Bảng giá đất thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên

Bảng giá đất Thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên mới nhất theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) sửa đổi bởi Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)

– Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)

– Quyết định 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024) (được sửa đổi tại Quyết định 25/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022, Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022, Quyết định 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021, Quyết định 52/2021/QĐ-UBND ngày 01/12/2021, Quyết định 27/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020, Quyết định 30/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 và Quyết định 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021)

– Quyết định 01/2023/QĐ-UBND ngày 20/01/2023 sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) và Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên

3. Bảng giá đất Thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Xác định đường phố, vị trí đất ở trong đô thị

Mỗi đoạn, đường phố trong đô thị phân 4 vị trí đất được xác định theo tiêu thức:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất liền cạnh đường phố (Mặt tiền).

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ, hẻm từ 6m trở lên.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm từ 2m đến dưới 6m.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất không liền cạnh đường phố (Ngõ, hẻm) có chiều rộng của ngõ hẻm dưới 2m và các ngõ, hẻm thuộc vị trí 2 và 3 nêu trên.

3.1.2. Xác định vùng đất, vị trí đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ), đường liên xã, đường thôn, liên thôn có mức giá thực tế cao nhất trong khu vực.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 4m trở lên (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng từ 2m đến dưới 4m (Không thuộc vị trí 1 nêu trên).

– Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp các đường rộng dưới 2m và các vị trí thuộc hẻm của các vị trí 2 và 3 nêu trên (Không thuộc vị trí 1).

3.1.3. Xác định vùng đất, vị trí đất nông nghiệp

Mỗi xã, phường, thị trấn được xác định 4 vị trí đất nông nghiệp như sau:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên, đồng thời tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách nói trên nhưng không tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn hoặc các thửa đất tưới, tiêu chủ động nước hoàn toàn nhưng không có 1 trong 2 yếu tố về khoảng cách.

– Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất không thuộc quy định vị trí 1, vị trí 2 nêu trên và không phải đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu.

– Vị trí 4: Áp dụng đối với đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu. Trường hợp các thửa đất có các yếu tố như ở vị trí 1, vị trí 2 nhưng đất cằn cỗi, sỏi đá, bạc màu thì xác định là vị trí 4.

Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối:

– Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất có khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm hoặc đến đường giao thông (Giao thông đường bộ bao gồm Quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, liên xã; giao thông đường thủy bao gồm: sông, ngòi, kênh) trong phạm vi bán kính 500m.

– Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.

3.2. Bảng giá đất Thành phố Tuy Hòa – tỉnh Phú Yên


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 2.700.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến Trần Hưng Đạo 17.000.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nguyễn Huệ 25.000.000 17.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 23.000.000 16.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000.000 14.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến Lê Đài 17.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa – Đến Trần Hưng Đạo 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000.000 10.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú – Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 12.000.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đường Độc Lập 12.000.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 – Đến đường Lê Duẩn 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 8.000.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 8.000.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ 6m 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m – Đến giáp sân vận động 8.500.000 6.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông – Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến đường Trần Phú cũ 8.000.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến Đại lộ Hùng Vương 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại – 10.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ – Gộp đoạn) 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 9.000.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 12.000.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ – Đến đường Lê Trung Kiên 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Phú 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Trường Chinh 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 9.000.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 20.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân – Đường Phan Đình Phùng 23.000.000 13.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 16.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Trần Phú 15.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến – 13.000.000 10.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến – 5.000.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố – Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 14.000.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng – Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh – Đến giáp xã Bình Kiến 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập – Đến đại lộ Hùng Vương 7.000.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh – Đến đường Duy Tân 6.000.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền – Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 14.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
83 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
84 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
85 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
86 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
87 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
88 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ 11.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
89 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
90 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
91 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
92 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ – Gộp đoạn) 10.000.000 Đất ở đô thị
93 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
94 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
95 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến Lê Trung Kiên 21.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
96 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập n – Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ 13.500.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
97 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
98 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
99 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
100 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
101 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.300.000 4.500.000 2.700.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến Trần Hưng Đạo 17.000.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nguyễn Huệ 25.000.000 17.000.000 11.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 23.000.000 16.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 20.000.000 14.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến Lê Đài 17.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa – Đến Trần Hưng Đạo 12.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến ranh giới phường 8 và phường 9 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 13.000.000 10.000.000 6.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú – Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 10.000.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 12.000.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 10.000.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đường Độc Lập 12.000.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 12.000.000 8.400.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 – Đến đường Lê Duẩn 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến Nguyễn Thái Học 10.000.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 8.000.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 8.000.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ 6m 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m – Đến giáp sân vận động 8.500.000 6.000.000 4.200.000 2.500.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông – Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến đường Trần Phú cũ 8.000.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến Đại lộ Hùng Vương 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại – 10.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Hưng Đạo 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ – Gộp đoạn) 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 9.000.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 12.000.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ – Đến đường Lê Trung Kiên 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 7.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Phú 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Trường Chinh 13.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 9.000.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 20.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân – Đường Phan Đình Phùng 23.000.000 13.000.000 9.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 16.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Trần Phú 15.000.000 11.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến – 13.000.000 10.000.000 8.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến – 5.000.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố – Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 14.000.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng – Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 15.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 11.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh – Đến giáp xã Bình Kiến 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập – Đến đại lộ Hùng Vương 7.000.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh – Đến đường Duy Tân 6.000.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền – Đến đường Trần Hưng Đạo 12.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 16.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 14.000.000 11.000.000 8.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
183 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
184 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
185 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
186 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
187 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
188 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo ) – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ 11.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
189 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 12.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
190 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 11.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
191 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 7.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
192 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ – Gộp đoạn) 10.000.000 Đất ở đô thị
193 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
194 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 14.000.000 10.000.000 7.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
195 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến Lê Trung Kiên 21.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
196 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập n – Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh việ 13.500.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
197 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
198 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
199 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 18.000.000 13.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
200 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 16.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
201 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thế Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu – Đến đường Tố Hữu 6.000.000 Đất ở đô thị
202 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
203 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 8.000.000 5.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
204 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 13.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
205 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Trần Hưng Đạo 15.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
206 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi Đến đường Nguyễn Huệ cũ – Gộp đoạn) 18.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
207 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 16.000.000 Đất ở đô thị
208 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 14.000.000 Đất ở đô thị
209 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
210 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn còn lại – 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở đô thị
211 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
212 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Cừ Toàn tuyến – 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
213 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú Đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (P 13.000.000 Đất ở đô thị
214 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ Đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào Đến Đến đường An Dương Vương cũ, 10.000.000 Đất ở đô thị
215 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Hồng Thái 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
216 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
217 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) – 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất ở đô thị
218 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Bội Châu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
219 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đăng Lưu 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
220 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến hẻm số 6 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
221 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ hẻm số 6 – Đến đường Tản Đà 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
222 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Nguyễn Huệ 16.000.000 8.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
223 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Lưu Thanh 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
224 Thành phố Tuy Hòa Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất ở đô thị
225 Thành phố Tuy Hòa Đường Phù Đổng 9.000.000 Đất ở đô thị
226 Thành phố Tuy Hòa Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 7.000.000 Đất ở đô thị
227 Thành phố Tuy Hòa Đường Tản Đà 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
228 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào 8.000.000 Đất ở đô thị
229 Thành phố Tuy Hòa Đường Tây Sơn Toàn tuyến – 6.000.000 Đất ở đô thị
230 Thành phố Tuy Hòa Đường Thành Thái Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Lương Văn Chánh 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
231 Thành phố Tuy Hòa Đường Tố Hữu Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Trần Suyền 10.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
232 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Công Trứ 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
233 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 12.000.000 8.500.000 6.000.000 3.500.000 Đất ở đô thị
234 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hào 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
235 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 14.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
236 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đại lộ Hùng Vương 18.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 Đất ở đô thị
237 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 21.000.000 12.000.000 8.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
238 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Phan Đình Phùng 25.000.000 14.000.000 10.000.000 7.000.000 Đất ở đô thị
239 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 20.000.000 12.000.000 8.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
240 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Mai Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến nhà số 109/2 Chu Văn An 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở đô thị
241 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhật Duật Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – Đến đường Nguyễn Công Trứ 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 Đất ở đô thị
242 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 18.000.000 14.000.000 10.000.000 6.000.000 Đất ở đô thị
243 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vành đai thành phố cũ) 12.000.000 9.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở đô thị
244 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Hẻm số 17 Lê Lợi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
245 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
246 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Lê Lợi 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
247 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rịa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 8.000.000 Đất ở đô thị
248 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền 7.000.000 Đất ở đô thị
249 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Lý Thái Tổ 8.000.000 Đất ở đô thị
250 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
251 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 13.000.000 9.000.000 6.500.000 4.000.000 Đất ở đô thị
252 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào Đến đường An Dương Vương cũ) 7.000.000 Đất ở đô thị
253 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Định Toàn tuyến – 4.000.000 Đất ở đô thị
254 Thành phố Tuy Hòa Đường Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Phạm Ngọc Thạch 10.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
255 Thành phố Tuy Hòa Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 5.000.000 Đất ở đô thị
256 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở đô thị
257 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Trần Phú – Đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 9.000.000 Đất ở đô thị
258 Thành phố Tuy Hòa Khu vực cảng cá phường 6 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất ở đô thị
259 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ Khu khoáng sản 5 – Đến cuối dốc Cây xanh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
260 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ cuối dốc Cây xanh – Đến giáp xã Hòa Kiến 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
261 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Cây Muồng Đường Trần Huy Liệu (Trục đường rộng 12m cũ) – 7.000.000 Đất ở đô thị
262 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Cây Muồng Trục đường rộng từ 6m – dưới 10m – 5.000.000 Đất ở đô thị
263 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên Đường rộng 20m, đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đường Chí Linh 9.000.000 Đất ở đô thị
264 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Công ty CPXD Phú Yên Đường rộng 20m, đoạn từ đường Chi Lăng – Đến Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 Đất ở đô thị
265 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ – Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) 14.000.000 Đất ở đô thị
266 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền – Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) 8.000.000 Đất ở đô thị
267 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 20m – 7.500.000 Đất ở đô thị
268 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Đường N3 quy hoạch rộng 16m – 7.000.000 Đất ở đô thị
269 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 16m – 6.500.000 Đất ở đô thị
270 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 14m – 6.000.000 Đất ở đô thị
271 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư đô thị liền kề phía Bắc đường Trần Phú (giai đoạn 1) Các đường quy hoạch rộng 12m – 5.500.000 Đất ở đô thị
272 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
273 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
274 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
275 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
276 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
277 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại – Khu dân cư FBS 9.000.000 Đất ở đô thị
278 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Côn (Trục đường 16m cũ) – Khu dân cư Hưng Phú 11.000.000 Đất ở đô thị
279 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Diệu (Trục đường 10 – 13,5m cũ) – Khu dân cư Hưng Phú Đoạn Trần Phú – Đến Hoàng Văn Thụ 9.000.000 Đất ở đô thị
280 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Hiến Thành (Trục đường 10 – 13,5m cũ) – Khu dân cư Hưng Phú 9.000.000 Đất ở đô thị
281 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thiếp (Trục đường 10 – 13,5m cũ) – Khu dân cư Hưng Phú 9.000.000 Đất ở đô thị
282 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 2 rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 – đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B 900.000 Đất ở đô thị
283 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1B rộng 10m đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B – đến nhà số B81 900.000 Đất ở đô thị
284 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1C rộng 10m đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C – đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp 900.000 Đất ở đô thị
285 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1A rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 – đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A 900.000 Đất ở đô thị
286 Thành phố Tuy Hòa Đường Đào Trí (Đường rộng 16m cũ) – Khu dân cư Nghị Trần 8.000.000 Đất ở đô thị
287 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 10m – Khu dân cư Nghị Trần 6.000.000 Đất ở đô thị
288 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 6m – dưới 10m – Khu dân cư Nghị Trần 5.000.000 Đất ở đô thị
289 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục đường rộng 10m – 9.000.000 Đất ở đô thị
290 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Nguyễn Thái Học Trục đường rộng 6m – 7.000.000 Đất ở đô thị
291 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Ninh Tịnh 1, 2, Bộ đội biên phòng (Đường rộng từ 6m-dưới 10m) 6.000.000 Đất ở đô thị
292 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế (Rộng 25m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 Đất ở đô thị
293 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài (Rộng 16m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 Đất ở đô thị
294 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của (Rộng 16m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 Đất ở đô thị
295 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông (Rộng 25m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Văn Huyên 9.000.000 Đất ở đô thị
296 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch N rộng 12m – Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương đến đường Trần Nhân Tông) tại Phường 9 và xã Bình Kiến 6.000.000 Đất ở đô thị
297 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh (rộng 20m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông – Đến đường rộng 16m 6.500.000 Đất ở đô thị
298 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông (rộng 25m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Nguyễn văn Huyên – Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 9.000.000 Đất ở đô thị
299 Thành phố Tuy Hòa Đường N7B (rộng 16m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Nguyễn Văn Huyên – Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000.000 Đất ở đô thị
300 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường nguyễn Văn Huyên – Đến đường quy hoạch số 2 rộng 16m 7.000.000 Đất ở đô thị
301 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 2 (rộng 16m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông – Đến đường N7B rộng 16m 7.000.000 Đất ở đô thị
302 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường nội bộ (rộng 6m) – Khu dân cư phía Đông đường Hùng vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) (sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đoạn từ đường Trần Nhân Tông – Đến đường N7B rộng 16m 5.000.000 Đất ở đô thị
303 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 10m – dưới 16m – 10.000.000 Đất ở đô thị
304 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Rạch Bầu Hạ Trục đường rộng 6m – dưới 10m – 8.000.000 Đất ở đô thị
305 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Nào (Trục đường rộng 22,6m cũ) – Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 12.000.000 Đất ở đô thị
306 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Ngọc Trác (Các trục đường rộng 12m cũ) – Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 8.000.000 Đất ở đô thị
307 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường rộng 8m và rộng 9m – Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 7.000.000 Đất ở đô thị
308 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 6m – Khu dân cư số 2 dọc đường Trần Phú 6.000.000 Đất ở đô thị
309 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 Đất ở đô thị
310 Thành phố Tuy Hòa Đường D1 – Khu phố Điện Biên Phủ 10.000.000 Đất ở đô thị
311 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A – Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi – Đường Điện Biên Phủ 10.000.000 Đất ở đô thị
312 Thành phố Tuy Hòa Các đường nội bộ rộng 5m – Khu phố Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất ở đô thị
313 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 12.000.000 Đất ở đô thị
314 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tại 47 Nguyễn Trung Trực, Phường 8: Trục đường quy hoạch rộng 6m 5.000.000 Đất ở đô thị
315 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế rộng 25m – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường số 1 7.000.000 Đất ở đô thị
316 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường số D2 – Đến đường Lê Đài 8.000.000 Đất ở đô thị
317 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường số 1 7.000.000 Đất ở đô thị
318 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường số 1 6.000.000 Đất ở đô thị
319 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long rộng 13,5m – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường số 1 5.000.000 Đất ở đô thị
320 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 16m – Khu tái định cư các tuyến đường ngang dự mở tại phường 9 6.000.000 Đất ở đô thị
321 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài – Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường số 1 7.000.000 Đất ở đô thị
322 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01 và đường quy hoạch rộng 16m – Khu tái định cư dự án đường Điện Biên Phủ giai đoạn 2, 3 tại Phường 9 6.000.000 Đất ở đô thị
323 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 (Rộng 42m) – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường An Dương Vương – Đến đường Trần Nhân Tông 10.000.000 Đất ở đô thị
324 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 01 – Đến đường N4 8.000.000 Đất ở đô thị
325 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 – Đến đường N4 7.000.000 Đất ở đô thị
326 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Hà Huy Tập – Đến đường N2 7.000.000 Đất ở đô thị
327 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 – Đến đường N4 7.000.000 Đất ở đô thị
328 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường số 1 – Đến đường N2 6.000.000 Đất ở đô thị
329 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến Đoạn từ đường Trần Nhân Tông – Đến đường D2 8.000.000 Đất ở đô thị
330 Thành phố Tuy Hòa Đường số 01, đường D2, đường D4, đường N3, đường N4 và các đường quy hoạch rộng 16m – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 6.000.000 Đất ở đô thị
331 Thành phố Tuy Hòa Đường D5 và các đường quy hoạch rộng 12m – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 5.000.000 Đất ở đô thị
332 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 10m – Khu tái định cư phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2, Phường 9 và xã Bình Kiến 4.000.000 Đất ở đô thị
333 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 20m – 7.000.000 Đất ở đô thị
334 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 16m – 6.000.000 Đất ở đô thị
335 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 13m – 6.000.000 Đất ở đô thị
336 Thành phố Tuy Hòa Khu Tái định cư phường 9 Trục đường rộng 10m – 5.000.000 Đất ở đô thị
337 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 10.000.000 Đất ở đô thị
338 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m – 14.000.000 Đất ở đô thị
339 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m – 12.000.000 Đất ở đô thị
340 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch rộng 20m 16.000.000 Đất ở đô thị
341 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 13.000.000 Đất ở đô thị
342 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 12.000.000 Đất ở đô thị
343 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Mậu Thân 14.000.000 Đất ở đô thị
344 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 Đất ở đô thị
345 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 12.000.000 Đất ở đô thị
346 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 14.000.000 Đất ở đô thị
347 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m – Khu đất số 5, 6 Đoạn từ đường Lý Nam Đế – Đến đường Trần Hào 7.000.000 Đất ở đô thị
348 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 5.000.000 Đất ở đô thị
349 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh – 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
350 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông quốc lộ 1 – Đến Nam cầu Đà Rằng 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất ở đô thị
351 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 3.800.000 2.400.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
352 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Thăng Long 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở đô thị
353 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long – Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 3.000.000 1.800.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
354 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh – Đến đường sắt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
355 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
356 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến cầu ông Đảm 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
357 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm – Đến giáp đường Trần Rến 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
358 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa – Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
359 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
360 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở đô thị
361 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ – Đến cổng nhà máy đóng tàu 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 Đất ở đô thị
362 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến đường Chiến Thắng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
363 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến – Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
364 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
365 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Nguyễn Văn Linh 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở đô thị
366 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
367 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm – Đến đường Nguyễn Văn Linh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
368 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Xã giáp Hòa Thành 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
369 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
370 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 2.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 Đất ở đô thị
371 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến – 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
372 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 8.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở đô thị
373 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
374 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân – Đến đường Nguyễn Thị Định 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 Đất ở đô thị
375 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định – Đến hết tuyến đường bê tông 2.500.000 1.700.000 1.200.000 700.000 Đất ở đô thị
376 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 2.500.000 1.800.000 1.200.000 800.000 Đất ở đô thị
377 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 3.000.000 Đất ở đô thị
378 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 – Đến đường Trần Kiệt 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở đô thị
379 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt – Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
380 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 – Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
381 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
382 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến – 3.000.000 2.100.000 1.500.000 900.000 Đất ở đô thị
383 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long – Đến Đại lộ Hùng Vương 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất ở đô thị
384 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Đại lộ Hùng Vương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất ở đô thị
385 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương – Đến đường Đinh Tiên Hoàng 1.500.000 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở đô thị
386 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
387 Thành phố Tuy Hòa Khép kín khu dân cư tại khu phố 4, phường Phú Thạnh (sau khi được đầu tư xây dựng hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
388 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
389 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư cơ sở nhà hát nhân dân huyện Tuy Hòa và Khu tập thể huyện Đoàn Tuy Hòa Trục đường quy hoạch rộng 7,5m – 1.800.000 Đất ở đô thị
390 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 42m – 8.000.000 Đất ở đô thị
391 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 31m – 7.000.000 Đất ở đô thị
392 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 6.000.000 Đất ở đô thị
393 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường N1 quy hoạch rộng 15,5m – 5.000.000 Đất ở đô thị
394 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc của Khu đô thị mới Nam Tuy Hòa Tuyến đường quy hoạch rộng 15,5m (trừ đường N1) – 5.000.000 Đất ở đô thị
395 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh – Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 Đất ở đô thị
396 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m – 6.000.000 Đất ở đô thị
397 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
398 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
399 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Bắc đường quy hoạch rộng 42m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 3, phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
400 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh – Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 Đất ở đô thị
401 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m – 6.000.000 Đất ở đô thị
402 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
403 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
404 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
405 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ công an tỉnh, tại phường Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 10m – 2.000.000 Đất ở đô thị
406 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
407 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư phía Tây đường quy hoạch rộng 25m (Khu nhà CBCS Công an tỉnh), tại khu phố 4, phường Phú Thanh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
408 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh – Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh 6.000.000 Đất ở đô thị
409 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
410 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 20m – 4.000.000 Đất ở đô thị
411 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 01 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Các đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
412 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường Hùng Vương nối dài rộng 42m – 6.000.000 Đất ở đô thị
413 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường quy hoạch rộng 20m – 4.000.000 Đất ở đô thị
414 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 01 và số 3), khu đất số 03 tại phường Phú Đông, Phú Thạnh Tuyến đường quy hoạch rộng 12,5m – 2.500.000 Đất ở đô thị
415 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 42m – 6.000.000 Đất ở đô thị
416 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
417 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
418 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 2), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
419 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh – Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 6.000.000 Đất ở đô thị
420 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt – Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) 5.500.000 Đất ở đô thị
421 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
422 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 20m – 4.000.000 Đất ở đô thị
423 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
424 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
425 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư tạo quỹ đất để huy động vốn phục vụ dự án đường Bạch Đằng giai đoạn 2 (khu đất số 4), tại phường Phú Đông, Phú Thạnh (Sau khi đã đầu tư hạ tầng) Tuyến đường quy hoạch rộng 10m – 2.000.000 Đất ở đô thị
426 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông Các trục đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
427 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cán bộ lực lượng vũ trang thuộc Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh tại phường Phú Đông Các trục đường quy hoạch rộng 10m – 2.000.000 Đất ở đô thị
428 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 25m – 5.000.000 Đất ở đô thị
429 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
430 Thành phố Tuy Hòa Khu đất nhà ở cho chiến sỹ lực lượng vũ trang Công an Tỉnh tại phường Phú Thạnh Các trục đường quy hoạch rộng 7m – 1.800.000 Đất ở đô thị
431 Thành phố Tuy Hòa Khu Khép kín KDC khu phố 4, Phường Phú Thạnh 2.000.000 Đất ở đô thị
432 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
433 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
434 Thành phố Tuy Hòa Khu nhà ở cho cán bộ LLVT thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đường rộng 10m – 2.000.000 Đất ở đô thị
435 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 42m – Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Đoạn từ đường Phan Chu Trinh – Đến đường Nguyễn Hồng Sơn 6.000.000 Đất ở đô thị
436 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 16m – 3.000.000 Đất ở đô thị
437 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 12m – 2.500.000 Đất ở đô thị
438 Thành phố Tuy Hòa Khu Nhà ở xã hội Nam Hùng Vương tại phường Phú Đông (sau khi được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng theo quy hoạch được duyệt) Các trục đường quy hoạch rộng 11m – 2.400.000 Đất ở đô thị
439 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư phường Phú Đông Đường rộng trên 25m – 4.000.000 Đất ở đô thị
440 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Khánh Dư (Trục đường rộng 20m – dưới 25m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 3.500.000 Đất ở đô thị
441 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Toại (Trục đường rộng 16m – dưới 20m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 3.000.000 Đất ở đô thị
442 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Hiệu (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
443 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Thì Nhậm (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
444 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Khuê (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
445 Thành phố Tuy Hòa Đường Đào Duy Từ (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
446 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Vụ (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
447 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Huy Chú (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
448 Thành phố Tuy Hòa Đường Phùng Chí Kiên (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
449 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Sĩ Liên (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
450 Thành phố Tuy Hòa Đường Cẩm Giàng(Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
451 Thành phố Tuy Hòa Đường Tô Ngọc Vân(Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
452 Thành phố Tuy Hòa Đường Bình Giang (Trục đường rộng 12m – dưới 16m cũ) – Khu tái định cư phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
453 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 42m – Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 6.000.000 Đất ở đô thị
454 Thành phố Tuy Hòa Đường N1 và các đường quy hoạch rộng 20m – Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 4.000.000 Đất ở đô thị
455 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 và các đường quy hoạch rộng 16m – Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 3.000.000 Đất ở đô thị
456 Thành phố Tuy Hòa Đường N3, đường N4, đường N5, đường N6, đường N7, đường N9, đường D2 và các đường quy hoạch rộng 12,5m – Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 2.500.000 Đất ở đô thị
457 Thành phố Tuy Hòa Đường N8, đường N10 và các đường quy hoạch rộng 9m – Khu tái định cư để di dời các hộ dân ảnh hưởng bởi triều cường tại phường Phú Đông 1.800.000 Đất ở đô thị
458 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.500.000 3.200.000 2.300.000 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến Trần Hưng Đạo 8.500.000 Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nguyễn Huệ 12.500.000 8.500.000 5.500.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 11.500.000 8.000.000 4.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 10.000.000 7.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến Lê Đài 8.500.000 5.500.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa – Đến Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến ranh giới phường 8 và phường 9 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 6.500.000 5.000.000 3.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú – Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đường Độc Lập 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan (Đường số 11 cũ) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 6.000.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 – Đến đường Lê Duẩn 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Phan Đình Phùng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến Nguyễn Thái Học 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 6.000.000 4.300.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ 6m 6.000.000 4.300.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m – Đến giáp sân vận động 4.300.000 3.000.000 2.100.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông – Đường Đào Tấn Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến đường Trần Phú cũ 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến Đại lộ Hùng Vương 7.500.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 9.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 6.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại – 5.000.000 3.000.000 1.500.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Hưng Đạo 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ – Gộp đoạn) 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ – Đến đường Lê Trung Kiên 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 3.500.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
501 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
502 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Phú 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
503 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 6.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
504 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 5.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
505 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Trường Chinh 6.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
506 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
507 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
508 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
509 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân – Đường Phan Đình Phùng 11.500.000 6.500.000 4.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
510 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 7.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
511 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 4.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
512 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 8.000.000 5.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
513 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 7.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
514 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 7.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
515 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Tản Đà 5.000.000 3.500.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
516 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Trần Phú 7.500.000 5.500.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
517 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến – 6.500.000 5.000.000 4.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
518 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến – 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
519 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố – Đến đường Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
520 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 7.500.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
521 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
522 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
523 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
524 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
525 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng – Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 5.500.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
526 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 5.500.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
527 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 7.500.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
528 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 5.500.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
529 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
530 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
531 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh – Đến giáp xã Bình Kiến 3.500.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
532 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
533 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập – Đến đại lộ Hùng Vương 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
534 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
535 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
536 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh – Đến đường Duy Tân 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
537 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền – Đến đường Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
538 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 8.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
539 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 7.000.000 5.500.000 4.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
540 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ – 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
541 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
542 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 6.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
543 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
544 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
545 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ) 5.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
546 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
547 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 5.500.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
548 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
549 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G- L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ – Gộp đoạn) 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
550 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
551 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 7.000.000 5.000.000 3.500.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
552 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến Lê Trung Kiên 10.500.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
553 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện 6.800.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
554 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
555 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh – Đến đường Chi Lăng 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
556 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 9.000.000 6.500.000 4.500.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
557 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 8.000.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
558 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thế Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu – Đến đường Tố Hữu 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
559 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
560 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 4.000.000 2.500.000 2.000.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
561 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 6.500.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
562 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Trần Hưng Đạo 7.500.000 5.500.000 4.000.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
563 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi Đến đường Nguyễn Huệ cũ – Gộp đoạn) 9.000.000 7.000.000 4.500.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
564 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
565 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
566 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
567 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn còn lại – 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
568 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
569 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Cừ Toàn tuyến – 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
570 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú Đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (P 6.500.000 Đất TM-DV đô thị
571 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ Đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào Đến Đến đường An Dương Vương cũ, 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
572 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Hồng Thái 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
573 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
574 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) – 2.000.000 1.300.000 800.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
575 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Bội Châu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
576 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đăng Lưu 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
577 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến hẻm số 6 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
578 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ hẻm số 6 – Đến đường Tản Đà 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
579 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Nguyễn Huệ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
580 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Lưu Thanh 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
581 Thành phố Tuy Hòa Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 3.500.000 2.500.000 1.800.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
582 Thành phố Tuy Hòa Đường Phù Đổng 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
583 Thành phố Tuy Hòa Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
584 Thành phố Tuy Hòa Đường Tản Đà 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
585 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
586 Thành phố Tuy Hòa Đường Tây Sơn Toàn tuyến – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
587 Thành phố Tuy Hòa Đường Thành Thái Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Lương Văn Chánh 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
588 Thành phố Tuy Hòa Đường Tố Hữu Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Trần Suyền 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
589 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Công Trứ 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
590 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 6.000.000 4.300.000 3.000.000 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
591 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hào 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
592 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
593 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đại lộ Hùng Vương 9.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
594 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 10.500.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
595 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Phan Đình Phùng 12.500.000 7.000.000 5.000.000 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
596 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 10.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
597 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Mai Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
598 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhật Duật Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.500.000 3.300.000 2.300.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
599 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 9.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
600 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vành đai thành phố cũ) 6.000.000 4.500.000 3.000.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
601 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Hẻm số 17 Lê Lợi 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Lê Lợi 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rịa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Lý Thái Tổ 4.000.000 Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 5.000.000 3.500.000 2.000.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 6.500.000 4.500.000 3.300.000 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào Đến đường An Dương Vương cũ) 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Định Toàn tuyến – 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Tuy Hòa Đường Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Phạm Ngọc Thạch 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Tuy Hòa Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 4.500.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Trần Phú – Đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Tuy Hòa Khu vực cảng cá phường 6 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ Khu khoáng sản 5 – Đến cuối dốc Cây xanh 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ cuối dốc Cây xanh – Đến giáp xã Hòa Kiến 700.000 500.000 350.000 250.000 Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7 Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Đường D1 – 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A – Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi – Đường Điện Biên Phủ 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Các đường nội bộ rộng 5m – 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7 Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 5.000.000 Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m – 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m – 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 2 rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 – đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1B rộng 10m đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B – đến nhà số B81 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1C rộng 10m đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C – đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1A rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 – đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch rộng 20m 8.000.000 Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 6.500.000 Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Mậu Thân 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 6.000.000 Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 7.000.000 Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m – Khu đất số 5, 6 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh – 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 – Đến Nam cầu Đà Rằng 2.500.000 1.500.000 1.000.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 1.900.000 1.200.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Thăng Long 2.500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long – Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.500.000 900.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh – Đến đường sắt 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.300.000 900.000 600.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến cầu ông Đảm 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm – Đến giáp đường Trần Rến 800.000 500.000 350.000 250.000 Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa – Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.800.000 1.300.000 900.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1.500.000 1.100.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 2.500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ – Đến cổng nhà máy đóng tàu 1.000.000 800.000 500.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến đường Chiến Thắng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến – Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 1.300.000 900.000 600.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Nguyễn Văn Linh 2.500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm – Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.500.000 1.100.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh-xã giáp Hòa Thành – 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.500.000 1.100.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 1.000.000 800.000 500.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.500.000 1.100.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân – Đến đường Nguyễn Thị Định 1.800.000 1.300.000 900.000 500.000 Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định – Đến hết tuyến đường bê tông 1.300.000 900.000 600.000 350.000 Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.300.000 900.000 600.000 400.000 Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 – Đến đường Trần Kiệt 2.500.000 1.800.000 1.300.000 800.000 Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt – Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 – Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến – 1.500.000 1.100.000 800.000 450.000 Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long – Đến Đại lộ Hùng Vương 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Đại lộ Hùng Vương 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương – Đến đường Đinh Tiên Hoàng 800.000 500.000 350.000 250.000 Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại – Khu dân cư FBS 4.500.000 Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.600.000 2.500.000 1.800.000 1.100.000 Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến Trần Hưng Đạo 6.800.000 Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Nguyễn Huệ 10.000.000 6.800.000 4.400.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 9.200.000 6.400.000 3.600.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 8.000.000 5.600.000 3.200.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Hùng Vương Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến Lê Đài 6.800.000 4.400.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ bắc cầu Sông Chùa – Đến Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến ranh giới phường 8 và phường 9 6.400.000 4.400.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ ranh giới phường 8 và phường 9 – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 5.200.000 4.000.000 2.400.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn đường phía Tây từ đường Trần Phú – Đến hết Cửa hàng bia đối chứng 2 của Nhà máy bia Sài Gòn 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường quy hoạch phía Tây rộng 16m 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Tuy Hòa Đường An Dương Vương Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đường Độc Lập 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Huyện Thanh Quan Đường số 11 cũ – 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Tuy Hòa Đường Bà Triệu Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 4.800.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ Cảng cá phường 6 – Đến đường Lê Duẩn 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Phan Đình Phùng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Tuy Hòa Đường Bạch Đằng Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
701 Thành phố Tuy Hòa Đường Cần Vương Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến Nguyễn Thái Học 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Thắng 4.800.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Tuy Hòa Đường Chi Lăng Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Tuy Hòa Đường Chí Linh Đoạn từ đường Trần Hào – Đến đường An Dương Vương 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Mạnh Trinh 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ 6m 4.800.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Tuy Hòa Đường Chu Văn An Đoạn từ đường nội bộ 6m – Đến giáp sân vận động 3.400.000 2.400.000 1.700.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Tuy Hòa Đường Đào Tấn (Đường quy hoạch số 1 thuộc Khu dân cư phía đông) Đoạn từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến đường Trần Phú cũ 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến Đại lộ Hùng Vương 6.000.000 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Tuy Hòa Đường Điện Biên Phủ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường NB4 cũ) 7.200.000 5.600.000 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 4.800.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập Đoạn còn lại – 4.000.000 2.400.000 1.200.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Tuy Hòa Đường Đồng Khởi 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Hưng Đạo 6.400.000 4.400.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Tuy Hòa Đường Duy Tân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Nguyễn Huệ cũ và đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Điện Biên Phủ cũ – Gộp đoạn) 7.200.000 5.200.000 3.600.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường nội bộ Khu dân cư Rạch Bầu Hạ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Tuy Hòa Đường Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Tuy Hòa Đường Hàm Nghi Đoạn từ đường nội bộ phía Đông công viên Nguyễn Huệ – Đến đường Lê Trung Kiên 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Tuy Hòa Đường Hồ Xuân Hương 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Diệu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Tuy Hòa Đường Hoàng Văn Thụ Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Ngô Văn Sở (Đoạn từ đường Hùng Vương Đến Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 5.600.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Tuy Hòa Đường Huyền Trân Công Chúa 2.800.000 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Thúc Kháng 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Đài Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Trần Phú 6.400.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Hữu Thọ 5.200.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến 4.400.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đường Trường Chinh 5.200.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lai 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Duy Tân – Đường Phan Đình Phùng 9.200.000 5.200.000 3.600.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Lợi Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 5.600.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Quý Đôn 3.600.000 2.600.000 1.800.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 6.400.000 4.000.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thành Phương Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 5.600.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Thánh Tôn 6.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Tản Đà 4.000.000 2.800.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Trung Kiên Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Trần Phú 6.000.000 4.400.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Tấn Thịnh Toàn tuyến – 5.200.000 4.000.000 3.200.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Thế Vinh Toàn tuyến – 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ phía Nam Trung tâm vòng tay ấm Thành phố – Đến đường Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 6.000.000 4.400.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Văn Chánh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Tuy Hòa Đường Lưu Văn Liêu Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thái Tổ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến giáp đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Lê Duẩn Đến đường Trường Chinh cũ) 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn đã đầu tư hạ tầng – Đến giáp rạch Bầu Hạ (Đoạn từ đường Trường Chinh Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 4.400.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Duy Tân – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Duy Tân Đến đường Lương Văn Chánh cũ) 4.400.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Tự Trọng 6.000.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Tuy Hòa Đường Mai Xuân Thưởng 4.400.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến Cầu Chùa Hồ Sơn cũ) 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh (Đoạn từ Cầu Chùa Hồ Sơn Đến ngã năm đường Đi phường 8, Ninh Tịnh cũ) 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân Đoạn từ ngã năm đường đi phường 8, Ninh Tịnh – Đến giáp xã Bình Kiến 2.800.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Tuy Hòa Đường N2 Từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Tuy Hòa Đường N3 Từ đường Độc Lập – Đến đại lộ Hùng Vương 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 2 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 4 rộng 6m Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Tuy Hòa Đường NB 5 rộng 6m Đoạn từ đường Lương Văn Chánh – Đến đường Duy Tân 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ phía Nam nhà số 01 Ngô Quyền – Đến đường Trần Hưng Đạo 4.800.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 6.400.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 5.600.000 4.400.000 3.200.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Văn Sở (Tuyến đường bao phía Tây khu dân cư Hưng Phú cũ) 5.600.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Chí Thanh 4.800.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Trần Hưng Đạo (đối diện Bệnh Viện sản nhi) (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đại lộ Hùng Vương cũ) 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ đường Nguyễn Trãi – Đến đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đại lộ Hùng Vương Đến đường Nguyễn Trãi cũ) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Công Trứ Đoạn từ Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ đường Nguyễn Trãi Đến đường Trần Hưng Đạo cũ) 4.400.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đình Chiểu 4.800.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Du 4.400.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Đức Cảnh Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường quy hoạch 16m phía Tây Khu dân cư Bộ đội biên phòng 2.800.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hào Sự Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ số nhà G-L13-30 Đến đường An Dương Vương cũ và đoạn từ số nhà G- L13-30 Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ – Gộp đoạn) 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hoa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 5.600.000 4.000.000 2.800.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến Lê Trung Kiên 8.400.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ đường Độc Lập – Đến tuyến đường bao phía tây Bệnh viện 5.400.000 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ tuyến đường bao phía Tây Bệnh viện – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Mỹ Đoạn từ đường Chi Linh – Đến đường Chi Lăng 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ 7.200.000 5.200.000 3.600.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú 6.400.000 4.400.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thế Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu – Đến đường Tố Hữu 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Trường Chinh 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đoạn từ đường Trường Chinh – Đến đại lộ Hùng Vương 3.200.000 2.000.000 1.600.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 5.200.000 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Trần Hưng Đạo 6.000.000 4.400.000 3.200.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Nguyễn Huệ (Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo Đến đường Lê Lợi cũ và đoạn từ đường Lê Lợi Đến đường Nguyễn Huệ cũ – Gộp đoạn) 7.200.000 5.600.000 3.600.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Điện Biên Phủ 6.400.000 Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Điện Biên Phủ – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn từ đường Trần Phú – Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm 3.200.000 2.200.000 1.600.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trung Trực Đoạn còn lại – 2.800.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Cừ Toàn tuyến – 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường Nguyễn Hữu Thọ (Đoạn từ đường Trần Phú Đến đường quy hoạch rộng 20m (Phía Bắc Trường Đại học Phú Yên) cũ và đoạn đường quy hoạch rộng 20m (P 5.200.000 Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến ranh giới phường 9 và xã Bình Kiến (Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ Đến đường Trần Hào cũ và đoạn từ đường Trần Hào Đến Đến đường An Dương Vương cũ, 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Hồng Thái 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Thọ – Đến hết đoạn đã đầu tư hạ tầng (Đoạn từ đường Tố Hữu Đến đường Nguyễn Hữu Thọ cũ) 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Ngọc Thạch Đoạn chưa đầu tư hạ tầng (Đoạn còn lại cũ) – 1.600.000 1.000.000 600.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Bội Châu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đăng Lưu 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
801 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến hẻm số 6 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
802 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ hẻm số 6 – Đến đường Tản Đà 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
803 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Tản Đà – Đến đường Nguyễn Huệ 6.400.000 3.200.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
804 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Lưu Thanh 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
805 Thành phố Tuy Hòa Đường phía Tây Bệnh viện Tỉnh 2.800.000 2.000.000 1.400.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
806 Thành phố Tuy Hòa Đường Phù Đổng 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
807 Thành phố Tuy Hòa Đường rộng 16m thuộc các lô B6, L thuộc Đồ án Quy hoạch chi tiết tuyến đường Độc Lập, thành phố Tuy Hòa, tỷ lệ 1/2.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
808 Thành phố Tuy Hòa Đường Tản Đà 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
809 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
810 Thành phố Tuy Hòa Đường Tây Sơn Toàn tuyến – 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
811 Thành phố Tuy Hòa Đường Thành Thái Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Lương Văn Chánh 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
812 Thành phố Tuy Hòa Đường Tố Hữu Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Trần Suyền 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
813 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Công Trứ 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
814 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Cao Vân Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến đường Lê Lợi 4.800.000 3.400.000 2.400.000 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
815 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hào 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
816 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Duẩn 5.600.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
817 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Lê Duẩn – Đến đại lộ Hùng Vương 7.200.000 4.000.000 2.800.000 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
818 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Duy Tân 8.400.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
819 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Duy Tân – Đến đường Phan Đình Phùng 10.000.000 5.600.000 4.000.000 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
820 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đình Phùng – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
821 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Mai Ninh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến nhà số 109/2 Chu Văn An 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
822 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhật Duật Đoạn từ đường Lý Thái Tổ – Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.600.000 2.600.000 1.800.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
823 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Độc Lập – Đến đường Lê Thành Phương (Đoạn từ đường Độc Lập Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành cũ) 7.200.000 5.600.000 4.000.000 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
824 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thành Phương – Đến đường vành đai thành phố (Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vành đai thành phố cũ) 4.800.000 3.600.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
825 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Hẻm số 17 Lê Lợi 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
826 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Bạch Đằng – Đến đường Nguyễn Công Trứ 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
827 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quý Cáp Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ – Đến đường Lê Lợi 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
828 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rịa Đoạn từ đường Chí Linh – Đến đường Chi Lăng 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
829 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Suyền 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
830 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo – Đến Lý Thái Tổ 3.200.000 Đất SX-KD đô thị
831 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt – Đến đường Nguyễn Huệ 4.000.000 2.800.000 1.600.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
832 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Nguyễn Huệ – Đến đường Trần Phú (Đoạn từ đường Nguyễn Huệ Đến đường Phù Đổng (Cổng KTX trường Cao đẳng nghề) cũ) 5.200.000 3.600.000 2.600.000 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
833 Thành phố Tuy Hòa Đường Trường Chinh Đoạn từ đường Trần Phú – Đến đường An Dương Vương (Đoạn từ đường Trần Hào Đến đường An Dương Vương cũ) 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
834 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Định Toàn tuyến – 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
835 Thành phố Tuy Hòa Đường Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương – Đến đường Phạm Ngọc Thạch 4.000.000 2.800.000 2.000.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
836 Thành phố Tuy Hòa Đường vào Công ty cổ phần An Hưng 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
837 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Lê Lợi – Đến đường Nguyễn Huệ 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
838 Thành phố Tuy Hòa Đường Yersin Đoạn từ đường Trần Phú – Đến cuối quán cà phê Thạch Tuyền 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
839 Thành phố Tuy Hòa Khu vực cảng cá phường 6 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
840 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ Khu khoáng sản 5 – Đến cuối dốc Cây xanh 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
841 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 Đoạn từ cuối dốc Cây xanh – Đến giáp xã Hòa Kiến 600.000 400.000 280.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
842 Thành phố Tuy Hòa Khu đất 1,3ha phía Bắc Trung tâm thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
843 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Đường D1 – 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
844 Thành phố Tuy Hòa Đường số 8A – Khu phố Điện Biên Phủ Đoạn từ Nguyễn Trãi – Đường Điện Biên Phủ 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
845 Thành phố Tuy Hòa Khu phố Điện Biên Phủ Các đường nội bộ rộng 5m – 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
846 Thành phố Tuy Hòa Khu Trung tâm Thương mại Vincom Tuy Hòa-Phú Yên, Phường 7, thành phố Tuy Hòa: Các đường nội bộ rộng từ 10m đến 13,5m 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
847 Thành phố Tuy Hòa Đất có mặt tiền tiếp giáp bến xe nội thành 4.000.000 Đất SX-KD đô thị
848 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 20m – 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
849 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Các trục đường rộng 16m – 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
850 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 2 rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 – đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
851 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1B rộng 10m đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B – đến nhà số B81 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
852 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1C rộng 10m đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C – đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
853 Thành phố Tuy Hòa Khu dân cư Hưng Phú – Đường số 1A rộng 10m đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 – đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
854 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch rộng 20m 6.400.000 Đất SX-KD đô thị
855 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 5.200.000 Đất SX-KD đô thị
856 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
857 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch rộng 20m – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Đến đường Mậu Thân 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
858 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 04 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
859 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 05 (rộng 16m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 02 (rộng 16m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 4.800.000 Đất SX-KD đô thị
860 Thành phố Tuy Hòa Đường Quy hoạch số 06 (rộng 20m) – Khu dân cư của dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh Đoạn từ đường Quy hoạch số 01 (rộng 21m) – Đến đường Quy hoạch số 03 (rộng 16m) 5.600.000 Đất SX-KD đô thị
861 Thành phố Tuy Hòa Các đường quy hoạch rộng 16m – Khu đất số 5, 6 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
862 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ ranh giới huyện Đông Hòa – Đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nút giao thông QL 1) 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
863 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương Đoạn qua địa bàn phường Phú Đông và sau địa bàn phường Phú Thạnh – 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
864 Thành phố Tuy Hòa Đại Lộ Nguyễn Tất Thành Đoạn từ nút giao thông Quốc lộ 1 – Đến Nam cầu Đà Rằng 2.000.000 1.200.000 800.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
865 Thành phố Tuy Hòa Đường 27 tháng 7 1.500.000 1.000.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
866 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Thăng Long 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
867 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ đường Thăng Long – Đến hẻm phía Nam Trường mầm non Phường Phú Thạnh 1.200.000 700.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
868 Thành phố Tuy Hòa Đường 3 tháng 2 Đoạn từ hẻm phía Nam trường mầm non Phường Phú Thạnh – Đến đường sắt 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
869 Thành phố Tuy Hòa Đường Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 320.000 Đất SX-KD đô thị
870 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến cầu ông Đảm 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
871 Thành phố Tuy Hòa Đường Cao Bá Quát Đoạn từ cầu ông Đảm – Đến giáp đường Trần Rến 600.000 400.000 280.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
872 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ giáp xã Hòa Thành, Đông Hòa – Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.400.000 1.000.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
873 Thành phố Tuy Hòa Đường Chiến Thắng Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến hết Khu dân cư chợ Phú Lâm 1.200.000 800.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
874 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Ngã 3 đồn biên phòng cũ 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
875 Thành phố Tuy Hòa Đường Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ ngã 3 Đồn biên phòng cũ – Đến cổng nhà máy đóng tàu 800.000 600.000 400.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
876 Thành phố Tuy Hòa Đường Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Đến đường Chiến Thắng 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
877 Thành phố Tuy Hòa Đường Đống Đa Đoạn từ đường Trần Rến – Đến giáp cầu sắt Hòa Thành 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
878 Thành phố Tuy Hòa Đường Kim Đồng Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến bề tường phía Tây nghĩa trang liệt sĩ 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
879 Thành phố Tuy Hòa Đường Lạc Long Quân Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến đường Nguyễn Văn Linh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
880 Thành phố Tuy Hòa Đường Ngô Gia Tự 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
881 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm – Đến đường Nguyễn Văn Linh 1.200.000 800.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
882 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Anh Hào Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh – Xã giáp Hòa Thành 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
883 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.200.000 800.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
884 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Hồng Sơn Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết Khu nhà ở xã hội Nam Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
885 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Thị Định Toàn tuyến – 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
886 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Linh 3.200.000 2.000.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD đô thị
887 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Đình Quy Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.200.000 800.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
888 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ Lạc Long Quân – Đến đường Nguyễn Thị Định 1.400.000 1.000.000 700.000 400.000 Đất SX-KD đô thị
889 Thành phố Tuy Hòa Đường Phạm Văn Đồng Đoạn từ đường Nguyễn Thị Định – Đến hết tuyến đường bê tông 1.000.000 700.000 500.000 280.000 Đất SX-KD đô thị
890 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến đường Võ Thị Sáu 1.000.000 700.000 500.000 320.000 Đất SX-KD đô thị
891 Thành phố Tuy Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Võ Thị Sáu – Đến hết khu dự án Nhà ở Xã hội Nam Hùng Vương 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
892 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường 3 tháng 2 – Đến đường Trần Kiệt 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD đô thị
893 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ đường Trần Kiệt – Đến Điểm giao đường sắt và đường 3 tháng 2 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
894 Thành phố Tuy Hòa Đường Thăng Long Đoạn từ giáp đường Sắt và đường 3 tháng 2 – Đến giáp xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
895 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Kiệt 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
896 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Rến Toàn tuyến – 1.200.000 800.000 600.000 360.000 Đất SX-KD đô thị
897 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Thăng Long – Đến Đại lộ Hùng Vương 1.600.000 1.100.000 800.000 500.000 Đất SX-KD đô thị
898 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn từ đường Ngô Gia Tự – Đến Đại lộ Hùng Vương 800.000 600.000 400.000 240.000 Đất SX-KD đô thị
899 Thành phố Tuy Hòa Đường Yết Kiêu Đoạn Đại lộ Hùng Vương – Đến đường Đinh Tiên Hoàng 600.000 400.000 280.000 200.000 Đất SX-KD đô thị
900 Thành phố Tuy Hòa Đường Trương Kiểm (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
901 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Văn Hưu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
902 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Tần (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
903 Thành phố Tuy Hòa Đường Huỳnh Nựu (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
904 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Văn Dũng (Trục đường rộng 13,5m cũ) – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
905 Thành phố Tuy Hòa Trục đường rộng 13,5m còn lại – Khu dân cư FBS 3.600.000 Đất SX-KD đô thị
906 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
907 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến giáp huyện Phú Hòa 8.000.000 5.000.000 3.500.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
908 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 5.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
909 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.500.000 2.100.000 1.700.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
910 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
911 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi – Đến đường Hải Dương 5.000.000 Đất ở nông thôn
912 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 Đất ở nông thôn
913 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt – Đến đường bê tông 2.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 Đất ở nông thôn
914 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 5.000.000 3.500.000 2.500.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
915 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 – Đến cầu Minh Đức 1.400.000 1.000.000 700.000 500.000 Đất ở nông thôn
916 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức – Đến đầu kênh N1 1.000.000 800.000 600.000 400.000 Đất ở nông thôn
917 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 – Đến Đá Bàn 800.000 600.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
918 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức – Đến Chùa Minh Sơn 600.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
919 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn – Đến cầu Cai Tiên 450.000 350.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
920 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 – Đến chợ Xuân Hòa 600.000 500.000 400.000 300.000 Đất ở nông thôn
921 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ – Đến cuối thôn Tường Quang 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
922 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang – Đến Kênh N1 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
923 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã – Đến sân kho thôn Xuân Hòa 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
924 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) – 1.200.000 Đất ở nông thôn
925 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại – 1.000.000 Đất ở nông thôn
926 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m – 800.000 Đất ở nông thôn
927 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 400.000 300.000 200.000 150.000 Đất ở nông thôn
928 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
929 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở nông thôn
930 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 10.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở nông thôn
931 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài – Đến đường số 14 12.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 Đất ở nông thôn
932 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 – Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở nông thôn
933 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 9.000.000 6.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
934 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 7.000.000 Đất ở nông thôn
935 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 6.000.000 Đất ở nông thôn
936 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 6.000.000 Đất ở nông thôn
937 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 7.000.000 Đất ở nông thôn
938 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch số 02 rộng 16m của Khu dân cư phía Đông đường Hùng Vương (đoạn từ đường N7B đến đường Trần Nhân Tông) – Đến đường Độc Lập 9.000.000 Đất ở nông thôn
939 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 6.000.000 Đất ở nông thôn
940 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
941 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 7.000.000 Đất ở nông thôn
942 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 8.000.000 Đất ở nông thôn
943 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến – 8.000.000 Đất ở nông thôn
944 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến Trạm bơm Phú Vang 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 Đất ở nông thôn
945 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang – Đến Thượng Phú 1.000.000 700.000 500.000 300.000 Đất ở nông thôn
946 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 Đất ở nông thôn
947 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả – Đến giáp xã Hòa Kiến 800.000 600.000 500.000 400.000 Đất ở nông thôn
948 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 800.000 Đất ở nông thôn
949 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 3.000.000 Đất ở nông thôn
950 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – 2.500.000 Đất ở nông thôn
951 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m – 5.000.000 Đất ở nông thôn
952 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m – 4.000.000 Đất ở nông thôn
953 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 3.000.000 Đất ở nông thôn
954 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – dưới 10m – 2.000.000 Đất ở nông thôn
955 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 – Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đường Độc Lập – đến đại lộ Hùng Vương 11.500.000 Đất ở nông thôn
956 Thành phố Tuy Hòa Đường số 14 – Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – đến đường Hà Huy Tập 10.500.000 Đất ở nông thôn
957 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương – Đường Võ Trứ rộng 16m – Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương – đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 Đất ở nông thôn
958 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương – Đường 7A rộng 16m – Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) đoạn từ đại lộ Hùng Vương – đến đường Nguyễn Văn Huyên 7.500.000 Đất ở nông thôn
959 Thành phố Tuy Hòa Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương – Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) 5.000.000 Đất ở nông thôn
960 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) – Khu đất số 4 – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường N7B (đường quy hoạch rộng 16m) – Đến đường Lý Nam Đế 7.000.000 Đất ở nông thôn
961 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch rộng 16m (Đường N7B) – Khu đất số 4 – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường quy hoạch rộng 16m (Đường quy hoạch số 2 rộng 16m) – Đến đường Lê Duẩn 7.000.000 Đất ở nông thôn
962 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú – Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 8.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 Đất ở nông thôn
963 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa – Đến Ngã tư đường cơ động 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
964 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú – Đến QL1 9.000.000 6.000.000 5.000.000 4.000.000 Đất ở nông thôn
965 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú – Đến Km 1323+200 6.000.000 3.600.000 3.000.000 2.400.000 Đất ở nông thôn
966 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 – Đến giáp xã An Chấn 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
967 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
968 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 – Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất ở nông thôn
969 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng – Đến cầu Đồng Nai 3.000.000 1.800.000 1.500.000 1.200.000 Đất ở nông thôn
970 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 1.100.000 750.000 600.000 Đất ở nông thôn
971 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú – Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 800.000 600.000 500.000 400.000 Đất ở nông thôn
972 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên – Đến Gò Sầm (cũ) 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
973 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức – Suối Gò Dầu 800.000 600.000 500.000 400.000 Đất ở nông thôn
974 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 – Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 500.000 400.000 300.000 200.000 Đất ở nông thôn
975 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m – 1.600.000 Đất ở nông thôn
976 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m – 1.000.000 Đất ở nông thôn
977 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m – 700.000 Đất ở nông thôn
978 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.500.000 Đất ở nông thôn
979 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
980 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến giáp huyện Phú Hòa 3.200.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất TM-DV nông thôn
981 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 2.000.000 1.200.000 1.000.000 800.000 Đất TM-DV nông thôn
982 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.400.000 840.000 680.000 560.000 Đất TM-DV nông thôn
983 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.200.000 720.000 600.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
984 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi – Đến đường Hải Dương 2.000.000 Đất TM-DV nông thôn
985 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 800.000 600.000 400.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
986 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt – Đến đường bê tông 800.000 600.000 400.000 320.000 Đất TM-DV nông thôn
987 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
988 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 – Đến cầu Minh Đức 560.000 400.000 280.000 200.000 Đất TM-DV nông thôn
989 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức – Đến đầu kênh N1 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
990 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 – Đến Đá Bàn 320.000 240.000 160.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
991 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức – Đến Chùa Minh Sơn 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
992 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn – Đến cầu Cai Tiên 180.000 140.000 100.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
993 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 – Đến chợ Xuân Hòa 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
994 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ – Đến cuối thôn Tường Quang 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
995 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang – Đến Kênh N1 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
996 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã – Đến sân kho thôn Xuân Hòa 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
997 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) – 480.000 Đất TM-DV nông thôn
998 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại – 400.000 Đất TM-DV nông thôn
999 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m – 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1000 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 160.000 120.000 80.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
1001 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
1002 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1003 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1004 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài – Đến đường số 14 4.800.000 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1005 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 – Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1006 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1007 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 2.800.000 Đất TM-DV nông thôn
1008 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1009 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1010 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.800.000 Đất TM-DV nông thôn
1011 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.400.000 Đất TM-DV nông thôn
1012 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
1013 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 2.800.000 Đất TM-DV nông thôn
1014 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 3.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1015 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến – 3.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1016 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến Trạm bơm Phú Vang 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1017 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang – Đến Thượng Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 Đất TM-DV nông thôn
1018 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1019 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả – Đến giáp xã Hòa Kiến 320.000 240.000 200.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1020 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 320.000 Đất TM-DV nông thôn
1021 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1022 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – 1.000.000 Đất TM-DV nông thôn
1023 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m – 2.000.000 Đất TM-DV nông thôn
1024 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m – 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1025 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1026 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – dưới 10m – 800.000 Đất TM-DV nông thôn
1027 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú – Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 3.200.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất TM-DV nông thôn
1028 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa – Đến Ngã tư đường cơ động 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất TM-DV nông thôn
1029 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú – Đến QL1 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất TM-DV nông thôn
1030 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú – Đến Km 1323+200 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 Đất TM-DV nông thôn
1031 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 – Đến giáp xã An Chấn 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất TM-DV nông thôn
1032 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 800.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
1033 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 – Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 1.600.000 960.000 800.000 640.000 Đất TM-DV nông thôn
1034 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng – Đến cầu Đồng Nai 1.200.000 720.000 600.000 480.000 Đất TM-DV nông thôn
1035 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất TM-DV nông thôn
1036 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Thượng Phú – Đến Cầu sắt Phú Liên (cũ) 320.000 240.000 200.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1037 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Liên – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu sắt Phú Liên – Đến Gò Sầm (cũ) 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
1038 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Phú Lương – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba Nghĩa trang Thọ Vức – Suối Gò Dầu 320.000 240.000 200.000 160.000 Đất TM-DV nông thôn
1039 Thành phố Tuy Hòa Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đường từ quốc lộ 1 – Đến ngã ba Thượng Phú, Phú Liên 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất TM-DV nông thôn
1040 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 13m – 640.000 Đất TM-DV nông thôn
1041 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 12m – 400.000 Đất TM-DV nông thôn
1042 Thành phố Tuy Hòa Đường khu tái định cư Gò Giữa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 10m – 280.000 Đất TM-DV nông thôn
1043 Thành phố Tuy Hòa Đường khu TĐC xứ Đồng Phú thôn Chính Nghĩa (Trục đường rộng 6m) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 Đất TM-DV nông thôn
1044 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 Đất SX-KD nông thôn
1045 Thành phố Tuy Hòa Đường Hải Dương – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến giáp huyện Phú Hòa 3.200.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 Đất SX-KD nông thôn
1046 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Quang Khải – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 2.000.000 1.200.000 1.000.000 800.000 Đất SX-KD nông thôn
1047 Thành phố Tuy Hòa Đường Mạc Thị Bưởi – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.400.000 840.000 680.000 560.000 Đất SX-KD nông thôn
1048 Thành phố Tuy Hòa Đường Côn Sơn – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Trần Quang Khải – Đến ranh giới xã Bình Ngọc và xã Hòa An 1.200.000 720.000 600.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
1049 Thành phố Tuy Hòa Đường quy hoạch 20m – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường Mạc Thị Bưởi – Đến đường Hải Dương 2.000.000 Đất SX-KD nông thôn
1050 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Phước 2 – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) 800.000 600.000 400.000 320.000 Đất SX-KD nông thôn
1051 Thành phố Tuy Hòa Đường giao thông nông thôn Ngọc Lãng – Xã Bình Ngọc (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường phía Đông giáp đường sắt – Đến đường bê tông 800.000 600.000 400.000 320.000 Đất SX-KD nông thôn
1052 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.400.000 1.000.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
1053 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ giáp ranh phường 9 – Đến cầu Minh Đức 560.000 400.000 280.000 200.000 Đất SX-KD nông thôn
1054 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Cầu Minh Đức – Đến đầu kênh N1 400.000 320.000 240.000 160.000 Đất SX-KD nông thôn
1055 Thành phố Tuy Hòa Xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ kênh N1 – Đến Đá Bàn 320.000 240.000 160.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1056 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu Minh Đức – Đến Chùa Minh Sơn 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1057 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Chùa Minh Sơn – Đến cầu Cai Tiên 180.000 140.000 100.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
1058 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Quốc lộ 1 – Đến chợ Xuân Hòa 240.000 200.000 160.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1059 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ trường trung học cũ – Đến cuối thôn Tường Quang 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
1060 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Cầu làng Quan Quang – Đến Kênh N1 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
1061 Thành phố Tuy Hòa Các tuyến đường liên thôn tiếp giáp xã lộ 20 – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Đường từ Bưu điện xã – Đến sân kho thôn Xuân Hòa 200.000 160.000 120.000 80.000 Đất SX-KD nông thôn
1062 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường N1 quy hoạch rộng 9,5m (Đoạn dọc kênh N1) – 480.000 Đất SX-KD nông thôn
1063 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 9,5m còn lại – 400.000 Đất SX-KD nông thôn
1064 Thành phố Tuy Hòa Khu tái định cư để di dời các hộ dân bị ảnh hưởng bãi rác Thọ Vức tại xã Hòa Kiến – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường quy hoạch rộng 7,5m – 320.000 Đất SX-KD nông thôn
1065 Thành phố Tuy Hòa Các đường, đoạn đường còn lại trong xã – Xã Hòa Kiến (Xã đồng bằng) 160.000 120.000 80.000 60.000 Đất SX-KD nông thôn
1066 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
1067 Thành phố Tuy Hòa Đường Độc Lập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1068 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 4.000.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1069 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Lê Đài – Đến đường số 14 4.800.000 4.000.000 2.400.000 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1070 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đường số 14 – Đến ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1071 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Nguyễn Tất Thành – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc địa bàn xã Bình Kiến – 3.600.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1072 Thành phố Tuy Hòa Đường Lý Nam Đế – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 2.800.000 Đất SX-KD nông thôn
1073 Thành phố Tuy Hòa Đường Nơ Trang Long – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến đường Hà Huy Tập 2.400.000 Đất SX-KD nông thôn
1074 Thành phố Tuy Hòa Đường Lương Định Của – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.400.000 Đất SX-KD nông thôn
1075 Thành phố Tuy Hòa Đường Trần Nhân Tông – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.800.000 Đất SX-KD nông thôn
1076 Thành phố Tuy Hòa Đường Võ Trứ – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Hùng Vương – Đến Hà Huy Tập 2.400.000 Đất SX-KD nông thôn
1077 Thành phố Tuy Hòa Đường Mậu Thân – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn qua địa bàn xã – 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
1078 Thành phố Tuy Hòa Đường Tân Trào – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 2.800.000 Đất SX-KD nông thôn
1079 Thành phố Tuy Hòa Đường Hà Huy Tập – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 3.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1080 Thành phố Tuy Hòa Đường Nguyễn Văn Huyên – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn thuộc xã Bình Kiến – 3.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1081 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến Trạm bơm Phú Vang 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1082 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Thượng Phú – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ Trạm bơm Phú Vang – Đến Thượng Phú 400.000 280.000 200.000 120.000 Đất SX-KD nông thôn
1083 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ đại lộ Nguyễn Tất Thành – Đến hết khu tái định cư Bầu Cả 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
1084 Thành phố Tuy Hòa Đường đi Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Đoạn từ hết khu tái định cư Bầu Cả – Đến giáp xã Hòa Kiến 320.000 240.000 200.000 160.000 Đất SX-KD nông thôn
1085 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường dưới 12m thuộc khu tái định cư Bầu Cả – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) 320.000 Đất SX-KD nông thôn
1086 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1087 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc khu dân cư phía Tây đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường An Dương Vương – N14) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – 1.000.000 Đất SX-KD nông thôn
1088 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 20m – 2.000.000 Đất SX-KD nông thôn
1089 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 16m – 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1090 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 10m – 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1091 Thành phố Tuy Hòa Các trục đường thuộc Khu dân cư phía Đông đại lộ Hùng Vương (Đoạn từ đường số 14 – Quốc lộ 1) – Xã Bình Kiến (Xã đồng bằng) Trục đường rộng 6m – dưới 10m – 800.000 Đất SX-KD nông thôn
1092 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến và An Phú – Đến ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa 3.200.000 2.000.000 1.600.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
1093 Thành phố Tuy Hòa Đường Lê Duẩn – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ngã ba khu tái định cư thôn Chính Nghĩa – Đến Ngã tư đường cơ động 2.000.000 1.600.000 1.200.000 800.000 Đất SX-KD nông thôn
1094 Thành phố Tuy Hòa Đại lộ Hùng Vương – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Ranh giới xã Bình Kiến và xã An Phú – Đến QL1 3.600.000 2.400.000 2.000.000 1.600.000 Đất SX-KD nông thôn
1095 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ ranh giới xã Bình Kiến, An Phú – Đến Km 1323+200 2.400.000 1.440.000 1.200.000 960.000 Đất SX-KD nông thôn
1096 Thành phố Tuy Hòa Quốc lộ 1 (đoạn qua địa bàn xã) – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Km1323+200 – Đến giáp xã An Chấn 2.000.000 1.200.000 800.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
1097 Thành phố Tuy Hòa Đường cơ động ven biển – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 800.000 640.000 Đất SX-KD nông thôn
1098 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ quốc lộ 1 – Đến Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng 1.600.000 960.000 800.000 640.000 Đất SX-KD nông thôn
1099 Thành phố Tuy Hòa Đường liên xã – Xã An Phú (Xã đồng bằng) Đoạn từ Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng – Đến cầu Đồng Nai 1.200.000 720.000 600.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
1100 Thành phố Tuy Hòa Đường liên thôn Xuân Dục, Chính Nghĩa – Xã An Phú (Xã đồng bằng) 600.000 440.000 300.000 240.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan