim Bảng Thôn Phương Thượng – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1175 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn – đến nhà ông Sơn 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1176 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn An Đông – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Hoàn – đến nhà bà Thư 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1177 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 1 Từ nhà ông Dũng – đến nhà ông Quả 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1178 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Đàn – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 2 Từ nhà ông Thủ – đến nhà ông Sinh 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1179 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Nhánh 3 Từ Trạm cấp nước – đến nhà ông Đình 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1180 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các nhánh của đường liên xã và các nhánh của đường trục thôn – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1181 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Các trục đường xóm – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1182 Huyện Kim Bảng Thôn An Đông và Thôn Phương Đàn – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1183 Huyện Kim Bảng Đường thôn Đồng Thái – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Thi – đến nhà ông Lực 168.000 134.400 100.800 Đất SX-KD nông thôn
1184 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đại Phú – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đoạn từ nhà ông Vấn – đến nhà ông Hà và đoạn từ nhà ông Đằng đến nhà ông Phong 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1185 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Đường trục thôn và các đường nhánh của đường liên xã – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1186 Huyện Kim Bảng Đường xóm Đồng Chợ – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Từ nhà ông Duyên – đến nhà ông Thủy 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1187 Huyện Kim Bảng Thôn Đại Phú, thôn Đồng Thái và khu Đồng Chợ – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Lê Hồ Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1188 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương 384.000 307.200 230.400 Đất SX-KD nông thôn
1189 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám trục đường Quốc lộ 38 – 384.000 307.200 230.400 Đất SX-KD nông thôn
1190 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Thịnh Đại – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ Trường Mầm non – đến nhà ông Phương 384.000 307.200 230.400 Đất SX-KD nông thôn
1191 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Tùng Quan – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Phong – đến nhà ông Doanh 384.000 307.200 230.400 Đất SX-KD nông thôn
1192 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Các ngõ của đường trục thôn – 297.600 238.080 178.560 Đất SX-KD nông thôn
1193 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 225.600 180.480 135.360 Đất SX-KD nông thôn
1194 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Dương Cương – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đoạn từ nhà ông Khen (Thôn Dương Cương) – đến nhà bà Lúy (PL9 thửa 152) và đoạn từ nhà ông Nhất (PL9 thửa 173) đến nhà ông Khâm (PL9 thửa 298) 288.000 230.400 172.800 Đất SX-KD nông thôn
1195 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Nông Vụ – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Từ nhà ông Bình (Thôn Nông Vụ) – đến nhà ông Đức (PL12 thửa 123) 288.000 230.400 172.800 Đất SX-KD nông thôn
1196 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Đường nhánh của đường trục thôn – 230.400 184.320 138.240 Đất SX-KD nông thôn
1197 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đại Cương Vị trí còn lại – 172.800 138.240 103.680 Đất SX-KD nông thôn
1198 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1199 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Vị trí 1 – Xã Nhật Tân 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1200 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Tuấn (Thôn 6) – đến nhà ông Xa (Thôn 4) 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1201 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Sơn (Thôn 6) – đến nhà ông Lý (Thôn 1) 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1202 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 3 Từ Chùa – đến nhà ông Cường (ĐT498B) 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1203 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tân Đường trục thôn nhánh 4 Từ nhà ông Ly – đến nhà ông Bằng (ĐT498B) 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1204 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tân Các trục ngõ thôn – 384.000 307.200 230.400 Đất SX-KD nông thôn
1205 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tân Vị trí còn lại – 288.000 230.400 172.800 Đất SX-KD nông thôn
1206 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường từ Cống Nhật Tựu – đến Cầu mới Nhật Tựu 1.344.000 1.075.200 806.400 Đất SX-KD nông thôn
1207 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp vói thửa đất bám mặt đường Quốc lộ 38 – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1208 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Nhật Tựu Từ nhà ông Trượng (Đê sông Nhuệ) – đến nhà ông Sơn 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1209 Huyện Kim Bảng Vị trí 1 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Văn Bối Từ Chùa Văn Bối – đến nhà ông Khâm 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1210 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT 498B và ĐT 498 – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1211 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Đường trục thôn Siêu Nghệ Từ nhà ông Hiếu – đến nhà ông Nghiên 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1212 Huyện Kim Bảng Vị trí 2 – Xã Nhật Tựu Các đường nhánh của đường trục thôn – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1213 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Xã Nhật Tựu Các ngõ trục thôn và Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1214 Huyện Kim Bảng Đường ĐH02 – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1215 Huyện Kim Bảng Đê hữu sông Nhuệ – Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1216 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 1 Từ nhà ông Ngọc (PL6 thửa 8) – đến nhà ông Tiệp (PL7 thử 337) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1217 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 2 Từ nhà ông Tâm (thửa 334, PL5) – đến nhà ông Thảnh (PL7 thửa 154) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1218 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn nhánh 3 Từ nhà ông Thường (thửa 171, PL7) – đến nhà ông Cúc (thửa 164, PL5) đến nhà ông Diện (đê sông Nhuệ) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1219 Huyện Kim Bảng Thôn Thọ Lão – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1220 Huyện Kim Bảng Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1221 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Đường trục thôn từ nhà ông Tiến – đến nhà ông Hưởng 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1222 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Các ngõ xóm – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1223 Huyện Kim Bảng Thôn Yên Lão – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Hoàng Tây Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1224 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Đường ĐH01 và các thửa đất tiếp giáp với thửa đất bám mặt đường ĐT498B – 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1225 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đặng – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Từ Trường Mầm non (Thôn Đặng) – đến nhà ông Đông (PL7 thửa 239) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1226 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Điền – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá từ nhà ông Nham (PL1, thửa 35) – đến nhà ông Trường (PL2, thửa 166) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1227 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Đặng và thôn Điền – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1228 Huyện Kim Bảng Thôn Đặng và thôn Điền – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1229 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1230 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Đường trục thôn Từ nhà ông Ước (PL4, thửa 3) – đến nhà ông Thà (PL4 thửa 179) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1231 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1232 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1233 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 1 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Đường trục Thôn Từ nhà ông Tùng – đến nhà ông Tiến 192.000 153.600 115.200 Đất SX-KD nông thôn
1234 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 2 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Các ngõ Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1235 Huyện Kim Bảng Thôn Chanh Thôn Trung Đồng – Vị trí 3 – Khu vực 3 – Xã Văn Xá Vị trí còn lại – 115.200 92.160 69.120 Đất SX-KD nông thôn
1236 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1237 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 1 Từ nhà ông Tiến (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Vinh (Thôn Yên Lạc) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1238 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 2 Từ nhà ông Hảo (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Tường (thôn 1 Lạc Nhuế) và đến nhà ông Thu (thôn 1 Lạc Nhuế) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1239 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 3 Từ nhà ông Dũng (Thôn 1 Lạc Nhuế) – đến nhà ông Hùng 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1240 Huyện Kim Bảng Đường liên thôn Lạc Nhuế – Yên Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Nhánh 4 Từ nhà ông Hà (Thôn Yên Lạc) – đến nhà ông Phong (PL8 thửa 278) 336.000 268.800 201.600 Đất SX-KD nông thôn
1241 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 2 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Các nhánh của đường liên thôn và các ngõ xóm – 264.000 211.200 158.400 Đất SX-KD nông thôn
1242 Huyện Kim Bảng Thôn Lạc Nhuế và thôn Yên Lạc – Vị trí 3 – Khu vực 1 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 201.600 161.280 120.960 Đất SX-KD nông thôn
1243 Huyện Kim Bảng Đường ĐH01 – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1244 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Đồng Lạc – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Từ nhà ông Hùng (PL13 thửa 211) – đến nhà ông Huân (PL14 thửa 25) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1245 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Lâm – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Đắc – đến nhà ông Liên và đoạn từ nhà ông Tân, đến nhà ông Hiếu, đến nhà ông Chữ và đến nhà ông Thủy 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1246 Huyện Kim Bảng Đường trục thôn Phương Xá – Vị trí 1 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Đoạn từ nhà ông Choang (PL 7 thửa 30) – đến nhà ông Thuận (PL5 thửa 198) và đoạn từ nhà bà Thoa (PL5 thửa 331) đến nhà ông Luận (PL5 thửa 15) 254.400 203.520 152.640 Đất SX-KD nông thôn
1247 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 2 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Các ngõ xóm – 206.400 165.120 123.840 Đất SX-KD nông thôn
1248 Huyện Kim Bảng Các thôn Phương Xá, Đồng Lạc, Phương Lâm – Vị trí 3 – Khu vực 2 – Xã Đồng Hoá Vị trí còn lại – 153.600 122.880 92.160 Đất SX-KD nông thôn
1249 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 1.440.000 1.152.000 864.000 Đất SX-KD nông thôn
1250 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 960.000 768.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1251 Huyện Kim Bảng Các xã Nhật Tân, Đại Cương Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 720.000 576.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1252 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 17 mét trở lên – 960.000 768.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1253 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang từ 13 mét – 720.000 576.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1254 Huyện Kim Bảng Các xã Thanh Sơn, Thi Sơn, Ngọc Sơn, Liên Sơn, Thuỵ Lôi, Tân Sơn, Nguyễn Uý, Lê Hồ, Đồng Hoá, Văn Xá, Hoàng Tây, Khả Phong, Tượng Lĩnh, Nhật Tựu Các tuyến đường có mặt cắt ngang dưới 13 mét – 480.000 384.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1255 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Liên Sơn – đến ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) 450.000 315.000 225.000 135.000 Đất SX-KD nông thôn
1256 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba (Đường BT chuyên dùng – QL21) – đến hết địa phận xã Thanh Sơn (giáp Thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm) 630.000 441.000 315.000 189.000 Đất SX-KD nông thôn
1257 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Thi Sơn Đoạn từ ĐT 494 (Cầu Đồng Sơn) – đến hết công ty Nhà Hà Nội số 28 900.000 630.000 450.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
1258 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (ĐT 494 cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ công ty Nhà Hà Nội số 28 – đến giáp xã Liên Sơn 630.000 441.000 315.000 189.000 Đất SX-KD nông thôn
1259 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 – Xã Liên Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp xã Thanh Sơn 450.000 315.000 225.000 135.000 Đất SX-KD nông thôn
1260 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Liên Sơn Đoạn từ Cầu Đồng Sơn – đến Đồi Sẻ (giáp xã Khả Phong) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1261 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21 (Quốc lộ 21A cũ và ĐT 494 cũ) – Xã Khả Phong Đoạn từ Đồi Sẻ (giáp xã Liên Sơn) – đến giáp thị trấn Ba Sao 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1262 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến nhà ông Cường (Tờ PL1 thửa 91-Cổng dưới cụm CN Biên Hòa) 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1263 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Cước (PL1 thửa 327) – đến nhà ông Khiêm (PL1 thửa 136) 1.500.000 1.050.000 750.000 450.000 Đất SX-KD nông thôn
1264 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ nhà ông Hiển (Pl2, thửa 2) – đến giáp thị trấn Quế 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1265 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ giáp xã Ngọc Sơn – đến đường rẽ vào thôn Trung Hoà 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1266 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Thụy Lôi Đoạn từ đường rẽ vào thôn Trung Hoà – đến giáp xã Tân Sơn 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1267 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến đường rẽ đi xã Lê Hồ 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1268 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ đường rẽ đi xã Lê Hồ – đến Chùa Thụy Sơn 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1269 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tân Sơn Đoạn từ Chùa Thụy Sơn – đến giáp xã Tượng Lĩnh 1.020.000 714.000 510.000 306.000 Đất SX-KD nông thôn
1270 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nút giao Quốc lộ 38B-QL21B 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1271 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp thành phố Hà Nội – đến nhà ông Dũng (PL1 thửa 97 – chợ Dầu) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1272 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn nút giao Quốc lộ 38B-QL21B – đến nhà ông Sang (Pl6, thửa 282 – thôn Quang Thừa) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1273 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Ngoạn (PL1 thửa 110) – đến nhà ông Quốc (PL1 thửa 315- chợ Dầu) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1274 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Quý (PL6 thửa 283) – đến giáp xã Tân Sơn 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1275 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Thường (PL1 thửa 246) – đến giáp xã Đại Cương 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1276 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Đại Cương Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến giáp xã Lê Hồ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
1277 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Lê Hồ Đoạn từ giáp xã Đại Cương – đến giáp xã Nguyễn Úy 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1278 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ giáp xã Lê Hồ – đến giáp xã Tượng Lĩnh 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1279 Huyện Kim Bảng Đường Quốc lộ 21B – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ giáp xã Nguyễn Úy – đến Quốc lộ 21B 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1280 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đầu cầu Nhật Tựu giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1281 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ giáp xã Nhật Tựu – đến nhà ông Toàn (PL9 thửa 54) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
1282 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Công (PL9, thửa 60) – đến nhà ông Hải (PL10 thửa 28 – ngã ba ĐT 498 – QL1) 4.200.000 2.940.000 2.100.000 1.260.000 Đất SX-KD nông thôn
1283 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba ĐT 498 – QL1 – đến giáp xã Đồng Hóa 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1284 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Đồng Hóa Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến giáp xã Văn Xá 1.500.000 1.050.000 750.000 450.000 Đất SX-KD nông thôn
1285 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Đồng Hóa – đến giáp xã TP Phủ Lý 900.000 630.000 450.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
1286 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thi Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp xã Thanh Sơn 900.000 630.000 450.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
1287 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp xã Thi Sơn – đến giáp TP Phủ Lý 900.000 630.000 450.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
1288 Huyện Kim Bảng Đường tránh Quốc lộ 1A (đường tránh Phủ Lý) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp TP Phủ Lý – đến giáp thị trấn Kiện Khê – huyện Thanh Liêm 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1289 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến cầu Quế 2.700.000 1.890.000 1.350.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
1290 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494B – Xã Thi Sơn từ Chợ Quyển – đến giáp địa phận xã Thanh Sơn 1.860.000 1.302.000 930.000 558.000 Đất SX-KD nông thôn
1291 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ nhà ông Hòa (PL7, thửa 280- Thôn 2) – đến nhà ông An (PL6, thửa 426 -Thôn 3) 2.700.000 1.890.000 1.350.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
1292 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Hanh (PL7 thửa 279-Thôn 2) – đến nhà ông Quang (PL8, thửa 372 – Thôn 2) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1293 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Đức (PL6 thửa 214-Thôn 3) – đến nhà ông Bích (PL6 thửa 443-Thôn 3) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1294 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Lợi (PL5 thửa 169-Thôn 4) – đến nhà ông Quyết (PL5 thửa 334 -Thôn 4) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1295 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Kha (PL8 thửa 309-Thôn 1) – đến nhà ông Thắng (PL8 thửa 226 -Thôn 1) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1296 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thoại (PL5 thửa 410-Thôn 4) – đến giáp xã Thanh Sơn 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1297 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn từ nhà ông Thắng (Thôn 1) – đến Cổng vào Chùa Thi 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1298 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Nhà Văn hóa Thôn 1 (Phía tây) – đến giáp xã Liên Sơn 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1299 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thi Sơn Đoạn từ Cổng Chùa Thi – đến Nhà Văn hóa Thôn 1 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1300 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ đường vào Khu tập thể trường Cơ yếu – đến ngõ nhà ông Điện (Thôn Thanh Nộn 2) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1301 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ ngõ nhà ông Điện – đến nhà ông Cảnh (PL4 thửa 36) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1302 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 494 (Quốc lộ 21A cũ) – Xã Thanh Sơn Đoạn từ nhà ông Tuấn (PL4, thửa 19) – đến giáp xã Thi Sơn 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1303 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Nhật Tân Đoạn từ ngã ba (ĐT498 – QL1) nhà ông Vinh (PL10 thửa 29) – đến giáp xã Đồng Hóa 3.300.000 2.310.000 1.650.000 990.000 Đất SX-KD nông thôn
1304 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ nhà ông Khải (PL8, thửa 322) – đến ngã ba (ĐT 498- T3) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
1305 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Trạm y tế – đến nhà ông Vân 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1306 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến nhà ông Dũng (Pl8, thửa 323) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1307 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Đồng Hóa Đoạn từ Cầu Đồng Hóa – đến giáp xã Nhật Tân 780.000 546.000 390.000 234.000 Đất SX-KD nông thôn
1308 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến Nghĩa trang xã Thụy Lôi 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1309 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Thụy Lôi Đoạn từ Nghĩa trang xã Thụy Lôi – đến giáp xã Ngọc Sơn 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1310 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Ngọc Sơn Đoạn từ giáp xã Thuỵ Lôi – đến kênh PK25 (giáp xã Đồng Hoá) 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1311 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Cầu Khả Phong – đến đường rẽ đi UBND xã 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1312 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã – đến Trạm Bơm Khả Phong 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1313 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498 – Xã Khả Phong Đoạn từ Trạm bơm – đến Cống 3 cửa 780.000 546.000 390.000 234.000 Đất SX-KD nông thôn
1314 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà văn hóa thôn Nhật Tựu – đến đường vào Chùa Văn Bối 1.020.000 714.000 510.000 306.000 Đất SX-KD nông thôn
1315 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tựu Đoạn từ đường vào Chùa Văn Bối – đến Cầu Kênh (giáp xã Nhật Tân) 720.000 504.000 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
1316 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ nhà ông Nguyễn (PL13 thửa 2) – đến Nghĩa trang liệt sỹ 3.900.000 2.730.000 1.950.000 1.170.000 Đất SX-KD nông thôn
1317 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân từ Nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp xã Nhật Tựu 2.700.000 1.890.000 1.350.000 810.000 Đất SX-KD nông thôn
1318 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Nhật Tân Đoạn từ đường rẽ đi xã Hoàng Tây (ĐH02) – đến xã Văn Xá 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1319 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ giáp xã Nhật Tân – đến Miếu Voi Phục 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1320 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Miếu Voi Phục – đến Trường THCS xã Văn Xá 1.320.000 924.000 660.000 396.000 Đất SX-KD nông thôn
1321 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498B – Xã Văn Xá Đoạn từ Trường THCS xã Văn Xá – đến giáp thị trấn Quế 1.020.000 714.000 510.000 306.000 Đất SX-KD nông thôn
1322 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ giáp thị xã Duy Tiên – đến ĐT 498B – nhà ông Thống (PL1 thửa 75) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD nông thôn
1323 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Hưng (PL1 thửa 74) – đến nhà ông Vũ (PL1 thửa 9) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1324 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nhật Tựu Đoạn từ nhà ông Năng (PL3 thửa 263) – đến giáp xã Đại Cương 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1325 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hà (thôn Thịnh Đại) – đến nhà ông Khóm (PL4 thửa 108) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1326 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Đại Cương Đường từ nhà ông Hùng (PL4 thửa 98) – đến giáp xã Lê Hồ 960.000 672.000 480.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
1327 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã Lê Hồ – đến giáp xã Đại Cương 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1328 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Lê Hồ Đoạn từ lối rẽ đi UBND xã – đến giáp xã Nguyễn Úy 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1329 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn giáp Chợ Chanh Từ nhà ông Hải – đến nhà ông Đa (xóm 4) 1.560.000 1.092.000 780.000 468.000 Đất SX-KD nông thôn
1330 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Hải đế nhà bà Đăng (xóm 5) – 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1331 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Đa – đến đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1332 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ đường rẽ đi UBND xã Nguyễn Úy – đến nhà ông Kiên (xóm 3) 780.000 546.000 390.000 234.000 Đất SX-KD nông thôn
1333 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Nguyễn Úy Đoạn từ nhà ông Kiên (xóm 3) – đến giáp xã Lê Hồ 600.000 420.000 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1334 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ Quốc lộ 21B – đến giáp nhà ông Chiến (PL1, thửa 157-thôn Phù Đê) 1.920.000 1.344.000 960.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
1335 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Đoạn từ nhà ông Thức (PL1, thửa 158) – đến nhà ông Chủ (PL1, thửa 15- thôn Phù Đê) 1.380.000 966.000 690.000 414.000 Đất SX-KD nông thôn
1336 Huyện Kim Bảng Đường ĐT 498C (Quốc lộ 38 cũ) – Xã Tượng Lĩnh Các đoạn khác còn lại – 600.000 420.000 300.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
1337 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Hoàng Tây Từ giáp thị xã Duy Tiên – đến giáp xã Nhật Tân (ĐH 02) 1.200.000 840.000 600.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
1338 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Nhật Tân Từ giáp xã Hoàng Tây – đến xã Đồng Hóa 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1339 Huyện Kim Bảng Đường T3 – Xã Đồng Hoá Từ giáp xã Nhật Tân – đến xã Ngọc Sơn 1.800.000 1.260.000 900.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
1340 Huyện Kim Bảng Đường ĐT494C Đoạn từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết Nhà máy xử lý rác của Công ty Môi trường Thanh Thủy 720.000 504.000 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
1341 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Hà Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1342 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến giáp xã Liêm Sơn 1.032.000 722.400 516.000 309.600 Đất SX-KD nông thôn
1343 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Túc Đoạn qua địa bàn xã Liêm Túc – 1.032.000 722.400 516.000 309.600 Đất SX-KD nông thôn
1344 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến giáp xã Liêm Túc 1.032.000 722.400 516.000 309.600 Đất SX-KD nông thôn
1345 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Liêm Sơn Đoạn từ giáp xã Liêm Túc – đến giáp xã Thanh Tâm 1.032.000 722.400 516.000 309.600 Đất SX-KD nông thôn
1346 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ giáp xã Liêm Sơn – đến trụ sở UBND xã 1.044.000 730.800 522.000 313.200 Đất SX-KD nông thôn
1347 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Tâm Đoạn từ trụ sở UBND xã – đến địa phận xã Thanh Nguyên 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1348 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Xã Thanh Nguyên Đoạn từ giáp xã Thanh Tâm – đến Quốc lộ 1A (Phố Cà) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1349 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ Ngã ba Thanh Bồng xã Thanh Nghị qua xã Thanh Nguyên – đến hết địa phận xã Thanh Tâm 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1350 Huyện Kim Bảng Đường ĐT495 – Đường ĐT495B Đoạn từ xã Liêm Sơn, xã Liêm Túc – 1.080.000 756.000 540.000 324.000 Đất SX-KD nông thôn
1351 Huyện Kim Bảng ĐT495C Từ giáp thị trấn Kiện Khê – đến hết địa phận xã Thanh Hải (giáp tỉnh Ninh Bình) 720.000 504.000 360.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
1352 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Thanh Phong Đoạn từ Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh ( xã Thanh Lưu cũ) 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1353 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Lưu cũ) – đến chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
1354 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Thuận Đoạn từ chân Cầu vượt (hộ Ông (bà) Thức PL 08, thửa 14) – đến giáp xã Liêm Cần 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1355 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ giáp xã Liêm Thuận – đến Cầu Cả 1.440.000 1.008.000 720.000 432.000 Đất SX-KD nông thôn
1356 Huyện Kim Bảng Đường ĐT499B – Xã Liêm Cần Đoạn từ Cầu Cả – đến Quốc lộ 21A 2.160.000 1.512.000 1.080.000 648.000 Đất SX-KD nông thôn
1357 Huyện Kim Bảng Đường T1 – Xã Thanh Phong Đoạn từ đường Quốc lộ 1A – đến giáp thị trấn Tân Thanh (xã Thanh Bình cũ) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
1358 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Biên Hòa 550.000 Đất SX-KD
1359 Huyện Kim Bảng Cụm Tiểu thủ công nghiệp Thi Sơn, xã Thi Sơn 550.000 Đất SX-KD
1360 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Nhật Tân 1.100.000 Đất SX-KD
1361 Huyện Kim Bảng Cụm Công nghiệp Thanh Lưu 550.000 Đất SX-KD
1362 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (đất sản xuất vật liệu xây dựng) 290.000 Đất SX-KD
1363 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của thôn Hồng Sơn; Thung Hấm và Thung Trứng – 200.000 Đất SX-KD
1364 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 160.000 Đất SX-KD
1365 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Khu vực từ Nhà máy gạch Tuynel – đến Đập thôn Đồng Sơn 220.000 Đất SX-KD
1366 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 170.000 Đất SX-KD
1367 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thung: Đót, Đồng Mười, Hoa Sen và Đồi Thị – 170.000 Đất SX-KD
1368 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 140.000 Đất SX-KD
1369 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các thôn Khuyến Công, Khả Phong – 180.000 Đất SX-KD
1370 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 140.000 Đất SX-KD
1371 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí của các đường liên thôn – 180.000 Đất SX-KD
1372 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 140.000 Đất SX-KD
1373 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí tại Thung Gạo, Đầm Hoa đỏ – 180.000 Đất SX-KD
1374 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (đất sản xuất vật liệu xây dựng) Các vị trí còn lại – 140.000 Đất SX-KD
1375 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1376 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1377 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1378 Huyện Kim Bảng Xã Thanh Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1379 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1380 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1381 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1382 Huyện Kim Bảng Xã Thi Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1383 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1384 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1385 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1386 Huyện Kim Bảng Xã Liên Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1387 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1388 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1389 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1390 Huyện Kim Bảng Xã Khả Phong (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1391 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1392 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1393 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1394 Huyện Kim Bảng Thị trấn Ba Sao (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1395 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1396 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1397 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 45.000 Đất trồng cây lâu năm
1398 Huyện Kim Bảng Xã Tượng Lĩnh (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 25.000 Đất rừng sản xuất
1399 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất trồng cây hàng năm
1400 Huyện Kim Bảng Xã Tân Sơn (Đồi núi) Từ chân núi vào trong rừng (gồm đồi núi và các thung của các đồi núi) – 35.000 Đất nuôi trồng thuỷ sản
Bài viết liên quan