Bảng giá đất tại Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.

1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, giá đất tính theo giá nhà nước hiện nay gồm bảng giá đất là giá đất cụ thể. Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (gọi chung là cấp tỉnh) trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Nội dung bảng giá đất gồm:
– Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất rừng sản xuất;
– Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất làm muối;
– Bảng giá đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Bên cạnh bảng giá đất như trên, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất phù hợp với thực tế tại địa phương.
Từ những phân tích trên có thể hiểu: Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở khung giá đất, nguyên tắc và phương pháp định giá đất.
3. Bảng giá đất tại Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2020 – 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Chương I
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy định này quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
2. Bảng giá đất này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
g) Bảng giá đất này là căn cứ để xác định giá cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất
h) Tính tiền thuê đất trong Khu công nghệ cao quy định tại Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định bảng giá đất, định giá đất cụ thể
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất
3. Người sử dụng đất, tổ chức, cá nhân khác có liên quan
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Đối với đất nông nghiệp
1. Phân khu vực và vị trí đất:
a) Khu vực: đất nông nghiệp được phân thành ba (03) khu vực:
– Khu vực I: thuộc địa bàn các quận;
– Khu vực II: thuộc địa bàn các huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi;
– Khu vực III: địa bàn huyện Cần Giờ
b) Vị trí:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng câyhàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
2. Bảng giá các loại đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác (Bảng 1):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
b) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng 2):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
300000 |
240000 |
192000 |
Vị trí 2 |
240000 |
192000 |
153600 |
Vị trí 3 |
192000 |
153600 |
122900 |
c) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng 3):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
190000 |
Vị trí 2 |
152000 |
Vị trí 3 |
121600 |
* Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
d) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng 4):
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí |
Khu vực I |
Khu vực II |
Khu vực III |
Vị trí 1 |
250000 |
200000 |
160000 |
Vị trí 2 |
200000 |
160000 |
128000 |
Vị trí 3 |
160000 |
128000 |
102400 |
đ) Bảng giá đất làm muối (Bảng 5):
Đơn vị tính: đồng/m
Vị trí |
Đơn giá |
Vị trí 1 |
135000 |
Vị trí 2 |
108000 |
Vị trí 3 |
86400 |
e) Đối với đất nông nghiệp trong khu dân cư, trong địa giới hành chính phường được tính bằng 150% đất nông nghiệp cùng khu vực của cùng loại đất
Điều 4. Đối với đất phi nông nghiệp
1. Phân loại đô thị:
a) Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo quy định của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất
b) Đối với thị trấn của 05 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V
c) Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng
2. Phân loại vị trí:
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng0.8 của vị trí 3
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt tiền đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí.
Khi áp dụng quy định trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt tiền đường không được thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất
3. Bảng giá các loại đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở:
– Giá đất ở của vị trí 1: Phụ lục Bảng 6 đính kèm
b) Đất thương mại, dịch vụ:
– Giá đất: tính bằng 80% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; Đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; Đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất công trình sự nghiệp:
– Giá đất: tính bằng 60% giá đất ở liền kề (theo phụ lục Bảng 6 và các vị trí theo Khoản 2 Điều này)
– Giá đất không được thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư cùng khu vực
d) Đất nghĩa trang, nghĩa địa (tập trung): tính bằng 60% giá đất ở liền kề
đ) Đất giáo dục, y tế: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
e) Đất tôn giáo: tính bằng 60% giá đất ở liền kề
g) Đối với đất trong Khu Công nghệ cao: tính theo mặt bằng giá đất ở, sau đó quy định bảng giá các loại đất trong Khu Công nghệ cao như sau:
– Đất với đất thương mại, dịch vụ: tính bằng 80% giá đất ở: Phụ lục Bảng 7 đính kèm
– Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ: tính bằng 60% giá đất ở: Phụ lục Bảng 8 đính kèm
h) Các loại đất phi nông nghiệp còn lại: căn cứ vào phương pháp định giá, so sánh các loại đất liền kề để quy định mức giá đất
Điều 5. Đối với các loại đất khác
1. Các loại đất nông nghiệp khác:
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề Trường hợp không có giá của loại đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng giá của loại đất nông nghiệp trước khi chuyển sang loại đất nông nghiệp khác
2. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: tính bằng 100 % giá đất nuôi trồng thủy sản
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp: tính bằng 50% giá loại đất phi nông nghiệp liền kề cùng loại đất
c) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định trên diện tích từng loại đất cụ thể Trường hợp không xác định được diện tích từng loại thì tính theo loại đất sử dụng chính
3. Đối với đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Tính bằng 80% giá đất rừng sản xuất
4. Đối với đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để xác định mức giá
Điều 6. Về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất sử dụng có thời hạn
Quy định về thời hạn sử dụng đất đối với các loại đất thương mại, dịch vụ; Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ là 50 năm, trường hợp đối với dự án có quy định thời hạn sử dụng đất trên 50 năm thì số năm vượt quy định (50 năm) được tính theo quy tắc tam xuất, nhưng không vượt quá giá đất ở tại cùng vị trí
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 7. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính. Cục Thuế thành phố, cácsở – ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện có trách nhiệm triển khai thi hành quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc phát sinh, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các sở – ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các quận – huyện tham mưu, đề xuất, trình Ủy ban nhân dân thành phố hướng dẫn hoặc quyết định sửa đổi, bổ sung cho phù hợp và kịp thời./.
Phụ lục Bảng giá đất ở Quận Bình Tân – Thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
AN DƯƠNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.300 |
|
2 |
AO ĐÔI | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A |
3.800 |
3 |
ẤP CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | TÂN KỲ TÂN QUÝ |
4.000 |
4 |
BẾN LỘI | VÕ VĂN VÂN | TÂY LÂN |
3.000 |
5 |
BÌNH LONG | TÂN KỲ TÂN QUÝ | NGÃ TƯ BỐN XÃ |
7.000 |
6 |
BÌNH THÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.600 |
|
7 |
BÙI DƯƠNG LỊCH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.800 |
|
8 |
BÙI HỮU DIÊN | NGUYỄN THỨC TỰ | CUỐI ĐƯỜNG |
5.000 |
9 |
BÙI HỮU DIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
10 |
BÙI TƯ TOÀN | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA |
5.400 |
11 |
CÁC ĐƯỜNG 1A. 2. 2A. 2B. 2C. 3. 4. 6. LÔ D THUỘC KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
12 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 1A. 1B. 3A. 4B. 6C. 8. 8A. 10. 11. 13. 15. 15A. 17A. 20. 21B. 22. 24. 24A. 24B. 25B. 27. 28. 30. 32. 32A. 33. 34 34A. 36. 41 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐB. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
13 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 9 THUỘC KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
14 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 3A. 4A. 5A. 6. 8. 10. 11. 13. 15. 17. 19. 21. 23. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
15 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 4A. 5A. 6A. 6B. 7A. 8B. 8C. 12. 12A. 12B. 16. 18. 19A. 19B. 19C. 19D. 19E. 19F. 21. 21A. 21E. 23. 25. 25A. 26. 28A. 31 31A. 32B. 33A. 33B. 34B. 39 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B (P BTĐ B. P AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
16 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 1. 2. 5 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
17 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 3. 4 THUỘC DỰ ÁN CƯ XÁ PHÚ LÂM C MỞ RỘNG (PHƯỜNG AN LẠC A) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
18 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 6E. 6D. 21D THUỘC DỰ ÁN KHU PHỐ CHỢ DA SÀ (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
19 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 4. 6 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THĂNG LONG (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
20 |
CÁC ĐƯỜNG SỐ 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
21 |
CẦU KINH | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN VĂN CỰ |
2.400 |
22 |
CÂY CÁM | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400 |
|
23 |
CHIẾN LƯỢC | MÃ LÒ | QUỐC LỘ 1A |
3.000 |
23 |
CHIẾN LƯỢC | TÂN HÒA ĐÔNG | MÃ LÒ |
4.800 |
24 |
DƯƠNG BÁ CUNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | DƯƠNG TỰ QUÁN |
5.800 |
25 |
DƯƠNG TỰ QUÁN | HOÀNG VĂN HỢP | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
26 |
ĐẤT MỚI (TRƯỚC ĐÂY LÀ ĐƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG) | LÊ VĂN QUỚI | TỈNH LỘ 10 |
6.100 |
27 |
ĐÌNH NGHI XUÂN. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | LIÊN KHU 5-11-12 |
4.700 |
28 |
ĐÌNH TÂN KHAI. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
29 |
ĐỖ NĂNG TẾ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG SỐ 17 |
5.200 |
30 |
ĐOÀN PHÚ TỨ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
31 |
ĐƯỜNG 504. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
32 |
ĐƯỜNG 532. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
33 |
ĐƯỜNG BIA TRUYỀN THỐNG | TỈNH LỘ 10 | LÊ ĐÌNH CẨN |
4.500 |
34 |
ĐƯỜNG BỜ SÔNG | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO |
3.000 |
35 |
ĐƯỜNG BỜ TUYẾN | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO |
4.300 |
36 |
ĐƯỜNG MIẾU BÌNH ĐÔNG | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 3 |
4.000 |
37 |
ĐƯỜNG MIẾU GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
38 |
ĐƯỜNG SỐ 1 KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.100 |
|
39 |
ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
8.800 |
|
40 |
ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | PHẠM ĐĂNG GIẢNG |
3.000 |
41 |
ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 |
4.800 |
42 |
ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 |
3.000 |
43 |
ĐƯỜNG SỐ 1. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | ĐƯỜNG SỐ 2 |
3.000 |
44 |
ĐƯỜNG SỐ 1 THUỘC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ HAI THÀNH (PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
45 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CẦU KINH |
3.000 |
46 |
ĐƯỜNG SỐ 1. KHU PHỐ 5 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
47 |
ĐƯỜNG SỐ 1B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU BÌNH ĐÔNG | ĐƯỜNG SỐ 6 |
3.000 |
48 |
ĐƯỜNG SỐ 1C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 5) |
3.000 |
|
49 |
ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
50 |
ĐƯỜNG SỐ 1D. KP4-PHƯỜNG AN LẠC A | ĐƯỜNG SỐ 4C | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
51 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 |
3.000 |
52 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
53 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MÃ LÒ | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
54 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | PHẠM ĐĂNG GIẢNG | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
55 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 4-5 |
3.000 |
56 |
ĐƯỜNG SỐ 2 KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
57 |
ĐƯỜNG SỐ 2. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
58 |
ĐƯỜNG SỐ 2A. 2B. 2C. THUỘC KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
59 |
ĐƯỜNG SỐ 2A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | LIÊN KHU 8-9 |
3.000 |
60 |
ĐƯỜNG SỐ 2B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2C |
3.000 |
61 |
ĐƯỜNG SỐ 2C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 2 (KHU PHỐ 9) | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
62 |
ĐƯỜNG SỐ 2D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 4 (KHU PHỐ 9) | ĐƯỜNG SỐ 2A |
3.000 |
63 |
ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
64 |
ĐƯỜNG SỐ 3. KHU PHỐ 7 PHƯỜNG TÂN TẠO A | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
65 |
ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 2 |
6.200 |
66 |
ĐƯỜNG SỐ 3. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.800 |
67 |
ĐƯỜNG SỐ 3A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
68 |
ĐƯỜNG SỐ 3B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
69 |
ĐƯỜNG SỐ 3B. 3C. 3. 5. THUỘC KHU SAU KHU DÂN CƯ AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
5.800 |
|
70 |
ĐƯỜNG SỐ 3C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3A | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
71 |
ĐƯỜNG SỐ 4. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
72 |
ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG SỐ 2 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
73 |
ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
74 |
ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 |
3.600 |
75 |
ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 8 |
3.000 |
76 |
ĐƯỜNG SỐ 4. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
77 |
ĐƯỜNG SỐ 4C. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
78 |
ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
8.000 |
|
79 |
ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | QUỐC LỘ 1A |
3.000 |
80 |
ĐƯỜNG SỐ 5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 |
4.800 |
81 |
ĐƯỜNG SỐ 5A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
82 |
ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.800 |
|
83 |
ĐƯỜNG SỐ 5B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 8 |
3.000 |
84 |
ĐƯỜNG SỐ 5C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5E | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
85 |
ĐƯỜNG SỐ 5D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
86 |
ĐƯỜNG SỐ 5E. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5C | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
87 |
ĐƯỜNG SỐ 5F. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 5D | KÊNH NƯỚC ĐEN |
3.000 |
88 |
ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.200 |
|
89 |
ĐƯỜNG SỐ 6 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
6.200 |
|
90 |
ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
91 |
ĐƯỜNG SỐ 6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
92 |
ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
6.200 |
|
93 |
ĐƯỜNG SỐ 6 (LIÊN KHU 5 CŨ). PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
94 |
ĐƯỜNG SỐ 7 KHU DÂN CƯ NAM LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
6.300 |
|
95 |
ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
96 |
ĐƯỜNG SỐ 7. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 8 |
4.500 |
97 |
ĐƯỜNG SỐ 7A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | KÊNH NƯỚC ĐEN | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
98 |
ĐƯỜNG SỐ 7B. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
6.200 |
|
99 |
ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | HƯƠNG LỘ 3 |
3.000 |
100 |
ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | KÊNH NƯỚC ĐEN |
4.200 |
101 |
ĐƯỜNG SỐ 8. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 |
3.000 |
102 |
ĐƯỜNG SỐ 8B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 3 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
103 |
ĐƯỜNG SỐ 8D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
104 |
ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
105 |
ĐƯỜNG SỐ 9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 9A |
4.200 |
106 |
ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG AN LẠC A | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
107 |
ĐƯỜNG SỐ 9A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | DỰ ÁN 415 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
108 |
ĐƯỜNG SỐ 9B. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
109 |
ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
110 |
ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
111 |
ĐƯỜNG SỐ 10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | QUỐC LỘ 1A | LIÊN KHU 5-6 |
3.000 |
112 |
ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/2 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
113 |
ĐƯỜNG SỐ 11. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | BÌNH LONG | ĐƯỜNG SỐ 17 |
3.000 |
114 |
ĐƯỜNG SỐ 11A. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
115 |
ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG 26/3 |
3.600 |
116 |
ĐƯỜNG SỐ 12. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
117 |
ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | HƯƠNG LỘ 3 | ĐƯỜNG 26/3 |
3.000 |
118 |
ĐƯỜNG SỐ 13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
119 |
ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 17 | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
120 |
ĐƯỜNG SỐ 13A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
121 |
ĐƯỜNG SỐ 13B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
122 |
ĐƯỜNG SỐ 13C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
123 |
ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
124 |
ĐƯỜNG SỐ 14. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | DỰ ÁN 415 |
3.600 |
125 |
ĐƯỜNG SỐ 14A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
126 |
ĐƯỜNG SỐ 14B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LIÊN KHU 7-13 | ĐƯỜNG SỐ 2 |
3.000 |
127 |
ĐƯỜNG SỐ 15. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | ĐƯỜNG 26/3 | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
128 |
ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | LÊ TRỌNG TẤN | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
129 |
ĐƯỜNG SỐ 16. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
130 |
ĐƯỜNG SỐ 16A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | MIẾU GÒ XOÀI | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
131 |
ĐƯỜNG SỐ 17. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
132 |
ĐƯỜNG SỐ 17. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 19A |
3.600 |
133 |
ĐƯỜNG SỐ 17A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
134 |
ĐƯỜNG SỐ 17B. KHU DÂN CƯ AN LẠC – BÌNH TRỊ ĐÔNG (PHƯỜNG AN LẠC A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B) | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
135 |
ĐƯỜNG SỐ 17C. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
136 |
ĐƯỜNG SỐ 18. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA | QUỐC LỘ 1A | KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH |
5.800 |
137 |
ĐƯỜNG SỐ 18A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG |
3.000 |
138 |
ĐƯỜNG 18B. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | GÒ XOÀI |
3.600 |
139 |
ĐƯỜNG SỐ 18C. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 18B | HƯỚNG BÌNH TRỊ ĐÔNG |
3.000 |
140 |
ĐƯỜNG SỐ 18D. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
141 |
ĐƯỜNG SỐ 18E PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG 18B | TRỌN ĐƯỜNG (KHU PHỐ 1) |
3.000 |
142 |
ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
9.600 |
|
143 |
ĐƯỜNG SỐ 19. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ-TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 |
3.600 |
144 |
ĐƯỜNG SỐ 19A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TÂN KỲ TÂN QUÝ | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
145 |
ĐƯỜNG SỐ 20. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
146 |
ĐƯỜNG SỐ 21. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | QUỐC LỘ 1A | MÃ LÒ |
3.000 |
147 |
ĐƯỜNG SỐ 21D. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
4.400 |
|
148 |
ĐƯỜNG SỐ 22. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 |
4.000 |
149 |
ĐƯỜNG SỐ 23A. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
150 |
ĐƯỜNG SỐ 23B. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
151 |
ĐƯỜNG SỐ 24. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | ĐƯỜNG SỐ 16 |
4.000 |
152 |
ĐƯỜNG SỐ 24A. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÊ VĂN QUỚI | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
153 |
ĐƯỜNG SỐ 25. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | MIẾU GÒ XOÀI |
3.000 |
154 |
ĐƯỜNG SỐ 26/3 PHƯỜNG BÌNH HƯNG HOÀ | HƯƠNG LỘ 13 (LÊ TRỌNG TẤN) | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
155 |
ĐƯỜNG SỐ 29 THUỘC KHU DÂN CƯ BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
6.200 |
|
156 |
ĐƯỜNG SỐ 38. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 6 |
5.000 |
157 |
ĐƯỜNG SỐ 38A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 |
5.000 |
158 |
ĐƯỜNG SỐ 40. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | TỈNH LỘ 10 |
7.000 |
159 |
ĐƯỜNG SỐ 40A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 |
5.000 |
160 |
ĐƯỜNG SỐ 40B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49 | ĐƯỜNG SỐ 51 |
4.400 |
161 |
ĐƯỜNG SỐ 42. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 |
5.000 |
162 |
ĐƯỜNG SỐ 42A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 49B | ĐƯỜNG SỐ 51 |
4.400 |
163 |
ĐƯỜNG SỐ 43. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG B | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
164 |
ĐƯỜNG SỐ 44. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 51 |
5.000 |
165 |
ĐƯỜNG SỐ 46. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG |
6.200 |
166 |
ĐƯỜNG SỐ 46A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | CUỐI ĐƯỜNG |
5.000 |
167 |
ĐƯỜNG SỐ 46B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 53A |
4.400 |
168 |
ĐƯỜNG SỐ 47 PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 44 |
4.400 |
169 |
ĐƯỜNG SỐ 48. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | CUỐI ĐƯỜNG |
5.000 |
170 |
ĐƯỜNG SỐ 48A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55B | ĐƯỜNG SỐ 55 |
4.400 |
171 |
ĐƯỜNG SỐ 48B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
172 |
ĐƯỜNG SỐ 48C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | CUỐI ĐƯỜNG |
4.400 |
173 |
ĐƯỜNG SỐ 49. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 46 | ĐƯỜNG SỐ 40 |
7.000 |
174 |
ĐƯỜNG SỐ 49A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40A | ĐƯỜNG SỐ 40B |
4.400 |
175 |
ĐƯỜNG SỐ 49B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 44 | ĐƯỜNG SỐ 42 |
4.400 |
176 |
ĐƯỜNG SỐ 49C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 42A | ĐƯỜNG SỐ 44 |
4.400 |
177 |
ĐƯỜNG SỐ 50. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 |
5.000 |
178 |
ĐƯỜNG SỐ 50A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53 | ĐƯỜNG SỐ 55 |
4.400 |
179 |
ĐƯỜNG SỐ 50B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55A | ĐƯỜNG SỐ 57 |
4.400 |
180 |
ĐƯỜNG SỐ 50C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 53C |
5.000 |
181 |
ĐƯỜNG SỐ 50D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 55 | ĐƯỜNG SỐ 57A |
4.400 |
182 |
ĐƯỜNG SỐ 51. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 40 | CUỐI ĐƯỜNG |
4.600 |
183 |
ĐƯỜNG SỐ 52. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 59 |
5.000 |
184 |
ĐƯỜNG SỐ 52A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 53D | ĐƯỜNG SỐ 55 |
4.400 |
185 |
ĐƯỜNG SỐ 52B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57C | ĐƯỜNG SỐ 57 |
4.400 |
186 |
ĐƯỜNG SỐ 53. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50C | ĐƯỜNG SỐ 46 |
4.400 |
187 |
ĐƯỜNG SỐ 53A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48 | ĐƯỜNG SỐ 46A |
4.600 |
188 |
ĐƯỜNG SỐ 53B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50A | ĐƯỜNG SỐ 50C |
4.600 |
189 |
ĐƯỜNG SỐ 53C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52A | ĐƯỜNG SỐ 50A |
4.600 |
190 |
ĐƯỜNG SỐ 53D. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 |
4.600 |
191 |
ĐƯỜNG SỐ 54. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 57 |
5.000 |
192 |
ĐƯỜNG SỐ 54A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 57 | ĐƯỜNG SỐ 59 |
5.000 |
193 |
ĐƯỜNG SỐ 55. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 46 |
6.200 |
194 |
ĐƯỜNG SỐ 55A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50D | ĐƯỜNG SỐ 48A |
4.600 |
195 |
ĐƯỜNG SỐ 55B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 48C | ĐƯỜNG SỐ 46A |
4.600 |
196 |
ĐƯỜNG SỐ 57. PHƯỜNG TÂN TẠO | QUỐC LỘ 1A | ĐƯỜNG SỐ 50 |
6.200 |
197 |
ĐƯỜNG SỐ 57A. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 52B | ĐƯỜNG SỐ 50B |
4.600 |
198 |
ĐƯỜNG SỐ 57B. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 50B | ĐƯỜNG SỐ 50D |
4.600 |
199 |
ĐƯỜNG SỐ 57C. PHƯỜNG TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 54 | ĐƯỜNG SỐ 52 |
4.600 |
200 |
ĐƯỜNG SỐ 59. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.600 |
|
201 |
ĐƯỜNG SỐ 59B. PHƯỜNG TÂN TẠO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.600 |
|
202 |
GÒ XOÀI | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
203 |
HỒ HỌC LÃM | QUỐC LỘ 1A | RẠCH CÁT (PHÚ ĐỊNH) |
7.900 |
204 |
HỒ VĂN LONG | NGUYỄN THỊ TÚ | ĐƯỜNG SỐ 7 (KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC) |
4.000 |
204 |
HỒ VĂN LONG | TỈNH LỘ 10 | CUỐI ĐƯỜNG |
4.000 |
205 |
HOÀNG VĂN HỢP | KINH DƯƠNG VƯƠNG | ĐƯỜNG 1A |
5.800 |
206 |
HƯƠNG LỘ 2 | TRỌN ĐƯỜNG |
6.600 |
|
207 |
HƯƠNG LỘ 3 | TÂN KỲ TÂN QUÝ | ĐƯỜNG SỐ 5 |
5.600 |
208 |
KÊNH C (NGUYỄN ĐÌNH KIÊN CŨ) | TRỌN ĐƯỜNG |
2.300 |
|
209 |
KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
210 |
KÊNH NƯỚC ĐEN. PHƯỜNG AN LẠC A | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA |
5.800 |
211 |
KHIẾU NĂNG TỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.800 |
|
212 |
KINH DƯƠNG VƯƠNG | MŨI TÀU | CẦU AN LẠC |
14.000 |
CẦU AN LẠC | VÒNG XOAY AN LẠC |
9.800 |
||
213 |
LÂM HOÀNH | KINH DƯƠNG VƯƠNG | SỐ 71 LÂM HOÀNH |
5.700 |
TỪ SỐ 71 LÂM HOÀNH | CUỐI ĐƯỜNG |
4.500 |
||
214 |
LÊ CƠ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG |
4.500 |
RANH KHU DÂN CƯ NAM HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG |
5.600 |
||
215 |
LÊ CÔNG PHÉP | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
216 |
LÊ ĐÌNH CẨN | QUỐC LỘ 1A | TỈNH LỘ 10 |
4.800 |
217 |
LÊ ĐÌNH DƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.900 |
|
218 |
LÊ NGƯNG | NGUYỄN CỬU PHÚ | VÕ TRẦN CHÍ |
2.700 |
219 |
LÊ TẤN BÊ | TRỌN ĐƯỜNG |
5.600 |
|
220 |
LÊ TRỌNG TẤN | CẦU BƯNG | QUỐC LỘ 1A |
6.300 |
221 |
LÊ VĂN QUỚI | TRỌN ĐƯỜNG |
8.400 |
|
222 |
LIÊN KHU 1 – 6 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
3.600 |
|
223 |
LIÊN KHU 2 – 5 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | HƯƠNG LỘ 2 |
5.200 |
224 |
LIÊN KHU 2-10. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | LÔ TƯ | GÒ XOÀI |
3.000 |
225 |
LIÊN KHU 4-5. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
226 |
LIÊN KHU 5-6. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA B | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
227 |
LIÊN KHU 5-11-12. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | TÂN HÒA ĐÔNG | ĐÌNH NGHI XUÂN |
5.200 |
228 |
LIÊN KHU 7-13. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 8B | DỰ ÁN 415 |
3.000 |
229 |
LIÊN KHU 8-9. PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 4 |
3.000 |
230 |
LIÊN KHU PHỐ 10-11. PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | PHAN ANH | CUỐI ĐƯỜNG |
5.200 |
231 |
LIÊN KHU 16 – 18 BÌNH TRỊ ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.800 |
|
232 |
LỘ TẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.300 |
|
233 |
LÔ TƯ | MÃ LÒ | ĐƯỜNG GÒ XOÀI |
3.000 |
234 |
MÃ LÒ | TỈNH LỘ 10 | TÂN KỲ TÂN QUÝ |
6.200 |
235 |
NGÔ Y LINH | AN DƯƠNG VƯƠNG | RẠCH RUỘT NGỰA |
5.900 |
236 |
NGUYỄN CỬU PHÚ | TỈNH LỘ 10 | GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH |
4.000 |
237 |
NGUYỄN HỚI | KINH DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG |
6.100 |
238 |
NGUYỄN QUÝ YÊM | AN DƯƠNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG |
5.800 |
239 |
NGUYỄN THỊ TÚ | QUỐC LỘ 1A | VĨNH LỘC |
6.000 |
240 |
NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN THỨC TỰ |
7.200 |
241 |
NGUYỄN THỨC TỰ | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | HOÀNG VĂN HỢP |
5.800 |
242 |
NGUYỄN TRIỆU LUẬT | TRỌN ĐƯỜNG |
3.000 |
|
243 |
NGUYỄN TRỌNG TRÍ | KINH DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA |
5.800 |
244 |
NGUYỄN VĂN CỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.900 |
|
245 |
PHẠM BÀNH | NGUYỄN THỨC TỰ | PHAN CÁT TỰU |
4.000 |
246 |
PHẠM ĐĂNG GIANG | RANH QUẬN 12 | QUỐC LỘ 1A |
5.800 |
247 |
PHAN CÁT TỰU | TRỌN ĐƯỜNG |
3.800 |
|
248 |
PHAN ANH | NGÃ TƯ BỐN XÃ | TÂN HÒA ĐÔNG |
6.800 |
249 |
PHAN ĐÌNH THÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
5.200 |
|
250 |
PHÙNG TÁ CHU | BÀ HOM | KHIẾU NĂNG TỈNH |
4.600 |
251 |
QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH BÌNH CHÁNH | GIÁP HUYỆN HÓC MÔN |
5.400 |
252 |
SINCO | TRỌN ĐƯỜNG |
4.500 |
|
253 |
SÔNG SUỐI | QUỐC LỘ 1A | RANH SÔNG SUỐI |
2.900 |
254 |
TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG |
5.200 |
255 |
TÂN HÒA ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 |
6.300 |
256 |
TÂN KỲ TÂN QUÝ | BÌNH LONG | QUỐC LỘ 1A |
6.800 |
257 |
TẬP ĐOÀN 6B | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG |
3.000 |
258 |
TÂY LÂN | QUỐC LỘ 1A | CUỐI ĐƯỜNG |
3.600 |
259 |
TÊN LỬA | KINH DƯƠNG VƯƠNG | RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC |
8.800 |
RANH KHU DÂN CƯ AN LẠC | ĐƯỜNG SỐ 29 |
8.800 |
||
ĐƯỜNG SỐ 29 | TỈNH LỘ 10 |
5.800 |
||
260 |
TỈNH LỘ 10 | CÂY DA SÀ | QUỐC LỘ 1A |
7.000 |
QUỐC LỘ 1A | CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) |
5.200 |
||
CẦU TÂN TẠO (TỈNH LỘ 10) | RANH BÌNH CHÁNH |
3.400 |
||
261 |
TRẦN ĐẠI NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
5.800 |
|
262 |
TRẦN THANH MẠI | TỈNH LỘ 10 | GIÁP KHU DÂN CƯ BẮC LƯƠNG BÈO |
3.000 |
263 |
TRẦN VĂN GIÀU | TÊN LỬA | QUỐC LỘ 1A |
8.800 |
QUỐC LỘ 1A | GIÁP RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
3.500 |
||
264 |
TRƯƠNG PHƯỚC PHAN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.000 |
|
265 |
VÀNH ĐAI TRONG | KINH DƯƠNG VƯƠNG | HƯƠNG LỘ 2 (BÌNH TRỊ ĐÔNG) |
9.000 |
266 |
VĨNH LỘC (HƯƠNG LỘ 80) | NGUYỄN THỊ TÚ | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC |
4.000 |
267 |
VÕ VĂN VÂN | TỈNH LỘ 10 | RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH |
2.800 |
268 |
VŨ HỮU | TẠ MỸ DUẬT | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG |
5.000 |
269 |
VƯƠNG VĂN HUỐNG | TRỌN ĐƯỜNG |
4.000 |
|
270 |
VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
10.000 |
|
271 |
HOÀNG HƯNG | NGUYỄN THỨC ĐƯỜNG | CUỐI ĐƯỜNG |
4.600 |
272 |
VÕ TRẦN CHÍ | QUỐC LỘ 1A | RANH BÌNH CHÁNH |
2.700 |
273 |
ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ AN LẠC – PHƯỜNG BÌNH TRỊ ĐÔNG | AN DƯƠNG VƯƠNG | TÊN LỬA |
8.800 |
|
|
|||
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |