Bảng giá đất huyện Tân Lạc – tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất huyện Tân Lạc – tỉnh Hòa Bình mới nhất theo Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (sửa đổi bởi Quyết định 48/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 217/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 thông qua Bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa tỉnh Hòa Bình

– Quyết định 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (được sửa đổi tại Quyết định 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Tân Lac – Hòa Bình

3. Bảng giá đất huyện Tân Lạc – tỉnh Hòa Bình mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối vi đất trồng cây hàng năm

– Đất trồng lúa:

+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sn xut gn nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.

+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.

– Đất trồng cây hàng năm khác:

+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nht.

+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.

+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.

– Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ:

– Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa…) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.

– Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.

3.1.2. Nhóm đất phnông nghiệp

– Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vc đô th

+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;

+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường ph.

– Khu vựcvị trí định giá đất đối vi đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc huyện Tân Lạc).

+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;

+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;

+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các tha đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;

+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;

+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.

3.2. Bảng giá đất huyện Tân Lạc


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường vào sân vận động cũ – đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào đơn vị D743 – đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào khu Đồng Văn – đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Lạc Tuyến Quốc lộ 12B – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc – đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường vào khu Mường Cộng – đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện – đến cầu Khoang Môn 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) – đến hết đất nhà ông Hải Nâng 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) – đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Lạc Tuyến 12B – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) – đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B – đến sân vận động trung tâm huyện 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng – đến cầu Khoang Môn 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) – đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) – đến cổng trường THCS Kim Đồng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Lạc Đường đi đơn vị D743 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) – đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Lạc Tuyến QL6 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) – đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) – đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi Mỹ Hòa – Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) – đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng – đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh – đến hết đất nhà ông Nhiển 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) – đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ cổng K850 – đến hết đất nhà ông Trương 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông liên khu – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) – đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi K802 – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) – đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) – đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Lạc Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần – đến giáp xã Mỹ Hòa) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn – đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) – đến tiếp giáp xã Tử Nê 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại – 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu – đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 11 – Thị trấn Mãn Đức Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m – 200.000 180.000 160.000 125.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 12 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn – 180.000 160.000 125.000 90.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường vào sân vận động cũ – đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào đơn vị D743 – đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào khu Đồng Văn – đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Tân Lạc Tuyến Quốc lộ 12B – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc – đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường vào khu Mường Cộng – đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện – đến cầu Khoang Môn 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) – đến hết đất nhà ông Hải Nâng 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) – đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tân Lạc Tuyến 12B – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) – đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B – đến sân vận động trung tâm huyện 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng – đến cầu Khoang Môn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) – đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) – đến cổng trường THCS Kim Đồng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tân Lạc Đường đi đơn vị D743 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) – đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tân Lạc Tuyến QL6 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) – đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) – đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi Mỹ Hòa – Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) – đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng – đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh – đến hết đất nhà ông Nhiển 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) – đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ cổng K850 – đến hết đất nhà ông Trương 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông liên khu – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) – đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi K802 – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) – đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) – đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tân Lạc Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần – đến giáp xã Mỹ Hòa) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn – đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) – đến tiếp giáp xã Tử Nê 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại – 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu – đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 11 – Thị trấn Mãn Đức Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m – 160.000 145.000 130.000 100.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 12 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn – 145.000 130.000 100.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
101 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 10.500.000 7.900.000 5.800.000 4.750.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường vào sân vận động cũ – đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào đơn vị D743 – đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) 8.000.000 6.500.000 4.800.000 3.500.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào khu Đồng Văn – đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Tân Lạc Tuyến Quốc lộ 12B – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc – đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường vào khu Mường Cộng – đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) 6.500.000 3.300.000 2.700.000 2.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện – đến cầu Khoang Môn 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) – đến hết đất nhà ông Hải Nâng 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) – đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Tân Lạc Tuyến 12B – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) – đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B – đến sân vận động trung tâm huyện 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng – đến cầu Khoang Môn 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) – đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) – đến cổng trường THCS Kim Đồng 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Tân Lạc Đường đi đơn vị D743 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) – đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Tân Lạc Tuyến QL6 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) – đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) – đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 850.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi Mỹ Hòa – Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) – đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng – đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh – đến hết đất nhà ông Nhiển 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) – đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín – 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ cổng K850 – đến hết đất nhà ông Trương 1.200.000 1.100.000 920.000 350.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông liên khu – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) – đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi K802 – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) – đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) – đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Tân Lạc Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần – đến giáp xã Mỹ Hòa) 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã – 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn – đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) 500.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ – 280.000 240.000 230.000 180.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) – đến tiếp giáp xã Tử Nê 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại – 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu – đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương 250.000 200.000 180.000 160.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 11 – Thị trấn Mãn Đức Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m – 200.000 180.000 160.000 125.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 12 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn – 180.000 160.000 125.000 90.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 8.400.000 6.320.000 4.640.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường vào sân vận động cũ – đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào đơn vị D743 – đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) 6.400.000 5.200.000 3.840.000 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào khu Đồng Văn – đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Tân Lạc Tuyến Quốc lộ 12B – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc – đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường vào khu Mường Cộng – đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) 5.200.000 2.640.000 2.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện – đến cầu Khoang Môn 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) – đến hết đất nhà ông Hải Nâng 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) – đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tân Lạc Tuyến 12B – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) – đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B – đến sân vận động trung tâm huyện 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng – đến cầu Khoang Môn 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) – đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) – đến cổng trường THCS Kim Đồng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tân Lạc Đường đi đơn vị D743 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) – đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tân Lạc Tuyến QL6 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) – đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) – đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi Mỹ Hòa – Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) – đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng – đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh – đến hết đất nhà ông Nhiển 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) – đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín – 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ cổng K850 – đến hết đất nhà ông Trương 960.000 880.000 740.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông liên khu – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) – đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi K802 – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) – đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) – đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Tân Lạc Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần – đến giáp xã Mỹ Hòa) 800.000 560.000 400.000 225.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã – 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn – đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) 400.000 280.000 200.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ – 225.000 195.000 185.000 145.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) – đến tiếp giáp xã Tử Nê 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại – 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu – đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương 200.000 160.000 145.000 130.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 11 – Thị trấn Mãn Đức Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m – 160.000 145.000 130.000 100.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 12 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn – 145.000 130.000 100.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến cầu I (Đường Hòa Bình – Sơn La) 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường vào sân vận động cũ 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 1 – Thị trấn Mãn Đức từ Bục tròn ngã ba – đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị 7.400.000 5.530.000 4.100.000 3.350.000 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ Cầu I – đến đường rẽ vào khu Đồng Văn (hướng đi Sơn La) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
201 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường vào sân vận động cũ – đến đường rẽ vào khu Mường Cộng (hướng đi Hòa Bình) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL12B – Đường phố Loại 2 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào đơn vị D743 – đến đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc (hướng đi Lạc Sơn) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức từ đường rẽ vào khu Đồng Văn – đến đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Tân Lạc Tuyến Quốc lộ 12B – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào trường THPT Tân Lạc – đến đường rẽ vào khu Mường Định (cạnh nhà bà Ngọ) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 3 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường vào khu Mường Cộng – đến đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) 5.600.000 4.600.000 3.400.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện – đến cầu Khoang Môn 2.500.000 1.800.000 1.330.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Tân Lạc Tuyến đường vành đai thị trấn – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) – đến hết đất nhà ông Hải Nâng 2.500.000 1.800.000 1.330.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Tân Lạc Tuyến đường QL6 – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu đồng Tiến (đối diện đất nhà ông Hà xã Nhân Mỹ) – đến tiếp giáp xã Nhân Mỹ 2.500.000 1.800.000 1.330.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Tân Lạc Tuyến 12B – Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Ngọ (đường rẽ vào khu Mường Định) – đến tiếp giáp xã Tử Nê (đất Trạm Thực nghiệm lâm nghiệp) 2.500.000 1.800.000 1.330.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 4 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B – đến sân vận động trung tâm huyện 2.500.000 1.800.000 1.330.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng – đến cầu Khoang Môn 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường đi Mỹ Hòa (từ ngã ba với đường QL6) – đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) – đến cổng trường THCS Kim Đồng 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Tân Lạc Đường đi đơn vị D743 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu Tân Thịnh) – đến ngã ba đường rẽ xuống khu Minh Khai (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu Chiềng Khến) 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Tân Lạc Tuyến QL6 – Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Từ đường rẽ vào khu Đoàn Kết (cạnh nhà ông Thông Tú hướng đi Hòa Bình) – đến hết đất thị trấn Mãn Đức (tiếp giáp huyện Cao Phong) 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 5 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường từ ngã ba với QL12B (đường đi khu Mường Đầm) – đến hết nhà ông Huy (Hon Đa) 1.800.000 1.250.000 1.000.000 640.000 Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi Mỹ Hòa – Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Hoan Thuận) – đến ngã tư (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần) 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ ngã ba với QL6 (đối diện nhà ông Đằng) – đến hết đất nhà Ông Tện Dương (khu Đồng Văn) 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ HLGT đường Quốc lộ vào sâu 100 m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét – 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng – đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu An Thịnh ) 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 5) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu Tân Thịnh – đến hết đất nhà ông Nhiển 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên – 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên tuyến đường liên xã từ nhà ông Hòa Thái khu An Thịnh (ngã ba đường đi Mường Phoi) – đến ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp với hai bên trục đường chính liên khu còn lại (có nền đường rộng bằng hoặc trên 2,5m đã rải nhựa hoặc bê tông nối với QL12B tín – 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 6 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ cổng K850 – đến hết đất nhà ông Trương 840.000 770.000 650.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Tân Lạc Tuyến đường bê tông liên khu – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ hết đất nhà bà Thại (khu Ban Rừng) – đến ngã ba với đường liên xã (đi khu Mường Phoi) 700.000 500.000 350.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Tân Lạc Tuyến đường đi K802 – Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ nhà ông Tện Dương (khu Đồng Văn) – đến tiếp giáp đất xã Mỹ Hòa 700.000 500.000 350.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Bằng (khu Đồng Văn) – đến ngã tư đường đi xã Mỹ Hòa (cạnh nhà ông Thuần) 700.000 500.000 350.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Tân Lạc Đường đi xã Mỹ Hòa -Đường phố Loại 7 – Thị trấn Mãn Đức Từ ngã tư Khu Mường Cộng (cạnh nhà ông Hà Văn Thuần – đến giáp xã Mỹ Hòa) 700.000 500.000 350.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ (tính từ 100m đến 250m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 – 350.000 250.000 180.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá còn lại của Khu Tân Thịnh – 350.000 250.000 180.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ sau 100m đến 250m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên (thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã – 350.000 250.000 180.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 8 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ Nghĩa trang thị trấn – đến hết nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) 350.000 250.000 180.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 300m (Đường phố loại 6 có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận thị trấn Mườn – 200.000 170.000 165.000 130.000 Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12 và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100m đến 300m có chiều rộng mặt đường từ 2,0 mét trở lên (thuộc địa – 200.000 170.000 165.000 130.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 9 – Thị trấn Mãn Đức Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 250m đến 350m có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc địa phận xã Quy Hậu và xã Mãn Đ – 200.000 170.000 165.000 130.000 Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất tiếp giáp hai bên đường từ Ngầm gốc Quéo (khu Ban Rừng) – đến tiếp giáp xã Tử Nê 180.000 140.000 130.000 110.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường từ nhà ông Hà Văn Bi (khu Văn Đai) đi QL6 cạnh nhà ông Đằng còn lại – 180.000 140.000 130.000 110.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 10 – Thị trấn Mãn Đức Tuyến đường bê tông từ Trường TH và THCH Quy Hậu – đến đường bê tông khu Hồng Dương gần cầu Hồng Dương 180.000 140.000 130.000 110.000 Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 11 – Thị trấn Mãn Đức Các tuyến đường Nội khu, liên khu còn lại trên địa bàn thị trấn Mãn Đức có mặt đường rộng từ 2,5m đến trên 3m – 140.000 130.000 115.000 100.000 Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Tân Lạc Đường phố Loại 12 – Thị trấn Mãn Đức Các thửa đất còn lại tại các khu trên địa bàn thị trấn – 130.000 120.000 100.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 1 – 3.500.000 2.500.000 1.900.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
246 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 2 – 2.600.000 1.910.000 1.740.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 3 – 1.200.000 730.000 680.000 540.000 Đất ở nông thôn
248 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 4 – 690.000 570.000 500.000 320.000 Đất ở nông thôn
249 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 5 – 350.000 260.000 210.000 170.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 6 – 260.000 170.000 130.000 120.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 7 – 230.000 150.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 8 – 160.000 140.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 9 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 1 – 6.000.000 4.200.000 2.900.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 2 – 3.000.000 2.100.000 1.470.000 1.000.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 3 – 1.200.000 890.000 710.000 380.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 4 – 730.000 680.000 540.000 250.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 5 – 300.000 280.000 270.000 160.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 6 – 160.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 7 – 100.000 95.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 8 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 1 – 230.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
263 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 2 – 130.000 110.000 100.000 85.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 3 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 4 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 5 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 6 – 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 1 – 300.000 280.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 2 – 230.000 200.000 170.000 150.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 3 – 200.000 180.000 160.000 140.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 4 – 150.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
272 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 5 – 130.000 110.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
273 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 6 – 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 1 – 2.650.000 1.600.000 1.200.000 750.000 Đất ở nông thôn
275 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 2 – 1.300.000 750.000 600.000 330.000 Đất ở nông thôn
276 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 3 – 540.000 510.000 300.000 110.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 4 – 140.000 130.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
278 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 5 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 1 – 1.700.000 1.250.000 1.140.000 680.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 2 – 750.000 620.000 540.000 340.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 3 – 440.000 310.000 280.000 110.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 4 – 130.000 120.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 5 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 1 – 1.600.000 1.170.000 1.060.000 640.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 2 – 750.000 620.000 540.000 340.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 3 – 420.000 300.000 270.000 100.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 4 – 135.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
288 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 5 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 1 – 2.650.000 1.950.000 1.750.000 1.050.000 Đất ở nông thôn
290 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 2 – 800.000 655.000 570.000 360.000 Đất ở nông thôn
291 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 3 – 360.000 310.000 275.000 110.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 4 – 150.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 5 – 110.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 1 – 3.000.000 2.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 2 – 1.100.000 890.000 770.000 490.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 3 – 650.000 540.000 490.000 150.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 4 – 230.000 200.000 180.000 140.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 5 – 150.000 130.000 120.000 110.000 Đất ở nông thôn
299 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 1 – 450.000 280.000 220.000 120.000 Đất ở nông thôn
300 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 2 – 300.000 200.000 180.000 100.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 3 – 230.000 180.000 140.000 90.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 4 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 1 – 230.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 2 – 130.000 110.000 100.000 85.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 3 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 4 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 5 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 1 – 230.000 150.000 120.000 90.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 2 – 130.000 110.000 100.000 85.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 3 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 4 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 5 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 1 – 150.000 120.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 2 – 120.000 100.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 3 – 90.000 80.000 75.000 65.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 1 – 250.000 140.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
318 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 2 – 100.000 90.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 3 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
320 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
321 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 1 – 100.000 90.000 85.000 80.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 2 – 90.000 85.000 80.000 75.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 3 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 1 – 2.800.000 2.000.000 1.520.000 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 2 – 2.080.000 1.530.000 1.400.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 3 – 960.000 590.000 550.000 435.000 Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 4 – 560.000 460.000 400.000 260.000 Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 5 – 280.000 210.000 170.000 140.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 6 – 210.000 140.000 110.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 7 – 190.000 120.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 8 – 130.000 115.000 100.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 9 – 80.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 1 – 4.800.000 3.360.000 2.320.000 1.440.000 Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 2 – 2.400.000 1.680.000 1.180.000 800.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 3 – 960.000 715.000 570.000 305.000 Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 4 – 590.000 545.000 435.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 5 – 240.000 230.000 220.000 130.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 6 – 130.000 115.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 7 – 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 8 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 1 – 185.000 120.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 2 – 105.000 90.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 3 – 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 5 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 6 – 70.000 65.000 60.000 50.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 1 – 240.000 225.000 200.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 2 – 185.000 160.000 140.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 3 – 160.000 145.000 130.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 4 – 120.000 105.000 90.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 5 – 105.000 90.000 75.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 6 – 80.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 1 – 2.120.000 1.280.000 960.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 2 – 1.040.000 600.000 480.000 265.000 Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 3 – 435.000 410.000 240.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 4 – 120.000 110.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 1 – 1.360.000 1.000.000 915.000 550.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 2 – 600.000 500.000 435.000 275.000 Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 3 – 355.000 250.000 225.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 4 – 110.000 100.000 90.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 1 – 1.280.000 940.000 850.000 515.000 Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 2 – 600.000 500.000 435.000 275.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 3 – 340.000 240.000 220.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 4 – 110.000 105.000 90.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 1 – 2.120.000 1.560.000 1.400.000 840.000 Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 2 – 640.000 530.000 460.000 290.000 Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 3 – 290.000 250.000 220.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 4 – 120.000 115.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 5 – 90.000 80.000 75.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 1 – 2.400.000 1.760.000 1.600.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 2 – 880.000 715.000 620.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 3 – 520.000 435.000 400.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 4 – 185.000 160.000 145.000 115.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 5 – 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 1 – 360.000 225.000 180.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 2 – 240.000 160.000 145.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 3 – 185.000 145.000 115.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 1 – 185.000 120.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 2 – 105.000 90.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 3 – 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 5 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 1 – 185.000 120.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 2 – 105.000 90.000 80.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 3 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 5 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 1 – 120.000 100.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 2 – 100.000 80.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 3 – 80.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 4 – 70.000 65.000 60.000 50.000 Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 1 – 200.000 115.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 2 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 3 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 4 – 70.000 65.000 60.000 50.000 Đất TM-DV nông thôn
401 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 1 – 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 2 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 3 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 4 – 70.000 65.000 60.000 50.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 1 – 2.450.000 1.750.000 1.330.000 1.050.000 Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 2 – 1.820.000 1.340.000 1.220.000 730.000 Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 3 – 840.000 515.000 480.000 380.000 Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 4 – 490.000 400.000 350.000 225.000 Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 5 – 250.000 185.000 150.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 6 – 185.000 120.000 95.000 85.000 Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 7 – 165.000 105.000 85.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 8 – 115.000 100.000 85.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ Khu vực 9 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 1 – 4.200.000 2.940.000 2.030.000 1.260.000 Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 2 – 2.100.000 1.470.000 1.030.000 700.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 3 – 840.000 625.000 500.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 4 – 515.000 480.000 380.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 5 – 210.000 200.000 190.000 115.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 6 – 115.000 100.000 85.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 7 – 90.000 80.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú Khu vực 8 – 80.000 75.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 1 – 165.000 110.000 85.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 2 – 95.000 80.000 75.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 3 – 80.000 75.000 70.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 4 – 75.000 70.000 60.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 5 – 65.000 60.000 55.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn Khu vực 6 – 60.000 55.000 50.000 45.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 1 – 210.000 200.000 180.000 140.000 Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 2 – 165.000 140.000 120.000 110.000 Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 3 – 140.000 130.000 115.000 100.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 4 – 110.000 95.000 80.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 5 – 95.000 80.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa Khu vực 6 – 65.000 60.000 55.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 1 – 1.860.000 1.120.000 840.000 525.000 Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 2 – 910.000 530.000 420.000 235.000 Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 3 – 380.000 360.000 210.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 4 – 110.000 100.000 90.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 1 – 1.190.000 880.000 800.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 2 – 530.000 435.000 380.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 3 – 310.000 235.000 200.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 4 – 95.000 85.000 80.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 1 – 1.120.000 820.000 745.000 450.000 Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 2 – 530.000 435.000 380.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 3 – 300.000 210.000 190.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 4 – 100.000 95.000 80.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 1 – 1.855.000 1.365.000 1.225.000 735.000 Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 2 – 560.000 460.000 400.000 255.000 Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 3 – 255.000 220.000 195.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 4 – 110.000 100.000 85.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ Khu vực 5 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 1 – 2.100.000 1.540.000 1.400.000 840.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 2 – 770.000 625.000 540.000 345.000 Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 3 – 460.000 380.000 345.000 110.000 Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 4 – 165.000 140.000 130.000 100.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường Khu vực 5 – 110.000 95.000 85.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 1 – 320.000 200.000 155.000 85.000 Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 2 – 210.000 140.000 130.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 3 – 165.000 130.000 100.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
462 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa Khu vực 4 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
463 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 1 – 165.000 110.000 90.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 2 – 100.000 90.000 80.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
465 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 3 – 90.000 80.000 75.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
466 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn Khu vực 5 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
468 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 1 – 165.000 110.000 90.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
469 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 2 – 100.000 90.000 80.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 3 – 85.000 80.000 75.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
471 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 4 – 80.000 75.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
472 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô Khu vực 5 – 75.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 1 – 110.000 85.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
474 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 2 – 85.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
475 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 3 – 70.000 65.000 60.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến Khu vực 4 – 65.000 60.000 55.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
477 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 1 – 180.000 100.000 70.000 65.000 Đất SX-KD nông thôn
478 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 2 – 80.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 3 – 70.000 65.000 60.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
480 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh Khu vực 4 – 65.000 60.000 55.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
481 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 1 – 80.000 70.000 65.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 2 – 70.000 65.000 60.000 55.000 Đất SX-KD nông thôn
483 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 3 – 65.000 60.000 55.000 50.000 Đất SX-KD nông thôn
484 Huyện Tân Lạc Xã Ngổ Luông Khu vực 4 – 60.000 55.000 50.000 45.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Tân Lạc Thị trấn Mãn Đức 65.000 55.000 Đất trồng lúa
486 Huyện Tân Lạc Xã Tử Nê 65.000 55.000 Đất trồng lúa
487 Huyện Tân Lạc Xã Thanh Hối 65.000 55.000 Đất trồng lúa
488 Huyện Tân Lạc Xã Đông Lai 65.000 55.000 Đất trồng lúa
489 Huyện Tân Lạc Xã Ngọc Mỹ 65.000 55.000 Đất trồng lúa
490 Huyện Tân Lạc Xã Phong Phú 65.000 55.000 Đất trồng lúa
491 Huyện Tân Lạc Xã Nhân Mỹ 55.000 45.000 Đất trồng lúa
492 Huyện Tân Lạc Xã Lỗ Sơn 55.000 45.000 Đất trồng lúa
493 Huyện Tân Lạc Xã Gia Mô 55.000 45.000 Đất trồng lúa
494 Huyện Tân Lạc Xã Mỹ Hòa 55.000 45.000 Đất trồng lúa
495 Huyện Tân Lạc Xã Quyết Chiến 40.000 35.000 Đất trồng lúa
496 Huyện Tân Lạc Xã Phú Cường 40.000 35.000 Đất trồng lúa
497 Huyện Tân Lạc Xã Phú Vinh 40.000 35.000 Đất trồng lúa
498 Huyện Tân Lạc Xã Suối Hoa 40.000 35.000 Đất trồng lúa
499 Huyện Tân Lạc Xã Vân Sơn 35.000 25.000 Đất trồng lúa
500 Huyện Tân Lạc Ngổ Luông 35.000 25.000 Đất trồng lúa
Bài viết liên quan