Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 (được sửa đổi bởi Quyết định 07/2021/QĐ-UBND và Quyết định 12/2022/QĐ-UBND)
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 07/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024;
– Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND.
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất ở đô thị
– Vị trí 1: Đất ở mặt tiền đường phố.
– Vị trí 2: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 4,5m trở lên.
– Vị trí 3: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 3m đến dưới 4,5m.
– Vị trí 4: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng từ 1,7m đến dưới 3m.
– Vị trí 5: Đất ở ven các đường kiệt có độ rộng dưới 1,7m.
3.1.2. Đối với đất thương mại dịch vụ, giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn
– Vị trí 1: Tính từ ranh giới thửa đất gần nhất với mép trong vỉa hè đối với đường có vỉa hè, hoặc mép đường đối với đường không có vỉa hè vào 50m (từ 0m đến ≤ 50m) nhân hệ số k = 1,0.
– Vị trí 2: Từ trên 50m đến 100m (từ > 50m đến ≤ 100m), nhân hệ số k = 0,9.
– Vị trí 3: Từ trên 100m (> 100m), nhân hệ số k = 0,8.
3.1.3. Đối với đất ở nông thôn
– Vị trí 1 gồm các quận và huyện Hòa Vang (trừ các xã quy định tại điểm b khoản này).
– Vị trí 2 gồm xã Hòa Ninh, xã Hòa Phú và xã Hòa Bắc.
3.2. Bảng giá đất tại quận Ngũ Hành Sơn – Thành phố Đà Nẵng mới nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.050.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
2 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
3 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 8.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
4 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 5.230.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
5 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 5.850.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
6 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
7 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 8.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
8 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 3,5 m – | 5.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
9 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
10 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.150.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
11 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
12 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
13 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
14 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 5.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
15 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
16 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 7.780.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
17 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 5.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
18 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
19 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.150.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
20 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
21 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
22 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
23 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
24 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 7.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
25 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 8.690.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
26 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
27 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
28 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
29 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
30 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
31 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
32 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 11.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
33 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 13.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
34 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
35 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
36 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
37 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
38 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 10.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
39 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 13.330.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
40 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 15.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
41 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 16.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
42 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 20.400.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
43 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 24.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
44 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 13.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
45 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 15.650.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
46 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 18.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
47 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 18.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
48 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 11.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
49 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 20.160.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
50 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.670.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
51 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
52 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 8.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
53 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 10.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
54 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
55 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
56 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
57 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
58 | Quận Ngũ Hành Sơn | Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải | – | 26.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
59 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.790.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
60 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.250.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
61 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 8.880.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
62 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 14.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
63 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
64 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 25.260.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
65 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bùi Tá Hán | Đường 5,5m – | 10.710.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
66 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 19.160.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
67 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 22.090.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
68 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 27.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
69 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 3,5m – | 14.220.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
70 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 16.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
71 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 19.390.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
72 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 15.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
73 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 20.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
74 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 19.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
75 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 24.580.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
76 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 19.010.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
77 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – | 30.870.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
78 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 5,5m – | 24.520.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
79 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 7,5m – | 28.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
80 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m – | 33.490.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
81 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 15m – | 39.360.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
82 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | – | 53.570.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
83 | Quận Ngũ Hành Sơn | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) | 76.185.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
84 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An | – | 21.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
85 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 7,5m – | 23.870.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
86 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 10,5m – | 29.342.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
87 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 13.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
88 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Trọng Thứ | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
89 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hoàng Hối Khanh | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
90 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Thì Hiến | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
91 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Minh Thiệt | – | 9.820.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
92 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Minh Hùng | – | 6.450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
93 | Quận Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Quý Cảnh | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
94 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 1 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
95 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 2 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
96 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 3 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
97 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 4 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
98 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 5 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
99 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 6 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
100 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 7 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
101 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.050.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
102 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
103 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 8.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
104 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 5.230.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
105 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 5.850.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
106 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.900.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
107 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 8.440.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
108 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 3,5 m – | 5.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
109 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
110 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.150.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
111 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
112 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
113 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
114 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 5.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
115 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 6.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
116 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 7.780.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
117 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 5.500.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
118 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
119 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.150.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
120 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
121 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
122 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
123 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
124 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 7.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
125 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 8.690.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
126 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
127 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
128 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
129 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
130 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
131 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
132 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 11.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
133 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 13.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
134 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 5,5m – | 6.110.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
135 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 7,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
136 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
137 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 15m – | 10.550.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
138 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 10.510.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
139 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 13.330.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
140 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 15.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
141 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 16.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
142 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 20.400.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
143 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 24.930.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
144 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 13.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
145 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 15.650.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
146 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 18.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
147 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 18.350.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
148 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 11.140.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
149 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 20.160.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
150 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.670.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
151 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.040.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
152 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 8.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
153 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 10.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
154 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.120.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
155 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.660.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
156 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 13.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
157 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
158 | Quận Ngũ Hành Sơn | Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải | – | 26.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
159 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.790.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
160 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.250.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
161 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 8.880.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
162 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 14.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
163 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 16.060.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
164 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 25.260.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
165 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bùi Tá Hán | Đường 5,5m – | 10.710.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
166 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 19.160.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
167 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 22.090.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
168 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 27.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
169 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 3,5m – | 14.220.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
170 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 16.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
171 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 19.390.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
172 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 15.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
173 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 20.130.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
174 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 19.640.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
175 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 24.580.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
176 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 19.010.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
177 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – | 30.870.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
178 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 5,5m – | 24.520.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
179 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 7,5m – | 28.630.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
180 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m – | 33.490.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
181 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 15m – | 39.360.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
182 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | – | 53.570.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
183 | Quận Ngũ Hành Sơn | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) | 76.185.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
184 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An | – | 21.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
185 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 7,5m – | 23.870.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
186 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 10,5m – | 29.342.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
187 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 13.100.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
188 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Trọng Thứ | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
189 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hoàng Hối Khanh | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
190 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Thì Hiến | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
191 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Minh Thiệt | – | 9.820.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
192 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Minh Hùng | – | 6.450.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
193 | Quận Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Quý Cảnh | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
194 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 1 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
195 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 2 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
196 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 3 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
197 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 4 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
198 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 5 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
199 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 6 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
200 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 7 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
201 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 8 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
202 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 9 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
203 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 10 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
204 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 11 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
205 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 12 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
206 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 14 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
207 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 15 | – | 7.530.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
208 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 16 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
209 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 17 | – | 6.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
210 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mộc Sơn 7 | – | 26.610.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
211 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bùi Quốc Khái | – | 18.585.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
212 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đa Mặn 15 | – | 14.460.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
213 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Hữu Khánh | Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu | 23.210.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
214 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phạm Tuấn Tài – Đoạn 7,5m | Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Nguyễn Lữ | 20.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
215 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 7,5m – | 20.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
216 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 5,5m – | 17.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
217 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 11 | – | 15.300.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
218 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 12 | – | 20.000.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
219 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 20m – | 24.846.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
220 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 15m – | 21.119.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
221 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lưu Trùng Dương | – | 7.950.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
222 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Thị | – | 15.300.000 | 10.300.000 | 8.900.000 | 7.260.000 | 5.900.000 | Đất ở đô thị |
223 | Quận Ngũ Hành Sơn | Từ Giấy | – | 10.235.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
224 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phan Hoan | – | 10.235.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
225 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Xuân Nam | – | 10.235.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
226 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đặng Hồi Xuân | – | 10.235.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
227 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 2 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
228 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 3 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
229 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 4 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
230 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 5 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
231 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 6 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
232 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 7 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
233 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 8 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
234 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 9 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
235 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 10 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
236 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 11 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
237 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 12 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
238 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 14 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
239 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 1 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
240 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 2 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
241 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 3 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
242 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 6 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
243 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 7 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
244 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 8 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
245 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 10 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
246 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 11 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
247 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 12 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
248 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 20 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
249 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 21 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
250 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 22 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
251 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 23 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
252 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 24 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
253 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 26 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
254 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 27 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
255 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 29 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
256 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 30 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
257 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 31 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
258 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 32 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
259 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 33 | – | 9.143.000 | – | – | – | – | Đất ở đô thị |
260 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Hoành | – | 27.300.000 | 11.390.000 | 9.790.000 | 8.010.000 | 6.530.000 | Đất ở đô thị |
261 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 4.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
262 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 4.880.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
263 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 6.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
264 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 3.660.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
265 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 4.100.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
266 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 4.830.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
267 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 5.910.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
268 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 3,5 m – | 3.850.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
269 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 4.280.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
270 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 5.010.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
271 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 5.580.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
272 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 6.430.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
273 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 15m – | 7.390.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
274 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 3.960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
275 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 4.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
276 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 5.450.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
277 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 3.850.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
278 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 4.280.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
279 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 5.010.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
280 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 4.277.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
281 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 5.579.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
282 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 6.433.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
283 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 15m – | 7.385.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
284 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 4.980.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
285 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 6.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
286 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 6.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
287 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
288 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
289 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 11.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
290 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 6.370.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
291 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
292 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 8.350.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
293 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 9.490.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
294 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 7.360.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
295 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 9.330.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
296 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 11.150.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
297 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 11.660.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
298 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 14.280.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
299 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 17.450.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
300 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.470.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
301 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.960.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
302 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 12.700.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
303 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 12.850.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
304 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 7.800.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
305 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 14.110.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
306 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 3.970.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
307 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 4.930.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
308 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 6.030.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
309 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 7.070.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
310 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 6.380.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
311 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
312 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 9.190.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
313 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 11.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
314 | Quận Ngũ Hành Sơn | Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải | – | 18.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
315 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 4.050.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
316 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 5.080.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
317 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 6.220.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
318 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 5,5m – | 4.277.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
319 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 7,5m – | 5.579.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
320 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 10,5m – | 6.433.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
321 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 15m – | 7.385.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
322 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 10.170.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
323 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 11.240.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
324 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 17.680.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
325 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bùi Tá Hán | Đường 5,5m – | 7.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
326 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 13.410.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
327 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 15.460.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
328 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 19.110.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
329 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 3,5m – | 9.950.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
330 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 11.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
331 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 13.570.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
332 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 10.820.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
333 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 14.090.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
334 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 13.750.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
335 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 17.210.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
336 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 13.310.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
337 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – | 21.610.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
338 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 5,5m – | 17.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
339 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 7,5m – | 20.040.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
340 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m – | 23.440.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
341 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 15m – | 27.550.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
342 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường quy hoạch 10,5m từ Lê Quang Đạo đến kiệt 116 Nguyễn Văn Thoại – Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | – | 37.500.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
343 | Quận Ngũ Hành Sơn | Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m nối từ Lê Quang Đạo – đến An Thượng 17 (nối dài Đỗ Bá) | 53.330.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
344 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đường 3,5m thuộc phường Mỹ An | – | 14.700.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
345 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 7,5m – | 16.709.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
346 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư dự án Saphia | Đường 10,5m – | 20.539.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
347 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 9.170.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
348 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Trọng Thứ | – | 5.270.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
349 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hoàng Hối Khanh | – | 5.270.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
350 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Thì Hiến | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
351 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Minh Thiệt | – | 6.870.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
352 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Minh Hùng | – | 4.250.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
353 | Quận Ngũ Hành Sơn | Nguyễn Quý Cảnh | – | 5.270.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
354 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 1 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
355 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 2 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
356 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 3 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
357 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 4 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
358 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 5 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
359 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 6 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
360 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 7 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
361 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 8 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
362 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 9 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
363 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 10 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
364 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 11 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
365 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 12 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
366 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 14 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
367 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 15 | – | 5.270.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
368 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 16 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
369 | Quận Ngũ Hành Sơn | Ban Ban 17 | – | 4.520.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
370 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mộc Sơn 7 | – | 18.630.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
371 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bùi Quốc Khái | – | 13.010.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
372 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đa Mặn 15 | – | 10.120.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
373 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lê Hữu Khánh | Đoạn tiếp theo từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Lê Hữu Khánh hiện hữu | 16.250.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
374 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phạm Tuấn Tài – Đoạn 7,5m | Đoạn đường từ đường Mỹ Đa Tây 10 – đến giáp đường Nguyễn Lữ | 14.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
375 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 7,5m – | 14.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
376 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 10 | Đoạn 5,5m – | 11.900.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
377 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 11 | – | 10.710.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
378 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Đa Tây 12 | – | 14.000.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
379 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 20m – | 17.932.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
380 | Quận Ngũ Hành Sơn | Quảng Nam | Đoạn 15m – | 14.783.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
381 | Quận Ngũ Hành Sơn | Lưu Trùng Dương | – | 5.570.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
382 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mỹ Thị | – | 10.710.000 | 7.210.000 | 6.230.000 | 5.080.000 | 4.130.000 | Đất TM-DV đô thị |
383 | Quận Ngũ Hành Sơn | Từ Giấy | – | 7.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
384 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phan Hoan | – | 7.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
385 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trương Xuân Nam | – | 7.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
386 | Quận Ngũ Hành Sơn | Đặng Hồi Xuân | – | 7.160.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
387 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 2 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
388 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 3 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
389 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 4 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
390 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 5 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
391 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 6 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
392 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 7 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
393 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 8 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
394 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 9 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
395 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 10 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
396 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 11 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
397 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 12 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
398 | Quận Ngũ Hành Sơn | Bờ Quan 14 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
399 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 1 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
400 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 2 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
401 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 3 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
402 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 6 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
403 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 7 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
404 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 8 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
405 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 10 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
406 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 11 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
407 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 12 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
408 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 20 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
409 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 21 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
410 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 22 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
411 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 23 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
412 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 24 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
413 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 26 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
414 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 27 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
415 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 29 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
416 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 30 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
417 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 31 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
418 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 32 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
419 | Quận Ngũ Hành Sơn | Hói Kiểng 33 | – | 6.400.000 | – | – | – | – | Đất TM-DV đô thị |
420 | Quận Ngũ Hành Sơn | Trần Hoành | – | 19.110.000 | 7.970.000 | 6.850.000 | 5.610.000 | 4.570.000 | Đất TM-DV đô thị |
421 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 3.030.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
422 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.490.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
423 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 4.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
424 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 2.620.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
425 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 2.930.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
426 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.450.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
427 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu tái định cư Bá Tùng mở rộng (2A-2B-3-3A) – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 4.220.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
428 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 3,5 m – | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
429 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 3.060.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
430 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị Hòa Quý – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.580.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
431 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.990.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
432 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 4.600.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
433 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Đô thị ven sông Hòa Quý – Đồng Nò – phường Hòa Quý | Đường 15m – | 5.280.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
434 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 2.830.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
435 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
436 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam – phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 3.890.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
437 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 3,5m – | 2.750.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
438 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 3.060.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
439 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Bình Kỳ – phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.580.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
440 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 5,5m – | 3.055.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
441 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 7,5m – | 3.985.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
442 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 10,5m – | 4.595.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
443 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT biệt thự sinh thái, công viên văn hóa làng quê và quần thể sông nước, phường Hòa Quý | Đường 15m – | 5.257.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
444 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 3.560.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
445 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Làng đá Mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 4.350.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
446 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 4.560.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
447 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 5.330.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
448 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 6.570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
449 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 8.030.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
450 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 4.550.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
451 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 5.320.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
452 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 5.970.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
453 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu đô thị Phú Mỹ An – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 6.780.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
454 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.260.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
455 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 6.670.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
456 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 7.970.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
457 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 8.330.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
458 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 10.200.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
459 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 12.470.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
460 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 6.770.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
461 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 7.830.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
462 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu Tái định cư Đông Hải, Tân Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 9.070.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
463 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 9.180.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
464 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 5.570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
465 | Quận Ngũ Hành Sơn | Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 10.080.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
466 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 2.840.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
467 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 3.520.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
468 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 4.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
469 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 5.050.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
470 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 4.560.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
471 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 5.330.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
472 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 6.570.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
473 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT – phường Hòa Hải | Đường 15m – | 8.030.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
474 | Quận Ngũ Hành Sơn | Tuyến đường 10,5m nối từ tường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước – phường Hòa Hải | – | 13.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
475 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 5,5m – | 2.900.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
476 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 7,5m – | 3.630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
477 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thu nhập thấp Đông Trà – phường Hòa Hải | Đường 10,5m – | 4.440.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
478 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 5,5m – | 3.055.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
479 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 7,5m – | 3.985.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
480 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 10,5m – | 4.595.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
481 | Quận Ngũ Hành Sơn | Mở rộng KĐT ven sông Hòa Quý – Đồng Nò về phía Đông, phường Hòa Hải (dự án Hoàng Trà) | Đường 15m – | 5.275.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
482 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 7.270.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
483 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu gia đình quân nhân vùng 3 Hải quân – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 8.030.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
484 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Nhà máy cao su – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 12.630.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
485 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư Bùi Tá Hán | Đường 5,5m – | 5.360.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
486 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 9.580.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
487 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 11.050.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
488 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 mở rộng – Khu đô thị mới Nam cầu Tiên Sơn – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 13.650.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
489 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 3,5m – | 7.110.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
490 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 8.310.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
491 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC Mỹ Đa Tây – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 9.700.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
492 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 7,5m – | 7.730.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
493 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ – phường Khuê Mỹ | Đường 10,5m – | 10.070.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
494 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 9.820.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
495 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu số 4 vệt khai thác quỹ đất dự án mở rộng Lê Văn Hiến – Trần Đại Nghĩa (Đường Từ Ngã 4 Lê Văn Hiến – Nguyễn Đức Thuận đến Trần Văn Đán – phường Khuê Mỹ | Đường 15m – | 12.290.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
496 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư số 12 Hồ Xuân Hương – phường Khuê Mỹ | Đường 5,5m – | 9.510.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
497 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường dẫn 2 bến cầu Trần Thị Lý thuộc địa bàn quận Ngũ Hành Sơn rộng 7,5m – | 15.440.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
498 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 5,5m – | 12.260.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
499 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 7,5m – | 14.320.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |
500 | Quận Ngũ Hành Sơn | Khu dân cư thuộc địa bàn phường Mỹ An | Đường 10,5m – | 16.750.000 | – | – | – | – | Đất SX-KD đô thị |