Bảng giá đất tại quận Lê Chân – Hải Phòng

Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất theo Quyết định 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022).


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng 05 năm (2020-2024);

– Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về điều chỉnh cục bộ giá đất tại một số vị trí tuyến đường trong bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn thành phố Hải Phòng.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại quận Lê Chân – Hải Phòng

3. Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

Phân loại vị trí đất nông nghiệp để xác định giá như sau:

– Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn quận;

– Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất nông nghiệp địa bàn huyện.

3.1.2. Đối với đất ở tại nông thôn

Phân loại khu vực, vị trí đất ở tại nông thôn để xác định giá như sau:

Khu vực 1: áp dụng cho các thửa đất ở nằm ven các đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã và được phân thành 3 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường giao thông: quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường liên xã.

Khu vực 2: là khu vực đất ở nằm ven các đường trục xã, đường trục liên thôn và được phân thành 3 vị trí để xác định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng với các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường trục xã, đường trục liên thôn.

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách đến hết 200m đi ra đường trục xã, đường liên thôn.

c) Vị trí 3:

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng từ 3m trở lên có khoảng cách trên 200m đi ra đường trục xã và đường liên thôn;

– Áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng đường, ngõ có chiều rộng dưới 3m đi ra đường trục xã và đường liên thôn.

Khu vực 3: là khu vực đất ở còn lại trên địa bàn xã được quy định thành 01 vị trí, không chia tuyến để xác định giá.

3.1.3. Đối với đất ở tại đô thị

Đất ở tại đô thị theo từng đường phố hoặc đoạn đường phố được phân thành 04 vị trí để định giá, cụ thể như sau:

a) Vị trí 1: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với vỉa hè đường phố, đoạn đường phố về phía thửa đất;

b) Vị trí 2: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có những điều kiện sau:

Ngõ, ngách, hẻm đoạn nhỏ nhất có chiều rộng hiện trạng từ 3 m trở lên; cách vỉa hè về phía thửa đất hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m.

c) Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với ngõ, ngách, hẻm của đường phố, đoạn đường phố và có một trong những điều kiện sau:

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất nhỏ hơn 3m, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông đến hết 50m;

– Ngõ, ngách, hẻm có chiều rộng hiện trạng đoạn nhỏ nhất từ 3m trở lên, cách vỉa hè hoặc mép hiện trạng đường giao thông từ trên 50m đến hết 200m.

d) Vị trí 4: Áp dụng với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 75.000.000 30.000.000 20.600.000 15.700.000 Đất ở đô thị
2 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn 65.000.000 25.000.000 18.500.000 13.300.000 Đất ở đô thị
3 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương 70.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 Đất ở đô thị
4 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 67.500.000 27.000.000 20.300.000 14.200.000 Đất ở đô thị
5 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 75.000.000 26.200.000 19.500.000 13.600.000 Đất ở đô thị
6 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 75.000.000 29.900.000 22.400.000 16.900.000 Đất ở đô thị
7 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 45.000.000 27.000.000 16.200.000 9.720.000 Đất ở đô thị
8 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt 65.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 Đất ở đô thị
9 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 62.000.000 25.000.000 18.500.000 12.600.000 Đất ở đô thị
10 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương 50.000.000 20.000.000 15.000.000 10.500.000 Đất ở đô thị
11 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương 40.000.000 17.400.000 13.000.000 8.400.000 Đất ở đô thị
12 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm 43.000.000 18.700.000 14.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 76.310.000 29.910.000 21.980.000 15.060.000 Đất ở đô thị
14 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. 68.680.000 26.920.000 19.930.000 13.630.000 Đất ở đô thị
15 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp 33.660.000 14.410.000 11.110.000 7.700.000 Đất ở đô thị
16 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 13.800.000 8.300.000 6.200.000 4.300.000 Đất ở đô thị
17 Quận Lê Chân Hàng Kênh – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Bốt Tròn 47.500.000 19.500.000 14.500.000 11.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Lê Chân Cát Cụt – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 47.300.000 16.500.000 12.300.000 8.600.000 Đất ở đô thị
19 Quận Lê Chân Mê Linh – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 45.000.000 19.000.000 14.200.000 10.000.000 Đất ở đô thị
20 Quận Lê Chân Lê Chân – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 43.900.000 17.600.000 13.200.000 9.200.000 Đất ở đô thị
21 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
22 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 Đất ở đô thị
23 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
24 Quận Lê Chân Chợ Con – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Lê Chân Dư Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 41.600.000 15.800.000 12.000.000 8.200.000 Đất ở đô thị
26 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 39.500.000 16.500.000 13.500.000 9.500.000 Đất ở đô thị
27 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 Đất ở đô thị
28 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 Đất ở đô thị
29 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng 30.600.000 13.100.000 10.100.000 7.000.000 Đất ở đô thị
30 Quận Lê Chân Đình Đông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 Đất ở đô thị
31 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 50.540.000 20.420.000 15.710.000 11.390.000 Đất ở đô thị
32 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh 36.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 Đất ở đô thị
33 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 35.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 Đất ở đô thị
34 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào 32.730.000 14.790.000 11.520.000 4.970.000 Đất ở đô thị
35 Quận Lê Chân Kênh Dương – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Hào Khê 27.000.000 12.100.000 9.500.000 6.600.000 Đất ở đô thị
36 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen 31.000.000 14.200.000 11.200.000 8.200.000 Đất ở đô thị
37 Quận Lê Chân Chợ Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi 35.330.000 15.900.000 12.300.000 8.700.000 Đất ở đô thị
38 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 29.300.000 13.200.000 10.200.000 7.200.000 Đất ở đô thị
39 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh 20.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
40 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng 35.200.000 15.800.000 12.200.000 8.600.000 Đất ở đô thị
41 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
42 Quận Lê Chân Đồng Thiện – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
43 Quận Lê Chân Nguyên Hồng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
44 Quận Lê Chân Nguyễn Bình – Quận Lê Chân Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
45 Quận Lê Chân Lam Sơn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 25.900.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
46 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
47 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 19.000.000 11.400.000 8.600.000 6.000.000 Đất ở đô thị
48 Quận Lê Chân Hoàng Quý – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Hết phố 18.300.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
49 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
50 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 Đất ở đô thị
51 Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 Đất ở đô thị
52 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 Đất ở đô thị
53 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
54 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
55 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
56 Quận Lê Chân Phố Trực Cát – Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) 9.400.000 6.900.000 5.200.000 2.200.000 Đất ở đô thị
57 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 11.500.000 6.900.000 5.200.000 3.600.000 Đất ở đô thị
58 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL 13.000.000 7.800.000 5.900.000 4.100.000 Đất ở đô thị
59 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.200.000 9.200.000 7.300.000 5.100.000 Đất ở đô thị
60 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
61 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
62 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp 13.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
63 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường khu 3 – Cuối đường 13.920.000 9.290.000 6.980.000 4.780.000 Đất ở đô thị
64 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 Đất ở đô thị
65 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 10.000.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 Đất ở đô thị
66 Quận Lê Chân Cầu Cáp – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 Đất ở đô thị
67 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.100.000 7.300.000 5.700.000 4.300.000 Đất ở đô thị
68 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê 10.100.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 Đất ở đô thị
69 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 12.080.000 9.900.000 7.790.000 6.330.000 Đất ở đô thị
70 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 10.800.000 6.500.000 4.900.000 3.400.000 Đất ở đô thị
71 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm 8.100.000 6.300.000 4.700.000 3.300.000 Đất ở đô thị
72 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường 16.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
73 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương 9.700.000 7.600.000 5.600.000 4.000.000 Đất ở đô thị
74 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
75 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh 24.000.000 11.100.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
76 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray 17.880.000 10.680.000 8.040.000 5.640.000 Đất ở đô thị
77 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh 22.350.000 13.350.000 10.050.000 7.050.000 Đất ở đô thị
78 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 50.790.000 22.750.000 18.850.000 14.820.000 Đất ở đô thị
79 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 46.800.000 19.760.000 15.600.000 11.960.000 Đất ở đô thị
80 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 26.000.000 9.800.000 7.700.000 5.400.000 Đất ở đô thị
81 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 Đất ở đô thị
82 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 Đất ở đô thị
83 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 Đất ở đô thị
84 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 Đất ở đô thị
85 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tài – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 14.000.000 10.900.000 8.100.000 5.700.000 Đất ở đô thị
86 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố – Quận Lê Chân Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ 16.900.000 10.100.000 7.600.000 5.330.000 Đất ở đô thị
87 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 Đất ở đô thị
88 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 Đất ở đô thị
89 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 Đất ở đô thị
90 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 Đất ở đô thị
91 Quận Lê Chân Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 11.800.000 7.500.000 5.900.000 4.400.000 Đất ở đô thị
92 Quận Lê Chân Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) 13.500.000 7.700.000 6.100.000 4.300.000 Đất ở đô thị
93 Quận Lê Chân Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 6.800.000 5.300.000 3.900.000 2.800.000 Đất ở đô thị
94 Quận Lê Chân Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
95 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân cầu Bùi Viện – Ngã tư Trực Cát 25.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
96 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm 30.000.000 12.000.000 10.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
97 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 Đất ở đô thị
98 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 18.000.000 13.500.000 10.130.000 7.600.000 Đất ở đô thị
99 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 21.000.000 16.200.000 12.150.000 9.120.000 Đất ở đô thị
100 Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 Đất ở đô thị
101 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 75.000.000 30.000.000 20.600.000 15.700.000 Đất ở đô thị
102 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn 65.000.000 25.000.000 18.500.000 13.300.000 Đất ở đô thị
103 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương 70.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 Đất ở đô thị
104 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 67.500.000 27.000.000 20.300.000 14.200.000 Đất ở đô thị
105 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 75.000.000 26.200.000 19.500.000 13.600.000 Đất ở đô thị
106 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 75.000.000 29.900.000 22.400.000 16.900.000 Đất ở đô thị
107 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 45.000.000 27.000.000 16.200.000 9.720.000 Đất ở đô thị
108 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt 65.000.000 26.000.000 19.600.000 13.700.000 Đất ở đô thị
109 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 62.000.000 25.000.000 18.500.000 12.600.000 Đất ở đô thị
110 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương 50.000.000 20.000.000 15.000.000 10.500.000 Đất ở đô thị
111 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương 40.000.000 17.400.000 13.000.000 8.400.000 Đất ở đô thị
112 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm 43.000.000 18.700.000 14.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 76.310.000 29.910.000 21.980.000 15.060.000 Đất ở đô thị
114 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. 68.680.000 26.920.000 19.930.000 13.630.000 Đất ở đô thị
115 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp 33.660.000 14.410.000 11.110.000 7.700.000 Đất ở đô thị
116 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 13.800.000 8.300.000 6.200.000 4.300.000 Đất ở đô thị
117 Quận Lê Chân Hàng Kênh – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Bốt Tròn 47.500.000 19.500.000 14.500.000 11.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Lê Chân Cát Cụt – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 47.300.000 16.500.000 12.300.000 8.600.000 Đất ở đô thị
119 Quận Lê Chân Mê Linh – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 45.000.000 19.000.000 14.200.000 10.000.000 Đất ở đô thị
120 Quận Lê Chân Lê Chân – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 43.900.000 17.600.000 13.200.000 9.200.000 Đất ở đô thị
121 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
122 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 Đất ở đô thị
123 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
124 Quận Lê Chân Chợ Con – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 38.000.000 16.000.000 12.000.000 9.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Lê Chân Dư Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 41.600.000 15.800.000 12.000.000 8.200.000 Đất ở đô thị
126 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 39.500.000 16.500.000 13.500.000 9.500.000 Đất ở đô thị
127 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 Đất ở đô thị
128 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 40.350.000 16.700.000 12.600.000 8.900.000 Đất ở đô thị
129 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng 30.600.000 13.100.000 10.100.000 7.000.000 Đất ở đô thị
130 Quận Lê Chân Đình Đông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 36.600.000 14.600.000 11.000.000 7.700.000 Đất ở đô thị
131 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 50.540.000 20.420.000 15.710.000 11.390.000 Đất ở đô thị
132 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh 36.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 Đất ở đô thị
133 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 35.670.000 18.590.000 14.660.000 10.740.000 Đất ở đô thị
134 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào 32.730.000 14.790.000 11.520.000 4.970.000 Đất ở đô thị
135 Quận Lê Chân Kênh Dương – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Hào Khê 27.000.000 12.100.000 9.500.000 6.600.000 Đất ở đô thị
136 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen 31.000.000 14.200.000 11.200.000 8.200.000 Đất ở đô thị
137 Quận Lê Chân Chợ Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi 35.330.000 15.900.000 12.300.000 8.700.000 Đất ở đô thị
138 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 29.300.000 13.200.000 10.200.000 7.200.000 Đất ở đô thị
139 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh 20.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
140 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng 35.200.000 15.800.000 12.200.000 8.600.000 Đất ở đô thị
141 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
142 Quận Lê Chân Đồng Thiện – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
143 Quận Lê Chân Nguyên Hồng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
144 Quận Lê Chân Nguyễn Bình – Quận Lê Chân Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
145 Quận Lê Chân Lam Sơn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 25.900.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
146 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
147 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 19.000.000 11.400.000 8.600.000 6.000.000 Đất ở đô thị
148 Quận Lê Chân Hoàng Quý – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Hết phố 18.300.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
149 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
150 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 Đất ở đô thị
151 Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 17.900.000 10.700.000 8.000.000 5.600.000 Đất ở đô thị
152 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 Đất ở đô thị
153 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
154 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.900.000 9.900.000 7.700.000 5.700.000 Đất ở đô thị
155 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
156 Quận Lê Chân Phố Trực Cát – Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) 9.400.000 6.900.000 5.200.000 2.200.000 Đất ở đô thị
157 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 11.500.000 6.900.000 5.200.000 3.600.000 Đất ở đô thị
158 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL 13.000.000 7.800.000 5.900.000 4.100.000 Đất ở đô thị
159 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 16.200.000 9.200.000 7.300.000 5.100.000 Đất ở đô thị
160 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
161 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
162 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp 13.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
163 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường khu 3 – Cuối đường 13.920.000 9.290.000 6.980.000 4.780.000 Đất ở đô thị
164 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 Đất ở đô thị
165 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 10.000.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 Đất ở đô thị
166 Quận Lê Chân Cầu Cáp – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 Đất ở đô thị
167 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.100.000 7.300.000 5.700.000 4.300.000 Đất ở đô thị
168 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê 10.100.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 Đất ở đô thị
169 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 12.080.000 9.900.000 7.790.000 6.330.000 Đất ở đô thị
170 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 10.800.000 6.500.000 4.900.000 3.400.000 Đất ở đô thị
171 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm 8.100.000 6.300.000 4.700.000 3.300.000 Đất ở đô thị
172 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường 16.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
173 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương 9.700.000 7.600.000 5.600.000 4.000.000 Đất ở đô thị
174 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 Đất ở đô thị
175 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh 24.000.000 11.100.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
176 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray 17.880.000 10.680.000 8.040.000 5.640.000 Đất ở đô thị
177 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh 22.350.000 13.350.000 10.050.000 7.050.000 Đất ở đô thị
178 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 50.790.000 22.750.000 18.850.000 14.820.000 Đất ở đô thị
179 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 46.800.000 19.760.000 15.600.000 11.960.000 Đất ở đô thị
180 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 26.000.000 9.800.000 7.700.000 5.400.000 Đất ở đô thị
181 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 Đất ở đô thị
182 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 Đất ở đô thị
183 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 Đất ở đô thị
184 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 Đất ở đô thị
185 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tài – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 14.000.000 10.900.000 8.100.000 5.700.000 Đất ở đô thị
186 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố – Quận Lê Chân Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ 16.900.000 10.100.000 7.600.000 5.330.000 Đất ở đô thị
187 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 Đất ở đô thị
188 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 Đất ở đô thị
189 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 Đất ở đô thị
190 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 Đất ở đô thị
191 Quận Lê Chân Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 11.800.000 7.500.000 5.900.000 4.400.000 Đất ở đô thị
192 Quận Lê Chân Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) 13.500.000 7.700.000 6.100.000 4.300.000 Đất ở đô thị
193 Quận Lê Chân Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 6.800.000 5.300.000 3.900.000 2.800.000 Đất ở đô thị
194 Quận Lê Chân Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 Đất ở đô thị
195 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân cầu Bùi Viện – Ngã tư Trực Cát 25.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
196 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Quận Lê Chân Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm 30.000.000 12.000.000 10.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
197 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 Đất ở đô thị
198 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 18.000.000 13.500.000 10.130.000 7.600.000 Đất ở đô thị
199 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 21.000.000 16.200.000 12.150.000 9.120.000 Đất ở đô thị
200 Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 Đất ở đô thị
201 Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 Đất ở đô thị
202 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m – 25.000.000 Đất ở đô thị
203 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – 35.000.000 Đất ở đô thị
204 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m – 25.000.000 Đất ở đô thị
205 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – 30.000.000 Đất ở đô thị
206 Quận Lê Chân Trong Khu đô thị Việt Phát South City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m – 15.000.000 Đất ở đô thị
207 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m – 15.000.000 Đất ở đô thị
208 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m – 21.600.000 Đất ở đô thị
209 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m – 25.000.000 Đất ở đô thị
210 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) – 35.000.000 Đất ở đô thị
211 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 45.000.000 18.000.000 12.360.000 9.420.000 Đất TM-DV đô thị
212 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn 39.000.000 15.000.000 11.100.000 7.980.000 Đất TM-DV đô thị
213 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương 42.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 Đất TM-DV đô thị
214 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 40.500.000 16.200.000 12.180.000 8.520.000 Đất TM-DV đô thị
215 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 45.000.000 15.720.000 11.700.000 8.160.000 Đất TM-DV đô thị
216 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 45.000.000 17.940.000 13.440.000 10.140.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 27.000.000 16.200.000 9.720.000 5.830.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt 39.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 37.200.000 15.000.000 11.100.000 7.560.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.300.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương 24.000.000 10.440.000 7.800.000 5.040.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm 25.800.000 11.220.000 8.400.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 45.790.000 17.950.000 13.190.000 9.040.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. 41.210.000 16.150.000 11.960.000 8.180.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp 20.200.000 8.650.000 6.670.000 4.620.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 8.280.000 4.980.000 3.720.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Lê Chân Hàng Kênh – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Bốt Tròn 28.500.000 11.700.000 8.700.000 6.600.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Lê Chân Cát Cụt – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 28.380.000 9.900.000 7.380.000 5.160.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Lê Chân Mê Linh – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 27.000.000 11.400.000 8.520.000 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Lê Chân Lê Chân – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 26.340.000 10.560.000 7.920.000 5.520.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Lê Chân Chợ Con – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Lê Chân Dư Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 24.960.000 9.480.000 7.200.000 4.920.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 23.700.000 9.900.000 8.100.000 5.700.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng 18.360.000 7.860.000 6.060.000 4.200.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Lê Chân Đình Đông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 30.320.000 12.250.000 9.430.000 6.830.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh 23.800.000 11.150.000 8.800.000 6.440.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 22.210.000 10.450.000 8.410.000 6.360.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào 19.640.000 8.870.000 6.910.000 2.980.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Lê Chân Kênh Dương – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Hào Khê 16.200.000 7.260.000 5.700.000 3.960.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen 18.600.000 8.520.000 6.720.000 4.920.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Lê Chân Chợ Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi 21.200.000 9.540.000 7.380.000 5.220.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 17.580.000 7.920.000 6.120.000 4.320.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh 12.360.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng 21.120.000 9.480.000 7.320.000 5.160.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Lê Chân Đồng Thiện – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Lê Chân Nguyên Hồng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Lê Chân Nguyễn Bình – Quận Lê Chân Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Lê Chân Lam Sơn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 15.540.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 11.400.000 6.840.000 5.160.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Lê Chân Hoàng Quý – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Hết phố 10.980.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Lê Chân Phố Trực Cát – Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) 5.640.000 4.140.000 3.120.000 1.320.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 6.900.000 4.140.000 3.120.000 2.160.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL 7.800.000 4.680.000 3.540.000 2.460.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 9.720.000 5.520.000 4.380.000 3.060.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư 9.000.000 6.000.000 4.200.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp 7.800.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường khu 3 – Cuối đường 8.350.000 5.570.000 4.190.000 2.870.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 6.000.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Lê Chân Cầu Cáp – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 6.060.000 4.380.000 3.420.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê 6.060.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 7.250.000 5.940.000 4.670.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 6.480.000 3.900.000 2.940.000 2.040.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm 4.860.000 3.780.000 2.820.000 1.980.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường 9.600.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương 5.820.000 4.560.000 3.360.000 2.400.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh 14.400.000 6.660.000 5.400.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray 10.730.000 6.410.000 4.820.000 3.380.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh 13.410.000 8.010.000 6.030.000 4.230.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 30.470.000 13.650.000 11.310.000 8.890.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 28.080.000 11.860.000 9.360.000 7.180.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 15.600.000 5.880.000 4.620.000 3.240.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) – Quận Lê Chân Đầu đường – Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 9.000.000 6.750.000 5.060.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.530.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m – 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương – 3.600.000 2.700.000 2.030.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tà – Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 8.400.000 6.540.000 4.860.000 3.420.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) – Quận Lê Chân Phố Kênh Dương – Phố Trại Lẻ 10.140.000 6.060.000 4.560.000 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) – Quận Lê Chân ) Đầu phố – Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Lê Chân Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 7.080.000 4.500.000 3.540.000 2.640.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Lê Chân Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) – Quận Lê Chân Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) – Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) 8.100.000 4.620.000 3.660.000 2.580.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Lê Chân Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu phố – Cuối phố 4.080.000 3.180.000 2.340.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Lê Chân Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Nam Hải – Quận Lê Chân Cầu Niệm 2 – Ngã tư Trực Cát 15.000.000 6.000.000 4.800.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện – Nam Hải – Quận Lê Chân Ngã tư Trực Cát – Hết địa phận phường Vĩnh Niệm 18.000.000 7.200.000 6.000.000 3.600.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 9.000.000 6.750.000 5.060.000 3.800.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.800.000 8.100.000 6.080.000 4.560.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 12.960.000 9.720.000 7.290.000 5.470.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.530.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 3.600.000 2.700.000 2.030.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m – 25.000.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – 35.000.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m – 15.000.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m – 18.000.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Lê Chân Trong Khu đô thị Việt Phát South City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m – 9.000.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m – 12.960.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m – 15.000.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) – 21.000.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 37.500.000 15.000.000 10.300.000 7.850.000 Đất SX-KD đô thị
322 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã tư cột đèn 32.500.000 12.500.000 9.250.000 6.650.000 Đất SX-KD đô thị
323 Quận Lê Chân Tô Hiệu – Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn – Ngã 4 An Dương 35.000.000 13.000.000 9.800.000 6.850.000 Đất SX-KD đô thị
324 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Mê Linh 33.750.000 13.500.000 10.150.000 7.100.000 Đất SX-KD đô thị
325 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh – Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 37.500.000 13.100.000 9.750.000 6.800.000 Đất SX-KD đô thị
326 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn – Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 37.500.000 14.950.000 11.200.000 8.450.000 Đất SX-KD đô thị
327 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh – Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh – Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 22.500.000 13.500.000 8.100.000 4.860.000 Đất SX-KD đô thị
328 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Cầu Đất – Ngã 4 Cát Cụt 32.500.000 13.000.000 9.800.000 6.850.000 Đất SX-KD đô thị
329 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng – Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt – Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 31.000.000 12.500.000 9.250.000 6.300.000 Đất SX-KD đô thị
330 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Cầu An Dương 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.250.000 Đất SX-KD đô thị
331 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ – Ngã 4 An Dương 20.000.000 8.700.000 6.500.000 4.200.000 Đất SX-KD đô thị
332 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương – Chân Cầu Niêm 21.500.000 9.350.000 7.000.000 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
333 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu – số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 38.160.000 14.960.000 10.990.000 7.530.000 Đất SX-KD đô thị
334 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) – Đến đường Nguyễn Văn Linh. 38.160.000 14.960.000 10.990.000 7.530.000 Đất SX-KD đô thị
335 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen – Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) – Đến cửa cống hộp 34.340.000 13.460.000 9.970.000 6.820.000 Đất SX-KD đô thị
336 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước – Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) – Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 6.900.000 4.150.000 3.100.000 2.150.000 Đất SX-KD đô thị
337 Quận Lê Chân Hàng Kênh – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Bốt Tròn 23.750.000 9.750.000 7.250.000 5.500.000 Đất SX-KD đô thị
338 Quận Lê Chân Cát Cụt – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 23.650.000 8.250.000 6.150.000 4.300.000 Đất SX-KD đô thị
339 Quận Lê Chân Mê Linh – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 22.500.000 9.500.000 7.100.000 5.000.000 Đất SX-KD đô thị
340 Quận Lê Chân Lê Chân – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 21.950.000 8.800.000 6.600.000 4.600.000 Đất SX-KD đô thị
341 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) – Ngã 3 Cột Đèn 19.000.000 8.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
342 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 18.300.000 7.300.000 5.500.000 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
343 Quận Lê Chân Chùa Hàng – Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) – Đến kênh An Kim Hải 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
344 Quận Lê Chân Chợ Con – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 19.000.000 8.000.000 6.000.000 4.500.000 Đất SX-KD đô thị
345 Quận Lê Chân Dư Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn – Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 20.800.000 7.900.000 6.000.000 4.100.000 Đất SX-KD đô thị
346 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 19.750.000 8.250.000 6.750.000 4.750.000 Đất SX-KD đô thị
347 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Lạch Tray – Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 20.180.000 8.350.000 6.300.000 4.450.000 Đất SX-KD đô thị
348 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh – Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 20.180.000 8.350.000 6.300.000 4.450.000 Đất SX-KD đô thị
349 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh – Cầu An Đồng 15.300.000 6.550.000 5.050.000 3.500.000 Đất SX-KD đô thị
350 Quận Lê Chân Đình Đông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 18.300.000 7.300.000 5.500.000 3.850.000 Đất SX-KD đô thị
351 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) – Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 25.270.000 10.210.000 7.860.000 5.700.000 Đất SX-KD đô thị
352 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải – Nguyễn Văn Linh 19.840.000 9.300.000 7.330.000 5.370.000 Đất SX-KD đô thị
353 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Ngã 4 Hồ Sen – Cầu Rào 2 17.680.000 8.710.000 7.010.000 5.300.000 Đất SX-KD đô thị
354 Quận Lê Chân Thiên Lôi – Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 – Cầu Rào 16.370.000 7.400.000 5.760.000 2.490.000 Đất SX-KD đô thị
355 Quận Lê Chân Kênh Dương – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Hào Khê 13.500.000 6.050.000 4.750.000 3.300.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen – Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ – Đường Hồ Sen 15.500.000 7.100.000 5.600.000 4.100.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Lê Chân Chợ Hàng – Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn – Quán Sỏi 17.670.000 7.950.000 6.150.000 4.350.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Cầu Quay – Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 14.650.000 6.600.000 5.100.000 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Lê Chân Lán Bè – Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè – Đường Nguyễn Văn Linh 10.300.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã – Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi – Đường Dư Hàng 17.600.000 7.900.000 6.100.000 4.300.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Chợ Hàng 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Lê Chân Đồng Thiện – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Lê Chân Nguyên Hồng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Lê Chân Nguyễn Bình – Quận Lê Chân Đường Lạch Tray – Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Lê Chân Lam Sơn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 12.950.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 9.500.000 5.700.000 4.300.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Lê Chân Hoàng Quý – Quận Lê Chân Tô Hiệu – Hết phố 9.150.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng – Nguyễn Văn Linh 8.450.000 4.950.000 3.850.000 2.850.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập – Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập – Đường Chợ Hàng 8.950.000 5.350.000 4.000.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.950.000 5.350.000 4.000.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 9.100.000 5.100.000 4.150.000 3.050.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.450.000 4.950.000 3.850.000 2.850.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.450.000 4.950.000 3.850.000 2.850.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 7.450.000 4.450.000 3.350.000 2.350.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Lê Chân Phố Trực Cát – Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi – Khu dân cư số 4 (cuối đường) 4.700.000 3.450.000 2.600.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 5.750.000 3.450.000 2.600.000 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà – Quận Lê Chân Đường Đông Trà – Đường qua ĐHDL 6.500.000 3.900.000 2.950.000 2.050.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 8.100.000 4.600.000 3.650.000 2.550.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 7.450.000 4.450.000 3.350.000 2.350.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu ông Cư 7.500.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ – Quận Lê Chân Cầu ông Cư – Khu dân cư thu nhập thấp 6.500.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường khu 3 – Cuối đường 6.950.000 4.650.000 3.490.000 2.390.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 9.100.000 5.100.000 4.150.000 3.050.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 5.000.000 4.150.000 3.350.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Lê Chân Cầu Cáp – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 6.600.000 4.000.000 3.000.000 2.300.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 5.050.000 3.650.000 2.850.000 2.150.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Đến bờ đê 5.050.000 4.150.000 3.350.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cuối đường 6.040.000 4.950.000 3.900.000 3.170.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Thiên Lôi 5.400.000 3.250.000 2.450.000 1.700.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam – Quận Lê Chân Thiên Lôi – Đê Vĩnh Niệm 4.050.000 3.150.000 2.350.000 1.650.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) – Đến hết đường 8.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B – Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương – Hết mương 4.850.000 3.800.000 2.800.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Đường Lán Bè – Đường Trần Nguyên Hãn 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) – Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn – Nguyễn Văn Linh 12.000.000 5.550.000 4.500.000 3.000.000 Đất SX-KD đô thị
396 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Lạch Tray 8.940.000 5.430.000 4.020.000 2.820.000 Đất SX-KD đô thị
397 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) – Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Nguyễn Văn Linh 11.180.000 6.680.000 5.030.000 3.530.000 Đất SX-KD đô thị
398 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh – Đường Thiên Lôi 25.400.000 11.380.000 9.430.000 7.410.000 Đất SX-KD đô thị
399 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp – Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi – Cầu Rào 2 23.400.000 9.880.000 7.800.000 5.980.000 Đất SX-KD đô thị
400 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường – Quận Lê Chân Đầu đường – Cuối đường 13.000.000 4.900.000 3.850.000 2.700.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan