Bảng giá đất thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định

Bảng giá đất Thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định mới nhất theo Quyết định 65/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi bởi Quyết định 88/2020/QĐ-UBND và Quyết định 81/2021/QĐ-UBND)


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 47/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Nghị quyết 30/2021/NQ-HĐND ngày 11/12/2021 và Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 06/12/2020)

– Quyết định 65/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định (sửa đổi tại Quyết định 81/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 và Quyết định 88/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định

3. Bảng giá đất Thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí đất được quy định cụ thể tại bảng giá đất

3.2. Bảng giá đất Thị xã An Nhơn – tỉnh Bình Định


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại đất
1 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Phong 300.000 Đất SX-KD
2 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Đồ Hỏa Sơn 260.000 Đất SX-KD
3 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ 250.000 Đất SX-KD
4 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Tân 1 250.000 Đất SX-KD
5 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp An Trường 250.000 Đất SX-KD
6 Thị xã An Nhơn Khu Công nghiệp Nhơn Hòa 380.000 Đất SX-KD
7 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Tân Đức (Nhơn Mỹ) 170.000 Đất SX-KD
8 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Thanh Liêm 450.000 Đất SX-KD
9 Thị xã An Nhơn Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu 450.000 Đất SX-KD
10 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Nhơn Hòa 330.000 Đất SX-KD
11 Thị xã An Nhơn Cụm Công nghiệp Bình Định 450.000 Đất SX-KD
12 Thị xã An Nhơn Khu vực 6 – Xã đồng bằng 66.000 Đất TM-DV nông thôn
13 Thị xã An Nhơn Khu vực 6 – Xã đồng bằng 165.000 Đất ở nông thôn
14 Thị xã An Nhơn Khu vực 5 – Xã đồng bằng 72.000 Đất TM-DV nông thôn
15 Thị xã An Nhơn Khu vực 5 – Xã đồng bằng 180.000 Đất ở nông thôn
16 Thị xã An Nhơn Khu vực 4 – Xã đồng bằng 80.000 Đất TM-DV nông thôn
17 Thị xã An Nhơn Khu vực 4 – Xã đồng bằng 200.000 Đất ở nông thôn
18 Thị xã An Nhơn Khu vực 3 – Xã đồng bằng 88.000 Đất TM-DV nông thôn
19 Thị xã An Nhơn Khu vực 3 – Xã đồng bằng 220.000 Đất ở nông thôn
20 Thị xã An Nhơn Khu vực 2 – Xã đồng bằng 100.000 Đất TM-DV nông thôn
21 Thị xã An Nhơn Khu vực 2 – Xã đồng bằng 250.000 Đất ở nông thôn
22 Thị xã An Nhơn Khu vực 1 – Xã đồng bằng 114.000 Đất TM-DV nông thôn
23 Thị xã An Nhơn Khu vực 1 – Xã đồng bằng 285.000 Đất ở nông thôn
24 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Mỹ Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) 400.000 Đất SX-KD đô thị
25 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Mỹ Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) 500.000 Đất TM-DV đô thị
26 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Mỹ Đường trung tâm xã (đoạn từ Quốc lộ 19B – Đến giáp đường An Tràng đi Tây Vinh (ĐH34)) 1.000.000 Đất ở đô thị
27 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 12m) 160.000 Đất SX-KD đô thị
28 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 12m) 200.000 Đất TM-DV đô thị
29 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 12m) 400.000 Đất ở đô thị
30 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 200.000 Đất SX-KD đô thị
31 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 250.000 Đất TM-DV đô thị
32 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 500.000 Đất ở đô thị
33 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS2 (lộ giới 12m) 200.000 Đất SX-KD đô thị
34 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS2 (lộ giới 12m) 250.000 Đất TM-DV đô thị
35 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS2 (lộ giới 12m) 500.000 Đất ở đô thị
36 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS1 (lộ giới 12m) 200.000 Đất SX-KD đô thị
37 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS1 (lộ giới 12m) 250.000 Đất TM-DV đô thị
38 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS1 (lộ giới 12m) 500.000 Đất ở đô thị
39 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 14m) 240.000 Đất SX-KD đô thị
40 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 14m) 300.000 Đất TM-DV đô thị
41 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thuận Đức năm 2014 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS4 (lộ giới 14m) 600.000 Đất ở đô thị
42 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 280.000 Đất SX-KD đô thị
43 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 350.000 Đất TM-DV đô thị
44 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Thiết Tràng năm 2017 – Xã Nhơn Mỹ Đường DS3 (lộ giới 12m) 700.000 Đất ở đô thị
45 Thị xã An Nhơn Tuyến An Tràng-Tây Vinh – Xã Nhơn Mỹ Từ Cầu Thị Lựa – Đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) 200.000 Đất SX-KD đô thị
46 Thị xã An Nhơn Tuyến An Tràng-Tây Vinh – Xã Nhơn Mỹ Từ Cầu Thị Lựa – Đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) 250.000 Đất TM-DV đô thị
47 Thị xã An Nhơn Tuyến An Tràng-Tây Vinh – Xã Nhơn Mỹ Từ Cầu Thị Lựa – Đến giáp Cầu Bầu Dừa (điểm giáp ranh xã Tây Vinh) 500.000 Đất ở đô thị
48 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 212.000 Đất SX-KD đô thị
49 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 265.000 Đất TM-DV đô thị
50 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ trong khu dân cư Nhơn Thiện năm 2010, 2013, 2015 530.000 Đất ở đô thị
51 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện 212.000 Đất SX-KD đô thị
52 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện 265.000 Đất TM-DV đô thị
53 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ Khu QHDC năm 2002, năm 2003, năm 2005, thôn Nhơn Thiện 530.000 Đất ở đô thị
54 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện 152.000 Đất SX-KD đô thị
55 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện 190.000 Đất TM-DV đô thị
56 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Đường nội bộ xung quanh Chợ Nhơn Thiện 380.000 Đất ở đô thị
57 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Cầu chữ Y – Đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận 212.000 Đất SX-KD đô thị
58 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Cầu chữ Y – Đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận 265.000 Đất TM-DV đô thị
59 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Cầu chữ Y – Đến hết Trường mẫu giáo thôn Định Thuận 530.000 Đất ở đô thị
60 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Công viên xã Nhơn Hạnh – Đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân 300.000 Đất SX-KD đô thị
61 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Công viên xã Nhơn Hạnh – Đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân 375.000 Đất TM-DV đô thị
62 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Hạnh Từ Công viên xã Nhơn Hạnh – Đến giáp cầu Mương Am, thôn Thái Xuân 750.000 Đất ở đô thị
63 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân – Xã Nhơn Tân Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
64 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân – Xã Nhơn Tân Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
65 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Tượng 1, xã Nhơn Tân – Xã Nhơn Tân Các lô đất thuộc đường gom dọc Quốc lộ 19 3.000.000 Đất ở đô thị
66 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một 152.000 Đất SX-KD đô thị
67 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một 190.000 Đất TM-DV đô thị
68 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Hồ Núi Một 380.000 Đất ở đô thị
69 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân 212.000 Đất SX-KD đô thị
70 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân 265.000 Đất TM-DV đô thị
71 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ ranh giới phía Nam trụ sở UBND xã Nhơn Tân – Đến giáp ngã 3 đường lên Khu chăn nuôi tập trung Nhơn Tân 530.000 Đất ở đô thị
72 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ Quán Cây Ba – Đến hết UBND xã Nhơn Tân 372.000 Đất SX-KD đô thị
73 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ Quán Cây Ba – Đến hết UBND xã Nhơn Tân 465.000 Đất TM-DV đô thị
74 Thị xã An Nhơn Tuyến Quán Cây Ba đi Hồ Núi Một – Xã Nhơn Tân Từ Quán Cây Ba – Đến hết UBND xã Nhơn Tân 930.000 Đất ở đô thị
75 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn An Từ Cổng làng Hảo Đức – Đến hết thôn Trung Định 128.000 Đất SX-KD đô thị
76 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn An Từ Cổng làng Hảo Đức – Đến hết thôn Trung Định 160.000 Đất TM-DV đô thị
77 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn An Từ Cổng làng Hảo Đức – Đến hết thôn Trung Định 320.000 Đất ở đô thị
78 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thuận Thái – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 208.000 Đất SX-KD đô thị
79 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thuận Thái – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 260.000 Đất TM-DV đô thị
80 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Thuận Thái – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 520.000 Đất ở đô thị
81 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Háo Đức – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4 234.000 Đất SX-KD đô thị
82 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Háo Đức – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4 2.925.000 Đất TM-DV đô thị
83 Thị xã An Nhơn Khu dân cư thôn Háo Đức – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4 585.000 Đất ở đô thị
84 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định – Xã Nhơn An Đường nội bộ 208.000 Đất SX-KD đô thị
85 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định – Xã Nhơn An Đường nội bộ 260.000 Đất TM-DV đô thị
86 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Trung Định – Xã Nhơn An Đường nội bộ 520.000 Đất ở đô thị
87 Thị xã An Nhơn Đường Trung Định 1 – Xã Nhơn An Từ cổng làng thôn trung định – Đến giáp UBND xã giới 9m 208.000 Đất SX-KD đô thị
88 Thị xã An Nhơn Đường Trung Định 1 – Xã Nhơn An Từ cổng làng thôn trung định – Đến giáp UBND xã giới 9m 260.000 Đất TM-DV đô thị
89 Thị xã An Nhơn Đường Trung Định 1 – Xã Nhơn An Từ cổng làng thôn trung định – Đến giáp UBND xã giới 9m 520.000 Đất ở đô thị
90 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dương – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m 182.000 Đất SX-KD đô thị
91 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dương – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m 2.275.000 Đất TM-DV đô thị
92 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Tân Dương – Xã Nhơn An Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5, DS6 lộ giới 14m 455.000 Đất ở đô thị
93 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ – Xã Nhơn An Đường nội bộ 208.000 Đất SX-KD đô thị
94 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ – Xã Nhơn An Đường nội bộ 260.000 Đất TM-DV đô thị
95 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Quốc lộ – Xã Nhơn An Đường nội bộ 520.000 Đất ở đô thị
96 Thị xã An Nhơn Đường Háo Đức 1 – Xã Nhơn An Từ Cổng làng mai Háo Đức – Đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m 208.000 Đất SX-KD đô thị
97 Thị xã An Nhơn Đường Háo Đức 1 – Xã Nhơn An Từ Cổng làng mai Háo Đức – Đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m 260.000 Đất TM-DV đô thị
98 Thị xã An Nhơn Đường Háo Đức 1 – Xã Nhơn An Từ Cổng làng mai Háo Đức – Đến giáp tuyến tránh QL1A lộ giới 9m 520.000 Đất ở đô thị
99 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ nhà Bùi Thanh Long – Đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m 156.000 Đất SX-KD đô thị
100 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ nhà Bùi Thanh Long – Đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m 195.000 Đất TM-DV đô thị
101 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Háo Đức quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ nhà Bùi Thanh Long – Đến ngõ nhà bà Lê Thị Nhỏ lộ giới 9m 390.000 Đất ở đô thị
102 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ ĐT636 – Đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m 234.000 Đất SX-KD đô thị
103 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ ĐT636 – Đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m 2.925.000 Đất TM-DV đô thị
104 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Thanh Liêm quay mặt phía Bắc – Xã Nhơn An Từ ĐT636 – Đến nhà ông Nguyễn Thái Bửu lộ giới 9m 585.000 Đất ở đô thị
105 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam 188.000 Đất SX-KD đô thị
106 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam 235.000 Đất TM-DV đô thị
107 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Nam 470.000 Đất ở đô thị
108 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông 248.000 Đất SX-KD đô thị
109 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông 310.000 Đất TM-DV đô thị
110 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư quay mặt phía Đông 620.000 Đất ở đô thị
111 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) 312.000 Đất SX-KD đô thị
112 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) 390.000 Đất TM-DV đô thị
113 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh, xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Tuyến đường chính vào khu quy hoạch dân cư Ngãi Chánh 2 (đường vào khu xóm Bắc Đông Ngãi Chánh) 780.000 Đất ở đô thị
114 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu 312.000 Đất SX-KD đô thị
115 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu 390.000 Đất TM-DV đô thị
116 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Đường nội bộ khu vực chợ Nhơn Hậu 780.000 Đất ở đô thị
117 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Từ đường Đập Đá Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) – Đến nhà ông Tường 312.000 Đất SX-KD đô thị
118 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Từ đường Đập Đá Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) – Đến nhà ông Tường 390.000 Đất TM-DV đô thị
119 Thị xã An Nhơn Khu vực chợ xã Nhơn Hậu – Xã Nhơn Hậu Từ đường Đập Đá Nhơn Hậu (nhà bà Nguyễn Thị Sanh) – Đến nhà ông Tường 780.000 Đất ở đô thị
120 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung – Đến cầu Thị Lựa 440.000 Đất SX-KD đô thị
121 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung – Đến cầu Thị Lựa 550.000 Đất TM-DV đô thị
122 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ nhà Huỳnh Ngọc Dung – Đến cầu Thị Lựa 1.100.000 Đất ở đô thị
123 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ đường sắt – Đến nhà Huỳnh Ngọc Dung 480.000 Đất SX-KD đô thị
124 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ đường sắt – Đến nhà Huỳnh Ngọc Dung 600.000 Đất TM-DV đô thị
125 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ đường sắt – Đến nhà Huỳnh Ngọc Dung 1.200.000 Đất ở đô thị
126 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ giáp phường Đập Đá – Đến đường sắt 720.000 Đất SX-KD đô thị
127 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ giáp phường Đập Đá – Đến đường sắt 900.000 Đất TM-DV đô thị
128 Thị xã An Nhơn Tuyến Đập Đá Nhơn Hậu (Đoạn thuộc xã Nhơn Hậu) – Xã Nhơn Hậu Từ giáp phường Đập Đá – Đến đường sắt 1.800.000 Đất ở đô thị
129 Thị xã An Nhơn Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan – Xã Nhơn Hậu Nhà ông Tưởng – Đến Miễu Thạch Bàn 260.000 Đất SX-KD đô thị
130 Thị xã An Nhơn Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan – Xã Nhơn Hậu Nhà ông Tưởng – Đến Miễu Thạch Bàn 325.000 Đất TM-DV đô thị
131 Thị xã An Nhơn Tuyến Cổng làng nghề Gỗ mỹ nghệ cầu Gò Quan – Xã Nhơn Hậu Nhà ông Tưởng – Đến Miễu Thạch Bàn 650.000 Đất ở đô thị
132 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m 340.000 Đất SX-KD đô thị
133 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m 425.000 Đất TM-DV đô thị
134 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Các đường nội bộ trong khu QH lộ giới 12m 850.000 Đất ở đô thị
135 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Đường DS1 lộ giới 15m 360.000 Đất SX-KD đô thị
136 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Đường DS1 lộ giới 15m 450.000 Đất TM-DV đô thị
137 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Ngãi Chánh 3 – Xã Nhơn Hậu Đường DS1 lộ giới 15m 900.000 Đất ở đô thị
138 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) 200.000 Đất SX-KD đô thị
139 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) 250.000 Đất TM-DV đô thị
140 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Hậu (cầu Gò Quan) 500.000 Đất ở đô thị
141 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) 200.000 Đất SX-KD đô thị
142 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) 250.000 Đất TM-DV đô thị
143 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – Xã Nhơn Khánh Từ ĐT 636 đi Nhơn Lộc (cầu Trường Cửu) 500.000 Đất ở đô thị
144 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc – Xã Nhơn Khánh 160.000 Đất SX-KD đô thị
145 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc – Xã Nhơn Khánh 200.000 Đất TM-DV đô thị
146 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Cầu Phụ Ngọc – Xã Nhơn Khánh 400.000 Đất ở đô thị
147 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa – Xã Nhơn Khánh 160.000 Đất SX-KD đô thị
148 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa – Xã Nhơn Khánh 200.000 Đất TM-DV đô thị
149 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dân cư Khánh Hòa – Xã Nhơn Khánh 400.000 Đất ở đô thị
150 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 128.000 Đất SX-KD đô thị
151 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 160.000 Đất TM-DV đô thị
152 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ khu dịch vụ và dân cư phía Tây đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 320.000 Đất ở đô thị
153 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 128.000 Đất SX-KD đô thị
154 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 160.000 Đất TM-DV đô thị
155 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC phía Đông đường Tây tỉnh – Xã Nhơn Phúc Đường rộng 14m 320.000 Đất ở đô thị
156 Thị xã An Nhơn Đường Phụ Ngọc 1 – Xã Nhơn Phúc Từ cây xăng Quốc Huy – Đến cầu Bà Có 140.000 Đất SX-KD đô thị
157 Thị xã An Nhơn Đường Phụ Ngọc 1 – Xã Nhơn Phúc Từ cây xăng Quốc Huy – Đến cầu Bà Có 175.000 Đất TM-DV đô thị
158 Thị xã An Nhơn Đường Phụ Ngọc 1 – Xã Nhơn Phúc Từ cây xăng Quốc Huy – Đến cầu Bà Có 350.000 Đất ở đô thị
159 Thị xã An Nhơn Đường ĐT 636 – Xã Nhơn Phúc Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 – Đến ranh giới sông sức Bình Nghi 160.000 Đất SX-KD đô thị
160 Thị xã An Nhơn Đường ĐT 636 – Xã Nhơn Phúc Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 – Đến ranh giới sông sức Bình Nghi 200.000 Đất TM-DV đô thị
161 Thị xã An Nhơn Đường ĐT 636 – Xã Nhơn Phúc Từ ngã 4 An Thái ĐT 638 – Đến ranh giới sông sức Bình Nghi 400.000 Đất ở đô thị
162 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 10 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà ông Tô Thanh Hải – Đến đường ĐT 638 140.000 Đất SX-KD đô thị
163 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 10 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà ông Tô Thanh Hải – Đến đường ĐT 638 175.000 Đất TM-DV đô thị
164 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 10 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà ông Tô Thanh Hải – Đến đường ĐT 638 350.000 Đất ở đô thị
165 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 9 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà bà Phạm Thị Thu – Đến nhà ông Lê Văn Sanh 140.000 Đất SX-KD đô thị
166 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 9 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà bà Phạm Thị Thu – Đến nhà ông Lê Văn Sanh 175.000 Đất TM-DV đô thị
167 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 9 – Xã Nhơn Phúc Từ nhà bà Phạm Thị Thu – Đến nhà ông Lê Văn Sanh 350.000 Đất ở đô thị
168 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 8 – Xã Nhơn Phúc Từ cổng làng nghề – Đến giáp đường An Thái 1 128.000 Đất SX-KD đô thị
169 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 8 – Xã Nhơn Phúc Từ cổng làng nghề – Đến giáp đường An Thái 1 160.000 Đất TM-DV đô thị
170 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 8 – Xã Nhơn Phúc Từ cổng làng nghề – Đến giáp đường An Thái 1 320.000 Đất ở đô thị
171 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 7 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT 636 – Đến giáp đường An Thái 1 140.000 Đất SX-KD đô thị
172 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 7 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT 636 – Đến giáp đường An Thái 1 175.000 Đất TM-DV đô thị
173 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 7 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT 636 – Đến giáp đường An Thái 1 350.000 Đất ở đô thị
174 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 6 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng – Đến nhà bà Bình) 240.000 Đất SX-KD đô thị
175 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 6 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng – Đến nhà bà Bình) 300.000 Đất TM-DV đô thị
176 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 6 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà ông Đồng – Đến nhà bà Bình) 600.000 Đất ở đô thị
177 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 5 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh – Đến nhà ông Cường) 240.000 Đất SX-KD đô thị
178 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 5 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh – Đến nhà ông Cường) 300.000 Đất TM-DV đô thị
179 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 5 – Xã Nhơn Phúc Đường nội bộ khu vực chợ An Thái (từ nhà bà Oanh – Đến nhà ông Cường) 600.000 Đất ở đô thị
180 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống bà Long – Đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 240.000 Đất SX-KD đô thị
181 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống bà Long – Đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 300.000 Đất TM-DV đô thị
182 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống bà Long – Đến ngã 3 đường Tây tỉnh ĐT638 600.000 Đất ở đô thị
183 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng – Đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) 240.000 Đất SX-KD đô thị
184 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng – Đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) 300.000 Đất TM-DV đô thị
185 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 4 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Văn Trọng Lãng – Đến cống bà Long (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái) 600.000 Đất ở đô thị
186 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 3 – Xã Nhơn Phúc Từ đường Bình Định-Lai Nghi – Đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) 240.000 Đất SX-KD đô thị
187 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 3 – Xã Nhơn Phúc Từ đường Bình Định-Lai Nghi – Đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) 300.000 Đất TM-DV đô thị
188 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 3 – Xã Nhơn Phúc Từ đường Bình Định-Lai Nghi – Đến giáp cống bà Long (đoạn trước UBND xã) 600.000 Đất ở đô thị
189 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Lân – Đến nhà ông Nam 152.000 Đất SX-KD đô thị
190 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Lân – Đến nhà ông Nam 190.000 Đất TM-DV đô thị
191 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ nhà ông Lân – Đến nhà ông Nam 380.000 Đất ở đô thị
192 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ ngã 4 – Đến nhà Phạm Đắc An 180.000 Đất SX-KD đô thị
193 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ ngã 4 – Đến nhà Phạm Đắc An 225.000 Đất TM-DV đô thị
194 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ ngã 4 – Đến nhà Phạm Đắc An 450.000 Đất ở đô thị
195 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống nhà ông Lân – Đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long Đến Ngã tư An Thái) 240.000 Đất SX-KD đô thị
196 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống nhà ông Lân – Đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long Đến Ngã tư An Thái) 300.000 Đất TM-DV đô thị
197 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 2 – Xã Nhơn Phúc Đoạn từ cống nhà ông Lân – Đến ngã tư An Thái (trước đây thuộc đường nội bộ KV chợ An Thái, đoạn từ cống bà Long Đến Ngã tư An Thái) 600.000 Đất ở đô thị
198 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 1 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT638 – Đến dốc bà 5 Phổ 152.000 Đất SX-KD đô thị
199 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 1 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT638 – Đến dốc bà 5 Phổ 190.000 Đất TM-DV đô thị
200 Thị xã An Nhơn Đường An Thái 1 – Xã Nhơn Phúc Từ đường ĐT638 – Đến dốc bà 5 Phổ 380.000 Đất ở đô thị
201 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Lộc Từ ĐT 638 – Đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m) 160.000 Đất SX-KD đô thị
202 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Lộc Từ ĐT 638 – Đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m) 200.000 Đất TM-DV đô thị
203 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Lộc Từ ĐT 638 – Đến giáp xã Nhơn Tân đoạn thôn Trảng Long ( lộ giới 9m) 400.000 Đất ở đô thị
204 Thị xã An Nhơn Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập – Xã Nhơn Lộc Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m 200.000 Đất SX-KD đô thị
205 Thị xã An Nhơn Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập – Xã Nhơn Lộc Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m 250.000 Đất TM-DV đô thị
206 Thị xã An Nhơn Khu QH dân cư phía nam thôn Tân Lập – Xã Nhơn Lộc Đường quy hoạch nội bộ DS 7, lộ giới 12m 500.000 Đất ở đô thị
207 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ bà Huỳnh Thị La – Đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) 280.000 Đất SX-KD đô thị
208 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ bà Huỳnh Thị La – Đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) 350.000 Đất TM-DV đô thị
209 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ bà Huỳnh Thị La – Đến giáp Cầu An Thái (xã Nhơn Phúc) 700.000 Đất ở đô thị
210 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ Quán Cây Ba – Đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) 400.000 Đất SX-KD đô thị
211 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ Quán Cây Ba – Đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) 500.000 Đất TM-DV đô thị
212 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐT 638 (Đường Tây tỉnh) – Xã Nhơn Lộc Từ Quán Cây Ba – Đến hết nhà bà Huỳnh Thị La (xã Nhơn Lộc) 1.000.000 Đất ở đô thị
213 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐH 39 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ – Đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) 280.000 Đất SX-KD đô thị
214 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐH 39 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ – Đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) 350.000 Đất TM-DV đô thị
215 Thị xã An Nhơn Tuyến ĐH 39 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ Cầu Dứa xã Nhơn Thọ – Đến Cầu Trường Cửu (lộ giới 9m) 700.000 Đất ở đô thị
216 Thị xã An Nhơn Đường An Thành 4 – Xã Nhơn Lộc -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười – Đến ĐH 39 140.000 Đất SX-KD đô thị
217 Thị xã An Nhơn Đường An Thành 4 – Xã Nhơn Lộc -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười – Đến ĐH 39 175.000 Đất TM-DV đô thị
218 Thị xã An Nhơn Đường An Thành 4 – Xã Nhơn Lộc -Từ nhà ông Nguyễn Văn Mười – Đến ĐH 39 350.000 Đất ở đô thị
219 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 6 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc – Đến nhà ông Bùi Văn Thiện 128.000 Đất SX-KD đô thị
220 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 6 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc – Đến nhà ông Bùi Văn Thiện 160.000 Đất TM-DV đô thị
221 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 6 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Minh Phúc – Đến nhà ông Bùi Văn Thiện 320.000 Đất ở đô thị
222 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 5 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn – Đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh 180.000 Đất SX-KD đô thị
223 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 5 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn – Đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh 225.000 Đất TM-DV đô thị
224 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 5 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Nhơn – Đến hết nhà bà Hồ Thị Ánh 450.000 Đất ở đô thị
225 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 4 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh – Đến nhà ông Hồ Văn Thu 128.000 Đất SX-KD đô thị
226 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 4 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh – Đến nhà ông Hồ Văn Thu 160.000 Đất TM-DV đô thị
227 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 4 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Nguyễn Công Khanh – Đến nhà ông Hồ Văn Thu 320.000 Đất ở đô thị
228 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 3 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Trương Văn Điền – Đến nhà ông Nguyễn Văn Mười 180.000 Đất SX-KD đô thị
229 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 3 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Trương Văn Điền – Đến nhà ông Nguyễn Văn Mười 225.000 Đất TM-DV đô thị
230 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 3 – Xã Nhơn Lộc Từ nhà ông Trương Văn Điền – Đến nhà ông Nguyễn Văn Mười 450.000 Đất ở đô thị
231 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 2 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh – Đến hết nhà ông Võ Đình Long 180.000 Đất SX-KD đô thị
232 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 2 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh – Đến hết nhà ông Võ Đình Long 225.000 Đất TM-DV đô thị
233 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 2 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Hồ Xuân Thinh – Đến hết nhà ông Võ Đình Long 450.000 Đất ở đô thị
234 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 1 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh 180.000 Đất SX-KD đô thị
235 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 1 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh 225.000 Đất TM-DV đô thị
236 Thị xã An Nhơn Đường Tân Lập 1 – Xã Nhơn Lộc Đoạn từ nhà ông Nguyễn Thành Lâm Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Anh 450.000 Đất ở đô thị
237 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong 200.000 Đất SX-KD đô thị
238 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong 250.000 Đất TM-DV đô thị
239 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường rẽ vào cụm công nghiệp xã Nhơn Phong 500.000 Đất ở đô thị
240 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng 272.000 Đất SX-KD đô thị
241 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng 340.000 Đất TM-DV đô thị
242 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – Xã Nhơn Phong Đường nội bộ xung quanh chợ Cảnh Hàng 680.000 Đất ở đô thị
243 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 176.000 Đất SX-KD đô thị
244 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 220.000 Đất TM-DV đô thị
245 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 440.000 Đất ở đô thị
246 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m 176.000 Đất SX-KD đô thị
247 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m 220.000 Đất TM-DV đô thị
248 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 18m 440.000 Đất ở đô thị
249 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 176.000 Đất SX-KD đô thị
250 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 220.000 Đất TM-DV đô thị
251 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 440.000 Đất ở đô thị
252 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 204.000 Đất SX-KD đô thị
253 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 255.000 Đất TM-DV đô thị
254 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Định Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 510.000 Đất ở đô thị
255 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 176.000 Đất SX-KD đô thị
256 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 220.000 Đất TM-DV đô thị
257 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 440.000 Đất ở đô thị
258 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 204.000 Đất SX-KD đô thị
259 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 255.000 Đất TM-DV đô thị
260 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Liêm Lợi Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 14m 510.000 Đất ở đô thị
261 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 204.000 Đất SX-KD đô thị
262 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 255.000 Đất TM-DV đô thị
263 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS4, lộ giới 14m 510.000 Đất ở đô thị
264 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m 176.000 Đất SX-KD đô thị
265 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m 220.000 Đất TM-DV đô thị
266 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS3, lộ giới 14m 440.000 Đất ở đô thị
267 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 204.000 Đất SX-KD đô thị
268 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 255.000 Đất TM-DV đô thị
269 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Lý Nhơn Phong – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, lộ giới 14m 510.000 Đất ở đô thị
270 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m 180.000 Đất SX-KD đô thị
271 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m 225.000 Đất TM-DV đô thị
272 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 2, lộ giới 14m 450.000 Đất ở đô thị
273 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m 212.000 Đất SX-KD đô thị
274 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m 265.000 Đất TM-DV đô thị
275 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư thôn Liêm Lợi (trước nhà ông Lê Minh Châu) – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ 01, lộ giới 14m 530.000 Đất ở đô thị
276 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m 180.000 Đất SX-KD đô thị
277 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m 225.000 Đất TM-DV đô thị
278 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS2, DS4 lộ giới 14m ; Đường DS3 lộ giới 12m 450.000 Đất ở đô thị
279 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m 212.000 Đất SX-KD đô thị
280 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m 265.000 Đất TM-DV đô thị
281 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư dưới trường Hòa Bình, thôn Trung Lý – Xã Nhơn Phong Đường quy hoạch nội bộ DS1, lộ giới 18m 530.000 Đất ở đô thị
282 Thị xã An Nhơn Đường ĐH 39 – Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 – Đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m 560.000 Đất SX-KD đô thị
283 Thị xã An Nhơn Đường ĐH 39 – Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 – Đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m 700.000 Đất TM-DV đô thị
284 Thị xã An Nhơn Đường ĐH 39 – Xã Nhơn Thọ Từ Quốc lộ 19 – Đến giáp cầu Dứa đi Nhơn Lộc, lộ giới 9m 1.400.000 Đất ở đô thị
285 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) 680.000 Đất SX-KD đô thị
286 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) 850.000 Đất TM-DV đô thị
287 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường nội bộ (có lộ giới 12m) 1.700.000 Đất ở đô thị
288 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
289 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
290 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư Cụm công nghiệp An Mơ gắn với quy hoạch dân cư tại xóm Thọ Thạnh Nam Xã Nhơn Thọ Các lô đất quay mặt đường gom Quốc lộ 19 (có lộ giới 14m) 2.800.000 Đất ở đô thị
291 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đường nội bộ có lộ giới 14m 288.000 Đất SX-KD đô thị
292 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đường nội bộ có lộ giới 14m 360.000 Đất TM-DV đô thị
293 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đường nội bộ có lộ giới 14m 720.000 Đất ở đô thị
294 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đoạn giáp Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) 440.000 Đất SX-KD đô thị
295 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đoạn giáp Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) 550.000 Đất TM-DV đô thị
296 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư KCN Nhơn Hòa – Xã Nhơn Thọ Đoạn giáp Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Mỹ (lộ giới 18m) 1.100.000 Đất ở đô thị
297 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đập Đá với xã Nhơn An – Đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
298 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đập Đá với xã Nhơn An – Đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
299 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đập Đá với xã Nhơn An – Đến phường Nhơn Thành (thuộc phường Đập Đá và Nhơn Thành) 3.600.000 Đất ở đô thị
300 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đoạn từ phường Bình Định – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
301 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đoạn từ phường Bình Định – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
302 Thị xã An Nhơn Tuyến tránh Quốc lộ 1 mới Đoạn từ phường Bình Định – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An (thuộc phường Bình Định và Nhơn Hưng) và đoạn từ ranh giới phường 3.600.000 Đất ở đô thị
303 Thị xã An Nhơn Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (Đến giáp cầu Phú Đá) – 216.000 Đất SX-KD đô thị
304 Thị xã An Nhơn Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (Đến giáp cầu Phú Đá) – 270.000 Đất TM-DV đô thị
305 Thị xã An Nhơn Tuyến đường chợ Cảnh hàng đi Tân Dân, Nhơn An Tuyến đường từ ngã tư nhà ông 2 Cam đi Tân Dân, Nhơn An (Đến giáp cầu Phú Đá) – 540.000 Đất ở đô thị
306 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ đường sắt – Đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) 156.000 Đất SX-KD đô thị
307 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ đường sắt – Đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) 195.000 Đất TM-DV đô thị
308 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ đường sắt – Đến giáp bến đò đầu chùa Hòa Quang (thôn Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ) 390.000 Đất ở đô thị
309 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Phú Đa 216.000 Đất SX-KD đô thị
310 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Phú Đa 270.000 Đất TM-DV đô thị
311 Thị xã An Nhơn Tuyến Tân Dân Bình Thạnh Từ giáp ranh giới phường Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Phú Đa 540.000 Đất ở đô thị
312 Thị xã An Nhơn Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng – Đến 2 Voi đá Nhơn Hậu 312.000 Đất SX-KD đô thị
313 Thị xã An Nhơn Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng – Đến 2 Voi đá Nhơn Hậu 390.000 Đất TM-DV đô thị
314 Thị xã An Nhơn Tuyến Cụm công nghiệp Gò Đá Trắng đi Nhơn Hậu Đoạn từ nhà ông Lâu CCN Gò Đá Trắng – Đến 2 Voi đá Nhơn Hậu 780.000 Đất ở đô thị
315 Thị xã An Nhơn Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng – Đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) 400.000 Đất SX-KD đô thị
316 Thị xã An Nhơn Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng – Đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) 500.000 Đất TM-DV đô thị
317 Thị xã An Nhơn Đường ĐT636 (Tuyến Bình Định-Lai Nghi) Từ đường Ngô Đức Đệ (phường Nhơn Hưng – Đến giáp đường 638 (đường Tây tỉnh) 1.000.000 Đất ở đô thị
318 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) – Đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) 400.000 Đất SX-KD đô thị
319 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) – Đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) 500.000 Đất TM-DV đô thị
320 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ nhà ông Đặng Thành Hưng (thôn Nhơn Thiện) – Đến giáp cầu Án Sát (thôn Lộc Thuận) 1.000.000 Đất ở đô thị
321 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong – Đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) 440.000 Đất SX-KD đô thị
322 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong – Đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) 550.000 Đất TM-DV đô thị
323 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ giáp ranh UBND xã Nhơn Phong – Đến Nhà ông Võ Văn Bộ (xã Nhơn Hạnh) 1.100.000 Đất ở đô thị
324 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ bờ tràn – Đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) 300.000 Đất SX-KD đô thị
325 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ bờ tràn – Đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) 375.000 Đất TM-DV đô thị
326 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ bờ tràn – Đến giáp UBND xã Nhơn Phong (cả nhánh rẽ vào Cụm công nghiệp Thanh Liêm) 750.000 Đất ở đô thị
327 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ ngã ba Bến xe ngựa – Đến giáp bờ tràn 920.000 Đất SX-KD đô thị
328 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ ngã ba Bến xe ngựa – Đến giáp bờ tràn 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
329 Thị xã An Nhơn Đường ĐT631 (Tuyến phường Nhơn Hưng xã Nhơn Hạnh) Từ ngã ba Bến xe ngựa – Đến giáp bờ tràn 2.300.000 Đất ở đô thị
330 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn – Đến giáp địa phận Tây Sơn 320.000 Đất SX-KD đô thị
331 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn – Đến giáp địa phận Tây Sơn 400.000 Đất TM-DV đô thị
332 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cụm Công Nghiệp Đồi Hỏa Sơn – Đến giáp địa phận Tây Sơn 800.000 Đất ở đô thị
333 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cây xăng Hoa Dũng – Đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn 360.000 Đất SX-KD đô thị
334 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cây xăng Hoa Dũng – Đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn 450.000 Đất TM-DV đô thị
335 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ cây xăng Hoa Dũng – Đến Cụm CN đồi Hỏa Sơn 900.000 Đất ở đô thị
336 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ Nhơn Thành – Đến cây xăng Hoa Dũng 360.000 Đất SX-KD đô thị
337 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ Nhơn Thành – Đến cây xăng Hoa Dũng 450.000 Đất TM-DV đô thị
338 Thị xã An Nhơn Tuyến QL19B (Gò Găng đi Kiên Mỹ) Từ Nhơn Thành – Đến cây xăng Hoa Dũng 900.000 Đất ở đô thị
339 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Km 28 – Đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) 1.360.000 Đất SX-KD đô thị
340 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Km 28 – Đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
341 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Km 28 – Đến giáp Tây Sơn (xã Nhơn Thọ) 3.400.000 Đất ở đô thị
342 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa – Đến giáp Km 28 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
343 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa – Đến giáp Km 28 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
344 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp ranh phường Nhơn Hòa – Đến giáp Km 28 3.600.000 Đất ở đô thị
345 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới 120.000 Đất SX-KD đô thị
346 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới 150.000 Đất TM-DV đô thị
347 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới 300.000 Đất ở đô thị
348 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 152.000 Đất SX-KD đô thị
349 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 190.000 Đất TM-DV đô thị
350 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 380.000 Đất ở đô thị
351 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 176.000 Đất SX-KD đô thị
352 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 220.000 Đất TM-DV đô thị
353 Thị xã An Nhơn Phường Nhơn Hưng, Nhơn Thành, Nhơn Hòa Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 440.000 Đất ở đô thị
354 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới 168.000 Đất SX-KD đô thị
355 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới 210.000 Đất TM-DV đô thị
356 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới 420.000 Đất ở đô thị
357 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 208.000 Đất SX-KD đô thị
358 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 260.000 Đất TM-DV đô thị
359 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới từ 3m Đến 520.000 Đất ở đô thị
360 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 240.000 Đất SX-KD đô thị
361 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 300.000 Đất TM-DV đô thị
362 Thị xã An Nhơn Phường Bình Định, Đập Đá Các tuyến đường có lộ giới ≥ 5m 600.000 Đất ở đô thị
363 Thị xã An Nhơn Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn – Khu quy hoạch dân cư phường 188.000 Đất SX-KD đô thị
364 Thị xã An Nhơn Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn – Khu quy hoạch dân cư phường 235.000 Đất TM-DV đô thị
365 Thị xã An Nhơn Các lô đất quay mặt đường nội bộ khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn – Khu quy hoạch dân cư phường 470.000 Đất ở đô thị
366 Thị xã An Nhơn Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông – Khu quy hoạch dâ 372.000 Đất SX-KD đô thị
367 Thị xã An Nhơn Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông – Khu quy hoạch dâ 465.000 Đất TM-DV đô thị
368 Thị xã An Nhơn Các lô đất thuộc khu quy hoạch dân cư khu vực Cẩm Văn quay mặt tiền đường bê tông – Khu quy hoạch dâ 930.000 Đất ở đô thị
369 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) – PHƯỜNG N 320.000 Đất SX-KD đô thị
370 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) – PHƯỜNG N 400.000 Đất TM-DV đô thị
371 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư khu vực An Ngãi mặt sau của đoạn từ cầu An Ngãi Đến Cầu Xita (44 lô) – PHƯỜNG N 800.000 Đất ở đô thị
372 Thị xã An Nhơn Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường nội bộ lộ giới 9m 200.000 Đất SX-KD đô thị
373 Thị xã An Nhơn Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường nội bộ lộ giới 9m 250.000 Đất TM-DV đô thị
374 Thị xã An Nhơn Điểm dân cư xen kẹt An Ngãi 6 lô – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường nội bộ lộ giới 9m 500.000 Đất ở đô thị
375 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS6, Lộ giới: 12m 240.000 Đất SX-KD đô thị
376 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS6, Lộ giới: 12m 300.000 Đất TM-DV đô thị
377 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS6, Lộ giới: 12m 600.000 Đất ở đô thị
378 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 280.000 Đất SX-KD đô thị
379 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 350.000 Đất TM-DV đô thị
380 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS2, ĐS3, ĐS4, lộ giới: 13m 700.000 Đất ở đô thị
381 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS1, lộ giới 12m 320.000 Đất SX-KD đô thị
382 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS1, lộ giới 12m 400.000 Đất TM-DV đô thị
383 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG ĐS1, lộ giới 12m 800.000 Đất ở đô thị
384 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Cư – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m 360.000 Đất SX-KD đô thị
385 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Cư – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m 450.000 Đất TM-DV đô thị
386 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Hòa Cư – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường Đ2 và Đ3, Đ6 và Đ8: từ 12m 14m 900.000 Đất ở đô thị
387 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 212.000 Đất SX-KD đô thị
388 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 265.000 Đất TM-DV đô thị
389 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS12, lộ giới 5m 530.000 Đất ở đô thị
390 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 240.000 Đất SX-KD đô thị
391 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 300.000 Đất TM-DV đô thị
392 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS10 và DS11, lộ giới 12m 600.000 Đất ở đô thị
393 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 300.000 Đất SX-KD đô thị
394 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 375.000 Đất TM-DV đô thị
395 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS1, DS4, DS9, lộ giới 12m 750.000 Đất ở đô thị
396 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 360.000 Đất SX-KD đô thị
397 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 450.000 Đất TM-DV đô thị
398 Thị xã An Nhơn Khu dân cư khu vực Phò An (giai đoạn 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Các lô đất quay mặt đường DS2 và DS3, lộ giới 12m 900.000 Đất ở đô thị
399 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến hết nhà bà Lương Thị Đào 240.000 Đất SX-KD đô thị
400 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến hết nhà bà Lương Thị Đào 300.000 Đất TM-DV đô thị
401 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực An Ngãi – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến hết nhà bà Lương Thị Đào 600.000 Đất ở đô thị
402 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến bờ lũy 212.000 Đất SX-KD đô thị
403 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến bờ lũy 265.000 Đất TM-DV đô thị
404 Thị xã An Nhơn Tuyến bê tông khu vực Chánh Thạnh – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến bờ lũy 530.000 Đất ở đô thị
405 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Chu Văn An – Đến giáp đường Sắt 180.000 Đất SX-KD đô thị
406 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Chu Văn An – Đến giáp đường Sắt 225.000 Đất TM-DV đô thị
407 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Chu Văn An – Đến giáp đường Sắt 450.000 Đất ở đô thị
408 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp đường Chu Văn An 360.000 Đất SX-KD đô thị
409 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp đường Chu Văn An 450.000 Đất TM-DV đô thị
410 Thị xã An Nhơn Khu vực phường Nhơn Hưng (đường đê bao) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp đường Chu Văn An 900.000 Đất ở đô thị
411 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 – Đến giáp cầu Đập Đá 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
412 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 – Đến giáp cầu Đập Đá 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
413 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu Cẩm Tiên 1 – Đến giáp cầu Đập Đá 4.500.000 Đất ở đô thị
414 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Lê Lai – Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
415 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Lê Lai – Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 1.650.000 Đất TM-DV đô thị
416 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Lê Lai – Đến Nam Cầu Cẩm Tiên 1 3.300.000 Đất ở đô thị
417 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 1 – Đến đường Lê Lai 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
418 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 1 – Đến đường Lê Lai 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
419 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 1 – Đến đường Lê Lai 3.000.000 Đất ở đô thị
420 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 3 – Đến Nam Cầu An Ngãi 1 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
421 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 3 – Đến Nam Cầu An Ngãi 1 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
422 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ Bắc cầu An Ngãi 3 – Đến Nam Cầu An Ngãi 1 4.100.000 Đất ở đô thị
423 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ giáp ranh phường Bình Định – Đến Nam Cầu An Ngãi 3 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
424 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ giáp ranh phường Bình Định – Đến Nam Cầu An Ngãi 3 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
425 Thị xã An Nhơn Trường Chinh (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ giáp ranh phường Bình Định – Đến Nam Cầu An Ngãi 3 4.500.000 Đất ở đô thị
426 Thị xã An Nhơn Tôn Thất Tùng – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 240.000 Đất SX-KD đô thị
427 Thị xã An Nhơn Tôn Thất Tùng – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 300.000 Đất TM-DV đô thị
428 Thị xã An Nhơn Tôn Thất Tùng – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 600.000 Đất ở đô thị
429 Thị xã An Nhơn Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Sắt – Đến giáp Đến giáp đường Trường Chinh 240.000 Đất SX-KD đô thị
430 Thị xã An Nhơn Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Sắt – Đến giáp Đến giáp đường Trường Chinh 300.000 Đất TM-DV đô thị
431 Thị xã An Nhơn Nguyễn Du (Tuyến Tân Dân-Bình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Sắt – Đến giáp Đến giáp đường Trường Chinh 600.000 Đất ở đô thị
432 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ (ĐT 636) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) – Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 480.000 Đất SX-KD đô thị
433 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ (ĐT 636) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) – Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 600.000 Đất TM-DV đô thị
434 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ (ĐT 636) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đường sắt (giáp đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định) – Đến giáp ranh giới Nhơn Khánh 1.200.000 Đất ở đô thị
435 Thị xã An Nhơn Lương Định Của (Tuyến Tân DânBình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An 272.000 Đất SX-KD đô thị
436 Thị xã An Nhơn Lương Định Của (Tuyến Tân DânBình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An 340.000 Đất TM-DV đô thị
437 Thị xã An Nhơn Lương Định Của (Tuyến Tân DânBình Thạnh) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp ranh giới xã Nhơn An 680.000 Đất ở đô thị
438 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đoạn còn lại 240.000 Đất SX-KD đô thị
439 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đoạn còn lại 300.000 Đất TM-DV đô thị
440 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Đoạn còn lại 600.000 Đất ở đô thị
441 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí 360.000 Đất SX-KD đô thị
442 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí 450.000 Đất TM-DV đô thị
443 Thị xã An Nhơn Lê Lai (thuộc Khu QHDC Khu vực Cẩm Văn) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ đường Trường Chinh – Đến giáp nhà ông Nguyễn Hữu Chí 900.000 Đất ở đô thị
444 Thị xã An Nhơn Hoàng Hoa Thám PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 240.000 Đất SX-KD đô thị
445 Thị xã An Nhơn Hoàng Hoa Thám PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 300.000 Đất TM-DV đô thị
446 Thị xã An Nhơn Hoàng Hoa Thám PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 600.000 Đất ở đô thị
447 Thị xã An Nhơn Chu Văn An – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 240.000 Đất SX-KD đô thị
448 Thị xã An Nhơn Chu Văn An – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 300.000 Đất TM-DV đô thị
449 Thị xã An Nhơn Chu Văn An – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Trọn đường 600.000 Đất ở đô thị
450 Thị xã An Nhơn Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Đập Đá cũ 920.000 Đất SX-KD đô thị
451 Thị xã An Nhơn Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Đập Đá cũ 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
452 Thị xã An Nhơn Cao Bá Quát (Tuyến Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG NHƠN HƯNG Từ trường tiểu học số 1 Nhơn Hưng – Đến giáp cầu Đập Đá cũ 2.300.000 Đất ở đô thị
453 Thị xã An Nhơn Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m 480.000 Đất SX-KD đô thị
454 Thị xã An Nhơn Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m 600.000 Đất TM-DV đô thị
455 Thị xã An Nhơn Khu QHDC sau trường THCS Nhơn Thành – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường trong khu QHDC lộ giới 14m 1.200.000 Đất ở đô thị
456 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
457 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
458 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 2.700.000 Đất ở đô thị
459 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
460 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
461 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 2 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh QL1 17m 3.600.000 Đất ở đô thị
462 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
463 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
464 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các đường còn lại 12m 2.700.000 Đất ở đô thị
465 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
466 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m 1.800.000 Đất TM-DV đô thị
467 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Vạn Thuận 1 – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Các lô đất thuộc đường gom dọc tuyến tránh Quốc lộ 1 lộ giới 17m 3.600.000 Đất ở đô thị
468 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ ngã ba Gò Găng – Đến chùa Long Hưng 320.000 Đất SX-KD đô thị
469 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ ngã ba Gò Găng – Đến chùa Long Hưng 400.000 Đất TM-DV đô thị
470 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ ngã ba Gò Găng – Đến chùa Long Hưng 800.000 Đất ở đô thị
471 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng 400.000 Đất SX-KD đô thị
472 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng 500.000 Đất TM-DV đô thị
473 Thị xã An Nhơn Khu vực Tiên Hội – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Xung quanh bãi đậu xe, rẽ nhánh đường Phạm Văn Đồng 1.000.000 Đất ở đô thị
474 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường sắt – Đến giáp địa phận Nhơn Mỹ 360.000 Đất SX-KD đô thị
475 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường sắt – Đến giáp địa phận Nhơn Mỹ 450.000 Đất TM-DV đô thị
476 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường sắt – Đến giáp địa phận Nhơn Mỹ 900.000 Đất ở đô thị
477 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp đường sắt 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
478 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp đường sắt 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
479 Thị xã An Nhơn Võ Văn Kiệt (Tuyến QL19B Gò Găng đi Kiên Mỹ) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp đường sắt 2.900.000 Đất ở đô thị
480 Thị xã An Nhơn Võ Trứ – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 Đất SX-KD đô thị
481 Thị xã An Nhơn Võ Trứ – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 250.000 Đất TM-DV đô thị
482 Thị xã An Nhơn Võ Trứ – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 500.000 Đất ở đô thị
483 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn còn lại 200.000 Đất SX-KD đô thị
484 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn còn lại 250.000 Đất TM-DV đô thị
485 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn còn lại 500.000 Đất ở đô thị
486 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp QL1 – Đến Cầu Lỗ Lội 360.000 Đất SX-KD đô thị
487 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp QL1 – Đến Cầu Lỗ Lội 450.000 Đất TM-DV đô thị
488 Thị xã An Nhơn Trương Văn Đa – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ giáp QL1 – Đến Cầu Lỗ Lội 900.000 Đất ở đô thị
489 Thị xã An Nhơn Trương Hán Siêu – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 640.000 Đất SX-KD đô thị
490 Thị xã An Nhơn Trương Hán Siêu – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 800.000 Đất TM-DV đô thị
491 Thị xã An Nhơn Trương Hán Siêu – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 1.600.000 Đất ở đô thị
492 Thị xã An Nhơn Trương Định – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 360.000 Đất SX-KD đô thị
493 Thị xã An Nhơn Trương Định – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 450.000 Đất TM-DV đô thị
494 Thị xã An Nhơn Trương Định – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 900.000 Đất ở đô thị
495 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà bà Sương – Đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) 216.000 Đất SX-KD đô thị
496 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà bà Sương – Đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) 270.000 Đất TM-DV đô thị
497 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà bà Sương – Đến hết nhà ông Đặng Văn Cho (Tiên Hội) 540.000 Đất ở đô thị
498 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Đình Tiên Hội – Đến chợ Gò Găng 320.000 Đất SX-KD đô thị
499 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Đình Tiên Hội – Đến chợ Gò Găng 400.000 Đất TM-DV đô thị
500 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Đình Tiên Hội – Đến chợ Gò Găng 800.000 Đất ở đô thị
501 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Văn Đồng – Đến ngã ba Đình Tiên Hội 640.000 Đất SX-KD đô thị
502 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Văn Đồng – Đến ngã ba Đình Tiên Hội 800.000 Đất TM-DV đô thị
503 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Văn Đồng – Đến ngã ba Đình Tiên Hội 1.600.000 Đất ở đô thị
504 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới – 640.000 Đất SX-KD đô thị
505 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới – 800.000 Đất TM-DV đô thị
506 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Trỗi – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đường vào chợ và xung quanh Chợ Gò Găng mới – 1.600.000 Đất ở đô thị
507 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) – Đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) 216.000 Đất SX-KD đô thị
508 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) – Đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) 270.000 Đất TM-DV đô thị
509 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ nhà ông Phan Tuấn Kiệt (cũ) – Đến nhà ông Trưng (chợ cũ Gò Găng) 540.000 Đất ở đô thị
510 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Hùng – Đến nhà bà Oanh 480.000 Đất SX-KD đô thị
511 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Hùng – Đến nhà bà Oanh 600.000 Đất TM-DV đô thị
512 Thị xã An Nhơn Nguyễn Tri Phương – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ đường Phạm Hùng – Đến nhà bà Oanh 1.200.000 Đất ở đô thị
513 Thị xã An Nhơn Ngô Tất Tố – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 Đất SX-KD đô thị
514 Thị xã An Nhơn Ngô Tất Tố – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 250.000 Đất TM-DV đô thị
515 Thị xã An Nhơn Ngô Tất Tố – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 500.000 Đất ở đô thị
516 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) – Đến giáp ranh giới huyện Phù Cát 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
517 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) – Đến giáp ranh giới huyện Phù Cát 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
518 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ Bắc cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) – Đến giáp ranh giới huyện Phù Cát 4.600.000 Đất ở đô thị
519 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ cầu Vạn Thuận 1 – Đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) 1.760.000 Đất SX-KD đô thị
520 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ cầu Vạn Thuận 1 – Đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) 2.200.000 Đất TM-DV đô thị
521 Thị xã An Nhơn Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Từ cầu Vạn Thuận 1 – Đến giáp nam cầu Tiên Hội (Trụ sở phường Nhơn Thành) 4.400.000 Đất ở đô thị
522 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 600 – Đến giáp cầu Bờ Kịnh 560.000 Đất SX-KD đô thị
523 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 600 – Đến giáp cầu Bờ Kịnh 700.000 Đất TM-DV đô thị
524 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 600 – Đến giáp cầu Bờ Kịnh 1.400.000 Đất ở đô thị
525 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 – Đến km 0 600 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
526 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 – Đến km 0 600 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
527 Thị xã An Nhơn Phạm Hùng (Tuyến Quốc lộ 19B Gò Găng đi Cát Tiến) – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Đoạn từ km 0 – Đến km 0 600 2.700.000 Đất ở đô thị
528 Thị xã An Nhơn Lê Văn Hưng – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 Đất SX-KD đô thị
529 Thị xã An Nhơn Lê Văn Hưng – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 250.000 Đất TM-DV đô thị
530 Thị xã An Nhơn Lê Văn Hưng – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 500.000 Đất ở đô thị
531 Thị xã An Nhơn Đỗ Nhuận – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 200.000 Đất SX-KD đô thị
532 Thị xã An Nhơn Đỗ Nhuận – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 250.000 Đất TM-DV đô thị
533 Thị xã An Nhơn Đỗ Nhuận – PHƯỜNG NHƠN THÀNH Trọn đường 500.000 Đất ở đô thị
534 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường cầu Tân An – Đến Đập Thạnh Hòa 248.000 Đất SX-KD đô thị
535 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường cầu Tân An – Đến Đập Thạnh Hòa 310.000 Đất TM-DV đô thị
536 Thị xã An Nhơn Tuyến đường liên xã, phường – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường cầu Tân An – Đến Đập Thạnh Hòa 620.000 Đất ở đô thị
537 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ – PHƯỜNG NHƠN HÒA Lộ giới 24m 520.000 Đất SX-KD đô thị
538 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ – PHƯỜNG NHƠN HÒA Lộ giới 24m 650.000 Đất TM-DV đô thị
539 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía bắc nghĩa trang liệt sĩ – PHƯỜNG NHƠN HÒA Lộ giới 24m 1.300.000 Đất ở đô thị
540 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nội bộ lộ giới 16m 240.000 Đất SX-KD đô thị
541 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nội bộ lộ giới 16m 300.000 Đất TM-DV đô thị
542 Thị xã An Nhơn Khu dân cư An Lộc (bãi văn hóa cũ và trên cổng làng văn hóa Phụ Quang) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nội bộ lộ giới 16m 600.000 Đất ở đô thị
543 Thị xã An Nhơn Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) 200.000 Đất SX-KD đô thị
544 Thị xã An Nhơn Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) 250.000 Đất TM-DV đô thị
545 Thị xã An Nhơn Khu dân cư kết hợp tái định cư khu vực Hòa Nghi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS2, DS3 (lộ giới 14m) 500.000 Đất ở đô thị
546 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tân Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) 520.000 Đất SX-KD đô thị
547 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tân Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) 650.000 Đất TM-DV đô thị
548 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tân Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4, DS5 (lộ giới 14m) 1.300.000 Đất ở đô thị
549 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) 240.000 Đất SX-KD đô thị
550 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) 300.000 Đất TM-DV đô thị
551 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS3, DS4, DS6 (lộ giới 14m) 600.000 Đất ở đô thị
552 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) 280.000 Đất SX-KD đô thị
553 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) 350.000 Đất TM-DV đô thị
554 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Công ty Đúc Minh Đạt, khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS5 (lộ giới 16m) 700.000 Đất ở đô thị
555 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) 200.000 Đất SX-KD đô thị
556 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) 250.000 Đất TM-DV đô thị
557 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS1, DS2, DS3, DS4 (lộ giới 6m) 500.000 Đất ở đô thị
558 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS5 (lộ giới 16m) 280.000 Đất SX-KD đô thị
559 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS5 (lộ giới 16m) 350.000 Đất TM-DV đô thị
560 Thị xã An Nhơn Khu dân cư phía Đông Nam Trung tâm giống cây trồng khu vực Trung Ái – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường DS5 (lộ giới 16m) 700.000 Đất ở đô thị
561 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Các đường còn lại (lộ giới 17m) 880.000 Đất SX-KD đô thị
562 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Các đường còn lại (lộ giới 17m) 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
563 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Các đường còn lại (lộ giới 17m) 2.200.000 Đất ở đô thị
564 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
565 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
566 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường gom Quốc lộ 19 (lộ giới 11m) 2.900.000 Đất ở đô thị
567 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
568 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
569 Thị xã An Nhơn Khu tái định cư dự án Quốc lộ 1, khu vực Huỳnh Kim, phường Nhơn Hòa – PHƯỜNG NHƠN HÒA Đường nối Quốc lộ 19 và khu TĐC (lộ giới 25m) 3.000.000 Đất ở đô thị
570 Thị xã An Nhơn Yết Kiêu – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc – Đến hết nhà ông Tâm 200.000 Đất SX-KD đô thị
571 Thị xã An Nhơn Yết Kiêu – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc – Đến hết nhà ông Tâm 250.000 Đất TM-DV đô thị
572 Thị xã An Nhơn Yết Kiêu – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Nhà ông Nhuận An Lộc – Đến hết nhà ông Tâm 500.000 Đất ở đô thị
573 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km21 – Đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ 1.560.000 Đất SX-KD đô thị
574 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km21 – Đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ 1.950.000 Đất TM-DV đô thị
575 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km21 – Đến hết ranh giới Xã Nhơn Thọ 3.900.000 Đất ở đô thị
576 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km19 – Đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) 2.000.000 Đất SX-KD đô thị
577 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km19 – Đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) 2.500.000 Đất TM-DV đô thị
578 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ Km19 – Đến giáp Km21 (trước lữ đoàn 573) 5.000.000 Đất ở đô thị
579 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 – 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
580 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 – 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
581 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ chân cầu vượt (Phía Tây) giáp Km19 – 3.700.000 Đất ở đô thị
582 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) – Đến chân cầu vượt (Phía Tây) 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
583 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) – Đến chân cầu vượt (Phía Tây) 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
584 Thị xã An Nhơn Võ Nguyên Giáp (Quốc lộ 19) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ đường sắt (ngã 3 cầu gành) – Đến chân cầu vượt (Phía Tây) 3.800.000 Đất ở đô thị
585 Thị xã An Nhơn Tú Xương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm Đến hết nhà ông Minh 200.000 Đất SX-KD đô thị
586 Thị xã An Nhơn Tú Xương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm Đến hết nhà ông Minh 250.000 Đất TM-DV đô thị
587 Thị xã An Nhơn Tú Xương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ ngã ba nhà mười Mấm Đến hết nhà ông Minh 500.000 Đất ở đô thị
588 Thị xã An Nhơn Trường Thi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 – Đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) 520.000 Đất SX-KD đô thị
589 Thị xã An Nhơn Trường Thi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 – Đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) 650.000 Đất TM-DV đô thị
590 Thị xã An Nhơn Trường Thi – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường (Từ Quốc lộ 19 – Đến Cầu Trường Thi, phường Nhơn Hòa) 1.300.000 Đất ở đô thị
591 Thị xã An Nhơn Trần Khánh Dư – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 200.000 Đất SX-KD đô thị
592 Thị xã An Nhơn Trần Khánh Dư – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 250.000 Đất TM-DV đô thị
593 Thị xã An Nhơn Trần Khánh Dư – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường lộ giới ≥5m từ Cầu ngoài Long Quang, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 500.000 Đất ở đô thị
594 Thị xã An Nhơn Trần Nguyên Hãn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 240.000 Đất SX-KD đô thị
595 Thị xã An Nhơn Trần Nguyên Hãn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 300.000 Đất TM-DV đô thị
596 Thị xã An Nhơn Trần Nguyên Hãn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Tuyến đường từ Quốc lộ 19 (phía tây Cầu trắng, phường Nhơn Hòa) – Đến giáp đường bê tông Phụ Quang đi Trường Cửu 600.000 Đất ở đô thị
597 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ cầu Gành – Đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
598 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ cầu Gành – Đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
599 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ cầu Gành – Đến Nam cầu Tân An (Quốc lộ 1A) 5.300.000 Đất ở đô thị
600 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trung Trực – PHƯỜNG NHƠN HÒA Ngã ba nhà 6 Hường – Đến giáp Trường Cửu Phụ Quang 240.000 Đất SX-KD đô thị
601 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trung Trực – PHƯỜNG NHƠN HÒA Ngã ba nhà 6 Hường – Đến giáp Trường Cửu Phụ Quang 300.000 Đất TM-DV đô thị
602 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trung Trực – PHƯỜNG NHƠN HÒA Ngã ba nhà 6 Hường – Đến giáp Trường Cửu Phụ Quang 600.000 Đất ở đô thị
603 Thị xã An Nhơn Lê Quý Đôn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường: từ Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) 520.000 Đất SX-KD đô thị
604 Thị xã An Nhơn Lê Quý Đôn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường: từ Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) 650.000 Đất TM-DV đô thị
605 Thị xã An Nhơn Lê Quý Đôn – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường: từ Quốc lộ 19 – Đến hết nhà ông Huỳnh Ngọc Trị (giáp đường Trường Thi) 1.300.000 Đất ở đô thị
606 Thị xã An Nhơn Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh – Đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) 800.000 Đất SX-KD đô thị
607 Thị xã An Nhơn Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh – Đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
608 Thị xã An Nhơn Đường vào Tháp Bánh Ít (Quốc lộ 1) – PHƯỜNG NHƠN HÒA Từ giáp đường Nguyễn Văn Linh – Đến tháp Bánh Ít (ranh giới Tuy Phước) 2.000.000 Đất ở đô thị
609 Thị xã An Nhơn Biên Cương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa 880.000 Đất SX-KD đô thị
610 Thị xã An Nhơn Biên Cương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
611 Thị xã An Nhơn Biên Cương – PHƯỜNG NHƠN HÒA Trọn đường Ngã ba Quốc lộ 19 đi vào Cụm CN Nhơn Hòa 2.200.000 Đất ở đô thị
612 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 -18m) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
613 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 -18m) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
614 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mới ( lộ giới 12 -18m) 3.000.000 Đất ở đô thị
615 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh – Đến Ngô Văn Sở) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
616 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh – Đến Ngô Văn Sở) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
617 Thị xã An Nhơn Các tuyến đường chưa được đặt tên – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Võ Văn Dũng nối dài (từ Hồng Lĩnh – Đến Ngô Văn Sở) 3.000.000 Đất ở đô thị
618 Thị xã An Nhơn Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Lộ giới ≥ 8m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
619 Thị xã An Nhơn Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Lộ giới ≥ 8m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
620 Thị xã An Nhơn Các đường rẽ nhánh thuộc khu đô thị mới – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Lộ giới ≥ 8m 3.000.000 Đất ở đô thị
621 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
622 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
623 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2, DS4, DS5,Lộ giới 14m 3.100.000 Đất ở đô thị
624 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
625 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m 1.650.000 Đất TM-DV đô thị
626 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS3, DS8, Lộ giới 16m 3.300.000 Đất ở đô thị
627 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS7, Lộ giới 22m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
628 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS7, Lộ giới 22m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
629 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS7, Lộ giới 22m 3.700.000 Đất ở đô thị
630 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS9, Lộ giới 30m 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
631 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS9, Lộ giới 30m 2.100.000 Đất TM-DV đô thị
632 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Đông Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS9, Lộ giới 30m 4.200.000 Đất ở đô thị
633 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N2, N1, Lộ giới 13m 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
634 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N2, N1, Lộ giới 13m 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
635 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N2, N1, Lộ giới 13m 3.100.000 Đất ở đô thị
636 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N3, Lộ giới 14m 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
637 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N3, Lộ giới 14m 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
638 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường N3, Lộ giới 14m 3.100.000 Đất ở đô thị
639 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C2, Lộ giới 16m 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
640 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C2, Lộ giới 16m 1.650.000 Đất TM-DV đô thị
641 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C2, Lộ giới 16m 3.300.000 Đất ở đô thị
642 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C1, Lộ giới 22m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
643 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C1, Lộ giới 22m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
644 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Bàn Thành – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường C1, Lộ giới 22m 3.700.000 Đất ở đô thị
645 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2 lộ giới 9m 600.000 Đất SX-KD đô thị
646 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2 lộ giới 9m 750.000 Đất TM-DV đô thị
647 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS2 lộ giới 9m 1.500.000 Đất ở đô thị
648 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS1 lộ giới 16m 1.000.000 Đất SX-KD đô thị
649 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS1 lộ giới 16m 1.250.000 Đất TM-DV đô thị
650 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Lò Gạch, Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường DS1 lộ giới 16m 2.500.000 Đất ở đô thị
651 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m 560.000 Đất SX-KD đô thị
652 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m 700.000 Đất TM-DV đô thị
653 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Văn hóa làng rèn Tây Phương Danh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10 m 1.400.000 Đất ở đô thị
654 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
655 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
656 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư đội 4-Bằng Châu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường nội bộ trong khu dân cư lộ giới 10m và 17m 3.100.000 Đất ở đô thị
657 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
658 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
659 Thị xã An Nhơn Khu Quy hoạch dân cư Bả Canh – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt đường nội bộ có lộ giới 8-9m 3.000.000 Đất ở đô thị
660 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
661 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) 2.350.000 Đất TM-DV đô thị
662 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Nam ) 4.700.000 Đất ở đô thị
663 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
664 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) 2.350.000 Đất TM-DV đô thị
665 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường QL 1A vào chợ (Cổng Bắc ) 4.700.000 Đất ở đô thị
666 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Đông và phía Tây chợ – 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
667 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Đông và phía Tây chợ – 2.350.000 Đất TM-DV đô thị
668 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Đông và phía Tây chợ – 4.700.000 Đất ở đô thị
669 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Bắc chợ 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
670 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Bắc chợ 2.350.000 Đất TM-DV đô thị
671 Thị xã An Nhơn Khu vực Chợ Đập Đá – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Phía Bắc chợ 4.700.000 Đất ở đô thị
672 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Bắc 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
673 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Bắc 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
674 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Bắc 3.100.000 Đất ở đô thị
675 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Nam 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
676 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Nam 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
677 Thị xã An Nhơn Các đường khác trong phường – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Khu phía Nam 3.100.000 Đất ở đô thị
678 Thị xã An Nhơn Võ Văn Dũng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Hồng Lĩnh 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
679 Thị xã An Nhơn Võ Văn Dũng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Hồng Lĩnh 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
680 Thị xã An Nhơn Võ Văn Dũng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Hồng Lĩnh 4.000.000 Đất ở đô thị
681 Thị xã An Nhơn Võ Đình Tú – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 420.000 Đất SX-KD đô thị
682 Thị xã An Nhơn Võ Đình Tú – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 525.000 Đất TM-DV đô thị
683 Thị xã An Nhơn Võ Đình Tú – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.050.000 Đất ở đô thị
684 Thị xã An Nhơn Trần Quang Diệu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 720.000 Đất SX-KD đô thị
685 Thị xã An Nhơn Trần Quang Diệu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 900.000 Đất TM-DV đô thị
686 Thị xã An Nhơn Trần Quang Diệu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.800.000 Đất ở đô thị
687 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trường Tộ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.040.000 Đất SX-KD đô thị
688 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trường Tộ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.300.000 Đất TM-DV đô thị
689 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trường Tộ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 2.600.000 Đất ở đô thị
690 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thiếp – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
691 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thiếp – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
692 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thiếp – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 2.700.000 Đất ở đô thị
693 Thị xã An Nhơn Ngô Thị Nhậm PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 320.000 Đất SX-KD đô thị
694 Thị xã An Nhơn Ngô Thị Nhậm PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất TM-DV đô thị
695 Thị xã An Nhơn Ngô Thị Nhậm PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 Đất ở đô thị
696 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) – Đến hết đường Nguyễn Nhạc 640.000 Đất SX-KD đô thị
697 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) – Đến hết đường Nguyễn Nhạc 800.000 Đất TM-DV đô thị
698 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ số nhà 45 (Nhà ông Phước) – Đến hết đường Nguyễn Nhạc 1.600.000 Đất ở đô thị
699 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
700 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
701 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cụm TTCN Gò Đá Trắng (Nhà ông Phước) 3.000.000 Đất ở đô thị
702 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) 1.680.000 Đất SX-KD đô thị
703 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) 2.100.000 Đất TM-DV đô thị
704 Thị xã An Nhơn Nguyễn Nhạc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Lê Duẩn – Đến đường Đào Duy Từ (lộ giới 30m) 4.200.000 Đất ở đô thị
705 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 400.000 Đất SX-KD đô thị
706 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 500.000 Đất TM-DV đô thị
707 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 1.000.000 Đất ở đô thị
708 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ giáp đường Lê Duẩn – Đến Lò Gạch Bằng Châu 800.000 Đất SX-KD đô thị
709 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ giáp đường Lê Duẩn – Đến Lò Gạch Bằng Châu 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
710 Thị xã An Nhơn Nguyễn Lữ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ giáp đường Lê Duẩn – Đến Lò Gạch Bằng Châu 2.000.000 Đất ở đô thị
711 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bèo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường, lộ giới 9m 420.000 Đất SX-KD đô thị
712 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bèo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường, lộ giới 9m 525.000 Đất TM-DV đô thị
713 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bèo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường, lộ giới 9m 1.050.000 Đất ở đô thị
714 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bá Huân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 320.000 Đất SX-KD đô thị
715 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bá Huân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất TM-DV đô thị
716 Thị xã An Nhơn Nguyễn Bá Huân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 Đất ở đô thị
717 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Chợ Lò Rèn – Đến hết đường Ngô Văn Sở 320.000 Đất SX-KD đô thị
718 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Chợ Lò Rèn – Đến hết đường Ngô Văn Sở 400.000 Đất TM-DV đô thị
719 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Chợ Lò Rèn – Đến hết đường Ngô Văn Sở 800.000 Đất ở đô thị
720 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến hết Chợ Lò Rèn 560.000 Đất SX-KD đô thị
721 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến hết Chợ Lò Rèn 700.000 Đất TM-DV đô thị
722 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến hết Chợ Lò Rèn 1.400.000 Đất ở đô thị
723 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cống bà Siêu – Đến giáp ngã tư Mười Chấu 420.000 Đất SX-KD đô thị
724 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cống bà Siêu – Đến giáp ngã tư Mười Chấu 525.000 Đất TM-DV đô thị
725 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cống bà Siêu – Đến giáp ngã tư Mười Chấu 1.050.000 Đất ở đô thị
726 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Huỳnh Đăng Thơ – Đến giáp cống bà Siêu 560.000 Đất SX-KD đô thị
727 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Huỳnh Đăng Thơ – Đến giáp cống bà Siêu 700.000 Đất TM-DV đô thị
728 Thị xã An Nhơn Ngô Văn Sở – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Huỳnh Đăng Thơ – Đến giáp cống bà Siêu 1.400.000 Đất ở đô thị
729 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) 1.880.000 Đất SX-KD đô thị
730 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) 2.350.000 Đất TM-DV đô thị
731 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đào Duy Từ – Đến Cầu Vạn Thuận 2 (QL 1A mới) 4.700.000 Đất ở đô thị
732 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc – Đến đường Đào Duy Từ) 1.800.000 Đất SX-KD đô thị
733 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc – Đến đường Đào Duy Từ) 2.250.000 Đất TM-DV đô thị
734 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đường gom (Từ đường Nguyễn Nhạc – Đến đường Đào Duy Từ) 4.500.000 Đất ở đô thị
735 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá mới – Đến đường Nguyễn Nhạc 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
736 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá mới – Đến đường Nguyễn Nhạc 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
737 Thị xã An Nhơn Lê Duẩn (thuộc Quốc lộ1) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá mới – Đến đường Nguyễn Nhạc 7.000.000 Đất ở đô thị
738 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà ông Phan Trường Chinh – Đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên 420.000 Đất SX-KD đô thị
739 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà ông Phan Trường Chinh – Đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên 525.000 Đất TM-DV đô thị
740 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà ông Phan Trường Chinh – Đến nghĩa địa Tháp Cánh Tiên 1.050.000 Đất ở đô thị
741 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh – 1.280.000 Đất SX-KD đô thị
742 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh – 1.600.000 Đất TM-DV đô thị
743 Thị xã An Nhơn Huyền Trân Công Chúa – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Các lô đất quay mặt tiền đường đi vào Tháp Cánh Tiên-Khu QHDC Bả Cảnh – 3.200.000 Đất ở đô thị
744 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ 2.480.000 Đất SX-KD đô thị
745 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ 3.100.000 Đất TM-DV đô thị
746 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Hồng Lĩnh – Đến giáp số nhà 02 đường Huỳnh Đăng Thơ 6.200.000 Đất ở đô thị
747 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá cũ – Đến giáp đường Hồng Lĩnh 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
748 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá cũ – Đến giáp đường Hồng Lĩnh 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
749 Thị xã An Nhơn Huỳnh Đăng Thơ (Quốc lộ 1 cũ) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Cầu Đập Đá cũ – Đến giáp đường Hồng Lĩnh 3.700.000 Đất ở đô thị
750 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Mười Chấu – Đến giáp xã Nhơn Hậu 920.000 Đất SX-KD đô thị
751 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Mười Chấu – Đến giáp xã Nhơn Hậu 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
752 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Mười Chấu – Đến giáp xã Nhơn Hậu 2.300.000 Đất ở đô thị
753 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Bà Két – Đến ngã tư Mười Chấu 1.400.000 Đất SX-KD đô thị
754 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Bà Két – Đến ngã tư Mười Chấu 1.750.000 Đất TM-DV đô thị
755 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ ngã tư Bà Két – Đến ngã tư Mười Chấu 3.500.000 Đất ở đô thị
756 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Võ Văn Dũng – Đến ngã tư Bà Két 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
757 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Võ Văn Dũng – Đến ngã tư Bà Két 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
758 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Võ Văn Dũng – Đến ngã tư Bà Két 4.000.000 Đất ở đô thị
759 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Quốc lộ cũ – Đến đường Võ Văn Dũng 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
760 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Quốc lộ cũ – Đến đường Võ Văn Dũng 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
761 Thị xã An Nhơn Hồng Lĩnh, đường chính đi Nhơn Hậu (Trục Phương Danh) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ Quốc lộ cũ – Đến đường Võ Văn Dũng 5.300.000 Đất ở đô thị
762 Thị xã An Nhơn Đinh Văn Nhưng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) 800.000 Đất SX-KD đô thị
763 Thị xã An Nhơn Đinh Văn Nhưng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
764 Thị xã An Nhơn Đinh Văn Nhưng – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường (Đường nội bộ Gò Dũm) 2.000.000 Đất ở đô thị
765 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 360.000 Đất SX-KD đô thị
766 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 450.000 Đất TM-DV đô thị
767 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 900.000 Đất ở đô thị
768 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn từ cua Bả Canh – Đến Nghĩa Trang 800.000 Đất SX-KD đô thị
769 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn từ cua Bả Canh – Đến Nghĩa Trang 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
770 Thị xã An Nhơn Đào Duy Từ – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn từ cua Bả Canh – Đến Nghĩa Trang 2.000.000 Đất ở đô thị
771 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Tuyết – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 420.000 Đất SX-KD đô thị
772 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Tuyết – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 525.000 Đất TM-DV đô thị
773 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Tuyết – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.050.000 Đất ở đô thị
774 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Mưu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 320.000 Đất SX-KD đô thị
775 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Mưu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất TM-DV đô thị
776 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Mưu – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 Đất ở đô thị
777 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 320.000 Đất SX-KD đô thị
778 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất TM-DV đô thị
779 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 800.000 Đất ở đô thị
780 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lộc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.360.000 Đất SX-KD đô thị
781 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lộc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
782 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Lộc – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 3.400.000 Đất ở đô thị
783 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 320.000 Đất SX-KD đô thị
784 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 400.000 Đất TM-DV đô thị
785 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 800.000 Đất ở đô thị
786 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) – Đến Cầu Vạn Thuận 2 920.000 Đất SX-KD đô thị
787 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) – Đến Cầu Vạn Thuận 2 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
788 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Long (thuộc QL1A) – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ nhà Ông Cao Đình Vinh (QL1A cũ ) – Đến Cầu Vạn Thuận 2 2.300.000 Đất ở đô thị
789 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 320.000 Đất SX-KD đô thị
790 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 400.000 Đất TM-DV đô thị
791 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Đoạn còn lại 800.000 Đất ở đô thị
792 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đô Đốc Long – Đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa 560.000 Đất SX-KD đô thị
793 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đô Đốc Long – Đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa 700.000 Đất TM-DV đô thị
794 Thị xã An Nhơn Đô Đốc Bảo – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Từ đường Đô Đốc Long – Đến giáp bờ tràn Đội 7, Mỹ Hòa 1.400.000 Đất ở đô thị
795 Thị xã An Nhơn Đặng Tiến Đông – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
796 Thị xã An Nhơn Đặng Tiến Đông – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
797 Thị xã An Nhơn Đặng Tiến Đông – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.000.000 Đất ở đô thị
798 Thị xã An Nhơn Bùi Thị Xuân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 400.000 Đất SX-KD đô thị
799 Thị xã An Nhơn Bùi Thị Xuân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 500.000 Đất TM-DV đô thị
800 Thị xã An Nhơn Bùi Thị Xuân – PHƯỜNG ĐẬP ĐÁ Trọn đường 1.000.000 Đất ở đô thị
801 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ5, lộ giới 9m 720.000 Đất SX-KD đô thị
802 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ5, lộ giới 9m 900.000 Đất TM-DV đô thị
803 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ5, lộ giới 9m 1.800.000 Đất ở đô thị
804 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ2, lộ giới 14m 800.000 Đất SX-KD đô thị
805 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ2, lộ giới 14m 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
806 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Nội bộ Đ2, lộ giới 14m 2.000.000 Đất ở đô thị
807 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trục chính Đ3, lộ giới 14m 1.120.000 Đất SX-KD đô thị
808 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trục chính Đ3, lộ giới 14m 1.400.000 Đất TM-DV đô thị
809 Thị xã An Nhơn Khu dân cư Tổ 3 Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trục chính Đ3, lộ giới 14m 2.800.000 Đất ở đô thị
810 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp – 1.360.000 Đất SX-KD đô thị
811 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp – 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
812 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường lộ giới 12 m phía Tây giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp – 3.400.000 Đất ở đô thị
813 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS14, lộ giới 13 m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
814 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS14, lộ giới 13 m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
815 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS14, lộ giới 13 m 3.700.000 Đất ở đô thị
816 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) – 1.720.000 Đất SX-KD đô thị
817 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) – 2.150.000 Đất TM-DV đô thị
818 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS13, lộ giới 24 m: Trục từ Trần Phú (bưu điện) – 4.300.000 Đất ở đô thị
819 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS12, lộ giới 13 m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
820 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS12, lộ giới 13 m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
821 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS12, lộ giới 13 m 3.700.000 Đất ở đô thị
822 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS11, lộ giới 13 m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
823 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS11, lộ giới 13 m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
824 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS11, lộ giới 13 m 3.700.000 Đất ở đô thị
825 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS10, lộ giới 13 m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
826 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS10, lộ giới 13 m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
827 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS10, lộ giới 13 m 3.700.000 Đất ở đô thị
828 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS9, lộ giới 13 m 1.480.000 Đất SX-KD đô thị
829 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS9, lộ giới 13 m 1.850.000 Đất TM-DV đô thị
830 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS9, lộ giới 13 m 3.700.000 Đất ở đô thị
831 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS8, lộ giới 10 m 1.360.000 Đất SX-KD đô thị
832 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS8, lộ giới 10 m 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
833 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS8, lộ giới 10 m 3.400.000 Đất ở đô thị
834 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
835 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
836 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 16 m: Nguyễn Sinh Sắc nối dài 4.100.000 Đất ở đô thị
837 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 16 m 1.580.000 Đất SX-KD đô thị
838 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 16 m 1.975.000 Đất TM-DV đô thị
839 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 16 m 3.950.000 Đất ở đô thị
840 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 16 m 1.580.000 Đất SX-KD đô thị
841 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 16 m 1.975.000 Đất TM-DV đô thị
842 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 16 m 3.950.000 Đất ở đô thị
843 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 18 m 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
844 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 18 m 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
845 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 18 m 4.100.000 Đất ở đô thị
846 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 16 m 1.580.000 Đất SX-KD đô thị
847 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 16 m 1.975.000 Đất TM-DV đô thị
848 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Bắc sông Tân An – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 16 m 3.950.000 Đất ở đô thị
849 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 10 m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
850 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 10 m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
851 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS7, lộ giới 10 m 3.000.000 Đất ở đô thị
852 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 14 m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
853 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 14 m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
854 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS6, lộ giới 14 m 3.000.000 Đất ở đô thị
855 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 20 m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
856 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 20 m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
857 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS5, lộ giới 20 m 3.000.000 Đất ở đô thị
858 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 14 m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
859 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 14 m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
860 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS4, lộ giới 14 m 3.000.000 Đất ở đô thị
861 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
862 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
863 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS3, lộ giới 15 m (nối dài đường Lương Thế Vinh) 3.100.000 Đất ở đô thị
864 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 14m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
865 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 14m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
866 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ KDC Vĩnh Liêm PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 14m 3.000.000 Đất ở đô thị
867 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS2, lộ giới 10m 840.000 Đất SX-KD đô thị
868 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS2, lộ giới 10m 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
869 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS2, lộ giới 10m 2.100.000 Đất ở đô thị
870 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS1, lộ giới 7m 680.000 Đất SX-KD đô thị
871 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS1, lộ giới 7m 850.000 Đất TM-DV đô thị
872 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu đất dự kiến phát triển tại tổ 4 Khu vực Kim Châu(Lầu Chuông) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊ Đường ĐS1, lộ giới 7m 1.700.000 Đất ở đô thị
873 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
874 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
875 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS7 lộ giới 14m 3.000.000 Đất ở đô thị
876 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
877 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
878 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS6 lộ giới 14m 3.000.000 Đất ở đô thị
879 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
880 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
881 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS5 lộ giới 14m 2.700.000 Đất ở đô thị
882 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
883 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
884 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS4 lộ giới 14m 2.700.000 Đất ở đô thị
885 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
886 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m 1.650.000 Đất TM-DV đô thị
887 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS3 lộ giới 14m 3.300.000 Đất ở đô thị
888 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m 1.320.000 Đất SX-KD đô thị
889 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m 1.650.000 Đất TM-DV đô thị
890 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS2 lộ giới 14m 3.300.000 Đất ở đô thị
891 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
892 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
893 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường ĐS1 lộ giới 16m 3.800.000 Đất ở đô thị
894 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên – Đến giáp đường Cần Vương) 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
895 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên – Đến giáp đường Cần Vương) 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
896 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong khu QHDC Tổ 5khu vực Kim Châu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường Lê Hồng Phong nối dài (đoạn từ đường Thanh Niên – Đến giáp đường Cần Vương) 4.600.000 Đất ở đô thị
897 Thị xã An Nhơn Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) – Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) 800.000 Đất SX-KD đô thị
898 Thị xã An Nhơn Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) – Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
899 Thị xã An Nhơn Đường bê tông trong KDC HTX Nông nghiệp – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường 30/3 (HTX nông nghiệp) – Đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (gần nhà ông Hồ Đình Anh) 2.000.000 Đất ở đô thị
900 Thị xã An Nhơn Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng – Đến giáp Công ty Thuận Giao 800.000 Đất SX-KD đô thị
901 Thị xã An Nhơn Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng – Đến giáp Công ty Thuận Giao 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
902 Thị xã An Nhơn Đường bê tông phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trụ sở KV Mai Xuân Thưởng – Đến giáp Công ty Thuận Giao 2.000.000 Đất ở đô thị
903 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
904 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
905 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong Khu quy hoạch dân cư phía Bắc CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 2.700.000 Đất ở đô thị
906 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 10m 480.000 Đất SX-KD đô thị
907 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 10m 600.000 Đất TM-DV đô thị
908 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS2, lộ giới 10m 1.200.000 Đất ở đô thị
909 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán – Đến giáp đường Trần Phú 680.000 Đất SX-KD đô thị
910 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán – Đến giáp đường Trần Phú 850.000 Đất TM-DV đô thị
911 Thị xã An Nhơn Khu QHDC Tổ 10 Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường ĐS1, đoạn từ Võ Xán – Đến giáp đường Trần Phú 1.700.000 Đất ở đô thị
912 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường số 11 của CCN Bình Định – Đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
913 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường số 11 của CCN Bình Định – Đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
914 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC phía Nam CCN Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường số 11 của CCN Bình Định – Đến giáp đường Cần Vương (đường mặt sau nhà hàng Hoa Tân An 2) 3.100.000 Đất ở đô thị
915 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) 720.000 Đất SX-KD đô thị
916 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) 900.000 Đất TM-DV đô thị
917 Thị xã An Nhơn Đường nội bộ trong KDC Bắc đường Cần Vương, khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (từ đường số 11 CCN Bình Định về hướng Tây) 1.800.000 Đất ở đô thị
918 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ 400.000 Đất SX-KD đô thị
919 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ 500.000 Đất TM-DV đô thị
920 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thứ 1.000.000 Đất ở đô thị
921 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà ông Lê Văn Chức 400.000 Đất SX-KD đô thị
922 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà ông Lê Văn Chức 500.000 Đất TM-DV đô thị
923 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến hết nhà ông Lê Văn Chức 1.000.000 Đất ở đô thị
924 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) 640.000 Đất SX-KD đô thị
925 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) 800.000 Đất TM-DV đô thị
926 Thị xã An Nhơn Các đường bê tông khu vực Liêm Trực – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Quốc lộ 1 – Đến giáp thôn Tri Thiện, xã Phước Quang (giáp ranh huyện Tuy Phước) 1.600.000 Đất ở đô thị
927 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 – Đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
928 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 – Đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
929 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch rộng 14m (Từ đường 30/3 – Đến cuối nhà bà Trần Thị Bích Vân ) 2.700.000 Đất ở đô thị
930 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
931 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
932 Thị xã An Nhơn Khu quy hoạch dân cư Bắc Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Các lô đất quay mặt hướng đường Nguyễn Văn Linh 5.600.000 Đất ở đô thị
933 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) 920.000 Đất SX-KD đô thị
934 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
935 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Quang Trung nối dài vào Khu dân cư vui chơi giải trí (sau lưng hẻm 113) 2.300.000 Đất ở đô thị
936 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ – Đến giáp đường Võ Duy Dương 840.000 Đất SX-KD đô thị
937 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ – Đến giáp đường Võ Duy Dương 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
938 Thị xã An Nhơn Đường mới quy hoạch – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Trần Thị Kỷ – Đến giáp đường Võ Duy Dương 2.100.000 Đất ở đô thị
939 Thị xã An Nhơn Khu chợ Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
940 Thị xã An Nhơn Khu chợ Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
941 Thị xã An Nhơn Khu chợ Bình Định – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Hai dãy nhà quay mặt tiền phía Đông và phía Tây chợ 5.300.000 Đất ở đô thị
942 Thị xã An Nhơn Yến Lan – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 640.000 Đất SX-KD đô thị
943 Thị xã An Nhơn Yến Lan – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 800.000 Đất TM-DV đô thị
944 Thị xã An Nhơn Yến Lan – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 1.600.000 Đất ở đô thị
945 Thị xã An Nhơn Võ Xán – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 680.000 Đất SX-KD đô thị
946 Thị xã An Nhơn Võ Xán – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 850.000 Đất TM-DV đô thị
947 Thị xã An Nhơn Võ Xán – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.700.000 Đất ở đô thị
948 Thị xã An Nhơn Võ Thị Yến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh 920.000 Đất SX-KD đô thị
949 Thị xã An Nhơn Võ Thị Yến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
950 Thị xã An Nhơn Võ Thị Yến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Trương Ngọc Ảnh 2.300.000 Đất ở đô thị
951 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 400.000 Đất SX-KD đô thị
952 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 500.000 Đất TM-DV đô thị
953 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 1.000.000 Đất ở đô thị
954 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn 840.000 Đất SX-KD đô thị
955 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn 1.050.000 Đất TM-DV đô thị
956 Thị xã An Nhơn Võ Duy Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tấn 2.100.000 Đất ở đô thị
957 Thị xã An Nhơn Trần Văn Ơn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
958 Thị xã An Nhơn Trần Văn Ơn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
959 Thị xã An Nhơn Trần Văn Ơn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 1, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.700.000 Đất ở đô thị
960 Thị xã An Nhơn Trần Thị Kỷ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
961 Thị xã An Nhơn Trần Thị Kỷ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
962 Thị xã An Nhơn Trần Thị Kỷ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 3.000.000 Đất ở đô thị
963 Thị xã An Nhơn Trần Quốc Toản – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại -Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
964 Thị xã An Nhơn Trần Quốc Toản – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại -Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
965 Thị xã An Nhơn Trần Quốc Toản – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại -Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 3.000.000 Đất ở đô thị
966 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Hàm Nghi – Đến giáp ranh phường Nhơn Hưng 2.800.000 Đất SX-KD đô thị
967 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Hàm Nghi – Đến giáp ranh phường Nhơn Hưng 3.500.000 Đất TM-DV đô thị
968 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Hàm Nghi – Đến giáp ranh phường Nhơn Hưng 7.000.000 Đất ở đô thị
969 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Liêm Trực – Đến giáp đường Hàm Nghi 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
970 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Liêm Trực – Đến giáp đường Hàm Nghi 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
971 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Liêm Trực – Đến giáp đường Hàm Nghi 5.300.000 Đất ở đô thị
972 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Tân An – Đến Nam cầu Liêm Trực 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
973 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Tân An – Đến Nam cầu Liêm Trực 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
974 Thị xã An Nhơn Trần Phú – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Bắc Cầu Tân An – Đến Nam cầu Liêm Trực 6.000.000 Đất ở đô thị
975 Thị xã An Nhơn Trần Cao Vân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
976 Thị xã An Nhơn Trần Cao Vân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
977 Thị xã An Nhơn Trần Cao Vân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.700.000 Đất ở đô thị
978 Thị xã An Nhơn Trần Bình Trọng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 800.000 Đất SX-KD đô thị
979 Thị xã An Nhơn Trần Bình Trọng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.000.000 Đất TM-DV đô thị
980 Thị xã An Nhơn Trần Bình Trọng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 2.000.000 Đất ở đô thị
981 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
982 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
983 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ trong ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến đường Cần Vương (đường Đê Bao) 2.700.000 Đất ở đô thị
984 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Ngô Gia Tự 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
985 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Ngô Gia Tự 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
986 Thị xã An Nhơn Thanh Niên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Ngô Gia Tự 3.800.000 Đất ở đô thị
987 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến Cầu Long Quang 256.000 Đất SX-KD đô thị
988 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến Cầu Long Quang 320.000 Đất TM-DV đô thị
989 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến Cầu Long Quang 640.000 Đất ở đô thị
990 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Ngô Đức Đệ – Đến giáp đường xe lửa 600.000 Đất SX-KD đô thị
991 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Ngô Đức Đệ – Đến giáp đường xe lửa 750.000 Đất TM-DV đô thị
992 Thị xã An Nhơn Tăng Bạt Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Ngô Đức Đệ – Đến giáp đường xe lửa 1.500.000 Đất ở đô thị
993 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Thanh Niên – Đến Đông Ga Bình Định 1.500.000 Đất SX-KD đô thị
994 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Thanh Niên – Đến Đông Ga Bình Định 1.875.000 Đất TM-DV đô thị
995 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Thanh Niên – Đến Đông Ga Bình Định 3.750.000 Đất ở đô thị
996 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) – Đến giáp đường Thanh Niên 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
997 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) – Đến giáp đường Thanh Niên 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
998 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ số nhà số 14 cũ (số mới là 62) – Đến giáp đường Thanh Niên 4.600.000 Đất ở đô thị
999 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) 2.720.000 Đất SX-KD đô thị
1000 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) 3.400.000 Đất TM-DV đô thị
1001 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến cuối chợ -nhà số 12 cũ (số mới là 60) 6.800.000 Đất ở đô thị
1002 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến đường 30/3 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
1003 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến đường 30/3 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
1004 Thị xã An Nhơn Quang Trung – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến đường 30/3 4.600.000 Đất ở đô thị
1005 Thị xã An Nhơn Phạm Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 880.000 Đất SX-KD đô thị
1006 Thị xã An Nhơn Phạm Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.100.000 Đất TM-DV đô thị
1007 Thị xã An Nhơn Phạm Hổ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 2.200.000 Đất ở đô thị
1008 Thị xã An Nhơn Phạm Hồng Thái – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn – Đến đường Quang Trung 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
1009 Thị xã An Nhơn Phạm Hồng Thái – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn – Đến đường Quang Trung 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
1010 Thị xã An Nhơn Phạm Hồng Thái – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường nội bộ 12m: Từ đường Đào Tấn – Đến đường Quang Trung 2.700.000 Đất ở đô thị
1011 Thị xã An Nhơn Phan Đình Phùng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1012 Thị xã An Nhơn Phan Đình Phùng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1013 Thị xã An Nhơn Phan Đình Phùng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 5, Khu QHDC đường Thanh Niên) 3.000.000 Đất ở đô thị
1014 Thị xã An Nhơn Phan Đăng Lưu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự – Đến giáp sau Nhà văn hóa) 1.560.000 Đất SX-KD đô thị
1015 Thị xã An Nhơn Phan Đăng Lưu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự – Đến giáp sau Nhà văn hóa) 1.950.000 Đất TM-DV đô thị
1016 Thị xã An Nhơn Phan Đăng Lưu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ đường Ngô Gia Tự – Đến giáp sau Nhà văn hóa) 3.900.000 Đất ở đô thị
1017 Thị xã An Nhơn Phan Chu Trinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
1018 Thị xã An Nhơn Phan Chu Trinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
1019 Thị xã An Nhơn Phan Chu Trinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 3, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 2.900.000 Đất ở đô thị
1020 Thị xã An Nhơn Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
1021 Thị xã An Nhơn Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
1022 Thị xã An Nhơn Phan Bội Châu -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 4, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900.000 Đất ở đô thị
1023 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) 2.240.000 Đất SX-KD đô thị
1024 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) 2.800.000 Đất TM-DV đô thị
1025 Thị xã An Nhơn Nguyễn Văn Linh -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 đường Trần Phú (phía Nam) Đến giáp ngã 3 đường Trần Phú (phía Bắc) 5.600.000 Đất ở đô thị
1026 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
1027 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
1028 Thị xã An Nhơn Nguyễn Trọng Trì -PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 3.800.000 Đất ở đô thị
1029 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 720.000 Đất SX-KD đô thị
1030 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 900.000 Đất TM-DV đô thị
1031 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đoạn còn lại 1.800.000 Đất ở đô thị
1032 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường sắt 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
1033 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường sắt 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
1034 Thị xã An Nhơn Nguyễn Thị Minh Khai – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường sắt 4.100.000 Đất ở đô thị
1035 Thị xã An Nhơn Nguyễn Sinh Sắc – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.640.000 Đất SX-KD đô thị
1036 Thị xã An Nhơn Nguyễn Sinh Sắc – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.050.000 Đất TM-DV đô thị
1037 Thị xã An Nhơn Nguyễn Sinh Sắc – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 2, Khu QHDC đường Thanh Niên) 4.100.000 Đất ở đô thị
1038 Thị xã An Nhơn Nguyễn Khuyến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
1039 Thị xã An Nhơn Nguyễn Khuyến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
1040 Thị xã An Nhơn Nguyễn Khuyến – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 6, Khu QHDC đường Thanh Niên) – 2.900.000 Đất ở đô thị
1041 Thị xã An Nhơn Nguyễn Mân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 920.000 Đất SX-KD đô thị
1042 Thị xã An Nhơn Nguyễn Mân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
1043 Thị xã An Nhơn Nguyễn Mân – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 2.300.000 Đất ở đô thị
1044 Thị xã An Nhơn Nguyễn Đình Chiểu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Từ HTXNN – Đến giáp đường Thanh Niên) 1.520.000 Đất SX-KD đô thị
1045 Thị xã An Nhơn Nguyễn Đình Chiểu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Từ HTXNN – Đến giáp đường Thanh Niên) 1.900.000 Đất TM-DV đô thị
1046 Thị xã An Nhơn Nguyễn Đình Chiểu – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Từ HTXNN – Đến giáp đường Thanh Niên) 3.800.000 Đất ở đô thị
1047 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì – Đến giáp Cầu Xéo 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
1048 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì – Đến giáp Cầu Xéo 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
1049 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 3 Nguyễn Trọng Trì – Đến giáp Cầu Xéo 4.600.000 Đất ở đô thị
1050 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ nhà số 158 (số mới 318) – Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
1051 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ nhà số 158 (số mới 318) – Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
1052 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ nhà số 158 (số mới 318) – Đến giáp ngã 3 Nguyễn Trọng Trì 5.300.000 Đất ở đô thị
1053 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Phía Tây Cầu chợ Chiều – Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định 2.720.000 Đất SX-KD đô thị
1054 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Phía Tây Cầu chợ Chiều – Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định 3.400.000 Đất TM-DV đô thị
1055 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Phía Tây Cầu chợ Chiều – Đến hết nhà số 156 (số mới 316)-cuối chợ Bình Định 6.800.000 Đất ở đô thị
1056 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) – Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều 2.560.000 Đất SX-KD đô thị
1057 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) – Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều 3.200.000 Đất TM-DV đô thị
1058 Thị xã An Nhơn Ngô Gia Tự – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ cầu Bà Thế (giáp Phước Hưng) – Đến giáp phía Đông Cầu chợ Chiều 6.400.000 Đất ở đô thị
1059 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ Cầu xéo – Đến đường xe lửa “giáp Nhơn Hưng”) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1060 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ Cầu xéo – Đến đường xe lửa “giáp Nhơn Hưng”) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1061 Thị xã An Nhơn Ngô Đức Đệ – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn tuyến (từ Cầu xéo – Đến đường xe lửa “giáp Nhơn Hưng”) 3.000.000 Đất ở đô thị
1062 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Hàm Nghi 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1063 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Hàm Nghi 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1064 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Lê Hồng Phong – Đến giáp đường Hàm Nghi 3.000.000 Đất ở đô thị
1065 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) – Đến đường Lê Hồng Phong 2.120.000 Đất SX-KD đô thị
1066 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) – Đến đường Lê Hồng Phong 2.650.000 Đất TM-DV đô thị
1067 Thị xã An Nhơn Mai Xuân Thưởng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Quang Trung (đường vào chợ Bình Định) – Đến đường Lê Hồng Phong 5.300.000 Đất ở đô thị
1068 Thị xã An Nhơn Mai Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) 960.000 Đất SX-KD đô thị
1069 Thị xã An Nhơn Mai Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) 1.200.000 Đất TM-DV đô thị
1070 Thị xã An Nhơn Mai Dương – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Ngã 3 đường 30/3 giáp Tổ 8 Vĩnh Liêm thuộc đường mới quy hoạch) 2.400.000 Đất ở đô thị
1071 Thị xã An Nhơn Lương Thế Vinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
1072 Thị xã An Nhơn Lương Thế Vinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
1073 Thị xã An Nhơn Lương Thế Vinh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 3.100.000 Đất ở đô thị
1074 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Thanh Niên 1.840.000 Đất SX-KD đô thị
1075 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Thanh Niên 2.300.000 Đất TM-DV đô thị
1076 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Thanh Niên 4.600.000 Đất ở đô thị
1077 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng – Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai 2.400.000 Đất SX-KD đô thị
1078 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng – Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai 3.000.000 Đất TM-DV đô thị
1079 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ ngã 4 Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng – Đến ngã 4 Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 Đất ở đô thị
1080 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng 2.720.000 Đất SX-KD đô thị
1081 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng 3.400.000 Đất TM-DV đô thị
1082 Thị xã An Nhơn Lê Hồng Phong – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến ngã tư đường Lê Hồng Phong -Mai Xuân Thưởng 6.800.000 Đất ở đô thị
1083 Thị xã An Nhơn Lâm Văn Thạnh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 480.000 Đất SX-KD đô thị
1084 Thị xã An Nhơn Lâm Văn Thạnh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 600.000 Đất TM-DV đô thị
1085 Thị xã An Nhơn Lâm Văn Thạnh – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (Khu dân cư Lầu Chuông) 1.200.000 Đất ở đô thị
1086 Thị xã An Nhơn Kim Đồng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.160.000 Đất SX-KD đô thị
1087 Thị xã An Nhơn Kim Đồng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) 1.450.000 Đất TM-DV đô thị
1088 Thị xã An Nhơn Kim Đồng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (đường số 8, Khu QHDC đường Thanh Niên) 2.900.000 Đất ở đô thị
1089 Thị xã An Nhơn Huỳnh Thúc Kháng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 520.000 Đất SX-KD đô thị
1090 Thị xã An Nhơn Huỳnh Thúc Kháng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 650.000 Đất TM-DV đô thị
1091 Thị xã An Nhơn Huỳnh Thúc Kháng – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường 1.300.000 Đất ở đô thị
1092 Thị xã An Nhơn Hồ Sĩ Tạo – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.080.000 Đất SX-KD đô thị
1093 Thị xã An Nhơn Hồ Sĩ Tạo – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.350.000 Đất TM-DV đô thị
1094 Thị xã An Nhơn Hồ Sĩ Tạo – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lạiKhu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 2.700.000 Đất ở đô thị
1095 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến giáp đường Trần Phú 1.360.000 Đất SX-KD đô thị
1096 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến giáp đường Trần Phú 1.700.000 Đất TM-DV đô thị
1097 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Mai Xuân Thưởng – Đến giáp đường Trần Phú 3.400.000 Đất ở đô thị
1098 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 920.000 Đất SX-KD đô thị
1099 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 1.150.000 Đất TM-DV đô thị
1100 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Mai Xuân Thưởng 2.300.000 Đất ở đô thị
1101 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 720.000 Đất SX-KD đô thị
1102 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 900.000 Đất TM-DV đô thị
1103 Thị xã An Nhơn Hàm Nghi (Thanh Niên cũ) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường xe lửa – Đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.800.000 Đất ở đô thị
1104 Thị xã An Nhơn Đường 30/3 – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định – Đến đường Trần Phú (phía Bắc) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1105 Thị xã An Nhơn Đường 30/3 – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định – Đến đường Trần Phú (phía Bắc) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1106 Thị xã An Nhơn Đường 30/3 – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ Hợp tác xã nông nghiệp phường Bình Định – Đến đường Trần Phú (phía Bắc) 3.000.000 Đất ở đô thị
1107 Thị xã An Nhơn Đào Tấn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1108 Thị xã An Nhơn Đào Tấn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1109 Thị xã An Nhơn Đào Tấn – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Trọn đường (thuộc các đường còn lại-Khu QHDC Bắc Ngô Gia Tự) 3.000.000 Đất ở đô thị
1110 Thị xã An Nhơn Chế Lan Viên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m 1.200.000 Đất SX-KD đô thị
1111 Thị xã An Nhơn Chế Lan Viên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m 1.500.000 Đất TM-DV đô thị
1112 Thị xã An Nhơn Chế Lan Viên – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Đường quy hoạch Khu dân cư Lầu Chuông lộ giới 17m 3.000.000 Đất ở đô thị
1113 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Tăng Bạt Hổ – Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) 420.000 Đất SX-KD đô thị
1114 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Tăng Bạt Hổ – Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) 525.000 Đất TM-DV đô thị
1115 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Tăng Bạt Hổ – Đến giáp đường Ngô Đức Đệ (ĐT 636) 1.050.000 Đất ở đô thị
1116 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 1.240.000 Đất SX-KD đô thị
1117 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 1.550.000 Đất TM-DV đô thị
1118 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai – Đến giáp đường Tăng Bạt Hổ 3.100.000 Đất ở đô thị
1119 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 1.600.000 Đất SX-KD đô thị
1120 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 2.000.000 Đất TM-DV đô thị
1121 Thị xã An Nhơn Cần Vương (Đường Đê Bao) – PHƯỜNG BÌNH ĐỊNH Từ đường Trần Phú – Đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.000.000 Đất ở đô thị
Bài viết liên quan