Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;
– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất
Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi:
+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;
+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

3. Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.
3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
a) Đất ở:
– Đất ở tại đô thị:
Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.
Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:
+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.
+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.
– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.
– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.
– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.
b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:
Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.
3.2. Bảng giá đất huyện Vĩnh Thạnh – Thành phố Cần Thơ mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 3.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.650.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 3.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 1.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 2.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 400.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
27 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
28 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
29 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
30 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
31 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
32 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
33 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.560.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
34 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
35 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
36 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
37 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
38 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
39 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 2.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 315.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
52 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 315.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
53 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
54 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 945.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
55 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 2.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
56 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 945.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
57 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.155.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
58 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.240.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
59 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 770.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
60 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
61 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
62 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
63 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
64 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
65 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
66 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
67 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
68 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
69 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
70 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
71 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 385.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
72 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 1.960.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
73 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 385.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
74 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
75 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 280.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
76 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
77 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
78 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 – Kênh Bốn Tổng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
79 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) – Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
80 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An – Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
81 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi – | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
82 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Đường Bờ Tràm | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
83 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh – Kênh Thắng Lợi 1 | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
84 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ – Kênh Bà Chiêu | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
85 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Kênh Hậu | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
86 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt – đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
87 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim – Ranh huyện Cờ Đỏ | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
88 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang – Cống Số 7,5 | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
89 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 – Cống Số 8 | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
90 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 – Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
91 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 – Cống Số 9,5 | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
92 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ – Cầu Láng Sen | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
93 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen – Cống Số 12 | 950.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
94 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 – Cống Số 15,5 | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
95 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 – Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
96 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 – Cầu Số 3 | 1.100.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
97 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 – Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
98 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 – Ranh tỉnh An Giang | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
99 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt – Cầu Rạch Ngã Chùa | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
100 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa – Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
101 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
102 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
103 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
104 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
105 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 3.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
106 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
107 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.650.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
108 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 3.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
109 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 1.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
110 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 2.800.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 400.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
127 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
128 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
129 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
130 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 2.640.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
131 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 1.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
132 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
133 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.560.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
134 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
135 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
136 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
137 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 2.200.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
138 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
139 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
140 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
141 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
142 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
143 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
144 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
145 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 720.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
146 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
147 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 2.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
148 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
149 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.760.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
150 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 320.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
151 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Cầu Bờ Bao | 315.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn – Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 315.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Cầu Láng Chim | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 – Cống Sao Mai | 945.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai – Cầu Thầy Ký | 2.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký – Cống Số 18 | 945.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 – Bến xe Kinh B | 1.155.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B – Kinh B (ranh Kiên Giang) | 2.240.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 – Cống Lý Chiêu | 770.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu – Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng – Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp – Cống Nhà Thờ | 1.925.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại – | 630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 385.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 1.960.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ – thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ – | 385.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương – | 1.540.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) – | 280.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Đường số 03 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 – | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Vĩnh Thạnh | Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới | Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 – | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Bờ Tràm | Kênh Thắng Lợi 1 – Kênh Bốn Tổng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) – Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Ranh xã Thạnh An – Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi – | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 – Đường Bờ Tràm | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3) | Giáp Cụm dân cư vượt lũ – xã Vĩnh Trinh – Kênh Thắng Lợi 1 | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Sĩ Cuông | Ranh huyện Cờ Đỏ – Kênh Bà Chiêu | 350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 – Kênh Hậu | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc (đường WB5) | Ranh quận Thốt Nốt – đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình | 450.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng – Một Ngàn) – Xã Thạnh Quới | Cầu Láng Chim – Ranh huyện Cờ Đỏ | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Ranh tỉnh An Giang – Cống Số 7,5 | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 7,5 – Cống Số 8 | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 8 – Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8) | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Mỹ | Cống Số 9 – Cống Số 9,5 | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới | Cống Nhà Thờ – Cầu Láng Sen | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Quới | Cầu Láng Sen – Cống Số 12 | 950.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Thạnh Tiến | Cống Số 12 – Cống Số 15,5 | 550.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 1 – Cầu Số 2 (khu vực chợ xã) | 1.350.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 2 – Cầu Số 3 | 1.100.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 3 – Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ) | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 – xã Vĩnh Trinh | Cầu Số 5 – Ranh tỉnh An Giang | 1.000.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi | Ranh quận Thốt Nốt – Cầu Rạch Ngã Chùa | 900.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi | Cầu Rạch Ngã Chùa – Giáp ranh tỉnh Kiên Giang | 660.000 | – | – | – | – | Đất ở nông thôn |