Bảng giá đất tại Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.

1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, giá đất tính theo giá nhà nước hiện nay gồm bảng giá đất là giá đất cụ thể. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Nội dung bảng giá đất gồm:
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất làm muối;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Bên cạnh bảng giá đất như trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất phù hợp với thực tế tại địa phương.
Từ những phân tích trên có thể hiểu: Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
3. Bảng giá đất tại Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất
3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Đối với đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
– Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
– Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
– Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ
b) Vị trí:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng câyhàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
300000 |
240000 |
192000 |
Vị trí 2 |
240000 |
192000 |
153600 |
Vị trí 3 |
192000 |
153600 |
122900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
190000 |
Vị trí 2 |
152000 |
Vị trí 3 |
121600 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
135000 |
Vị trí 2 |
108000 |
Vị trí 3 |
86400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất
Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng0.8 của vị trí 3
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở:
– Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm
b) Đất thương mại, dịch vụ:
– Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
– Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
– Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm
– Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất
Điều 5. Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá
Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, cácsở – ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở – ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
Phụ lục Bảng giá đất ở Quận 2 – Thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
TRẦN NÃO | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
22.000 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG |
13.200 |
||
2 |
LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGÃ TƯ TRẦN NÃO – LƯƠNG ĐỊNH CỦA | MAI CHÍ THỌ (NÚT GIAO THÔNG AN PHÚ) |
13.200 |
3 |
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
4 |
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
5 |
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
6 |
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
7 |
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
8 |
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
9 |
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
10 |
ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
11 |
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN |
5.800 |
12 |
ĐƯỜNG SỐ 10, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 8, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
13 |
ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
14 |
ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
15 |
ĐƯỜNG SỐ 13, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
16 |
ĐƯỜNG SỐ 14, 15, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 12, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
17 |
ĐƯỜNG SỐ 16, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 14, PHƯỜNG BÌNH AN | KHU DÂN CƯ HIM LAM |
7.800 |
18 |
ĐƯỜNG SỐ 17, 18, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
7.700 |
19 |
ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 20 |
7.800 |
20 |
ĐƯỜNG SỐ 19B, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 19, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
21 |
ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.600 |
|
22 |
ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 20, PHƯỜNG BÌNH AN |
8.600 |
23 |
ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 21, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
24 |
ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
8.600 |
25 |
ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG 25 |
7.800 |
26 |
ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
27 |
ĐƯỜNG SỐ 26, 28 PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
28 |
ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
29 |
ĐƯỜNG SỐ 29, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
30 |
ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN |
7.800 |
31 |
ĐƯỜNG SỐ 30B, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 30, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
32 |
ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
33 |
ĐƯỜNG SỐ 32, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 31, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
34 |
ĐƯỜNG SỐ 33, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | KHU DÂN CƯ DỰ ÁN HÀ QUANG |
7.800 |
35 |
ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN | TRẦN NÃO | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
||
36 |
ĐƯỜNG SỐ 35, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 34, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
37 |
ĐƯỜNG SỐ 36, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
38 |
ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
39 |
ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
40 |
ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
41 |
ĐƯỜNG SỐ 40, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 37, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 39, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
42 |
ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 38, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
43 |
ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN |
7.800 |
44 |
ĐƯỜNG SỐ 46, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG SỐ 45, PHƯỜNG BÌNH AN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
45 |
ĐƯỜNG SỐ 47, PHƯỜNG BÌNH AN | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
46 |
ĐẶNG HỮU PHỔ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
7.800 |
47 |
ĐỖ QUANG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
48 |
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
49 |
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
50 |
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
51 |
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | LÊ THƯỚC | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
52 |
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG |
10.500 |
53 |
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
54 |
ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | VÕ TRƯỜNG TOẢN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
55 |
ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
56 |
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
57 |
ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN VĂN HƯỞNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
58 |
ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN BÁ HUÂN |
7.800 |
59 |
ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
6.600 |
60 |
ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
61 |
ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
62 |
ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
63 |
ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
6.600 |
64 |
ĐƯỜNG 48, 59 PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
65 |
ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
66 |
ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | LÊ VĂN MIẾN |
7.400 |
67 |
ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 49B, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
68 |
ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 41 | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
69 |
ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
70 |
ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 44 | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
71 |
ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 55 | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
72 |
ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
6.600 |
73 |
ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
74 |
ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
75 |
ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
76 |
ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
77 |
ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG |
7.500 |
78 |
ĐƯỜNG 66, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
6.600 |
79 |
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
80 |
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
81 |
ĐƯỜNG SỐ 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
82 |
ĐƯỜNG SỐ 5, KP 1, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | NGUYỄN Ư DĨ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.100 |
83 |
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
84 |
LÊ THƯỚC, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
8.400 |
85 |
LÊ VĂN MIẾN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
7.800 |
86 |
NGÔ QUANG HUY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
8.400 |
87 |
NGUYỄN BÁ HUÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
88 |
NGUYỄN BÁ LÂN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | XA LỘ HÀ NỘI |
8.400 |
89 |
NGUYỄN CỪ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XUÂN THỦY | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
90 |
NGUYỄN ĐĂNG GIAI, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
91 |
NGUYỄN DUY HIỆU, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
92 |
NGUYỄN Ư DĨ, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRẦN NGỌC DIỆN | CUỐI ĐƯỜNG |
8.400 |
93 |
NGUYỄN VĂN HƯỞNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.200 |
94 |
QUỐC HƯƠNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
9.200 |
95 |
THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) |
14.600 |
96 |
TỐNG HỮU ĐỊNH, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN |
8.400 |
97 |
TRẦN NGỌC DIỆN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
9.200 |
98 |
TRÚC ĐƯỜNG, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN (KHU BÁO CHÍ) | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
10.200 |
99 |
VÕ TRƯỜNG TOẢN | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
9.600 |
100 |
XA LỘ HÀ NỘI | CHÂN CẦU SÀI GÒN | CẦU RẠCH CHIẾC |
14.400 |
101 |
XUÂN THỦY, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG |
11.000 |
QUỐC HƯƠNG | NGUYỄN VĂN HƯỞNG |
9.600 |
||
102 |
ĐƯỜNG CHÍNH (ĐOẠN 1. DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 12M – 17M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | THẢO ĐIỀN, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | CUỐI ĐƯỜNG |
7.400 |
103 |
ĐƯỜNG NHÁNH CỤT (DỰ ÁN FIDICO), LỘ GIỚI 7M-12M, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
6.800 |
|
104 |
AN PHÚ, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
9.200 |
105 |
ĐẶNG TIẾN ĐÔNG, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
106 |
ĐỖ XUÂN HỢP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – AN PHÚ | NGUYỄN DUY TRINH | CẦU NAM LÝ |
6.000 |
107 |
ĐOÀN HỮU TRƯNG, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
108 |
ĐƯỜNG 51-AP | TRỌN ĐƯỜNG |
7.000 |
|
109 |
ĐƯỜNG 52-AP | TRỌN ĐƯỜNG |
7.000 |
|
110 |
ĐƯỜNG 53-AP | ĐƯỜNG 51-AP | ĐƯỜNG 59-AP |
7.000 |
111 |
ĐƯỜNG 54-AP | THÂN VĂN NHIẾP | ĐƯỜNG 53-AP |
7.000 |
112 |
ĐƯỜNG 55-AP | THÂN VĂN NHIẾP | ĐƯỜNG 59-AP |
7.000 |
113 |
ĐƯỜNG 63-AP | ĐƯỜNG 57-AP | ĐƯỜNG 51-AP |
7.000 |
114 |
ĐƯỜNG 57-AP | ĐƯỜNG 51-AP | CUỐI ĐƯỜNG |
7.000 |
115 |
ĐƯỜNG 58-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP |
7.000 |
116 |
ĐƯỜNG 59-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP |
7.000 |
117 |
ĐƯỜNG 60-AP | ĐƯỜNG 51-AP | THÂN VĂN NHIẾP |
7.000 |
118 |
ĐƯỜNG 61-AP | ĐƯỜNG 51-AP | ĐƯỜNG 53-AP |
7.000 |
119 |
ĐƯỜNG 62-AP | ĐƯỜNG 53-AP | ĐƯỜNG 54-AP |
7.000 |
120 |
ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
121 |
ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | ĐƯỜNG 8 |
9.200 |
122 |
ĐƯỜNG 2 (KHU NHÀ Ở 280 LƯƠNG ĐỊNH CỦA), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | CUỐI ĐƯỜNG |
9.200 |
123 |
ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
124 |
ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG |
8.800 |
125 |
ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 3, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 8 |
6.600 |
126 |
ĐƯỜNG 5, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ |
7.000 |
127 |
ĐƯỜNG 7, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 1, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG |
6.600 |
128 |
ĐƯỜNG 8, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG |
8.800 |
129 |
ĐƯỜNG 9, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.300 |
130 |
ĐƯỜNG 10, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG |
7.800 |
131 |
ĐƯỜNG 11, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐOÀN HỮU TRƯNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
132 |
ĐƯỜNG 12, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
133 |
ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | GIANG VĂN MINH |
5.200 |
134 |
ĐƯỜNG 14, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 13, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
135 |
ĐƯỜNG 15, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
136 |
ĐƯỜNG 16, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
137 |
ĐƯỜNG 17, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
7.500 |
138 |
ĐƯỜNG 18, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ |
10.500 |
139 |
ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | VÕ TRƯỜNG TOẢN | ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ |
9.200 |
140 |
ĐƯỜNG 20, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 18 | ĐƯỜNG 19, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ |
9.200 |
141 |
ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
142 |
ĐƯỜNG 22, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 21, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
143 |
ĐƯỜNG 23, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 2, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
144 |
ĐƯỜNG 24, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
10.200 |
145 |
ĐƯỜNG 25, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.900 |
146 |
ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.900 |
147 |
ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 26, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.900 |
148 |
ĐƯỜNG 28, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG 27, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ, (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.900 |
149 |
ĐƯỜNG 29, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
9.900 |
150 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | THÂN VĂN NHIẾP | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
151 |
THÂN VĂN NHIẾP | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
152 |
ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
153 |
ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
154 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
155 |
ĐƯỜNG SỐ 5 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | THÂN VĂN NHIẾP |
8.000 |
156 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 3 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
157 |
ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (KHU DÂN CƯ SÔNG GIỒNG), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
158 |
ĐƯỜNG BẮC NAM II, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
9.600 |
159 |
ĐƯỜNG ĐÔNG TÂY I, KP5, PHƯỜNG AN PHÚ (QH 87HA) | MAI CHÍ THỌ | CUỐI ĐƯỜNG |
9.600 |
160 |
ĐƯỜNG SỐ 1, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
161 |
ĐƯỜNG SỐ 2, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
162 |
ĐƯỜNG SỐ 3, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
163 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
164 |
ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | TRỌN ĐƯỜNG |
19.500 |
|
165 |
ĐƯỜNG SỐ 6, PHƯỜNG AN PHÚ (DỰ ÁN SÀI GÒN RIVIERA) | ĐƯỜNG GIANG VĂN MINH | CUỐI ĐƯỜNG |
21.000 |
166 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
167 |
ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
168 |
ĐƯỜNG SỐ 3 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 9 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG A (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
169 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
170 |
ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG F (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
171 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H). KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG G (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
172 |
ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H). KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
173 |
ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG 1 (ĐƯỜNG H), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
174 |
ĐƯỜNG SỐ 9 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
175 |
ĐƯỜNG E (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
176 |
ĐƯỜNG F (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.000 |
177 |
ĐƯỜNG G (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
8.400 |
178 |
ĐƯỜNG 6, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ | ĐẶNG TIẾN ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, KP4, PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
179 |
GIANG VĂN MINH, PHƯỜNG AN PHÚ | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
9.200 |
180 |
ĐỒNG VĂN CỐNG | MAI CHÍ THỌ | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 2 |
6.800 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 2 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI PHÍA ĐÔNG |
8.400 |
||
181 |
NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG DẪN CAO TỐC TPHCM-LONG THÀNH- DẦU GIÂY | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 |
8.000 |
CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | VÕ CHÍ CÔNG |
9.800 |
||
VÕ CHÍ CÔNG | PHÀ CÁT LÁI |
7.500 |
||
182 |
ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN NÃO | MAI CHÍ THỌ |
15.000 |
183 |
NGUYỄN HOÀNG | XA LỘ HÀ NỘI | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
14.000 |
184 |
NGUYỄN QUÝ ĐỨC | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
14.400 |
185 |
VŨ TÔNG PHAN | NGUYỄN HOÀNG | CUỐI ĐƯỜNG |
13.500 |
186 |
TRẦN LỰU | VŨ TÔNG PHAN | CUỐI ĐƯỜNG |
13.500 |
187 |
ĐƯỜNG SỐ 4 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
12.400 |
188 |
ĐƯỜNG SỐ 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | CUỐI ĐƯỜNG |
12.200 |
189 |
ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN NÃO | NGUYỄN QUÝ CẢNH |
12.400 |
190 |
THÁI THUẬN | NGUYỄN QUÝ CẢNH | CUỐI ĐƯỜNG |
12.600 |
191 |
ĐƯỜNG 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN |
13.500 |
192 |
ĐƯỜNG 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
193 |
NGUYỄN QUÝ CẢNH | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN |
13.500 |
194 |
ĐƯỜNG 8 A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
195 |
ĐƯỜNG 9 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN QUÝ ĐỨC | THÁI THUẬN |
12.600 |
196 |
ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – BÌNH AN | VŨ TÔNG PHAN | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) |
12.600 |
197 |
ĐƯỜNG 11 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – BÌNH AN | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – BÌNH AN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
12.600 |
198 |
ĐƯỜNG 12 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.000 |
199 |
ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SONG HÀNH (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN |
13.500 |
200 |
ĐƯỜNG 15 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | NGUYỄN HOÀNG | ĐƯỜNG 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.200 |
201 |
DƯƠNG VĂN AN | NGUYỄN HOÀNG | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
202 |
ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 14 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
203 |
ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
204 |
ĐƯỜNG 18A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 18 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
205 |
ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | THÁI THUẬN | ĐƯỜNG 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
206 |
ĐƯỜNG SỐ 20 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 17 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | DƯƠNG VĂN AN |
13.500 |
207 |
ĐƯỜNG SỐ 22 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐƯỜNG 16 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
208 |
ĐƯỜNG SỐ 23 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | DƯƠNG VĂN AN | ĐƯỜNG 19 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.200 |
209 |
ĐƯỜNG SỐ 24 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐỖ PHÁP THUẬN |
12.400 |
210 |
ĐƯỜNG SỐ 25 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | VŨ TÔNG PHAN | ĐỖ PHÁP THUẬN |
12.400 |
211 |
ĐƯỜNG SỐ 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỒ PHÁP THUẬN | ĐƯỜNG 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.400 |
212 |
ĐƯỜNG SỐ 29 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
213 |
CAO ĐỨC LÂN | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | NGUYỄN HOÀNG |
13.500 |
214 |
ĐỖ PHÁP THUẬN | CAO ĐỨC LÂN | ĐƯỜNG 32 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
215 |
BÙI TÁ HÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
216 |
ĐƯỜNG SỐ 31A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG |
11.900 |
217 |
ĐƯỜNG SỐ 31B (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | CUỐI ĐƯỜNG |
13.500 |
218 |
ĐƯỜNG SỐ 31C (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
219 |
ĐƯỜNG SỐ 31D (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
220 |
ĐƯỜNG SỐ 31E (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
221 |
ĐƯỜNG SỐ 31F (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 28 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
222 |
ĐƯỜNG SỐ 32 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CAO ĐỨC LÂN | TRẦN LỰU |
12.000 |
223 |
ĐƯỜNG SỐ 33 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
12.000 |
|
224 |
ĐƯỜNG SỐ 34 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 4A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
12.000 |
225 |
ĐƯỜNG SỐ 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | LƯƠNG ĐỊNH CỦA |
12.000 |
226 |
ĐƯỜNG SỐ 36 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | BÙI TÁ HÁN | ĐƯỜNG 35 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.000 |
227 |
ĐƯỜNG SỐ 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | CAO ĐỨC LÂN |
12.400 |
228 |
ĐƯỜNG 3.5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.400 |
229 |
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG NGUYỄN VĂN GIÁP |
5.200 |
230 |
ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.200 |
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
||
231 |
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.400 |
232 |
ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
233 |
ĐƯỜNG 10, 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
234 |
ĐƯỜNG 12, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA |
4.800 |
235 |
ĐƯỜNG 13, 15, 16, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
236 |
ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | GIÁO XỨ MỸ HÒA | ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
237 |
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.400 |
238 |
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
239 |
ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
240 |
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.400 |
||
241 |
ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
3.700 |
242 |
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.500 |
243 |
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
3.900 |
244 |
ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.200 |
245 |
ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
3.700 |
246 |
ĐƯỜNG 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
247 |
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.500 |
248 |
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.200 |
249 |
ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
250 |
ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.200 |
251 |
ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.500 |
252 |
ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | DỰ ÁN CÔNG TY THỦ THIÊM |
4.500 |
KHU DÂN CƯ HIỆN HỮU | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
||
253 |
ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.200 |
254 |
ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.500 |
255 |
ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
256 |
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT |
4.800 |
257 |
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT |
4.800 |
258 |
ĐƯỜNG 40, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP | NGUYỄN ĐÔN TIẾT |
3.700 |
259 |
ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN TRUNG NGUYỆT | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.200 |
260 |
ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | LÊ VĂN THỊNH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
261 |
ĐƯỜNG 43, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
262 |
ĐƯỜNG 44, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
263 |
ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
264 |
ĐƯỜNG 47, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.400 |
265 |
ĐƯỜNG 48, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.500 |
266 |
ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 52, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
6.000 |
267 |
ĐƯỜNG 50, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 46, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 49, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
268 |
ĐƯỜNG 53, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.400 |
269 |
ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
5.400 |
270 |
ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐỖ XUÂN HỢP |
5.100 |
271 |
ĐƯỜNG 60, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
272 |
ĐƯỜNG 61, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 53, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
273 |
ĐƯỜNG 62, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
274 |
ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
275 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ THUỘC DỰ ÁN CÔNG TY THÁI DƯƠNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
5.100 |
276 |
ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
6.600 |
277 |
ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
6.200 |
278 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
6.200 |
279 |
ĐƯỜNG SỐ 8 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN TÂN HOÀN MỸ), PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.200 |
280 |
NGUYỄN TRUNG NGUYỆT, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.400 |
281 |
NGUYỄN VĂN GIÁP, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG | HẺM 112, ĐƯỜNG 42 |
4.200 |
HẺM 112, ĐƯỜNG 42 | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
||
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.200 |
||
282 |
ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG – CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN VĂN GIÁP |
3.700 |
283 |
ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
284 |
LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | BÁT NÀN |
6.000 |
285 |
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.000 |
286 |
ĐƯỜNG 53-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN |
5.200 |
287 |
BÁT NÀN | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.000 |
288 |
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
289 |
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | NGUYỄN TƯ NGHIÊM |
4.400 |
290 |
NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO | ĐƯỜNG 47-BTT | ĐƯỜNG 53-BTT |
5.200 |
291 |
ĐƯỜNG 47-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN |
5.200 |
292 |
ĐƯỜNG 48-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN |
5.200 |
293 |
ĐƯỜNG 49-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN |
5.200 |
294 |
ĐƯỜNG 50-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO |
5.200 |
295 |
ĐƯỜNG 51-BTT | LÊ HỮU KIỀU | NGUYỄN ĐẶNG ĐẠO |
5.200 |
296 |
ĐƯỜNG 52-BTT | LÊ HỮU KIỀU | BÁT NÀN |
5.200 |
297 |
ĐƯỜNG 8, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
298 |
ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
299 |
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
||
300 |
ĐƯỜNG 14, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
301 |
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
302 |
ĐƯỜNG 15, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
303 |
ĐƯỜNG 17, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | SÔNG GIỒNG ÔNG TỐ |
3.700 |
304 |
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
305 |
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
306 |
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 22, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
307 |
ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
308 |
ĐƯỜNG 22, KHU PHỐ 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
309 |
ĐƯỜNG 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.000 |
310 |
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
311 |
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
312 |
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ HỮU KIỀU |
3.700 |
313 |
ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) | NGUYỄN TƯ NGHIÊM |
3.700 |
314 |
ĐƯỜNG 31, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
315 |
ĐƯỜNG 32, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI – PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
316 |
ĐƯỜNG 33, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | LÊ VĂN THỊNH |
3.700 |
317 |
ĐƯỜNG 34, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
318 |
ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN TUYỂN | NGUYỄN DUY TRINH |
4.000 |
319 |
ĐƯỜNG 36, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
320 |
ĐƯỜNG 37, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 13, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 35, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
321 |
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
3.700 |
322 |
ĐƯỜNG 39, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | LÊ VĂN THỊNH |
4.400 |
323 |
ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.400 |
324 |
ĐƯỜNG SỐ 7, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
325 |
ĐƯỜNG SỐ 9, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG BÌNH TRƯNG (PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY – CÁT LÁI) | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
326 |
ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
327 |
ĐƯỜNG SỐ 26, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.000 |
328 |
ĐƯỜNG SỐ 27, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
3.700 |
|
329 |
ĐƯỜNG SỐ 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
330 |
ĐƯỜNG SỐ 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 11, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | CUỐI ĐƯỜNG |
3.700 |
331 |
LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN THỊ ĐỊNH |
5.800 |
332 |
NGUYỄN DUY TRINH | CẦU GIỒNG ÔNG TỐ 1 | CẦU XÂY DỰNG |
6.600 |
333 |
NGUYỄN TƯ NGHIÊM, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | NGUYỄN DUY TRINH | NGUYỄN TUYỂN |
5.800 |
334 |
NGUYỄN TUYỂN, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | TRỌN ĐƯỜNG |
5.800 |
|
335 |
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | TRỊNH KHẮC LẬP |
6.600 |
336 |
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
6.600 |
337 |
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
338 |
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
4.400 |
339 |
ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
6.000 |
340 |
ĐƯỜNG 7, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐỒNG VĂN CỐNG | THÍCH MẬT THỂ |
5.400 |
341 |
ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
6.000 |
342 |
ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐỒNG VĂN CỐNG |
5.400 |
343 |
ĐƯỜNG 19, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
4.400 |
344 |
ĐƯỜNG 20, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
345 |
ĐƯỜNG 21, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
5.100 |
346 |
ĐƯỜNG SỐ 22, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
347 |
ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
348 |
ĐƯỜNG SỐ 24, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
349 |
ĐƯỜNG SỐ 25, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
350 |
THẠNH MỸ LỢI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI |
6.000 |
351 |
THÍCH MẬT THỂ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐƯỜNG 16, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | ĐỒNG VĂN CỐNG |
5.400 |
352 |
TRỊNH KHẮC LẬP, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐỒNG VĂN CỐNG |
5.700 |
353 |
ĐƯỜNG 1, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI |
4.800 |
354 |
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
355 |
ĐƯỜNG 3, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
5.200 |
356 |
ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
5.200 |
357 |
ĐƯỜNG 10, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
358 |
ĐƯỜNG 11, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
359 |
ĐƯỜNG 12, 13, PHƯỜNG CÁT LÁI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.600 |
|
360 |
ĐƯỜNG 24, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN |
4.800 |
361 |
ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN |
4.800 |
362 |
ĐƯỜNG 26, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 25, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN ĐÔN TIẾT |
5.100 |
363 |
ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI | LÊ VĂN THỊNH | NGUYỄN ĐÔN TIẾT |
4.600 |
364 |
ĐƯỜNG 29, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI |
4.800 |
365 |
ĐƯỜNG 30, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | LÊ ĐÌNH QUẢN |
4.500 |
366 |
LÊ PHỤNG HIỂU, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CẢNG CÁT LÁI |
4.500 |
367 |
LÊ VĂN THỊNH NỐI DÀI, PHƯỜNG CÁT LÁI | NGÃ 3 ĐƯỜNG LÊ VĂN THỊNH – ĐƯỜNG 24 | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI |
5.100 |
368 |
LÊ ĐÌNH QUẢN, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 5, PHƯỜNG CÁT LÁI | ĐƯỜNG 28, PHƯỜNG CÁT LÁI |
4.800 |
369 |
NGUYỄN ĐÔN TIẾT | TRỌN ĐƯỜNG |
4.000 |
|
370 |
HẺM 112, ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 42, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN VĂN GIÁP |
5.700 |
371 |
ĐƯỜNG 52-TML | BÁT NÀN | LÊ HIẾN MAI |
6.800 |
372 |
ĐƯỜNG 54-TML | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG |
6.800 |
373 |
ĐƯỜNG 55-TML | BÁT NÀN | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
6.800 |
374 |
ĐƯỜNG 56-TML | ĐƯỜNG 52-TML | CUỐI ĐƯỜNG |
6.800 |
375 |
ĐƯỜNG 57-TML | ĐƯỜNG 52-TML | ĐỒNG VĂN CỐNG |
6.800 |
376 |
ĐƯỜNG 58-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML |
7.000 |
377 |
ĐƯỜNG 59-TML | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
378 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG – 174HA , PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG |
6.800 |
|
379 |
ĐƯỜNG 60-TML | LÊ HIẾN MAI | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
380 |
ĐƯỜNG 61-TML | ĐƯỜNG 62-TML | ĐƯỜNG 60-TML |
6.800 |
381 |
ĐƯỜNG 68-TML | TRỌN ĐƯỜNG |
6.800 |
|
382 |
ĐƯỜNG 62-TML | NGUYỄN THANH SƠN | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
383 |
ĐƯỜNG 64-TML | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML |
7.000 |
384 |
ĐƯỜNG 67-TML | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
6.600 |
385 |
ĐƯỜNG 69-TML | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
6.800 |
386 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M – KDC CÁT LÁI 152.92HA | TRỌN ĐƯỜNG |
4.500 |
|
387 |
ĐƯỜNG 43-CL | ĐƯỜNG 71-CL | ĐƯỜNG 69-CL |
4.500 |
388 |
ĐƯỜNG 57-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.200 |
389 |
ĐƯỜNG 60-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
390 |
ĐƯỜNG 65-CL | ĐƯỜNG 39-CL | ĐƯỜNG 57-CL |
4.200 |
391 |
ĐƯỜNG 66-CL | ĐƯỜNG 39-CL | ĐƯỜNG 57-CL |
4.100 |
392 |
ĐƯỜNG 69-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
393 |
ĐƯỜNG 70-CL | ĐƯỜNG 57-CL | DỰ ÁN CÔNG TY CP XD SÀI GÒN |
4.500 |
394 |
MAI CHÍ THỌ | HẦM SÔNG SÀI GÒN | NÚT GIAO CÁT LÁI – XA LỘ HÀ NỘI |
9.000 |
395 |
ĐƯỜNG 10A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ – BÌNH AN | ĐƯỜNG 10 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
12.000 |
396 |
ĐƯỜNG SỐ 12A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRẦN LỰU | ĐƯỜNG 37 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
12.000 |
397 |
ĐƯỜNG SỐ 27A (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 26 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
12.400 |
398 |
ĐƯỜNG SỐ 43-BTT | LÊ VĂN THỊNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.600 |
399 |
ĐƯỜNG SỐ 44-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
400 |
ĐƯỜNG SỐ 45-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
401 |
PHAN VĂN ĐÁNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
8.000 |
402 |
NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) |
8.000 |
403 |
TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÊ HỮU KIỀU | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
404 |
NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | BÁT NÀN | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
405 |
NGUYỄN THANH SƠN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) |
8.000 |
406 |
LÊ HIẾN MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) |
8.000 |
407 |
TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) |
8.000 |
408 |
ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | ĐƯỜNG 103-TML |
8.000 |
409 |
NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
410 |
LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) |
8.000 |
411 |
NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
412 |
PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
7.000 |
|
413 |
NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.500 |
414 |
TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA) | ĐỒNG VĂN CỐNG | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
415 |
NGUYỄN QUANG BẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) |
7.000 |
416 |
ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) |
8.000 |
417 |
PHẠM THẬN DUẬT, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) |
6.600 |
418 |
PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA-KHU 1) | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG |
6.500 |
419 |
PHẠM HY LƯỢNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG |
6.500 |
420 |
PHẠM ĐÔN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
6.600 |
421 |
NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1) | PHẠM CÔNG TRỨ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG |
6.500 |
422 |
VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
6.500 |
|
423 |
QUÁCH GIAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA – KHU 1), PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | CUỐI ĐƯỜNG |
6.500 |
424 |
SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA – KHU 1) | TRỌN ĐƯỜNG |
6.500 |
|
425 |
ĐƯỜNG 4, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 5, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY | ĐƯỜNG SỐ 23, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG TÂY |
4.000 |
426 |
ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐỖ XUÂN HỢP | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
427 |
ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐỖ XUÂN HỢP | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
428 |
ĐƯỜNG 41-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 44-AP (QH TĐC KHU LHTDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 45-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
429 |
ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LHTDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
430 |
ĐƯỜNG 43-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
431 |
ĐƯỜNG 44-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
432 |
ĐƯỜNG 45-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
433 |
ĐƯỜNG 46-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
434 |
ĐƯỜNG 47-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
435 |
ĐƯỜNG 48-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 40-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 42-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) |
4.800 |
436 |
ĐƯỜNG 49-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
437 |
ĐƯỜNG 50-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | ĐƯỜNG 39-AP (QH TĐC KHU LH TDTT VÀ NHÀ Ở RẠCH CHIẾC) | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
438 |
ĐƯỜNG TRONG DỰ ÁN CÔNG TY CARIC | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
439 |
ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | CUỐI ĐƯỜNG |
5.400 |
440 |
ĐƯỜNG 52, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400 |
|
441 |
ĐƯỜNG 55, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 54, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 63, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
442 |
ĐƯỜNG 57, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.100 |
|
443 |
ĐƯỜNG 58, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
444 |
ĐƯỜNG 59, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 51, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 56, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
5.100 |
445 |
ĐƯỜNG 64, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
6.000 |
446 |
ĐƯỜNG 65, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.000 |
|
447 |
ĐƯỜNG 46-BTT | TRỌN ĐƯỜNG |
4.600 |
|
448 |
VÕ CHÍ CÔNG | CẦU BÀ CUA | CẦU PHÚ MỸ |
7.000 |
449 |
ĐƯỜNG 53-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HÀ ĐÔ) | BÁT NÀN | TẠ HIỆN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
450 |
ĐƯỜNG 63-TML (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÔNG TY HUY HOÀNG – 174HA) | NGUYỄN AN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
451 |
ĐƯỜNG 65-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRƯNG TIẾN) | ĐẶNG NHƯ MAI, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
452 |
ĐƯỜNG 66-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 65-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH TRUNG TIẾN) |
7.000 |
453 |
ĐƯỜNG 70-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 69-TML |
7.000 |
454 |
ĐƯỜNG 71-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
7.000 |
455 |
ĐƯỜNG 72-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | ĐƯỜNG 69-TML |
7.000 |
456 |
ĐƯỜNG 73-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.000 |
457 |
ĐƯỜNG 74-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | PHAN BÁ VÀNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.000 |
458 |
ĐƯỜNG 75-TML (DỰ ÁN CÔNG TY TNHH ĐÁ BÌNH DƯƠNG) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN MỘNG TUÂN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
459 |
ĐƯỜNG 76-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) |
7.000 |
460 |
ĐƯỜNG 77-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) |
7.000 |
461 |
ĐƯỜNG 78-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 77-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐỒNG VĂN CỐNG |
7.000 |
462 |
ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
463 |
ĐƯỜNG 80-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | ĐƯỜNG 79-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.000 |
464 |
ĐƯỜNG 81-TML (DỰ ÁN CÔNG TY KCN SÀI GÒN) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
465 |
ĐƯỜNG 82-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
466 |
ĐƯỜNG 83-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN ĐỊA LÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
467 |
ĐƯỜNG 84-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
468 |
ĐƯỜNG 85-TML (DỰ ÁN CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | TRƯƠNG VĂN BANG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
469 |
ĐƯỜNG 86-TML (DỰ ÁN CÔNG TY QUANG TRUNG) | LÂM QUANG KY, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) | NGUYỄN VĂN KỈNH, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 174HA) |
7.000 |
470 |
ĐƯỜNG 87-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | QUÁCH GIAI |
7.000 |
471 |
ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
7.000 |
472 |
ĐƯỜNG 89-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | TRỌN ĐƯỜNG |
7.000 |
|
473 |
ĐƯỜNG 90-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | QUÁCH GIAI |
7.000 |
474 |
ĐƯỜNG 91-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
475 |
ĐƯỜNG 92-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
7.000 |
476 |
ĐƯỜNG 93-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 92-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
7.000 |
477 |
ĐƯỜNG 94-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | VŨ PHƯƠNG ĐỀ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
478 |
ĐƯỜNG 95-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
479 |
ĐƯỜNG 96-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 88-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | SỬ HY NHAN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
480 |
ĐƯỜNG 97-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
481 |
ĐƯỜNG 98-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA- KHU 1) | ĐƯỜNG 99-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
7.000 |
482 |
ĐƯỜNG 99-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | CUỐI ĐƯỜNG |
7.000 |
483 |
ĐƯỜNG 100-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỬ THIÊM) | NGUYỄN TRỌNG QUẢN, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
484 |
ĐƯỜNG 101-TML (DỰ ÁN 143 HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỬ THIÊM) | ĐÀM VĂN LỄ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) |
7.000 |
485 |
ĐƯỜNG 102-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | NGUYỄN KHOA ĐĂNG, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143HA- KHU 1) | TRƯƠNG GIA MÔ, PHƯỜNG THẠNH MỸ LỢI (DỰ ÁN 143 HA) |
7.000 |
486 |
ĐƯỜNG 103-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) | BÁT NÀN | ĐƯỜNG 90-TML (DỰ ÁN 143HA VÀ DỰ ÁN CÔNG TY CP ĐẦU TƯ THỦ THIÊM) |
8.000 |
487 |
ĐƯỜNG 104-TML (DỰ ÁN CÔNG TY HUY HOÀNG + CÔNG TY PHÚ NHUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
488 |
ĐƯỜNG 31-CL (ĐƯỜNG N1 – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA) | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 69-CL |
3.900 |
489 |
ĐƯỜNG 3 3-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 69-CL |
3.900 |
490 |
ĐƯỜNG 34-CL | TRỌN ĐƯỜNG |
4.500 |
|
491 |
ĐƯỜNG 35-CL | NGUYỄN THỊ ĐỊNH | ĐƯỜNG 66-CL |
4.200 |
492 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M ĐẾN 12M-KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
493 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 14M ĐẾN 18M- KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
494 |
ĐƯỜNG N4, D4, D5 – KHU ĐÔ THỊ CÁT LÁI 44HA | TRỌN ĐƯỜNG |
3.900 |
|
495 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M ĐẾN 12M – (DỰ ÁN KHU NHÀ Ở VĂN MINH + DỰ ÁN KHU NHÀ Ở CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN- CÔNG TY QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN NHÀ QUẬN 2), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
7.000 |
|
496 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M – (KHU NHÀ Ở 280 LƯƠNG ĐỊNH CỦA), KP1, PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
497 |
ĐƯỜNG A (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
8.000 |
498 |
ĐƯỜNG C (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ -PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 1 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
499 |
ĐƯỜNG D (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ – PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | ĐƯỜNG SỐ 2 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (DỰ ÁN 17.3HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
8.000 |
500 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M (KHU NHÀ Ở MỸ MỸ – 87HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
501 |
ĐƯỜNG 43 (KHU NHÀ Ở MỸ MỸ – 87HA), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
13.500 |
|
502 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 12M (KHU A-DỰ ÁN 131HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
12.600 |
|
503 |
ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TÂY (DỰ ÁN 131) | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | ĐƯỜNG SỐ 5 (DỰ ÁN 131HA), PHƯỜNG AN PHÚ |
13.500 |
504 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M – 12M (KHU B VÀ KHU C-DỰ ÁN 131HA) | TRỌN ĐƯỜNG |
12.400 |
|
505 |
ĐƯỜNG D (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG K (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG T (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ |
4.800 |
506 |
ĐƯỜNG K (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
507 |
ĐƯỜNG M (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG D (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ |
4.800 |
508 |
ĐƯỜNG R (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG D (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐỖ XUÂN HỢP |
4.800 |
509 |
ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG K (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG T (KHU 30.1 HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ |
4.800 |
510 |
ĐƯỜNG T (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | ĐƯỜNG S (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKEVIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
511 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 10M – 12M (KHU 30.1HA NAM RẠCH CHIẾC – LAKE VIEW), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
512 |
ĐƯỜNG GIAO THÔNG NỘI BỘ LỘ GIỚI 8M – 10M (KHU TÁI ĐỊNH CƯ SỐ 3 THUỘC KHU 30HA NAM RẠCH CHIẾC), PHƯỜNG AN PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
513 |
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU LIÊN HỢP TDTT RẠCH CHIẾC | XA LỘ HÀ NỘI | CUỐI ĐƯỜNG |
9.000 |
514 |
ĐƯỜNG 2, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | ĐƯỜNG 41, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.400 |
515 |
ĐƯỜNG 17 PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 6, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG | ĐƯỜNG 18, PHƯỜNG BÌNH TRƯNG ĐÔNG |
4.800 |
516 |
ĐƯỜNG QUA UBND, PHƯỜNG BÌNH TRUNG ĐÔNG | NGUYỄN DUY TRINH | CUỐI ĐƯỜNG |
6.000 |
517 |
ĐƯỜNG 45 (KHU DÂN CƯ LAN ANH), PHƯỜNG BÌNH AN | TRỌN ĐƯỜNG |
7.800 |
|
518 |
ĐƯỜNG 38, PHƯỜNG THẢO ĐIỀN | QUỐC HƯƠNG | XUÂN THỦY |
7.800 |
519 |
ĐƯỜNG D1 VÀ D2 (DỰ ÁN 38.4HA), PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | LƯƠNG ĐỊNH CỦA | MAI CHÍ THỌ |
9.000 |
520 |
ĐƯỜNG NỘI BỘ DỰ ÁN 38.4HA, PHƯỜNG BÌNH KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |