Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang

Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang

– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang

3. Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.

Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.

Đối với đất ở:

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.

Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Lục Nam và các thị trấn thuộc các huyện.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.

Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.

Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.

Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.

Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.

Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.

Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.

3.2. Bảng giá đất huyện Lục Nam


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) 17.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – 23.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – 10.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai 15.000.000 9.000.000 5.400.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Phần còn lại Phố Thanh Hưng – 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Lục Nam Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Lục Nam Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – 10.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – 6.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – 7.200.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – 7.300.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – 8.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – 8.500.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – 9.000.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – 9.000.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – 7.300.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – 8.000.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – 6.000.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường trong Ngõ xóm còn lại – 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – 8.000.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – 5.000.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – 4.500.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung 6.000.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật 1.200.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa 1.500.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – 1.300.000 800.000 600.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) 1.300.000 800.000 600.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – 3.500.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đường trong ngõ, xóm còn lại – 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu 17.000.000 9.500.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô 8.000.000 6.500.000 3.500.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha 6.000.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng Đoạn đường qua xã Đông Hưng – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 1.500.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
62 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
63 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
65 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
66 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
68 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
69 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
71 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
72 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
74 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng Đoạn đường qua xã Khám Lạng – 7.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
75 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
77 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
78 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
80 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý 6.000.000 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
81 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
83 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
84 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
86 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
87 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
88 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
89 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
90 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
91 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
92 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
93 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 2.600.000 1.600.000 1.000.000 Đất ở đô thị
94 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị 5.800.000 3.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
95 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 6.500.000 3.900.000 2.300.000 Đất ở đô thị
96 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 5.800.000 3.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
97 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
98 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
99 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn 1.000.000 Đất ở đô thị
101 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) 17.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – 23.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – 10.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai 15.000.000 9.000.000 5.400.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – 10.000.000 6.000.000 3.600.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Phần còn lại Phố Thanh Hưng – 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Lục Nam Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Lục Nam Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – 10.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – 6.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – 7.200.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – 7.300.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – 8.000.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – 8.500.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – 9.000.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – 9.000.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – 7.300.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – 8.000.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – 6.000.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) 3.500.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường trong Ngõ xóm còn lại – 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – 8.000.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – 5.000.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – 4.500.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung 6.000.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật 1.200.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa 1.500.000 900.000 600.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – 1.300.000 800.000 600.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) 1.300.000 800.000 600.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – 3.500.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đường trong ngõ, xóm còn lại – 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 15.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu 17.000.000 9.500.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ 8.000.000 4.800.000 3.200.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
152 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô 8.000.000 6.500.000 3.500.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê 7.000.000 4.200.000 2.800.000 Đất ở đô thị
155 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha 6.000.000 3.600.000 2.400.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
158 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng Đoạn đường qua xã Đông Hưng – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 1.500.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
161 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
162 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
164 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
165 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
167 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
168 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – 5.000.000 3.000.000 1.800.000 Đất ở đô thị
170 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
171 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) 6.000.000 3.600.000 2.200.000 Đất ở đô thị
173 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
174 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng Đoạn đường qua xã Khám Lạng – 7.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
175 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
176 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
177 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
178 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
179 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
180 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý 6.000.000 4.000.000 2.400.000 Đất ở đô thị
181 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
182 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
183 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
184 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
185 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
186 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
187 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
188 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 4.000.000 2.400.000 1.400.000 Đất ở đô thị
189 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
190 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
191 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
192 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
193 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 2.600.000 1.600.000 1.000.000 Đất ở đô thị
194 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị 5.800.000 3.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
195 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 6.500.000 3.900.000 2.300.000 Đất ở đô thị
196 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 5.800.000 3.500.000 2.100.000 Đất ở đô thị
197 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 3.500.000 2.100.000 1.300.000 Đất ở đô thị
198 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
199 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô 2.500.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
200 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn 1.000.000 Đất ở đô thị
201 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
202 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) 1.400.000 800.000 500.000 Đất ở đô thị
203 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn 1.400.000 800.000 500.000 Đất ở đô thị
204 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
205 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 1.300.000 600.000 500.000 Đất ở đô thị
206 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 1.500.000 800.000 600.000 Đất ở đô thị
207 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
208 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me 1.500.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
209 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – 1.500.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
210 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy 1.800.000 1.100.000 700.000 Đất ở đô thị
211 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
212 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò 3.000.000 1.800.000 1.100.000 Đất ở đô thị
213 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn 1.500.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
214 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
215 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học 7.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
216 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm 8.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
217 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
218 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: Xã Khám Lạng: – 7.000.000 4.800.000 2.900.000 Đất ở đô thị
219 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn Xã Yên Sơn – 5.000.000 2.500.000 1.200.000 Đất ở đô thị
220 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu Xã Lan Mẫu – 5.000.000 2.500.000 1.200.000 Đất ở đô thị
221 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 4.500.000 2.700.000 1.800.000 Đất ở đô thị
222 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
223 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
224 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
225 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Tam Dị Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) – 4.500.000 2.700.000 1.600.000 Đất ở đô thị
226 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 – đến trường cấp 3 Phương Sơn 3.500.000 2.100.000 1.400.000 Đất ở đô thị
227 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn – 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất ở đô thị
228 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn – đến đường rẽ vào trường tiểu học 2.000.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
229 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học – đến hết Phương Sơn 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
230 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu – 3.000.000 2.000.000 1.400.000 Đất ở đô thị
231 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh Đoạn từ ngã ba Ao Vè – đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần 1.100.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
232 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ – 700.000 500.000 Đất ở đô thị
233 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh – đến khu Quán Tít thôn Nội Đình 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
234 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít – đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
235 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa 800.000 500.000 Đất ở đô thị
236 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa về Nội Đình 800.000 500.000 Đất ở đô thị
237 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình – 800.000 500.000 Đất ở đô thị
238 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm – đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh 800.000 500.000 Đất ở đô thị
239 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) 10.200.000 Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – 13.800.000 Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – 6.000.000 3.600.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. 3.600.000 2.160.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. 4.800.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai 9.000.000 5.400.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – 6.000.000 3.600.000 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Phần còn lại Phố Thanh Hưng – 4.800.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Lục Nam Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô 3.600.000 2.160.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Lục Nam Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – 4.380.000 Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – 5.100.000 Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – 4.380.000 Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) 3.000.000 1.800.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) 2.100.000 1.260.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – 4.800.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường trong Ngõ xóm còn lại – 1.200.000 720.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – 4.800.000 Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – 2.700.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung 3.600.000 2.160.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam 4.200.000 2.520.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam 1.500.000 900.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật 720.000 420.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa 900.000 540.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – 780.000 480.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) 780.000 480.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – 2.100.000 1.260.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi 1.500.000 900.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đường trong ngõ, xóm còn lại – 600.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng 600.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn 3.000.000 1.800.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 9.000.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu 10.200.000 5.700.000 Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn 4.200.000 2.520.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ 4.800.000 2.880.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường 3.600.000 2.400.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô 4.800.000 3.900.000 2.100.000 Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê 4.200.000 2.520.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha 3.600.000 2.160.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng Đoạn đường qua xã Đông Hưng – 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 900.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
301 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
302 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
303 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
304 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
305 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
306 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
307 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – 3.000.000 1.800.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
308 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
309 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) 2.400.000 1.440.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
310 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) 3.600.000 2.160.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
311 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng 2.400.000 1.440.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
312 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng Đoạn đường qua xã Khám Lạng – 4.200.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
313 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
314 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – 1.500.000 900.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
315 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
316 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
317 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
318 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý 3.600.000 2.400.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
319 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông 2.400.000 1.440.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
320 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc 1.500.000 900.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
321 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 1.200.000 720.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
322 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) 1.200.000 720.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
323 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
324 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
325 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
326 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 2.400.000 1.440.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
327 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
328 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
329 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
330 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị 1.500.000 900.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
331 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 1.560.000 960.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
332 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị 3.480.000 2.100.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
333 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 3.900.000 2.340.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
334 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 3.480.000 2.100.000 1.260.000 Đất TM-DV đô thị
335 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 2.100.000 1.260.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
336 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
337 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô 1.500.000 900.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
338 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn 600.000 Đất TM-DV đô thị
339 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
340 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) 840.000 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
341 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn 840.000 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
342 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – 600.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
343 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 780.000 360.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
344 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 900.000 480.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
345 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
346 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me 900.000 420.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
347 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – 900.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
348 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy 1.080.000 660.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
349 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
350 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò 1.800.000 1.080.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
351 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn 900.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
352 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
353 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học 4.200.000 2.520.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
354 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm 4.800.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
355 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – 1.500.000 900.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
356 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: Xã Khám Lạng: – 4.200.000 2.880.000 1.740.000 Đất TM-DV đô thị
357 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn Xã Yên Sơn – 3.000.000 1.500.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
358 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu Xã Lan Mẫu – 3.000.000 1.500.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
359 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 2.700.000 1.620.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
360 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
361 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
362 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
363 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Tam Dị Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) – 2.700.000 1.620.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
364 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 – đến trường cấp 3 Phương Sơn 2.100.000 1.260.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
365 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn – 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
366 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn – đến đường rẽ vào trường tiểu học 1.200.000 720.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
367 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học – đến hết Phương Sơn 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
368 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu – 1.800.000 1.200.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
369 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh Đoạn từ ngã ba Ao Vè – đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần 660.000 420.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
370 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ – 420.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
371 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh – đến khu Quán Tít thôn Nội Đình 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
372 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít – đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
373 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
374 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa về Nội Đình 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
375 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình – 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
376 Huyện Lục Nam Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm – đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh 480.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
377 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) 6.800.000 Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – 9.200.000 Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Lục Nam Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. 2.400.000 1.440.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. 3.200.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai 6.000.000 3.600.000 2.160.000 Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – 4.000.000 2.400.000 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Lục Nam Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô Phần còn lại Phố Thanh Hưng – 3.200.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Lục Nam Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô 2.400.000 1.440.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Lục Nam Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – 2.880.000 Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – 2.920.000 Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – 3.400.000 Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Lục Nam Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – 2.920.000 Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) 1.400.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
401 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
402 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
403 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – 3.200.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
404 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
405 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường trong Ngõ xóm còn lại – 800.000 480.000 320.000 Đất SX-KD đô thị
406 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
407 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
408 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – 1.600.000 960.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
409 Huyện Lục Nam Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – 1.800.000 1.080.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
410 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất SX-KD đô thị
411 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam 2.800.000 1.680.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
412 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
413 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật 480.000 280.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
414 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa 600.000 360.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
415 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – 520.000 320.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
416 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) 520.000 320.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
417 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – 1.400.000 840.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
418 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
419 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đường trong ngõ, xóm còn lại – 400.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
420 Huyện Lục Nam Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng 400.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
421 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ 1.600.000 960.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
422 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
423 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 6.000.000 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
424 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu 6.800.000 3.800.000 Đất SX-KD đô thị
425 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn 2.800.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
426 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ 3.200.000 1.920.000 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
427 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường 2.400.000 1.600.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
428 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô 3.200.000 2.600.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
429 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng 2.800.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
430 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê 2.800.000 1.680.000 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
431 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha 2.400.000 1.440.000 960.000 Đất SX-KD đô thị
432 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
433 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
434 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
435 Huyện Lục Nam Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng Đoạn đường qua xã Đông Hưng – 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
436 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 600.000 360.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
437 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
438 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
439 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
440 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
441 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
442 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
443 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
444 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
445 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – 2.000.000 1.200.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
446 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
447 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) 1.600.000 960.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
448 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) 2.400.000 1.440.000 880.000 Đất SX-KD đô thị
449 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng 1.600.000 960.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
450 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng Đoạn đường qua xã Khám Lạng – 2.800.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
451 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
452 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – 1.000.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
453 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
454 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
455 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
456 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý 2.400.000 1.600.000 960.000 Đất SX-KD đô thị
457 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông 1.600.000 960.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
458 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc 1.000.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
459 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 800.000 480.000 320.000 Đất SX-KD đô thị
460 Huyện Lục Nam Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) 800.000 480.000 320.000 Đất SX-KD đô thị
461 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
462 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
463 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
464 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận 1.600.000 960.000 560.000 Đất SX-KD đô thị
465 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
466 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
467 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
468 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị 1.000.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
469 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 1.040.000 640.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
470 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị 2.320.000 1.400.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
471 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 2.600.000 1.560.000 920.000 Đất SX-KD đô thị
472 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã 2.320.000 1.400.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
473 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 1.400.000 840.000 520.000 Đất SX-KD đô thị
474 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
475 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô 1.000.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
476 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn 400.000 Đất SX-KD đô thị
477 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
478 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) 560.000 320.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
479 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn 560.000 320.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
480 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – 400.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
481 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 520.000 240.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
482 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 600.000 320.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
483 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
484 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me 600.000 280.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
485 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – 600.000 360.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
486 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy 720.000 440.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
487 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
488 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò 1.200.000 720.000 440.000 Đất SX-KD đô thị
489 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn 600.000 360.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
490 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam 800.000 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
491 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học 2.800.000 1.680.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
492 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm 3.200.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
493 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
494 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: Xã Khám Lạng: – 2.800.000 1.920.000 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
495 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn Xã Yên Sơn – 2.000.000 1.000.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
496 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu Xã Lan Mẫu – 2.000.000 1.000.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
497 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 1.800.000 1.080.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
498 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao 1.600.000 960.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
499 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
500 Huyện Lục Nam Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – 480.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan