Bảng giá đất tại Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh

3. Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với đất nông nghiệp

– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;

+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:

+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;

+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;

+ Vị trí 3: các vị trí còn lại

3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp

a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất

b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:

– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1

– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2

– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3

3.2. Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Phú Nhuận CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 15.500.000 7.750.000 6.200.000 4.960.000 Đất ở đô thị
2 Quận Phú Nhuận CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
3 Quận Phú Nhuận CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 13.100.000 6.550.000 5.240.000 4.192.000 Đất ở đô thị
4 Quận Phú Nhuận CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG – 19.500.000 9.750.000 7.800.000 6.240.000 Đất ở đô thị
5 Quận Phú Nhuận CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG – 19.500.000 9.750.000 7.800.000 6.240.000 Đất ở đô thị
6 Quận Phú Nhuận CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG – 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất ở đô thị
7 Quận Phú Nhuận DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 20.700.000 10.350.000 8.280.000 6.624.000 Đất ở đô thị
8 Quận Phú Nhuận ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG – 12.600.000 6.300.000 5.040.000 4.032.000 Đất ở đô thị
9 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC 21.900.000 10.950.000 8.760.000 7.008.000 Đất ở đô thị
10 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG – 23.500.000 11.750.000 9.400.000 7.520.000 Đất ở đô thị
11 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG – 18.600.000 9.300.000 7.440.000 5.952.000 Đất ở đô thị
12 Quận Phú Nhuận ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG – 15.400.000 7.700.000 6.160.000 4.928.000 Đất ở đô thị
13 Quận Phú Nhuận ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG – 22.400.000 11.200.000 8.960.000 7.168.000 Đất ở đô thị
14 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – 27.400.000 13.700.000 10.960.000 8.768.000 Đất ở đô thị
15 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – 28.400.000 14.200.000 11.360.000 9.088.000 Đất ở đô thị
16 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG – 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
17 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất ở đô thị
18 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 17.600.000 8.800.000 7.040.000 5.632.000 Đất ở đô thị
19 Quận Phú Nhuận HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG – 13.800.000 6.900.000 5.520.000 4.416.000 Đất ở đô thị
20 Quận Phú Nhuận HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG – 27.900.000 13.950.000 11.160.000 8.928.000 Đất ở đô thị
21 Quận Phú Nhuận HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 19.800.000 9.900.000 7.920.000 6.336.000 Đất ở đô thị
22 Quận Phú Nhuận HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG – 20.300.000 10.150.000 8.120.000 6.496.000 Đất ở đô thị
23 Quận Phú Nhuận HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG – 34.400.000 17.200.000 13.760.000 11.008.000 Đất ở đô thị
24 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ 29.200.000 14.600.000 11.680.000 9.344.000 Đất ở đô thị
25 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ 26.700.000 13.350.000 10.680.000 8.544.000 Đất ở đô thị
26 Quận Phú Nhuận KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG – 15.400.000 7.700.000 6.160.000 4.928.000 Đất ở đô thị
27 Quận Phú Nhuận LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG – 23.600.000 11.800.000 9.440.000 7.552.000 Đất ở đô thị
28 Quận Phú Nhuận LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 18.500.000 9.250.000 7.400.000 5.920.000 Đất ở đô thị
29 Quận Phú Nhuận LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG – 17.200.000 8.600.000 6.880.000 5.504.000 Đất ở đô thị
30 Quận Phú Nhuận LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG – 29.900.000 14.950.000 11.960.000 9.568.000 Đất ở đô thị
31 Quận Phú Nhuận MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
32 Quận Phú Nhuận NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
33 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG 20.400.000 10.200.000 8.160.000 6.528.000 Đất ở đô thị
34 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG 13.900.000 6.950.000 5.560.000 4.448.000 Đất ở đô thị
35 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
36 Quận Phú Nhuận NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 24.900.000 12.450.000 9.960.000 7.968.000 Đất ở đô thị
37 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG 19.400.000 9.700.000 7.760.000 6.208.000 Đất ở đô thị
38 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
39 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG – 17.900.000 8.950.000 7.160.000 5.728.000 Đất ở đô thị
40 Quận Phú Nhuận NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG – 14.100.000 7.050.000 5.640.000 4.512.000 Đất ở đô thị
41 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.880.000 Đất ở đô thị
42 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 Đất ở đô thị
43 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.376.000 Đất ở đô thị
44 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRỌNG TUYỂN PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH 24.700.000 12.350.000 9.880.000 7.904.000 Đất ở đô thị
45 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
46 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN ĐẬU TRỌN ĐƯỜNG – 18.700.000 9.350.000 7.480.000 5.984.000 Đất ở đô thị
47 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN TRỖI TRỌN ĐƯỜNG – 48.000.000 24.000.000 19.200.000 15.360.000 Đất ở đô thị
48 Quận Phú Nhuận NHIÊU TỨ TRỌN ĐƯỜNG – 14.200.000 7.100.000 5.680.000 4.544.000 Đất ở đô thị
49 Quận Phú Nhuận PHAN ĐĂNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG – 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
50 Quận Phú Nhuận PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 Đất ở đô thị
51 Quận Phú Nhuận PHAN TÂY HỒ CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ 13.800.000 6.900.000 5.520.000 4.416.000 Đất ở đô thị
52 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU 24.800.000 12.400.000 9.920.000 7.936.000 Đất ở đô thị
53 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
54 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
55 Quận Phú Nhuận PHÙNG VĂN CUNG TRỌN ĐƯỜNG – 16.700.000 8.350.000 6.680.000 5.344.000 Đất ở đô thị
56 Quận Phú Nhuận THÍCH QUẢNG ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG – 17.300.000 8.650.000 6.920.000 5.536.000 Đất ở đô thị
57 Quận Phú Nhuận TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 17.300.000 8.650.000 6.920.000 5.536.000 Đất ở đô thị
58 Quận Phú Nhuận TRẦN HỮU TRANG TRỌN ĐƯỜNG – 20.400.000 10.200.000 8.160.000 6.528.000 Đất ở đô thị
59 Quận Phú Nhuận TRẦN HUY LIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 33.000.000 16.500.000 13.200.000 10.560.000 Đất ở đô thị
60 Quận Phú Nhuận TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH 13.900.000 6.950.000 5.560.000 4.448.000 Đất ở đô thị
61 Quận Phú Nhuận TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 16.400.000 8.200.000 6.560.000 5.248.000 Đất ở đô thị
62 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU 22.100.000 11.050.000 8.840.000 7.072.000 Đất ở đô thị
63 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG 15.900.000 7.950.000 6.360.000 5.088.000 Đất ở đô thị
64 Quận Phú Nhuận TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.400.000 13.200.000 10.560.000 8.448.000 Đất ở đô thị
65 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.760.000 Đất ở đô thị
66 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM 16.000.000 8.000.000 6.400.000 5.120.000 Đất ở đô thị
67 Quận Phú Nhuận PHỔ QUANG RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
68 Quận Phú Nhuận BÙI VĂN THÊM TRỌN ĐƯỜNG – 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.400.000 Đất ở đô thị
69 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN SÂM TRỌN ĐƯỜNG – 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
70 Quận Phú Nhuận CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 12.400.000 6.200.000 4.960.000 3.968.000 Đất TM-DV đô thị
71 Quận Phú Nhuận CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI 16.480.000 8.240.000 6.592.000 5.274.000 Đất TM-DV đô thị
72 Quận Phú Nhuận CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 10.480.000 5.240.000 4.192.000 3.354.000 Đất TM-DV đô thị
73 Quận Phú Nhuận CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất TM-DV đô thị
74 Quận Phú Nhuận CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất TM-DV đô thị
75 Quận Phú Nhuận CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG – 19.200.000 9.600.000 7.680.000 6.144.000 Đất TM-DV đô thị
76 Quận Phú Nhuận DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 16.560.000 8.280.000 6.624.000 5.299.000 Đất TM-DV đô thị
77 Quận Phú Nhuận ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG – 10.080.000 5.040.000 4.032.000 3.226.000 Đất TM-DV đô thị
78 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC 17.520.000 8.760.000 7.008.000 5.606.000 Đất TM-DV đô thị
79 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG – 18.800.000 9.400.000 7.520.000 6.016.000 Đất TM-DV đô thị
80 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG – 14.880.000 7.440.000 5.952.000 4.762.000 Đất TM-DV đô thị
81 Quận Phú Nhuận ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG – 12.320.000 6.160.000 4.928.000 3.942.000 Đất TM-DV đô thị
82 Quận Phú Nhuận ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG – 17.920.000 8.960.000 7.168.000 5.734.000 Đất TM-DV đô thị
83 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – 21.920.000 10.960.000 8.768.000 7.014.000 Đất TM-DV đô thị
84 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – 22.720.000 11.360.000 9.088.000 7.270.000 Đất TM-DV đô thị
85 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG – 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất TM-DV đô thị
86 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH 19.200.000 9.600.000 7.680.000 6.144.000 Đất TM-DV đô thị
87 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 14.080.000 7.040.000 5.632.000 4.506.000 Đất TM-DV đô thị
88 Quận Phú Nhuận HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG – 11.040.000 5.520.000 4.416.000 3.533.000 Đất TM-DV đô thị
89 Quận Phú Nhuận HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG – 22.320.000 11.160.000 8.928.000 7.142.000 Đất TM-DV đô thị
90 Quận Phú Nhuận HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 15.840.000 7.920.000 6.336.000 5.069.000 Đất TM-DV đô thị
91 Quận Phú Nhuận HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG – 16.240.000 8.120.000 6.496.000 5.197.000 Đất TM-DV đô thị
92 Quận Phú Nhuận HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG – 27.520.000 13.760.000 11.008.000 8.806.000 Đất TM-DV đô thị
93 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ 23.360.000 11.680.000 9.344.000 7.475.000 Đất TM-DV đô thị
94 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ 21.360.000 10.680.000 8.544.000 6.835.000 Đất TM-DV đô thị
95 Quận Phú Nhuận KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG – 12.320.000 6.160.000 4.928.000 3.942.000 Đất TM-DV đô thị
96 Quận Phú Nhuận LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG – 18.880.000 9.440.000 7.552.000 6.042.000 Đất TM-DV đô thị
97 Quận Phú Nhuận LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 14.800.000 7.400.000 5.920.000 4.736.000 Đất TM-DV đô thị
98 Quận Phú Nhuận LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG – 13.760.000 6.880.000 5.504.000 4.403.000 Đất TM-DV đô thị
99 Quận Phú Nhuận LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG – 23.920.000 11.960.000 9.568.000 7.654.000 Đất TM-DV đô thị
100 Quận Phú Nhuận MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG – 12.480.000 6.240.000 4.992.000 3.994.000 Đất TM-DV đô thị
101 Quận Phú Nhuận CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 15.500.000 7.750.000 6.200.000 4.960.000 Đất ở đô thị
102 Quận Phú Nhuận CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
103 Quận Phú Nhuận CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 13.100.000 6.550.000 5.240.000 4.192.000 Đất ở đô thị
104 Quận Phú Nhuận CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG – 19.500.000 9.750.000 7.800.000 6.240.000 Đất ở đô thị
105 Quận Phú Nhuận CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG – 19.500.000 9.750.000 7.800.000 6.240.000 Đất ở đô thị
106 Quận Phú Nhuận CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG – 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất ở đô thị
107 Quận Phú Nhuận DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 20.700.000 10.350.000 8.280.000 6.624.000 Đất ở đô thị
108 Quận Phú Nhuận ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG – 12.600.000 6.300.000 5.040.000 4.032.000 Đất ở đô thị
109 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC 21.900.000 10.950.000 8.760.000 7.008.000 Đất ở đô thị
110 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG – 23.500.000 11.750.000 9.400.000 7.520.000 Đất ở đô thị
111 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG – 18.600.000 9.300.000 7.440.000 5.952.000 Đất ở đô thị
112 Quận Phú Nhuận ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG – 15.400.000 7.700.000 6.160.000 4.928.000 Đất ở đô thị
113 Quận Phú Nhuận ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG – 22.400.000 11.200.000 8.960.000 7.168.000 Đất ở đô thị
114 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – 27.400.000 13.700.000 10.960.000 8.768.000 Đất ở đô thị
115 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – 28.400.000 14.200.000 11.360.000 9.088.000 Đất ở đô thị
116 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG – 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
117 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất ở đô thị
118 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 17.600.000 8.800.000 7.040.000 5.632.000 Đất ở đô thị
119 Quận Phú Nhuận HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG – 13.800.000 6.900.000 5.520.000 4.416.000 Đất ở đô thị
120 Quận Phú Nhuận HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG – 27.900.000 13.950.000 11.160.000 8.928.000 Đất ở đô thị
121 Quận Phú Nhuận HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 19.800.000 9.900.000 7.920.000 6.336.000 Đất ở đô thị
122 Quận Phú Nhuận HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG – 20.300.000 10.150.000 8.120.000 6.496.000 Đất ở đô thị
123 Quận Phú Nhuận HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG – 34.400.000 17.200.000 13.760.000 11.008.000 Đất ở đô thị
124 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ 29.200.000 14.600.000 11.680.000 9.344.000 Đất ở đô thị
125 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ 26.700.000 13.350.000 10.680.000 8.544.000 Đất ở đô thị
126 Quận Phú Nhuận KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG – 15.400.000 7.700.000 6.160.000 4.928.000 Đất ở đô thị
127 Quận Phú Nhuận LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG – 23.600.000 11.800.000 9.440.000 7.552.000 Đất ở đô thị
128 Quận Phú Nhuận LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 18.500.000 9.250.000 7.400.000 5.920.000 Đất ở đô thị
129 Quận Phú Nhuận LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG – 17.200.000 8.600.000 6.880.000 5.504.000 Đất ở đô thị
130 Quận Phú Nhuận LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG – 29.900.000 14.950.000 11.960.000 9.568.000 Đất ở đô thị
131 Quận Phú Nhuận MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
132 Quận Phú Nhuận NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
133 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG 20.400.000 10.200.000 8.160.000 6.528.000 Đất ở đô thị
134 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG 13.900.000 6.950.000 5.560.000 4.448.000 Đất ở đô thị
135 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA 30.000.000 15.000.000 12.000.000 9.600.000 Đất ở đô thị
136 Quận Phú Nhuận NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 24.900.000 12.450.000 9.960.000 7.968.000 Đất ở đô thị
137 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG 19.400.000 9.700.000 7.760.000 6.208.000 Đất ở đô thị
138 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
139 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG – 17.900.000 8.950.000 7.160.000 5.728.000 Đất ở đô thị
140 Quận Phú Nhuận NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG – 14.100.000 7.050.000 5.640.000 4.512.000 Đất ở đô thị
141 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI 21.500.000 10.750.000 8.600.000 6.880.000 Đất ở đô thị
142 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 16.200.000 8.100.000 6.480.000 5.184.000 Đất ở đô thị
143 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 16.800.000 8.400.000 6.720.000 5.376.000 Đất ở đô thị
144 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRỌNG TUYỂN PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH 24.700.000 12.350.000 9.880.000 7.904.000 Đất ở đô thị
145 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất ở đô thị
146 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN ĐẬU TRỌN ĐƯỜNG – 18.700.000 9.350.000 7.480.000 5.984.000 Đất ở đô thị
147 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN TRỖI TRỌN ĐƯỜNG – 48.000.000 24.000.000 19.200.000 15.360.000 Đất ở đô thị
148 Quận Phú Nhuận NHIÊU TỨ TRỌN ĐƯỜNG – 14.200.000 7.100.000 5.680.000 4.544.000 Đất ở đô thị
149 Quận Phú Nhuận PHAN ĐĂNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG – 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
150 Quận Phú Nhuận PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG – 36.500.000 18.250.000 14.600.000 11.680.000 Đất ở đô thị
151 Quận Phú Nhuận PHAN TÂY HỒ CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ 13.800.000 6.900.000 5.520.000 4.416.000 Đất ở đô thị
152 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU 24.800.000 12.400.000 9.920.000 7.936.000 Đất ở đô thị
153 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
154 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 35.200.000 17.600.000 14.080.000 11.264.000 Đất ở đô thị
155 Quận Phú Nhuận PHÙNG VĂN CUNG TRỌN ĐƯỜNG – 16.700.000 8.350.000 6.680.000 5.344.000 Đất ở đô thị
156 Quận Phú Nhuận THÍCH QUẢNG ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG – 17.300.000 8.650.000 6.920.000 5.536.000 Đất ở đô thị
157 Quận Phú Nhuận TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 17.300.000 8.650.000 6.920.000 5.536.000 Đất ở đô thị
158 Quận Phú Nhuận TRẦN HỮU TRANG TRỌN ĐƯỜNG – 20.400.000 10.200.000 8.160.000 6.528.000 Đất ở đô thị
159 Quận Phú Nhuận TRẦN HUY LIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 33.000.000 16.500.000 13.200.000 10.560.000 Đất ở đô thị
160 Quận Phú Nhuận TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH 13.900.000 6.950.000 5.560.000 4.448.000 Đất ở đô thị
161 Quận Phú Nhuận TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 16.400.000 8.200.000 6.560.000 5.248.000 Đất ở đô thị
162 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU 22.100.000 11.050.000 8.840.000 7.072.000 Đất ở đô thị
163 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG 15.900.000 7.950.000 6.360.000 5.088.000 Đất ở đô thị
164 Quận Phú Nhuận TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) TRỌN ĐƯỜNG – 26.400.000 13.200.000 10.560.000 8.448.000 Đất ở đô thị
165 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.760.000 Đất ở đô thị
166 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM 16.000.000 8.000.000 6.400.000 5.120.000 Đất ở đô thị
167 Quận Phú Nhuận PHỔ QUANG RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
168 Quận Phú Nhuận BÙI VĂN THÊM TRỌN ĐƯỜNG – 20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.400.000 Đất ở đô thị
169 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN SÂM TRỌN ĐƯỜNG – 20.600.000 10.300.000 8.240.000 6.592.000 Đất ở đô thị
170 Quận Phú Nhuận CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 12.400.000 6.200.000 4.960.000 3.968.000 Đất TM-DV đô thị
171 Quận Phú Nhuận CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI 16.480.000 8.240.000 6.592.000 5.274.000 Đất TM-DV đô thị
172 Quận Phú Nhuận CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 10.480.000 5.240.000 4.192.000 3.354.000 Đất TM-DV đô thị
173 Quận Phú Nhuận CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất TM-DV đô thị
174 Quận Phú Nhuận CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG – 15.600.000 7.800.000 6.240.000 4.992.000 Đất TM-DV đô thị
175 Quận Phú Nhuận CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG – 19.200.000 9.600.000 7.680.000 6.144.000 Đất TM-DV đô thị
176 Quận Phú Nhuận DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 16.560.000 8.280.000 6.624.000 5.299.000 Đất TM-DV đô thị
177 Quận Phú Nhuận ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG – 10.080.000 5.040.000 4.032.000 3.226.000 Đất TM-DV đô thị
178 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC 17.520.000 8.760.000 7.008.000 5.606.000 Đất TM-DV đô thị
179 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG – 18.800.000 9.400.000 7.520.000 6.016.000 Đất TM-DV đô thị
180 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG – 14.880.000 7.440.000 5.952.000 4.762.000 Đất TM-DV đô thị
181 Quận Phú Nhuận ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG – 12.320.000 6.160.000 4.928.000 3.942.000 Đất TM-DV đô thị
182 Quận Phú Nhuận ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG – 17.920.000 8.960.000 7.168.000 5.734.000 Đất TM-DV đô thị
183 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – 21.920.000 10.960.000 8.768.000 7.014.000 Đất TM-DV đô thị
184 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – 22.720.000 11.360.000 9.088.000 7.270.000 Đất TM-DV đô thị
185 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG – 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất TM-DV đô thị
186 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH 19.200.000 9.600.000 7.680.000 6.144.000 Đất TM-DV đô thị
187 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 14.080.000 7.040.000 5.632.000 4.506.000 Đất TM-DV đô thị
188 Quận Phú Nhuận HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG – 11.040.000 5.520.000 4.416.000 3.533.000 Đất TM-DV đô thị
189 Quận Phú Nhuận HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG – 22.320.000 11.160.000 8.928.000 7.142.000 Đất TM-DV đô thị
190 Quận Phú Nhuận HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 15.840.000 7.920.000 6.336.000 5.069.000 Đất TM-DV đô thị
191 Quận Phú Nhuận HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG – 16.240.000 8.120.000 6.496.000 5.197.000 Đất TM-DV đô thị
192 Quận Phú Nhuận HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG – 27.520.000 13.760.000 11.008.000 8.806.000 Đất TM-DV đô thị
193 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ 23.360.000 11.680.000 9.344.000 7.475.000 Đất TM-DV đô thị
194 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ 21.360.000 10.680.000 8.544.000 6.835.000 Đất TM-DV đô thị
195 Quận Phú Nhuận KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG – 12.320.000 6.160.000 4.928.000 3.942.000 Đất TM-DV đô thị
196 Quận Phú Nhuận LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG – 18.880.000 9.440.000 7.552.000 6.042.000 Đất TM-DV đô thị
197 Quận Phú Nhuận LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 14.800.000 7.400.000 5.920.000 4.736.000 Đất TM-DV đô thị
198 Quận Phú Nhuận LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG – 13.760.000 6.880.000 5.504.000 4.403.000 Đất TM-DV đô thị
199 Quận Phú Nhuận LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG – 23.920.000 11.960.000 9.568.000 7.654.000 Đất TM-DV đô thị
200 Quận Phú Nhuận MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG – 12.480.000 6.240.000 4.992.000 3.994.000 Đất TM-DV đô thị
201 Quận Phú Nhuận NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 12.480.000 6.240.000 4.992.000 3.994.000 Đất TM-DV đô thị
202 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG 16.320.000 8.160.000 6.528.000 5.222.000 Đất TM-DV đô thị
203 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG 11.120.000 5.560.000 4.448.000 3.558.000 Đất TM-DV đô thị
204 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA 24.000.000 12.000.000 9.600.000 7.680.000 Đất TM-DV đô thị
205 Quận Phú Nhuận NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 19.920.000 9.960.000 7.968.000 6.374.000 Đất TM-DV đô thị
206 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG 15.520.000 7.760.000 6.208.000 4.966.000 Đất TM-DV đô thị
207 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC 12.480.000 6.240.000 4.992.000 3.994.000 Đất TM-DV đô thị
208 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG – 14.320.000 7.160.000 5.728.000 4.582.000 Đất TM-DV đô thị
209 Quận Phú Nhuận NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG – 11.280.000 5.640.000 4.512.000 3.610.000 Đất TM-DV đô thị
210 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI 17.200.000 8.600.000 6.880.000 5.504.000 Đất TM-DV đô thị
211 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 12.960.000 6.480.000 5.184.000 4.147.000 Đất TM-DV đô thị
212 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 13.440.000 6.720.000 5.376.000 4.301.000 Đất TM-DV đô thị
213 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRỌNG TUYỂN PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH 19.760.000 9.880.000 7.904.000 6.323.000 Đất TM-DV đô thị
214 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 12.480.000 6.240.000 4.992.000 3.994.000 Đất TM-DV đô thị
215 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN ĐẬU TRỌN ĐƯỜNG – 14.960.000 7.480.000 5.984.000 4.787.000 Đất TM-DV đô thị
216 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN TRỖI TRỌN ĐƯỜNG – 38.400.000 19.200.000 15.360.000 12.288.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Phú Nhuận NHIÊU TỨ TRỌN ĐƯỜNG – 11.360.000 5.680.000 4.544.000 3.635.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Phú Nhuận PHAN ĐĂNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG – 28.160.000 14.080.000 11.264.000 9.011.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Phú Nhuận PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG – 29.200.000 14.600.000 11.680.000 9.344.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Phú Nhuận PHAN TÂY HỒ CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ 11.040.000 5.520.000 4.416.000 3.533.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU 19.840.000 9.920.000 7.936.000 6.349.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO 28.160.000 14.080.000 11.264.000 9.011.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 28.160.000 14.080.000 11.264.000 9.011.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Phú Nhuận PHÙNG VĂN CUNG TRỌN ĐƯỜNG – 13.360.000 6.680.000 5.344.000 4.275.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Phú Nhuận THÍCH QUẢNG ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG – 13.840.000 6.920.000 5.536.000 4.429.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Phú Nhuận TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 13.840.000 6.920.000 5.536.000 4.429.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Phú Nhuận TRẦN HỮU TRANG TRỌN ĐƯỜNG – 16.320.000 8.160.000 6.528.000 5.222.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Phú Nhuận TRẦN HUY LIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 26.400.000 13.200.000 10.560.000 8.448.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Phú Nhuận TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH 11.120.000 5.560.000 4.448.000 3.558.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Phú Nhuận TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 13.120.000 6.560.000 5.248.000 4.198.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU 17.680.000 8.840.000 7.072.000 5.658.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG 12.720.000 6.360.000 5.088.000 4.070.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Phú Nhuận TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) TRỌN ĐƯỜNG – 21.120.000 10.560.000 8.448.000 6.758.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM 14.400.000 7.200.000 5.760.000 4.608.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Phú Nhuận HỒNG HÀ HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM 12.800.000 6.400.000 5.120.000 4.096.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Phú Nhuận PHỔ QUANG RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH 16.480.000 8.240.000 6.592.000 5.274.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Phú Nhuận BÙI VĂN THÊM TRỌN ĐƯỜNG – 16.000.000 8.000.000 6.400.000 5.120.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN SÂM TRỌN ĐƯỜNG – 16.480.000 8.240.000 6.592.000 5.274.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Phú Nhuận CẦM BÁ THƯỚC TRỌN ĐƯỜNG – 9.300.000 4.650.000 3.720.000 2.976.000 Đất SX-KD đô thị
240 Quận Phú Nhuận CAO THẮNG PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI 12.360.000 6.180.000 4.944.000 3.955.000 Đất SX-KD đô thị
241 Quận Phú Nhuận CHIẾN THẮNG TRỌN ĐƯỜNG – 7.860.000 3.930.000 3.144.000 2.515.000 Đất SX-KD đô thị
242 Quận Phú Nhuận CÔ BẮC TRỌN ĐƯỜNG – 11.700.000 5.850.000 4.680.000 3.744.000 Đất SX-KD đô thị
243 Quận Phú Nhuận CÔ GIANG TRỌN ĐƯỜNG – 11.700.000 5.850.000 4.680.000 3.744.000 Đất SX-KD đô thị
244 Quận Phú Nhuận CÙ LAO TRỌN ĐƯỜNG – 14.400.000 7.200.000 5.760.000 4.608.000 Đất SX-KD đô thị
245 Quận Phú Nhuận DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG – 12.420.000 6.210.000 4.968.000 3.974.000 Đất SX-KD đô thị
246 Quận Phú Nhuận ĐẶNG THAI MAI TRỌN ĐƯỜNG – 7.560.000 3.780.000 3.024.000 2.419.000 Đất SX-KD đô thị
247 Quận Phú Nhuận ĐẶNG VĂN NGỮ NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC 13.140.000 6.570.000 5.256.000 4.205.000 Đất SX-KD đô thị
248 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY ANH TRỌN ĐƯỜNG – 14.100.000 7.050.000 5.640.000 4.512.000 Đất SX-KD đô thị
249 Quận Phú Nhuận ĐÀO DUY TỪ TRỌN ĐƯỜNG – 11.160.000 5.580.000 4.464.000 3.571.000 Đất SX-KD đô thị
250 Quận Phú Nhuận ĐỖ TẤN PHONG TRỌN ĐƯỜNG – 9.240.000 4.620.000 3.696.000 2.957.000 Đất SX-KD đô thị
251 Quận Phú Nhuận ĐOÀN THỊ ĐIỂM TRỌN ĐƯỜNG – 13.440.000 6.720.000 5.376.000 4.301.000 Đất SX-KD đô thị
252 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – 16.440.000 8.220.000 6.576.000 5.261.000 Đất SX-KD đô thị
253 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – 17.040.000 8.520.000 6.816.000 5.453.000 Đất SX-KD đô thị
254 Quận Phú Nhuận ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) HOA PHƯỢNG – 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.760.000 Đất SX-KD đô thị
255 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH 14.400.000 7.200.000 5.760.000 4.608.000 Đất SX-KD đô thị
256 Quận Phú Nhuận HỒ BIỂU CHÁNH HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 10.560.000 5.280.000 4.224.000 3.379.000 Đất SX-KD đô thị
257 Quận Phú Nhuận HOÀNG HOA THÁM TRỌN ĐƯỜNG – 8.280.000 4.140.000 3.312.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
258 Quận Phú Nhuận HỒ VĂN HUÊ TRỌN ĐƯỜNG – 16.740.000 8.370.000 6.696.000 5.357.000 Đất SX-KD đô thị
259 Quận Phú Nhuận HOÀNG DIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 11.880.000 5.940.000 4.752.000 3.802.000 Đất SX-KD đô thị
260 Quận Phú Nhuận HOÀNG MINH GIÁM TRỌN ĐƯỜNG – 12.180.000 6.090.000 4.872.000 3.898.000 Đất SX-KD đô thị
261 Quận Phú Nhuận HOÀNG VĂN THỤ TRỌN ĐƯỜNG – 20.640.000 10.320.000 8.256.000 6.605.000 Đất SX-KD đô thị
262 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ 17.520.000 8.760.000 7.008.000 5.606.000 Đất SX-KD đô thị
263 Quận Phú Nhuận HUỲNH VĂN BÁNH LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ 16.020.000 8.010.000 6.408.000 5.126.000 Đất SX-KD đô thị
264 Quận Phú Nhuận KÝ CON TRỌN ĐƯỜNG – 9.240.000 4.620.000 3.696.000 2.957.000 Đất SX-KD đô thị
265 Quận Phú Nhuận LAM SƠN TRỌN ĐƯỜNG – 14.160.000 7.080.000 5.664.000 4.531.000 Đất SX-KD đô thị
266 Quận Phú Nhuận LÊ QUÝ ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG – 11.100.000 5.550.000 4.440.000 3.552.000 Đất SX-KD đô thị
267 Quận Phú Nhuận LÊ TỰ TÀI TRỌN ĐƯỜNG – 10.320.000 5.160.000 4.128.000 3.302.000 Đất SX-KD đô thị
268 Quận Phú Nhuận LÊ VĂN SỸ TRỌN ĐƯỜNG – 17.940.000 8.970.000 7.176.000 5.741.000 Đất SX-KD đô thị
269 Quận Phú Nhuận MAI VĂN NGỌC TRỌN ĐƯỜNG – 9.360.000 4.680.000 3.744.000 2.995.000 Đất SX-KD đô thị
270 Quận Phú Nhuận NGÔ THỜI NHIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 9.360.000 4.680.000 3.744.000 2.995.000 Đất SX-KD đô thị
271 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG 12.240.000 6.120.000 4.896.000 3.917.000 Đất SX-KD đô thị
272 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG 8.340.000 4.170.000 3.336.000 2.669.000 Đất SX-KD đô thị
273 Quận Phú Nhuận NGUYỄN CÔNG HOAN PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA 18.000.000 9.000.000 7.200.000 5.760.000 Đất SX-KD đô thị
274 Quận Phú Nhuận NGUYỄN KIỆM TRỌN ĐƯỜNG – 14.940.000 7.470.000 5.976.000 4.781.000 Đất SX-KD đô thị
275 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG 11.640.000 5.820.000 4.656.000 3.725.000 Đất SX-KD đô thị
276 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC 9.360.000 4.680.000 3.744.000 2.995.000 Đất SX-KD đô thị
277 Quận Phú Nhuận NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH TRỌN ĐƯỜNG – 10.740.000 5.370.000 4.296.000 3.437.000 Đất SX-KD đô thị
278 Quận Phú Nhuận NGUYỄN LÂM TRỌN ĐƯỜNG – 8.460.000 4.230.000 3.384.000 2.707.000 Đất SX-KD đô thị
279 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI 12.900.000 6.450.000 5.160.000 4.128.000 Đất SX-KD đô thị
280 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THỊ HUỲNH NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH 9.720.000 4.860.000 3.888.000 3.110.000 Đất SX-KD đô thị
281 Quận Phú Nhuận NGUYỄN THƯỢNG HIỀN TRỌN ĐƯỜNG – 10.080.000 5.040.000 4.032.000 3.226.000 Đất SX-KD đô thị
282 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRỌNG TUYỂN PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH 14.820.000 7.410.000 5.928.000 4.742.000 Đất SX-KD đô thị
283 Quận Phú Nhuận NGUYỄN TRƯỜNG TỘ TRỌN ĐƯỜNG – 9.360.000 4.680.000 3.744.000 2.995.000 Đất SX-KD đô thị
284 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN ĐẬU TRỌN ĐƯỜNG – 11.220.000 5.610.000 4.488.000 3.590.000 Đất SX-KD đô thị
285 Quận Phú Nhuận NGUYỄN VĂN TRỖI TRỌN ĐƯỜNG – 28.800.000 14.400.000 11.520.000 9.216.000 Đất SX-KD đô thị
286 Quận Phú Nhuận NHIÊU TỨ TRỌN ĐƯỜNG – 8.520.000 4.260.000 3.408.000 2.726.000 Đất SX-KD đô thị
287 Quận Phú Nhuận PHAN ĐĂNG LƯU TRỌN ĐƯỜNG – 21.120.000 10.560.000 8.448.000 6.758.000 Đất SX-KD đô thị
288 Quận Phú Nhuận PHAN ĐÌNH PHÙNG TRỌN ĐƯỜNG – 21.900.000 10.950.000 8.760.000 7.008.000 Đất SX-KD đô thị
289 Quận Phú Nhuận PHAN TÂY HỒ CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ 8.280.000 4.140.000 3.312.000 2.650.000 Đất SX-KD đô thị
290 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU 14.880.000 7.440.000 5.952.000 4.762.000 Đất SX-KD đô thị
291 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO 21.120.000 10.560.000 8.448.000 6.758.000 Đất SX-KD đô thị
292 Quận Phú Nhuận PHAN XÍCH LONG CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH 21.120.000 10.560.000 8.448.000 6.758.000 Đất SX-KD đô thị
293 Quận Phú Nhuận PHÙNG VĂN CUNG TRỌN ĐƯỜNG – 10.020.000 5.010.000 4.008.000 3.206.000 Đất SX-KD đô thị
294 Quận Phú Nhuận THÍCH QUẢNG ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG – 10.380.000 5.190.000 4.152.000 3.322.000 Đất SX-KD đô thị
295 Quận Phú Nhuận TRẦN CAO VÂN TRỌN ĐƯỜNG – 10.380.000 5.190.000 4.152.000 3.322.000 Đất SX-KD đô thị
296 Quận Phú Nhuận TRẦN HỮU TRANG TRỌN ĐƯỜNG – 12.240.000 6.120.000 4.896.000 3.917.000 Đất SX-KD đô thị
297 Quận Phú Nhuận TRẦN HUY LIỆU TRỌN ĐƯỜNG – 19.800.000 9.900.000 7.920.000 6.336.000 Đất SX-KD đô thị
298 Quận Phú Nhuận TRẦN KẾ XƯƠNG PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH 8.340.000 4.170.000 3.336.000 2.669.000 Đất SX-KD đô thị
299 Quận Phú Nhuận TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG – 9.840.000 4.920.000 3.936.000 3.149.000 Đất SX-KD đô thị
300 Quận Phú Nhuận TRƯƠNG QUỐC DUNG HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU 13.260.000 6.630.000 5.304.000 4.243.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan