Bảng giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái

Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái mới nhất theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (sửa đổi bởi Quyết định 13/2020/QĐ-UBND và Quyết định 36/2021/QĐ-UBND).


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 49/2019/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 thông qua quy định Bảng giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;

– Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái (được sửa đổi tại Quyết định 36/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020).


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái

3. Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh Yên Bái mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.

– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;

+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.

– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có ít nhất một cạnh thửa tiếp giáp chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính.

Đối với thửa đất không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì bị ngăn cách bởi suối, kênh, mương và thủy hệ khác nhưng người sử dụng đất vẫn khai thác được thuận lợi của vị trí 1 thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá; chiều sâu thửa đất vẫn tính từ chỉ giới hành lang đường giao thông chính.

Thửa đất tiếp giáp với chỉ giới hành lang bảo vệ cầu, cống và các công trình giao thông khác mà chỉ giới hành lang bảo vệ các công trình đó không trùng với chỉ giới hành lang bảo vệ đường giao thông chính thì không được xác định là vị trí 1.

Thửa đất phi nông nghiệp trong phạm vi cách chỉ giới hành lang đường không quá 20m, không tiếp giáp với chỉ giới hành lang đường vì ngăn cách bởi thửa đất nông nghiệp của cùng một chủ sử dụng thì khi xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất được áp dụng hệ số bằng 0,9 lần giá đất vị trí 1 trong bảng giá. Phần diện tích theo chiều sâu trên 20m tính từ chỉ giới hành lang đường được áp dụng theo Khoản 1 Điều 7 Quy định này.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 2, cụ thể là thuộc một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ lớn hơn 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, có mức độ thuận lợi cho đi lại và sinh hoạt kém hơn vị trí 3, cụ thể là thuộc một trong một trong các yếu tố sau:

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ dưới 2,5m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 50m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ từ 2,5m đến 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính từ trên 50m đến 200m;

+ Thửa đất trong ngõ của đường giao thông chính, chiều rộng ngõ trên 3m, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính trên 200m;

+ Thửa đất trong các ngõ của vị trí 2, vị trí 3 quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản này, cách chỉ giới hành lang an toàn của đường giao thông chính không quá 200m.

– Vị trí 5: Áp dụng cho những thửa đất thuộc các vị trí còn lại, không thuộc các vị trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4.

3.2. Bảng giá đất thị xã Nghĩa Lộ – tỉnh tỉnh Yên Bái


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
2 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
3 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Sơn A Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
4 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy 102.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
5 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy 136.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
6 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Quốc Huy 170.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
7 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) 114.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
8 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) 152.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
9 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến suối nước nóng (Bản Bon) 190.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
10 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
11 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
12 Thị xã Nghĩa Lộ Các trục đường nhánh – Xã Sơn A Đoạn từ lối rẽ QL 32 – Đến hết thôn Gốc Bục 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
13 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – 450.000 180.000 135.000 90.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
14 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – 600.000 240.000 180.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Các đoạn còn lại trên tuyến quốc lộ 32 – 750.000 300.000 225.000 150.000 100.000 Đất ở nông thôn
16 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
17 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
18 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ đường rẽ vào Trường tiểu học và THCS xã Sơn A – Đến hết thôn Cò Cọi 2 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
19 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm 846.000 338.400 253.800 169.200 84.600 Đất SX-KD nông thôn
20 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm 1.128.000 451.200 338.400 225.600 112.800 Đất TM-DV nông thôn
21 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 (Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải) – Xã Sơn A Đoạn từ ranh giới nhà ông Tuấn – Đến hết ranh giới nhà ông Khâm 1.410.000 564.000 423.000 282.000 141.000 Đất ở nông thôn
22 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
23 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
24 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phúc Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
25 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
26 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
27 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Phúc Sơn (giáp huyện Trạm Tấu) 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
28 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi 222.000 88.800 66.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
29 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi 296.000 118.400 88.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
30 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Lò Văn Đồi 370.000 148.000 111.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
31 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận 231.000 92.400 693.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
32 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận 308.000 123.200 924.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
33 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Xã Phúc Sơn Đoạn giáp ranh giới xã Hạnh Sơn – Đến hết ranh giới đất ông Đinh Công Thuận 385.000 154.000 1.155.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
34 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
35 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
36 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Hạnh Sơn Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
37 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn 276.000 110.400 82.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
38 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn 368.000 147.200 110.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
39 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phúc Sơn 460.000 184.000 138.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
40 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
41 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
42 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Pầng 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
43 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn 390.000 156.000 117.000 78.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
44 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn 520.000 208.000 156.000 104.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
45 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Tỉnh lộ 379 (Nghĩa Lộ-Trạm Tấu) – Xã Hạnh Sơn Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa An – Đến cổng UBND xã Hạnh Sơn 650.000 260.000 195.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
46 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
47 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
48 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thanh Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
49 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
50 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
51 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 đi nội thôn bản Khá Hạ – 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
52 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
53 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
54 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ bà Lê Thị Hiền đi Vòng Hồ 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
55 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
56 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
57 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 hết ranh giới hộ ông Đinh Văn Thi đi khu Ka Hai – Đến giáp ranh giới đất hộ ông Lê Văn Quý 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh 108.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
59 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh 144.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
60 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL32 – Đến hết ranh giới đất hộ ông Trần Văn Tuấn bản Khá Thượng Đến hộ ông Hà Văn Quýnh 180.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
61 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
62 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
63 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ đường bê tông bản Khinh hộ ông Lý Xuân Hùng qua hộ ông Lưu Văn Trà – Đến hết ranh giới nhà văn hóa bản Khá Thượng 1 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
64 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
65 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
66 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ trướng Tiểu học và trung học cơ sở xã Thanh Lương – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
67 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương 138.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
68 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương 184.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn – Xã Thanh Lương Đoạn từ QL 32 – Đến giáp ranh giới xã Thạch Lương 230.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
70 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
71 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
72 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn tiếp theo – Đến giáp xã Phù Nham 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
73 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
74 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường QL 32 – Xã Thanh Lương Đoạn từ giáp xã Nghĩa Lộ – Đến hết ranh giới nhà ông Trần Văn Tuấn 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
76 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
77 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
78 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Thạch Lương Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
79 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
80 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ sau vị trí 2 từ giáp xã Thanh Lương – Đến Ngã ba ông Tỏ Đến vị trí 2 đoạn từ nhà ông Tỏ Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
82 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có 156.000 62.400 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
83 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có 208.000 83.200 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
84 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo – Đến cầu Bản Có 260.000 104.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
85 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện 159.000 63.600 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
86 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện 212.000 84.800 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
87 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn tiếp theo từ ngã ba ông Tỏ – Đến hết trạm Thủy điện 265.000 106.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
88 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 198.000 79.200 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 264.000 105.600 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
90 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ ngã ba ông Tỏ – Đến giáp ranh xã Nghĩa Lộ 330.000 132.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
91 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ 216.000 86.400 64.800 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
92 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ 288.000 115.200 86.400 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
93 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn – Xã Thạch Lương Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến ngã ba ông Tỏ 360.000 144.000 108.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
94 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham Các đường liên thôn khác còn lại – 60.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham Các đường liên thôn khác còn lại – 80.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
96 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Phù Nham Các đường liên thôn khác còn lại – 100.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
97 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
98 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
99 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp đầu Cầu Thia mới 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở nông thôn
100 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
101 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
102 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tuyến tránh Nghĩa Lộ- Vách Kim (Đoạn đi qua xã Phù Nham) – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba tuyến tránh – Đến hết ranh giới khu đấu giá thôn Pá xồm 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
103 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương 150.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
104 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương 200.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
105 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp bản Lào xã Thanh Lương 250.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
106 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng 180.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
107 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng 240.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
108 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Chi Dùng 300.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
109 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn 168.000 67.200 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
110 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn 224.000 89.600 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
111 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn từ ngã ba nhà ông Nếp – Đến giáp nhà máy gạch tuynel Văn Chấn 280.000 112.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
112 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông 150.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
113 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông 200.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
114 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết đường bê tông 250.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
115 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
116 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
117 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Chấn 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
118 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài 150.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
119 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài 200.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
120 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Đài 250.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
121 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) 180.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
122 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) 240.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
123 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Thuật (bản Đao) 300.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
124 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man 198.000 79.200 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
125 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man 264.000 105.600 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
126 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến ngã ba hết ranh giới nhà ông Man 330.000 132.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
127 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
128 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
129 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu cầu treo bản Chanh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở nông thôn
130 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
131 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
132 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên xã – Xã Phù Nham Đoạn rẽ từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Nở (đường đi bản Chanh) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
133 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia 3.210.000 1.284.000 963.000 642.000 321.000 Đất SX-KD nông thôn
134 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia 4.280.000 1.712.000 1.284.000 856.000 428.000 Đất TM-DV nông thôn
135 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến đầu Cầu Thia 5.350.000 2.140.000 1.605.000 1.070.000 535.000 Đất ở nông thôn
136 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
137 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
138 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới đất ông Thắng 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
139 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) 780.000 312.000 234.000 156.000 78.000 Đất SX-KD nông thôn
140 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) 1.040.000 416.000 312.000 208.000 104.000 Đất TM-DV nông thôn
141 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (Yên Bái – Nghĩa Lộ) – Xã Phù Nham Đoạn giáp ranh giới xã Thanh Lương – Đến cống ngang qua đường (Cống ba cửa) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 130.000 Đất ở nông thôn
142 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – 102.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
143 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – 136.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
144 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lộ Các đường liên thôn khác còn lại – 170.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
145 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn 228.000 91.200 68.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
146 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn 304.000 121.600 91.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng vào Nhà máy gạch Tuynel Văn Chấn 380.000 152.000 114.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
148 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) 192.000 76.800 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
149 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) 256.000 102.400 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
150 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu (giáp ranh xã Phù Nham) đi thao trường Quân khu II – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đầu cầu Ta Tiu – Đến ngã tư (nhà ông Tề Ong) 320.000 128.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
151 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa 210.000 84.000 63.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
152 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa 280.000 112.000 84.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
153 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến ngã tư ranh giới nhà ông Tủa 350.000 140.000 105.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
154 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
155 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
156 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Đồng Lú – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL32 – Đến Ngã ba nhà ông Mạnh Lã 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
157 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 150.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
158 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 200.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới xã Phù Nham 250.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
160 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách 252.000 100.800 75.600 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
161 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách 336.000 134.400 100.800 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
162 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ Phù Nham (Đường giáp bờ hồ) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Bách 420.000 168.000 126.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
163 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến 210.000 84.000 63.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
164 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến 280.000 112.000 84.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
165 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến cổng khu chế biến 350.000 140.000 105.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
166 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
168 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ đến khu chế biến – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 rẽ – Đến hết trường trung học cơ sở Nghĩa Lộ 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
169 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá 258.000 103.200 77.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
170 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá 344.000 137.600 103.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
171 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết khu vực trạm xá 430.000 172.000 129.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
172 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi 366.000 146.400 109.800 73.200 60.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi 488.000 195.200 146.400 97.600 80.000 Đất TM-DV nông thôn
174 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ QL 32 – Đến hết ranh giới nhà bà Thái Tươi 610.000 244.000 183.000 122.000 100.000 Đất ở nông thôn
175 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực 228.000 91.200 68.400 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
176 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực 304.000 121.600 91.200 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
177 Thị xã Nghĩa Lộ Các đoạn đường trục chính – Xã Nghĩa Lộ Đoạn QL 32 rẽ đi Thanh Lương – Đến hết ranh giới nhà bà Năm Dực 380.000 152.000 114.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
178 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
180 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh thị trấn Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở nông thôn
181 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
182 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
183 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Phạm Minh Tuyến 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
184 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
186 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Đoàn Văn Huynh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
187 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng 1.470.000 588.000 441.000 294.000 147.000 Đất SX-KD nông thôn
188 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng 1.960.000 784.000 588.000 392.000 196.000 Đất TM-DV nông thôn
189 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hiền Vượng 2.450.000 980.000 735.000 490.000 245.000 Đất ở nông thôn
190 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương 2.880.000 1.152.000 864.000 576.000 288.000 Đất TM-DV nông thôn
192 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Vĩ Dương 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất ở nông thôn
193 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen 2.640.000 1.056.000 792.000 528.000 264.000 Đất SX-KD nông thôn
194 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen 3.520.000 1.408.000 1.056.000 704.000 352.000 Đất TM-DV nông thôn
195 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Minh Sen 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất ở nông thôn
196 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ 1.560.000 624.000 468.000 312.000 156.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ 2.080.000 832.000 624.000 416.000 208.000 Đất TM-DV nông thôn
198 Thị xã Nghĩa Lộ Trục đường Quốc lộ 32 (hướng Nghĩa Lộ – Yên Bái) – Xã Nghĩa Lộ Đoạn từ giáp xã Thanh Lương – Đến đường rẽ vào Công ty chè Nghĩa Lộ 2.600.000 1.040.000 780.000 520.000 260.000 Đất ở nông thôn
199 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
200 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV nông thôn
201 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ khu 3 và khu 4 – 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
202 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
203 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV nông thôn
204 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Các đường Nội bộ khu 7, khu 9 – 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
205 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
206 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV nông thôn
207 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ đường Chao Hạ, Bản Xa – Đến hết khu 9 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
208 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
209 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
210 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu 7 và khu 9 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến đường Chao Hạ, Bản Xa 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
211 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
212 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
213 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành đai Suối Thia – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu treo bản Xa – Đến tiếp giáp ranh giới phường cầu Thia 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
214 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
215 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
216 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến hết ranh giới UBND xã) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
217 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ còn lại khu 5 – 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
218 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ còn lại khu 5 – 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
219 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Các đường nội bộ còn lại khu 5 – 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
220 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
221 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 5 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ đường Nghĩa Lợi – Đến hết chợ mở rộng 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
223 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi Đường nội bộ Khu 2 – 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
224 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi Đường nội bộ Khu 2 – 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 2 – Xã Nghĩa Lợi Đường nội bộ Khu 2 – 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
226 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD nông thôn
227 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Phương 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở nông thôn
229 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
230 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên kéo dài (từ giáp ranh giới phường Trung Tâm đến đường vành đai suối Thia) – Xã Nghĩ Từ tiếp giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
232 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 3.180.000 1.272.000 954.000 636.000 318.000 Đất SX-KD nông thôn
233 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 4.240.000 1.696.000 1.272.000 848.000 424.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới phường Cầu Thia 5.300.000 2.120.000 1.590.000 1.060.000 530.000 Đất ở nông thôn
235 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
236 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Đoạn tiếp theo từ ranh giới Cây xăng khu 2 – Đến hết ranh giới Cây xăng và trạm dừng nghỉ của doanh nghiệp Việt Hoa, 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
238 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
239 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm (bản Nà Làng) đến giáp ranh giới phường C Từ giáp ranh giới phường Trung Tâm – Đến Cầu giáp ranh giới Cây xăng khu 2 bản Xa, xã Nghĩa Lợi 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
241 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
242 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
244 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
245 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư trạm biến áp – Đến hết ranh giới nhà ông Chùm (Sang Thái) 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
247 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
248 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Thị xã Nghĩa Lộ Đường khu tái định cư – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (khu ranh giới nhà ông Can bản Sang Thá – Đến ngã tư trạm biến áp Sang Hán) 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
250 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
251 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Phòng (Sang Đốm) – Đến hết ranh giới nhà ông È 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
253 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
254 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Đốm – Xã Nghĩa Lợi Từ cầu Sang Đốm – Đến nhà máy sắn 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
256 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng 750.000 300.000 225.000 150.000 75.000 Đất SX-KD nông thôn
257 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường tránh Quốc lộ 32 – Đến cống bản Phán Thượng 1.250.000 500.000 375.000 250.000 125.000 Đất ở nông thôn
259 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
260 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Nà Làng (từ giáp đường Thanh Niên kéo dài đến cổng bản Phản Thượng) – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp đường Thanh Niên kéo dài – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
262 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
263 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ ngã ba giáp ranh giới ông Sách – Đến hết ranh giới nhà ông Luận Chao Hạ 2 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
265 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
266 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới ông Đỉnh – Đến hết ranh giới nhà ông Cù (Sang Thái) 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
268 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
269 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 2 – Xã Nghĩa Lợi Từ nhà ông Nghĩa – Đến hết ranh giới nhà ông Sách 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
271 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
272 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ ngã 3 đường đi khu Tái định cư (đường đi Sang Hán) – Đến đường Thanh Niên kéo dài 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
274 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
275 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Đoạn từ giáp ranh giới nhà ông Thuận – Đến ngã 3 đường đi khu tái định cư đường đi 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
277 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
278 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ – Bản Xa (đoạn từ giáp phường cầu Thia đến nhà ông Thuận qua Khu 7, Khu 9 và đường liê Từ giáp ranh giới phường cầu Thia – Đến hết ranh giới nhà ông Thuận 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
280 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
281 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Chao Hạ 1 – 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
283 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
284 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà bà Lột) – Đến hết ranh giới nhà bà Kỳ bản Sang Hán 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
286 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
287 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã 3 nhánh 1 (giáp ranh giới nhà ông Ún – Đến hết ranh giới nhà ông Nghĩa Chao Hạ 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
289 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
290 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
291 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Chao Hạ 1 – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã tư đường Chao Hạ – Bản Xa (giáp ranh giới nhà ông Ơn) – Đến nhà bà Nườn 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
292 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
294 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đường dân sinh Bản Xa đoạn từ ngã ba ranh giới Nhà văn hóa – Đến hết ranh giới đất ông 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
295 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
297 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ ranh giới nhà ông Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Pắt 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
298 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa 1.320.000 528.000 396.000 264.000 132.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa 1.760.000 704.000 528.000 352.000 176.000 Đất TM-DV nông thôn
300 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn từ nhà ông Phương – Đến cầu treo bản Xa 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở nông thôn
301 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
302 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
303 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo từ thửa đất số 209 Khu 5 – Đến giáp đường tránh Quốc lộ 32 thửa đất số 86 Khu 5 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
304 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
305 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
306 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến nhà ông Sơ 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
307 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
308 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
309 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Xa – Xã Nghĩa Lợi Từ UBND xã – Đến hết ranh giới nhà ông Kem (nhánh 1) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở nông thôn
310 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
311 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
312 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba nhà văn hóa bản Sà Rèn – Đến hết ranh giới đất ông Học Sà Rèn 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
313 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
314 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
315 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba ranh giới đất ông Khương – Đến giáp Suối Nung (Sà Rèn) 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
316 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
317 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
318 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Hạ (giáp ranh giới nhà ông Phong) – Đến hết ranh giới nhà ông Chồm 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
319 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
320 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
321 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường liên thôn Phán Thượng (giáp ranh giới đất ông Túm) – Đến ngã ba Phán Thượng (hết ranh giới đất ông Chính) 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
322 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
323 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
324 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ ngã ba đường Phán Thượng (giáp ranh giới nhà ông Ngành) đi bản Xa – Đến hết ranh giới nhà bà Thanh 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
325 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn 420.000 168.000 126.000 84.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
326 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn 560.000 224.000 168.000 112.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
327 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ giáp ranh giới nhà ông Kháng – Đến hết ranh giới nhà bà Hòa bản Sà Rèn 700.000 280.000 210.000 140.000 100.000 Đất ở nông thôn
328 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
329 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
330 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Đoạn tiếp theo (giáp ranh giới nhà ông Khắng) – Đến hết ranh giới nhà ông Đinh Văn Chiến bản Phán Hạ 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
331 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
332 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
333 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Bản Phán Hạ + Phán Thượng + Sà Rèn – Xã Nghĩa Lợi Từ đường tránh Quốc lộ 32 (qua ranh giới nhà ông Túm, nhà ông Ngân) – Đến hết ranh giới nhà ông Khắng bản Phán Thượng 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
334 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
335 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
336 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
337 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
338 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
339 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 – Khu Đường dân sinh Đêu 3: Từ ranh giới nhà ông Inh Đêu 3 – Đến hết ranh giới ông Hà Văn Cường Đêu 3 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
340 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng 150.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
341 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng 200.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
342 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) đến hết đất ông Hoàng Văn Biên Đường dân sinh thôn Nà Vặng từ ngã ba đường Nậm Đông (đất ông Thiên) – Đến hết đất ông Hoàng Văn Biên thôn Nà Vặng 250.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
343 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) 90.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
344 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) 120.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
345 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – Giáp xã Túc Đán (huyện Trạm Tấu) 150.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
346 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
347 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
348 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến cầu treo Nậm Đông 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
349 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) 180.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
350 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) 240.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
351 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hoàng Văn Thủy (Nà Vặng) 300.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
352 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
353 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
354 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Từ ranh giới ông Hoàng Văn Bơ – Đến hết ranh giới ông Trận 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
355 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May 540.000 216.000 162.000 108.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
356 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May 720.000 288.000 216.000 144.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
357 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ giáp nhà ông Tướng – Đến hết ranh giới ông Hoàng Văn May 900.000 360.000 270.000 180.000 100.000 Đất ở nông thôn
358 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
359 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
360 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Đông: Từ ranh giới nhà ông Dung Duyên đến hết ranh giới địa phận xã Nghĩa An – Khu vực 2 – Đoạn từ ranh giới nhà ông Dung Duyên – Đến hết ranh giới ông Chu Văn Tướng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
361 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
362 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
363 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Đức – Đến hết ranh giới nhà bà Hương (Đêu 4) sau vị trí 1 đường Nguyễn Quang Bích 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
364 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
365 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
366 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức Họp 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
367 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 180.000 72.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
368 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 240.000 96.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
369 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên thôn Đêu 1 – Đêu 4 từ ngã 3 đường Đêu 2 bản Vệ nhà ông Cáng (thôn Đêu 1) đến hết ranh giớ Từ nhà ông Cáng thôn Đêu 1 – Đến giáp ranh giới nhà ông Kiêm thôn Đêu 4 300.000 120.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
370 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
371 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
372 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) đến hết ranh giới nhà ông Tom – Khu vực 2 – Xã Ngh Đường bê tông Đêu 1 từ ngã tư Bản Vệ (nhà ông Hò) – Đến hết ranh giới nhà ông Tom 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
373 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
374 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) đến hết ranh giới nhà bà Ngoan t Đường dân sinh Đêu 2 từ ngã ba đường Đêu 2 – Bản Vệ (nhà ông Thiết) – Đến hết ranh giới nhà bà Ngoan thôn Đêu 2 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
376 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
377 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) đến đường Nguyễn Quang Bích nhà Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 3 từ ngã tư Đêu 2 – Bản Vệ (nhà văn hóa) – Đến đường Nguyễn Quang Bích nhà ông Chu Văn Dọc thôn Đêu 3 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
379 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
380 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Thị xã Nghĩa Lộ Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 đến hết ranh giới nhà ông Sáng thô Đường dân sinh Đêu 1 – Đêu 4 từ ranh giới nhà ông Muồn thôn Đêu 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Sáng thôn Đêu 4 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
382 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
383 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ đất ông Hà Văn Ngược – Đến đường Bản Vệ 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
385 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) 540.000 216.000 162.000 108.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
386 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) 720.000 288.000 216.000 144.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Đêu 2 – Bản Vệ (từ đường Nguyễn Quang Bích đến đường Bản Vệ) – Khu vực 2 – X Từ nhà ông Nghĩa thôn Đêu 2 – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Văn Sông thôn Đêu 1 (cả hai bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 100.000 Đất ở nông thôn
388 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
389 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia đến xã Hạnh Sơn) – Khu vực 2 – Xã Nghĩa An Đường bê tông liên thôn Bản Vệ (giáp phường Cầu Thia – Đến xã Hạnh Sơn) 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
391 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
392 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Học – Đến hết ranh giới xã Nghĩa An – giáp xã Hạnh Sơn 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
394 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
395 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp ranh giới ông Dọc – Đến hết ranh giới ông Lò Văn Học – Thôn Đêu 4 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
397 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 1.620.000 648.000 486.000 324.000 162.000 Đất SX-KD nông thôn
398 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Từ giáp đường vào Nhà văn hoá xã – Đến hết ranh giới đất ông Chu Văn Dọc – Thôn Đêu 3 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất ở nông thôn
400 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD nông thôn
401 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Thị xã Nghĩa Lộ Đường liên huyện (thị xã Nghĩa Lộ – Trạm Tấu) – Khu vực 1 – Xã Nghĩa An Đoạn từ ranh giới phường Tân An, phường Pú Trạng – Đến đường vào nhà Văn hoá xã 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở nông thôn
403 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 120.000 60.000 60.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
404 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 160.000 80.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – Khu vực 3 – Xã Nghĩa Phúc Các tuyến đường liên thôn khác còn lại – 200.000 100.000 100.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
406 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực 240.000 96.000 72.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
407 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực 320.000 128.000 96.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo từ cầu treo bản Bay – Đến hết ranh giới nhà ông Trực 400.000 160.000 120.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
409 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) 420.000 168.000 126.000 84.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
410 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) 560.000 224.000 168.000 112.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Tỉnh (Đầu cầu treo bản Bay) 700.000 280.000 210.000 140.000 100.000 Đất ở nông thôn
412 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy 480.000 192.000 144.000 96.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
413 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy 640.000 256.000 192.000 128.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau nhà ông Toàn – Đến hết ranh giới nhà ông Hà Thủy 800.000 320.000 240.000 160.000 100.000 Đất ở nông thôn
415 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
416 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bê tông liên xã Nghĩa Phúc – Đường đi bản Bay – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ sau vị trí 1 Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới nhà ông Toàn 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
418 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng 540.000 216.000 162.000 108.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
419 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng 720.000 288.000 216.000 144.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
420 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm đến hết ranh giới nhà ông Bàng – Khu Đường Ả Hạ đi xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn đoạn từ nhà ông Chùm – Đến hết ranh giới nhà ông Bàng 900.000 360.000 270.000 180.000 100.000 Đất ở nông thôn
421 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh 360.000 144.000 108.000 72.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
422 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh 480.000 192.000 144.000 96.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Duyên – Đến nhà ông Doanh 600.000 240.000 180.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
424 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm 300.000 120.000 90.000 60.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
425 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm 400.000 160.000 120.000 80.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
426 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Duân – Đến hết ranh giới nhà ông Dèm 500.000 200.000 150.000 100.000 100.000 Đất ở nông thôn
427 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên 600.000 240.000 180.000 120.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
428 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên 800.000 320.000 240.000 160.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
429 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Hạ – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ ranh giới nhà ông Thiết – Đến hết ranh giới nhà ông Nguyên 1.000.000 400.000 300.000 200.000 100.000 Đất ở nông thôn
430 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông 720.000 288.000 216.000 144.000 72.000 Đất SX-KD nông thôn
431 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất TM-DV nông thôn
432 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Khiên – Đến nhà ông Thông 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất ở nông thôn
433 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – 960.000 384.000 288.000 192.000 96.000 Đất SX-KD nông thôn
434 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – 1.280.000 512.000 384.000 256.000 128.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đuờng khu tái định cư thôn Ả Thượng các đoạn khác còn lại – 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất ở nông thôn
436 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
437 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Từ đường Quốc lộ 32 – Đến nhà ông Khánh 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở nông thôn
439 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) 900.000 360.000 270.000 180.000 90.000 Đất SX-KD nông thôn
440 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
441 Thị xã Nghĩa Lộ Đường thôn Ả Thượng – Khu vực 2 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Đặng Anh – Đến giáp vị trí 1 Quốc lộ 32 (Giáp cây xăng) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất ở nông thôn
442 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD nông thôn
443 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV nông thôn
444 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến chân cầu Suối Đôi 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở nông thôn
445 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
446 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết UBND xã Nghĩa Phúc 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
448 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
449 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy âm) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở nông thôn
451 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD nông thôn
452 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn từ nhà ông Thạch – Đến hết ranh giới nhà ông Nhần (Ta luy dương) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở nông thôn
454 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD nông thôn
455 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến giáp ranh giới nhà ông Thạch 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở nông thôn
457 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
458 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến ranh giới nhà ông Vĩnh 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở nông thôn
460 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
461 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến đường rẽ vào khu tái định cư Ả Hạ 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
463 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD nông thôn
464 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà ông Hà 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở nông thôn
466 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
467 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
468 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Quốc lộ 32: Nghĩa Lộ – Mù Cang Chải – Khu vực 1 – Xã Nghĩa Phúc Đoạn giáp ranh giới phường Pú trạng (Thủy Toan) – Đến hết ranh giới nhà ông Bằng 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở nông thôn
469 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An Các tuyến đường khác còn lại – 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
470 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An Các tuyến đường khác còn lại – 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
471 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Tân An Các tuyến đường khác còn lại – 300.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
472 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
473 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
474 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ ngách 3 – Đến ngõ 147 đường Điện Biên 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
475 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
476 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
477 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 229 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ nhà ông Đông – Đến ngách 3 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
478 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
479 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
480 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 199 đường Điện Biên – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và Trạm quản lý thủy nông Nghĩa Văn 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
481 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 1.080.000 432.000 324.000 216.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
482 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 1.440.000 576.000 432.000 288.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
483 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 42 – Đến hết số nhà 58 1.800.000 720.000 540.000 360.000 200.000 Đất ở đô thị
484 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 1.740.000 696.000 522.000 348.000 174.000 Đất SX-KD đô thị
485 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 2.320.000 928.000 696.000 464.000 232.000 Đất TM-DV đô thị
486 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 42 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
487 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
488 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
489 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 147 đường Điện Biên (từ đường Điện Biên đến đường Ao Sen 3) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
490 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
491 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
492 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 93 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
493 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
494 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
495 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 62 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
496 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
497 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
498 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 55 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
499 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
500 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
501 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 47 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
502 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
503 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
504 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 1 đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
505 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
506 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
507 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 40 và số nhà 59A – Đến hết số nhà 99 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
508 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
509 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
510 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 45 – Đến hết số nhà 40 và số nhà 59A 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
511 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
512 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
513 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ giáp số nhà 14 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 45 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
514 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
515 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
516 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tông Co – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 14 và hết số nhà 37 (Cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
517 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
518 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
519 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 40 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
520 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
521 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
522 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
523 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
524 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
525 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 49 đường 3/2 – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
526 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
527 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
528 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
529 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
530 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
531 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 29 – Đến hết số nhà 69 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
532 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) 1.380.000 552.000 414.000 276.000 138.000 Đất SX-KD đô thị
533 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) 1.840.000 736.000 552.000 368.000 184.000 Đất TM-DV đô thị
534 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 3/2 (Từ đường Nguyễn Quang Bích qua đường Tông Co đến đường An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 27 (cả 2 bên đường) 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
535 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) 300.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
536 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
537 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 24 đường 2/9 – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 – Đến hết ranh giới nhà ông Đức (bà Xây) 500.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
538 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
539 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
540 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
541 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
542 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
543 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
544 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
545 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
546 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
547 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
548 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
549 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường 2/9 – Phường Tân An Từ số nhà 05 – Đến hết số nhà 19 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
550 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
551 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
552 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ số nhà 30 – Đến hết số nhà 86 (cả 2 bên đường) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
553 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
554 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
555 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 2/9 (từ đường Nguyễn Quang Bích gặp đường Tông Co) – Phường Tân An Từ sau vị trí 1 đường Tông Co – Đến hết số nhà 28 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
556 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
557 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
558 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 98A đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
559 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
560 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
561 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 92 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
562 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
563 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
564 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 02A – Đến hết số nhà 06 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
565 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
566 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
567 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 54 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
568 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
569 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
570 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
571 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
572 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
573 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 20 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
574 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
575 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
576 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 08 – Đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trường Tiểu học Hoàng Văn Thọ cũ) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
577 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
578 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
579 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường An Hòa: Đoạn từ ranh giới nhà bà Hường (NS 02) đến đến ngõ 14 đường An Hòa (Đối diện Trư Từ số nhà 02 (nhà bà Hương) – Đến hết số nhà 06 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
580 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
581 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
582 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 16 – Đến hết số nhà 46 và giáp số nhà 45 (gặp đường Tông Co) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
583 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
584 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
585 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 14 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 02 và hết số nhà 16 (Cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
586 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
587 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
588 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Ngách 6/Ngõ 6 đường An Hòa – 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
589 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
590 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
591 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 27 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
592 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
593 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
594 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường An Hòa – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
595 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
596 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
597 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 93 – Đến hết số nha 115 (Đoạn đường rẽ vào kho Hợp tác xã An Hoà bên Ta luy âm) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
598 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
599 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
600 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 76 – Đến hết ranh giới Trạm y tế (Ta luy dương) từ số nhà 98 (Đoạn tiếp theo Đến kho Hợp tác xã An Hòa bên Ta luy dương) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
601 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
602 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
603 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 16 – Đến hết số nhà 72 và từ số nhà 33 Đến hết số nhà 91 (Cả hai bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
604 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
605 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
606 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 (Ta Iuy âm) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
607 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
608 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
609 Thị xã Nghĩa Lộ Đường An Hòa (Đường Điện Biên đến trụ sở HTX An Hòa) – Phường Tân An Từ ranh giới UBND thị xã Nghĩa Lộ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 (Ta luy dương) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
610 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
611 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
612 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 51 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
613 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
614 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
615 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 3 đường Lê Quý Đôn – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
616 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 4.020.000 1.608.000 1.206.000 804.000 402.000 Đất SX-KD đô thị
617 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 5.360.000 2.144.000 1.608.000 1.072.000 536.000 Đất TM-DV đô thị
618 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 đến hết số nhà 49 – Phường Tân An Đường Lê Quý Đôn: Từ SN 01 Liên cơ quan khối nhà A1 – Đến hết số nhà 49 6.700.000 2.680.000 2.010.000 1.340.000 670.000 Đất ở đô thị
619 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Du – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
620 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Du – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
621 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Du – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
622 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
623 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
624 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
625 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
626 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
627 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 73 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 16 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
628 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
629 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
630 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 60 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
631 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 2.280.000 912.000 684.000 456.000 228.000 Đất SX-KD đô thị
632 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 3.040.000 1.216.000 912.000 608.000 304.000 Đất TM-DV đô thị
633 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 42 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
634 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 2.280.000 912.000 684.000 456.000 228.000 Đất SX-KD đô thị
635 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 3.040.000 1.216.000 912.000 608.000 304.000 Đất TM-DV đô thị
636 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 12 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
637 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
638 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
639 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 11 đường Ao Sen – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
640 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
641 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
642 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ giáp số nhà 44 và số nhà 71 – Đến hết số nhà 109 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
643 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
644 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
645 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 10 – Đến hết số nhà 44 và từ số nhà 13 Đến hết số nhà 71 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
646 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
647 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
648 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Ao Sen (Từ đường Điện Biên đi gặp đường Nguyễn Quang Bích) – Phường Tân An Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 11 (Cả 2 bên đường) 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
649 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
650 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
651 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Nguyễn Thái Học – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
652 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 5.100.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 510.000 Đất SX-KD đô thị
653 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 6.800.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
654 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (từ đường Ao Sen đến gặp đường Điện Biên) – Phường Tân An Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 17 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 Đất ở đô thị
655 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
656 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
657 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 15 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc Lộ 32 (Xưởng sửa ô tô ông Huy 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
658 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
659 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
660 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – Phường Cầu Thia Đường Khu 15 (từ đường Điện Biên đấu nối với đường tránh Quốc Lộ 32) – 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
661 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
662 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
663 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ ngõ 71 đường Điện Biên ra – Đến cánh đồng 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
664 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
665 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
666 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 10 – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến ngõ 71 đường Điện Biên 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
667 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
668 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
669 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Đường Vành Đai suối Thia (từ đường tránh Quốc lộ 32 – Đến hết ranh giới phường Cầu Thia, giáp ranh xã Nghĩa Lợi) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
670 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
671 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
672 Thị xã Nghĩa Lộ Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi đến đầu Cầu Thia mới) – Phường Cầu Thia Đường tránh Quốc lộ 32 (Đoạn từ giáp ranh giới xã Nghĩa Lợi – Đến đầu Cầu Thia mới) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
673 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia Các tuyến đường khác còn lại – 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
674 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia Các tuyến đường khác còn lại – 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
675 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Cầu Thia Các tuyến đường khác còn lại – 300.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
676 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
677 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
678 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 43 và số nhà 32 – Đến hết số nhà 53 và số nhà 50 (hết ranh giới phường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
679 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
680 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
681 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 27 – Đến hết số nhà 43 và số nhà 32 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
682 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
683 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
684 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Sang Hán (Từ đường Điện Biên đến hết ranh giới hành chính phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 và số nhà 27 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
685 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
686 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
687 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào khu tái định cư tổ 9 phường cầu Thia – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 giáp ranh giới nhà ông Thắng, nhà ông Nhất – Đến hết khu Tái định cư 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
688 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
689 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
690 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào nhà ông Uân – Phường Cầu Thia Từ đường tránh Quốc lộ 32 ranh giới đất ông Pọm – Đến hết ranh giới nhà ông Uân 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
691 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
692 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
693 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 17 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết ranh giới đất ông Pan số nhà 8) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
694 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
695 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
696 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Tân Thượng – Phường Cầu Thia Từ đường Tân Thượng – Đến đường tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 12 giáp ranh giới nhà ông Sâm) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
697 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
698 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
699 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 31 và số nhà 22 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
700 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
701 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
702 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tân Thượng (Từ đường Điện Biên đến đường Sang Hán) – Phường Cầu Thia Từ ranh giới Trạm xá Phường số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
703 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) 780.000 312.000 234.000 156.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
704 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) 1.040.000 416.000 312.000 208.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
705 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 22 (cả 2 bên đường) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 200.000 Đất ở đô thị
706 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 540.000 216.000 162.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
707 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 720.000 288.000 216.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
708 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 10 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 900.000 360.000 270.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
709 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia 300.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
710 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
711 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia 500.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
712 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
713 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
714 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 36 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và số nhà 14 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
715 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 780.000 312.000 234.000 156.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
716 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 1.040.000 416.000 312.000 208.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
717 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01; số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 1.300.000 520.000 390.000 260.000 200.000 Đất ở đô thị
718 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
719 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
720 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 48 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 và số nhà 02 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
721 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
722 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
723 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 53 đường Bản Vệ – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 28 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
724 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
725 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
726 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 83 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
727 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
728 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
729 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 65 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
730 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 1.080.000 432.000 324.000 216.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
731 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 1.440.000 576.000 432.000 288.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
732 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết số nhà 58 1.800.000 720.000 540.000 360.000 200.000 Đất ở đô thị
733 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 1.740.000 696.000 522.000 348.000 174.000 Đất SX-KD đô thị
734 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.320.000 928.000 696.000 464.000 232.000 Đất TM-DV đô thị
735 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Đoạn tiếp theo – Đến hết ngõ 36 và số nhà 47 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
736 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
737 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
738 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Vệ (Từ đường Nậm Thia đến hết ranh giới phường) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 25 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
739 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang 420.000 168.000 126.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
740 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang 560.000 224.000 168.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
741 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 96 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà bà Lâm – Đến hết ranh giới nhà ông Vang 700.000 280.000 210.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
742 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền 660.000 264.000 198.000 132.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
743 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền 880.000 352.000 264.000 176.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
744 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 64 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ nhà ông Thử – Đến hết ranh giới nhà ông Quyền 1.100.000 440.000 330.000 220.000 200.000 Đất ở đô thị
745 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Ngõ 90 đường Nậm Thia – 420.000 168.000 126.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
746 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Ngõ 90 đường Nậm Thia – 560.000 224.000 168.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
747 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Ngõ 90 đường Nậm Thia – 700.000 280.000 210.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
748 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 420.000 168.000 126.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
749 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 560.000 224.000 168.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
750 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ hết số nhà 06 – Đến hết số nhà 08 và hết số nhà 09 700.000 280.000 210.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
751 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 300.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
752 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 400.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
753 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 152 đường Nậm Thia – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 500.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
754 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
755 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
756 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ hết ngõ 108 – Đến hết số nhà 158 và số nhà 75 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
757 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 1.080.000 432.000 324.000 216.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
758 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 1.440.000 576.000 432.000 288.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
759 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 51 và số nhà 62 – Đến hết số nhà 108 1.800.000 720.000 540.000 360.000 200.000 Đất ở đô thị
760 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
761 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
762 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 42 và số nhà 37 – Đến hết số nhà 51 và số nhà 62 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
763 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
764 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
765 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 13 và số nhà 18 – Đến hết số nhà 42, số nhà 37 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
766 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 3.060.000 1.224.000 918.000 612.000 306.000 Đất SX-KD đô thị
767 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 4.080.000 1.632.000 1.224.000 816.000 408.000 Đất TM-DV đô thị
768 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nậm Thia (Từ đường Điện Biên đến đường Bản Vệ) – Phường Cầu Thia Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 13 và hết số nhà 18 5.100.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 510.000 Đất ở đô thị
769 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
770 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
771 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 19 – Đến hết số nhà 27 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
772 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
773 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
774 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
775 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
776 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
777 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 71 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
778 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ 660.000 264.000 198.000 132.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
779 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ 880.000 352.000 264.000 176.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
780 Thị xã Nghĩa Lộ Đường vào bãi rác cũ – Phường Cầu Thia Từ ranh giới nhà ông Toản – Đến giáp ranh giới đất ông Ngọc đầu bãi rác cũ 1.100.000 440.000 330.000 220.000 200.000 Đất ở đô thị
781 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
782 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
783 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 6/Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
784 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) 1.980.000 792.000 594.000 396.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
785 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) 2.640.000 1.056.000 792.000 528.000 264.000 Đất TM-DV đô thị
786 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 6 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ đường Điện Biên – Đến đường tránh Quốc lộ 32 Đến SN 27 (hết ranh giới nhà ông Nam đầu cầu Thia mới) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở đô thị
787 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 660.000 264.000 198.000 132.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
788 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 880.000 352.000 264.000 176.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
789 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 9/5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia 1.100.000 440.000 330.000 220.000 200.000 Đất ở đô thị
790 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
791 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 2.560.000 1.024.000 768.000 512.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
792 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Điện Biên – Phường Cầu Thia Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 27 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
793 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
794 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
795 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Pú Trạng 300.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
796 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
797 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
798 Thị xã Nghĩa Lộ Đường bao quanh sân vận động mới – Phường Pú Trạng 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
799 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
800 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
801 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đi sân vận động mới – Phường Pú Trạng Từ đường Hoa Ban – Đến đường Nguyễn Quang Bích 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
802 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
803 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
804 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 214 đường Nguyễn Quang Bích – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
805 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
806 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
807 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 423 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 11 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
808 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
809 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
810 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 479 đường Hoàng Liên Sơn – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến số nhà 10 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
811 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
812 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
813 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Truy – Đến hết ranh giới đất ông Nối 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
814 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
815 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
816 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bê Tông tổ Bản Ngoa (từ ranh giới nhà ông Thắng đến khu tái định cư) – Phường Pú Trạng Từ ranh giới đất ông Thắng – Đến hết ranh giới đất ông Vị 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
817 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 2.820.000 1.128.000 846.000 564.000 282.000 Đất SX-KD đô thị
818 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 3.760.000 1.504.000 1.128.000 752.000 376.000 Đất TM-DV đô thị
819 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân – Phường Pú Trạng Từ số nhà 65 – Đến hết số nhà 87 (cả 2 bên đường) 4.700.000 1.880.000 1.410.000 940.000 470.000 Đất ở đô thị
820 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 780.000 312.000 234.000 156.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
821 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.040.000 416.000 312.000 208.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
822 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 125 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.300.000 520.000 390.000 260.000 200.000 Đất ở đô thị
823 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
824 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
825 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 106 – Đến sau số nhà 77 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
826 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
827 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
828 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (từ đường Nguyễn Thái Học đến gặp đường Pú Trạng) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 68 – Đến hết số nhà 106 (cả 2 bên đường) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
829 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 960.000 384.000 288.000 192.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
830 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.280.000 512.000 384.000 256.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
831 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 81 đường Nguyễn Thái Học – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.600.000 640.000 480.000 320.000 200.000 Đất ở đô thị
832 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 1.380.000 552.000 414.000 276.000 138.000 Đất SX-KD đô thị
833 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 1.840.000 736.000 552.000 368.000 184.000 Đất TM-DV đô thị
834 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 36 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
835 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
836 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
837 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Lo – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 (cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
838 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.260.000 504.000 378.000 252.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
839 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.680.000 672.000 504.000 336.000 168.000 Đất TM-DV đô thị
840 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 8/Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất ở đô thị
841 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 1.140.000 456.000 342.000 228.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
842 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 1.520.000 608.000 456.000 304.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
843 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 282 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 04 1.900.000 760.000 570.000 380.000 200.000 Đất ở đô thị
844 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 2.280.000 912.000 684.000 456.000 228.000 Đất SX-KD đô thị
845 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 3.040.000 1.216.000 912.000 608.000 304.000 Đất TM-DV đô thị
846 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 292 đường Điện Biên – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 14 3.800.000 1.520.000 1.140.000 760.000 380.000 Đất ở đô thị
847 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
848 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
849 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 30 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ ranh giới ông Thịnh – Đến ranh giới đất ông Vinh 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
850 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
851 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
852 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 31 đường 19/5 – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
853 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 780.000 312.000 234.000 156.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
854 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 1.040.000 416.000 312.000 208.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
855 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy âm) 1.300.000 520.000 390.000 260.000 200.000 Đất ở đô thị
856 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.080.000 432.000 324.000 216.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
857 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.440.000 576.000 432.000 288.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
858 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 31 – Đến hết số nhà 65 (Ta luy dương) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 200.000 Đất ở đô thị
859 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 1.320.000 528.000 396.000 264.000 132.000 Đất SX-KD đô thị
860 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 1.760.000 704.000 528.000 352.000 176.000 Đất TM-DV đô thị
861 Thị xã Nghĩa Lộ Đường 19/5 (Từ đường Hoa Ban đến hết ranh giới đất ông Thái) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 32 và số nhà 29 (cả 2 bên đường) 2.200.000 880.000 660.000 440.000 220.000 Đất ở đô thị
862 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
863 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
864 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
865 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
866 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
867 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 90 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
868 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 660.000 264.000 198.000 132.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
869 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 880.000 352.000 264.000 176.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
870 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 76 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 200.000 Đất ở đô thị
871 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 660.000 264.000 198.000 132.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
872 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 880.000 352.000 264.000 176.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
873 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 72 đường Pú Trạng – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.100.000 440.000 330.000 220.000 200.000 Đất ở đô thị
874 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
875 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
876 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Đoạn tiếp theo – Đến hết giáp ranh giới xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn 300.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
877 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư 480.000 192.000 144.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
878 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư 640.000 256.000 192.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
879 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp cầu treo phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới khu dân cư 800.000 320.000 240.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
880 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
881 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
882 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 91 – Đến cầu Treo phường Pú Trạng 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
883 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
884 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
885 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ giáp Trạm xá số nhà 76 và số nhà 83 – Đến hết số nhà 91 (cả 2 bên đường) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
886 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
887 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
888 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pú Trạng (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi xã Nghĩa Sơn) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết Trạm xá số nhà 76 và hết số nhà 83 (cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
889 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
890 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
891 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 10/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 25 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
892 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
893 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
894 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 114 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
895 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
896 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
897 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 110 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
898 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
899 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
900 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 102 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
901 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
902 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
903 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 86 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
904 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
905 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
906 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 82 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 và đoạn từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
907 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
908 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
909 Thị xã Nghĩa Lộ Ngách 12/Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 19 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
910 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
911 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
912 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 31 và hết số nhà 33 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
913 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
914 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
915 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến cổng trường Lý Tự Trọng số nhà 12 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
916 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
917 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
918 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 46 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ cổng trường Nội Trú số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
919 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
920 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
921 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 2 đường Hoa Ban – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 43 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
922 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 1.140.000 456.000 342.000 228.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
923 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 1.520.000 608.000 456.000 304.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
924 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 80 – Đến hết ranh giới Nhà máy nước Nghĩa Lộ số nhà 138 (cả 2 bên đường) 1.900.000 760.000 570.000 380.000 200.000 Đất ở đô thị
925 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 1.380.000 552.000 414.000 276.000 138.000 Đất SX-KD đô thị
926 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 1.840.000 736.000 552.000 368.000 184.000 Đất TM-DV đô thị
927 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 55 và số nhà 46 – Đến hết số nhà 80 2.300.000 920.000 690.000 460.000 230.000 Đất ở đô thị
928 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
929 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
930 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ giáp số nhà 21 và số nhà 18A – Đến hết số nhà 55 và hết số nhà 46 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
931 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
932 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 2.560.000 1.024.000 768.000 512.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
933 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 và số nhà 18A (cả 2 bên) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
934 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
935 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
936 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoa Ban (Từ đường Điện Biên đến Nhà máy nước) – Phường Pú Trạng Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
937 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ Khu 1 – 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
938 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ Khu 1 – 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
939 Thị xã Nghĩa Lộ Các đường nội bộ Khu 1 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ Khu 1 – 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
940 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
941 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
942 Thị xã Nghĩa Lộ Đường đấu nối từ đường Điện Biên (chân dốc Đỏ) đến đường tránh Quốc lộ 32 – Phường Trung Tâm Từ cửa hàng VLXD Doanh nghiệp Hoàng Long – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
943 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – 4.200.000 1.680.000 1.260.000 840.000 420.000 Đất SX-KD đô thị
944 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – 5.600.000 2.240.000 1.680.000 1.120.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
945 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Các đường nội bộ còn lại của Khu 6 – 7.000.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 700.000 Đất ở đô thị
946 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
947 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
948 Thị xã Nghĩa Lộ Đường nội bộ Khu 6 – Phường Trung Tâm Từ ngõ 13 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (tiếp giáp chợ mở rộng) 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
949 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
950 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
951 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 663 (khu 1) – Đến hết thửa đất số 584 (hết ranh giới phường) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
952 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD đô thị
953 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
954 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh niên kéo dài (từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường, giáp ranh với xã Nghĩa L Từ thửa đất số 631 (Khu 1) – Đến hết thửa đất số 662 (Khu 1) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
955 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
956 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
957 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Đoạn từ ngã ba cầu Nung (nhà ông Dũng Tổ 2 phường Trung Tâm) – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (giáp xã Nghĩa Lợi) cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
958 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm Các tuyến đường khác còn lại – 180.000 120.000 120.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
959 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm Các tuyến đường khác còn lại – 240.000 160.000 160.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
960 Thị xã Nghĩa Lộ Các tuyến đường khác còn lại – Phường Trung Tâm Các tuyến đường khác còn lại – 300.000 200.000 200.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
961 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD đô thị
962 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
963 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến ngã 3 đường đi Bản Xa 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
964 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
965 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
966 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ giáp ngõ 28 đường Pá Kết – Đến giáp ranh giới nhà ông Mè 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
967 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
968 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
969 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hiền (Giáp ngõ 28 đường Nghĩa Lợi) 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
970 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất SX-KD đô thị
971 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C 12.800.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 Đất TM-DV đô thị
972 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 13 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết ranh giới chợ C 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất ở đô thị
973 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
974 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
975 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Nghĩa Lợi – Phường Trung Tâm Sau vị trí 1 đường Nghĩa Lợi – Đến hết số nhà 11 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
976 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
977 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
978 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 11 – Đến hết số nhà 19 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
979 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
980 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
981 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Lợi ( Từ đường Hoàng Liên Sơn đi UBND xã Nghĩa Lợi) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 (cả 2 bên đường đường) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
982 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
983 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
984 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 09 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
985 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
986 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
987 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 16 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
988 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
989 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
990 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 22 đường Cang Nà – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
991 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
992 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
993 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 08 – Đến hết số nhà 34 (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
994 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
995 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
996 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Cang Nà: Từ đường Điện Biên ranh giới ranh giới đất ông Yêm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 (cả 2 bên đường) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
997 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
998 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
999 Thị xã Nghĩa Lộ Đoạn từ đường tránh Quốc Lộ 32 – Phường Trung Tâm Nhà ông Ổn, ông Nhọt – Đến đường đi cầu Nung cũ 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1000 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1001 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1002 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 75 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ đường Bản Lè – Đến đường tránh Quốc lộ 32 hết SN 5 ranh giới đất ông Cương 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1003 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 1.020.000 408.000 306.000 204.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1004 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 1.360.000 544.000 408.000 272.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1005 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 37 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 – Đến số nhà 10 1.700.000 680.000 510.000 340.000 200.000 Đất ở đô thị
1006 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1007 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1008 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 61 đường Bản Lè – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến số nhà 12 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
1009 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1010 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1011 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 62 – Đến hết ranh giới phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1012 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1013 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1014 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 22 – Đến hết số nhà 62 (cả hai bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1015 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1016 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1017 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Bản Lè (Từ đường Hoàng Liên Sơn đến hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 35 và từ số nhà 02 Đến hết số nhà 22 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1018 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1019 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1020 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 44 đường Tô Hiệu (từ đường Tô Hiệu đến đường Bản Lè) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến sau vị trí 1 đường Bản Lè (sau ranh giới nhà ông Tâm Vẻ) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1021 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
1022 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1023 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 18 – Đến hết số nhà 54 và số nhà 75 (Cả 2 bên đường) 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1024 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
1025 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1026 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Tô Hiệu – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 18 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1027 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1028 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1029 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 28 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới Nhà Văn Hóa số nhà 07 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1030 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1031 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1032 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 5 đường Pá Kết – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1033 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1034 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1035 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 9 đường Pá Kết) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1036 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1037 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1038 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 31 – Đến giáp ngõ 13 đường Nghĩa Lợi 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1039 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1040 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1041 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 28 – Đến hết số nhà 31 (Cả 2 bên đường) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1042 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
1043 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1044 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 03 – Đến hết số nhà 11 (Ta luy dương) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
1045 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
1046 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1047 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 18 – Đến hết số nhà 28 (Ta luy âm) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
1048 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
1049 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1050 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến hết số nhà 03 (Ta luy dương) 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
1051 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1052 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1053 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Pá Kết (Từ đường Hoàng Liên Sơn đi hết ranh giới phường) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 (Ta luy âm) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1054 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
1055 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1056 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 25 – Đến hết số nhà 63 (cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
1057 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1058 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1059 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nghĩa Tân (đường Thanh Niên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 23 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1060 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 540.000 216.000 162.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1061 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 720.000 288.000 216.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1062 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 8 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 05; số nhà 04 900.000 360.000 270.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
1063 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – 540.000 216.000 162.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1064 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – 720.000 288.000 216.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1065 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Ngõ 42 đường Phạm Quang Thẩm – 900.000 360.000 270.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
1066 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 540.000 216.000 162.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1067 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 720.000 288.000 216.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1068 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 đến hết số nhà 08 – Phường Trung Tâm Ngõ 43 đường Phạm Quang Thẩm từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 08 900.000 360.000 270.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
1069 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 720.000 288.000 216.000 144.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1070 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 960.000 384.000 288.000 192.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1071 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 19 1.200.000 480.000 360.000 240.000 200.000 Đất ở đô thị
1072 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1073 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1074 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 18 đường Phạm Quang Thẩm – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1075 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1076 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1077 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp nhà ông Sơn – Đến hết số nhà 99 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1078 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
1079 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 4.400.000 1.760.000 1.320.000 880.000 440.000 Đất TM-DV đô thị
1080 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 33 – Đến hết nhà ông Sơn (cả 2 bên đường) 5.500.000 2.200.000 1.650.000 1.100.000 550.000 Đất ở đô thị
1081 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
1082 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1083 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Quang Thẩm (Từ đường Điện Biên gặp đường Nguyễn Thái Học) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 33 (cả 2 bên đường) 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
1084 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1085 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1086 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 19 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1087 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1088 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1089 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ số 7 đường Kim Đồng (từ đường Kim Đồng đến đường Trần Quốc Toản) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 06 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
1090 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
1091 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1092 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Kim Đồng (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 29 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
1093 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1094 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1095 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Trần Quốc Toản (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 22 và số nhà 11 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1096 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1097 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1098 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 162 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 21 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1099 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1100 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1101 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 07 – Đến hết số nhà 16 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1102 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1103 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1104 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 178 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1105 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1106 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1107 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 236 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 08 và từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1108 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1109 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1110 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 09 – Đến hết số nhà 21 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1111 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1112 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1113 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 242 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 07 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1114 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) 6.600.000 2.640.000 1.980.000 1.320.000 660.000 Đất SX-KD đô thị
1115 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) 8.800.000 3.520.000 2.640.000 1.760.000 880.000 Đất TM-DV đô thị
1116 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 30 – Đến hết cửa hàng dược (Đường bao chợ Mường Lò) 11.000.000 4.400.000 3.300.000 2.200.000 1.100.000 Đất ở đô thị
1117 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 3.900.000 1.560.000 1.170.000 780.000 390.000 Đất SX-KD đô thị
1118 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 5.200.000 2.080.000 1.560.000 1.040.000 520.000 Đất TM-DV đô thị
1119 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 09 – Đến hết số nhà 19 và số nhà 30 6.500.000 2.600.000 1.950.000 1.300.000 650.000 Đất ở đô thị
1120 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1121 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1122 Thị xã Nghĩa Lộ Ngõ 212 đường Điện Biên – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1123 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1124 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1125 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 396 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 01 – Đến số nhà 06 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1126 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1127 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1128 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 624 đường Hoàng Liên Sơn sau vị trí 1 đường Hoàng Liên Sơn – Đến đường tránh Quốc lộ 32 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
1129 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, 600.000 240.000 180.000 120.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1130 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, 800.000 320.000 240.000 160.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1131 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ vào nhà ông Công Bản Lè II: Từ sau Vị trí 1 đường cầu Nung cũ – Đến hết ranh giới nhà ông Công, 1.000.000 400.000 300.000 200.000 200.000 Đất ở đô thị
1132 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1133 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1134 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn tiếp theo – Đến hết ranh giới nhà bà Hà phường Trung Tâm và ông Hoàn phường Pú Trạng (đầu cầu Nung cũ) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1135 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1136 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1137 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Đoạn từ nhà ông Mến phường Trung Tâm nhà ông Chài phường Pú Trạng – Đến hết ranh giới nhà ông Đại (cả hai bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1138 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1139 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1140 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 336 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 13 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1141 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 1.980.000 792.000 594.000 396.000 198.000 Đất SX-KD đô thị
1142 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 2.640.000 1.056.000 792.000 528.000 264.000 Đất TM-DV đô thị
1143 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 310 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 3.300.000 1.320.000 990.000 660.000 330.000 Đất ở đô thị
1144 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1145 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1146 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 120 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 16 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1147 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1148 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1149 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 225 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết ranh giới đất bà Huệ 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1150 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1151 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1152 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 17 – Đến hết số nhà 37 và hết số nhà 38 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1153 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
1154 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1155 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến số nhà 17 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1156 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
1157 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1158 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 226 đường Hoàng Liên Sơn từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 26 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1159 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất SX-KD đô thị
1160 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất TM-DV đô thị
1161 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 104 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 12 và từ số nhà 03 Đến hết số nhà 09 4.500.000 1.800.000 1.350.000 900.000 450.000 Đất ở đô thị
1162 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1163 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1164 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 70 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 18 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1165 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 3.600.000 1.440.000 1.080.000 720.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
1166 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất TM-DV đô thị
1167 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 239 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất ở đô thị
1168 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 1.200.000 480.000 360.000 240.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1169 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 1.600.000 640.000 480.000 320.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1170 Thị xã Nghĩa Lộ Các ngõ đường Hoàng Liên Sơn – Phường Trung Tâm Ngõ 115 đường Hoàng Liên Sơn: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 15 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất ở đô thị
1171 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
1172 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1173 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngách 6 /ngõ 37 đường Phạm Ngũ Lão Từ ranh giới đất ông Điệt – Đến hết ranh giới đất bà Phúc (Tổ 13) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
1174 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 900.000 360.000 270.000 180.000 120.000 Đất SX-KD đô thị
1175 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 1.200.000 480.000 360.000 240.000 160.000 Đất TM-DV đô thị
1176 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 52 đường Phạm Ngũ Lão: Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 09 1.500.000 600.000 450.000 300.000 200.000 Đất ở đô thị
1177 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 5.100.000 2.040.000 1.530.000 1.020.000 510.000 Đất SX-KD đô thị
1178 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 6.800.000 2.720.000 2.040.000 1.360.000 680.000 Đất TM-DV đô thị
1179 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 49 đường Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai): Sau ranh giới đất bà Tân Đến hết số nhà 15 8.500.000 3.400.000 2.550.000 1.700.000 850.000 Đất ở đô thị
1180 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
1181 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1182 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 37 Phạm Ngũ Lão (từ đường Phạm Ngũ Lão – Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai), Từ số nhà 01 Đến hết số nhà 13 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
1183 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1184 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1185 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 47 – Đến hết số nhà 79 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1186 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1187 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1188 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Phạm Ngũ Lão (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 47 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1189 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 12.600.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
1190 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1191 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 46 – Đến hết số nhà 66 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
1192 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 12.300.000 4.920.000 3.690.000 2.460.000 1.230.000 Đất SX-KD đô thị
1193 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 16.400.000 6.560.000 4.920.000 3.280.000 1.640.000 Đất TM-DV đô thị
1194 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 02 – Đến giáp số nhà 46 20.500.000 8.200.000 6.150.000 4.100.000 2.050.000 Đất ở đô thị
1195 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1196 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
1197 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 15 – Đến hết số nhà 37 20.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
1198 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1199 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1200 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 03 – Đến hết số nhà 15 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1201 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 12.900.000 5.160.000 3.870.000 2.580.000 1.290.000 Đất SX-KD đô thị
1202 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 17.200.000 6.880.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 Đất TM-DV đô thị
1203 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Thanh Niên (Từ Đường Điện Biên đến đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ Cầu trắng (giáp ranh giới đất ông Cường Thanh) – Đến giáp số nhà 03 21.500.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 2.150.000 Đất ở đô thị
1204 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 1.800.000 720.000 540.000 360.000 180.000 Đất SX-KD đô thị
1205 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất TM-DV đô thị
1206 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 39 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 10 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất ở đô thị
1207 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 2.400.000 960.000 720.000 480.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
1208 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất TM-DV đô thị
1209 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Ngõ 75 đường Nguyễn Thị Minh Khai: Từ số nhà 02 – Đến hết số nhà 16 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất ở đô thị
1210 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 12.900.000 5.160.000 3.870.000 2.580.000 1.290.000 Đất SX-KD đô thị
1211 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 17.200.000 6.880.000 5.160.000 3.440.000 1.720.000 Đất TM-DV đô thị
1212 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 73 – Đến hết số nhà 89 21.500.000 8.600.000 6.450.000 4.300.000 2.150.000 Đất ở đô thị
1213 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 12.600.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
1214 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1215 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ giáp số nhà 11 – Đến hết số nhà 73 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
1216 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 13.800.000 5.520.000 4.140.000 2.760.000 1.380.000 Đất SX-KD đô thị
1217 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 18.400.000 7.360.000 5.520.000 3.680.000 1.840.000 Đất TM-DV đô thị
1218 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ đường Điện Biên gặp đường Hoàng Liên Sơn) – Phường Trung Tâm Từ số nhà 02; số nhà 01 – Đến hết số nhà 11 (cả 2 bên đường) 23.000.000 9.200.000 6.900.000 4.600.000 2.300.000 Đất ở đô thị
1219 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) 1.620.000 648.000 486.000 324.000 162.000 Đất SX-KD đô thị
1220 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) 2.160.000 864.000 648.000 432.000 216.000 Đất TM-DV đô thị
1221 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 311 – phường Tân An – Đến hết số nhà 276 phường Pú Trạng (giáp địa phận xã Nghĩa An) 2.700.000 1.080.000 810.000 540.000 270.000 Đất ở đô thị
1222 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 1.740.000 696.000 522.000 348.000 174.000 Đất SX-KD đô thị
1223 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 2.320.000 928.000 696.000 464.000 232.000 Đất TM-DV đô thị
1224 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 207 – Đến hết số nhà 311 2.900.000 1.160.000 870.000 580.000 290.000 Đất ở đô thị
1225 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 1.500.000 600.000 450.000 300.000 150.000 Đất SX-KD đô thị
1226 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 2.000.000 800.000 600.000 400.000 200.000 Đất TM-DV đô thị
1227 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 153 – Đến hết số nhà 207 (cả 2 bên đường) 2.500.000 1.000.000 750.000 500.000 250.000 Đất ở đô thị
1228 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An 1.920.000 768.000 576.000 384.000 192.000 Đất SX-KD đô thị
1229 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An 2.560.000 1.024.000 768.000 512.000 256.000 Đất TM-DV đô thị
1230 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ giáp số nhà 87 – Đến hết số nhà 153 – phường Tân An 3.200.000 1.280.000 960.000 640.000 320.000 Đất ở đô thị
1231 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 2.820.000 1.128.000 846.000 564.000 282.000 Đất SX-KD đô thị
1232 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 3.760.000 1.504.000 1.128.000 752.000 376.000 Đất TM-DV đô thị
1233 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 02 phường Pú Trạng – Đến hết số nhà 62 4.700.000 1.880.000 1.410.000 940.000 470.000 Đất ở đô thị
1234 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 2.100.000 840.000 630.000 420.000 210.000 Đất SX-KD đô thị
1235 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 2.800.000 1.120.000 840.000 560.000 280.000 Đất TM-DV đô thị
1236 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Quang Bích (từ Nghĩa Lộ đi Trạm Tấu) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 87 (Tân An) và giáp số nhà 02 (phường Pú Trạng) 3.500.000 1.400.000 1.050.000 700.000 350.000 Đất ở đô thị
1237 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1238 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1239 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 559 – Đến hết số nhà 577 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1240 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) 3.000.000 1.200.000 900.000 600.000 300.000 Đất SX-KD đô thị
1241 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) 4.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
1242 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 533 – – Đến hết số nhà 555 – phường Pú Trạng (cả 2 bên đường) 5.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất ở đô thị
1243 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
1244 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
1245 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 526 và số nhà 405 – Đến đường Tránh Quốc lộ 32 (hết số nhà 533 phường Pú Trạng 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
1246 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1247 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1248 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 333 – Đến hết số nhà 526 và hết số nhà 405 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1249 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 7.500.000 3.000.000 2.250.000 1.500.000 750.000 Đất SX-KD đô thị
1250 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
1251 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 372 – Đến hết số nhà 458 (cả 2 bên đường) 12.500.000 5.000.000 3.750.000 2.500.000 1.250.000 Đất ở đô thị
1252 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất SX-KD đô thị
1253 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất TM-DV đô thị
1254 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 338A – Đến hết số nhà 372 (cả 2 bên đường) 12.000.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất ở đô thị
1255 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
1256 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
1257 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 320 – Đến hết số nhà 338A (cả 2 bên đường) 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1258 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 13.200.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
1259 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 17.600.000 7.040.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
1260 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 300 – Đến hết số nhà 320 (cả 2 bên đường) 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
1261 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) 14.250.000 5.700.000 4.275.000 2.850.000 1.425.000 Đất SX-KD đô thị
1262 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
1263 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 258 – Đến hết số nhà 300 (cả 2 bên đường) 23.750.000 9.500.000 7.125.000 4.750.000 2.375.000 Đất ở đô thị
1264 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
1265 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
1266 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 198 và giáp ranh giới nhà ông bà Tuấn Bường – Đến hết số nhà 258 (cả 2 bên đường) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
1267 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
1268 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
1269 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 149 – Đến hết số nhà 198 (cả 2 bên đường) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
1270 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 8.100.000 3.240.000 2.430.000 1.620.000 810.000 Đất SX-KD đô thị
1271 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất TM-DV đô thị
1272 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 122 – Đến hết số nhà 149 (cả 2 bên đường) 13.500.000 5.400.000 4.050.000 2.700.000 1.350.000 Đất ở đô thị
1273 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD đô thị
1274 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
1275 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 81 – Đến hết số nhà 122 (cả 2 bên đường) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
1276 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 5.400.000 2.160.000 1.620.000 1.080.000 540.000 Đất SX-KD đô thị
1277 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 7.200.000 2.880.000 2.160.000 1.440.000 720.000 Đất TM-DV đô thị
1278 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ giáp số nhà 21 – Đến hết số nhà 81 (cả 2 bên đường) 9.000.000 3.600.000 2.700.000 1.800.000 900.000 Đất ở đô thị
1279 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) 6.000.000 2.400.000 1.800.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
1280 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
1281 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Hoàng Liên Sơn (dốc Đỏ – chợ Mường Lò đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 01 và số nhà 02 – Đến hết ranh giới Công ty thủy lợi 2 số nhà 21 (Cả 2 bên đường) 10.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
1282 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) 6.300.000 2.520.000 1.890.000 1.260.000 630.000 Đất SX-KD đô thị
1283 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất TM-DV đô thị
1284 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 61 – Đến hết số nhà 93 (Phường Pú Trạng) và từ số nhà 48 Đến hết số nhà 58 (phường Trung Tâm) 10.500.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 Đất ở đô thị
1285 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) 8.400.000 3.360.000 2.520.000 1.680.000 840.000 Đất SX-KD đô thị
1286 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) 11.200.000 4.480.000 3.360.000 2.240.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
1287 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Nguyễn Thái Học (QL 32 Nghĩa Lộ đi Mù Cang Chải) Từ số nhà 19 – Đến hết số nhà 59 (phường Pú Trạng) và đoạn từ Nhà Thờ họ đạo số nhà 02 Đến hết số nhà 46 (phường Trung Tâm) 14.000.000 5.600.000 4.200.000 2.800.000 1.400.000 Đất ở đô thị
1288 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1289 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1290 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT – Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1291 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 12.600.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
1292 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1293 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) – Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
1294 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 14.700.000 5.880.000 4.410.000 2.940.000 1.470.000 Đất SX-KD đô thị
1295 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 19.600.000 7.840.000 5.880.000 3.920.000 1.960.000 Đất TM-DV đô thị
1296 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 – Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 24.500.000 9.800.000 7.350.000 4.900.000 2.450.000 Đất ở đô thị
1297 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm 13.200.000 5.280.000 3.960.000 2.640.000 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
1298 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm 17.600.000 7.040.000 5.280.000 3.520.000 1.760.000 Đất TM-DV đô thị
1299 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 – Đến hết số nhà 222 – phường Trung Tâm 22.000.000 8.800.000 6.600.000 4.400.000 2.200.000 Đất ở đô thị
1300 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 12.600.000 5.040.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 Đất SX-KD đô thị
1301 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 16.800.000 6.720.000 5.040.000 3.360.000 1.680.000 Đất TM-DV đô thị
1302 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 – Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 21.000.000 8.400.000 6.300.000 4.200.000 2.100.000 Đất ở đô thị
1303 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1304 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1305 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 – Đến hết số nhà 177 – Phường Tân An 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1306 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm 11.400.000 4.560.000 3.420.000 2.280.000 1.140.000 Đất SX-KD đô thị
1307 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm 15.200.000 6.080.000 4.560.000 3.040.000 1.520.000 Đất TM-DV đô thị
1308 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 – Đến hết số nhà 208 – phường Trung Tâm 19.000.000 7.600.000 5.700.000 3.800.000 1.900.000 Đất ở đô thị
1309 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 10.800.000 4.320.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
1310 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất TM-DV đô thị
1311 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 – Đến hết số nhà 188 – (P, Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 18.000.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 Đất ở đô thị
1312 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 9.600.000 3.840.000 2.880.000 1.920.000 960.000 Đất SX-KD đô thị
1313 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 12.800.000 5.120.000 3.840.000 2.560.000 1.280.000 Đất TM-DV đô thị
1314 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 – Đến hết số nhà 152 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 16.000.000 6.400.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 Đất ở đô thị
1315 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 10.200.000 4.080.000 3.060.000 2.040.000 1.020.000 Đất SX-KD đô thị
1316 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 13.600.000 5.440.000 4.080.000 2.720.000 1.360.000 Đất TM-DV đô thị
1317 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 – Đến hết số nhà 140 – phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 17.000.000 6.800.000 5.100.000 3.400.000 1.700.000 Đất ở đô thị
1318 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
1319 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
1320 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 96 – Đến hết trụ sở UBND phường cầu Thia số nhà 120 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
1321 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
1322 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
1323 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 – Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan