Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang mới nhất theo Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang.
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
– Quyết định 72/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2022-2024 tỉnh Bắc Giang
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Lục Nam – tỉnh Bắc Giang mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Phân vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và ven trục đường giao thông
Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ sát mép lòng đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1 (đối với những thửa đất có chiều sâu lớn được xác định vị trí tính từ vị trí 2 trở đi).
– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất nằm ở trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi.
Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông.
Đối với đất ở:
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các phường thuộc huyện Lục Nam và các thị trấn thuộc các huyện.
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 30m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
Đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ thuộc các xã trên địa bàn tỉnh.
– Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao, cho thuê đất) vào sâu đến 50m.
– Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m.
– Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của thửa đất.
3.1.2. Phân khu vực, vị trí đối với đất ở, đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
– Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông hoặc nằm tại trung tâm xã hoặc nằm gần một trong các khu vực như: UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 1.
– Vị trí 3: Áp dụng đối với các thửa đất tiếp giáp với các thửa đất nằm ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn các thửa đất nằm ở vị trí 2 và các vị trí còn lại của thửa đất.
3.2. Bảng giá đất huyện Lục Nam
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 17.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – | 23.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng – | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – | 10.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – | 7.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – | 7.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – | 8.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – | 7.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại – | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – | 5.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại – | 1.000.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng | 1.000.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 | 15.000.000 | 9.000.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu | 17.000.000 | 9.500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô | 8.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng – | 7.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
101 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 17.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – | 23.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai | 15.000.000 | 9.000.000 | 5.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – | 10.000.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng – | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – | 10.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – | 7.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – | 7.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – | 8.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – | 9.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – | 7.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại – | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – | 8.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – | 5.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 1.300.000 | 800.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại – | 1.000.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng | 1.000.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 | 15.000.000 | 9.000.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu | 17.000.000 | 9.500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô | 8.000.000 | 6.500.000 | 3.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng – | 7.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
176 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
177 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
178 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
179 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
180 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
181 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
182 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
183 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
184 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
185 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
186 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
187 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
188 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
189 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
190 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
191 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
192 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
193 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 | 2.600.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
194 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
195 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 6.500.000 | 3.900.000 | 2.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
196 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 5.800.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
197 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.300.000 | – | – | Đất ở đô thị |
198 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
199 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô | 2.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
200 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
201 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
202 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
203 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn | 1.400.000 | 800.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
204 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – | 1.000.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
205 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
206 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 | 1.500.000 | 800.000 | 600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
207 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
208 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me | 1.500.000 | 700.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
209 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
210 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 1.800.000 | 1.100.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
211 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
212 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | – | – | Đất ở đô thị |
213 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn | 1.500.000 | 900.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
214 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
215 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
216 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm | 8.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
217 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | – | – | Đất ở đô thị |
218 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: | Xã Khám Lạng: – | 7.000.000 | 4.800.000 | 2.900.000 | – | – | Đất ở đô thị |
219 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn – | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
220 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu | Xã Lan Mẫu – | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | – | – | Đất ở đô thị |
221 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | – | – | Đất ở đô thị |
222 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
223 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ | 1.000.000 | 600.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
224 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – | 1.200.000 | 700.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
225 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Tam Dị | Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) – | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
226 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 – đến trường cấp 3 Phương Sơn | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
227 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn – | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất ở đô thị |
228 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn – đến đường rẽ vào trường tiểu học | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | – | – | Đất ở đô thị |
229 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học – đến hết Phương Sơn | 1.000.000 | 600.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
230 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu – | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | – | – | Đất ở đô thị |
231 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh | Đoạn từ ngã ba Ao Vè – đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần | 1.100.000 | 700.000 | 500.000 | – | – | Đất ở đô thị |
232 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ – | 700.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
233 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh – đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 1.000.000 | 600.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
234 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít – đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 1.000.000 | 600.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
235 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa | 800.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
236 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 800.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
237 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình – | 800.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
238 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm – đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 800.000 | 500.000 | – | – | – | Đất ở đô thị |
239 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 10.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – | 13.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
241 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
242 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
244 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
245 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.240.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
246 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
247 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng – | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
248 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – | 6.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
250 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
251 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – | 4.320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
252 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – | 4.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
253 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – | 4.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
254 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – | 5.100.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
255 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – | 5.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
256 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – | 5.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
257 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – | 4.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
258 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – | 4.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
259 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
260 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
261 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
262 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
263 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
264 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
265 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
266 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
267 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại – | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
268 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – | 4.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
269 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – | 3.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
270 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
271 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
272 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
273 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
274 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
275 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật | 720.000 | 420.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
276 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa | 900.000 | 540.000 | 360.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
277 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – | 780.000 | 480.000 | 360.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
278 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 780.000 | 480.000 | 360.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
279 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
280 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
281 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại – | 600.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
282 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng | 600.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
283 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
284 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
285 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 | 9.000.000 | 5.400.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
286 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu | 10.200.000 | 5.700.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
287 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
288 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
289 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
290 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô | 4.800.000 | 3.900.000 | 2.100.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
291 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
292 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
293 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
294 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
295 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
296 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
297 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng – | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
298 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 900.000 | 540.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
299 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
300 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
301 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
302 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
303 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
304 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
305 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
306 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
307 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
308 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
309 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 2.400.000 | 1.440.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
310 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.320.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
311 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng | 2.400.000 | 1.440.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
312 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng – | 4.200.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
313 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
314 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
315 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
316 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
317 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
318 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
319 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 2.400.000 | 1.440.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
320 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
321 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
322 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
323 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
324 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
325 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
326 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 2.400.000 | 1.440.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
327 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
328 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
329 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
330 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
331 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 | 1.560.000 | 960.000 | 600.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
332 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị | 3.480.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
333 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 3.900.000 | 2.340.000 | 1.380.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
334 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 3.480.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
335 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 2.100.000 | 1.260.000 | 780.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
336 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
337 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô | 1.500.000 | 900.000 | 540.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
338 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 600.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
339 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
340 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) | 840.000 | 480.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
341 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn | 840.000 | 480.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
342 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – | 600.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
343 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 | 780.000 | 360.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
344 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 | 900.000 | 480.000 | 360.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
345 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
346 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me | 900.000 | 420.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
347 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – | 900.000 | 540.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
348 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 1.080.000 | 660.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
349 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
350 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 1.800.000 | 1.080.000 | 660.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
351 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn | 900.000 | 540.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
352 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
353 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.500.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
354 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
355 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
356 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: | Xã Khám Lạng: – | 4.200.000 | 2.880.000 | 1.740.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
357 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn – | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
358 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu | Xã Lan Mẫu – | 3.000.000 | 1.500.000 | 720.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
359 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
360 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
361 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ | 600.000 | 360.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
362 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – | 720.000 | 420.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
363 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Tam Dị | Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại) – | 2.700.000 | 1.620.000 | 960.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
364 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn rẽ từ Quốc lộ 31 – đến trường cấp 3 Phương Sơn | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
365 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn – | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
366 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ cây xăng Bắc Sơn – đến đường rẽ vào trường tiểu học | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
367 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ đường rẽ vào trường tiểu học – đến hết Phương Sơn | 600.000 | 360.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
368 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Phương Sơn | Đoạn từ ngã tư cầu Lồ đi xã Lan Mẫu – | 1.800.000 | 1.200.000 | 840.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
369 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh | Đoạn từ ngã ba Ao Vè – đến nhà văn hóa thôn Đồng Quần | 660.000 | 420.000 | 300.000 | – | – | Đất TM-DV đô thị |
370 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Vô Tranh | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Đồng Quần hết địa phận Quảng Hái Hồ – | 420.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
371 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ thôn Yên Thịnh – đến khu Quán Tít thôn Nội Đình | 600.000 | 360.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
372 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Trung tâm xã đoạn từ Quán Tít – đến Cổng trường Tiểu Học xã Yên Sơn (thôn Nội Đình) | 600.000 | 360.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
373 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa | 480.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
374 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Nghĩa trang liệt sĩ thôn Trại Hai đi qua đường 293 về – đến thôn Nội Chùa về Nội Đình | 480.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
375 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ thôn Đống Vừng về ngã Tư Quán Tít thôn Nội Đình – | 480.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
376 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm các xã – Xã Yên Sơn | Đường trục xã từ Trại Me qua đường nhánh Chùa Vĩnh Nghiêm – đến Nhà Văn hóa thôn Yên Thịnh | 480.000 | 300.000 | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
377 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp xã Chu Điện – đến cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang (bao gồm cả đoạn qua khu đô thị mới Đồng Cửa) | 6.800.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
378 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp cây xăng của công ty cổ phần xe khách Bắc Giang qua ngã tư Đồi Ngô 50m – | 9.200.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
379 | Huyện Lục Nam | Đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 31) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ qua ngã tư Đồi Ngô 50m đi ngòi sấu QL31 (giáp đất xã Tiên Hưng) – | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
380 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cầu sen (giáp xã Bảo Đài) – đến đường rẽ vào sau làng thân | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
381 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ đường rẽ làng thân – đến hết nghĩa trang liệt sỹ thị trấn. | 2.400.000 | 1.440.000 | 880.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
382 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ thị trấn – đến trạm biến áp thôn thân. | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
383 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ trạm biến áp thôn thân – đến cổng Làng Gai | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
384 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng Làng Gai hết đất nhà Thanh Thu – | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
385 | Huyện Lục Nam | Đường Giáp Văn Cương (Quốc lộ 37) – Thị trấn Đồi Ngô | Phần còn lại Phố Thanh Hưng – | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
386 | Huyện Lục Nam | Đường Thân Cảnh Phúc (Tỉnh lộ 295) – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ giáp đất xã Tam Dị – đến ngã Tư Đồi Ngô | 2.400.000 | 1.440.000 | 880.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
387 | Huyện Lục Nam | Khu trung tâm của thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư làn 2 số 1, thị trấn Đồi Ngô – | 4.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
388 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 7-7: Đường 11,5m (lòng đường 5,5m x vỉa hè mỗi bên 3m) – | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
389 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 8-8: Đường 14,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 3,5m) – | 2.880.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
390 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 5-5: Đường 15,0m (lòng đường 7,0m x vỉa hè mỗi bên 4,0m) – | 2.920.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
391 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 4-4: Đường 19,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 5,0m) – | 3.200.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
392 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 3-3: Đường 21,0m (lòng đường 9,0m x vỉa hè mỗi bên 6,0m) – | 3.400.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
393 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2′-2′: Đường rộng 22,5m (lòng đường 10,5m, vỉa hè 2 bên mỗi bên 6m)- Đoạn đầu QL 31 đi vào – | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
394 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 2-2: Đường rộng 28m (lòng đường 18m, vỉa hè một bên 4m, một bên 6m) – | 3.600.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
395 | Huyện Lục Nam | Khu dân cư làn 2 số 2, thị trấn Đồi Ngô | MC 6-6: Đường 11m (đường một chiều, lòng đường 7m, vỉa hè 4m, đối diện dải cây xanh rộng 15m) – | 2.920.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
396 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Làn 2 QL 31 (tiếp giáp trực tiếp đường nội bộ rộng 16m; lòng đường rộng 7m; vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) và làn 1 đường 18m, (lòng đường rộng 9m; – | 3.200.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
397 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Các ô đất tiếp giáp đường nội bộ rộng 16m (lòng đường rộng 7m, vỉa hè hai bên mỗi bên rộng 4,5m) nằm phía trong của khu đô thị. – | 2.400.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
398 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ ngã tư Đồi Ngô – đến cổng UBND thị trấn (Đường sông Lục) | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
399 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ cổng UBND thị trấn – đến giáp xã Tiên Hưng (dốc sư đoàn 306, Đường Sông Lục) | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
400 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường khu dân cư sau công ty thương mại Lục Nam – | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
401 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam – | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
402 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đoạn từ quốc lộ 31 vào bệnh viện Đa khoa Lục Nam (Đường Vân Động) – | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
403 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Khu dân cư Ao Kẻn (Đường Thanh niên) – | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
404 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Khu dân cư Ao Cá Phố Thanh Xuân – | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
405 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường trong Ngõ xóm còn lại – | 800.000 | 480.000 | 320.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
406 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên khu bám mặt hồ – | 3.200.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
407 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Dự án KDC Hồ Thanh Niên các lô phía sau – | 2.000.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
408 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường Từ Quốc lộ 31 vào trường THCS thị trấn Đồi Ngô (Đường Thân Nhân Trung) – | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
409 | Huyện Lục Nam | Khu dân đô thị mới Đồng Cửa – Thị trấn Đồi Ngô | Đường từ KDC số 1, làn 2 qua Vân Động đi ngã ba cống Chằm – | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
410 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giếng nguộn – đến hết cây xăng ông Chung | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
411 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cây xăng ông Chung – đến đầu cầu Lục Nam | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
412 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư chợ Chàng – đến đầu cầu Lục Nam | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
413 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng – đến hết nhà ông Thiết Luật | 480.000 | 280.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
414 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu phao cũ – đến phố Vườn Hoa | 600.000 | 360.000 | 240.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
415 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ giáp phố Vườn Hoa đi Cương Sơn – | 520.000 | 320.000 | 240.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
416 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ cầu Lục Nam – đến hết tổ dân phố Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn) | 520.000 | 320.000 | 240.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
417 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Khu vực trước trường mầm non và vành đai chợ Chàng – | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
418 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu đường tỉnh lộ 293 – đến giáp Vành Non Chòi | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
419 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đường trong ngõ, xóm còn lại – | 400.000 | 200.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
420 | Huyện Lục Nam | Các đường nội thị thuộc thị trấn Lục Nam | Đoạn từ đầu tổ dân phố Chàng 2 – đến cầu Đầng | 400.000 | 200.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
421 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) – đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
422 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) – đến đường rẽ vào Đình Sàn | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
423 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn – đến hết bờ kênh Y8 | 6.000.000 | 3.600.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
424 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ hết bờ kênh Y8 – đến hết đường tàu | 6.800.000 | 3.800.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
425 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Phương Sơn | Đoạn từ giáp đường tàu – đến đỉnh dốc Sàn | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
426 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ đỉnh Dốc Sàn – đến đường rẽ thôn Hà Mỹ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
427 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ – đến đường vào Lâm trường | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.000.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
428 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Chu Điện | Đoạn đường vào Lâm trường – đến đất TT Đồi Ngô | 3.200.000 | 2.600.000 | 1.400.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
429 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cầu Sấu – đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
430 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng – đến cầu Già Khê | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
431 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp Cầu già Khê – đến đất Tiên Nha | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
432 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ giáp Công ty Khải Thần Việt Nam – đến hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
433 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ hết nhà ông Lưu Văn Nghĩa – đến Công ty TNHH Mong Hoan | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
434 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Tiên Nha | Đoạn từ Công ty TNHH Mong Hoan – đến giáp xã Đông Hưng | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
435 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 31 – Xã Đông Hưng | Đoạn đường qua xã Đông Hưng – | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
436 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn | 600.000 | 360.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
437 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn – đến hết đường sắt | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
438 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến giáp cây xăng ông Am | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
439 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am – đến giáp nghĩa trang liệt sỹ | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
440 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Sơn | Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ – đến giáp đất Thanh Lâm | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
441 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
442 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Thanh Lâm | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm – đến giáp đất Chu Điện | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
443 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào thôn Sen | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
444 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen – đến hết Cầu Sen | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
445 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Chu Điện | Đoạn Quốc lộ 37 (khu Đồng Bỡn) – | 2.000.000 | 1.200.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
446 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm – đến đường rẽ vào Làng Sen | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
447 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen – đến Cầu Sen (giáp đất thị trấn Đồi Ngô) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
448 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ cống chằm – đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện) | 2.400.000 | 1.440.000 | 880.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
449 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ Trung đoàn 111 – đến giáp đất Khám Lạng | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
450 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Khám Lạng | Đoạn đường qua xã Khám Lạng – | 2.800.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
451 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía không có đường tàu) – | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
452 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Bắc Lũng | Đoạn đường qua xã Bắc Lũng (phía đường tàu) – | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
453 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (Phía không có đường sắt) – | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
454 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Vũ Xá: | Đoạn đường qua xã Vũ Xá (phía đường sắt) – | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
455 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ giáp đất xã Vũ Xá – đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
456 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp – đến đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý | 2.400.000 | 1.600.000 | 960.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
457 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà máy gạch Cẩm Lý – đến đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
458 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ vào nhà ông Tùy thôn Quán Bông – đến đường rẽ vào Hố Xa, thôn Hố Chúc | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
459 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Cẩm Lý | Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc – đến hết Cẩm Lý QL 37 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
460 | Huyện Lục Nam | Quốc lộ 37 – Xã Đan Hội | Đoạn qua xã Đan Hội (Từ Km 11+500 – đến Km 12) | 800.000 | 480.000 | 320.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
461 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn giáp Lạng Giang – đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
462 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc – đến hết đường sắt | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
463 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường sắt – đến hết Kênh V5 | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
464 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp kênh V5 – đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
465 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận – đến cầu Khô | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
466 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Cầu Khô – đến Trạm biến áp thôn Tân Sơn | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
467 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Sơn | Đoạn từ Trạm biến áp thôn Tân Sơn – đến giáp đất Bảo Đài | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
468 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Bảo Đài | Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn – đến giáp đất Tam Dị | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
469 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp đất Bảo Đài – đến cổng làng Thanh Giã 2 | 1.040.000 | 640.000 | 400.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
470 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cổng làng Thanh Giã 2 – đến cổng UBND xã Tam Dị | 2.320.000 | 1.400.000 | 840.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
471 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 2.600.000 | 1.560.000 | 920.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
472 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam – đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã | 2.320.000 | 1.400.000 | 840.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
473 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã tỉnh lộ 295 phía Đông Bắc – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 1.400.000 | 840.000 | 520.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
474 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tam Dị | Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 – đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
475 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 295 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ sư đoàn 306 – đến trường THPT dân lập đồi ngô | 1.000.000 | 600.000 | 360.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
476 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lục Sơn | Đường tỉnh lộ 293 từ giáp đất xã Bình Sơn – đến hết địa phận thôn Hồng xã Lục Sơn | 400.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
477 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến hết nhà hàng Ngát Khoa thôn Mới tỉnh lộ 293 | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
478 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng Làng thôn Trại Ổi – đến dốc Đèo Me (hết địa phận đất xã Trường Sơn) | 560.000 | 320.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
479 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn từ cổng UBND xã – đến cổng Trường THCS Trường Sơn | 560.000 | 320.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
480 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Trường Sơn | Đoạn ĐT 293 – Tuyến nhánh 2 Vô Tranh – Đông Triều đoạn qua địa phận bản Vua Bà, xã Trường Sơn – | 400.000 | 200.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
481 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cầu Trắng Ngã 2 – đến đường rẽ xóm Ngã 2 | 520.000 | 240.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
482 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ xóm Ngã 2 – đến cổng trường tiểu học số 1 | 600.000 | 320.000 | 240.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
483 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ cổng trường tiểu học số 1 – đến đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
484 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Đoạn từ đường rẽ Ao Vè đi Vua Bà – đến hết đình Đèo Me | 600.000 | 280.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
485 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Vô Tranh: | Tuyến nhánh 293 đi cảng Mỹ An – | 600.000 | 360.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
486 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ bãi rác của xã Nghĩa Phương giáp đất xã Vô Tranh – đến nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy | 720.000 | 440.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
487 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy – đến thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
488 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Nghĩa Phương | Đoạn từ nhà máy Sắn thôn Dùm – đến nhà ông Cương thôn Ba Gò | 1.200.000 | 720.000 | 440.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
489 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương – đến giếng nguộn | 600.000 | 360.000 | 200.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
490 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp Giếng Nguộn – đến giáp thị trấn Lục Nam | 800.000 | 480.000 | 280.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
491 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ đầu cầu Lục Nam – đến đường rẽ vào trường trung học | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.000.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
492 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học – đến cống chằm | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
493 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tiên Hưng | Đoạn từ tỉnh lộ 293 vào trường phổ thông trung học – | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
494 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Khám Lạng: | Xã Khám Lạng: – | 2.800.000 | 1.920.000 | 1.160.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
495 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Yên Sơn | Xã Yên Sơn – | 2.000.000 | 1.000.000 | 480.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
496 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Lan Mẫu | Xã Lan Mẫu – | 2.000.000 | 1.000.000 | 480.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
497 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ cây đa Đông Thịnh – đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
498 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Tam Dị | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ – đến hết Cầu Cao | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | – | – | Đất SX-KD đô thị |
499 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam – đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ | 400.000 | 240.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
500 | Huyện Lục Nam | Tỉnh lộ 293 – Xã Cương Sơn | Đoạn từ trung tâm xã đi tỉnh lộ 293 (khu dân cư dộc rủ thôn An Nguyen) – | 480.000 | 280.000 | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |