Bảng giá đất tỉnh Kon Tum mới nhất
Bảng giá đất tỉnh Kon Tum mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Quyết định về bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2019/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2019/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 697/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm 10 bảng giá sau:
1. Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm:
a) Bảng giá đất trồng lúa;
b) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác;
2. Bảng giá đất trồng cây lâu năm;
3. Bảng giá đất rừng sản xuất;
4. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;
5. Bảng giá đất ở tại nông thôn;
6. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
7. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn;
8. Bảng giá đất ở tại đô thị;
9. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
10. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị;
(chi tiết có bảng giá đất kèm theo)
Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Bộ Tài chính; – Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; – Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh; – Các Ban HĐND tỉnh; – Các Sở, ban ngành, đoàn thể của tỉnh; – Thường trực HĐND các huyện, thành phố Kon Tum; – UBND các huyện, thành phố Kon Tum; – Văn phòng HĐND tỉnh; – Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh; – Văn phòng UBND tỉnh; – Chi cục VT- Lưu trữ tỉnh; – Công báo tỉnh; – Cổng Thông tin điện tử tỉnh; – Báo Kon Tum; – Đài PT-TH tỉnh; – Lưu: VT, NNTN. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nguyễn Văn Hòa |
PHỤ LỤC BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH KON TUM
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
I. THÀNH PHỐ KON TUM:
II. HUYỆN ĐĂK HÀ
III. HUYỆN ĐĂK TÔ
IV. HUYỆN NGỌC HỒI
V. HUYỆN ĐĂK GLEI
VI. HUYỆN SA THẦY
VII. HUYỆN KON RẪY
VIII. HUYỆN KON PLÔNG
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN; GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN VÀ GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Bảng giá đất tỉnh Kon Tum có file Phụ lục đính kèm (vui lòng tải file để xem đầy đủ)
Tải về: Bảng giá đất tỉnh Kon Tum