Bảng giá đất huyện Vân Canh – tỉnh Bình Định

Bảng giá đất huyện Vân Canh – tỉnh Bình Định mới nhất theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi bởi Quyết định 88/2020/QĐ-UBND và Quyết định 81/2021/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020)

– Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất huyện Vân Canh – tỉnh Bình Định

3. Bảng giá đất huyện Vân Canh – tỉnh Bình Định mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí đất được quy định cụ thể tại bảng giá đất

3.2. Bảng giá đất huyện Vân Canh – tỉnh Bình Định


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Vân Canh Cụm công nghiệp Canh Vinh (thuộc UBND huyện Vân Canh) 170.000 Đất SX-KD
2 Huyện Vân Canh Cụm Công nghiệp thị trấn Vân Canh 140.000 Đất SX-KD
3 Huyện Vân Canh Cụm Công nghiệp Canh Vinh (thuộc PISICO) 170.000 Đất SX-KD
4 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 42.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 53.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 105.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 46.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 58.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 115.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 50.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 63.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 125.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 54.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 68.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 135.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 58.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 73.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 145.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 64.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 80.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ MIỀN NÚ 160.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 66.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 83.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Vân Canh Khu vực 6 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 165.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 72.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 90.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Vân Canh Khu vực 5 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 180.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 80.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 100.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Vân Canh Khu vực 4 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 200.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 88.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 110.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Vân Canh Khu vực 3 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 220.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 100.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 125.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Vân Canh Khu vực 2 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 250.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 114.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 143.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Vân Canh Khu vực 1 – Các tuyến đường liên xã còn lại chưa được quy định giá đất tại bảng giá này – XÃ ĐỒNG BẰ 285.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Vân Canh Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 – Đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m) 68.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Vân Canh Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 – Đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m) 85.000 Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vân Canh Đường Phía Tây huyện thuộc địa bàn thị trấn Vân Canh Đoạn từ Khu phố Thịnh Văn 1 – Đến hết khu phố 3 (Lộ giới hiện hữu 6,5m) 170.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Vân Canh Đường ĐT 638 Từ giáp đường Quốc lộ 19C – Đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà) 260.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Vân Canh Đường ĐT 638 Từ giáp đường Quốc lộ 19C – Đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà) 325.000 Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vân Canh Đường ĐT 638 Từ giáp đường Quốc lộ 19C – Đến giáp ranh giới xã Phước Mỹ (cầu Nhị Hà) 650.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hai Sáu – Đến giáp Phú Yên 120.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hai Sáu – Đến giáp Phú Yên 150.000 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hai Sáu – Đến giáp Phú Yên 300.000 Đất ở đô thị
49 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống nhà ông Những – Đến Cầu Hai Sáu 180.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống nhà ông Những – Đến Cầu Hai Sáu 225.000 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống nhà ông Những – Đến Cầu Hai Sáu 450.000 Đất ở đô thị
52 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Ngô La – Đến giáp Cầu Hiển Thông 240.000 Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Ngô La – Đến giáp Cầu Hiển Thông 300.000 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Ngô La – Đến giáp Cầu Hiển Thông 600.000 Đất ở đô thị
55 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ giáp ranh xã Phước Thành – Đến giáp Cầu Ngô La 272.000 Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ giáp ranh xã Phước Thành – Đến giáp Cầu Ngô La 340.000 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ giáp ranh xã Phước Thành – Đến giáp Cầu Ngô La 680.000 Đất ở đô thị
58 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 60.000 Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 75.000 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 150.000 Đất ở đô thị
61 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 3m đến 64.000 Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 3m đến 80.000 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới từ 3m đến 160.000 Đất ở đô thị
64 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới > 4 68.000 Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới > 4 85.000 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Vân Canh Các tuyến đường khác trong thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Đường có lộ giới > 4 170.000 Đất ở đô thị
67 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9 76.000 Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9 95.000 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 9 190.000 Đất ở đô thị
70 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12 80.000 Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12 100.000 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 12 200.000 Đất ở đô thị
73 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14 96.000 Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14 120.000 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 14 240.000 Đất ở đô thị
76 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20 116.000 Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20 145.000 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Vân Canh Khu quy hoạch dân cư mới – THỊ TRẤN VÂN CANH Các lô đất quay mặt đường có lộ giới 20 290.000 Đất ở đô thị
79 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Bà Ba – Đến Cống nhà ông Những 288.000 Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Bà Ba – Đến Cống nhà ông Những 360.000 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Bà Ba – Đến Cống nhà ông Những 720.000 Đất ở đô thị
82 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống Bà Ráng – Đến Cầu Bà Ba 352.000 Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống Bà Ráng – Đến Cầu Bà Ba 440.000 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cống Bà Ráng – Đến Cầu Bà Ba 880.000 Đất ở đô thị
85 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hiển Thông – Đến Cống Bà Ráng 288.000 Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hiển Thông – Đến Cống Bà Ráng 360.000 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Vân Canh Đoạn Quốc lộ 19C đi ngang qua thị trấn – THỊ TRẤN VÂN CANH Từ Cầu Hiển Thông – Đến Cống Bà Ráng 720.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan