Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất theo Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024.
1. Căn cứ pháp lý
– Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với đất nông nghiệp
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản: Chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 200m;
+ Vị trí 2: không tiếp giáp với lề đường (đường có tên trong bảng giá đất ở) trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
– Đối với đất làm muối: chia làm ba (03) vị trí:
+ Vị trí 1: thực hiện như cách xác định đối với đất trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản;
+ Vị trí 2: có khoảng cách đến đường giao thông thủy, đường bộ hoặc đến kho muối tập trung tại khu vực sản xuất trong phạm vi 400m;
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại
3.1.2. Đối với đất phi nông nghiệp
a) Vị trí 1: đất có vị trí mặt tiền đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy định trong Bảng giá đất
b) Các vị trí tiếp theo không tiếp giáp mặt tiền đường bao gồm:
– Vị trí 2: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0.5 của vị trí 1
– Vị trí 3: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0.8 của vị trí 2
– Vị trí 4: áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0.8 của vị trí 3
3.2. Bảng giá đất Quận Phú Nhuận – Thành phố Hồ Chí Minh
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.500.000 | 7.750.000 | 6.200.000 | 4.960.000 | – | Đất ở đô thị |
2 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
3 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.100.000 | 6.550.000 | 5.240.000 | 4.192.000 | – | Đất ở đô thị |
4 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.500.000 | 9.750.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | – | Đất ở đô thị |
5 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.500.000 | 9.750.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | – | Đất ở đô thị |
6 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất ở đô thị |
7 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.700.000 | 10.350.000 | 8.280.000 | 6.624.000 | – | Đất ở đô thị |
8 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.600.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | 4.032.000 | – | Đất ở đô thị |
9 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC | 21.900.000 | 10.950.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | – | Đất ở đô thị |
10 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.500.000 | 11.750.000 | 9.400.000 | 7.520.000 | – | Đất ở đô thị |
11 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.600.000 | 9.300.000 | 7.440.000 | 5.952.000 | – | Đất ở đô thị |
12 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.400.000 | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | – | Đất ở đô thị |
13 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 22.400.000 | 11.200.000 | 8.960.000 | 7.168.000 | – | Đất ở đô thị |
14 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – | 27.400.000 | 13.700.000 | 10.960.000 | 8.768.000 | – | Đất ở đô thị |
15 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – | 28.400.000 | 14.200.000 | 11.360.000 | 9.088.000 | – | Đất ở đô thị |
16 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG – | 30.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
17 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất ở đô thị |
18 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 | 17.600.000 | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.632.000 | – | Đất ở đô thị |
19 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.800.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | – | Đất ở đô thị |
20 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG – | 27.900.000 | 13.950.000 | 11.160.000 | 8.928.000 | – | Đất ở đô thị |
21 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.800.000 | 9.900.000 | 7.920.000 | 6.336.000 | – | Đất ở đô thị |
22 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.300.000 | 10.150.000 | 8.120.000 | 6.496.000 | – | Đất ở đô thị |
23 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 34.400.000 | 17.200.000 | 13.760.000 | 11.008.000 | – | Đất ở đô thị |
24 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ | 29.200.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | 9.344.000 | – | Đất ở đô thị |
25 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ | 26.700.000 | 13.350.000 | 10.680.000 | 8.544.000 | – | Đất ở đô thị |
26 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.400.000 | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | – | Đất ở đô thị |
27 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.600.000 | 11.800.000 | 9.440.000 | 7.552.000 | – | Đất ở đô thị |
28 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.500.000 | 9.250.000 | 7.400.000 | 5.920.000 | – | Đất ở đô thị |
29 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.200.000 | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.504.000 | – | Đất ở đô thị |
30 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG – | 29.900.000 | 14.950.000 | 11.960.000 | 9.568.000 | – | Đất ở đô thị |
31 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
32 | Quận Phú Nhuận | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
33 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG | 20.400.000 | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | – | Đất ở đô thị |
34 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG | 13.900.000 | 6.950.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | – | Đất ở đô thị |
35 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA | 30.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
36 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 24.900.000 | 12.450.000 | 9.960.000 | 7.968.000 | – | Đất ở đô thị |
37 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG | 19.400.000 | 9.700.000 | 7.760.000 | 6.208.000 | – | Đất ở đô thị |
38 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
39 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.900.000 | 8.950.000 | 7.160.000 | 5.728.000 | – | Đất ở đô thị |
40 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.100.000 | 7.050.000 | 5.640.000 | 4.512.000 | – | Đất ở đô thị |
41 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI | 21.500.000 | 10.750.000 | 8.600.000 | 6.880.000 | – | Đất ở đô thị |
42 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 16.200.000 | 8.100.000 | 6.480.000 | 5.184.000 | – | Đất ở đô thị |
43 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.800.000 | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.376.000 | – | Đất ở đô thị |
44 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 24.700.000 | 12.350.000 | 9.880.000 | 7.904.000 | – | Đất ở đô thị |
45 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
46 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.700.000 | 9.350.000 | 7.480.000 | 5.984.000 | – | Đất ở đô thị |
47 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG – | 48.000.000 | 24.000.000 | 19.200.000 | 15.360.000 | – | Đất ở đô thị |
48 | Quận Phú Nhuận | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.200.000 | 7.100.000 | 5.680.000 | 4.544.000 | – | Đất ở đô thị |
49 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG – | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
50 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 36.500.000 | 18.250.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | – | Đất ở đô thị |
51 | Quận Phú Nhuận | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13.800.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | – | Đất ở đô thị |
52 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU | 24.800.000 | 12.400.000 | 9.920.000 | 7.936.000 | – | Đất ở đô thị |
53 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
54 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
55 | Quận Phú Nhuận | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.700.000 | 8.350.000 | 6.680.000 | 5.344.000 | – | Đất ở đô thị |
56 | Quận Phú Nhuận | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.300.000 | 8.650.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | – | Đất ở đô thị |
57 | Quận Phú Nhuận | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.300.000 | 8.650.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | – | Đất ở đô thị |
58 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.400.000 | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | – | Đất ở đô thị |
59 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 33.000.000 | 16.500.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | – | Đất ở đô thị |
60 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH | 13.900.000 | 6.950.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | – | Đất ở đô thị |
61 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.400.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 5.248.000 | – | Đất ở đô thị |
62 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU | 22.100.000 | 11.050.000 | 8.840.000 | 7.072.000 | – | Đất ở đô thị |
63 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG | 15.900.000 | 7.950.000 | 6.360.000 | 5.088.000 | – | Đất ở đô thị |
64 | Quận Phú Nhuận | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 26.400.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | – | Đất ở đô thị |
65 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | – | Đất ở đô thị |
66 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM | 16.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | 5.120.000 | – | Đất ở đô thị |
67 | Quận Phú Nhuận | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
68 | Quận Phú Nhuận | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | – | Đất ở đô thị |
69 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
70 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.400.000 | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.968.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI | 16.480.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | 5.274.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.480.000 | 5.240.000 | 4.192.000 | 3.354.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.200.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | 6.144.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.560.000 | 8.280.000 | 6.624.000 | 5.299.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.080.000 | 5.040.000 | 4.032.000 | 3.226.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC | 17.520.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | 5.606.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.800.000 | 9.400.000 | 7.520.000 | 6.016.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.880.000 | 7.440.000 | 5.952.000 | 4.762.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.320.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.942.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.920.000 | 8.960.000 | 7.168.000 | 5.734.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – | 21.920.000 | 10.960.000 | 8.768.000 | 7.014.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – | 22.720.000 | 11.360.000 | 9.088.000 | 7.270.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG – | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH | 19.200.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | 6.144.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 | 14.080.000 | 7.040.000 | 5.632.000 | 4.506.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.040.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | 3.533.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG – | 22.320.000 | 11.160.000 | 8.928.000 | 7.142.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.840.000 | 7.920.000 | 6.336.000 | 5.069.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.240.000 | 8.120.000 | 6.496.000 | 5.197.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 27.520.000 | 13.760.000 | 11.008.000 | 8.806.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ | 23.360.000 | 11.680.000 | 9.344.000 | 7.475.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ | 21.360.000 | 10.680.000 | 8.544.000 | 6.835.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.320.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.942.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.880.000 | 9.440.000 | 7.552.000 | 6.042.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.800.000 | 7.400.000 | 5.920.000 | 4.736.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.760.000 | 6.880.000 | 5.504.000 | 4.403.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.920.000 | 11.960.000 | 9.568.000 | 7.654.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.480.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.994.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
101 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.500.000 | 7.750.000 | 6.200.000 | 4.960.000 | – | Đất ở đô thị |
102 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
103 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.100.000 | 6.550.000 | 5.240.000 | 4.192.000 | – | Đất ở đô thị |
104 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.500.000 | 9.750.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | – | Đất ở đô thị |
105 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.500.000 | 9.750.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | – | Đất ở đô thị |
106 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất ở đô thị |
107 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.700.000 | 10.350.000 | 8.280.000 | 6.624.000 | – | Đất ở đô thị |
108 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.600.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | 4.032.000 | – | Đất ở đô thị |
109 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC | 21.900.000 | 10.950.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | – | Đất ở đô thị |
110 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.500.000 | 11.750.000 | 9.400.000 | 7.520.000 | – | Đất ở đô thị |
111 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.600.000 | 9.300.000 | 7.440.000 | 5.952.000 | – | Đất ở đô thị |
112 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.400.000 | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | – | Đất ở đô thị |
113 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 22.400.000 | 11.200.000 | 8.960.000 | 7.168.000 | – | Đất ở đô thị |
114 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – | 27.400.000 | 13.700.000 | 10.960.000 | 8.768.000 | – | Đất ở đô thị |
115 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – | 28.400.000 | 14.200.000 | 11.360.000 | 9.088.000 | – | Đất ở đô thị |
116 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG – | 30.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
117 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất ở đô thị |
118 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 | 17.600.000 | 8.800.000 | 7.040.000 | 5.632.000 | – | Đất ở đô thị |
119 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.800.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | – | Đất ở đô thị |
120 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG – | 27.900.000 | 13.950.000 | 11.160.000 | 8.928.000 | – | Đất ở đô thị |
121 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.800.000 | 9.900.000 | 7.920.000 | 6.336.000 | – | Đất ở đô thị |
122 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.300.000 | 10.150.000 | 8.120.000 | 6.496.000 | – | Đất ở đô thị |
123 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 34.400.000 | 17.200.000 | 13.760.000 | 11.008.000 | – | Đất ở đô thị |
124 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ | 29.200.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | 9.344.000 | – | Đất ở đô thị |
125 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ | 26.700.000 | 13.350.000 | 10.680.000 | 8.544.000 | – | Đất ở đô thị |
126 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.400.000 | 7.700.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | – | Đất ở đô thị |
127 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.600.000 | 11.800.000 | 9.440.000 | 7.552.000 | – | Đất ở đô thị |
128 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.500.000 | 9.250.000 | 7.400.000 | 5.920.000 | – | Đất ở đô thị |
129 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.200.000 | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.504.000 | – | Đất ở đô thị |
130 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG – | 29.900.000 | 14.950.000 | 11.960.000 | 9.568.000 | – | Đất ở đô thị |
131 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
132 | Quận Phú Nhuận | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
133 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG | 20.400.000 | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | – | Đất ở đô thị |
134 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG | 13.900.000 | 6.950.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | – | Đất ở đô thị |
135 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA | 30.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | – | Đất ở đô thị |
136 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 24.900.000 | 12.450.000 | 9.960.000 | 7.968.000 | – | Đất ở đô thị |
137 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG | 19.400.000 | 9.700.000 | 7.760.000 | 6.208.000 | – | Đất ở đô thị |
138 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
139 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.900.000 | 8.950.000 | 7.160.000 | 5.728.000 | – | Đất ở đô thị |
140 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.100.000 | 7.050.000 | 5.640.000 | 4.512.000 | – | Đất ở đô thị |
141 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI | 21.500.000 | 10.750.000 | 8.600.000 | 6.880.000 | – | Đất ở đô thị |
142 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 16.200.000 | 8.100.000 | 6.480.000 | 5.184.000 | – | Đất ở đô thị |
143 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.800.000 | 8.400.000 | 6.720.000 | 5.376.000 | – | Đất ở đô thị |
144 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 24.700.000 | 12.350.000 | 9.880.000 | 7.904.000 | – | Đất ở đô thị |
145 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất ở đô thị |
146 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.700.000 | 9.350.000 | 7.480.000 | 5.984.000 | – | Đất ở đô thị |
147 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG – | 48.000.000 | 24.000.000 | 19.200.000 | 15.360.000 | – | Đất ở đô thị |
148 | Quận Phú Nhuận | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.200.000 | 7.100.000 | 5.680.000 | 4.544.000 | – | Đất ở đô thị |
149 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG – | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
150 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 36.500.000 | 18.250.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | – | Đất ở đô thị |
151 | Quận Phú Nhuận | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 13.800.000 | 6.900.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | – | Đất ở đô thị |
152 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU | 24.800.000 | 12.400.000 | 9.920.000 | 7.936.000 | – | Đất ở đô thị |
153 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
154 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 35.200.000 | 17.600.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | – | Đất ở đô thị |
155 | Quận Phú Nhuận | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.700.000 | 8.350.000 | 6.680.000 | 5.344.000 | – | Đất ở đô thị |
156 | Quận Phú Nhuận | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.300.000 | 8.650.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | – | Đất ở đô thị |
157 | Quận Phú Nhuận | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.300.000 | 8.650.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | – | Đất ở đô thị |
158 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.400.000 | 10.200.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | – | Đất ở đô thị |
159 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 33.000.000 | 16.500.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | – | Đất ở đô thị |
160 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH | 13.900.000 | 6.950.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | – | Đất ở đô thị |
161 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.400.000 | 8.200.000 | 6.560.000 | 5.248.000 | – | Đất ở đô thị |
162 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU | 22.100.000 | 11.050.000 | 8.840.000 | 7.072.000 | – | Đất ở đô thị |
163 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG | 15.900.000 | 7.950.000 | 6.360.000 | 5.088.000 | – | Đất ở đô thị |
164 | Quận Phú Nhuận | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 26.400.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | – | Đất ở đô thị |
165 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | – | Đất ở đô thị |
166 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM | 16.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | 5.120.000 | – | Đất ở đô thị |
167 | Quận Phú Nhuận | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
168 | Quận Phú Nhuận | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | – | Đất ở đô thị |
169 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.600.000 | 10.300.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | – | Đất ở đô thị |
170 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.400.000 | 6.200.000 | 4.960.000 | 3.968.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
171 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI | 16.480.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | 5.274.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
172 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.480.000 | 5.240.000 | 4.192.000 | 3.354.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
173 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
174 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.600.000 | 7.800.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
175 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.200.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | 6.144.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
176 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.560.000 | 8.280.000 | 6.624.000 | 5.299.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
177 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.080.000 | 5.040.000 | 4.032.000 | 3.226.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
178 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC | 17.520.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | 5.606.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
179 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.800.000 | 9.400.000 | 7.520.000 | 6.016.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
180 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.880.000 | 7.440.000 | 5.952.000 | 4.762.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
181 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.320.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.942.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
182 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.920.000 | 8.960.000 | 7.168.000 | 5.734.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
183 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – | 21.920.000 | 10.960.000 | 8.768.000 | 7.014.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
184 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – | 22.720.000 | 11.360.000 | 9.088.000 | 7.270.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
185 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG – | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
186 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH | 19.200.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | 6.144.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
187 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 | 14.080.000 | 7.040.000 | 5.632.000 | 4.506.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
188 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.040.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | 3.533.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
189 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG – | 22.320.000 | 11.160.000 | 8.928.000 | 7.142.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
190 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 15.840.000 | 7.920.000 | 6.336.000 | 5.069.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
191 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.240.000 | 8.120.000 | 6.496.000 | 5.197.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
192 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 27.520.000 | 13.760.000 | 11.008.000 | 8.806.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
193 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ | 23.360.000 | 11.680.000 | 9.344.000 | 7.475.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
194 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ | 21.360.000 | 10.680.000 | 8.544.000 | 6.835.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
195 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.320.000 | 6.160.000 | 4.928.000 | 3.942.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
196 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG – | 18.880.000 | 9.440.000 | 7.552.000 | 6.042.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
197 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.800.000 | 7.400.000 | 5.920.000 | 4.736.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
198 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.760.000 | 6.880.000 | 5.504.000 | 4.403.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
199 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG – | 23.920.000 | 11.960.000 | 9.568.000 | 7.654.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
200 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.480.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.994.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
201 | Quận Phú Nhuận | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.480.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.994.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
202 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG | 16.320.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | 5.222.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
203 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG | 11.120.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | 3.558.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
204 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA | 24.000.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | 7.680.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
205 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.920.000 | 9.960.000 | 7.968.000 | 6.374.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
206 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG | 15.520.000 | 7.760.000 | 6.208.000 | 4.966.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
207 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC | 12.480.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.994.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
208 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.320.000 | 7.160.000 | 5.728.000 | 4.582.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
209 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.280.000 | 5.640.000 | 4.512.000 | 3.610.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
210 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI | 17.200.000 | 8.600.000 | 6.880.000 | 5.504.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
211 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 12.960.000 | 6.480.000 | 5.184.000 | 4.147.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
212 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.440.000 | 6.720.000 | 5.376.000 | 4.301.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
213 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 19.760.000 | 9.880.000 | 7.904.000 | 6.323.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
214 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.480.000 | 6.240.000 | 4.992.000 | 3.994.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
215 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.960.000 | 7.480.000 | 5.984.000 | 4.787.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
216 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG – | 38.400.000 | 19.200.000 | 15.360.000 | 12.288.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
217 | Quận Phú Nhuận | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.360.000 | 5.680.000 | 4.544.000 | 3.635.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
218 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG – | 28.160.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | 9.011.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
219 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 29.200.000 | 14.600.000 | 11.680.000 | 9.344.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
220 | Quận Phú Nhuận | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 11.040.000 | 5.520.000 | 4.416.000 | 3.533.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
221 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU | 19.840.000 | 9.920.000 | 7.936.000 | 6.349.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
222 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO | 28.160.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | 9.011.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
223 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 28.160.000 | 14.080.000 | 11.264.000 | 9.011.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
224 | Quận Phú Nhuận | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.360.000 | 6.680.000 | 5.344.000 | 4.275.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
225 | Quận Phú Nhuận | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.840.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | 4.429.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
226 | Quận Phú Nhuận | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.840.000 | 6.920.000 | 5.536.000 | 4.429.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
227 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.320.000 | 8.160.000 | 6.528.000 | 5.222.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
228 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 26.400.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
229 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH | 11.120.000 | 5.560.000 | 4.448.000 | 3.558.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
230 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.120.000 | 6.560.000 | 5.248.000 | 4.198.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
231 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU | 17.680.000 | 8.840.000 | 7.072.000 | 5.658.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
232 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG DIỆU – TRẦN HỮU TRANG | 12.720.000 | 6.360.000 | 5.088.000 | 4.070.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
233 | Quận Phú Nhuận | TRƯỜNG SA (VEN KÊNH NHIÊU LỘC THỊ NGHÈ) | TRỌN ĐƯỜNG – | 21.120.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | 6.758.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
234 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | RANH QUẬN TÂN BÌNH – HOÀNG MINH GIÁM | 14.400.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.608.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
235 | Quận Phú Nhuận | HỒNG HÀ | HOÀNG MINH GIÁM – BÙI VĂN THÊM | 12.800.000 | 6.400.000 | 5.120.000 | 4.096.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
236 | Quận Phú Nhuận | PHỔ QUANG | RANH QUẬN TÂN BÌNH – ĐÀO DUY ANH | 16.480.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | 5.274.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
237 | Quận Phú Nhuận | BÙI VĂN THÊM | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.000.000 | 8.000.000 | 6.400.000 | 5.120.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
238 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN SÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.480.000 | 8.240.000 | 6.592.000 | 5.274.000 | – | Đất TM-DV đô thị |
239 | Quận Phú Nhuận | CẦM BÁ THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.300.000 | 4.650.000 | 3.720.000 | 2.976.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
240 | Quận Phú Nhuận | CAO THẮNG | PHAN ĐÌNH PHÙNG – NGUYỄN VĂN TRỖI | 12.360.000 | 6.180.000 | 4.944.000 | 3.955.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
241 | Quận Phú Nhuận | CHIẾN THẮNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 7.860.000 | 3.930.000 | 3.144.000 | 2.515.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
242 | Quận Phú Nhuận | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.700.000 | 5.850.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
243 | Quận Phú Nhuận | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.700.000 | 5.850.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
244 | Quận Phú Nhuận | CÙ LAO | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.400.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.608.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
245 | Quận Phú Nhuận | DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.420.000 | 6.210.000 | 4.968.000 | 3.974.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
246 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG THAI MAI | TRỌN ĐƯỜNG – | 7.560.000 | 3.780.000 | 3.024.000 | 2.419.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
247 | Quận Phú Nhuận | ĐẶNG VĂN NGỮ | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – KÊNH NHIÊU LỘC | 13.140.000 | 6.570.000 | 5.256.000 | 4.205.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
248 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY ANH | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.100.000 | 7.050.000 | 5.640.000 | 4.512.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
249 | Quận Phú Nhuận | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.160.000 | 5.580.000 | 4.464.000 | 3.571.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
250 | Quận Phú Nhuận | ĐỖ TẤN PHONG | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.240.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
251 | Quận Phú Nhuận | ĐOÀN THỊ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 13.440.000 | 6.720.000 | 5.376.000 | 4.301.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
252 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA CAU, HOA LÀI, HOA THỊ, HOA HUỆ – | 16.440.000 | 8.220.000 | 6.576.000 | 5.261.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
253 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA LAN, HOA MAI, HOA ĐÀO, HOA TRÀ, HOA CÚC, HOA SỮA, HOA SỨ, HOA GIẤY, HOA HỒNG, ĐƯỜNG 11 – | 17.040.000 | 8.520.000 | 6.816.000 | 5.453.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
254 | Quận Phú Nhuận | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ RẠCH MIỄU (PHƯỜNG 2. PHƯỜNG 7) | HOA PHƯỢNG – | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
255 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – HUỲNH VĂN BÁNH | 14.400.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | 4.608.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
256 | Quận Phú Nhuận | HỒ BIỂU CHÁNH | HUỲNH VĂN BÁNH – GIÁP QUẬN 3 | 10.560.000 | 5.280.000 | 4.224.000 | 3.379.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
257 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG HOA THÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 8.280.000 | 4.140.000 | 3.312.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
258 | Quận Phú Nhuận | HỒ VĂN HUÊ | TRỌN ĐƯỜNG – | 16.740.000 | 8.370.000 | 6.696.000 | 5.357.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
259 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG DIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.880.000 | 5.940.000 | 4.752.000 | 3.802.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
260 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG MINH GIÁM | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.180.000 | 6.090.000 | 4.872.000 | 3.898.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
261 | Quận Phú Nhuận | HOÀNG VĂN THỤ | TRỌN ĐƯỜNG – | 20.640.000 | 10.320.000 | 8.256.000 | 6.605.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
262 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | PHAN ĐÌNH PHÙNG – LÊ VĂN SỸ | 17.520.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | 5.606.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
263 | Quận Phú Nhuận | HUỲNH VĂN BÁNH | LÊ VĂN SỸ – ĐẶNG VĂN NGỮ | 16.020.000 | 8.010.000 | 6.408.000 | 5.126.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
264 | Quận Phú Nhuận | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.240.000 | 4.620.000 | 3.696.000 | 2.957.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
265 | Quận Phú Nhuận | LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.160.000 | 7.080.000 | 5.664.000 | 4.531.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
266 | Quận Phú Nhuận | LÊ QUÝ ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.100.000 | 5.550.000 | 4.440.000 | 3.552.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
267 | Quận Phú Nhuận | LÊ TỰ TÀI | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.320.000 | 5.160.000 | 4.128.000 | 3.302.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
268 | Quận Phú Nhuận | LÊ VĂN SỸ | TRỌN ĐƯỜNG – | 17.940.000 | 8.970.000 | 7.176.000 | 5.741.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
269 | Quận Phú Nhuận | MAI VĂN NGỌC | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.360.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.995.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
270 | Quận Phú Nhuận | NGÔ THỜI NHIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.360.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.995.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
271 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN ĐĂNG LƯU – TRẦN KẾ XƯƠNG | 12.240.000 | 6.120.000 | 4.896.000 | 3.917.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
272 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | TRẦN KẾ XƯƠNG – PHAN XÍCH LONG | 8.340.000 | 4.170.000 | 3.336.000 | 2.669.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
273 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN CÔNG HOAN | PHAN XÍCH LONG – TRƯỜNG SA | 18.000.000 | 9.000.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
274 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN KIỆM | TRỌN ĐƯỜNG – | 14.940.000 | 7.470.000 | 5.976.000 | 4.781.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
275 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN KIỆM – PHAN XÍCH LONG | 11.640.000 | 5.820.000 | 4.656.000 | 3.725.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
276 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | PHAN XÍCH LONG – THÍCH QUẢNG ĐỨC | 9.360.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.995.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
277 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.740.000 | 5.370.000 | 4.296.000 | 3.437.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
278 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG – | 8.460.000 | 4.230.000 | 3.384.000 | 2.707.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
279 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN – NGUYỄN VĂN TRỖI | 12.900.000 | 6.450.000 | 5.160.000 | 4.128.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
280 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THỊ HUỲNH | NGUYỄN VĂN TRỖI – NGUYỄN ĐÌNH CHÍNH | 9.720.000 | 4.860.000 | 3.888.000 | 3.110.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
281 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.080.000 | 5.040.000 | 4.032.000 | 3.226.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
282 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRỌNG TUYỂN | PHAN ĐÌNH PHÙNG – GIÁP QUẬN TÂN BÌNH | 14.820.000 | 7.410.000 | 5.928.000 | 4.742.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
283 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.360.000 | 4.680.000 | 3.744.000 | 2.995.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
284 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN ĐẬU | TRỌN ĐƯỜNG – | 11.220.000 | 5.610.000 | 4.488.000 | 3.590.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
285 | Quận Phú Nhuận | NGUYỄN VĂN TRỖI | TRỌN ĐƯỜNG – | 28.800.000 | 14.400.000 | 11.520.000 | 9.216.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
286 | Quận Phú Nhuận | NHIÊU TỨ | TRỌN ĐƯỜNG – | 8.520.000 | 4.260.000 | 3.408.000 | 2.726.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
287 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐĂNG LƯU | TRỌN ĐƯỜNG – | 21.120.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | 6.758.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
288 | Quận Phú Nhuận | PHAN ĐÌNH PHÙNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 21.900.000 | 10.950.000 | 8.760.000 | 7.008.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
289 | Quận Phú Nhuận | PHAN TÂY HỒ | CẦM BÁ THƯỚC – HẺM SỐ 63 PHAN TÂY HỒ | 8.280.000 | 4.140.000 | 3.312.000 | 2.650.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
290 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU – PHAN ĐĂNG LƯU | 14.880.000 | 7.440.000 | 5.952.000 | 4.762.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
291 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | PHAN ĐĂNG LƯU – CÙ LAO | 21.120.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | 6.758.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
292 | Quận Phú Nhuận | PHAN XÍCH LONG | CÙ LAO – GIÁP RANH QUẬN BÌNH THẠNH | 21.120.000 | 10.560.000 | 8.448.000 | 6.758.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
293 | Quận Phú Nhuận | PHÙNG VĂN CUNG | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.020.000 | 5.010.000 | 4.008.000 | 3.206.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
294 | Quận Phú Nhuận | THÍCH QUẢNG ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.380.000 | 5.190.000 | 4.152.000 | 3.322.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
295 | Quận Phú Nhuận | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 10.380.000 | 5.190.000 | 4.152.000 | 3.322.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
296 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HỮU TRANG | TRỌN ĐƯỜNG – | 12.240.000 | 6.120.000 | 4.896.000 | 3.917.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
297 | Quận Phú Nhuận | TRẦN HUY LIỆU | TRỌN ĐƯỜNG – | 19.800.000 | 9.900.000 | 7.920.000 | 6.336.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
298 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KẾ XƯƠNG | PHAN ĐĂNG LƯU – RANH BÌNH THẠNH | 8.340.000 | 4.170.000 | 3.336.000 | 2.669.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
299 | Quận Phú Nhuận | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG – | 9.840.000 | 4.920.000 | 3.936.000 | 3.149.000 | – | Đất SX-KD đô thị |
300 | Quận Phú Nhuận | TRƯƠNG QUỐC DUNG | HOÀNG VĂN THỤ – HOÀNG DIỆU | 13.260.000 | 6.630.000 | 5.304.000 | 4.243.000 | – | Đất SX-KD đô thị |