Bảng giá đất quận Thốt Nốt – TP. Cần Thơ

Bảng giá đất quận Thốt Nốt – Thành phố Cần Thơ mới nhất theo Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành (được sửa đổi bởi Quyết định 15/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành;

– Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất

Theo khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi:

+ Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức;

+ Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất quận Thốt Nốt – TP. Cần Thơ

3. Bảng giá đất quận Thốt Nốt – Thành phố Cần Thơ mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1:Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;

– Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện ít thuận lợi hơn.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

a) Đất ở:

– Đất ở tại đô thị:

Mỗi tuyến đường phố đô thị được chia thành nhiều đoạn có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau. Tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường của tuyến đường đó để xác định giá đất từ thấp đến cao.

Mỗi tuyến đường chia ra làm 4 vị trí:

+ Vị trí 1:Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp đường phố (mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.

+ Vị trí 2:Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố được xác định trong bảng giá đất, có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, giá đất được quy định cụ thể trong bảng giá đất.

+ Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của đường phố có điều kiện giao thông kém hơn Vị trí 2 nhưng lưu thông ra được trục đường đã có giá (Vị trí 1). Giá đất bằng 20% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

+ Vị trí 4: Áp dụng đối với đất ở trong hẻm của hẻm Vị trí 2 và hẻm Vị trí 3. Giá đất bằng 15% giá đất Vị trí 1 của cùng đoạn đường đó.

– Đất ở tại nông thôn: Được xác định là đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, trong các khu dân cư, khu tái định cư, khu thương mại trên địa bàn các xã.

– Đất ở tiếp giáp các trục giao thông được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, quốc lộ, đường tỉnh, đường đến trung tâm các xã.

– Đất ở còn lại: Được xác định là đất ở không xác định được Vị trí 1, 2, 3, 4, không thuộc các khu dân cư và không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông được quy định trong bảng giá đất, sau thâm hậu 50m từ chân taluy đường (đối với các tuyến đường không có taluy thì tính từ lề đường qua mỗi bên 1,5m) hoặc sau thâm hậu tính từ mốc lộ giới theo quy định xác định thâm hậu.

b) Đất thương mại, dịch vụ và Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ:

Được xác định bằng bảng giá đất cụ thể; nguyên tắc xác định vị trí, khu vực theo nguyên tắc xác định như trường hợp đối với đất ở được quy định trong bảng quy định này.

3.2. Bảng giá đất quận Thốt Nốt – Thành phố Cần Thơ mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 – Sông Hậu 13.200.000 Đất ở đô thị
2 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 7.700.000 Đất ở đô thị
3 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt – Bến đò Tân Lộc 13.200.000 Đất ở đô thị
4 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo – Sông Hậu 3.300.000 Đất ở đô thị
5 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.700.000 Đất ở đô thị
6 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 – Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 6.600.000 Đất ở đô thị
7 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 – Cầu 3 tháng 2 3.300.000 Đất ở đô thị
8 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt – Kho Mai Anh 2.800.000 Đất ở đô thị
9 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học – Nguyễn Trung Trực 7.700.000 Đất ở đô thị
10 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 – Sông Hậu 3.300.000 Đất ở đô thị
11 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.700.000 Đất ở đô thị
12 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo – Sông Hậu 4.400.000 Đất ở đô thị
13 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo – Vàm Lò Gạch 2.800.000 Đất ở đô thị
14 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 – Hết thửa đất số 20 1.700.000 Đất ở đô thị
15 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 13.200.000 Đất ở đô thị
16 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc 13.200.000 Đất ở đô thị
17 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Cầu Chùa 11.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi – Phan Đình Giót 13.200.000 Đất ở đô thị
19 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót – Mũi Tàu 9.900.000 Đất ở đô thị
20 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 – Sông Hậu 2.800.000 Đất ở đô thị
21 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 8.800.000 Đất ở đô thị
22 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 13.200.000 Đất ở đô thị
23 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 11.000.000 Đất ở đô thị
24 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 – Rạch Mương Miễu 900.000 Đất ở đô thị
25 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 11.000.000 Đất ở đô thị
26 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi – Sư Vạn Hạnh (nối dài) 4.400.000 Đất ở đô thị
27 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 5.500.000 Đất ở đô thị
28 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba – Lộ Sân Banh 7.700.000 Đất ở đô thị
29 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) – 1.300.000 Đất ở đô thị
30 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Lộ Ông Ba 8.800.000 Đất ở đô thị
31 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Sư Vạn Hạnh 13.200.000 Đất ở đô thị
32 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh – Đường tái định cư Mũi Tàu 6.600.000 Đất ở đô thị
33 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu – Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 4.400.000 Đất ở đô thị
34 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo – Sông Hậu 5.500.000 Đất ở đô thị
35 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 – Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 5.500.000 Đất ở đô thị
36 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng – Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.800.000 Đất ở đô thị
37 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại – 13.200.000 Đất ở đô thị
38 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 4.400.000 Đất ở đô thị
39 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 13.200.000 Đất ở đô thị
40 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cầu ZêRô 2.800.000 Đất ở đô thị
41 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô – Cầu số 1 1.700.000 Đất ở đô thị
42 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn – Cầu Trà Uối 2.200.000 Đất ở đô thị
43 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An – 2.200.000 Đất ở đô thị
44 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp – Cầu Cái Sắn 2.800.000 Đất ở đô thị
45 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh – Cai Tư 3.300.000 Đất ở đô thị
46 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư – Cầu Cái Ngãi 2.200.000 Đất ở đô thị
47 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 900.000 Đất ở đô thị
48 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 900.000 Đất ở đô thị
49 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ 1.700.000 Đất ở đô thị
50 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.700.000 Đất ở đô thị
51 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.700.000 Đất ở đô thị
52 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.700.000 Đất ở đô thị
53 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng – 1.500.000 Đất ở đô thị
54 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc – Lai Vung Hương lộ Tân Lộc – Sông Hậu 1.100.000 Đất ở đô thị
55 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rầy 1.300.000 Đất ở đô thị
56 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy – giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 900.000 Đất ở đô thị
57 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa – Cầu Trà Bay 4.400.000 Đất ở đô thị
58 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay – Cầu Rạch Rích 2.200.000 Đất ở đô thị
59 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m – 2.800.000 Đất ở đô thị
60 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông – 1.100.000 Đất ở đô thị
61 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 – Kinh Thơm Rơm 1.700.000 Đất ở đô thị
62 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) – Rạch Ông Chủ 1.100.000 Đất ở đô thị
63 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m – 1.100.000 Đất ở đô thị
64 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ – 900.000 Đất ở đô thị
65 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 – Cuối đường 900.000 Đất ở đô thị
66 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 – Cầu Thủy Lợi 1.100.000 Đất ở đô thị
67 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại – 900.000 Đất ở đô thị
68 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
69 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
70 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu – 1.700.000 Đất ở đô thị
71 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu – 900.000 Đất ở đô thị
72 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung Toàn khu – 1.100.000 Đất ở đô thị
73 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu – 1.300.000 Đất ở đô thị
74 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu – 1.300.000 Đất ở đô thị
75 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 – 1.300.000 Đất ở đô thị
76 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 – 1.300.000 Đất ở đô thị
77 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 Toàn khu – 2.800.000 Đất ở đô thị
78 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
79 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu – 1.100.000 Đất ở đô thị
80 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu – 1.000.000 Đất ở đô thị
81 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 – 1.000.000 Đất ở đô thị
82 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) – Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc 3.900.000 Đất ở đô thị
83 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) – Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.900.000 Đất ở đô thị
84 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu Cần Thơ Bé Từ cầu vào 157m – 1.700.000 Đất ở đô thị
85 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm – Đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.700.000 Đất ở đô thị
86 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) – 1.700.000 Đất ở đô thị
87 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 Đất ở đô thị
88 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống – ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 Đất ở đô thị
89 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Quốc lộ 80 – ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 Đất ở đô thị
90 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) – Nguyễn Thị Lưu 1.300.000 Đất ở đô thị
91 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu – Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 2.000.000 Đất ở đô thị
92 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn – Cầu Cái Sắn 1.700.000 Đất ở đô thị
93 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn – Cầu ZêRô 1.700.000 Đất ở đô thị
94 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn – Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 2.000.000 Đất ở đô thị
95 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) – Lộ Sân Banh 2.200.000 Đất ở đô thị
96 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh – Vàm Cai Tư 1.100.000 Đất ở đô thị
97 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư – Giáp ranh quận Ô Môn 900.000 Đất ở đô thị
98 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa – Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.800.000 Đất ở đô thị
99 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 Đất ở đô thị
100 Quận Thốt Nốt Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Tất cả các phường) – 700.000 Đất ở đô thị
101 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 – Sông Hậu 13.200.000 Đất ở đô thị
102 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 7.700.000 Đất ở đô thị
103 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt – Bến đò Tân Lộc 13.200.000 Đất ở đô thị
104 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo – Sông Hậu 3.300.000 Đất ở đô thị
105 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.700.000 Đất ở đô thị
106 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 – Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 6.600.000 Đất ở đô thị
107 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 – Cầu 3 tháng 2 3.300.000 Đất ở đô thị
108 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt – Kho Mai Anh 2.800.000 Đất ở đô thị
109 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học – Nguyễn Trung Trực 7.700.000 Đất ở đô thị
110 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 – Sông Hậu 3.300.000 Đất ở đô thị
111 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.700.000 Đất ở đô thị
112 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo – Sông Hậu 4.400.000 Đất ở đô thị
113 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo – Vàm Lò Gạch 2.800.000 Đất ở đô thị
114 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 – Hết thửa đất số 20 1.700.000 Đất ở đô thị
115 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 13.200.000 Đất ở đô thị
116 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc 13.200.000 Đất ở đô thị
117 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Cầu Chùa 11.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi – Phan Đình Giót 13.200.000 Đất ở đô thị
119 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót – Mũi Tàu 9.900.000 Đất ở đô thị
120 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 – Sông Hậu 2.800.000 Đất ở đô thị
121 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 8.800.000 Đất ở đô thị
122 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 13.200.000 Đất ở đô thị
123 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 11.000.000 Đất ở đô thị
124 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 – Rạch Mương Miễu 900.000 Đất ở đô thị
125 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 11.000.000 Đất ở đô thị
126 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi – Sư Vạn Hạnh (nối dài) 4.400.000 Đất ở đô thị
127 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 5.500.000 Đất ở đô thị
128 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba – Lộ Sân Banh 7.700.000 Đất ở đô thị
129 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) – 1.300.000 Đất ở đô thị
130 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Lộ Ông Ba 8.800.000 Đất ở đô thị
131 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Sư Vạn Hạnh 13.200.000 Đất ở đô thị
132 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh – Đường tái định cư Mũi Tàu 6.600.000 Đất ở đô thị
133 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu – Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 4.400.000 Đất ở đô thị
134 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo – Sông Hậu 5.500.000 Đất ở đô thị
135 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 – Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 5.500.000 Đất ở đô thị
136 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng – Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.800.000 Đất ở đô thị
137 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại – 13.200.000 Đất ở đô thị
138 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 4.400.000 Đất ở đô thị
139 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 13.200.000 Đất ở đô thị
140 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cầu ZêRô 2.800.000 Đất ở đô thị
141 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô – Cầu số 1 1.700.000 Đất ở đô thị
142 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn – Cầu Trà Uối 2.200.000 Đất ở đô thị
143 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An – 2.200.000 Đất ở đô thị
144 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp – Cầu Cái Sắn 2.800.000 Đất ở đô thị
145 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh – Cai Tư 3.300.000 Đất ở đô thị
146 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư – Cầu Cái Ngãi 2.200.000 Đất ở đô thị
147 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 900.000 Đất ở đô thị
148 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 900.000 Đất ở đô thị
149 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ 1.700.000 Đất ở đô thị
150 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.700.000 Đất ở đô thị
151 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.700.000 Đất ở đô thị
152 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.700.000 Đất ở đô thị
153 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng – 1.500.000 Đất ở đô thị
154 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc – Lai Vung Hương lộ Tân Lộc – Sông Hậu 1.100.000 Đất ở đô thị
155 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rầy 1.300.000 Đất ở đô thị
156 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy – giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 900.000 Đất ở đô thị
157 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa – Cầu Trà Bay 4.400.000 Đất ở đô thị
158 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay – Cầu Rạch Rích 2.200.000 Đất ở đô thị
159 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m – 2.800.000 Đất ở đô thị
160 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông – 1.100.000 Đất ở đô thị
161 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 – Kinh Thơm Rơm 1.700.000 Đất ở đô thị
162 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) – Rạch Ông Chủ 1.100.000 Đất ở đô thị
163 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m – 1.100.000 Đất ở đô thị
164 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ – 900.000 Đất ở đô thị
165 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 – Cuối đường 900.000 Đất ở đô thị
166 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 – Cầu Thủy Lợi 1.100.000 Đất ở đô thị
167 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại – 900.000 Đất ở đô thị
168 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
169 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
170 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu – 1.700.000 Đất ở đô thị
171 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu – 900.000 Đất ở đô thị
172 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung Toàn khu – 1.100.000 Đất ở đô thị
173 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu – 1.300.000 Đất ở đô thị
174 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu – 1.300.000 Đất ở đô thị
175 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 – 1.300.000 Đất ở đô thị
176 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 – 1.300.000 Đất ở đô thị
177 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 Toàn khu – 2.800.000 Đất ở đô thị
178 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu – 3.300.000 Đất ở đô thị
179 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu – 1.100.000 Đất ở đô thị
180 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu – 1.000.000 Đất ở đô thị
181 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 – 1.000.000 Đất ở đô thị
182 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) – Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc 3.900.000 Đất ở đô thị
183 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) – Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.900.000 Đất ở đô thị
184 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu Cần Thơ Bé Từ cầu vào 157m – 1.700.000 Đất ở đô thị
185 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm – Đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.700.000 Đất ở đô thị
186 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) – 1.700.000 Đất ở đô thị
187 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 Đất ở đô thị
188 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống – ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 Đất ở đô thị
189 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Quốc lộ 80 – ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.300.000 Đất ở đô thị
190 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) – Nguyễn Thị Lưu 1.300.000 Đất ở đô thị
191 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu – Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 2.000.000 Đất ở đô thị
192 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn – Cầu Cái Sắn 1.700.000 Đất ở đô thị
193 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn – Cầu ZêRô 1.700.000 Đất ở đô thị
194 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn – Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 2.000.000 Đất ở đô thị
195 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) – Lộ Sân Banh 2.200.000 Đất ở đô thị
196 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh – Vàm Cai Tư 1.100.000 Đất ở đô thị
197 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư – Giáp ranh quận Ô Môn 900.000 Đất ở đô thị
198 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa – Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.800.000 Đất ở đô thị
199 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 1.000.000 Đất ở đô thị
200 Quận Thốt Nốt Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định Khu vực 1 (Tất cả các phường) – 700.000 Đất ở đô thị
201 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 – Sông Hậu 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
202 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
203 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt – Bến đò Tân Lộc 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
204 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo – Sông Hậu 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
205 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
206 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 – Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
207 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 – Cầu 3 tháng 2 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
208 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt – Kho Mai Anh 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
209 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học – Nguyễn Trung Trực 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
210 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 – Sông Hậu 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
211 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
212 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo – Sông Hậu 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
213 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo – Vàm Lò Gạch 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
214 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 – Hết thửa đất số 20 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
215 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
216 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Cầu Chùa 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi – Phan Đình Giót 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót – Mũi Tàu 7.920.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 – Sông Hậu 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 – Rạch Mương Miễu 720.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 8.800.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi – Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba – Lộ Sân Banh 6.160.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) – 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Lộ Ông Ba 7.040.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Sư Vạn Hạnh 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh – Đường tái định cư Mũi Tàu 5.280.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu – Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo – Sông Hậu 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 – Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 4.400.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng – Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại – 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 10.560.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba Lộ Tẻ – Cầu ZêRô 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô – Cầu số 1 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn – Cầu Trà Uối 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An – 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp – Cầu Cái Sắn 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh – Cai Tư 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư – Cầu Cái Ngãi 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 720.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 720.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng – 880.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc – Lai Vung Hương lộ Tân Lộc – Sông Hậu 880.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rầy 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy – Giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 720.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa – Cầu Trà Bay 3.520.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay – Cầu Rạch Rích 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông – 880.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 – Kinh Thơm Rơm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) – Rạch Ông Chủ 880.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m – 880.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ – 720.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 – Cuối đường 720.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 – Cầu Thủy Lợi 880.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại – 720.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) Toàn khu – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu – 720.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung toàn khu – 880.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu – 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu – 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 – 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 – 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 Toàn khu – 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu – 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu – 880.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên Toàn khu – 800.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 – 800.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thuận An) – Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) – Đường vào Công ty Vạn Lợi 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu Từ cầu vào 157m – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm – Đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) – 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 800.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống – Ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Quốc lộ 80 – Ranh huyện Vĩnh Thạnh 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) – Nguyễn Thị Lưu 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu – Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn – Cầu Cái Sắn 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn – Cầu ZêRô 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn – Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) – Lộ Sân Banh 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh – Vàm Cai Tư 880.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư – Giáp ranh quận Ô Môn 720.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa – Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 2.240.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 800.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Thốt Nốt Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Tất cả các phường) – 560.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Thốt Nốt Bạch Đằng Quốc lộ 91 – Sông Hậu 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
302 Quận Thốt Nốt Đường 30 tháng 4 Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
303 Quận Thốt Nốt Đường bờ kè Cầu Thốt Nốt – Bến đò Tân Lộc 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
304 Quận Thốt Nốt Đường kênh rạch Nhà thờ Lê Thị Tạo – Sông Hậu 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
305 Quận Thốt Nốt Đường lộ Chùa Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
306 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (đường vào trường Tiểu học) Quốc lộ 91 – Cổng Trường Tiểu học Thốt Nốt 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
307 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp Nhà văn hóa cũ) Quốc lộ 91 – Cầu 3 tháng 2 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
308 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (cặp sông Thốt Nốt) Cầu Thốt Nốt – Kho Mai Anh 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
309 Quận Thốt Nốt Đường Lộ mới (Trạm Thú y) Nguyễn Thái Học – Nguyễn Trung Trực 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
310 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Ông Ba Quốc lộ 91 – Sông Hậu 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
311 Quận Thốt Nốt Đường Lộ Rẫy Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
312 Quận Thốt Nốt Đường nhà máy Ngô Nguyên Thạnh Lê Thị Tạo – Sông Hậu 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
313 Quận Thốt Nốt Đường Tái định cư Mũi Tàu Lê Thị Tạo – Vàm Lò Gạch 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
314 Quận Thốt Nốt Đường Thanh Niên Quốc lộ 91 – Hết thửa đất số 20 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
315 Quận Thốt Nốt Hòa Bình Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
316 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
317 Quận Thốt Nốt Lê Lợi Quốc lộ 91 – Cầu Chùa 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
318 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Lê Lợi – Phan Đình Giót 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
319 Quận Thốt Nốt Lê Thị Tạo Phan Đình Giót – Mũi Tàu 6.930.000 Đất SX-KD đô thị
320 Quận Thốt Nốt Lộ Sân Banh Quốc lộ 91 – Sông Hậu 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
321 Quận Thốt Nốt Nguyễn Công Trứ Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
322 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
323 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thái Học nối dài Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
324 Quận Thốt Nốt Nguyễn Thị Lưu Quốc lộ 91 – Rạch Mương Miễu 630.000 Đất SX-KD đô thị
325 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trung Trực Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 7.700.000 Đất SX-KD đô thị
326 Quận Thốt Nốt Nguyễn Văn Kim Lê Lợi – Sư Vạn Hạnh (nối dài) 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
327 Quận Thốt Nốt Phan Đình Giót Quốc lộ 91 – Lê Thị Tạo 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
328 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Lộ Ông Ba – Lộ Sân Banh 5.390.000 Đất SX-KD đô thị
329 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Khu dân cư khu vực Phụng Thạnh 1 (ngang lộ Ông Ba) – 910.000 Đất SX-KD đô thị
330 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Lộ Ông Ba 6.160.000 Đất SX-KD đô thị
331 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Cầu Thốt Nốt – Sư Vạn Hạnh 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
332 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Sư Vạn Hạnh – Đường tái định cư Mũi Tàu 4.620.000 Đất SX-KD đô thị
333 Quận Thốt Nốt Quốc lộ 91 Đường tái định cư Mũi Tàu – Cái Sơn (Văn phòng khu vực) 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
334 Quận Thốt Nốt Rạch Chùa Lê Thị Tạo – Sông Hậu 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
335 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh Quốc lộ 91 – Tịnh xá Ngọc Trung Tăng 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
336 Quận Thốt Nốt Sư Vạn Hạnh (nối dài) Tịnh xá Ngọc Trung Tăng – Hết ranh Trường Mầm non Thốt Nốt 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
337 Quận Thốt Nốt Thoại Ngọc Hầu Các tuyến đường thuộc khu trung tâm dân cư thương mại – 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
338 Quận Thốt Nốt Trưng Nữ Vương Quốc lộ 91 – Nguyễn Văn Kim 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
339 Quận Thốt Nốt Tự Do Lê Lợi – Nguyễn Thái Học 9.240.000 Đất SX-KD đô thị
340 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Trung tâm ngã ba – Cầu ZêRô 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
341 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Lộ Tẻ – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
342 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 80 Cầu Zêrô – Cầu số 1 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
343 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cái Sơn – Cầu Trà Uối 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
344 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường Thới Thuận, phường Thuận An – 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
345 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cống Rạch Rạp – Cầu Cái Sắn 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
346 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Lộ Sân Banh – Cai Tư 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
347 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Cai Tư – Cầu Cái Ngãi 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
348 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ qua kinh lộ và đến cầu sắt Thơm Rơm 630.000 Đất SX-KD đô thị
349 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Tịnh Thất Thường Tịnh (phía kinh lộ) 630.000 Đất SX-KD đô thị
350 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Mai Văn Bộ 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
351 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Cần Thơ Bé – Lộ Bích Vàm (phía lộ) 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
352 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 254 khu vực Tân Lợi 2 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
353 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Từ tim cầu Sắt Thơm Rơm – Hết thửa 421 khu vực Tân Phước (Trường học) 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
354 Quận Thốt Nốt Cặp Quốc lộ 91 Các đoạn đường còn lại của phường: Trung Kiên, Thuận Hưng và Tân Hưng – 770.000 Đất SX-KD đô thị
355 Quận Thốt Nốt Đường Phước Lộc – Lai Vung Hương lộ Tân Lộc – Sông Hậu 770.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Quốc lộ 91 – Cầu Rạch Rầy 910.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Thốt Nốt Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc Cầu Rạch Rầy – giáp ranh xã Vĩnh Bình (Vĩnh Thạnh) 630.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Chùa – Cầu Trà Bay 3.080.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Cầu Trà Bay – Cầu Rạch Rích 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Trung tâm chợ Bắc Đuông qua mỗi bên 100m – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Thốt Nốt Đường tỉnh 921 Các đoạn đường còn lại tiếp giáp trục lộ giao thông – 770.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Thốt Nốt Đường tránh chợ Cầu Sắt Thơm Rơm Quốc lộ 91 – Kinh Thơm Rơm 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Bến đò Long Châu (đầu cồn) – Rạch Ông Chủ 770.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Ranh chợ phường qua mỗi bên 150m – 770.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Thốt Nốt Hương lộ Tân Lộc Các đoạn đường còn lại tiếp giáp hương lộ – 630.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Thốt Nốt Mai Văn Bộ (Trừ vị trí khu vực chợ phường Thuận Hưng) Quốc lộ 91 – Cuối đường 630.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Quốc lộ 91 – Cầu Thủy Lợi 770.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Thốt Nốt Nguyễn Trọng Quyền Đoạn còn lại – 630.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót Toàn khu – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Bò Ót (phần mở rộng) toàn khu – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ gạo Toàn khu – 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Thốt Nốt Khu dân cư chợ Phúc Lộc 1, phường Trung Nhứt Toàn khu – 630.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Thốt Nốt Khu dân cư Phước Lộc – Lai Vung Toàn khu – 770.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An Toàn khu – 910.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Thuận An (Cặp Phòng Giáo dục – Đào tạo quận Thốt Nốt) Toàn khu – 910.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Khu dân cư chợ dân lập khu vực Lân Thạnh 2 – 910.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Thốt Nốt Khu dân cư phường Trung Kiên Quốc lộ 91 – Bến đò Tân Lộc (đường bến đò Trung Kiên – Tân Lộc) khu vực Qui Thạnh 1 – 910.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Thới Thuận – giai đoạn 2 Toàn khu – 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư Long Thạnh 2 Toàn khu – 2.310.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Thốt Nốt Khu Tái định cư phường Thuận Hưng Toàn khu – 770.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Thốt Nốt Khu tái định cư phường Trung Kiên toàn khu – 700.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Thốt Nốt Phường Trung Kiên Các khu dân cư còn lại của khu vực Qui Thạnh 1 – 700.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thuận An) – Đường Thới Thuận – Thạnh Lộc 2.730.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Bò Ót Cầu Bò Ót (phường Thới Thuận) – Đường vào Công ty Vạn Lợi 2.730.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu Cần Thơ Bé – Chợ cầu Từ cầu vào 157m – 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Thốt Nốt Trung tâm cầu sắt Thơm Rơm Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm – đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Thốt Nốt Trung tâm chợ phường Thuận Hưng Ranh chợ ra 4 phía (mỗi phía 200m) – 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Cui (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Thốt Nốt Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Cầu Vàm Cống – ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Thốt Nốt Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Tuyến đường Lộ tẻ – Rạch Sỏi Quốc lộ 80 – ranh huyện Vĩnh Thạnh 910.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) – Nguyễn Thị Lưu 910.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Thốt Nốt Tuyến tránh Quốc lộ 91 Nguyễn Thị Lưu – Quốc lộ 91 (phường Thuận An) 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Vàm Cái Sắn – Cầu Cái Sắn 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Thốt Nốt Ven sông Cái Sắn Cầu Cái Sắn – Cầu ZêRô 1.190.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cái Sắn – Vàm Lò Gạch (Mũi tàu) 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
396 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Lò Gạch (mũi Tàu) – Lộ Sân Banh 1.540.000 Đất SX-KD đô thị
397 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Lộ Sân Banh – Vàm Cai Tư 770.000 Đất SX-KD đô thị
398 Quận Thốt Nốt Ven sông Hậu (tính thâm hậu 50m; Trừ đoạn qua Khu công nghiệp Thốt Nốt) Vàm Cai Tư – Giáp ranh quận Ô Môn 630.000 Đất SX-KD đô thị
399 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Chùa – Cầu Trà Bay (phía Đường tỉnh 921) 1.960.000 Đất SX-KD đô thị
400 Quận Thốt Nốt Ven sông Thốt Nốt Cầu Thốt Nốt – Cầu Trà Bay (phía Phụng Thạnh 2) 700.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan