Bảng giá đất huyện Tiên Lãng – Hải Phòng

Bảng giá đất huyện Tiên Lãng – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Kiến An – Hải Phòng

3. Bảng giá đất huyện Tiên Lãng – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất huyện Tiên Lãng – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Hết chợ Đôi 21.600.000 12.960.000 9.720.000 5.400.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi – Hết ngõ Dốc 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Cầu Minh Đức 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Đê Khuể 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể – chân Cầu Khuể 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể – Bến phà Khuể 4.200.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Huyện đội 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội – Ngã 3 đường Rồng 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa – Cầu Ông Đến 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Trại Cá 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cầu Chè 15.000.000 9.000.000 6.750.000 3.750.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè – Hết thị trấn 12.000.000 7.250.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Xóm Đoài 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Trường Tiểu học khu 6 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Chùa Triều Đông 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 – Ngã 3 Gò Công 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông – Hết Ngõ Dốc 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Hết chợ Đôi 7.500.000 4.500.000 3.400.000 1.900.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi – Ngã tư huyện 9.000.000 5.400.000 4.100.000 2.300.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 4.000.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện – Bến Vua 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.000.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Vào chợ Đôi 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 6.500.000 3.900.000 2.900.000 1.600.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.800.000 1.700.000 1.300.000 700.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Ông Giẳng 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng – Bến Vua 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua – Cuối đường 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Bình Minh 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh – Đường Điểm Đông 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông – Phố Nhữ Văn Lan 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê – Cuối đường 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
48 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
50 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
51 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
53 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.500.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
54 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 3.500.000 1.500.000 1.100.000 600.000 Đất ở đô thị
56 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 2.500.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
57 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 3.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.500.000 800.000 600.000 500.000 Đất ở đô thị
59 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.200.000 700.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
60 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Hết chợ Đôi 12.960.000 7.780.000 5.830.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi – Hết ngõ Dốc 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Cầu Minh Đức 10.800.000 6.480.000 4.900.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Đê Khuể 7.200.000 4.320.000 3.340.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể – chân Cầu Khuể 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể – Bến phà Khuể 2.520.000 1.500.000 1.140.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Huyện đội 12.000.000 7.200.000 5.400.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội – Ngã 3 đường Rồng 10.800.000 6.480.000 490.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa – Cầu Ông Đến 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Trại Cá 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cầu Chè 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè – Hết thị trấn 7.200.000 4.350.000 3.240.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Xóm Đoài 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Trường Tiểu học khu 6 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Chùa Triều Đông 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 – Ngã 3 Gò Công 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông – Hết Ngõ Dốc 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Hết chợ Đôi 4.500.000 2.700.000 2.040.000 1.140.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi – Ngã tư huyện 5.400.000 3.240.000 2.460.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện – Bến Vua 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Vào chợ Đôi 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 3.900.000 2.340.000 1.740.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.680.000 1.020.000 780.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Ông Giẳng 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng – Bến Vua 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua – Cuối đường 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Bình Minh 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh – Đường Điểm Đông 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
101 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Hết chợ Đôi 21.600.000 12.960.000 9.720.000 5.400.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi – Hết ngõ Dốc 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Cầu Minh Đức 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Đê Khuể 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể – chân Cầu Khuể 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể – Bến phà Khuể 4.200.000 2.500.000 1.900.000 1.100.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Huyện đội 20.000.000 12.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội – Ngã 3 đường Rồng 18.000.000 10.800.000 8.160.000 4.560.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa – Cầu Ông Đến 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Trại Cá 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cầu Chè 15.000.000 9.000.000 6.750.000 3.750.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè – Hết thị trấn 12.000.000 7.250.000 5.400.000 3.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Xóm Đoài 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Trường Tiểu học khu 6 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Chùa Triều Đông 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 – Ngã 3 Gò Công 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông – Hết Ngõ Dốc 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Hết chợ Đôi 7.500.000 4.500.000 3.400.000 1.900.000 Đất ở đô thị
119 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi – Ngã tư huyện 9.000.000 5.400.000 4.100.000 2.300.000 Đất ở đô thị
120 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 4.000.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện – Bến Vua 8.000.000 4.800.000 3.600.000 2.000.000 Đất ở đô thị
122 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Vào chợ Đôi 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
123 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 6.500.000 3.900.000 2.900.000 1.600.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 7.000.000 4.200.000 3.200.000 1.800.000 Đất ở đô thị
125 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
126 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
128 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.800.000 1.700.000 1.300.000 700.000 Đất ở đô thị
129 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
131 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối đường 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
132 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
134 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
135 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
137 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Ông Giẳng 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.300.000 Đất ở đô thị
138 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng – Bến Vua 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua – Cuối đường 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
140 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Bình Minh 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
141 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh – Đường Điểm Đông 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông – Phố Nhữ Văn Lan 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất ở đô thị
143 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 6.000.000 Đất ở đô thị
144 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê – Cuối đường 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
146 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất ở đô thị
147 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
149 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất ở đô thị
150 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
152 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 4.500.000 2.700.000 2.000.000 1.100.000 Đất ở đô thị
153 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.500.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 3.000.000 1.800.000 1.400.000 800.000 Đất ở đô thị
155 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 3.500.000 1.500.000 1.100.000 600.000 Đất ở đô thị
156 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 2.500.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 3.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
158 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.500.000 800.000 600.000 500.000 Đất ở đô thị
159 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.200.000 700.000 500.000 400.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Hết chợ Đôi 12.960.000 7.780.000 5.830.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi – Hết ngõ Dốc 12.000.000 7.200.000 5.400.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Cầu Minh Đức 10.800.000 6.480.000 4.900.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Đê Khuể 7.200.000 4.320.000 3.340.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể – chân Cầu Khuể 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể – Bến phà Khuể 2.520.000 1.500.000 1.140.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Huyện đội 12.000.000 7.200.000 5.400.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội – Ngã 3 đường Rồng 10.800.000 6.480.000 490.000 2.740.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa – Cầu Ông Đến 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Trại Cá 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cầu Chè 9.000.000 5.400.000 4.050.000 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè – Hết thị trấn 7.200.000 4.350.000 3.240.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Xóm Đoài 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Trường Tiểu học khu 6 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Chùa Triều Đông 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 – Ngã 3 Gò Công 2.400.000 1.440.000 1.080.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông – Hết Ngõ Dốc 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Hết chợ Đôi 4.500.000 2.700.000 2.040.000 1.140.000 Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi – Ngã tư huyện 5.400.000 3.240.000 2.460.000 1.380.000 Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện – Bến Vua 4.800.000 2.880.000 2.160.000 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Vào chợ Đôi 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 3.900.000 2.340.000 1.740.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 4.200.000 2.520.000 1.920.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.680.000 1.020.000 780.000 420.000 Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối đường 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Ông Giẳng 3.000.000 1.800.000 1.380.000 780.000 Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng – Bến Vua 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua – Cuối đường 2.100.000 1.260.000 960.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Bình Minh 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh – Đường Điểm Đông 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
201 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông – Phố Nhữ Văn Lan 3.600.000 2.160.000 1.620.000 900.000 Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê – Cuối đường 1.200.000 720.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 2.100.000 1.360.000 960.000 540.000 Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 1.200.000 720.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.200.000 720.000 540.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.700.000 1.620.000 1.200.000 660.000 Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.800.000 1.080.000 840.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 2.100.000 900.000 660.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 1.500.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 1.800.000 840.000 600.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 900.000 480.000 360.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 720.000 420.000 300.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Hết chợ Đôi 10.800.000 6.480.000 4.860.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết Chợ Đôi – Hết ngõ Dốc 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Tiên Lãng Phố Minh Đức (Đường 354 khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Cầu Minh Đức 9.000.000 5.400.000 4.080.000 2.280.000 Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Đê Khuể 6.000.000 3.600.000 2.700.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Đê Khuể – chân Cầu Khuể 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Tiên Lãng Phố Đào Linh Quang (Đường 354 khu 5, khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Chân Cầu Khuể – Bến phà Khuể 2.100.000 1.250.000 950.000 550.000 Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Huyện đội 10.000.000 6.000.000 4.500.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa (đường 354 khu 1, khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện đội – Ngã 3 đường Rồng 9.000.000 5.400.000 4.080.000 2.280.000 Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Tiên Lãng Đường Rồng (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phạm Ngọc Đa – Cầu Ông Đến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Tiên Lãng Phố Nguyễn Văn Sơ (Đường 25) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã 3 Bưu điện – Cầu Trại Cá 7.500.000 4.500.000 3.380.000 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cầu Chè 7.500.000 4.500.000 3.380.000 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Tiên Lãng Phố Nhữ Văn Lan (đường 212) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Chè – Hết thị trấn 6.000.000 3.630.000 2.700.000 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 8 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Xóm Đoài 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Trường Tiểu học khu 6 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Tiên Lãng Phố Triều Đông (đường trục thị trấn: khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Triều Đông – Chùa Triều Đông 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Tiên Lãng Phố Đông Cầu (đường trục thị trấn: khu 6) – Thị Trấn Tiên Lãng Trường Tiểu học khu 6 – Ngã 3 Gò Công 2.000.000 1.200.000 900.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Chùa Triều Đông – Hết Ngõ Dốc 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Tiên Lãng Phố Trung Lăng (đường trục thị trấn: khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết ngõ Dốc – Hết chợ Đôi 3.750.000 2.250.000 1.700.000 950.000 Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Tiên Lãng Phố Cựu Đôi (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Hết chợ Đôi – Ngã tư huyện 4.500.000 2.700.000 2.050.000 1.150.000 Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường phía sau Lô 1 Hương Sen (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Tiên Lãng Phố Phú Kê (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Ngã tư huyện – Bến Vua 4.000.000 2.400.000 1.800.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Tiên Lãng Đường cổng phía Nam chợ Đôi – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Vào chợ Đôi 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Tiên Lãng Đường trạm điện (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 3.250.000 1.950.000 1.450.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Tiên Lãng Đường Lò Mổ (ngõ số 88) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.500.000 2.100.000 1.600.000 900.000 Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Tiên Lãng Đường ngõ Dốc (ngõ số 154) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Tiên Lãng Đường vào trường tiểu học thị trấn (ngõ 176) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Tiên Lãng Đường vào nhà văn hóa khu 4 – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Minh Đức 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 (ngõ Văng số 308, ngõ Đệch số 374, cửa Đình số 430) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.400.000 850.000 650.000 350.000 Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế cũ (ngõ 65, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Tiên Lãng Ngõ cạnh Trung tâm thương mại (ngõ 33, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối đường 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Tiên Lãng Ngõ 20 cạnh chùa Phúc Ân (khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Minh Đức 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Tiên Lãng Ngõ 96 (công ty chế biến nông sản cũ khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Tiên Lãng Ngõ trạm điện số 23 phố Nguyễn Văn Sơ (khu 1, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường 25 – Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông số 57 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm Đông Nam số 37 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu ngõ – Cuối ngõ 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Ông Giẳng 2.500.000 1.500.000 1.150.000 650.000 Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Tiên Lãng Phố Bến Vua (đường bờ kênh khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu ông Giẳng – Bến Vua 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
257 Huyện Tiên Lãng Đường Xóm Đoài số 62 (khu 1) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Bến Vua – Cuối đường 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
258 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Huyện Đội – Cầu Bình Minh 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
259 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Bình Minh – Đường Điểm Đông 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
260 Huyện Tiên Lãng Phố Phạm Đình Nguyên (Đường bờ kênh: khu 2, khu 3, khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Đường Điểm Đông – Phố Nhữ Văn Lan 3.000.000 1.800.000 1.350.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
261 Huyện Tiên Lãng Đường trong khu dân cư mới (khu 8) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
262 Huyện Tiên Lãng Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
263 Huyện Tiên Lãng Đường trường tiểu học Minh Đức – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Phú kê – Cuối đường 1.000.000 600.000 450.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
264 Huyện Tiên Lãng Đường nhà văn hóa khu 2 (số 60) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 1.750.000 1.050.000 800.000 450.000 Đất SX-KD đô thị
265 Huyện Tiên Lãng Đường trung tâm giáo dục thường xuyên (số 06, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
266 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Tiềm (số 104, khu 2) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Cựu Đôi – Phố Phạm Đình Nguyên 1.000.000 600.000 450.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
267 Huyện Tiên Lãng Đường Hiệu sách cũ (số 02, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.000.000 600.000 450.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
268 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Bình (số 34, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
269 Huyện Tiên Lãng Ngõ xóm ông Vinh (số 94, khu 3) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
270 Huyện Tiên Lãng Đường ao cá Bác Hồ (ngõ 152 khu 3, ngõ 152A khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 2.250.000 1.350.000 1.000.000 550.000 Đất SX-KD đô thị
271 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 202 (Đường Điếm Đông khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.250.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
272 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 222 (xóm ông Sơn khu 4) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Trung Lăng – Phố Phạm Đình Nguyên 1.500.000 900.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
273 Huyện Tiên Lãng Ngõ số 01 (cạnh bưu điện Tiên Lãng, khu 7) – Thị Trấn Tiên Lãng Phố Minh Đức – Cuối ngõ 1.750.000 750.000 550.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
274 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm (ngõ số 303 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 1.250.000 700.000 500.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
275 Huyện Tiên Lãng Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông (ngõ số 260 khu 5) – Thị Trấn Tiên Lãng Cầu Minh Đức – Cuối đường 1.500.000 700.000 500.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
276 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 750.000 400.000 300.000 250.000 Đất SX-KD đô thị
277 Huyện Tiên Lãng Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) – Thị Trấn Tiên Lãng Đầu đường – Cuối đường 600.000 350.000 250.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
278 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng – 11.000.000 6.600.000 4.950.000 Đất ở nông thôn
279 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng – 9.500.000 5.700.000 4.280.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng – đến kênh, vào thôn Lãng Niên 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
281 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng từ kênh vào thôn Lãng Niên – đến cống ông An 4.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
282 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Cống ông An – Đò Mía – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng đoạn từ QL 10 – đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) 3.000.000 1.790.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
284 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
285 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Thắng Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường – 11.000.000 6.600.000 4.950.000 Đất ở nông thôn
287 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường – 9.500.000 5.700.000 4.280.000 Đất ở nông thôn
288 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đoạn từ cầu sông Mới – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
290 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 cũ – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
291 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
293 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Đường 25 đi Đại Công – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
294 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
296 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Cường Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
297 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tự Cường 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống ông Nhạc – đến cầu Kim 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
299 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống Ba Gian – đến chân đê hữu Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
300 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đường trục thôn – 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tự Cường Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
302 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
303 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cống Ba Gian – đến cống ông Ngũ 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cổng trụ sở UBND xã – đến cầu Kim – Cẩm La 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
305 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
306 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Tiến Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Trại Cá – đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
308 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m – đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
309 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến 25 đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m – đến hết đất của ông Chu Văn Sơ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
311 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
312 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu – đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ – đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
314 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
315 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ – đến Chùa Nghiện 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
317 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
318 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quyết Tiến Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
320 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa – 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
321 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
323 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
324 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Khởi Nghĩa Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Thanh Đường liên xã – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
326 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
327 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Thanh 500.000 Đất ở nông thôn
329 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến – 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
330 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ cầu ông – Đến đến ngã 4 trạm xá 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến cầu ông Khuynh 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
332 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến ngã 3 đồng chua 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
333 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến Cầu Trạm Xá – đến cầu Kênh Nương 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
335 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Cấp Tiến Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
336 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn từ cầu Đầm – đến cầu Hàn 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
338 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến – đến UBND xã Kiến Thiết 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
339 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đường cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã – đến Cầu phao Đăng 4.500.000 2.700.000 2.025.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 2.760.000 1.660.000 1.250.000 Đất ở nông thôn
341 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 1.080.000 650.000 490.000 Đất ở nông thôn
342 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Kiến Thiết Đất các khu vực còn lại – 600.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Giáp đất Bạch Đằng – đến cầu Đầm 12.000.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở nông thôn
344 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Từ cuối làng Tuần Tiến – đến Cầu Hàn 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
345 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đoạn từ ngã 3 đường 354 – đến giáp xã Cấp Tiến 10.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đường liên xã từ đường 354 – đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến) 5.000.000 3.010.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
347 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ nhà ông Bạo – đến Cầu Chỗ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
348 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Cầu Chỗ – đến ngã tư Tử Đôi 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Trạm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại – 1.200.000 720.000 540.000 Đất ở nông thôn
350 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Tử Đôi – đến Chùa Trắng 1.200.000 720.000 540.000 Đất ở nông thôn
351 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng – 1.200.000 720.000 540.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
353 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập 1.000.000 600.000 500.000 Đất ở nông thôn
354 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đoàn Lập 500.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Đoạn từ đường Rồng – đến hết địa phận xã Bạch Đằng 12.000.000 7.200.000 5.400.000 Đất ở nông thôn
356 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Ngã 3 đường Rồng – đến cầu ông Đến 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
357 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Đoạn Bạch Đằng – Đoàn Lập – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ Cổng UBND xã – đến đường 212 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
359 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ cổng chào – đến UBND xã 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
360 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ UBND xã – đến cầu Xuân Quang 1.500.000 900.000 680.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ cầu Xuân Quang – đến cầu Bốn Gian 1.200.000 720.000 540.000 Đất ở nông thôn
362 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập – 1.200.000 720.000 540.000 Đất ở nông thôn
363 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bạch Đằng 500.000 Đất ở nông thôn
365 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Quang Phục Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến hết địa phận xã Quang Phục 8.000.000 4.800.000 3.600.000 Đất ở nông thôn
366 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Quang Phục 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Cầu Chợ – đến đê hữu Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
368 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
369 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Cầu Sắt đi thôn Lêu – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
371 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Phục 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
372 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Phục Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Toàn Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục – đến hết địa phận xã Toàn Thắng 8.000.000 4.800.000 3.600.000 Đất ở nông thôn
374 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ cầu Chợ – đến đê hữu sông Văn Úc 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
375 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ cầu Đông Quy – đến Quán Chó 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ đường 212 – đến Tự Tiên 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
377 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ đình Đốc Hậu – đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
378 Huyện Tiên Lãng Khu vực 2 – Xã Quang Phục Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Đường trục thôn – 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
380 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Phục 500.000 Đất ở nông thôn
381 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Từ đường 212 – đến ngõ ông Tung 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Từ đường 212 – đến đê tả Thái Bình 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
383 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cầu ông Thái – đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
384 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cầu Đông Côn – đến đê tả Thái Bình 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cống Đông Côn – đến cống Thần 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
386 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
387 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Minh Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Tiên Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng – đến hết địa phận xã Tiên Thắng 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
389 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Thắng Đường Cầu Trù – Bến Sứa – 4.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
390 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Thắng Từ cầu Lộ Đông – đến cửa hàng mua bán HTX cũ 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Thắng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
392 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Thắng Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
393 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng – đến hết địa phận xã Bắc Hưng 10.000.000 6.010.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy – Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy – hết địa phận xã Bắc Hưng 10.000.000 6.010.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
395 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy – Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa – Hết địa phận xã Bắc Hưng – 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
396 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Hưng 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Hưng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
398 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Hưng 500.000 Đất ở nông thôn
399 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng – đến cầu Nam Hưng 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng – đến phòng khám 4 10.000.000 6.010.000 4.500.000 Đất ở nông thôn
401 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
402 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
404 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Hưng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
405 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Hưng 500.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 – đến ngã tư đường 8 mét 7.000.000 4.200.000 3.150.000 Đất ở nông thôn
407 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét – đến đê biển 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
408 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
410 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
411 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
413 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
414 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đông Hưng 500.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
416 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển – 1.500.000 900.000 680.000 Đất ở nông thôn
417 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng Cống Dầu – đến cống C1 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng – đến đường 8 m 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
419 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
420 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tây Hưng 500.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng – đến đê biển). 4.000.000 2.400.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
422 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng – đến ngã 4 Tiên Hưng) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
423 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
425 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
426 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
428 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Hưng 500.000 Đất ở nông thôn
429 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng – đến sân vận động xã 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động – đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 9.600.000 5.760.000 4.320.000 Đất ở nông thôn
431 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa – đến hết địa phận xã Hùng Thắng 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất ở nông thôn
432 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa – đến hết địa phận xã Hùng Thắng 3.500.000 2.100.000 1.575.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo – Phà Dương Áo – 3.500.000 2.100.000 1.575.000 Đất ở nông thôn
434 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa – 3.500.000 2.100.000 1.575.000 Đất ở nông thôn
435 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo – đến địa phận Bắc Hưng 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê – đến cầu ông Thọ 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
437 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa – đến cầu Đồng Cầm 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
438 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại – 500.000 Đất ở nông thôn
440 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang – đến cống Rộc xã Vinh Quang 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất ở nông thôn
441 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ – đến đê biển 5.000.000 3.000.000 2.250.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng – đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất ở nông thôn
443 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Nước – đến đê biển 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
444 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Nước – đến xóm Nam 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
445 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
446 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh – 2.300.000 1.380.000 1.035.000 Đất ở nông thôn
447 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
448 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh – Thái Ninh – 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
449 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Vững – đến Thái Ninh 2.300.000 1.380.000 1.040.000 Đất ở nông thôn
450 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang 900.000 540.000 405.000 Đất ở nông thôn
451 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang 500.000 Đất ở nông thôn
452 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng – 6.600.000 3.960.000 2.970.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng – 5.700.000 3.420.000 2.570.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng – đến kênh, vào thôn Lãng Niên 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng từ kênh vào thôn Lãng Niên – đến cống ông An 2.400.000 1.440.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Cống ông An – Đò Mía – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng đoạn từ QL 10 – đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) 1.800.000 1.070.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Thắng Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường – 6.600.000 3.960.000 2.970.000 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường – 5.700.000 3.420.000 2.570.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đoạn từ cầu sông Mới – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 cũ – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Đường 25 đi Đại Công – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Cường Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tự Cường 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống ông Nhạc – đến cầu Kim 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống Ba Gian – đến chân đê hữu Văn Úc 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đường trục thôn – 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tự Cường Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cống Ba Gian – đến cống ông Ngũ 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cổng trụ sở UBND xã – đến cầu Kim – Cẩm La 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Tiến Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Trại Cá – đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m – đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m – đến hết đất của ông Chu Văn Sơ 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu – đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 1.500.000 900.000 680.000 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ – đến UBND xã 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ – đến Chùa Nghiện 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quyết Tiến Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa – 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Khởi Nghĩa Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Thanh Đường liên xã – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
501 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Thanh 300.000 Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến – 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ cầu ông – Đến đến ngã 4 trạm xá 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến cầu ông Khuynh 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến ngã 3 đồng chua 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến Cầu Trạm Xá – đến cầu Kênh Nương 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Cấp Tiến Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn từ cầu Đầm – đến cầu Hàn 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến – đến UBND xã Kiến Thiết 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đường cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã – đến Cầu phao Đăng 2.700.000 1.620.000 1.220.000 Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 1.660.000 1.000.000 750.000 Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 650.000 390.000 290.000 Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Kiến Thiết Đất các khu vực còn lại – 360.000 Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Giáp đất Bạch Đằng – đến cầu Đầm 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Từ cuối làng Tuần Tiến – đến Cầu Hàn 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đoạn từ ngã 3 đường 354 – đến giáp xã Cấp Tiến 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đường liên xã từ đường 354 – đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến) 3.000.000 1.810.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ nhà ông Bạo – đến Cầu Chỗ 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Cầu Chỗ – đến ngã tư Tử Đôi 1.080.000 650.000 490.000 Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Trạm bơm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại – 720.000 430.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Tử Đôi – đến Chùa Trắng 720.000 430.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng – 720.000 430.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng 1.380.000 820.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập 600.000 360.000 300.000 Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đoàn Lập 300.000 Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Đoạn từ đường Rồng – đến hết địa phận xã Bạch Đằng 7.200.000 4.320.000 3.240.000 Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Ngã 3 đường Rồng – đến cầu ông Đến 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Bạch Đằng Đoạn Bạch Đằng – Đoàn Lập – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ Cổng UBND xã – đến đường 212 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ cổng chào – đến UBND xã 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ UBND xã – đến cầu Xuân Quang 900.000 540.000 410.000 Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Từ cầu Xuân Quang – đến cầu Bốn Gian 720.000 430.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng Cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập – 720.000 430.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Bạch Đằng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bạch Đằng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Quang Phục Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến hết địa phận xã Quang Phục 4.800.000 2.880.000 2.160.000 Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Quang Phục 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Cầu Chợ – đến đê hữu Văn Úc 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Cầu Sắt đi thôn Lêu – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Phục 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Phục Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Toàn Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục – đến hết địa phận xã Toàn Thắng 4.800.000 2.880.000 2.160.000 Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ cầu Chợ – đến đê hữu sông Văn Úc 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ cầu Đông Quy – đến Quán Chó 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ đường 212 – đến Tự Tiên 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Từ đình Đốc Hậu – đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Tiên Lãng Khu vực 2 – Xã Quang Phục Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quang Phục Đường trục thôn – 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quang Phục 300.000 Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Từ đường 212 – đến ngõ ông Tung 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Từ đường 212 – đến đê tả Thái Bình 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cầu ông Thái – đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cầu Đông Côn – đến đê tả Thái Bình 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh Cống Đông Côn – đến cống Thần 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Minh 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Minh Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Tiên Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng – đến hết địa phận xã Tiên Thắng 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Thắng Đường Cầu Trù – Bến Sứa – 2.400.000 1.440.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Thắng Từ cầu Lộ Đông – đến cửa hàng mua bán HTX cũ 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Thắng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Thắng Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng – đến hết địa phận xã Bắc Hưng 6.000.000 3.610.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy – Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy – hết địa phận xã Bắc Hưng 6.000.000 3.610.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy – Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa – Hết địa phận xã Bắc Hưng – 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Bắc Hưng 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Bắc Hưng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Bắc Hưng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng – đến cầu Nam Hưng 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng – đến phòng khám 4 6.000.000 3.610.000 2.700.000 Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Nam Hưng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Nam Hưng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 – đến ngã tư đường 8 mét 4.200.000 2.520.000 1.890.000 Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét – đến đê biển 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đông Hưng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đông Hưng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng – 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển – 900.000 540.000 410.000 Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng Cống Dầu – đến cống C1 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng – đến đường 8 m 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tây Hưng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tây Hưng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng – đến đê biển). 2.400.000 1.440.000 1.080.000 Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng – đến ngã 4 Tiên Hưng) 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
601 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Hưng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Hưng 300.000 Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng – đến sân vận động xã 4.320.000 2.590.000 1.940.000 Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động – đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 5.760.000 3.460.000 2.590.000 Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa – đến hết địa phận xã Hùng Thắng 4.320.000 2.590.000 1.940.000 Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng – Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa – đến hết địa phận xã Hùng Thắng 2.100.000 1.260.000 950.000 Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo – Phà Dương Áo – 2.100.000 1.260.000 950.000 Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa – 2.100.000 1.260.000 950.000 Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo – đến địa phận Bắc Hưng 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê – đến cầu ông Thọ 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa – đến cầu Đồng Cầm 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Hùng Thắng 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 – Khu vực 1 – Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang – đến cống Rộc xã Vinh Quang 3.600.000 2.160.000 1.620.000 Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa – đê biển – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ – đến đê biển 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Hưng Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng – đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 1.800.000 1.080.000 810.000 Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Nước – đến đê biển 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Nước – đến xóm Nam 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh – Thái Ninh – 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang Cầu ông Vững – đến Thái Ninh 1.380.000 830.000 620.000 Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang 540.000 320.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại – Khu vực 2 – Xã Viinh Quang 300.000 Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng – 5.500.000 3.300.000 2.480.000 Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng – 4.750.000 2.850.000 2.140.000 Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng – đến kênh, vào thôn Lãng Niên 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng từ kênh vào thôn Lãng Niên – đến cống ông An 2.000.000 1.200.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Đại Thắng Cống ông An – Đò Mía – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng đoạn từ QL 10 – đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Đại Thắng 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Đại Thắng Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường – 5.500.000 3.300.000 2.480.000 Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường – 4.750.000 2.850.000 2.140.000 Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đoạn từ cầu sông Mới – đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 cũ – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng – 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Tiên Cường Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường – 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Cường từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường – 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Đường 25 đi Đại Công – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường Cống ông Ngũ đi đường 10 cũ – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Cường 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Cường Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tự Cường 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống ông Nhạc – đến cầu Kim 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đoạn từ Cống Ba Gian – đến chân đê hữu Văn Úc 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tự Cường Đường trục thôn – 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tự Cường Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Tiên Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cống Ba Gian – đến cống ông Ngũ 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến Cổng trụ sở UBND xã – đến cầu Kim – Cẩm La 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Tiến 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Tiến Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Trại Cá – đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m – đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến đoạn qua cầu Ngân Cầu 50m – đến hết đất của ông Chu Văn Sơ 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến Đoạn từ cầu Ấn – đến cầu sông Mới 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Quyết Tiến 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ngân Cầu – đến Nga ba đầu thôn Cổ Duy 1.250.000 750.000 570.000 Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Phú Cơ – đến UBND xã 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã tư Phú Cơ về Tất Cầu – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Từ ngã 3 Cổ Duy đi thôn La Cầu – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Cầu Ấn cũ – đến Chùa Nghiện 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến Ngã ba thôn Nghiện đi qua ngã tư Rỗ 130m – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Quyết Tiến 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Quyết Tiến Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa – 3.000.000 1.800.000 1.350.000 Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Khởi Nghĩa 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Khởi Nghĩa 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Khởi Nghĩa Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã – Khu vực 1 – Xã Tiên Thanh Đường liên xã – 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Tiên Thanh 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Tiên Thanh 250.000 Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến – 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ cầu ông – Đến đến ngã 4 trạm xá 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến cầu ông Khuynh 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Cấp Tiến Đoạn từ ngã 4 trạm xá – đến ngã 3 đồng chua 1.500.000 900.000 680.000 Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến Cầu Trạm Xá – đến cầu Kênh Nương 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Cấp Tiến 450.000 270.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Cấp Tiến Đất các khu vực còn lại – 250.000 Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn từ cầu Đầm – đến cầu Hàn 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng: Đoạn thuộc địa phận xã Kiến Thiết 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đoạn đường từ cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến – đến UBND xã Kiến Thiết 2.500.000 1.500.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Kiến Thiết Đường cầu Đầm – Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã – đến Cầu phao Đăng 2.250.000 1.350.000 1.010.000 Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 1.380.000 830.000 630.000 Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn – Khu vực 2 – Xã Kiến Thiết 540.000 330.000 250.000 Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại – Khu vực 3 – Xã Kiến Thiết Đất các khu vực còn lại – 300.000 Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Giáp đất Bạch Đằng – đến cầu Đầm 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Từ cuối làng Tuần Tiến – đến Cầu Hàn 3.500.000 2.100.000 1.580.000 Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường cầu Đầm – Cầu Đăng – Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đoạn từ ngã 3 đường 354 – đến giáp xã Cấp Tiến 6.000.000 3.600.000 2.700.000 Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 – Xã Đoàn Lập Đường liên xã từ đường 354 – đến cầu ông Khuynh (đi Cấp Tiến) 2.500.000 1.510.000 1.130.000 Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ nhà ông Bạo – đến Cầu Chỗ 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Cầu Chỗ – đến ngã tư Tử Đôi 900.000 540.000 410.000 Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Trạm bơm đi thôn Đông Xuyên Ngoại – 600.000 360.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Ngã ba Tử Đôi – đến Chùa Trắng 600.000 360.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập Từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng – 600.000 360.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã – Khu vực 2 – Xã Đoàn Lập từ Đoàn Lập đi cầu Xuân Quang – Bạch Đằng – 1.150.000 690.000 520.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan