Bảng giá đất tại huyện Văn Chấn – tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất huyện Văn Chấn – tỉnh Yên Bái mới nhất theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (sửa đổi bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

– Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Văn Chấn – tỉnh Yên Bái

3. Bảng giá đất huyện Văn Chấn – tỉnh Yên Bái mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.

Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.

Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.

Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;

+ Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.

– Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

3.2. Bảng giá đất huyện Văn Chấn – tỉnh tỉnh Yên Bái


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Đọ – Đến lối rẽ Màm 2 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Đọ – Đến lối rẽ Màm 2 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Đọ – Đến lối rẽ Màm 2 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
4 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lỗi rẽ Mâm 2 – Đến nhà ông Tọi 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lỗi rẽ Mâm 2 – Đến nhà ông Tọi 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lỗi rẽ Mâm 2 – Đến nhà ông Tọi 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
7 Huyện Văn Chấn An Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Văn Chấn An Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Văn Chấn An Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
10 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Sơ – Đến Trạm Y tế 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Sơ – Đến Trạm Y tế 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ nhà ông Sơ – Đến Trạm Y tế 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
13 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi – Đến ngã Ba Sài Lương 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi – Đến ngã Ba Sài Lương 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ lối rẽ Khe Cam đi – Đến ngã Ba Sài Lương 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
16 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi – Đến đường rẽ Khe Cam 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi – Đến đường rẽ Khe Cam 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn tiếp theo từ gốc Khe Mạ đi – Đến đường rẽ Khe Cam 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
19 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 – Đến gốc Khe Mạ 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 – Đến gốc Khe Mạ 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Huyện Văn Chấn An Lương Đoạn từ lối rẽ Mảm 2 – Đến gốc Khe Mạ 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
22 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Sơn 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Sơn 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Sơn 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
25 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Đình Thắng thôn Nậm Tộc 1 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
28 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Đoàn 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
31 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 99.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 132.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vũ Quang Nam 165.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
34 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung – Đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung – Đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Văn Chấn Trục đường bê tông từ giáp ranh xã Nghĩa Phúc (Thị xã Nghĩa Lộ) đến hết bản Noong Khoang 1 – Xã Nghĩ Đoạn từ ranh giới nhà ông Lê Quốc Trung – Đến hết ranh giới nhà ông An Thế Quẫy 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
37 Huyện Văn Chấn Suối Bu Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Huyện Văn Chấn Suối Bu Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Văn Chấn Suối Bu Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
40 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 84.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 112.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ Cổng Làng Văn hóa thôn Bu Thấp – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Chu thuộc thôn Bu Cao 140.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
43 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 99.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 132.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn từ thôn Bản Hốc (Đồng Khê) – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Giống Dê thuộc thôn Ba Cầu 165.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
46 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc – Đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) 111.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc – Đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) 148.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo giáp ranh thôn Bản Hốc – Đến hết ranh giới xã (Đèo Ách) 185.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
49 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Bu 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Bu 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Bu 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
52 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương 306.000 153.000 91.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương 408.000 204.000 122.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Huyện Văn Chấn Suối Bu Đoạn giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Đình Cương 510.000 255.000 153.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua – Đến ranh giới ông Trang A Lâu 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua – Đến ranh giới ông Trang A Lâu 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà ông Vàng Nhà Khua – Đến ranh giới ông Trang A Lâu 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 84.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 112.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ ngã ba Cang Kỷ – Đến hết ranh giới nhà ông Mùa A Lâu 140.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã – Đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 234.000 117.000 70.200 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã – Đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 312.000 156.000 93.600 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ nhà văn hóa truyền thống xã – Đến hết ranh giới nhà ông Tráng A Lâu 390.000 195.000 117.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ cổng Làng Văn hóa Pang Cáng – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Nhà Khua 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến hết ranh giới nhà ông Sổng A Phông 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 360.000 180.000 108.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 480.000 240.000 144.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn tiếp – Đến Ngã ba Giàng A, Giàng B 600.000 300.000 180.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Văn Chấn Suối Giàng Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Vàng Xáy Sùng 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Chấn Suối Quyền 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Huyện Văn Chấn Suối Quyền 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Văn Chấn Suối Quyền 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Chấn Sùng Đô 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Huyện Văn Chấn Sùng Đô 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Văn Chấn Sùng Đô 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân – Đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân – Đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn từ ranh giới nhà ông Ngân – Đến ngã ba (nhà ông Lịch) rẽ đi thôn Làng Cò, Bó Siêu 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pang 114.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pang 152.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba (nhà ông Lâm) rẽ đi thôn Nậm Biếu, Giằng Pang 190.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 192.000 96.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 256.000 128.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới trường phổ thông Dân tộc Bán trú trung học cơ sở Nậm Mười 320.000 160.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dương 99.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dương 132.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dương 165.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn giáp xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 105.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
101 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn giáp xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 140.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Huyện Văn Chấn Nậm Mười Đoạn giáp xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới đất ông Bàn Thừa Định (Hiện) 175.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
104 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
106 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) – Đến ngã ba thôn Nậm Tộc 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
107 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) – Đến ngã ba thôn Nậm Tộc 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Nghĩa Phúc (TX Nghĩa Lộ) – Đến ngã ba thôn Nậm Tộc 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ Km 16 QL 32 – Đến giáp xã Gia Hội 114.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
110 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ Km 16 QL 32 – Đến giáp xã Gia Hội 152.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
111 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ Km 16 QL 32 – Đến giáp xã Gia Hội 190.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
112 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo Sòng Pành 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
113 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo Sòng Pành 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo Sòng Pành 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
116 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lý Văn Ngân 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
118 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Sơn Lương – Đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 102.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
119 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Sơn Lương – Đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 136.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Huyện Văn Chấn Nậm Lành Đoạn từ giáp xã Sơn Lương – Đến giáp ranh giới nhà ông Hoàng Phúc Hưng 170.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
121 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tú Lệ 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
122 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tú Lệ 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tú Lệ 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
124 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tú Lệ (giáp xã Nậm Có, huyện Mù Cang Chải) 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
127 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 156.000 78.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
128 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 208.000 104.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới ông Khải (Bản Phạ) 260.000 130.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
130 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Từ trung tâm xã Tú Lệ – Đến giáp suối (Nậm Lùng) 636.000 318.000 190.800 63.600 60.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Từ trung tâm xã Tú Lệ – Đến giáp suối (Nậm Lùng) 848.000 424.000 254.400 84.800 80.000 Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Văn Chấn Đường liên xã đi vào xã Nậm Có – Xã Tú Lệ Từ trung tâm xã Tú Lệ – Đến giáp suối (Nậm Lùng) 1.060.000 530.000 318.000 106.000 100.000 Đất ở nông thôn
133 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nậm Búng 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
134 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nậm Búng 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nậm Búng 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
136 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) 870.000 435.000 261.000 87.000 69.600 Đất SX-KD nông thôn
137 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) 1.160.000 580.000 348.000 116.000 92.800 Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyên (Dương) 1.450.000 725.000 435.000 145.000 116.000 Đất ở nông thôn
139 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) 2.340.000 1.170.000 702.000 234.000 187.200 Đất SX-KD nông thôn
140 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) 3.120.000 1.560.000 936.000 312.000 249.600 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dong (đoạn qua khu vườn ươm) 3.900.000 1.950.000 1.170.000 390.000 312.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm – Đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) 3.600.000 1.800.000 1.080.000 360.000 288.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm – Đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) 4.800.000 2.400.000 1.440.000 480.000 384.000 Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo từ nhà ông Hà Văn Đàm – Đến hết ranh giới đất ông Tằm (Sươi) (đoạn qua khu trung tâm xã, chợ) 6.000.000 3.000.000 1.800.000 600.000 480.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm 2.190.000 1.095.000 657.000 219.000 175.200 Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm 2.920.000 1.460.000 876.000 292.000 233.600 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hà Văn Đàm 3.650.000 1.825.000 1.095.000 365.000 292.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ 1.200.000 600.000 360.000 120.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ 1.600.000 800.000 480.000 160.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn Vũ 2.000.000 1.000.000 600.000 200.000 160.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn 1.800.000 900.000 540.000 180.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn 2.400.000 1.200.000 720.000 240.000 192.000 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Viết Ơn 3.000.000 1.500.000 900.000 300.000 240.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải – Đến ranh giới nhà ông Giang Sơn 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải – Đến ranh giới nhà ông Giang Sơn 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Tú Lệ Đoạn từ giáp ranh giới huyện Mù Cang Chải – Đến ranh giới nhà ông Giang Sơn 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nạm Búng 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nạm Búng 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nạm Búng 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 – 102.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 – 136.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn còn lại của Quốc lộ 32 – 170.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc 138.000 69.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc 184.000 92.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Triệu Y Đắc 230.000 115.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình – Đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu 66.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình – Đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu 88.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Bình – Đến đường vào mỏ 3 Hà Quang thôn Nậm Chậu 110.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn từ nhà ông Tường Nguyên – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Văn Bình thôn Chấn Hưng 3 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Tường Nguyên 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Tường Nguyên 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Tường Nguyên 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Quang Thuận 720.000 360.000 216.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Quang Thuận 960.000 480.000 288.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất nhà ông Nguyễn Quang Thuận 1.200.000 600.000 360.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến nhà phổ cập thôn 5 210.000 105.000 63.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến nhà phổ cập thôn 5 280.000 140.000 84.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn tiếp theo – Đến nhà phổ cập thôn 5 350.000 175.000 105.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) – Đến hết ranh giới đất ông Vinh 114.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) – Đến hết ranh giới đất ông Vinh 152.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Nạm Búng Đoạn giáp xã Gia Hội (đầu thôn Nậm Cưởm) – Đến hết ranh giới đất ông Vinh 190.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Gia Hội 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Gia Hội 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Gia Hội 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Văn Chấn Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện N 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Văn Chấn Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện N 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Văn Chấn Đoạn đường từ QL 32 đến giáp ranh giới thôn 6 xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên (đường đi thủy điện N 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Các đoạn đường còn lại của QL 32 – 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Các đoạn đường còn lại của QL 32 – 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Các đoạn đường còn lại của QL 32 – 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thôn Hải Chấn 132.000 66.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thôn Hải Chấn 176.000 88.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thôn Hải Chấn 220.000 110.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Thêm 192.000 96.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Thêm 256.000 128.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Văn Thêm 320.000 160.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn từ Km 226 – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Trung Viên 192.000 96.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn từ Km 226 – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Trung Viên 256.000 128.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Gia Hội Đoạn từ Km 226 – Đến hết ranh giới nhà ông Lò Trung Viên 320.000 160.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn Lương 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn Lương 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn Lương 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) – Đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn) 132.000 66.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) – Đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn) 176.000 88.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (từ nhà ông Sa Văn Hòa) – Đến đầu cầu Sơn Lương (đi thủy điện Văn Chấn) 220.000 110.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) – 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) – 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Hặc) rẽ đi hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) – 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười – Đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười 66.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười – Đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười 88.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Văn Chấn Đường liên thôn – Xã Sơn Lương Đoạn từ QL 32 (nhà ông Báu) rẽ đi bản Mười – Đến tiếp giáp ranh giới xã Nậm Mười 110.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu – Đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 144.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu – Đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 192.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn tiếp theo từ nhà ông Báu – Đến hết ranh giới xã (giáp xã Nậm Lành) 240.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn – Đến đường rẽ đi bản Nậm Mười 720.000 360.000 216.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn – Đến đường rẽ đi bản Nậm Mười 960.000 480.000 288.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Sơn Lương Đoạn từ giáp TTNT Liên Sơn – Đến đường rẽ đi bản Nậm Mười 1.200.000 600.000 360.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đông Khê 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đông Khê 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đông Khê 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
223 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Đồng Khê 138.000 69.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
224 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Đồng Khê 184.000 92.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Đồng Khê 230.000 115.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
226 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến đường vào nhà ông Tèn 228.000 114.000 68.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến đường vào nhà ông Tèn 304.000 152.000 91.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến đường vào nhà ông Tèn 380.000 190.000 114.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
229 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) 480.000 240.000 144.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) 640.000 320.000 192.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước đường QL 32 (tại cổng nhà ông Nhưng) 800.000 400.000 240.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
232 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) 600.000 300.000 180.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) 800.000 400.000 240.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Sơn) 1.000.000 500.000 300.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
235 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 18 318.000 159.000 95.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 18 424.000 212.000 127.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 18 530.000 265.000 159.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
238 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) 210.000 105.000 63.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) 280.000 140.000 84.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn tiếp theo – Đến cống thoát nước (nhà ông Lăng) 350.000 175.000 105.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
241 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến lối rẽ nhà ông Cừ 306.000 153.000 91.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến lối rẽ nhà ông Cừ 408.000 204.000 122.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 32 – Xã Đông Khê Đoạn từ giáp ranh giới thị trấn Sơn Thịnh – Đến lối rẽ nhà ông Cừ 510.000 255.000 153.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
244 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Cát Thịnh 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Cát Thịnh 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Cát Thịnh 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
247 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) – Đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) – Đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới nhà bà Viễn (TTNT Trần Phú) – Đến hết ranh giới đất ông Bình (xã Cát Thịnh) 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
250 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết – Đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) 546.000 273.000 163.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết – Đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) 728.000 364.000 218.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Tuyết – Đến qua cầu Ngòi Lao (hết ranh giới đất ông Tráng) 910.000 455.000 273.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dân – Nụ 2.250.000 1.125.000 675.000 225.000 180.000 Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dân – Nụ 3.000.000 1.500.000 900.000 300.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dân – Nụ 3.750.000 1.875.000 1.125.000 375.000 300.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) – Đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú 2.520.000 1.260.000 756.000 252.000 201.600 Đất SX-KD nông thôn
257 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) – Đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú 3.360.000 1.680.000 1.008.000 336.000 268.800 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ Ngã ba khe (Bưu điện) và phía đối diện (từ ranh giới nhà bà Mai) – Đến Đập tràn (cầu Ngòi Phà) giáp ranh giới TTNT Trần Phú 4.200.000 2.100.000 1.260.000 420.000 336.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Sứ 2.100.000 1.050.000 630.000 210.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Sứ 2.800.000 1.400.000 840.000 280.000 224.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Sứ 3.500.000 1.750.000 1.050.000 350.000 280.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hảo 222.000 111.000 66.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hảo 296.000 148.000 88.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hảo 370.000 185.000 111.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Quang (Quý) 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải 360.000 180.000 108.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải 480.000 240.000 144.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải 600.000 300.000 180.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
271 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Được – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp 84.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Được – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp 112.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà bà Được – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp 140.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
274 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ giáp xã Tân Thịnh – Đến hết ranh giới nhà ông Hiệp phía đối diện hết ranh giới nhà ông Thẩm 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
277 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Suối Bu 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Suối Bu 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Suối Bu 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
280 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Toán 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Toán 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Toán 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
283 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dũng 600.000 300.000 180.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dũng 800.000 400.000 240.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Dũng 1.000.000 500.000 300.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
286 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bút 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bút 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bút 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
289 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vấn 84.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vấn 112.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vấn 140.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
292 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Phụng 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Phụng 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Phụng 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
295 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) 396.000 198.000 118.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) 528.000 264.000 158.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Sơn Quy (giáp cống thoát nước) 660.000 330.000 198.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
298 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) 720.000 360.000 216.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) 960.000 480.000 288.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Hải (Lụa) phía đối diện ranh giới đất ông Sự (Anh) 1.200.000 600.000 360.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
301 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân 1.410.000 705.000 423.000 141.000 112.800 Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân 1.880.000 940.000 564.000 188.000 150.400 Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa (Na) (Giáp cống thoát nước) phía đối diện ranh giới đất ông Cường Vân 2.350.000 1.175.000 705.000 235.000 188.000 Đất ở nông thôn
304 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức – Đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ 3.180.000 1.590.000 954.000 318.000 254.400 Đất SX-KD nông thôn
305 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức – Đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ 4.240.000 2.120.000 1.272.000 424.000 339.200 Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Xã Cát Thịnh Đoạn từ ranh giới đất ông Sứ phía đối diện ranh giới đất ông Thức – Đến hết ranh giới đất ông Sơn (Nga) phía đối diện ranh giới đất ông Thủ 5.300.000 2.650.000 1.590.000 530.000 424.000 Đất ở nông thôn
307 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thượng Bằng La 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thượng Bằng La 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thượng Bằng La 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
310 Huyện Văn Chấn Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm – Xã Thượng 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Huyện Văn Chấn Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm – Xã Thượng 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Văn Chấn Đoạn từ trường Trung học cơ sở Thượng Bằng La đến hết ranh giới nhà ông Cương thôn Cướm – Xã Thượng 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
313 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào trường trung học cơ sở Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
316 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Văn Chấn Đoạn từ chợ vào UBND xã Thượng Bằng La – Xã Thượng Bằng La 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
319 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
322 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Bính (Hiên) Thôn Dạ 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
325 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 222.000 111.000 66.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
326 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 296.000 148.000 88.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hóa (Thắng) (đoạn qua khu trung tâm chợ xã) 370.000 185.000 111.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
328 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ cầu Gỗ – Đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 156.000 78.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ cầu Gỗ – Đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 208.000 104.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ cầu Gỗ – Đến hết ranh giới nhà ông Pháp (Lý) 260.000 130.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
331 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú – Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú – Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Văn Chấn Trục đường quốc lộ 37 đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú đến đỉnh đèo Lũng Lô giáp ranh giới tỉnh Đoạn từ giáp ranh giới TTNT Trần Phú – Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm cầu Gỗ 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
334 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú – Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) – Xã Thượng Bằng La (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú – Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) – Xã Thượng Bằng La (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 (Trần Phú – Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ) – Xã Thượng Bằng La (Đoạn từ Trạm Kiểm lâm (cầu gỗ) – Đến hết ranh giới xã Thượng Bằng La (giáp xã Minh An)) 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
337 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Minh An 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Minh An 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Minh An 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
340 Huyện Văn Chấn Đoạn từ UBND xã đến ranh giới nhà máy chè bà Mến – Xã Minh An Đoạn từ UBND xã – Đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Văn Chấn Đoạn từ UBND xã đến ranh giới nhà máy chè bà Mến – Xã Minh An Đoạn từ UBND xã – Đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Văn Chấn Đoạn từ UBND xã đến ranh giới nhà máy chè bà Mến – Xã Minh An Đoạn từ UBND xã – Đến ranh giới nhà máy chè bà Mến 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
343 Huyện Văn Chấn Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết ranh giới nhà ông Đậu – Xã Minh An Đoạn từ nhà bà Vuốt – Đến hết ranh giới nhà ông Đậu 84.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Văn Chấn Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết ranh giới nhà ông Đậu – Xã Minh An Đoạn từ nhà bà Vuốt – Đến hết ranh giới nhà ông Đậu 112.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Văn Chấn Đoạn từ nhà bà Vuốt đến hết ranh giới nhà ông Đậu – Xã Minh An Đoạn từ nhà bà Vuốt – Đến hết ranh giới nhà ông Đậu 140.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
346 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 138.000 69.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 184.000 92.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Nghĩa Tâm 230.000 115.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
349 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Chiên 276.000 138.000 82.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Chiên 368.000 184.000 110.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Văn Chấn Trục đường Minh An – Nghĩa Tâm – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Chiên 460.000 230.000 138.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
352 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn – Phú Thọ) 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn – Phú Thọ) 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới của xã Minh An (giáp ranh giới huyện Tân Sơn – Phú Thọ) 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
355 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến cầu Khe Mòn 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến cầu Khe Mòn 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn tiếp theo – Đến cầu Khe Mòn 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
358 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 360.000 180.000 108.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 480.000 240.000 144.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 A – Xã Minh An Đoạn từ cầu Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Cản (Mậu) 600.000 300.000 180.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
361 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Tâm 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Tâm 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Tâm 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
364 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Trung Sơn – Phú Thọ 96.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Trung Sơn – Phú Thọ 128.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Trung Sơn – Phú Thọ 160.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
367 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba chân dốc Diềm 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba chân dốc Diềm 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba chân dốc Diềm 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
370 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường cấp II 192.000 96.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường cấp II 256.000 128.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường cấp II 320.000 160.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
373 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) – Đến đầu cầu Tho 630.000 315.000 189.000 63.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) – Đến đầu cầu Tho 840.000 420.000 252.000 84.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Văn Chấn Tuyến liên thôn – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện UBND xã) đi xã Trung Sơn (Tỉnh Phú Thọ) – Đến đầu cầu Tho 1.050.000 525.000 315.000 105.000 100.000 Đất ở nông thôn
376 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Minh An 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Minh An 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh xã Minh An 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
379 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú – Đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú – Đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng đi TTNT Trần Phú – Đến cổng nhà ông Nghị thôn Nghĩa Hùng 13 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
382 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến xã Bình Thuận 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến xã Bình Thuận 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến xã Bình Thuận 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
385 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng – Đến hội trường thôn 14 192.000 96.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng – Đến hội trường thôn 14 256.000 128.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba Nghĩa Hùng – Đến hội trường thôn 14 320.000 160.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
388 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba Nghĩa Hùng 270.000 135.000 81.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba Nghĩa Hùng 360.000 180.000 108.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba Nghĩa Hùng 450.000 225.000 135.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
391 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 660.000 330.000 198.000 66.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 880.000 440.000 264.000 88.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn tiếp theo – Đến cổng trường tiểu học Nghĩa Tâm B 1.100.000 550.000 330.000 110.000 100.000 Đất ở nông thôn
394 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận Đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm, 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận Đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm, 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Nghĩa Tâm Đoạn từ ngã ba chợ Tho (đối diện trụ sở UBND xã) đi xã Minh An – Đến hết ranh giới đất ông Toàn, đi xã Bình Thuận Đến hết đường rẽ vào trường mầm non xã Nghĩa Tâm, 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
397 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Bình Thuận 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Bình Thuận 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Bình Thuận 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
400 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã – Đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 132.000 66.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
401 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã – Đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 176.000 88.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ Bưu điện Văn hóa xã – Đến hết ranh giới trường Trung học cơ sở Bình Thuận 220.000 110.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
403 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 132.000 66.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 176.000 88.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Chấn Thịnh) 220.000 110.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
406 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lâm 420.000 210.000 126.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lâm 560.000 280.000 168.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lâm 700.000 350.000 210.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
409 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vân 138.000 69.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vân 184.000 92.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Vân 230.000 115.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
412 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lung 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lung 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Lung 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
415 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) – Đến hết ranh giới đất ông Tới 138.000 69.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) – Đến hết ranh giới đất ông Tới 184.000 92.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ – Xã Bình Thuận Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tâm (khe 10) – Đến hết ranh giới đất ông Tới 230.000 115.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
418 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Chấn Thịnh 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Chấn Thịnh 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Chấn Thịnh 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
421 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh – 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh – 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo hết ranh giới xã Chấn Thịnh – 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
424 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Uông 216.000 108.000 64.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Uông 288.000 144.000 86.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Uông 360.000 180.000 108.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
427 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 510.000 255.000 153.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 680.000 340.000 204.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tâm (Lý) 850.000 425.000 255.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
430 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 720.000 360.000 216.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 960.000 480.000 288.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lộc (Hiệp) (đoạn qua khu trung tâm chợ Chùa) 1.200.000 600.000 360.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
433 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch – Minh An (nhà ông Cầm) – Đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 450.000 225.000 135.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch – Minh An (nhà ông Cầm) – Đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 600.000 300.000 180.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp ngã ba đường Đại Lịch – Minh An (nhà ông Cầm) – Đến hết ranh giới nhà ông Thủy (Hương) 750.000 375.000 225.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
436 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn từ nhà ông Khải – Đến hết ranh giới đất bà Hợp 312.000 156.000 93.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn từ nhà ông Khải – Đến hết ranh giới đất bà Hợp 416.000 208.000 124.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Văn Chấn Trục đường nội bộ liên khu vực – Xã Chấn Thịnh Đoạn từ nhà ông Khải – Đến hết ranh giới đất bà Hợp 520.000 260.000 156.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
439 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh – Mỵ – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch – Minh An – Đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 258.000 129.000 77.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh – Mỵ – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch – Minh An – Đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 344.000 172.000 103.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Văn Chấn Trục đường Chấn Thịnh – Mỵ – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp giáp đường Đại Lịch – Minh An – Đến hết ranh giới xã Chấn Thịnh (giáp Mỵ) 430.000 215.000 129.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
442 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 126.000 63.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 168.000 84.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Mơ (giáp xã Bình Thuận) 210.000 105.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
445 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Yến 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Yến 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Yến 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
448 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhâm 360.000 180.000 108.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhâm 480.000 240.000 144.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhâm 600.000 300.000 180.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
451 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Linh 540.000 270.000 162.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Linh 720.000 360.000 216.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Linh 900.000 450.000 270.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
454 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Xuân 510.000 255.000 153.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Xuân 680.000 340.000 204.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Xuân 850.000 425.000 255.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
457 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 480.000 240.000 144.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 640.000 320.000 192.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Nghĩa 800.000 400.000 240.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
460 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Đặng 450.000 225.000 135.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Đặng 600.000 300.000 180.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Đặng 750.000 375.000 225.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
463 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn 432.000 216.000 129.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn 576.000 288.000 172.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Tuấn 720.000 360.000 216.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
466 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Long 396.000 198.000 118.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Long 528.000 264.000 158.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Long 660.000 330.000 198.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
469 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn giáp xã Đại Lịch – Đến hết ranh giới đất ông Tú 159.000 795.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
470 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn giáp xã Đại Lịch – Đến hết ranh giới đất ông Tú 212.000 1.060.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Văn Chấn Trục đường Đại Lịch – Minh An – Xã Chấn Thịnh Đoạn giáp xã Đại Lịch – Đến hết ranh giới đất ông Tú 265.000 1.325.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
472 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đại Lịch 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
473 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đại Lịch 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Đại Lịch 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
475 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
476 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
478 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Tình 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
479 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Tình 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Tình 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
481 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Gốc Mý 390.000 195.000 117.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
482 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Gốc Mý 520.000 260.000 156.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Gốc Mý 650.000 325.000 195.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
484 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Kè 276.000 138.000 82.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
485 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Kè 368.000 184.000 110.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Suối Kè 460.000 230.000 138.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
487 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết đường rẽ thôn 10 276.000 138.000 82.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
488 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết đường rẽ thôn 10 368.000 184.000 110.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết đường rẽ thôn 10 460.000 230.000 138.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
490 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
491 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Ngữ 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
493 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
494 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cổng Lâm trường đội 6 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
496 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết nhà ông Phú 276.000 138.000 82.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
497 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết nhà ông Phú 368.000 184.000 110.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết nhà ông Phú 460.000 230.000 138.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
499 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Tứ 390.000 195.000 117.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
500 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Tứ 520.000 260.000 156.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
501 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Tân Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Tứ 650.000 325.000 195.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
502 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cách ngã ba cầu chợ 100m 516.000 258.000 154.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
503 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cách ngã ba cầu chợ 100m 688.000 344.000 206.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cách ngã ba cầu chợ 100m 860.000 430.000 258.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
505 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Thanh Bồng 390.000 195.000 117.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
506 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Thanh Bồng 520.000 260.000 156.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến cầu Thanh Bồng 650.000 325.000 195.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
508 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Thủy 150.000 75.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
509 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Thủy 200.000 100.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Thủy 250.000 125.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
511 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Từ ranh giới xã Việt Hồng – Đến cầu Đèo Cuồng 72.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
512 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Từ ranh giới xã Việt Hồng – Đến cầu Đèo Cuồng 96.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Văn Chấn Trục đường xã Việt Hồng (Trấn Yên) đến ngã ba cầu chợ – Xã Đại Lịch Từ ranh giới xã Việt Hồng – Đến cầu Đèo Cuồng 120.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
514 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
515 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
517 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lục 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
518 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lục 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lục 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
520 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 330.000 165.000 99.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
521 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 440.000 220.000 132.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà máy chè Việt Trung 550.000 275.000 165.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
523 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hữu 516.000 258.000 154.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
524 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hữu 688.000 344.000 206.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hữu 860.000 430.000 258.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
526 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Hải 600.000 300.000 180.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Hải 800.000 400.000 240.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Văn Chấn Trục đường ngã ba cầu chợ đến giáp ranh giới xã Chấn Thịnh – Xã Đại Lịch Đoạn từ ngã ba cầu chợ 100m – Đến hết ranh giới nhà ông Hải 1.000.000 500.000 300.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
529 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m – Xã Đại Lịch 990.000 495.000 297.000 99.000 79.200 Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m – Xã Đại Lịch 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã ba cầu chợ đi các tuyến 100m – Xã Đại Lịch 1.650.000 825.000 495.000 165.000 132.000 Đất ở nông thôn
532 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tân Thịnh 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tân Thịnh 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Tân Thịnh 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
535 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ hội trường thôn 12 – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Cát Thịnh) 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
538 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) – Đến cầu Thôn 10 300.000 150.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) – Đến cầu Thôn 10 400.000 200.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ cầu treo (giáp TTNT Trần Phú) – Đến cầu Thôn 10 500.000 250.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
541 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 780.000 390.000 234.000 78.000 62.400 Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 1.040.000 520.000 312.000 104.000 83.200 Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Văn Chấn Đường trục chính xã Tân Thịnh – Xã Tân Thịnh Đoạn từ chân dốc Mỵ – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp TTNT Trần Phú) 1.300.000 650.000 390.000 130.000 104.000 Đất ở nông thôn
544 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 270.000 135.000 81.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 360.000 180.000 108.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (giáp xã Chấn Thịnh) 450.000 225.000 135.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
547 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) – Đến hết ranh giới đất bà Thanh 240.000 120.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) – Đến hết ranh giới đất bà Thanh 320.000 160.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Văn Chấn Trục đường huyện lộ – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba (sau nhà ông Bẩy) – Đến hết ranh giới đất bà Thanh 400.000 200.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
550 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ sau nhà ông Bẩy – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 144.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ sau nhà ông Bẩy – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 192.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ sau nhà ông Bẩy – Đến hết ranh giới xã Tân Thịnh (Giáp Đại Lịch) 240.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
553 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 960.000 480.000 288.000 96.000 76.800 Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 1.280.000 640.000 384.000 128.000 102.400 Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Bẩy 1.600.000 800.000 480.000 160.000 128.000 Đất ở nông thôn
556 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thoại 1.380.000 690.000 414.000 138.000 110.400 Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thoại 1.840.000 920.000 552.000 184.000 147.200 Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thoại 2.300.000 1.150.000 690.000 230.000 184.000 Đất ở nông thôn
559 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) – Đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 2.190.000 1.095.000 657.000 219.000 175.200 Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) – Đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 2.920.000 1.460.000 876.000 292.000 233.600 Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Văn Chấn Trục đường tỉnh lộ 172 – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ngã ba Mỵ (giáp QL 37) – Đến hết ranh giới phòng khám đa khoa Tân Thịnh 3.650.000 1.825.000 1.095.000 365.000 292.000 Đất ở nông thôn
562 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 300.000 150.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 400.000 200.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Cát Thịnh 500.000 250.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
565 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến chân dốc Mỵ 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến chân dốc Mỵ 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến chân dốc Mỵ 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
568 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 2.400.000 1.200.000 720.000 240.000 192.000 Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 3.200.000 1.600.000 960.000 320.000 256.000 Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Lâm trường Ngòi Lao 4.000.000 2.000.000 1.200.000 400.000 320.000 Đất ở nông thôn
571 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết đường vào Khe Ma 1.320.000 660.000 396.000 132.000 105.600 Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết đường vào Khe Ma 1.760.000 880.000 528.000 176.000 140.800 Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết đường vào Khe Ma 2.200.000 1.100.000 660.000 220.000 176.000 Đất ở nông thôn
574 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 480.000 240.000 144.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 640.000 320.000 192.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến lối rẽ lên nhà ông Khánh 800.000 400.000 240.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
577 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ – Đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 180.000 90.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ – Đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 240.000 120.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ ranh giới nhà ông Đinh Trọng Phụ – Đến hết ranh giới nhà bà Hoàng Thị Thìn 300.000 150.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
580 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) – Đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 300.000 150.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) – Đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 400.000 200.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 37 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Tân Thịnh Đoạn từ giáp ranh giới xã Hưng Khánh (huyện Trấn Yên) – Đến hết ranh giới nhà bà Hà Hoàng Ngân 500.000 250.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
583 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Liên Sơn 102.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
584 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Liên Sơn 136.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
585 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Liên Sơn 170.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
586 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ quốc lộ 32 (Nhà ông Trường) – Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A – thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 240.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
587 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ quốc lộ 32 (Nhà ông Trường) – Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A – thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 320.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
588 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ quốc lộ 32 (Nhà ông Trường) – Đến hết ranh giới nhà ông Võ ( Giáp ranh giới xã Sơn A – thị xã Nghĩa Lộ) tổ 6 400.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
589 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 – Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 240.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
590 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 – Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 320.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
591 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn rẽ từ QL 32 (Nhà thờ) đi tổ 7 – Đến đoạn rẽ QL 32 (Nhà ông Cuông) tổ 6 400.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
592 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) – thị xã Nghĩa Lộ 114.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
593 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) – thị xã Nghĩa Lộ 152.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
594 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Sơn A (Tổ 6 Bản Bon) – thị xã Nghĩa Lộ 190.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
595 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 132.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
596 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 176.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
597 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Dũng (Hiền) Tổ 4 220.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
598 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chiền (Chiến) Tổ 3 159.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
599 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chiền (Chiến) Tổ 3 212.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
600 Huyện Văn Chấn Các đoạn đường trục chính – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chiền (Chiến) Tổ 3 265.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
601 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 720.000 216.000 144.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
602 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 960.000 288.000 192.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Trúc (Thông) (giáp nghĩa địa) Tổ 8A 1.200.000 360.000 240.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
604 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 726.000 217.800 145.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
605 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 968.000 290.400 193.600 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới cây xăng bà Dung Tổ 8B 1.210.000 363.000 242.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
607 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 480.000 144.000 96.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
608 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 640.000 192.000 128.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiển (Sâm) (Cầu Cài) Tổ 5B 800.000 240.000 160.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
610 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 420.000 126.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
611 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 560.000 168.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
612 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Đào Tổ 5A 700.000 210.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
613 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 432.000 129.600 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 576.000 172.800 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
615 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền (Thảo) Tổ 9 720.000 216.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
616 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 780.000 234.000 156.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.040.000 312.000 208.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
618 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Sơn (Hương) Tổ 10 1.300.000 390.000 260.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
619 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 825.000 2.475.000 165.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.100.000 3.300.000 220.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
621 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Xôm (My) Tổ 2 1.375.000 4.125.000 275.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
622 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 726.000 217.800 145.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 968.000 290.400 193.600 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
624 Huyện Văn Chấn Trục đường QL 32 – Thị trấn nông trường Liên Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Sơn Lương – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hoa) Tổ 1 1.210.000 363.000 242.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
625 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn Sơn Thịnh 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn Sơn Thịnh 120.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
627 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn Sơn Thịnh 150.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
628 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Phù Sơn – Đến trung tâm thôn Phù Sơn 138.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Phù Sơn – Đến trung tâm thôn Phù Sơn 184.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
630 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Phù Sơn – Đến trung tâm thôn Phù Sơn 230.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
631 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đường vào thôn An Thịnh – 192.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đường vào thôn An Thịnh – 256.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
633 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đường vào thôn An Thịnh – 320.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
634 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 276.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 368.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
636 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới thị trấn Sơn Thịnh 460.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
637 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu trắng Văn Thi III 480.000 144.000 96.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu trắng Văn Thi III 640.000 192.000 128.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
639 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu trắng Văn Thi III 800.000 240.000 160.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
640 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.020.000 306.000 204.000 102.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
641 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.360.000 408.000 272.000 136.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
642 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Hà Thế 1.700.000 510.000 340.000 170.000 150.000 Đất ở đô thị
643 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 – Đến đầu trục đường B 960.000 288.000 192.000 96.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
644 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 – Đến đầu trục đường B 1.280.000 384.000 256.000 128.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
645 Huyện Văn Chấn Đường Suối Giàng – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 – Đến đầu trục đường B 1.600.000 480.000 320.000 160.000 150.000 Đất ở đô thị
646 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban – Đến cầu treo Thác Hoa 720.000 216.000 144.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
647 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban – Đến cầu treo Thác Hoa 960.000 288.000 192.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
648 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ QL 32 đi Đồng Ban – Đến cầu treo Thác Hoa 1.200.000 360.000 240.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
649 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 – Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 390.000 117.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
650 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 – Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 520.000 156.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
651 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ rẽ nhà chè của đội Thác Hoa 3 – Đến hết ranh giới đất bà Vũ Thị Thuận 650.000 195.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
652 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 600.000 180.000 120.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
653 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 800.000 240.000 160.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
654 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến hết ranh giới đất ông Phạm Văn Hùng 1.000.000 300.000 200.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
655 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến giáp suối Nhì 720.000 216.000 144.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
656 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến giáp suối Nhì 960.000 288.000 192.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
657 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã tư – Đến giáp suối Nhì 1.200.000 360.000 240.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
658 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Thác Hoa – Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.086.000 325.800 217.200 108.600 90.000 Đất SX-KD đô thị
659 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Thác Hoa – Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.448.000 434.400 289.600 144.800 120.000 Đất TM-DV đô thị
660 Huyện Văn Chấn Khu Thác Hoa – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ cầu Thác Hoa – Đến hết ranh giới Trường PTDT Nội trú 1.810.000 543.000 362.000 181.000 150.000 Đất ở đô thị
661 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ Trung tâm y tế – Đến suối nước nóng Bản Hốc 300.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
662 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ Trung tâm y tế – Đến suối nước nóng Bản Hốc 400.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
663 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ Trung tâm y tế – Đến suối nước nóng Bản Hốc 500.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
664 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường D-D nhánh 9-11 – 720.000 216.000 144.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
665 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường D-D nhánh 9-11 – 960.000 288.000 192.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
666 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường D-D nhánh 9-11 – 1.200.000 360.000 240.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
667 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường C – 510.000 153.000 102.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
668 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường C – 680.000 204.000 136.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
669 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường C – 850.000 255.000 170.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
670 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 660.000 198.000 132.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
671 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 880.000 264.000 176.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
672 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết ranh giới đất Bảo hiểm xã hội huyện (nhánh 10-11) 1.100.000 330.000 220.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
673 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 780.000 234.000 156.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
674 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 1.040.000 312.000 208.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
675 Huyện Văn Chấn Khu Hồng Sơn – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết trục đường C (nhánh 8-9) 1.300.000 390.000 260.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
676 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng – Đến giáp suối Nhì 390.000 117.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
677 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng – Đến giáp suối Nhì 520.000 156.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
678 Huyện Văn Chấn Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng đến giáp suối Nhì – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ ngã rẽ bản Lọng – Đến giáp suối Nhì 650.000 195.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
679 Huyện Văn Chấn Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – Thị trấn Sơn Thịnh Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – 240.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
680 Huyện Văn Chấn Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – Thị trấn Sơn Thịnh Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – 320.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
681 Huyện Văn Chấn Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – Thị trấn Sơn Thịnh Nhánh C- Đoạn đường sau Trạm y tế thị trấn Sơn Thịnh – 400.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
682 Huyện Văn Chấn Trục đường C: đường nhánh 7 – Thị trấn Sơn Thịnh đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị 900.000 270.000 180.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
683 Huyện Văn Chấn Trục đường C: đường nhánh 7 – Thị trấn Sơn Thịnh đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.200.000 360.000 240.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
684 Huyện Văn Chấn Trục đường C: đường nhánh 7 – Thị trấn Sơn Thịnh đoạn đầu đường rẽ QL 32 – Đến hết Trung tâm bồi dưỡng chính trị 1.500.000 450.000 300.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
685 Huyện Văn Chấn Trục đường C – Thị trấn Sơn Thịnh đường nhánh 1, 2, 3, 4, 5, 6 – 816.000 244.800 163.200 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
686 Huyện Văn Chấn Trục đường C – Thị trấn Sơn Thịnh đường nhánh 1, 2, 3, 4, 5, 6 – 1.088.000 326.400 217.600 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
687 Huyện Văn Chấn Trục đường C – Thị trấn Sơn Thịnh đường nhánh 1, 2, 3, 4, 5, 6 – 1.360.000 408.000 272.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
688 Huyện Văn Chấn Đường Bản Mới – Thị trấn Sơn Thịnh Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng – Đến hết ranh giới ông Lê Cao Đấu – Hoa) 450.000 135.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
689 Huyện Văn Chấn Đường Bản Mới – Thị trấn Sơn Thịnh Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng – Đến hết ranh giới ông Lê Cao Đấu – Hoa) 600.000 180.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
690 Huyện Văn Chấn Đường Bản Mới – Thị trấn Sơn Thịnh Đường Bản Mới (đoạn từ lối rẽ Bản Lọng – Đến hết ranh giới ông Lê Cao Đấu – Hoa) 750.000 225.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
691 Huyện Văn Chấn Trục đường B – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng – Đến đường đi Suối Giàng) 1.020.000 306.000 204.000 102.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
692 Huyện Văn Chấn Trục đường B – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng – Đến đường đi Suối Giàng) 1.360.000 408.000 272.000 136.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
693 Huyện Văn Chấn Trục đường B – Thị trấn Sơn Thịnh Trục đường B (Đoạn từ rẽ bản Lọng – Đến đường đi Suối Giàng) 1.700.000 510.000 340.000 170.000 150.000 Đất ở đô thị
694 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 780.000 234.000 156.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
695 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 1.040.000 312.000 208.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
696 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới Thị trấn Sơn Thịnh (Giáp xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ) 1.300.000 390.000 260.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
697 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 840.000 252.000 168.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 1.120.000 336.000 224.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
699 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nhạn (Hồng Sơn) 1.400.000 420.000 280.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
700 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
701 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
702 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới Trạm thu tiền điện Sơn Thịnh (Đối diện Viện kiểm sát) 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
703 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 193 2.610.000 783.000 522.000 261.000 208.800 Đất SX-KD đô thị
704 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 193 3.480.000 1.044.000 696.000 348.000 278.400 Đất TM-DV đô thị
705 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cột mốc Km 193 4.350.000 1.305.000 870.000 435.000 348.000 Đất ở đô thị
706 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu Nhì 1.926.000 577.800 385.200 192.600 1.540.800 Đất SX-KD đô thị
707 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu Nhì 2.568.000 770.400 513.600 256.800 2.054.400 Đất TM-DV đô thị
708 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến cầu Nhì 3.210.000 963.000 642.000 321.000 2.568.000 Đất ở đô thị
709 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ đi Thác Hoa 2.190.000 657.000 438.000 219.000 175.200 Đất SX-KD đô thị
710 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ đi Thác Hoa 2.920.000 876.000 584.000 292.000 233.600 Đất TM-DV đô thị
711 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ đi Thác Hoa 3.650.000 1.095.000 730.000 365.000 292.000 Đất ở đô thị
712 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 1.800.000 540.000 360.000 180.000 144.000 Đất SX-KD đô thị
713 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 2.400.000 720.000 480.000 240.000 192.000 Đất TM-DV đô thị
714 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Quang Liễu 3.000.000 900.000 600.000 300.000 240.000 Đất ở đô thị
715 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ Suối Giàng 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
716 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ Suối Giàng 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
717 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ Suối Giàng 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
718 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Thập 780.000 234.000 156.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
719 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.040.000 312.000 208.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
720 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất ông Thập 1.300.000 390.000 260.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
721 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cải 900.000 270.000 180.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
722 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cải 1.200.000 360.000 240.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
723 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới đất bà Nguyễn Thị Cải 1.500.000 450.000 300.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
724 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ giáp Đồng Khê – Đến giáp ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 432.000 129.600 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
725 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ giáp Đồng Khê – Đến giáp ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 576.000 172.800 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
726 Huyện Văn Chấn Trục đường QL32 – Thị trấn Sơn Thịnh Đoạn từ giáp Đồng Khê – Đến giáp ranh giới đất ông Trần Thái Hòa 720.000 216.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
727 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Trần Phú 102.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
728 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Trần Phú 136.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
729 Huyện Văn Chấn Các đường liên thôn khác còn lại – Thị trấn nông trường Trần Phú 170.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
730 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ranh giới nhà ông Viễn – Đến hết ranh giới nhà ông Điều (Nhẫn) 138.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
731 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ranh giới nhà ông Viễn – Đến hết ranh giới nhà ông Điều (Nhẫn) 184.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
732 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ranh giới nhà ông Viễn – Đến hết ranh giới nhà ông Điều (Nhẫn) 230.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
733 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) – Đến hết ranh giới nhà ông Bắc (giáp xã Minh An) 132.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
734 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) – Đến hết ranh giới nhà ông Bắc (giáp xã Minh An) 176.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
735 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba đội 7 (từ nhà ông Minh) – Đến hết ranh giới nhà ông Bắc (giáp xã Minh An) 220.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
736 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) – Đến hết ranh giới nhà ông Thuỳ 132.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
737 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) – Đến hết ranh giới nhà ông Thuỳ 176.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
738 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba (nhà ông Khiên) – Đến hết ranh giới nhà ông Thuỳ 220.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
739 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường Trần Phú – Đến hết ranh giới nhà bà Dung 252.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
740 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường Trần Phú – Đến hết ranh giới nhà bà Dung 336.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
741 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ ngã ba Bệnh viện nông trường Trần Phú – Đến hết ranh giới nhà bà Dung 420.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
742 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Kỳ 132.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
743 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Kỳ 176.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
744 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Kỳ 220.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
745 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Cảo 138.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
746 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Cảo 184.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
747 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Cảo 230.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
748 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lầm 390.000 117.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
749 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lầm 520.000 156.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
750 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Lầm 650.000 195.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
751 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Khiết 300.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
752 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Khiết 400.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
753 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Khiết 500.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
754 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Từ dốc đỏ cách 100m – Đến hết ranh giới nhà bà Hằng (Hợp) 264.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
755 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Từ dốc đỏ cách 100m – Đến hết ranh giới nhà bà Hằng (Hợp) 352.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
756 Huyện Văn Chấn Trục đường nội thị – Thị trấn nông trường Trần Phú Từ dốc đỏ cách 100m – Đến hết ranh giới nhà bà Hằng (Hợp) 440.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
757 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 180.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
758 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 240.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
759 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ đất bà Anh (Giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 300.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
760 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Thượng Bằng La 144.000 90.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
761 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Thượng Bằng La 192.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
762 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Thượng Bằng La 240.000 150.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
763 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tư 429.000 1.287.000 90.000 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
764 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tư 572.000 1.716.000 120.000 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
765 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tư 715.000 2.145.000 150.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
766 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn giáp ranh giới đất ông Thành (xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hiên) 528.000 158.400 105.600 90.000 90.000 Đất SX-KD đô thị
767 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn giáp ranh giới đất ông Thành (xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hiên) 704.000 211.200 140.800 120.000 120.000 Đất TM-DV đô thị
768 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn giáp ranh giới đất ông Thành (xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Dương (Hiên) 880.000 264.000 176.000 150.000 150.000 Đất ở đô thị
769 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thọ 1.200.000 360.000 240.000 120.000 96.000 Đất SX-KD đô thị
770 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thọ 1.600.000 480.000 320.000 160.000 128.000 Đất TM-DV đô thị
771 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thọ 2.000.000 600.000 400.000 200.000 160.000 Đất ở đô thị
772 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 1.650.000 495.000 330.000 165.000 132.000 Đất SX-KD đô thị
773 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 2.200.000 660.000 440.000 220.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
774 Huyện Văn Chấn Trục đường Quốc lộ 37 – Thị trấn nông trường Trần Phú Đoạn từ Đập tràn (giáp ranh giới xã Cát Thịnh) – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền 2.750.000 825.000 550.000 275.000 220.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan