Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương

Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương mới nhất theo Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương

– Quyết định 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

– Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất TP. Tân Uyên – tỉnh Bình Dương

3. Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương mới nhất

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): bao gồm: đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí:

+ Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

+ Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 1 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

+ Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc phần thửa đất sau vị trí 2 cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

+ Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét hoặc phần thửa đất còn lại sau vị trí 3.

3.1.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

– Phân loại khu vực:

+ Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư – đô thị mới.

+ Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường còn lại.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định trên

3.1.3. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

– Phân loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

– Phân loại vị trí: áp dụng theo quy định về phân loại vị trí như trên

3.2. Bảng giá đất Thành phố Tân Uyên – tỉnh Bình Dương


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Thành phố Tân Uyên Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – 13.200.000 7.260.000 5.940.000 4.220.000 Đất ở đô thị
2 Thành phố Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 ĐT-747 – Bờ sông 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
3 Thành phố Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
4 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 ĐT-746 – Cầu Xéo 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 Đất ở đô thị
5 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 Cầu Xéo – ĐT-747B 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 Đất ở đô thị
6 Thành phố Tân Uyên ĐH-426 – Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 Đất ở đô thị
7 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
8 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
9 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
10 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
11 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
12 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 Đất ở đô thị
13 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
14 Thành phố Tân Uyên Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
15 Thành phố Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
16 Thành phố Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 Đất ở đô thị
17 Thành phố Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp 3.920.000 2.548.000 1.960.000 1.568.000 Đất ở đô thị
18 Thành phố Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
19 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
20 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
21 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
22 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
23 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
24 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
25 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
26 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
27 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 ĐT-747 – Bờ sông 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
28 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 ĐT-747 – Đường phố 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
29 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
30 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
31 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
32 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
33 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
34 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
35 Thành phố Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – Đường loại 4 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
36 Thành phố Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 Cầu Khánh Vân – ĐT-746 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
37 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
38 Thành phố Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
39 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
40 Thành phố Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
41 Thành phố Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
42 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 Đất ở đô thị
43 Thành phố Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
44 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
45 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
46 Thành phố Tân Uyên Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
47 Thành phố Tân Uyên Trương Thị Nở – Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
48 Thành phố Tân Uyên Từ Văn Phước – Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
49 Thành phố Tân Uyên Lê Thị Cộng – Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 Đất ở đô thị
50 Thành phố Tân Uyên Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
51 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-746 – ĐT-747 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
52 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 Đất ở đô thị
53 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 Đất ở đô thị
54 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
55 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 Đất ở đô thị
56 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.750.000 1.140.000 875.000 700.000 Đất ở đô thị
57 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 5 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 Đất ở đô thị
58 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 Đất ở đô thị
59 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 Đất ở đô thị
60 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 Đất ở đô thị
61 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.575.000 1.027.500 787.500 630.000 Đất ở đô thị
62 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.470.000 959.000 735.000 588.000 Đất ở đô thị
63 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
64 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
65 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
66 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
67 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
68 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
69 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
70 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
71 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
72 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
73 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
74 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
75 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
76 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
77 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
78 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
79 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
80 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
81 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 840.000 548.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
82 Thành phố Tân Uyên Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – 10.560.000 5.810.000 4.750.000 3.380.000 Đất TM-DV đô thị
83 Thành phố Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 ĐT-747 – Bờ sông 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
84 Thành phố Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
85 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 ĐT-746 – Cầu Xéo 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 Đất TM-DV đô thị
86 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 Cầu Xéo – ĐT-747B 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 Đất TM-DV đô thị
87 Thành phố Tân Uyên ĐH-426 – Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 Đất TM-DV đô thị
88 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
89 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
90 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
91 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
92 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
93 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 Đất TM-DV đô thị
94 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
95 Thành phố Tân Uyên Thị xã Tân Uyên – Đường loại 3 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
96 Thành phố Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
97 Thành phố Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 3.584.000 2.328.000 1.792.000 1.432.000 Đất TM-DV đô thị
98 Thành phố Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp 3.136.000 2.037.000 1.568.000 1.253.000 Đất TM-DV đô thị
99 Thành phố Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
100 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
101 Thành phố Tân Uyên Đường loại 1 -Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – 13.200.000 7.260.000 5.940.000 4.220.000 Đất ở đô thị
102 Thành phố Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 ĐT-747 – Bờ sông 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
103 Thành phố Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
104 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 ĐT-746 – Cầu Xéo 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 Đất ở đô thị
105 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 Cầu Xéo – ĐT-747B 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 Đất ở đô thị
106 Thành phố Tân Uyên ĐH-426 – Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) 7.360.000 4.048.000 3.312.000 2.352.000 Đất ở đô thị
107 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
108 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
109 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
110 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
111 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 8.280.000 4.554.000 3.726.000 2.646.000 Đất ở đô thị
112 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa 6.440.000 3.542.000 2.898.000 2.058.000 Đất ở đô thị
113 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa 9.200.000 5.060.000 4.140.000 2.940.000 Đất ở đô thị
114 Thành phố Tân Uyên Đường loại 3 -Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
115 Thành phố Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
116 Thành phố Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 4.480.000 2.912.000 2.240.000 1.792.000 Đất ở đô thị
117 Thành phố Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp 3.920.000 2.548.000 1.960.000 1.568.000 Đất ở đô thị
118 Thành phố Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
119 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
120 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
121 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
122 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
123 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
124 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
125 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
126 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
127 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 ĐT-747 – Bờ sông 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
128 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 ĐT-747 – Đường phố 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
129 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
130 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
131 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 4.760.000 3.094.000 2.380.000 1.904.000 Đất ở đô thị
132 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
133 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng 5.040.000 3.276.000 2.520.000 2.016.000 Đất ở đô thị
134 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 5.600.000 3.640.000 2.800.000 2.240.000 Đất ở đô thị
135 Thành phố Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – Đường loại 4 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
136 Thành phố Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 Cầu Khánh Vân – ĐT-746 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
137 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
138 Thành phố Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
139 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
140 Thành phố Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
141 Thành phố Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
142 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.975.000 1.938.000 1.487.500 1.190.000 Đất ở đô thị
143 Thành phố Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
144 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) 3.150.000 2.052.000 1.575.000 1.260.000 Đất ở đô thị
145 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
146 Thành phố Tân Uyên Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
147 Thành phố Tân Uyên Trương Thị Nở – Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
148 Thành phố Tân Uyên Từ Văn Phước – Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
149 Thành phố Tân Uyên Lê Thị Cộng – Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 Đất ở đô thị
150 Thành phố Tân Uyên Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – 3.500.000 2.280.000 1.750.000 1.400.000 Đất ở đô thị
151 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-746 – ĐT-747 2.800.000 1.824.000 1.400.000 1.120.000 Đất ở đô thị
152 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 Đất ở đô thị
153 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 2.450.000 1.596.000 1.225.000 980.000 Đất ở đô thị
154 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 2.275.000 1.482.000 1.137.500 910.000 Đất ở đô thị
155 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.925.000 1.254.000 962.500 770.000 Đất ở đô thị
156 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.750.000 1.140.000 875.000 700.000 Đất ở đô thị
157 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 5 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 Đất ở đô thị
158 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.995.000 1.301.500 997.500 798.000 Đất ở đô thị
159 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 Đất ở đô thị
160 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.785.000 1.164.500 892.500 714.000 Đất ở đô thị
161 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.575.000 1.027.500 787.500 630.000 Đất ở đô thị
162 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.470.000 959.000 735.000 588.000 Đất ở đô thị
163 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
164 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
165 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
166 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.365.000 890.500 682.500 546.000 Đất ở đô thị
167 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
168 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
169 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
170 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.260.000 822.000 630.000 504.000 Đất ở đô thị
171 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
172 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
173 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
174 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.155.000 753.500 577.500 462.000 Đất ở đô thị
175 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
176 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
177 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
178 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 1.050.000 685.000 525.000 420.000 Đất ở đô thị
179 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
180 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 945.000 616.500 472.500 378.000 Đất ở đô thị
181 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 840.000 548.000 420.000 336.000 Đất ở đô thị
182 Thành phố Tân Uyên Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – 10.560.000 5.810.000 4.750.000 3.380.000 Đất TM-DV đô thị
183 Thành phố Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 ĐT-747 – Bờ sông 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
184 Thành phố Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
185 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 ĐT-746 – Cầu Xéo 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 Đất TM-DV đô thị
186 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 Cầu Xéo – ĐT-747B 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 Đất TM-DV đô thị
187 Thành phố Tân Uyên ĐH-426 – Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) 5.888.000 3.240.000 2.648.000 1.888.000 Đất TM-DV đô thị
188 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
189 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
190 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
191 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
192 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 6.624.000 3.645.000 2.979.000 2.124.000 Đất TM-DV đô thị
193 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa 5.152.000 2.835.000 2.317.000 1.652.000 Đất TM-DV đô thị
194 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa 7.360.000 4.050.000 3.310.000 2.360.000 Đất TM-DV đô thị
195 Thành phố Tân Uyên Thị xã Tân Uyên – Đường loại 3 Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
196 Thành phố Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
197 Thành phố Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 3.584.000 2.328.000 1.792.000 1.432.000 Đất TM-DV đô thị
198 Thành phố Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp 3.136.000 2.037.000 1.568.000 1.253.000 Đất TM-DV đô thị
199 Thành phố Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
200 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
201 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
202 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
203 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
204 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
205 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
206 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
207 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
208 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 ĐT-747 – Bờ sông 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
209 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 ĐT-747 – Đường phố 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
210 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
211 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
212 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 3.808.000 2.473.500 1.904.000 1.521.500 Đất TM-DV đô thị
213 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
214 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng 4.032.000 2.619.000 2.016.000 1.611.000 Đất TM-DV đô thị
215 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 4.480.000 2.910.000 2.240.000 1.790.000 Đất TM-DV đô thị
216 Thành phố Tân Uyên Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
217 Thành phố Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 Cầu Khánh Vân – ĐT-746 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
218 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 Đất TM-DV đô thị
219 Thành phố Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
220 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
221 Thành phố Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
222 Thành phố Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 Đất TM-DV đô thị
223 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 2.380.000 1.547.000 1.190.000 952.000 Đất TM-DV đô thị
224 Thành phố Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
225 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) 2.520.000 1.638.000 1.260.000 1.008.000 Đất TM-DV đô thị
226 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 Đất TM-DV đô thị
227 Thành phố Tân Uyên Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 Đất TM-DV đô thị
228 Thành phố Tân Uyên Trương Thị Nở – Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 Đất TM-DV đô thị
229 Thành phố Tân Uyên Từ Văn Phước – Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 Đất TM-DV đô thị
230 Thành phố Tân Uyên Lê Thị Cộng – Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 Đất TM-DV đô thị
231 Thành phố Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – Đường loại 4 2.800.000 1.820.000 1.400.000 1.120.000 Đất TM-DV đô thị
232 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-746 – ĐT-747 2.240.000 1.456.000 1.120.000 896.000 Đất TM-DV đô thị
233 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 Đất TM-DV đô thị
234 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.960.000 1.274.000 980.000 784.000 Đất TM-DV đô thị
235 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.820.000 1.183.000 910.000 728.000 Đất TM-DV đô thị
236 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.540.000 1.001.000 770.000 616.000 Đất TM-DV đô thị
237 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.400.000 910.000 700.000 560.000 Đất TM-DV đô thị
238 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – 1.596.000 1.035.500 798.000 636.500 Đất TM-DV đô thị
239 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.596.000 1.035.500 798.000 636.500 Đất TM-DV đô thị
240 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.428.000 926.500 714.000 569.500 Đất TM-DV đô thị
241 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.428.000 926.500 714.000 569.500 Đất TM-DV đô thị
242 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.260.000 817.500 630.000 502.500 Đất TM-DV đô thị
243 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.176.000 763.000 588.000 469.000 Đất TM-DV đô thị
244 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.092.000 708.500 546.000 435.500 Đất TM-DV đô thị
245 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.092.000 708.500 546.000 435.500 Đất TM-DV đô thị
246 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 1.008.000 654.000 504.000 402.000 Đất TM-DV đô thị
247 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.092.000 708.500 546.000 435.500 Đất TM-DV đô thị
248 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.008.000 654.000 504.000 402.000 Đất TM-DV đô thị
249 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 1.008.000 654.000 504.000 402.000 Đất TM-DV đô thị
250 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 924.000 599.500 462.000 368.500 Đất TM-DV đô thị
251 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 1.008.000 654.000 504.000 402.000 Đất TM-DV đô thị
252 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 924.000 599.500 462.000 368.500 Đất TM-DV đô thị
253 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 924.000 599.500 462.000 368.500 Đất TM-DV đô thị
254 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 840.000 545.000 420.000 335.000 Đất TM-DV đô thị
255 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 924.000 599.500 462.000 368.500 Đất TM-DV đô thị
256 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 840.000 545.000 420.000 335.000 Đất TM-DV đô thị
257 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 840.000 545.000 420.000 335.000 Đất TM-DV đô thị
258 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 756.000 490.500 378.000 301.500 Đất TM-DV đô thị
259 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 840.000 545.000 420.000 335.000 Đất TM-DV đô thị
260 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 756.000 490.500 378.000 301.500 Đất TM-DV đô thị
261 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 756.000 490.500 378.000 301.500 Đất TM-DV đô thị
262 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 672.000 436.000 336.000 268.000 Đất TM-DV đô thị
263 Thành phố Tân Uyên Đường loại 1 – Thị xã Tân Uyên Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng) – 8.580.000 4.720.000 3.860.000 2.750.000 Đất SX-KD đô thị
264 Thành phố Tân Uyên Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng) – Đường loại 2 ĐT-747 – Bờ sông 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 Đất SX-KD đô thị
265 Thành phố Tân Uyên Lý Tự Trọng (ĐH-403) – Đường loại 2 ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) – Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 Đất SX-KD đô thị
266 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 ĐT-746 – Cầu Xéo 4.784.000 2.632.000 2.152.000 1.528.000 Đất SX-KD đô thị
267 Thành phố Tân Uyên Tô Vĩnh Diện (ĐH-417) – Đường loại 2 Cầu Xéo – ĐT-747B 4.186.000 2.303.000 1.883.000 1.337.000 Đất SX-KD đô thị
268 Thành phố Tân Uyên ĐH-426 – Đường loại 2 ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hoà) – ĐT-747B (quán phở Hương) 4.784.000 2.632.000 2.152.000 1.528.000 Đất SX-KD đô thị
269 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ranh Tân Phước Khánh – Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) – Cầu Hố Đại 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 Đất SX-KD đô thị
270 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Ngã 3 Mười Muộn 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 Đất SX-KD đô thị
271 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Ông Tiếp – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 Đất SX-KD đô thị
272 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Cầu Rạch Tre – Ngã 3 Bưu điện 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 Đất SX-KD đô thị
273 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Ngã 3 Bưu điện – Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) 5.382.000 2.961.000 2.421.000 1.719.000 Đất SX-KD đô thị
274 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 2 Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) – Giáp xã Hội Nghĩa 4.186.000 2.303.000 1.883.000 1.337.000 Đất SX-KD đô thị
275 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B (tỉnh lộ 11) – Đường loại 2 Ngã 3 chợ Tân Ba – Ranh Tân Phước Khánh – Thái Hòa 5.980.000 3.290.000 2.690.000 1.910.000 Đất SX-KD đô thị
276 Thành phố Tân Uyên Đường loại 3 – Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh – 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
277 Thành phố Tân Uyên Trần Công An (ĐH-401) – Đường loại 3 Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước) – Ranh Thái Hòa – An Phú (Thuận An) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
278 Thành phố Tân Uyên Võ Thị Sáu (ĐH-402) – Đường loại 3 Lý Tự Trọng (ĐH-403) – ĐT-747B (tỉnh lộ 11) 2.912.000 1.896.000 1.456.000 1.168.000 Đất SX-KD đô thị
279 Thành phố Tân Uyên Trần Đại Nghĩa (ĐH-405) – Đường loại 3 ĐT-746 – Ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp 2.548.000 1.659.000 1.274.000 1.022.000 Đất SX-KD đô thị
280 Thành phố Tân Uyên Tố Hữu (ĐH-412) – Đường loại 3 Huỳnh Văn Nghệ (Ngã 3 Thị Đội) – ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
281 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) – Đường loại 3 ĐT-747 (quán ông Tú) – ĐT-746 (dốc Cây Quéo) 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
282 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ngã 3 Thị Đội 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
283 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Bình Hóa – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp) 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
284 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Đường loại 3 Ngã 3 Mười Muộn – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
285 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Cầu Rạch Tre – Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
286 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Đường loại 3 Ranh Uyên Hưng – Khánh Bình – Ranh Thái Hòa – Thạnh Phước 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
287 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – ĐT-747A 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
288 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Đường loại 3 Ngã 4 chùa Thầy Thỏ – Ranh Thái Hòa – Tân Phước Khánh 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
289 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 1 – Đường loại 3 ĐT-747 – Bờ sông 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
290 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 2 – Đường loại 3 ĐT-747 – Đường phố 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
291 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Hương) – Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
292 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Quán Út Kịch) – Hết khu tập thể Ngân hàng 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
293 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 3 – Đường loại 3 ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) – Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) 3.094.000 2.014.500 1.547.000 1.241.000 Đất SX-KD đô thị
294 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Ngã 3 Xóm Dầu 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
295 Thành phố Tân Uyên Đường phố – Đường loại 3 TT Văn hóa Thông tin – Chợ cũ Uyên Hưng 3.276.000 2.133.000 1.638.000 1.314.000 Đất SX-KD đô thị
296 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B) – Đường loại 3 Ranh Tân Hiệp – Phú Tân – ĐT-746 3.640.000 2.370.000 1.820.000 1.460.000 Đất SX-KD đô thị
297 Thành phố Tân Uyên Đường loại 4 – Thị xã Tân Uyên Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng – 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
298 Thành phố Tân Uyên Lê Quang Định (ĐH-406) – Đường loại 4 Cầu Khánh Vân – ĐT-746 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
299 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Tri Phương (ĐH-407) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 3 Tân Long – Phường Tân Hiệp) – Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 Đất SX-KD đô thị
300 Thành phố Tân Uyên Vĩnh Lợi (ĐH-409) – Đường loại 4 ĐT-747B (Khánh Bình) – Cầu Vĩnh Lợi 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
301 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-411) – Đường loại 4 Ngã 3 Huyện Đội – Ranh Tân Mỹ – Uyên Hưng 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
302 Thành phố Tân Uyên Trịnh Hoài Đức (ĐH-418) – Đường loại 4 Cây số 18 (giáp ĐT-747) – ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 Đất SX-KD đô thị
303 Thành phố Tân Uyên Lê Quý Đôn (ĐH-421) – Đường loại 4 ĐT-747 (Gò Tượng) – Tố Hữu (vành đai ĐH-412) 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 Đất SX-KD đô thị
304 Thành phố Tân Uyên Nguyễn Khuyến (ĐH-423) – Đường loại 4 ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) – Vĩnh Lợi (ĐH-409, Ngã tư Bà Tri) 1.938.000 1.258.000 969.000 773.500 Đất SX-KD đô thị
305 Thành phố Tân Uyên Phan Đình Phùng (ĐH-425) – Đường loại 4 ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) – Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH-420) 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 Đất SX-KD đô thị
306 Thành phố Tân Uyên Đường Khu phố 7 – Đường loại 4 ĐT-747 (Công ty Bayer) – Tố Hữu (ĐH-412) 2.052.000 1.332.000 1.026.000 819.000 Đất SX-KD đô thị
307 Thành phố Tân Uyên Huỳnh Thị Chấu – Đường loại 4 ĐT-747 (Trụ sở khối Mặt trận – Đoàn thể phường Uyên Hưng – Khu phố 2) – ĐT-747 (Khu phố 1 – Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 Đất SX-KD đô thị
308 Thành phố Tân Uyên Đoàn Thị Liên – Đường loại 4 Trương Thị Nở (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 Đất SX-KD đô thị
309 Thành phố Tân Uyên Trương Thị Nở – Đường loại 4 ĐT-746 nối dài (Khu phố 3) – ĐT-747 (Khu phố 3 – Phường Uyên Hưng) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 Đất SX-KD đô thị
310 Thành phố Tân Uyên Từ Văn Phước – Đường loại 4 Huỳnh Văn Nghệ (ĐH-422) – Tố Hữu (ĐH-412) 1.482.000 962.000 741.000 591.500 Đất SX-KD đô thị
311 Thành phố Tân Uyên Lê Thị Cộng – Đường loại 4 Tố Hữu (ĐH-412) – ĐT-747 (Khu phố 7) 1.254.000 814.000 627.000 500.500 Đất SX-KD đô thị
312 Thành phố Tân Uyên Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – Đường loại 4 Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội – 2.280.000 1.480.000 1.140.000 910.000 Đất SX-KD đô thị
313 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-746 – ĐT-747 1.824.000 1.184.000 912.000 728.000 Đất SX-KD đô thị
314 Thành phố Tân Uyên ĐT-746B – Đường loại 4 ĐT-747 – Ranh Uyên Hưng – Tân Mỹ 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 Đất SX-KD đô thị
315 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.596.000 1.036.000 798.000 637.000 Đất SX-KD đô thị
316 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.482.000 962.000 741.000 591.500 Đất SX-KD đô thị
317 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.254.000 814.000 627.000 500.500 Đất SX-KD đô thị
318 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Đường loại 4 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.140.000 740.000 570.000 455.000 Đất SX-KD đô thị
319 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – Đường loại 4 Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp – 1.301.500 845.500 655.500 522.500 Đất SX-KD đô thị
320 Thành phố Tân Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.301.500 845.500 655.500 522.500 Đất SX-KD đô thị
321 Thành phố Tân Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh – 1.164.500 756.500 586.500 467.500 Đất SX-KD đô thị
322 Thành phố Tân Uyên Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại – 1.164.500 756.500 586.500 467.500 Đất SX-KD đô thị
323 Thành phố Tân Uyên Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – Đường loại 5 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại – 1.027.500 667.500 517.500 412.500 Đất SX-KD đô thị
324 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 959.000 623.000 483.000 385.000 Đất SX-KD đô thị
325 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 890.500 578.500 448.500 357.500 Đất SX-KD đô thị
326 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 890.500 578.500 448.500 357.500 Đất SX-KD đô thị
327 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 1 – 822.000 534.000 414.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
328 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 890.500 578.500 448.500 357.500 Đất SX-KD đô thị
329 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 822.000 534.000 414.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
330 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 822.000 534.000 414.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
331 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 2 – 753.500 489.500 379.500 302.500 Đất SX-KD đô thị
332 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 822.000 534.000 414.000 330.000 Đất SX-KD đô thị
333 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 753.500 489.500 379.500 302.500 Đất SX-KD đô thị
334 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 753.500 489.500 379.500 302.500 Đất SX-KD đô thị
335 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 3 – 685.000 445.000 345.000 275.000 Đất SX-KD đô thị
336 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 753.500 489.500 379.500 302.500 Đất SX-KD đô thị
337 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 685.000 445.000 345.000 275.000 Đất SX-KD đô thị
338 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 685.000 445.000 345.000 275.000 Đất SX-KD đô thị
339 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 4 – 616.500 400.500 310.500 247.500 Đất SX-KD đô thị
340 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 685.000 445.000 345.000 275.000 Đất SX-KD đô thị
341 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã ph – 616.500 400.500 310.500 247.500 Đất SX-KD đô thị
342 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 616.500 400.500 310.500 247.500 Đất SX-KD đô thị
343 Thành phố Tân Uyên Đường loại 5 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra đường phố loại 5 (đã phân loạ – 548.000 356.000 276.000 220.000 Đất SX-KD đô thị
344 Thành phố Tân Uyên ĐT-742 – Khu vực 1 Ranh Phú Tân – Phú Chánh – Cầu Trại Cưa 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 Đất ở nông thôn
345 Thành phố Tân Uyên ĐT-742 – Khu vực 1 Cầu Trại Cưa – Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình 2.088.000 1.359.000 1.152.000 837.000 Đất ở nông thôn
346 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 Đất ở nông thôn
347 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa – Tân Lập – ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.856.000 1.208.000 1.024.000 744.000 Đất ở nông thôn
348 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng – Hội Nghĩa – Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 Đất ở nông thôn
349 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa – ĐT-747 (Hội Nghĩa) 2.320.000 1.510.000 1.280.000 930.000 Đất ở nông thôn
350 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 1.508.000 981.500 832.000 604.500 Đất ở nông thôn
351 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 1.276.000 830.500 704.000 511.500 Đất ở nông thôn
352 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 1.392.000 906.000 768.000 558.000 Đất ở nông thôn
353 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 1.160.000 755.000 640.000 465.000 Đất ở nông thôn
354 Thành phố Tân Uyên ĐH-404 – Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) – Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân 1.730.000 1.120.000 950.000 690.000 Đất ở nông thôn
355 Thành phố Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) – Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 Đất ở nông thôn
356 Thành phố Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) – Khu vực 2 Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp – ĐT-742 (Phú Chánh) 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 Đất ở nông thôn
357 Thành phố Tân Uyên ĐH-408 – Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) – Ranh Phú Chánh – Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.730.000 1.120.000 950.000 690.000 Đất ở nông thôn
358 Thành phố Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) – Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) – ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.384.000 896.000 760.000 552.000 Đất ở nông thôn
359 Thành phố Tân Uyên ĐH-410 – Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ – Vĩnh Tân – Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 1.211.000 784.000 665.000 483.000 Đất ở nông thôn
360 Thành phố Tân Uyên ĐH-410 – Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân – ĐT-742 Vĩnh Tân 1.557.000 1.008.000 855.000 621.000 Đất ở nông thôn
361 Thành phố Tân Uyên ĐH-419 – Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 Đất ở nông thôn
362 Thành phố Tân Uyên ĐH-424 – Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II 1.211.000 784.000 665.000 483.000 Đất ở nông thôn
363 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng – 1.384.000 896.000 760.000 552.000 Đất ở nông thôn
364 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội – 1.384.000 896.000 760.000 552.000 Đất ở nông thôn
365 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 1.124.500 728.000 617.500 448.500 Đất ở nông thôn
366 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 1.038.000 672.000 570.000 414.000 Đất ở nông thôn
367 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 1.038.000 672.000 570.000 414.000 Đất ở nông thôn
368 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 951.500 616.000 522.500 379.500 Đất ở nông thôn
369 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 1.038.000 672.000 570.000 414.000 Đất ở nông thôn
370 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 951.500 616.000 522.500 379.500 Đất ở nông thôn
371 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 951.500 616.000 522.500 379.500 Đất ở nông thôn
372 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 865.000 560.000 475.000 345.000 Đất ở nông thôn
373 Thành phố Tân Uyên ĐT-742 – Khu vực 1 Ranh Phú Tân – Phú Chánh – Cầu Trại Cưa 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
374 Thành phố Tân Uyên ĐT-742 – Khu vực 1 Cầu Trại Cưa – Ranh Vĩnh Tân – Tân Bình 1.674.000 1.089.000 918.000 666.000 Đất TM-DV nông thôn
375 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Khu vực 1 Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp – Tân Hiệp) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
376 Thành phố Tân Uyên ĐT-746 – Khu vực 1 Ranh Hội Nghĩa – Tân Lập – ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.488.000 968.000 816.000 592.000 Đất TM-DV nông thôn
377 Thành phố Tân Uyên ĐT-747 – Khu vực 1 Ranh Uyên Hưng – Hội Nghĩa – Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa – Bình Mỹ) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
378 Thành phố Tân Uyên ĐT-747B – Khu vực 1 Ranh Tân Hiệp – Hội Nghĩa – ĐT-747 (Hội Nghĩa) 1.860.000 1.210.000 1.020.000 740.000 Đất TM-DV nông thôn
379 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 1.209.000 786.500 663.000 481.000 Đất TM-DV nông thôn
380 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 1.023.000 665.500 561.000 407.000 Đất TM-DV nông thôn
381 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên – 1.116.000 726.000 612.000 444.000 Đất TM-DV nông thôn
382 Thành phố Tân Uyên Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại – Khu vực 1 Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m – 930.000 605.000 510.000 370.000 Đất TM-DV nông thôn
383 Thành phố Tân Uyên ĐH-404 – Khu vực 2 ĐT-746 (Gốc Gòn) – Ranh Tân Vĩnh Hiệp – Phú Tân 1.380.000 900.000 760.000 550.000 Đất TM-DV nông thôn
384 Thành phố Tân Uyên ĐH-405 (Trần Đại Nghĩa) – Khu vực 2 Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh – Tân Vĩnh Hiệp) – ĐH-404 (ranh Phú Tân) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 Đất TM-DV nông thôn
385 Thành phố Tân Uyên ĐH-407 (Nguyễn Tri Phương) – Khu vực 2 Ranh Phú Chánh – Tân Hiệp – ĐT-742 (Phú Chánh) 1.242.000 810.000 684.000 495.000 Đất TM-DV nông thôn
386 Thành phố Tân Uyên ĐH-408 – Khu vực 2 ĐT-742 (Phú Chánh) – Ranh Phú Chánh – Hòa Phú (Thủ Dầu Một) 1.380.000 900.000 760.000 550.000 Đất TM-DV nông thôn
387 Thành phố Tân Uyên ĐH-409 (Vĩnh Lợi) – Khu vực 2 Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp – Vĩnh Tân) – ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân) 1.104.000 720.000 608.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
388 Thành phố Tân Uyên ĐH-410 – Khu vực 2 Ranh Bình Mỹ – Vĩnh Tân – Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân 966.000 630.000 532.000 385.000 Đất TM-DV nông thôn
389 Thành phố Tân Uyên ĐH-410 – Khu vực 2 Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân – ĐT-742 Vĩnh Tân 1.242.000 810.000 684.000 495.000 Đất TM-DV nông thôn
390 Thành phố Tân Uyên ĐH-419 – Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 Đất TM-DV nông thôn
391 Thành phố Tân Uyên ĐH-424 – Khu vực 2 ĐT-742 (Vĩnh Tân) – Giáp KCN VSIP II 966.000 630.000 532.000 385.000 Đất TM-DV nông thôn
392 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng – 1.104.000 720.000 608.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
393 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Thạnh Hội – 1.104.000 720.000 608.000 440.000 Đất TM-DV nông thôn
394 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 897.000 585.000 494.000 357.500 Đất TM-DV nông thôn
395 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 828.000 540.000 456.000 330.000 Đất TM-DV nông thôn
396 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 828.000 540.000 456.000 330.000 Đất TM-DV nông thôn
397 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 759.000 495.000 418.000 302.500 Đất TM-DV nông thôn
398 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 828.000 540.000 456.000 330.000 Đất TM-DV nông thôn
399 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng từ 4 mét trở lên, phạm vi từ 200 mét trở lên (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc k – 759.000 495.000 418.000 302.500 Đất TM-DV nông thôn
400 Thành phố Tân Uyên Khu vực 2 – Thị xã Tân Uyên Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng dưới 4 mét, trong phạm vi dưới 200 mét (tính theo đường bộ đến thửa đất) thông ra các tuyến đường thuộc khu vực – 759.000 495.000 418.000 302.500 Đất TM-DV nông thôn
Bài viết liên quan