Bảng giá đất tại huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái mới nhất theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (sửa đổi bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

– Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái

3. Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh Yên Bái mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.

Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.

Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.

Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;

+ Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.

– Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

3.2. Bảng giá đất huyện Trạm Tấu – tỉnh tỉnh Yên Bái


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Trạm Tấu Xã Ta Si Láng 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Trạm Tấu Xã Ta Si Láng 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Trạm Tấu Xã Ta Si Láng 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Trạm Tấu Làng Nhì 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Trạm Tấu Làng Nhì 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Trạm Tấu Làng Nhì 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Trạm Tấu Pá Lau 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Trạm Tấu Pá Lau 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Trạm Tấu Pá Lau 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Trạm Tấu Pá Hu 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Trạm Tấu Pá Hu 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Trạm Tấu Pá Hu 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – 102.000 51.000 306.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – 136.000 68.000 408.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Trạm Tấu Túc Đán Đoạn từ trụ sở UBND xã về 2 phía cách 50m – 170.000 85.000 51.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Trạm Tấu Bản Công Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Trạm Tấu Bản Công Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Trạm Tấu Bản Công Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Các đoạn khác còn lại – 90.000 45.000 27.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Các đoạn khác còn lại – 120.000 60.000 36.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Các đoạn khác còn lại – 150.000 75.000 45.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn 570.000 285.000 171.000 57.000 456.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn 760.000 380.000 228.000 76.000 608.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn tiếp theo từ ngã ba (đường đất) – đến giáp đất thị trấn 950.000 475.000 285.000 95.000 76.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) 720.000 360.000 216.000 72.000 576.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) 960.000 480.000 288.000 96.000 768.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Xã Bản Công Đoạn từ giáp đất thị trấn – đến đường rẽ đi thôn Kháo Chu (dọc đường bê tông) 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Trạm Tấu Bản Công Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước 126.000 63.000 378.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Trạm Tấu Bản Công Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước 168.000 84.000 504.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Trạm Tấu Bản Công Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà máy nước 210.000 105.000 63.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Trạm Tấu Bản Công Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Trạm Tấu Bản Công Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Trạm Tấu Bản Công Từ đường rẽ đi thôn Khấu Chu – đến hết đất trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học và trung học cơ sở Bản Công 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ 168.000 84.000 504.000 168.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ 224.000 112.000 672.000 224.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến ngã ba đường rẽ đi xã Xà Hồ 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II 240.000 120.000 72.000 24.000 192.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II 320.000 160.000 96.000 32.000 256.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ Cầu vòm – đến đất Nhà văn hóa thôn Hát II 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An 200.000 100.000 60.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn từ Cầu cứng (ngã ba) – đến hết đất ở nhà ông An 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 270.000 135.000 81.000 27.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 360.000 180.000 108.000 36.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn đường từ ngã ba chợ Hát Lừu – đến Cầu cứng (đường đi xã Bản Mù) 450.000 225.000 135.000 45.000 36.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II 174.000 87.000 522.000 174.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II 232.000 116.000 696.000 232.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Trạm Tấu Hát Lừu Đoạn tiếp theo – đến cầu treo Lừu II 290.000 145.000 87.000 29.000 25.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – 210.000 105.000 63.000 21.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – 280.000 140.000 84.000 28.000 224.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Đoạn tiếp theo trường Tiểu học Lê Hồng Phong – 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Trạm Tấu Đoạn đường Cầu Máng – Cầu treo Lừu II – Xã Hát Lừu Từ cầu Máng – đến hết trường Tiểu học và trung học cơ sở Bản Lừu (trường Tiểu học Lý Tự Trọng tên cũ) 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – 168.000 84.000 504.000 168.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – 224.000 112.000 672.000 224.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Trạm Tấu Bản Mù Từ trung tâm xã về 02 phía cách 300 m – 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Km 22 150.000 75.000 45.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Km 22 200.000 100.000 60.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Km 22 250.000 125.000 75.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 240.000 120.000 72.000 24.000 192.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 320.000 160.000 96.000 32.000 256.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Km 17 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Trạm Tấu Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu 210.000 105.000 63.000 21.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Trạm Tấu Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu 280.000 140.000 84.000 28.000 224.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Trạm Tấu Đường Nghĩa Lộ – Trạm Tấu – Xã Trạm Tấu giáp đất Văn Chấn – đến đường rẽ đi cầu Pá Hu 350.000 175.000 105.000 35.000 28.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Trạm Tấu Đường Phình Hồ – Làng Nhì – Xã Phình Hồ Cách trung tâm chợ 400 m về 2 phía – 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Các đoạn đường còn lại – 84.000 42.000 252.000 15.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Các đoạn đường còn lại – 112.000 56.000 336.000 20.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Các đoạn đường còn lại – 140.000 70.000 42.000 25.000 25.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – 180.000 90.000 54.000 18.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – 240.000 120.000 72.000 24.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn cách trụ sở UBND xã 200 m về 2 phía – 300.000 150.000 90.000 30.000 25.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn tiếp theo – đến Km 3 168.000 84.000 504.000 168.000 15.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn tiếp theo – đến Km 3 224.000 112.000 672.000 224.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn tiếp theo – đến Km 3 280.000 140.000 84.000 28.000 25.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ 300.000 150.000 90.000 30.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ 400.000 200.000 120.000 40.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Trạm Tấu Xà Hồ Đoạn từ cầu Nậm Hát – đến hết trường PTCS Xà Hồ 500.000 250.000 150.000 50.000 40.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 216.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 288.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Các đoạn đường còn lại – 360.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
100 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly 720.000 288.000 216.000 144.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
101 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly 960.000 384.000 288.000 192.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn đường từ ngã ba đường 05/10 giáp Huyện đội – đến hết đất nhà Tiêu Ly 1.200.000 480.000 360.000 240.000 150.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ 1.320.000 528.000 396.000 264.000 132.000 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ 1.760.000 704.000 528.000 352.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến Ban quản lý rừng phòng hộ 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng 2.880.000 1.152.000 864.000 576.000 288.000 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Trạm Tấu Đường 05/10 (Từ chợ đến Ban Quản lý rừng phòng hộ) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba chợ – đến giáp cầu cứng 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới (ao Kho bạc cũ) – Thị trấn Trạm Tấu 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Trạm Tấu Đường vào Khu dân cư mới cạnh Trạm thủy điện – Thị trấn Trạm Tấu 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên 1.380.000 552.000 414.000 276.000 138.000 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên 1.840.000 736.000 552.000 368.000 184.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đường từ ngã ba Công an huyện – đến giáp đường Trạm Tấu – Bắc Yên 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con 1.440.000 576.000 432.000 288.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết Suối con 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất ở đô thị
121 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn 2.560.000 1.024.000 768.000 512.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ cửa hàng Dược đến hết Suối con – Thị trấn Trạm Tấu Từ cửa hàng Dược – đến hết đất nhà ông Sơn 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
124 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 1.560.000 624.000 468.000 312.000 156.000 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.080.000 832.000 624.000 416.000 208.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ Cống xả lũ – đến Trạm biến áp (Hết đất ông Su) 2.600.000 1.040.000 780.000 520.000 260.000 Đất ở đô thị
127 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin 720.000 288.000 216.000 144.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin 960.000 384.000 288.000 192.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất Phòng Văn hóa thông tin 1.200.000 480.000 360.000 240.000 150.000 Đất ở đô thị
130 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 510.000 204.000 153.000 102.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 680.000 272.000 204.000 136.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn đi thôn Bản Công 850.000 340.000 255.000 170.000 150.000 Đất ở đô thị
133 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.020.000 408.000 306.000 204.000 102.000 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.360.000 544.000 408.000 272.000 136.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Đoạn từ ngã tư Sân vận động – đến hết đất thị trấn giáp thôn Hát 1 (Búng Tầu cũ) 1.700.000 680.000 510.000 340.000 170.000 Đất ở đô thị
136 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động 1.320.000 528.000 396.000 264.000 132.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động 1.760.000 704.000 528.000 352.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Trạm Tấu Trạm Tấu Trục đường từ ngã ba Bệnh viện – đến hết ngã tư Sân Vận động 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở đô thị
139 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Các đoạn khác còn lại – 216.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Các đoạn khác còn lại – 288.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Các đoạn khác còn lại – 360.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
142 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh 720.000 288.000 216.000 144.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh 960.000 384.000 288.000 192.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Tếnh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 150.000 Đất ở đô thị
145 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 840.000 336.000 252.000 168.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.120.000 448.000 336.000 224.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ giáp đất Bản Công (nhà ông Lử) – đến đường dân sinh đi xuống cầu ông Phạt 1.400.000 560.000 420.000 280.000 150.000 Đất ở đô thị
148 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Trạm Tấu Đường Trạm Tấu – Bắc Yên – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ ngã ba cầu Trạm Tấu – đến giáp đất Bản Công (đường bê tông) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở đô thị
151 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 510.000 204.000 153.000 102.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 680.000 272.000 204.000 136.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến cầu Máng (hết đất thị trấn) 850.000 340.000 255.000 170.000 150.000 Đất ở đô thị
154 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 750.000 300.000 225.000 150.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.000.000 400.000 300.000 200.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Trạm biến áp khu III (khu IV cũ) 1.250.000 500.000 375.000 250.000 150.000 Đất ở đô thị
157 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy 1.140.000 456.000 342.000 228.000 114.000 Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy 1.520.000 608.000 456.000 304.000 152.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất nhà ông Quy 1.900.000 760.000 570.000 380.000 190.000 Đất ở đô thị
160 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu ông Phạt 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
163 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
164 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến hết đất Chi cục Thống kê 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
166 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
167 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến giáp đất Đài viễn thông huyện 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
169 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 2.340.000 936.000 702.000 468.000 234.000 Đất SX-KD đô thị
170 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 3.120.000 1.248.000 936.000 624.000 312.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn tiếp theo – đến đầu cầu Trạm Tấu (cầu cứng) 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất ở đô thị
172 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 1.860.000 744.000 558.000 372.000 186.000 Đất SX-KD đô thị
173 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 2.480.000 992.000 744.000 496.000 248.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Trạm Tấu Trục đường từ Cầu vòm – Cầu máng (hết đất thị trấn) – Thị trấn Trạm Tấu Đoạn từ Cầu vòm – đến giáp đất nhà ông Hưng Viên 3.100.000 1.240.000 930.000 620.000 310.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan