Mẫu sổ đăng ký cổ đông theo Luật Doanh nghiệp 2020

Công ty cổ phần phải lập và lưu giữ sổ đăng ký cổ đông từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Sổ đăng ký cổ đông có thể là văn bản giấy, tập dữ liệu điện tử ghi nhận thông tin về sở hữu cổ phần của các cổ đông công ty.


1. Mẫu sổ đăng ký cổ công công ty cổ phần

TÊN DOANH NGHIỆP

—————–

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: …

…, ngày … tháng … năm …

SỔ ĐĂNG KÝ CỔ ĐÔNG

(Lập ngày tháng năm )

1. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY

1

Tên Tiếng Việt

:

…………………….

2

Tên Tiếng Anh

:

…………………….

3

Tên viết tắt

:

…………………….

4

Địa chỉ

:

…………………….

5

Vốn Điều lệ đã đăng ký

:

……………………. đồng ( đồng)


2. THÔNG TIN VỀ CỔ PHẦN
(Đăng ký tại thời điểm thành lập Công ty)

Tổng số cổ phần được quyền chào bán

Loại cổ phần và tổng số cổ phần được quyền chào bán của từng loại

Loại cổ phần và tổng số cổ phần đã bán của từng loại

Số lượng

Mệnh giá

(VNĐ/Cổ phần)

Giá trị

(VNĐ)

Phổ thông

Ưu đãi

Phổ thông

Ưu đãi

Số lượng

(cổ phần)

Giá trị

(VNĐ)

Số lượng

(cổ phần)

Giá trị

(VNĐ)

Số lượng

(cổ phần)

Giá trị

(VNĐ)

Số lượng

(cổ phần)

Giá trị

(VNĐ)

480.000

10.000

4.800.000.000

480.000

4.800.000.000

0

0

480.000

4.800.000.000

0

0

3. THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG VÀ SỐ LƯỢNG CỔ PHẦN TỪNG LOẠI CỦA MỖI CỔ ĐÔNG, NGÀY ĐĂNG KÝ CỔ PHẦN

STT

Tên cổ
đông sáng lập

Quốc tịch

Chỗ ở hiện
tại đối với cổ đông sáng lập cá nhân

Nơi đăng
ký HKTT đối với cá nhân hoặc địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày,
nơi cấp CMND/ Số, ngày cấp Giấy CNĐKKD

Cổ phần

Số lượng

Loại CP

Giá trị

(VNĐ)

Tỷ lệ

(%)

Ngày đăng

01

02

03

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

…………………….

Mẫu sổ đăng ký cổ đông:


2. Căn cứ pháp lý

Quy định về hình thức, nội dung của sổ đăng ký cổ đông được quy định cụ thể tại Điều 122 Luật Doanh nghiệp 2020.

Xem thêm: Lập sổ đăng ký cổ đông


3. Nội dung của sổ đăng ký cổ đông

Sổ đăng ký cổ đông phải bao gồm các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty;

b) Tổng số cổ phần được quyền chào bán, loại cổ phần được quyền chào bán và số cổ phần được quyền chào bán của từng loại;

c) Tổng số cổ phần đã bán của từng loại và giá trị vốn cổ phần đã góp;

d) Họ, tên, địa chỉ liên lạc, quốc tịch, số giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với cổ đông là cá nhân; tên, mã số doanh nghiệp hoặc số giấy tờ pháp lý của tổ chức, địa chỉ trụ sở chính đối với cổ đông là tổ chức;

đ) Số lượng cổ phần từng loại của mỗi cổ đông, ngày đăng ký cổ phần.

Bài viết liên quan