Bảng giá đất thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận

Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận mới nhất theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi bởi Quyết định 19/2021/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý

– Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

– Quyết định 19/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất kèm theo Quyết định 37/2019/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành.


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.


3. Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

* Đất trồng lúa nước:

– Nguyên tắc phân vị trí của đất lúa nước: Có 03 vị trí:

– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:

+ Tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn;

+ Nằm tiếp giáp các trục đường giao thông rộng từ 4 m trở lên;

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 m;

– Vị trí 2: Gồm các thửa đất có điều kiện tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn và đáp ứng được 01 trong 02 điều kiện còn lại của vị trí 1.

– Vị trí 3: Gồm các thửa đất có điều kiện tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn và không đáp ứng điều kiện còn lại của vị trí 1.

– Đất trồng lúa nước không đáp ứng được điều kiện tưới, tiêu chủ động nước thì xác định giá đất theo đất trồng cây hàng năm.

* Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản:

– Vị trí 1: Gồm các thửa đất đáp ứng được đủ 3 điều kiện:

+ Nằm tiếp giáp các trục đường giao thông rộng từ 4 m trở lên;

+ Có khoảng cách tính theo đường vận chuyển tới khu dân cư hoặc điểm dân cư tập trung không quá 500 m;

+ Chủ động được nước tưới tiêu từ 70% trở lên.

– Vị trí 2: Các thửa đất đáp ứng được 2 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 3: Các thửa đất đáp ứng được 1 điều kiện của vị trí 1.

– Vị trí 4: Các thửa đất không đáp ứng được điều kiện nào của vị trí 1.

* Đất làm muối:

– Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển với cự ly dưới 500 m;

– Vị trí 2: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, ven biển với cự ly từ 500 m đến 1.000 m;

– Vị trí 3: Đất nằm ở những vị trí còn lại. d) Đất lâm nghiệp:

– Đất lâm nghiệp nằm ngoài các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển được phân thành 3 vị trí.

+ Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ và cách mép đường không quá 500 m;

+ Vị trí 2: Đất nằm hai bên các trục đường có chiều rộng ≥ 4 m (trừ đường quốc lộ, tỉnh lộ) và cách mép đường không quá 500 m;

+ Vị trí 3: Đất nằm ở những vị trí còn lại.

– Đất lâm nghiệp nằm trong các khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển, bao gồm cả diện tích có tiếp giáp hoặc không tiếp giáp bờ biển được phân thành 2 vị trí.

+ Vị trí 1: Đất nằm hai bên các trục đường giao thông hoặc tiếp giáp bờ biển với chiều sâu tính từ mép đường đường giao thông ra mỗi bên 200 m và tính từ bờ biển vào 200 m;

+ Vị trí 2: Đất các vị trí còn lại trong khu quy hoạch phát triển du lịch ven biển.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

* Đất ở tại nông thôn:

– Vị trí 1: Đất nằm ven các trục đường đã trải nhựa, đường trải bê tông rộng từ 6 m trở lên.

– Vị trí 2: Đất nằm ven các trục đường đất rộng từ 6 m trở lên; những đường nhựa, đường bê tông rộng từ 3 đến dưới 6 m.

– Vị trí 3: Đất nằm ven các trục đường đất rộng từ 4 m đến dưới 6 m; những đường nhựa, đường bê tông rộng dưới 3 m.

– Vị trí 4: Đất nằm ven những con đường đất rộng từ 2 m đến dưới 4 m.

– Vị trí 5: Đất nằm ở những khu vực còn lại.

* Đất ở tại đô thị:

Vị trí 1: Đất nằm ở hai bên mặt tiền các đường phố.

– Vị trí 2: Đất nằm trong các đường hẻm liền kề của các đường phố có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m và sâu dưới 100 m.

– Vị trí 3: Gồm đất trong các đường hẻm liền kề của các đường phố, có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m và sâu từ 100 m đến 200 m; đất trong những hẻm liền kề rộng dưới 3 m của các đường phố, sâu không quá 100 m; đất trong hẻm của đường hẻm thuộc vị trí 2 rộng từ 3 m trở lên, sâu không quá 100 m.

– Vị trí 4: Đất ở những vị trí còn lại.

Khoảng cách từ thửa đất đến đường phố để xác định vị trí được tính từ mép trong của vỉa hè (đối với đường phố có vỉa hè), hoặc mép đường (đối với đường không có vỉa hè) đến điểm đầu của thửa đất.

Độ rộng của đường hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang của khoảng cách 02 bờ tường (hoặc 02 bờ rào) đối diện của đường hẻm tại vị trí đầu hẻm.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến nước mắm Phú Hài – phường Phú Hài 2.750.000 Đất SX-KD
2 Thành phố Phan Thiết Khu Cảng cá Phan Thiết – phường Đức Thắng 4.000.000 Đất SX-KD
3 Thành phố Phan Thiết Khu chế biến thủy sản phía Nam Cảng cá Phan Thiết 2.750.000 Đất SX-KD
4 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển 780.000 Đất TM-DV
5 Thành phố Phan Thiết Khu vực 4 – Phường Mũi Né – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển Giáp dự án An Nhiên – đến giáp xã Hồng Phong 2.496.000 Đất TM-DV
6 Thành phố Phan Thiết Khu vực 3 – Phường Mũi Né – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển từ Dự án đồi Hòn Rơm – đến dự án An Nhiên 514.000 Đất TM-DV
7 Thành phố Phan Thiết Khu vực 2 – Phường Mũi Né – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển từ Khu vực Bãi Sau tính – đến dự án Biển Nam cũ 1.300.000 Đất TM-DV
8 Thành phố Phan Thiết Khu vực 1 – Phường Mũi Né – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển từ giáp phường Hàm Tiến – đến khu vực Bãi trước 2.288.000 Đất TM-DV
9 Thành phố Phan Thiết Phường Hàm Tiến – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển Hồ Quang Cảnh – đến giáp Mũi Né 4.160.000 Đất TM-DV
10 Thành phố Phan Thiết Ngã 3 đi Bàu Tàn đến Hồ Quang Cảnh – Phường Hàm Tiến – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven 5.200.000 Đất TM-DV
11 Thành phố Phan Thiết Đá ông Địa đến Ngã 3 đi Bàu Tàn – Phường Hàm Tiến – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biể 7.280.000 Đất TM-DV
12 Thành phố Phan Thiết Phường Phú Hài – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển 2.600.000 Đất TM-DV
13 Thành phố Phan Thiết Khu DL bãi biển Thương Chánh – Phường Hưng Long – khu du lịch giáp biển – Nhóm đất du lịch ven biển 6.760.000 Đất TM-DV
14 Thành phố Phan Thiết Lạc Long Quân (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Âu Cơ – Hết địa phận xã Tiến Thành 4.000.000 Đất ở nông thôn
15 Thành phố Phan Thiết Âu Cơ (Tỉnh lộ 719 (cũ)) Trần Quý Cáp – Hết dốc Campuchia 3.000.000 Đất ở nông thôn
16 Thành phố Phan Thiết Quốc Lộ 1A Trường Chinh – Xã Tiến Lợi Giáp xã Hàm Mỹ – Cầu Cà Ty 4.000.000 Đất ở nông thôn
17 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719, xã Tiến Thành Các lô phía trong 3.500.000 Đất ở nông thôn
18 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư mặt tiền đường ĐT 719, xã Tiến Thành Các lô mặt tiền đường (Trục đường chính KDC) 4.000.000 Đất ở nông thôn
19 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô phía trong 2.500.000 Đất ở nông thôn
20 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư Dự án Tổ hợp khu du lịch Thung lũng Đại dương Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC) 3.000.000 Đất ở nông thôn
21 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô phía trong 2.500.000 Đất ở nông thôn
22 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cao Lỗ (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 Đất ở nông thôn
23 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Đường Cổ Loa (đoạn giáp đường quy hoạch đến giáp rừng phòng hộ Phan Thiết) 2.500.000 Đất ở nông thôn
24 Thành phố Phan Thiết Khu tái định cư thôn Tiến Bình Các lô mặt tiền đường Vạn Xuân (Trục đường chính KDC), – 3.000.000 Đất ở nông thôn
25 Thành phố Phan Thiết Đường Huỳnh Sanh Nam đoạn giáp đường Trần Hữu Xoàng – đến giáp đường Bàu Me 2.500.000 Đất ở nông thôn
26 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Hữu Xoàng đoạn giáp đường Hồ Quang Cảnh – đến giáp đường Huỳnh Sanh Nam 1.500.000 Đất ở nông thôn
27 Thành phố Phan Thiết Phan Trọng Tuệ từ Đặng Văn Lãnh – địa chỉ đỏ – đến giáp đường Đặng Văn Lãnh – Trường tiểu học Phong Nẫm 3.000.000 Đất ở nông thôn
28 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Tư từ giáp đặng Văn Lãnh- bên hông UBND xã Phong Nẫm – đến giáp Đại Nẫm 3.000.000 Đất ở nông thôn
29 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông từ Trường Chinh – đến giáp xã Hàm Hiệp 4.500.000 Đất ở nông thôn
30 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Khát Chân 2.500.000 Đất ở nông thôn
31 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Giáo xã Thiện Nghiệp 2.500.000 Đất ở nông thôn
32 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 – đến hết xã Thiện Nghiệp 1.500.000 Đất ở nông thôn
33 Thành phố Phan Thiết Đường Hồ Quang Cảnh xã Thiện Nghiệp (ĐT 715) Đoạn từ 706B – đến hết trường tiểu học Thiện Nghiệp 2 2.500.000 Đất ở nông thôn
34 Thành phố Phan Thiết Đường Trần Bình Trọng xã Thiện Nghiệp 2.500.000 Đất ở nông thôn
35 Thành phố Phan Thiết Đường Bàu Me thuộc xã Thiện Nghiệp 2.500.000 Đất ở nông thôn
36 Thành phố Phan Thiết Khu dân cư Biên Phòng xã Tiến Lợi 3.250.000 Đất ở nông thôn
37 Thành phố Phan Thiết Đường nhựa có độ rộng ≥ 4 mét 3.000.000 Đất ở nông thôn
38 Thành phố Phan Thiết Đường vào KDC Tiến Thạnh 3.500.000 Đất ở nông thôn
39 Thành phố Phan Thiết Đường Sư Vạn Hạnh 4.000.000 Đất ở nông thôn
40 Thành phố Phan Thiết Đường Lò Tỉn – đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – đến Xoài Khòm 3.000.000 Đất ở nông thôn
41 Thành phố Phan Thiết Đường Xoài Khòm – đường liên thôn Tiến Hiệp – Tiến Thạnh đoạn từ Trần Quý Cáp – đến Âu Cơ 3.000.000 Đất ở nông thôn
42 Thành phố Phan Thiết Lê Duẩn đoạn từ Trường Chinh – đến Ga Phan Thiết mới 10.000.000 Đất ở nông thôn
43 Thành phố Phan Thiết Đường Ngô Đức Tốn 3.000.000 Đất ở nông thôn
44 Thành phố Phan Thiết Đường Đại Nẫm 3.750.000 Đất ở nông thôn
45 Thành phố Phan Thiết Phạm Thị Ngư – đường nhựa đi thôn Xuân Hòa đoạn từ Trường Chinh – đến ngã 3 thôn Xuân Hòa 5.000.000 Đất ở nông thôn
46 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn còn lại 3.500.000 Đất ở nông thôn
47 Thành phố Phan Thiết Đường Đặng Văn Lãnh thuộc xã Phong Nẫm Đoạn từ Trường Chinh – đến ngã 3 Địa chỉ đỏ 4.500.000 Đất ở nông thôn
48 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn còn lại (từ cầu 40 đi vòng xoay phía Nam) 4.250.000 Đất ở nông thôn
49 Thành phố Phan Thiết Đất ở 2 bên đường Trần Quý Cáp xã Tiến Lợi Đoạn giáp Phường Đức Long – đến cầu 40 6.000.000 Đất ở nông thôn
50 Thành phố Phan Thiết Xã Tiến Thành, Xã Thiện Nghiệp – Nhóm 2 – Khu vực 2 3.500.000 Đất ở nông thôn
51 Thành phố Phan Thiết Xã Phong Nẫm, Xã Tiến Lợi – Nhóm 1 – Khu vực 1 4.250.000 Đất ở nông thôn
52 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại – Phường Phú Hải 2.500.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Phan Thiết KDC Tân Việt Phát – Phường Phú Hải 7.000.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Phan Thiết Phan Huy Ích (Đường Phú Hài – Kim Ngọc) – Phường Phú Hải Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Phan Thiết Hoàng Sâm (Xóm Ốc ) – Phường Phú Hải Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Phan Thiết Võ Dân – Phường Phú Hải Thuộc địa phận phường Phú Hài 3.500.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Phan Thiết Võ Nguyên Giáp – Phường Phú Hải Cả con đường (gồm phường Phú Hài, Hàm Tiến, Mũi Né) 7.500.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Phan Thiết Ung Chiếm – Phường Phú Hải Cả con đường 3.500.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Phan Thiết Hàn Mặc Tử – Phường Phú Hải Cả con đường 3.500.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Phan Thiết Đường 1-5 – Phường Phú Hải Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông – Phường Phú Hải Đoạn mới mở ven sông 8.500.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông – Phường Phú Hải Ngã ba 706B – Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông – Phường Phú Hải Trạm thu phí (cũ) – Ngã ba 706B 5.000.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thông – Phường Phú Hải Thủ Khoa Huân – Trạm thu phí (cũ) 6.000.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại – Phường Hàm Tiến, Mũi Né 2.500.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Phan Thiết Nội bộ Khu dân cư 1-8 – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Đường đất 3.000.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Phan Thiết Nội bộ Khu dân cư 1-8 – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Đường nhựa 4.000.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Phan Thiết Nội bộ KDC khu phố 1 – Phường Hàm Tiến, Mũi Né 6.000.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Phan Thiết Phùng Khắc Khoan – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Huỳnh Thúc Kháng – Nhà bà Trần Xa Phi 3.000.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Khiêm Ích – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Nguyễn Minh Châu – Nhà ông Nguyễn Xi 2.500.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Phan Thiết Bùi Xuân Phái – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Giáp đường Xuân Thủy – Nhà ông Hoàng Công Đăng 3.500.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tấn Định – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Phan Thiết Hòa Bình – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đức Thuận – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Công Hoan – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Thúc Kháng – Võ Nguyên Giáp 3.000.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Phan Thiết Nam Cao – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 2.250.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Phan Thiết Xuân Thủy – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Hữu Thọ – Giáp xã Hồng Phong 2.500.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Cơ Thạch – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Trạm bảo vệ rừng Long Sơn – KDC Khu phố Suối Nước 2.000.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Phan Thiết Tô Ngọc Vân – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Minh Châu – Bà Huyện Thanh Quan 2.250.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hữu Thọ – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Hồ Xuân Hương – Vòng Xoay 706B 3.500.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Phan Thiết Tô Hiệu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Chùa Linh Long Tự – Vạn Nam Hải 2.250.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Phan Thiết Xuân Diệu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thanh Hùng – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Châu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né (đoạn chưa trãi nhựa) 2.500.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Châu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né (đoạn trải nhựa) 3.500.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đình Chiểu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Ngã ba Bàu Tàn – Hồ Quang Cảnh 8.000.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Đình Chiểu – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Nguyễn Thông – Ngã ba Bàu Tàn 10.000.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Văn Nghệ – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Thuộc địa phận phường Hàm Tiến 10.548.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Tấn Phát – Giáp Hàm Tiến 4.500.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thúc Kháng – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Tấn Phát – Vòng Xoay 5.500.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Tấn Phát – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Phan Thiết Hồ Xuân Hương – Phường Hàm Tiến, Mũi Né UBND phường (cũ) – Gành 3.000.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Phan Thiết Hồ Quang Cảnh – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Địa phận Hàm Tiến 5.000.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Phan Thiết Đường vào chợ Mũi Né – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Phan Thiết Chế Lan Viên – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Phần còn lại 3.000.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Phan Thiết Chế Lan Viên – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Huỳnh Thúc Kháng – Giáp trụ sở KP5 6.000.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Phan Thiết Bà Huyện Thanh Quan – Phường Hàm Tiến, Mũi Né Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Phan Thiết Các con đường ≥ 4m còn lại 7.000.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phố Biển Phan Thiết (các tuyến đường nội bộ còn lại) 12.500.000 Đất ở đô thị
101 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phố Biển Phan Thiết (đường rộng 18 m) 17.500.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư TĐC Phong Nẫm 4.500.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC KP 7 Đức Long 4.000.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC A&E 7.500.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Văn Thánh 7.000.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư Khu tập thể Văn Công 6.000.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư Đường nhựa bên hông đồn Biên Phòng 444 và đường vành đai KDC A&E – 6.500.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Phú Tài – Phú Trinh 9.325.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Võ Văn Tần 6.500.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Tam Biên 10.000.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Suối Bà Tiên 4.500.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Kênh Bàu 4.500.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC 19/4 8.500.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC số 2 đại lộ Hùng Vương 10.000.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Đông Xuân An 10.000.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Hùng Vương giai đoạn 2A 10.000.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Bắc Xuân An 6.500.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư TĐC Đông Xuân An 10.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Nguyễn Tất Thành 10.000.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC Hùng Vương I 10.000.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Phan Thiết Các con đường chưa có tên trong các khu dân cư KDC TTTM Bắc Phan Thiết 8.000.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Phan Thiết Yết Kiêu Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Khoát Hiền Vương – Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến 3.375.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Phan Thiết Hoài Thanh (khu dân cư Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Phan Thiết Hồ Tùng Mậu (khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm – Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Khắc Nhu (Khu dân cư Võ Văn Tần) Ung Văn Khiêm – Võ Văn Tần 6.500.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Phan Thiết Ung Văn Khiêm (Khu dân cư Võ Văn Tần) Võ Văn Tần – Nguyễn Khắc Nhu 6.500.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Minh Châu Từ Văn Tư – Phạm Ngọc Thạch 5.000.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Phan Thiết Đặng Xuân Bảng (Khu dân cư A&E) Giáp đường Chu Mạnh Trinh – Giáp đường Dương Quảng Hàm 7.500.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hiền (Khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Phan Thiết Dương Quảng Hàm (khu dân cư A&E) Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Phan Thiết Ngô Gia Khảm (Khu dân cư A&E) Giáp đường Phạm Đình Hổ – Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Phan Thiết Chu Mạnh Trinh (Khu dân cư A&E) Giáp đường Nguyễn Hữu Tiến – Giáp đường Nguyễn Phúc Khoát 7.500.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Phan Thiết Phạm Đình Hổ Giáp đường Hiền Vương (đồn biên phòng 444) – Giáp đường nguyễn Hữu Tiến kéo dài 10.360.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Phan Thiết Trường Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Phan Thiết Hoàng Sa (KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Phan Thiết Hoàng Minh Giám (Đông Xuân An) Huỳnh Văn nghệ – Trần Đại Nghĩa 4.500.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Phan Thiết Ký Con (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Phan Thiết Phan Phu Tiên (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Phan Thiết Trúc Khuê (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Phan Thiết Cao Xuân Huy (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Phan Thiết Văn Cao (KDC Kênh Bàu) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Phan Thiết Hoàng Đạo Thành Đường Ngô Tất Tố – Giáp kênh thoát lũ (Xuân An) 4.500.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Văn Nghệ Đường Tôn Đức Thắng – Giáp công viên Đông Xuân An 10.000.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Phan Thiết Trần Đại Nghĩa (nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 10.000.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Phan Thiết Đinh Liệt Trần Quang Diệu – Giáp dãy K Đông Xuân An 10.000.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Gia Thiều Trịnh Hoài Đức – Đinh Liệt 10.000.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Phan Thiết Trịnh Hoài Đức Võ Chí Công – Nguyễn Gia Thiều 10.000.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Phan Thiết Hoàng Quốc Việt (nội bộ KDC Bắc Xuân An) Lê Quý Đôn – Giáp đường Trường Sa 6.500.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Phan Thiết Trần Văn Lương Giáp đường Lương Thế Vinh – Giáp ngã ba 8.500.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Trãi – Mậu Thân 5.500.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn – Hùng Vương 11.000.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huy Tự (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn – Hùng Vương 11.000.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Quý Đôn (khu phố 14, phường Phú Thủy) Lê Quý Đôn – Hùng Vương 11.000.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thế Lâm Đường Tuyên Quang – Giáp đường Lê Trọng Tấn 12.500.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Thiêm Đường Tôn Đức Thắng – Giáp phường Bình Hưng 5.500.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Phan Thiết Lê Thanh Nghị Đường Hùng Vương – Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Lương Đường Hùng Vương – Giáp đường nội bộ công viên 12.500.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Phan Thiết Đặng Thai Mai Đường Trương Hán Siêu – Giáp đường Nguyễn Gia Tú 12.500.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Phan Thiết Phạm Tuấn Tài Đường Đào Duy Tùng – Giáp đường Phạm Hùng 12.500.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Phan Thiết Mai Thúc Loan Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Phan Thiết Phạm Huy Thông Dãy bệnh viện Đa Khoa tỉnh – Cuối lô G63 (Trường tiểu học Phú Trinh 1) 9.325.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Phan Thiết Hoàng Cầm (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Phan Thiết Cù Chính Lan (đường nội bộ KDC Văn Thánh 1) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Phan Thiết Phan Kế Bính (đường nội bộ KDC Phú Tài – Phú Trinh) Cả con đường 9.325.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Siêu (đường nội bộ KDC Phú Tài – Phú Trinh) Cả con đường 9.325.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Phan Thiết Tôn Thất Bách Lê Duẩn (Bệnh viện Đa khoa tỉnh) – Giáp đường Đặng Văn Lãnh 9.325.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Phan Thiết Vũ Trọng Phụng (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Ngọc (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tuân (đường nội bộ KDC Văn Thánh 2) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Phan Thiết Khúc Thừa Dụ (nội bộ KDC Văn Thánh 3A) Cả con đường 7.000.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Phan Thiết Phan Đình Giót Nguyễn Thị Định – Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 7.000.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Phan Thiết Trần Đăng Ninh Lê Quang Đạo – Giáp đường Phan Đình Giót 7.000.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Phan Thiết Cô Giang Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Phan Thiết Vũ Ngọc Phan Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Phan Thiết Võ Chí Công Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Phan Thiết Khúc Hạo Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Phan Thiết Trần Nguyên Hãn Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Phan Thiết Trần Thủ Độ Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Phan Thiết Phan Văn Trị Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Xí Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Huyên Đường trong Khu dân cư Tam Biên 20.000.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Duy Trinh Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Bình Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Phan Thiết Ngô Tất Tố Cả con đường 5.750.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Phan Thiết Lê Quang Đạo Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Phan Thiết Hoàng Ngọc Phách Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Phan Thiết Bế Văn Đàn Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Phan Thiết Gò Tranh Cả con đường 4.000.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Phan Thiết Đinh Lễ Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Tùng Thuộc Khu dân cư Hùng Vương I 12.500.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Phan Thiết Đào Cam Mộc Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Phan Thiết Trần Quỳnh (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Phan Thiết Lê Trọng Tấn (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 16.000.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Phan Thiết Nguyên Hồng (TTTM bắc Phan Thiết) Cả con đường 15.000.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trọng Lội (Nội bộ KDC Đông Xuân An) Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Phan Thiết Đặng Thái Thân (Nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Phan Thiết Đặng Tiến Đông (nội bộ KDC Kênh Bàu) Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Phan Thiết Yersin Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Tần Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
201 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Phần nhựa còn lại 20.000.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Tôn Đức Thắng – Trung tâm Ứng dụng Khoa học Công nghệ 22.500.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Kiệt Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng 30.000.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Dũng (nối dài) Thủ Khoa Huân – XN thủy sản Đà Nẵng 6.000.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Phan Thiết Võ Văn Dũng Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Phan Thiết Võ Thị Sáu Cả con đường 8.000.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Phan Thiết Võ Liêm Sơn Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Phan Thiết Võ Hữu Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Phan Thiết Vạn Thủy Tú Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Phan Thiết Trương Vĩnh Ký Cả con đường 10.000.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Phan Thiết Trương Văn Ly Cả con đường 4.000.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Phan Thiết Trương Hán Siêu (Dãy D Hùng Vương I) Ngô Gia Tú – Tôn Đức Thắng 13.500.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Phan Thiết Trương Gia Mô Cả con đường 10.000.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Phan Thiết Trương Gia Hội Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Phan Thiết Trường Chinh Vòng xoay phía Bắc – Cầu Cà Ty 4.500.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Phan Thiết Trương Công Định Cả con đường 9.000.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Ngư Ông – Cảng cá 6.500.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Trần Hưng Đạo – Ngư Ông 15.000.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Phan Thiết Trưng Trắc Trần Hưng Đạo – Trần Quốc Toản 23.500.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Phần còn lại 10.000.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Trần Phú – Nguyễn Trường Tộ 11.000.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Phan Thiết Trưng Nhị Cầu treo Lê Hồng Phong – Trần Phú 15.000.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Phan Thiết Triệu Quang Phục Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Phan Thiết Trần Quý Cáp Cổng Chữ Y – Hết phường Đức Long 8.500.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Phan Thiết Trần Quốc Toản Cả con đường 22.500.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Phan Thiết Trần Quang Khải Cả con đường 5.920.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Phan Thiết Trần Quang Diệu Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Phần còn lại 9.000.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Cầu Dục Thanh – Hải Thượng Lãn Ông 10.000.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Vòng xoay ngã 7 – Cầu Dục Thanh 19.000.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Phan Thiết Trần Phú Trần Hưng Đạo – Vòng xoay ngã 7 16.500.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Phan Thiết Trần Nhật Duật Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Phan Thiết Trần Lê Chùa Long Hải – Hết phường Đức Long 3.500.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Phan Thiết Trần Lê Trương Văn Ly – Chùa Long Hải 4.500.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Từ Văn Tư – Cầu Sở Muối 15.000.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Lê Quý Đôn – Từ Văn Tư 22.500.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Cầu Trần Hưng Đạo – Lê Quý Đôn 37.500.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Trần Phú – Cầu Trần Hưng Đạo 25.000.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Phan Thiết Trần Hưng Đạo Trần Quý Cáp – Trần Phú 12.000.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Phan Thiết Trần Huy Liệu (KDC 19/4) Lô F 30 KDC 19/4 – Đào Duy Anh 4.500.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Phan Thiết Trần Cao Vân Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Phan Thiết Trần Anh Tôn Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Phan Thiết Thủ Khoa Huân Tôn Đức Thắng – Nguyễn Thông 11.000.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Phan Thiết Thủ Khoa Huân Lê Hồng Phong – Tôn Đức Thắng 20.000.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Phan Thiết Thái Phiên Cả con đường 7.175.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Phan Thiết Từ Văn Tư Nguyễn Hội – Trần Hưng Đạo 9.000.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Phan Thiết Tuyên Quang Đoạn còn lại 17.500.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Phan Thiết Tuyên Quang Nguyễn Tất Thành – Thủ Khoa Huân 20.000.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Phan Thiết Tuệ Tĩnh (KDC Hùng Vương 2A) Hùng Vương – Công viên kênh thoát lũ 12.500.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Phan Thiết Tú Luông Cả con đường 3.750.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Phan Thiết Tôn Thất Tùng (KDC Hùng Vương 2A) Cả con đường 12.500.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành – Phạm Văn Đồng 15.000.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Đường Hùng Vương – Vòng xoay phía Bắc 20.000.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Phan Thiết Tôn Đức Thắng Nguyễn Tất Thành – Hùng Vương 30.000.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Phan Thiết Tôn Đản Ngư Ông – Hà Huy Tập 4.500.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Phan Thiết Tô Vĩnh Diện Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Phan Thiết Tô Hiến Thành Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Phan Thiết Tăng Bạt Hổ Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Phan Thiết Phùng Hưng Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Phan Thiết Phó Đức Chính Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Phan Thiết Phan Trung Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Phan Thiết Phan Huy Chú Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Phan Thiết Phan Đình Phùng Cả con đường 12.500.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Phan Thiết Phan Chu Trinh Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Phan Thiết Phan Bội Châu Cả con đường 13.500.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Phan Thiết Phạm Văn Đồng Tôn Đức Thắng – Võ Thị Sáu 12.500.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Phan Thiết Phạm Văn Đồng Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng 15.000.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Phan Thiết Phạm Ngọc Thạch Cả con đường 9.000.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Phan Thiết Phạm Hùng Đoạn còn lại 17.500.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Phan Thiết Phạm Hùng 19/4 – Hết ranh trường chuyên Trần Hưng Đạo 20.000.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Phan Thiết Pasteur Cả con đường 3.750.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Phan Thiết Ông Ích Khiêm Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Phan Thiết Ngư Ông Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Xuân Ôn Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Viết Xuân Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Trỗi Phần còn lại 8.000.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Trỗi Trần Hưng Đạo – Trần Quốc Toản 15.000.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Tố Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Linh KDC Văn Thánh, KDC Phú Tài – Phú Trinh và KDC Kênh Bàu 7.500.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Văn Cừ Cả con đường 12.500.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trường Tộ Cả con đường 12.500.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tri Phương Cả con đường 15.000.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Trãi Đoạn trải nhựa 7.500.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thượng Hiền Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thị Minh Khai Cả con đường 22.500.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thị Định Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Thái Học Cả con đường 20.000.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tương Phần còn lại 8.000.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tương Tuyên Quang – Lê Văn Phấn 10.000.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Tất Thành Cả con đường 17.500.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Sắc Kim Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Nguyên (KDCTTTM Bắc Phan Thiết) Nguyễn Gia Tú – Cuối dãy G KDC TTTM Bắc Phan Thiết 10.000.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Phúc Chu Cả con đường 8.750.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Phan Thiết Nguyến Khuyến Thủ Khoa Huân – KDC Khu phố C 5.125.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hữu Tiến Cả con đường 3.425.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Huệ Cả con đường 69.000.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Trường Chinh – Cầu ông Quý 6.900.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Đặng Văn Lãnh – Trường Chinh 7.500.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Hội Hải Thượng Lãn Ông – Đặng Văn Lãnh 10.000.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Gia Tú Cả con đường 16.000.000 Đất ở đô thị
301 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Du Cả con đường 15.500.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Cư Trinh Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Công Trứ Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Phan Thiết Nguyễn Biểu Cả con đường (đường bê tông) 5.500.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Phan Thiết Ngô Thì Nhậm Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo – Ngư Ông 8.000.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Trần Hưng Đạo – Lý Thường Kiệt 17.500.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Nguyễn Tri Phương – Trần Phú 15.000.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Phan Thiết Ngô Sỹ Liên Lý Thường Kiệt – Nguyễn Tri Phương 20.000.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Phan Thiết Ngô Quyền Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Phan Thiết Mậu Thân Trần Hưng Đạo – Tôn Đức Thắng 11.500.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Phan Thiết Mạc Đĩnh Chi Đường bê tông 5.500.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Phan Thiết Lý Thường Kiệt Phần còn lại 14.000.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Phan Thiết Lý Thường Kiệt Nguyễn Thái Học – Nguyễn Du 20.000.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Phan Thiết Lý Tự Trọng Cả con đường 17.500.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Phan Thiết Lý Đạo Thành Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Phan Thiết Lý Công Uẩn Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Phan Thiết Lương Văn Năm Đoạn trải nhựa 5.000.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Phan Thiết Lương Thế Vinh Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Phan Thiết Lương Ngọc Quyến Cả con đường 3.500.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Phan Thiết Lương Đình Của Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Phấn Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Phan Thiết Lê Văn Hưu Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Phan Thiết Lê Thị Hồng Gấm Trần Phú – Võ Văn Tần 4.500.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Phan Thiết Lê Thánh Tôn Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Phan Thiết Lê Quý Đôn Cả con đường 11.000.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Phan Thiết Đặng Dung (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Phan Thiết Chi Lăng (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Phan Thiết Đống Đa (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Phan Thiết Lê Phụng Hiểu (KDC Văn Thánh) Cả con đường 6.500.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Phan Thiết Lê Ngọc Hân Đường Vạn Thủy Tú – Hà Huy Tập 4.500.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Phan Thiết Lê Lợi Trường CĐCĐ – Võ Thị Sáu 10.000.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Phan Thiết Lê Lợi Nguyễn Tất Thành – Trường CĐCĐ 15.000.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Phan Thiết Lê Lai Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Phan Thiết Lê Duẩn Nguyễn Hội – Vòng xoay Tượng đài chiến thắng 30.000.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Phan Thiết Lê Duẩn Trường Chinh – Nguyễn Hội 20.000.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Phan Thiết Lê Hồng Phong Cả con đường 15.000.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Phan Thiết Lê Đại Hành Đường giáp nội bộ Quảng trường – Tôn Thất Tùng 10.000.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Phan Thiết Lê Đại Hành Tôn Đức Thắng – Đường giáp nội bộ Quảng trường 12.500.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Phan Thiết Lâm Hồng Long Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Phan Thiết Lâm Đình Trúc Tôn Đức Thắng – Châu Văn Liêm 7.500.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Phan Thiết Kim Đồng Trần Quốc Toản – Lý Thường Kiệt 15.000.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Phan Thiết Huỳnh Thị Khá Cả con đường 3.000.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Phan Thiết Đại Lộ Hùng Vương Đoạn còn lại 20.000.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Phan Thiết Đại Lộ Hùng Vương Trần Hưng Đạo – Châu Văn Liêm 35.000.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Phan Thiết Hồ Ngọc Lầu Cả con đường 5.500.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Phan Thiết Hồ Đắc Di (KDC 19/4) Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Phan Thiết Hoàng Văn Thụ Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Phan Thiết Hoàng Hoa Thám Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
350 Thành phố Phan Thiết Hoàng Diệu Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
351 Thành phố Phan Thiết Hoàng Bích Sơn Đào Tấn – Tôn Thất Tùng 12.500.000 Đất ở đô thị
352 Thành phố Phan Thiết Hiền Vương Cả con đường 10.360.000 Đất ở đô thị
353 Thành phố Phan Thiết Hàn Thuyên Đoạn còn lại 4.000.000 Đất ở đô thị
354 Thành phố Phan Thiết Hàn Thuyên Trần Hưng Đạo – Ngư Ông 6.000.000 Đất ở đô thị
355 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông Cây xăng H52 – Trường Chinh 7.500.000 Đất ở đô thị
356 Thành phố Phan Thiết Hải Thượng Lãn Ông Lê Hồng Phong – Sân vận động 9.000.000 Đất ở đô thị
357 Thành phố Phan Thiết Hà Huy Tập Đoạn đã trải nhựa – Phường Đức Thắng 4.000.000 Đất ở đô thị
358 Thành phố Phan Thiết 19/4 Cầu Bến Lội – Giáp ranh Hàm Thuận Bắc 8.500.000 Đất ở đô thị
359 Thành phố Phan Thiết 19/4 Tôn Đức Thắng – Cầu Bến Lội 9.000.000 Đất ở đô thị
360 Thành phố Phan Thiết 19/4 Cầu Sở Muối – Tôn Đức Thắng 10.000.000 Đất ở đô thị
361 Thành phố Phan Thiết Đội Cung Trần Phú – Lê Lai 6.000.000 Đất ở đô thị
362 Thành phố Phan Thiết Đỗ Hành Nguyễn Gia Tú – Siêu thị Lotte 12.500.000 Đất ở đô thị
363 Thành phố Phan Thiết Đoàn Thị Điểm Phan Đình Phùng – Lê Lai 6.000.000 Đất ở đô thị
364 Thành phố Phan Thiết Đinh Tiên Hoàng Phần còn lại 8.500.000 Đất ở đô thị
365 Thành phố Phan Thiết Đinh Tiên Hoàng Lý Thường Kiệt – Trần Quốc Toàn 20.000.000 Đất ở đô thị
366 Thành phố Phan Thiết Đinh Công Tráng Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
367 Thành phố Phan Thiết Đặng Văn Ngữ Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
368 Thành phố Phan Thiết Đặng Văn Lãnh Cả con đường 5.000.000 Đất ở đô thị
369 Thành phố Phan Thiết Đặng Trần Côn Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
370 Thành phố Phan Thiết Đặng Thị Nhu Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
371 Thành phố Phan Thiết Đặng Tất Thủ Khoa Huân – KDC Khu phố D 3.425.000 Đất ở đô thị
372 Thành phố Phan Thiết Đào Tấn Võ Văn Kiệt – Nguyễn Gia Tú 12.500.000 Đất ở đô thị
373 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Từ Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
374 Thành phố Phan Thiết Đào Duy Anh Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
375 Thành phố Phan Thiết Dã Tượng Cả con đường 3.375.000 Đất ở đô thị
376 Thành phố Phan Thiết Chu Văn An Phần còn lại 6.000.000 Đất ở đô thị
377 Thành phố Phan Thiết Chu Văn An Lý Thường Kiệt – Trần Hưng Đạo 7.500.000 Đất ở đô thị
378 Thành phố Phan Thiết Châu Văn Liêm Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
379 Thành phố Phan Thiết Cường Để Cả con đường 4.500.000 Đất ở đô thị
380 Thành phố Phan Thiết Cống Quỳnh Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
381 Thành phố Phan Thiết Cao Thắng Trần Hưng Đạo – Võ Thị Sáu 8.500.000 Đất ở đô thị
382 Thành phố Phan Thiết Cao Thắng Thủ Khoa Huân – Trần Hưng Đạo 12.500.000 Đất ở đô thị
383 Thành phố Phan Thiết Cao Hành Cả con đường 8.500.000 Đất ở đô thị
384 Thành phố Phan Thiết Cao Bá Quát Ngư Ông – Trưng Trắc 6.000.000 Đất ở đô thị
385 Thành phố Phan Thiết Bùi Viện Cả con đường 6.000.000 Đất ở đô thị
386 Thành phố Phan Thiết Bùi Thị Xuân Cả con đường 7.500.000 Đất ở đô thị
387 Thành phố Phan Thiết Bà Triệu Hải Thượng Lãn Ông – Lê Thị Hồng Gấm 7.500.000 Đất ở đô thị
388 Thành phố Phan Thiết Âu Dương Lân Cả con đường 4.030.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan