Bảng giá đất huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3
3.2. Bảng giá đất huyện Cần Giờ – Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP – + 1KM | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất ở |
2 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | #ERROR! | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 138.000 | – | Đất ở |
3 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 138.000 | – | Đất ở |
4 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA – DUYÊN HẢI | 640.000 | 320.000 | 256.000 | 205.000 | – | Đất ở |
5 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất ở |
6 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ – DUYÊN HẢI | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất ở |
7 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI – TẮC XUẤT | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
8 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT – LÊ HÙNG YÊN | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 | – | Đất ở |
9 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN – GIỒNG CHÁY | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 | – | Đất ở |
10 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC – TRẦN QUANG QUỜN | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
11 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN – AO LÀNG | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
12 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG – ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 740.000 | 370.000 | 296.000 | 237.000 | – | Đất ở |
13 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH – ĐÊ SOÀI RẠP | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
14 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ – NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
15 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC – CẦU RẠCH LỠ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
16 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ – THẠNH THỚI | 1.230.000 | 615.000 | 492.000 | 394.000 | – | Đất ở |
17 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI – NGUYỄN VĂN MẠNH | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
18 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH – CHỢ ĐỒNG HÒA | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
19 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH – DUYÊN HẢI | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
20 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
21 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC – CẦU KHÁNH VÂN | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
22 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN – ĐÊ EC | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
23 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU – | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 202.000 | – | Đất ở |
24 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
25 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
26 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
27 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI – LƯƠNG VĂN NHO | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
28 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI – ĐẶNG VĂN KIỀU | 1.140.000 | 570.000 | 456.000 | 365.000 | – | Đất ở |
29 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ – CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 1.140.000 | 570.000 | 456.000 | 365.000 | – | Đất ở |
30 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
31 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY – PHAN TRỌNG TUỆ | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
32 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC – CẦU VÀM SÁT | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
33 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT – DƯƠNG VĂN HẠNH | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
34 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) – TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
35 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN – BIỂN ĐÔNG | 620.000 | 310.000 | 248.000 | 198.000 | – | Đất ở |
36 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) – DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
37 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 218.000 | – | Đất ở |
38 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI – TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 710.000 | 355.000 | 284.000 | 227.000 | – | Đất ở |
39 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG – KÊNH BA TỔNG | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
40 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH – CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
41 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH – HÀ QUANG VÓC | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
42 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC – CẦU RẠCH LÁ | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
43 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ – CẦU AN NGHĨA | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | 326.000 | – | Đất ở |
44 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH – DUYÊN HẢI | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | 326.000 | – | Đất ở |
45 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT – LƯƠNG VĂN NHO | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
46 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO – BIỂN ĐÔNG | 970.000 | 485.000 | 388.000 | 310.000 | – | Đất ở |
47 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
48 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC – NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
49 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
50 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ – TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
51 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ – RẠCH LẮP VÒI | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
52 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI – RẠCH THỦ HUY | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
53 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC – CẦU KHO ĐỒNG | 740.000 | 370.000 | 296.000 | 237.000 | – | Đất ở |
54 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG – ĐÊ EC | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
55 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU – | 670.000 | 335.000 | 268.000 | 214.000 | – | Đất ở |
56 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
57 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU – | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
58 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU – | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
59 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN – BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 112.000 | – | Đất ở |
60 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP – DƯƠNG VĂN HẠNH | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 90.000 | – | Đất ở |
61 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY – DUYÊN HẢI | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
62 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI – CẦU NÒ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
63 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ – PHAN TRỌNG TUỆ | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
64 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
65 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN – BẾN ĐÒ DOI LẦU | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
66 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP – + 1KM | 448.000 | 224.000 | 179.200 | 143.000 | – | Đất TM-DV |
67 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | #ERROR! | 344.000 | 172.000 | 137.600 | 110.000 | – | Đất TM-DV |
68 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 344.000 | 172.000 | 137.600 | 110.000 | – | Đất TM-DV |
69 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA – DUYÊN HẢI | 512.000 | 256.000 | 204.800 | 164.000 | – | Đất TM-DV |
70 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 864.000 | 432.000 | 345.600 | 276.000 | – | Đất TM-DV |
71 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ – DUYÊN HẢI | 864.000 | 432.000 | 345.600 | 276.000 | – | Đất TM-DV |
72 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI – TẮC XUẤT | 1.248.000 | 624.000 | 499.200 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
73 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT – LÊ HÙNG YÊN | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất TM-DV |
74 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN – GIỒNG CHÁY | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất TM-DV |
75 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC – TRẦN QUANG QUỜN | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
76 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN – AO LÀNG | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
77 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG – ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 592.000 | 296.000 | 236.800 | 189.000 | – | Đất TM-DV |
78 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH – ĐÊ SOÀI RẠP | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
79 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ – NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
80 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC – CẦU RẠCH LỠ | 960.000 | 480.000 | 384.000 | 307.000 | – | Đất TM-DV |
81 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ – THẠNH THỚI | 984.000 | 492.000 | 393.600 | 315.000 | – | Đất TM-DV |
82 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI – NGUYỄN VĂN MẠNH | 848.000 | 424.000 | 339.200 | 271.000 | – | Đất TM-DV |
83 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH – CHỢ ĐỒNG HÒA | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
84 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH – DUYÊN HẢI | 424.000 | 212.000 | 169.600 | 136.000 | – | Đất TM-DV |
85 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
86 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC – CẦU KHÁNH VÂN | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
87 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN – ĐÊ EC | 352.000 | 176.000 | 140.800 | 113.000 | – | Đất TM-DV |
88 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU – | 504.000 | 252.000 | 201.600 | 161.000 | – | Đất TM-DV |
89 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
90 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
91 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
92 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI – LƯƠNG VĂN NHO | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
93 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI – ĐẶNG VĂN KIỀU | 912.000 | 456.000 | 364.800 | 292.000 | – | Đất TM-DV |
94 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ – CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 912.000 | 456.000 | 364.800 | 292.000 | – | Đất TM-DV |
95 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
96 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY – PHAN TRỌNG TUỆ | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
97 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC – CẦU VÀM SÁT | 296.000 | 148.000 | 118.400 | 95.000 | – | Đất TM-DV |
98 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT – DƯƠNG VĂN HẠNH | 296.000 | 148.000 | 118.400 | 95.000 | – | Đất TM-DV |
99 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) – TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
100 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN – BIỂN ĐÔNG | 496.000 | 248.000 | 198.400 | 159.000 | – | Đất TM-DV |
101 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP – + 1KM | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất ở |
102 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | #ERROR! | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 138.000 | – | Đất ở |
103 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 430.000 | 215.000 | 172.000 | 138.000 | – | Đất ở |
104 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA – DUYÊN HẢI | 640.000 | 320.000 | 256.000 | 205.000 | – | Đất ở |
105 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất ở |
106 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ – DUYÊN HẢI | 1.080.000 | 540.000 | 432.000 | 346.000 | – | Đất ở |
107 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI – TẮC XUẤT | 1.560.000 | 780.000 | 624.000 | 499.000 | – | Đất ở |
108 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT – LÊ HÙNG YÊN | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 | – | Đất ở |
109 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN – GIỒNG CHÁY | 1.500.000 | 750.000 | 600.000 | 480.000 | – | Đất ở |
110 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC – TRẦN QUANG QUỜN | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
111 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN – AO LÀNG | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
112 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG – ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 740.000 | 370.000 | 296.000 | 237.000 | – | Đất ở |
113 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH – ĐÊ SOÀI RẠP | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
114 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ – NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
115 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC – CẦU RẠCH LỠ | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
116 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ – THẠNH THỚI | 1.230.000 | 615.000 | 492.000 | 394.000 | – | Đất ở |
117 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI – NGUYỄN VĂN MẠNH | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
118 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH – CHỢ ĐỒNG HÒA | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
119 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH – DUYÊN HẢI | 530.000 | 265.000 | 212.000 | 170.000 | – | Đất ở |
120 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
121 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC – CẦU KHÁNH VÂN | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
122 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN – ĐÊ EC | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
123 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU – | 630.000 | 315.000 | 252.000 | 202.000 | – | Đất ở |
124 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
125 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
126 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU – | 170.000 | 85.000 | 68.000 | 54.000 | – | Đất ở |
127 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI – LƯƠNG VĂN NHO | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
128 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI – ĐẶNG VĂN KIỀU | 1.140.000 | 570.000 | 456.000 | 365.000 | – | Đất ở |
129 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ – CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 1.140.000 | 570.000 | 456.000 | 365.000 | – | Đất ở |
130 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
131 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY – PHAN TRỌNG TUỆ | 1.410.000 | 705.000 | 564.000 | 451.000 | – | Đất ở |
132 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC – CẦU VÀM SÁT | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
133 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT – DƯƠNG VĂN HẠNH | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
134 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) – TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
135 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN – BIỂN ĐÔNG | 620.000 | 310.000 | 248.000 | 198.000 | – | Đất ở |
136 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) – DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
137 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 680.000 | 340.000 | 272.000 | 218.000 | – | Đất ở |
138 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI – TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 710.000 | 355.000 | 284.000 | 227.000 | – | Đất ở |
139 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG – KÊNH BA TỔNG | 520.000 | 260.000 | 208.000 | 166.000 | – | Đất ở |
140 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH – CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
141 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH – HÀ QUANG VÓC | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
142 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC – CẦU RẠCH LÁ | 1.840.000 | 920.000 | 736.000 | 589.000 | – | Đất ở |
143 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ – CẦU AN NGHĨA | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | 326.000 | – | Đất ở |
144 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH – DUYÊN HẢI | 1.020.000 | 510.000 | 408.000 | 326.000 | – | Đất ở |
145 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT – LƯƠNG VĂN NHO | 600.000 | 300.000 | 240.000 | 192.000 | – | Đất ở |
146 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO – BIỂN ĐÔNG | 970.000 | 485.000 | 388.000 | 310.000 | – | Đất ở |
147 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 700.000 | 350.000 | 280.000 | 224.000 | – | Đất ở |
148 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC – NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
149 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 880.000 | 440.000 | 352.000 | 282.000 | – | Đất ở |
150 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ – TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
151 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ – RẠCH LẮP VÒI | 1.190.000 | 595.000 | 476.000 | 381.000 | – | Đất ở |
152 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI – RẠCH THỦ HUY | 1.060.000 | 530.000 | 424.000 | 339.000 | – | Đất ở |
153 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC – CẦU KHO ĐỒNG | 740.000 | 370.000 | 296.000 | 237.000 | – | Đất ở |
154 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG – ĐÊ EC | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
155 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU – | 670.000 | 335.000 | 268.000 | 214.000 | – | Đất ở |
156 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
157 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU – | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất ở |
158 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU – | 440.000 | 220.000 | 176.000 | 141.000 | – | Đất ở |
159 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN – BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 350.000 | 175.000 | 140.000 | 112.000 | – | Đất ở |
160 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP – DƯƠNG VĂN HẠNH | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 90.000 | – | Đất ở |
161 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY – DUYÊN HẢI | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất ở |
162 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI – CẦU NÒ | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất ở |
163 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ – PHAN TRỌNG TUỆ | 660.000 | 330.000 | 264.000 | 211.000 | – | Đất ở |
164 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU – | 590.000 | 295.000 | 236.000 | 189.000 | – | Đất ở |
165 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN – BẾN ĐÒ DOI LẦU | 370.000 | 185.000 | 148.000 | 118.000 | – | Đất ở |
166 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP – + 1KM | 448.000 | 224.000 | 179.200 | 143.000 | – | Đất TM-DV |
167 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | #ERROR! | 344.000 | 172.000 | 137.600 | 110.000 | – | Đất TM-DV |
168 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 344.000 | 172.000 | 137.600 | 110.000 | – | Đất TM-DV |
169 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA – DUYÊN HẢI | 512.000 | 256.000 | 204.800 | 164.000 | – | Đất TM-DV |
170 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 864.000 | 432.000 | 345.600 | 276.000 | – | Đất TM-DV |
171 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ – DUYÊN HẢI | 864.000 | 432.000 | 345.600 | 276.000 | – | Đất TM-DV |
172 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI – TẮC XUẤT | 1.248.000 | 624.000 | 499.200 | 399.000 | – | Đất TM-DV |
173 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT – LÊ HÙNG YÊN | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất TM-DV |
174 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN – GIỒNG CHÁY | 1.200.000 | 600.000 | 480.000 | 384.000 | – | Đất TM-DV |
175 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC – TRẦN QUANG QUỜN | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
176 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN – AO LÀNG | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
177 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG – ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 592.000 | 296.000 | 236.800 | 189.000 | – | Đất TM-DV |
178 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH – ĐÊ SOÀI RẠP | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
179 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ – NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
180 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC – CẦU RẠCH LỠ | 960.000 | 480.000 | 384.000 | 307.000 | – | Đất TM-DV |
181 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ – THẠNH THỚI | 984.000 | 492.000 | 393.600 | 315.000 | – | Đất TM-DV |
182 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI – NGUYỄN VĂN MẠNH | 848.000 | 424.000 | 339.200 | 271.000 | – | Đất TM-DV |
183 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH – CHỢ ĐỒNG HÒA | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
184 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH – DUYÊN HẢI | 424.000 | 212.000 | 169.600 | 136.000 | – | Đất TM-DV |
185 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
186 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC – CẦU KHÁNH VÂN | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
187 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN – ĐÊ EC | 352.000 | 176.000 | 140.800 | 113.000 | – | Đất TM-DV |
188 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU – | 504.000 | 252.000 | 201.600 | 161.000 | – | Đất TM-DV |
189 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
190 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
191 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU – | 136.000 | 68.000 | 54.400 | 44.000 | – | Đất TM-DV |
192 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI – LƯƠNG VĂN NHO | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
193 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI – ĐẶNG VĂN KIỀU | 912.000 | 456.000 | 364.800 | 292.000 | – | Đất TM-DV |
194 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ – CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 912.000 | 456.000 | 364.800 | 292.000 | – | Đất TM-DV |
195 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
196 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY – PHAN TRỌNG TUỆ | 1.128.000 | 564.000 | 451.200 | 361.000 | – | Đất TM-DV |
197 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC – CẦU VÀM SÁT | 296.000 | 148.000 | 118.400 | 95.000 | – | Đất TM-DV |
198 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT – DƯƠNG VĂN HẠNH | 296.000 | 148.000 | 118.400 | 95.000 | – | Đất TM-DV |
199 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) – TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
200 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN – BIỂN ĐÔNG | 496.000 | 248.000 | 198.400 | 159.000 | – | Đất TM-DV |
201 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) – DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
202 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 544.000 | 272.000 | 217.600 | 174.000 | – | Đất TM-DV |
203 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI – TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 568.000 | 284.000 | 227.200 | 182.000 | – | Đất TM-DV |
204 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG – KÊNH BA TỔNG | 416.000 | 208.000 | 166.400 | 133.000 | – | Đất TM-DV |
205 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH – CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | 1.472.000 | 736.000 | 588.800 | 471.000 | – | Đất TM-DV |
206 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH – HÀ QUANG VÓC | 1.472.000 | 736.000 | 588.800 | 471.000 | – | Đất TM-DV |
207 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC – CẦU RẠCH LÁ | 1.472.000 | 736.000 | 588.800 | 471.000 | – | Đất TM-DV |
208 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ – CẦU AN NGHĨA | 816.000 | 408.000 | 326.400 | 261.000 | – | Đất TM-DV |
209 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH – DUYÊN HẢI | 816.000 | 408.000 | 326.400 | 261.000 | – | Đất TM-DV |
210 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT – LƯƠNG VĂN NHO | 480.000 | 240.000 | 192.000 | 154.000 | – | Đất TM-DV |
211 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO – BIỂN ĐÔNG | 776.000 | 388.000 | 310.400 | 248.000 | – | Đất TM-DV |
212 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 560.000 | 280.000 | 224.000 | 179.000 | – | Đất TM-DV |
213 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC – NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 704.000 | 352.000 | 281.600 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
214 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 704.000 | 352.000 | 281.600 | 225.000 | – | Đất TM-DV |
215 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ – TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 952.000 | 476.000 | 380.800 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
216 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ – RẠCH LẮP VÒI | 952.000 | 476.000 | 380.800 | 305.000 | – | Đất TM-DV |
217 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI – RẠCH THỦ HUY | 848.000 | 424.000 | 339.200 | 271.000 | – | Đất TM-DV |
218 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC – CẦU KHO ĐỒNG | 592.000 | 296.000 | 236.800 | 189.000 | – | Đất TM-DV |
219 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG – ĐÊ EC | 352.000 | 176.000 | 140.800 | 113.000 | – | Đất TM-DV |
220 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU – | 536.000 | 268.000 | 214.400 | 172.000 | – | Đất TM-DV |
221 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU – | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
222 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU – | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất TM-DV |
223 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU – | 352.000 | 176.000 | 140.800 | 113.000 | – | Đất TM-DV |
224 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN – BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 280.000 | 140.000 | 112.000 | 90.000 | – | Đất TM-DV |
225 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP – DƯƠNG VĂN HẠNH | 224.000 | 112.000 | 89.600 | 72.000 | – | Đất TM-DV |
226 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY – DUYÊN HẢI | 960.000 | 480.000 | 384.000 | 307.000 | – | Đất TM-DV |
227 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI – CẦU NÒ | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất TM-DV |
228 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ – PHAN TRỌNG TUỆ | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất TM-DV |
229 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU – | 472.000 | 236.000 | 188.800 | 151.000 | – | Đất TM-DV |
230 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN – BẾN ĐÒ DOI LẦU | 296.000 | 148.000 | 118.400 | 95.000 | – | Đất TM-DV |
231 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP – + 1KM | 336.000 | 168.000 | 134.400 | 108.000 | – | Đất SX-KD |
232 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | #ERROR! | 258.000 | 129.000 | 103.200 | 83.000 | – | Đất SX-KD |
233 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 258.000 | 129.000 | 103.200 | 83.000 | – | Đất SX-KD |
234 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA – DUYÊN HẢI | 384.000 | 192.000 | 153.600 | 123.000 | – | Đất SX-KD |
235 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 648.000 | 324.000 | 259.200 | 207.000 | – | Đất SX-KD |
236 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ – DUYÊN HẢI | 648.000 | 324.000 | 259.200 | 207.000 | – | Đất SX-KD |
237 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI – TẮC XUẤT | 936.000 | 468.000 | 374.400 | 300.000 | – | Đất SX-KD |
238 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT – LÊ HÙNG YÊN | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất SX-KD |
239 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN – GIỒNG CHÁY | 900.000 | 450.000 | 360.000 | 288.000 | – | Đất SX-KD |
240 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC – TRẦN QUANG QUỜN | 354.000 | 177.000 | 141.600 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
241 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN – AO LÀNG | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 92.000 | – | Đất SX-KD |
242 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG – ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH | 444.000 | 222.000 | 177.600 | 142.000 | – | Đất SX-KD |
243 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH – ĐÊ SOÀI RẠP | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 92.000 | – | Đất SX-KD |
244 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ – NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC | 846.000 | 423.000 | 338.400 | 271.000 | – | Đất SX-KD |
245 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC – CẦU RẠCH LỠ | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất SX-KD |
246 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ – THẠNH THỚI | 738.000 | 369.000 | 295.200 | 236.000 | – | Đất SX-KD |
247 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI – NGUYỄN VĂN MẠNH | 636.000 | 318.000 | 254.400 | 204.000 | – | Đất SX-KD |
248 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH – CHỢ ĐỒNG HÒA | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
249 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH – DUYÊN HẢI | 318.000 | 159.000 | 127.200 | 102.000 | – | Đất SX-KD |
250 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 354.000 | 177.000 | 141.600 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
251 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC – CẦU KHÁNH VÂN | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 92.000 | – | Đất SX-KD |
252 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN – ĐÊ EC | 264.000 | 132.000 | 105.600 | 84.000 | – | Đất SX-KD |
253 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU – | 378.000 | 189.000 | 151.200 | 121.000 | – | Đất SX-KD |
254 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU – | 102.000 | 51.000 | 40.800 | 33.000 | – | Đất SX-KD |
255 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU – | 102.000 | 51.000 | 40.800 | 33.000 | – | Đất SX-KD |
256 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU – | 102.000 | 51.000 | 40.800 | 33.000 | – | Đất SX-KD |
257 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI – LƯƠNG VĂN NHO | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
258 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI – ĐẶNG VĂN KIỀU | 684.000 | 342.000 | 273.600 | 219.000 | – | Đất SX-KD |
259 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ – CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH | 684.000 | 342.000 | 273.600 | 219.000 | – | Đất SX-KD |
260 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT – GIỒNG CHÁY | 846.000 | 423.000 | 338.400 | 271.000 | – | Đất SX-KD |
261 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY – PHAN TRỌNG TUỆ | 846.000 | 423.000 | 338.400 | 271.000 | – | Đất SX-KD |
262 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC – CẦU VÀM SÁT | 222.000 | 111.000 | 88.800 | 71.000 | – | Đất SX-KD |
263 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT – DƯƠNG VĂN HẠNH | 222.000 | 111.000 | 88.800 | 71.000 | – | Đất SX-KD |
264 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) – TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) | 396.000 | 198.000 | 158.400 | 127.000 | – | Đất SX-KD |
265 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN – BIỂN ĐÔNG | 372.000 | 186.000 | 148.800 | 119.000 | – | Đất SX-KD |
266 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) – DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) | 396.000 | 198.000 | 158.400 | 127.000 | – | Đất SX-KD |
267 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 408.000 | 204.000 | 163.200 | 131.000 | – | Đất SX-KD |
268 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI – TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN | 426.000 | 213.000 | 170.400 | 136.000 | – | Đất SX-KD |
269 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG – KÊNH BA TỔNG | 312.000 | 156.000 | 124.800 | 100.000 | – | Đất SX-KD |
270 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH – CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH | 1.104.000 | 552.000 | 441.600 | 353.000 | – | Đất SX-KD |
271 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH – HÀ QUANG VÓC | 1.104.000 | 552.000 | 441.600 | 353.000 | – | Đất SX-KD |
272 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC – CẦU RẠCH LÁ | 1.104.000 | 552.000 | 441.600 | 353.000 | – | Đất SX-KD |
273 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ – CẦU AN NGHĨA | 612.000 | 306.000 | 244.800 | 196.000 | – | Đất SX-KD |
274 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH – DUYÊN HẢI | 612.000 | 306.000 | 244.800 | 196.000 | – | Đất SX-KD |
275 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT – LƯƠNG VĂN NHO | 360.000 | 180.000 | 144.000 | 115.000 | – | Đất SX-KD |
276 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO – BIỂN ĐÔNG | 582.000 | 291.000 | 232.800 | 186.000 | – | Đất SX-KD |
277 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC – CẦU TẮC TÂY ĐEN | 420.000 | 210.000 | 168.000 | 134.000 | – | Đất SX-KD |
278 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC – NGÃ 4 DUYÊN HẢI | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất SX-KD |
279 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI – BIỂN ĐÔNG | 528.000 | 264.000 | 211.200 | 169.000 | – | Đất SX-KD |
280 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ – TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ | 714.000 | 357.000 | 285.600 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
281 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ – RẠCH LẮP VÒI | 714.000 | 357.000 | 285.600 | 228.000 | – | Đất SX-KD |
282 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI – RẠCH THỦ HUY | 636.000 | 318.000 | 254.400 | 204.000 | – | Đất SX-KD |
283 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC – CẦU KHO ĐỒNG | 444.000 | 222.000 | 177.600 | 142.000 | – | Đất SX-KD |
284 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG – ĐÊ EC | 264.000 | 132.000 | 105.600 | 84.000 | – | Đất SX-KD |
285 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU – | 402.000 | 201.000 | 160.800 | 129.000 | – | Đất SX-KD |
286 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU – | 354.000 | 177.000 | 141.600 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
287 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU – | 288.000 | 144.000 | 115.200 | 92.000 | – | Đất SX-KD |
288 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU – | 264.000 | 132.000 | 105.600 | 84.000 | – | Đất SX-KD |
289 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN – BỜ SÔNG SOÀI RẠP | 210.000 | 105.000 | 84.000 | 67.000 | – | Đất SX-KD |
290 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP – DƯƠNG VĂN HẠNH | 168.000 | 84.000 | 67.200 | 54.000 | – | Đất SX-KD |
291 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY – DUYÊN HẢI | 720.000 | 360.000 | 288.000 | 230.000 | – | Đất SX-KD |
292 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI – CẦU NÒ | 540.000 | 270.000 | 216.000 | 173.000 | – | Đất SX-KD |
293 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ – PHAN TRỌNG TUỆ | 396.000 | 198.000 | 158.400 | 127.000 | – | Đất SX-KD |
294 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU – | 354.000 | 177.000 | 141.600 | 113.000 | – | Đất SX-KD |
295 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN – BẾN ĐÒ DOI LẦU | 222.000 | 111.000 | 88.800 | 71.000 | – | Đất SX-KD |
296 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ | – | 160.000 | 128.000 | 102.400 | – | – | Đất trồng lúa |
297 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ | – | 160.000 | 128.000 | 102.400 | – | – | Đất trồng cây hàng năm |
298 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ | – | 192.000 | 153.600 | 122.900 | – | – | Đất trồng cây lâu năm |
299 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ | – | 190.000 | 152.000 | 121.600 | – | – | Đất rừng sản xuất |
300 | Huyện Cần Giờ | Huyện Cần Giờ | – | 152.000 | 121.600 | 97.280 | – | – | Đất rừng phòng hộ |