Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái mới nhất theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (sửa đổi bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND).
1. Căn cứ pháp lý
– Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
– Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).
2. Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
-Tính thuế sử dụng đất;
– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

3. Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái mới nhất
3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất
3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp
– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.
Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.
Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.
Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.
– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.
– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;
+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;
+ Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.
– Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.
3.2. Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh tỉnh Yên Bái
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ – Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy | 102.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
5 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy | 136.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy | 170.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) | 114.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) | 152.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) | 190.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
10 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục | 120.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các trục đường nhánh – Xã Sơn A | Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
13 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – | 450.000 | 180.000 | 135.000 | 90.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
15 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – | 750.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
16 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
18 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
19 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm | 846.000 | 338.400 | 253.800 | 169.200 | 84.600 | Đất SX-KD nông thôn |
20 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm | 1.128.000 | 451.200 | 338.400 | 225.600 | 112.800 | Đất TM-DV nông thôn |
21 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A | Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm | 1.410.000 | 564.000 | 423.000 | 282.000 | 141.000 | Đất ở nông thôn |
22 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
23 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
24 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
25 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
26 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
27 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
28 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi | 222.000 | 88.800 | 66.600 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
29 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi | 296.000 | 118.400 | 88.800 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
30 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi | 370.000 | 148.000 | 111.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
31 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận | 231.000 | 92.400 | 693.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
32 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận | 308.000 | 123.200 | 924.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
33 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn | Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận | 385.000 | 154.000 | 1.155.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
34 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
35 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
36 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
37 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn | 276.000 | 110.400 | 82.800 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
38 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn | 368.000 | 147.200 | 110.400 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
39 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn | 460.000 | 184.000 | 138.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
40 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
41 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
42 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
43 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn | 390.000 | 156.000 | 117.000 | 78.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
44 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn | 520.000 | 208.000 | 156.000 | 104.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
45 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn | Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn | 650.000 | 260.000 | 195.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
46 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
47 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
48 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
49 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – | 108.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
50 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – | 144.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
51 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – | 180.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
52 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ | 108.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
53 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ | 144.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
54 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ | 180.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
55 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý | 108.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
56 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý | 144.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
57 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý | 180.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
58 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh | 108.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
59 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh | 144.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
60 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh | 180.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
61 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
62 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
63 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
64 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
65 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
66 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
67 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương | 138.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
68 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương | 184.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
69 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn – Xã Thanh Lương | Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương | 230.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
70 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
71 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
72 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
73 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
74 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
75 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
76 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
77 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
78 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
79 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
80 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 120.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
81 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
82 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có | 156.000 | 62.400 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
83 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có | 208.000 | 83.200 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
84 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có | 260.000 | 104.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
85 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện | 159.000 | 63.600 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
86 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện | 212.000 | 84.800 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
87 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện | 265.000 | 106.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
88 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 198.000 | 79.200 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
89 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 264.000 | 105.600 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
90 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ | 330.000 | 132.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
91 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ | 216.000 | 86.400 | 64.800 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
92 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ | 288.000 | 115.200 | 86.400 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
93 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
94 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham | Các đường liên thôn khác còn lại – | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
95 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham | Các đường liên thôn khác còn lại – | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
96 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham | Các đường liên thôn khác còn lại – | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
97 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD nông thôn |
98 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
99 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở nông thôn |
100 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD nông thôn |
101 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
102 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
103 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
104 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
105 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
106 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng | 180.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
107 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng | 240.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
108 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng | 300.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
109 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn | 168.000 | 67.200 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
110 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn | 224.000 | 89.600 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
111 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn | 280.000 | 112.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
112 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
113 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
114 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
115 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
116 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
117 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
118 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
119 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
120 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
121 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) | 180.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
122 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) | 240.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
123 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) | 300.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
124 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man | 198.000 | 79.200 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
125 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man | 264.000 | 105.600 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
126 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man | 330.000 | 132.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
127 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
128 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh | 1.280.000 | 512.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | Đất TM-DV nông thôn |
129 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
130 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
131 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
132 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên xã – Xã Phù Nham | Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
133 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia | 3.210.000 | 1.284.000 | 963.000 | 642.000 | 321.000 | Đất SX-KD nông thôn |
134 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia | 4.280.000 | 1.712.000 | 1.284.000 | 856.000 | 428.000 | Đất TM-DV nông thôn |
135 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia | 5.350.000 | 2.140.000 | 1.605.000 | 1.070.000 | 535.000 | Đất ở nông thôn |
136 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD nông thôn |
137 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
138 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
139 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) | 780.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | 78.000 | Đất SX-KD nông thôn |
140 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | 104.000 | Đất TM-DV nông thôn |
141 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham | Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | 130.000 | Đất ở nông thôn |
142 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – | 102.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
143 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – | 136.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
144 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ | Các đường liên thôn khác còn lại – | 170.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
145 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn | 228.000 | 91.200 | 68.400 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
146 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn | 304.000 | 121.600 | 91.200 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
147 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn | 380.000 | 152.000 | 114.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
148 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) | 192.000 | 76.800 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
149 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) | 256.000 | 102.400 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
150 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) | 320.000 | 128.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
151 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa | 210.000 | 84.000 | 63.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
152 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa | 280.000 | 112.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
153 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa | 350.000 | 140.000 | 105.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
155 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
156 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
158 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
159 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách | 252.000 | 100.800 | 75.600 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
161 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách | 336.000 | 134.400 | 100.800 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
162 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
163 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến | 210.000 | 84.000 | 63.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
164 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến | 280.000 | 112.000 | 84.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
165 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến | 350.000 | 140.000 | 105.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
166 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
167 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
168 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
169 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá | 258.000 | 103.200 | 77.400 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
170 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá | 344.000 | 137.600 | 103.200 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
171 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá | 430.000 | 172.000 | 129.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi | 366.000 | 146.400 | 109.800 | 73.200 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
173 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi | 488.000 | 195.200 | 146.400 | 97.600 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
174 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi | 610.000 | 244.000 | 183.000 | 122.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
175 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực | 228.000 | 91.200 | 68.400 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
176 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực | 304.000 | 121.600 | 91.200 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
177 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực | 380.000 | 152.000 | 114.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
179 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn | 1.280.000 | 512.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | Đất TM-DV nông thôn |
180 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
181 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
182 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
183 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
184 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
185 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
186 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
187 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng | 1.470.000 | 588.000 | 441.000 | 294.000 | 147.000 | Đất SX-KD nông thôn |
188 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng | 1.960.000 | 784.000 | 588.000 | 392.000 | 196.000 | Đất TM-DV nông thôn |
189 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng | 2.450.000 | 980.000 | 735.000 | 490.000 | 245.000 | Đất ở nông thôn |
190 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương | 2.160.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | Đất SX-KD nông thôn |
191 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương | 2.880.000 | 1.152.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | Đất TM-DV nông thôn |
192 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất ở nông thôn |
193 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen | 2.640.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | Đất SX-KD nông thôn |
194 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen | 3.520.000 | 1.408.000 | 1.056.000 | 704.000 | 352.000 | Đất TM-DV nông thôn |
195 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ | 1.560.000 | 624.000 | 468.000 | 312.000 | 156.000 | Đất SX-KD nông thôn |
197 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | Đất TM-DV nông thôn |
198 | Thị xã Nghĩa Lộ | Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 | 520.000 | 260.000 | Đất ở nông thôn |
199 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
200 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
201 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
202 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
204 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
205 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
207 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
208 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
210 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
211 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV nông thôn |
213 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
214 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
215 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
216 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
217 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ còn lại khu 5 – | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ còn lại khu 5 – | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
219 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Các đường nội bộ còn lại khu 5 – | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
220 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
222 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
223 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đường nội bộ Khu 2 – | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD nông thôn |
224 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đường nội bộ Khu 2 – | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
225 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đường nội bộ Khu 2 – | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
226 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV nông thôn |
228 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở nông thôn |
229 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
231 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ | Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
232 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia | 3.180.000 | 1.272.000 | 954.000 | 636.000 | 318.000 | Đất SX-KD nông thôn |
233 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia | 4.240.000 | 1.696.000 | 1.272.000 | 848.000 | 424.000 | Đất TM-DV nông thôn |
234 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia | 5.300.000 | 2.120.000 | 1.590.000 | 1.060.000 | 530.000 | Đất ở nông thôn |
235 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
236 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
237 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
238 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD nông thôn |
239 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
240 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C | Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
241 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
242 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
243 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
244 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
245 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
246 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
247 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
248 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
249 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
250 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
251 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
252 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
253 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
254 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
255 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
256 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng | 750.000 | 300.000 | 225.000 | 150.000 | 75.000 | Đất SX-KD nông thôn |
257 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất TM-DV nông thôn |
258 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng | 1.250.000 | 500.000 | 375.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở nông thôn |
259 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD nông thôn |
260 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
261 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
262 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
263 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
264 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
265 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
266 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
267 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
268 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
269 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
270 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi | Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
271 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD nông thôn |
272 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
274 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
275 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
277 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
278 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê | Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
280 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
281 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
283 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
284 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
286 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
287 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
289 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
290 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
291 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
292 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
294 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
295 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
298 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa | 1.320.000 | 528.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | Đất TM-DV nông thôn |
300 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | Đất ở nông thôn |
301 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD nông thôn |
302 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
303 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
304 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD nông thôn |
305 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV nông thôn |
306 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn |
307 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD nông thôn |
308 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV nông thôn |
309 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi | Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở nông thôn |
310 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
311 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
312 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
313 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
314 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
316 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
317 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
319 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
320 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
322 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
323 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
325 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
326 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn | 560.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
328 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
329 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
331 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
332 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi | Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
334 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
335 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
337 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
338 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu | Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
340 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng | 150.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng | 200.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên | Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng | 250.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
343 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) | 90.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) | 120.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) | 150.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
346 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
349 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) | 180.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) | 240.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) | 300.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
352 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
355 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
356 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
358 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
359 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – | Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
361 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
362 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
364 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
365 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
367 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 | 180.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
368 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 | 240.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ | Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 | 300.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
370 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
371 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh | Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
373 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
374 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t | Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
376 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
377 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
379 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
380 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô | Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
382 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
383 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
385 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
386 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X | Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
388 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
389 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An | Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
391 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
392 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
394 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD nông thôn |
395 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
397 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 | 1.620.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | 162.000 | Đất SX-KD nông thôn |
398 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 | 2.160.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất ở nông thôn |
400 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD nông thôn |
401 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV nông thôn |
402 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An | Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở nông thôn |
403 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 120.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 160.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
405 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc | Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – | 200.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
406 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực | 240.000 | 96.000 | 72.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực | 320.000 | 128.000 | 96.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
408 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
409 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) | 560.000 | 224.000 | 168.000 | 112.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
411 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
412 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 128.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
414 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
415 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
417 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
418 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 108.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
420 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu | Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
421 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh | 360.000 | 144.000 | 108.000 | 72.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 96.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
423 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
424 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm | 300.000 | 120.000 | 90.000 | 60.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm | 400.000 | 160.000 | 120.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
426 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm | 500.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
427 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 80.000 | Đất TM-DV nông thôn |
429 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
430 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | Đất SX-KD nông thôn |
431 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất TM-DV nông thôn |
432 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
433 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | Đất SX-KD nông thôn |
434 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – | 1.280.000 | 512.000 | 384.000 | 256.000 | 128.000 | Đất TM-DV nông thôn |
435 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất ở nông thôn |
436 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD nông thôn |
437 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV nông thôn |
438 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở nông thôn |
439 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 90.000 | Đất SX-KD nông thôn |
440 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất TM-DV nông thôn |
441 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất ở nông thôn |
442 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD nông thôn |
443 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV nông thôn |
444 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở nông thôn |
445 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD nông thôn |
446 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
447 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
448 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD nông thôn |
449 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV nông thôn |
450 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở nông thôn |
451 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD nông thôn |
452 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV nông thôn |
453 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở nông thôn |
454 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD nông thôn |
455 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV nông thôn |
456 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở nông thôn |
457 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn |
458 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV nông thôn |
459 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở nông thôn |
460 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
461 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
462 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
463 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | Đất SX-KD nông thôn |
464 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất TM-DV nông thôn |
465 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất ở nông thôn |
466 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn |
467 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV nông thôn |
468 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc | Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
469 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An | Các tuyến đường khác còn lại – | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
470 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An | Các tuyến đường khác còn lại – | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
471 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An | Các tuyến đường khác còn lại – | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
472 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
473 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
474 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
475 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
476 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
477 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
478 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
479 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
480 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
481 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 | 1.080.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
482 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
483 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
484 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 | 1.740.000 | 696.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | Đất SX-KD đô thị |
485 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 | 2.320.000 | 928.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | Đất TM-DV đô thị |
486 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 | 2.900.000 | 1.160.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | Đất ở đô thị |
487 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
488 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
489 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
490 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
491 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
492 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
493 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
494 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
495 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
496 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
497 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
498 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
499 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
500 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
501 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
502 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
503 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
504 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
505 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
506 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
507 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
508 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
509 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
510 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
511 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
512 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
513 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
514 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
515 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
516 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tông Co – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
517 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
518 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
519 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
520 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
521 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
522 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
523 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
524 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
525 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
526 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
527 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
528 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
529 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
530 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
531 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
532 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) | 1.380.000 | 552.000 | 414.000 | 276.000 | 138.000 | Đất SX-KD đô thị |
533 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) | 1.840.000 | 736.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | Đất TM-DV đô thị |
534 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) | 2.300.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
535 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
536 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) | 400.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
537 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) | 500.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
538 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
539 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
540 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
541 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
542 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
543 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
544 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
545 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
546 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
547 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
548 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
549 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An | Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
550 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
551 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
552 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
553 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
554 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
555 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An | Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
556 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
557 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
558 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
559 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
560 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
561 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
562 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
563 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
564 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
565 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
566 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
567 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
568 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
569 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
570 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
571 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
572 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
573 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
574 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
575 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
576 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
577 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
578 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
579 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư | Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
580 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
581 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
582 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
583 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
584 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
585 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
586 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
587 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
588 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
589 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
590 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
591 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
592 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
593 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
594 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
595 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
596 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
597 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
598 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
599 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
600 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
601 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
602 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
603 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
604 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
605 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
606 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
607 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
608 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
609 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An | Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
610 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
611 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
612 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
613 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
614 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
615 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
616 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 | 4.020.000 | 1.608.000 | 1.206.000 | 804.000 | 402.000 | Đất SX-KD đô thị |
617 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 | 5.360.000 | 2.144.000 | 1.608.000 | 1.072.000 | 536.000 | Đất TM-DV đô thị |
618 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An | Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 | 6.700.000 | 2.680.000 | 2.010.000 | 1.340.000 | 670.000 | Đất ở đô thị |
619 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Du – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD đô thị |
620 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Du – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
621 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Du – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
622 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
623 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
624 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
625 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
626 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
627 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
628 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
629 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
630 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
631 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 | 2.280.000 | 912.000 | 684.000 | 456.000 | 228.000 | Đất SX-KD đô thị |
632 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 | 3.040.000 | 1.216.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | Đất TM-DV đô thị |
633 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 | 3.800.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
634 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 | 2.280.000 | 912.000 | 684.000 | 456.000 | 228.000 | Đất SX-KD đô thị |
635 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 | 3.040.000 | 1.216.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | Đất TM-DV đô thị |
636 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 | 3.800.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
637 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
638 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
639 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
640 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD đô thị |
641 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV đô thị |
642 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
643 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
644 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
645 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
646 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
647 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | Đất TM-DV đô thị |
648 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
649 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
650 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
651 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
652 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | Đất SX-KD đô thị |
653 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 | 6.800.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | Đất TM-DV đô thị |
654 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 850.000 | Đất ở đô thị |
655 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
656 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
657 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
658 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
659 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | Đất TM-DV đô thị |
660 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia | Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
661 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
662 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
663 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
664 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
665 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
666 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
667 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
668 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
669 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã | Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
670 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
671 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
672 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia | Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
673 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia | Các tuyến đường khác còn lại – | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
674 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia | Các tuyến đường khác còn lại – | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
675 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia | Các tuyến đường khác còn lại – | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
676 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
677 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
678 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
679 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
680 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
681 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
682 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
683 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
684 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
685 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
686 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
687 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
688 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
689 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
690 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia | Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
691 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
692 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
693 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
694 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
695 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
696 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia | Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
697 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
698 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
699 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
700 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
701 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
702 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
703 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) | 780.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
704 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
705 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
706 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
707 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
708 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
709 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | – | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
710 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | – | 400.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
711 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | – | 500.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
712 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
713 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
714 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
715 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 780.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
716 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
717 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
718 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
719 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
720 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
721 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
722 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
723 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
724 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
725 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
726 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
727 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
728 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
729 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
730 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 | 1.080.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
731 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
732 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
733 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 | 1.740.000 | 696.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | Đất SX-KD đô thị |
734 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 | 2.320.000 | 928.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | Đất TM-DV đô thị |
735 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 | 2.900.000 | 1.160.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | Đất ở đô thị |
736 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
737 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
738 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
739 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
740 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang | 560.000 | 224.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
741 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
742 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền | 660.000 | 264.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
743 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền | 880.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
744 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
745 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Ngõ 90 đường Nậm Thia – | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
746 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Ngõ 90 đường Nậm Thia – | 560.000 | 224.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
747 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Ngõ 90 đường Nậm Thia – | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
748 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 | 420.000 | 168.000 | 126.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
749 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 | 560.000 | 224.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
750 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 | 700.000 | 280.000 | 210.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
751 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 300.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
752 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 400.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
753 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 500.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
754 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
755 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
756 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
757 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 | 1.080.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
758 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
759 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
760 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
761 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
762 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
763 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
764 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
765 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
766 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 | 3.060.000 | 1.224.000 | 918.000 | 612.000 | 306.000 | Đất SX-KD đô thị |
767 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 | 4.080.000 | 1.632.000 | 1.224.000 | 816.000 | 408.000 | Đất TM-DV đô thị |
768 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | Đất ở đô thị |
769 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
770 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
771 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
772 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
773 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
774 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
775 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
776 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
777 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
778 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ | 660.000 | 264.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
779 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ | 880.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
780 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia | Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
781 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
782 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
783 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
784 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) | 1.980.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | 198.000 | Đất SX-KD đô thị |
785 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) | 2.640.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | Đất TM-DV đô thị |
786 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất ở đô thị |
787 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 660.000 | 264.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
788 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 880.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
789 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | – | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
790 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
791 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
792 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
793 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng | – | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
794 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng | – | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
795 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng | – | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
796 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng | – | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
797 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng | – | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
798 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng | – | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
799 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng | Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
800 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng | Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
801 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng | Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
802 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
803 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
804 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
805 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
806 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
807 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
808 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
809 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
810 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
811 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
812 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
813 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
814 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
815 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
816 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
817 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) | 2.820.000 | 1.128.000 | 846.000 | 564.000 | 282.000 | Đất SX-KD đô thị |
818 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) | 3.760.000 | 1.504.000 | 1.128.000 | 752.000 | 376.000 | Đất TM-DV đô thị |
819 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) | 4.700.000 | 1.880.000 | 1.410.000 | 940.000 | 470.000 | Đất ở đô thị |
820 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 780.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
821 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
822 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
823 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
824 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
825 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
826 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
827 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
828 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
829 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
830 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.280.000 | 512.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
831 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
832 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 | 1.380.000 | 552.000 | 414.000 | 276.000 | 138.000 | Đất SX-KD đô thị |
833 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 | 1.840.000 | 736.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | Đất TM-DV đô thị |
834 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 | 2.300.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
835 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
836 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
837 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
838 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.260.000 | 504.000 | 378.000 | 252.000 | 126.000 | Đất SX-KD đô thị |
839 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.680.000 | 672.000 | 504.000 | 336.000 | 168.000 | Đất TM-DV đô thị |
840 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất ở đô thị |
841 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 | 1.140.000 | 456.000 | 342.000 | 228.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
842 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 | 304.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
843 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
844 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 2.280.000 | 912.000 | 684.000 | 456.000 | 228.000 | Đất SX-KD đô thị |
845 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 3.040.000 | 1.216.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | Đất TM-DV đô thị |
846 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 | 3.800.000 | 1.520.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | Đất ở đô thị |
847 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
848 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
849 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
850 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
851 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
852 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
853 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) | 780.000 | 312.000 | 234.000 | 156.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
854 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
855 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
856 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) | 1.080.000 | 432.000 | 324.000 | 216.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
857 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) | 1.440.000 | 576.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
858 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
859 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) | 1.320.000 | 528.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | Đất SX-KD đô thị |
860 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) | 1.760.000 | 704.000 | 528.000 | 352.000 | 176.000 | Đất TM-DV đô thị |
861 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) | 2.200.000 | 880.000 | 660.000 | 440.000 | 220.000 | Đất ở đô thị |
862 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
863 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
864 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
865 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
866 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
867 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
868 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 660.000 | 264.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
869 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 880.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
870 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
871 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 660.000 | 264.000 | 198.000 | 132.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
872 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 880.000 | 352.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
873 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.100.000 | 440.000 | 330.000 | 220.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
874 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
875 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
876 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
877 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư | 480.000 | 192.000 | 144.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
878 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư | 640.000 | 256.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
879 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
880 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
881 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
882 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
883 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
884 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
885 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
886 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
887 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
888 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
889 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
890 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
891 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
892 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
893 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
894 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
895 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
896 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
897 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
898 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
899 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
900 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
901 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
902 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
903 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
904 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
905 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
906 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
907 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
908 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
909 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
910 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
911 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
912 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
913 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
914 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
915 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
916 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
917 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
918 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
919 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
920 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
921 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
922 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) | 1.140.000 | 456.000 | 342.000 | 228.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
923 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) | 1.520.000 | 608.000 | 456.000 | 304.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
924 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) | 1.900.000 | 760.000 | 570.000 | 380.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
925 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 | 1.380.000 | 552.000 | 414.000 | 276.000 | 138.000 | Đất SX-KD đô thị |
926 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 | 1.840.000 | 736.000 | 552.000 | 368.000 | 184.000 | Đất TM-DV đô thị |
927 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 | 2.300.000 | 920.000 | 690.000 | 460.000 | 230.000 | Đất ở đô thị |
928 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
929 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
930 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
931 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
932 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
933 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
934 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
935 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
936 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
937 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ Khu 1 – | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
938 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ Khu 1 – | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
939 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ Khu 1 – | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
940 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm | Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm | 7.800.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | Đất SX-KD đô thị |
941 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm | Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm | 10.400.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | Đất TM-DV đô thị |
942 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm | Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
943 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – | 4.200.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | Đất SX-KD đô thị |
944 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – | 5.600.000 | 2.240.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | Đất TM-DV đô thị |
945 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – | 7.000.000 | 2.800.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | Đất ở đô thị |
946 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) | 6.600.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | Đất SX-KD đô thị |
947 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) | 8.800.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | Đất TM-DV đô thị |
948 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm | Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) | 11.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
949 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
950 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
951 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
952 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | Đất SX-KD đô thị |
953 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
954 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L | Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
955 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD đô thị |
956 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV đô thị |
957 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
958 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm | Các tuyến đường khác còn lại – | 180.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
959 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm | Các tuyến đường khác còn lại – | 240.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
960 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm | Các tuyến đường khác còn lại – | 300.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
961 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | Đất SX-KD đô thị |
962 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
963 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
964 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
965 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
966 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
967 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) | 8.400.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
968 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) | 11.200.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | Đất TM-DV đô thị |
969 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) | 14.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
970 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | Đất SX-KD đô thị |
971 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C | 12.800.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | Đất TM-DV đô thị |
972 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C | 16.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
973 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
974 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
975 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm | Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
976 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 | 10.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD đô thị |
977 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 | 14.400.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | Đất TM-DV đô thị |
978 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 | 18.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
979 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất SX-KD đô thị |
980 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | Đất TM-DV đô thị |
981 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
982 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
983 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
984 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
985 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
986 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
987 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
988 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
989 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
990 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
991 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
992 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
993 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
994 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
995 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
996 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
997 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
998 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
999 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm | Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1000 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1001 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1002 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1003 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 | 1.020.000 | 408.000 | 306.000 | 204.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1004 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 | 1.360.000 | 544.000 | 408.000 | 272.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1005 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 | 1.700.000 | 680.000 | 510.000 | 340.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1006 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1007 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1008 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1009 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1010 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1011 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1012 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1013 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1014 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1015 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
1016 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
1017 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
1018 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1019 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1020 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1021 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
1022 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1023 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
1024 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
1025 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1026 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
1027 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
1028 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1029 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1030 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1031 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1032 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1033 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1034 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1035 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1036 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1037 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1038 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1039 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
1040 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
1041 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
1042 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD đô thị |
1043 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV đô thị |
1044 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
1045 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
1046 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
1047 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1048 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD đô thị |
1049 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1050 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1051 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1052 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1053 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1054 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD đô thị |
1055 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV đô thị |
1056 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
1057 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1058 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1059 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1060 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1061 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1062 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1063 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1064 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1065 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1066 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 | 540.000 | 216.000 | 162.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1067 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1068 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm | Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1069 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 | 720.000 | 288.000 | 216.000 | 144.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1070 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 | 960.000 | 384.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1071 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1072 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1073 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1074 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1075 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1076 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1077 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1078 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất SX-KD đô thị |
1079 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) | 4.400.000 | 1.760.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | Đất TM-DV đô thị |
1080 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) | 5.500.000 | 2.200.000 | 1.650.000 | 1.100.000 | 550.000 | Đất ở đô thị |
1081 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD đô thị |
1082 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1083 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1084 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1085 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1086 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1087 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1088 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1089 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1090 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD đô thị |
1091 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1092 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1093 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1094 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1095 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1096 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1097 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1098 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1099 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1100 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1101 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1102 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1103 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1104 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1105 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1106 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1107 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1108 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1109 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1110 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1111 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
1112 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
1113 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
1114 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) | 6.600.000 | 2.640.000 | 1.980.000 | 1.320.000 | 660.000 | Đất SX-KD đô thị |
1115 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) | 8.800.000 | 3.520.000 | 2.640.000 | 1.760.000 | 880.000 | Đất TM-DV đô thị |
1116 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) | 11.000.000 | 4.400.000 | 3.300.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | Đất ở đô thị |
1117 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 | 3.900.000 | 1.560.000 | 1.170.000 | 780.000 | 390.000 | Đất SX-KD đô thị |
1118 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 | 5.200.000 | 2.080.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1119 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 | 6.500.000 | 2.600.000 | 1.950.000 | 1.300.000 | 650.000 | Đất ở đô thị |
1120 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1121 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1122 | Thị xã Nghĩa Lộ | Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1123 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1124 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1125 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1126 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1127 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1128 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1129 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, | 600.000 | 240.000 | 180.000 | 120.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1130 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, | 800.000 | 320.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1131 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1132 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1133 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1134 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1135 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1136 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1137 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1138 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1139 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1140 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1141 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 1.980.000 | 792.000 | 594.000 | 396.000 | 198.000 | Đất SX-KD đô thị |
1142 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 2.640.000 | 1.056.000 | 792.000 | 528.000 | 264.000 | Đất TM-DV đô thị |
1143 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 3.300.000 | 1.320.000 | 990.000 | 660.000 | 330.000 | Đất ở đô thị |
1144 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1145 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1146 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1147 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1148 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1149 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1150 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1151 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1152 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1153 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
1154 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
1155 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
1156 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
1157 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1158 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
1159 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất SX-KD đô thị |
1160 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1161 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | 900.000 | 450.000 | Đất ở đô thị |
1162 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1163 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1164 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1165 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | Đất SX-KD đô thị |
1166 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất TM-DV đô thị |
1167 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất ở đô thị |
1168 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1169 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 1.600.000 | 640.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1170 | Thị xã Nghĩa Lộ | Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm | Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1171 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
1172 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
1173 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1174 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 900.000 | 360.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất SX-KD đô thị |
1175 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | 240.000 | 160.000 | Đất TM-DV đô thị |
1176 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | Đất ở đô thị |
1177 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 | 5.100.000 | 2.040.000 | 1.530.000 | 1.020.000 | 510.000 | Đất SX-KD đô thị |
1178 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 | 6.800.000 | 2.720.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | Đất TM-DV đô thị |
1179 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 | 8.500.000 | 3.400.000 | 2.550.000 | 1.700.000 | 850.000 | Đất ở đô thị |
1180 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
1181 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
1182 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1183 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1184 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1185 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1186 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1187 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1188 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1189 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 | 12.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | Đất SX-KD đô thị |
1190 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 | 16.800.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | Đất TM-DV đô thị |
1191 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
1192 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 | 12.300.000 | 4.920.000 | 3.690.000 | 2.460.000 | 1.230.000 | Đất SX-KD đô thị |
1193 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 | 16.400.000 | 6.560.000 | 4.920.000 | 3.280.000 | 1.640.000 | Đất TM-DV đô thị |
1194 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 | 20.500.000 | 8.200.000 | 6.150.000 | 4.100.000 | 2.050.000 | Đất ở đô thị |
1195 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD đô thị |
1196 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 | 16.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | Đất TM-DV đô thị |
1197 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 | 20.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | Đất ở đô thị |
1198 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1199 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1200 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1201 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 | 12.900.000 | 5.160.000 | 3.870.000 | 2.580.000 | 1.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
1202 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 | 17.200.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | 3.440.000 | 1.720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1203 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 | 21.500.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | 2.150.000 | Đất ở đô thị |
1204 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 1.800.000 | 720.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | Đất SX-KD đô thị |
1205 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất TM-DV đô thị |
1206 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất ở đô thị |
1207 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | Đất SX-KD đô thị |
1208 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất TM-DV đô thị |
1209 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất ở đô thị |
1210 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 | 12.900.000 | 5.160.000 | 3.870.000 | 2.580.000 | 1.290.000 | Đất SX-KD đô thị |
1211 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 | 17.200.000 | 6.880.000 | 5.160.000 | 3.440.000 | 1.720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1212 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 | 21.500.000 | 8.600.000 | 6.450.000 | 4.300.000 | 2.150.000 | Đất ở đô thị |
1213 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 | 12.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | Đất SX-KD đô thị |
1214 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 | 16.800.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | Đất TM-DV đô thị |
1215 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
1216 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 13.800.000 | 5.520.000 | 4.140.000 | 2.760.000 | 1.380.000 | Đất SX-KD đô thị |
1217 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 18.400.000 | 7.360.000 | 5.520.000 | 3.680.000 | 1.840.000 | Đất TM-DV đô thị |
1218 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm | Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) | 23.000.000 | 9.200.000 | 6.900.000 | 4.600.000 | 2.300.000 | Đất ở đô thị |
1219 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) | 1.620.000 | 648.000 | 486.000 | 324.000 | 162.000 | Đất SX-KD đô thị |
1220 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) | 2.160.000 | 864.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | Đất TM-DV đô thị |
1221 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | 540.000 | 270.000 | Đất ở đô thị |
1222 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 | 1.740.000 | 696.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | Đất SX-KD đô thị |
1223 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 | 2.320.000 | 928.000 | 696.000 | 464.000 | 232.000 | Đất TM-DV đô thị |
1224 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 | 2.900.000 | 1.160.000 | 870.000 | 580.000 | 290.000 | Đất ở đô thị |
1225 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | 300.000 | 150.000 | Đất SX-KD đô thị |
1226 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 200.000 | Đất TM-DV đô thị |
1227 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
1228 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An | 1.920.000 | 768.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | Đất SX-KD đô thị |
1229 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | Đất TM-DV đô thị |
1230 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | Đất ở đô thị |
1231 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 | 2.820.000 | 1.128.000 | 846.000 | 564.000 | 282.000 | Đất SX-KD đô thị |
1232 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 | 3.760.000 | 1.504.000 | 1.128.000 | 752.000 | 376.000 | Đất TM-DV đô thị |
1233 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 | 4.700.000 | 1.880.000 | 1.410.000 | 940.000 | 470.000 | Đất ở đô thị |
1234 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) | 2.100.000 | 840.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | Đất SX-KD đô thị |
1235 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | Đất TM-DV đô thị |
1236 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | 350.000 | Đất ở đô thị |
1237 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
1238 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1239 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1240 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | Đất SX-KD đô thị |
1241 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | Đất TM-DV đô thị |
1242 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | Đất ở đô thị |
1243 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD đô thị |
1244 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV đô thị |
1245 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |
1246 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
1247 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1248 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1249 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) | 7.500.000 | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.500.000 | 750.000 | Đất SX-KD đô thị |
1250 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất TM-DV đô thị |
1251 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) | 12.500.000 | 5.000.000 | 3.750.000 | 2.500.000 | 1.250.000 | Đất ở đô thị |
1252 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất SX-KD đô thị |
1253 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | Đất TM-DV đô thị |
1254 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) | 12.000.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | Đất ở đô thị |
1255 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) | 8.400.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
1256 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) | 11.200.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | Đất TM-DV đô thị |
1257 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) | 14.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1258 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) | 13.200.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | 1.320.000 | Đất SX-KD đô thị |
1259 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) | 17.600.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | Đất TM-DV đô thị |
1260 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) | 22.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
1261 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) | 14.250.000 | 5.700.000 | 4.275.000 | 2.850.000 | 1.425.000 | Đất SX-KD đô thị |
1262 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất TM-DV đô thị |
1263 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) | 23.750.000 | 9.500.000 | 7.125.000 | 4.750.000 | 2.375.000 | Đất ở đô thị |
1264 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) | 14.400.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | Đất SX-KD đô thị |
1265 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) | 19.200.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | Đất TM-DV đô thị |
1266 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) | 24.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
1267 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) | 14.400.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | Đất SX-KD đô thị |
1268 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) | 19.200.000 | 7.680.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | Đất TM-DV đô thị |
1269 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) | 24.000.000 | 9.600.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | Đất ở đô thị |
1270 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) | 8.100.000 | 3.240.000 | 2.430.000 | 1.620.000 | 810.000 | Đất SX-KD đô thị |
1271 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) | 10.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | Đất TM-DV đô thị |
1272 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) | 13.500.000 | 5.400.000 | 4.050.000 | 2.700.000 | 1.350.000 | Đất ở đô thị |
1273 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | Đất SX-KD đô thị |
1274 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1275 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
1276 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | 540.000 | Đất SX-KD đô thị |
1277 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) | 7.200.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | Đất TM-DV đô thị |
1278 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | Đất ở đô thị |
1279 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) | 6.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | Đất SX-KD đô thị |
1280 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất TM-DV đô thị |
1281 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) | 10.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | Đất ở đô thị |
1282 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | 630.000 | Đất SX-KD đô thị |
1283 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) | 8.400.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | Đất TM-DV đô thị |
1284 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) | 10.500.000 | 4.200.000 | 3.150.000 | 2.100.000 | 1.050.000 | Đất ở đô thị |
1285 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) | 8.400.000 | 3.360.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | Đất SX-KD đô thị |
1286 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) | 11.200.000 | 4.480.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | Đất TM-DV đô thị |
1287 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) | Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) | 14.000.000 | 5.600.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | Đất ở đô thị |
1288 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1289 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1290 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1291 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | 12.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | Đất SX-KD đô thị |
1292 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | 16.800.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | Đất TM-DV đô thị |
1293 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
1294 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) | 14.700.000 | 5.880.000 | 4.410.000 | 2.940.000 | 1.470.000 | Đất SX-KD đô thị |
1295 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) | 19.600.000 | 7.840.000 | 5.880.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | Đất TM-DV đô thị |
1296 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) | 24.500.000 | 9.800.000 | 7.350.000 | 4.900.000 | 2.450.000 | Đất ở đô thị |
1297 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm | 13.200.000 | 5.280.000 | 3.960.000 | 2.640.000 | 1.320.000 | Đất SX-KD đô thị |
1298 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm | 17.600.000 | 7.040.000 | 5.280.000 | 3.520.000 | 1.760.000 | Đất TM-DV đô thị |
1299 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm | 22.000.000 | 8.800.000 | 6.600.000 | 4.400.000 | 2.200.000 | Đất ở đô thị |
1300 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An | 12.600.000 | 5.040.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | Đất SX-KD đô thị |
1301 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An | 16.800.000 | 6.720.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | Đất TM-DV đô thị |
1302 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An | 21.000.000 | 8.400.000 | 6.300.000 | 4.200.000 | 2.100.000 | Đất ở đô thị |
1303 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1304 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1305 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1306 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm | 11.400.000 | 4.560.000 | 3.420.000 | 2.280.000 | 1.140.000 | Đất SX-KD đô thị |
1307 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm | 15.200.000 | 6.080.000 | 4.560.000 | 3.040.000 | 1.520.000 | Đất TM-DV đô thị |
1308 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm | 19.000.000 | 7.600.000 | 5.700.000 | 3.800.000 | 1.900.000 | Đất ở đô thị |
1309 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) | 10.800.000 | 4.320.000 | 3.240.000 | 2.160.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD đô thị |
1310 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) | 14.400.000 | 5.760.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | Đất TM-DV đô thị |
1311 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) | 18.000.000 | 7.200.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | Đất ở đô thị |
1312 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | Đất SX-KD đô thị |
1313 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 12.800.000 | 5.120.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | Đất TM-DV đô thị |
1314 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 16.000.000 | 6.400.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | Đất ở đô thị |
1315 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 10.200.000 | 4.080.000 | 3.060.000 | 2.040.000 | 1.020.000 | Đất SX-KD đô thị |
1316 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 13.600.000 | 5.440.000 | 4.080.000 | 2.720.000 | 1.360.000 | Đất TM-DV đô thị |
1317 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) | 17.000.000 | 6.800.000 | 5.100.000 | 3.400.000 | 1.700.000 | Đất ở đô thị |
1318 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 | 7.800.000 | 3.120.000 | 2.340.000 | 1.560.000 | 780.000 | Đất SX-KD đô thị |
1319 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 | 10.400.000 | 4.160.000 | 3.120.000 | 2.080.000 | 1.040.000 | Đất TM-DV đô thị |
1320 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 | 13.000.000 | 5.200.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 1.300.000 | Đất ở đô thị |
1321 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | Đất SX-KD đô thị |
1322 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) | 6.400.000 | 2.560.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | Đất TM-DV đô thị |
1323 | Thị xã Nghĩa Lộ | Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) | Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) | 8.000.000 | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | Đất ở đô thị |