Bảng giá đất huyện Thới Lai – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất huyện Thới Lai – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Thới Lai – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất huyện Thới Lai – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất huyện Thới Lai – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 5.500.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 1.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 1.100.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.350.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 2.200.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 1.350.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.450.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.650.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 550.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 1.100.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 800.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 800.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.800.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 3.300.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 5.500.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 400.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 800.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 880.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.160.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 440.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 880.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 640.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 640.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 320.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 700.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 770.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 945.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 945.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.015.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.155.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 385.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 770.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 560.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 560.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 280.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 1.100.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 850.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 1.100.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 700.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu – 2.450.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 450.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm – Đường tỉnh 919 (Bên phải) 450.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm – Đường tỉnh 919 (Bên trái) 660.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 919 – Xã Đông Bình 550.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai – Xã Tân Thạnh 800.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Xã Trường Thắng 800.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn – Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn – Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 660.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ – Hướng cầu Bà Đầm 1.600.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm – Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 1.100.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ – 550.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm – Kinh Ranh (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm – Kinh Ranh (Bên phải) 550.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành – xã Trường Thắng Toàn tuyến – 800.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon – Cầu Mương Huyện 550.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện – Cầu Trà An 660.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An – Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 550.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) – Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Cầu Ông Định (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Cầu Ông Định (Bên phải) 660.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định – Cầu Búng Lớn (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định – Cầu Búng Lớn (Bên phải) 500.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ – Ranh Rạch Gừa (mé sông) 1.100.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ – Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 1.100.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa – Ranh xã Tân Thới (mé sông) 450.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa – Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 550.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính – 800.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ – 550.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính – 550.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ – 450.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính – 1.100.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ – 800.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) – 400.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) – 300.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 880.000 Đất TM-DV nông thôn
94 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 680.000 Đất TM-DV nông thôn
95 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 880.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 360.000 Đất TM-DV nông thôn
97 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 560.000 Đất TM-DV nông thôn
98 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu – 1.960.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 360.000 Đất TM-DV nông thôn
100 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 440.000 Đất TM-DV nông thôn
101 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 5.500.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 1.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 1.100.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.350.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 2.200.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 1.350.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 2.200.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.450.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.650.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 550.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 1.100.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 800.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 800.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.800.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 3.300.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 5.500.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 400.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 800.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 880.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.160.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 440.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 880.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 640.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 640.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 320.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Thị trấn phía bên chợ và hai bên nhà lồng chợ – 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Thới Lai Chợ thị trấn Thới Lai Bên kia sông chợ thị trấn Thới Lai từ vàm Kinh Đứng – Vàm Nhà Thờ 700.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên trái) 770.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Thới Lai Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) Ngã ba Thới Lai Trường Xuân – Ranh xã Trường Thắng (bên phải) 945.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục chính – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Thới Lai Khu dân cư Huệ Phát Trục phụ – 945.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Thới Lai Khu hành chính huyện Thới Lai (Trừ phần tiếp giáp Đường tỉnh 922) Toàn khu – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên trái) 1.015.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Thới Lai Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) Cầu Sắt Lớn – Cầu Cồn Chen (Bên phải) 1.155.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai (Trừ khu dân cư Huệ Phát) Cầu Sắt Lớn – Ranh xã Trường Thắng 385.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 922 – Cầu Đông Pháp 770.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Cầu Kênh Đứng – Ranh xã Tân Thạnh 560.000 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Hồ Thị Thưởng – Ranh xã Trường Thắng 560.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên trái) 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Tắc Cà Đi – Cầu Xẻo Xào (Bên phải) 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Thới Lai Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) Cầu Xẻo Xào – Cầu Sắt Lớn 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Thị trấn Thới Lai) – 280.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 1.100.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 850.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 1.100.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 700.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu – 2.450.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 450.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm – Đường tỉnh 919 (Bên phải) 450.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm – Đường tỉnh 919 (Bên trái) 660.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Đường tỉnh 919 – Xã Đông Bình 550.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai – Xã Tân Thạnh 800.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Xã Trường Thắng 800.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn – Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn – Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 660.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ – Hướng cầu Bà Đầm 1.600.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm – Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 1.100.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ – 550.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm – Kinh Ranh (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm – Kinh Ranh (Bên phải) 550.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành – xã Trường Thắng Toàn tuyến – 800.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon – Cầu Mương Huyện 550.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện – Cầu Trà An 660.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An – Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 550.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) – Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Cầu Ông Định (Bên trái) 550.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai – Cầu Ông Định (Bên phải) 660.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định – Cầu Búng Lớn (Bên trái) 450.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định – Cầu Búng Lớn (Bên phải) 500.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ – Ranh Rạch Gừa (mé sông) 1.100.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ – Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 1.100.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa – Ranh xã Tân Thới (mé sông) 450.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa – Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 550.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính – 800.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ – 550.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính – 550.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ – 450.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính – 1.100.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ – 800.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) – 400.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Thới Lai Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) – 300.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ – Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 880.000 Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 680.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum – Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 880.000 Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 360.000 Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen – Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 560.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu – 1.960.000 Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 360.000 Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai – xã Đông Bình Cầu Đông Pháp – Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 440.000 Đất TM-DV nông thôn
Bài viết liên quan