Bảng giá đất tại Quận Long Biên – Hà Nội

Bảng giá đất Quận Long Biên – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Long Biên – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Long Biên – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Long Biên – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường – Cuối đường 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
3 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối – Phố Tư Đình 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
4 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Phố Tư Đình – chân cầu Thanh Trì 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
5 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ – Ao di tích 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
6 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích – Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
7 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.800.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
8 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì – Quốc Lộ 5 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
9 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
10 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
11 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng – Thạch Bàn 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
12 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Đàn – nút giao Hà Nội Hải Phòng 16.560.000.000 10.433.000.000 8.832.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
14 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự – Đường tầu 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
15 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu – Thanh Am 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
16 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am – Đê sông Đuống 14.030.000.000 9.120.000.000 7.949.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
17 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường – Cuối đường 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù – Cầu Phù Đổng 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
19 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Chương Dương 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
20 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì – Hết địa phận quận Long Biên 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
21 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
22 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường – Cuối đường 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
23 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự – Nhà máy hóa chất Đức Giang 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
24 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang – Đê sông Đuống 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Long Biên Đường 22m Khu đảo Sen – Nút cầu Chui phường Gia Thụy 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
26 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
27 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Di tích gò mộ tổ 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
28 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
29 Quận Long Biên Giang Biên Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
30 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất Đê Sông Hồng – Ngõ Hải Quan 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
31 Quận Long Biên Đường vào Tình Quang Đê sông Đuống – Tình Quang và lên đê 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
32 Quận Long Biên Đường vào Trung Hà Đê sông Hồng – Hết thôn Trung Hà 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
33 Quận Long Biên Đường vào Z 133 (ngõ 99) Đức Giang – Z 133 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
34 Quận Long Biên Gia Quất Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm – Khu tập thể Trung học đường sắt 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
35 Quận Long Biên Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Đường 22m 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
36 Quận Long Biên Hoa Lâm Đầu đường – Cuối đường 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
37 Quận Long Biên Hoàng Như Tiếp Nguyễn Văn Cừ – Lâm Hạ 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
38 Quận Long Biên Hoàng Thế Thiện Đầu đường – Cuối đường 17.200.000.000 10.320.000.000 9.060.000.000 7.776.000.000 Đất ở đô thị
39 Quận Long Biên Hội Xá Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
40 Quận Long Biên Hồng Tiến Đầu đường – Cuối đường 40.600.000.000 21.924.000.000 17.864.000.000 15.834.000.000 Đất ở đô thị
41 Quận Long Biên Huỳnh Tấn Phát Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh – Cổ Linh 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
42 Quận Long Biên Huỳnh Văn Nghệ Đầu đường – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
43 Quận Long Biên Kẻ Tạnh Đê Sông Đuống – Mai Chí Thọ 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
44 Quận Long Biên Kim Quan Đầu đường – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
45 Quận Long Biên Kim Quan Thượng Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
46 Quận Long Biên Lâm Du Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
47 Quận Long Biên Lâm Hạ Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
48 Quận Long Biên Lệ Mật Ô Cách – Việt Hưng 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
49 Quận Long Biên Long Biên 1C Cầu Long Biên – Ngọc Lâm 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
50 Quận Long Biên Long Biên 2 Đê Sông Hồng – Ngọc Lâm 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
51 Quận Long Biên Lưu Khánh Đàm Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
52 Quận Long Biên Lý Sơn Đầu đường – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
53 Quận Long Biên Mai Chí Thọ Đầu đường – Cuối đường 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
54 Quận Long Biên Mai Phúc Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
55 Quận Long Biên Ngô Gia Khảm Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm 29.900.000.000 16.744.000.000 13.754.000.000 12.259.000.000 Đất ở đô thị
56 Quận Long Biên Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 35.000.000.000 18.900.000.000 15.400.000.000 13.650.000.000 Đất ở đô thị
57 Quận Long Biên Ngọc Lâm Đê sông Hồng – Long Biên 2 29.900.000.000 16.744.000.000 13.754.000.000 12.259.000.000 Đất ở đô thị
58 Quận Long Biên Ngọc Lâm Hết Long Biên 2 – Nguyễn Văn Cừ 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
59 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Đường vào Bắc Cầu 13.224.000.000 8.728.000.000 7.405.000.000 6.744.000.000 Đất ở đô thị
60 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Qua đường vào Bắc Cầu – Cầu Đông Trù 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
61 Quận Long Biên Ngọc Trì Thạch Bàn – Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn 13.224.000.000 8.728.000.000 7.405.000.000 6.744.000.000 Đất ở đô thị
62 Quận Long Biên Ngọc Trì nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì – Cuối đường 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
63 Quận Long Biên Nguyễn Cao Luyện Đầu Đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
64 Quận Long Biên Nguyễn Lam Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 19.000.000.000 11.020.000.000 9.600.000.000 8.268.000.000 Đất ở đô thị
65 Quận Long Biên Nguyễn Sơn Ngọc Lâm – Sân bay Gia Lâm 33.640.000.000 18.838.000.000 15.474.000.000 13.792.000.000 Đất ở đô thị
66 Quận Long Biên Nguyễn Văn Cừ Cầu Chương Dương – Cầu Chui 40.600.000.000 21.924.000.000 17.864.000.000 15.834.000.000 Đất ở đô thị
67 Quận Long Biên Nguyễn Văn Hưởng Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
68 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Nút giao thông Cầu Chui – Cầu Bây 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
69 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Cầu Bây – Hết địa phận quận Long Biên 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
70 Quận Long Biên Ô Cách Ngô Gia Tự – Cuối đường 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
71 Quận Long Biên Phan Văn Đáng Đầu đường – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
72 Quận Long Biên Phú Viên Đầu dốc Đền Ghềnh – Công ty Phú Hải 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
73 Quận Long Biên Phúc Lợi Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
74 Quận Long Biên Sài Đồng Nguyễn Văn Linh – C.ty nhựa Tú Phương 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
75 Quận Long Biên Sài Đồng C.ty nhựa Tú Phương – Trần Danh Tuyên 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
76 Quận Long Biên Tân Thụy Nguyễn Văn Linh – Cánh đồng Mai Phúc 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
77 Quận Long Biên Thạch Bàn Nguyễn Văn Linh – nút giao với đường Cổ Linh 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
78 Quận Long Biên Thạch Bàn nút giao với đường Cổ Linh – Đê sông Hồng 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
79 Quận Long Biên Thạch Cầu Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.949.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
80 Quận Long Biên Thanh Am Đê sông Đuống – Khu tái định cư Xóm Lò 16.560.000.000 10.433.000.000 8.832.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
81 Quận Long Biên Thép Mới Đầu đường – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
82 Quận Long Biên Thượng Thanh Ngô Gia Tự – Trường mầm non Thượng Thanh 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
83 Quận Long Biên Trạm Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
84 Quận Long Biên Trần Danh Tuyên Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
85 Quận Long Biên Trường Lâm Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
86 Quận Long Biên Tư Đình Đê Sông Hồng – Đơn vị A45 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
87 Quận Long Biên Vạn Hạnh UBND Quận Long Biên – Cuối đường 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
88 Quận Long Biên Việt Hưng Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
89 Quận Long Biên Vũ Đức Thận Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
90 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh – Cống Hàm Rồng 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
91 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Qua cống Hàm Rồng – Phúc Lợi 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
92 Quận Long Biên Xuân Đỗ Đầu đường – Cuối đường 10.350.000.000 7.038.000.000 6.003.000.000 5.486.000.000 Đất ở đô thị
93 Quận Long Biên Bùi Thiện Ngộ Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) – Ngã ba giao cắt phố Ngô Viết Thụ 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
94 Quận Long Biên Đinh Đức Thiện Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên – phố Huỳnh Văn Nghệ 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
95 Quận Long Biên Đoàn Văn Minh Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ – Ngã ba giao cắt phố Đoàn Văn Tập tại tòa nhà EcoCity 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
96 Quận Long Biên Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi Giao cắt đường Phúc Lợi – Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3) 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
97 Quận Long Biên Đường 21,5m tại phường Việt Hưng Giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ tại số nhà 107 – Đoàn Khuê 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
98 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Giang Biên Tòa án quận – Lưu Khánh Đàm 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
99 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Việt Hưng Trường mầm non Hoa Thủy Tiên – Trường Vinschool 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
100 Quận Long Biên Đường 25m tại phường Cự Khối Đường gom cầu Thanh Trì – Đê Bát Khối 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
101 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường – Cuối đường 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
103 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối – Phố Tư Đình 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
104 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Phố Tư Đình – chân cầu Thanh Trì 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
105 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ – Ao di tích 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
106 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích – Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
107 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.800.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
108 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì – Quốc Lộ 5 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
109 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
110 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
111 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng – Thạch Bàn 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
112 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Đàn – nút giao Hà Nội Hải Phòng 16.560.000.000 10.433.000.000 8.832.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
114 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự – Đường tầu 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
115 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu – Thanh Am 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
116 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am – Đê sông Đuống 14.030.000.000 9.120.000.000 7.949.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
117 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường – Cuối đường 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù – Cầu Phù Đổng 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
119 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Chương Dương 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
120 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì – Hết địa phận quận Long Biên 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
121 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
122 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường – Cuối đường 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
123 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự – Nhà máy hóa chất Đức Giang 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
124 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang – Đê sông Đuống 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Long Biên Đường 22m Khu đảo Sen – Nút cầu Chui phường Gia Thụy 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
126 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
127 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Di tích gò mộ tổ 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
128 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
129 Quận Long Biên Giang Biên Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
130 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất Đê Sông Hồng – Ngõ Hải Quan 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
131 Quận Long Biên Đường vào Tình Quang Đê sông Đuống – Tình Quang và lên đê 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
132 Quận Long Biên Đường vào Trung Hà Đê sông Hồng – Hết thôn Trung Hà 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
133 Quận Long Biên Đường vào Z 133 (ngõ 99) Đức Giang – Z 133 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
134 Quận Long Biên Gia Quất Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm – Khu tập thể Trung học đường sắt 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
135 Quận Long Biên Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Đường 22m 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
136 Quận Long Biên Hoa Lâm Đầu đường – Cuối đường 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
137 Quận Long Biên Hoàng Như Tiếp Nguyễn Văn Cừ – Lâm Hạ 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
138 Quận Long Biên Hoàng Thế Thiện Đầu đường – Cuối đường 17.200.000.000 10.320.000.000 9.060.000.000 7.776.000.000 Đất ở đô thị
139 Quận Long Biên Hội Xá Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
140 Quận Long Biên Hồng Tiến Đầu đường – Cuối đường 40.600.000.000 21.924.000.000 17.864.000.000 15.834.000.000 Đất ở đô thị
141 Quận Long Biên Huỳnh Tấn Phát Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh – Cổ Linh 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
142 Quận Long Biên Huỳnh Văn Nghệ Đầu đường – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
143 Quận Long Biên Kẻ Tạnh Đê Sông Đuống – Mai Chí Thọ 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
144 Quận Long Biên Kim Quan Đầu đường – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
145 Quận Long Biên Kim Quan Thượng Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
146 Quận Long Biên Lâm Du Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
147 Quận Long Biên Lâm Hạ Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
148 Quận Long Biên Lệ Mật Ô Cách – Việt Hưng 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
149 Quận Long Biên Long Biên 1C Cầu Long Biên – Ngọc Lâm 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
150 Quận Long Biên Long Biên 2 Đê Sông Hồng – Ngọc Lâm 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
151 Quận Long Biên Lưu Khánh Đàm Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
152 Quận Long Biên Lý Sơn Đầu đường – Cuối đường 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
153 Quận Long Biên Mai Chí Thọ Đầu đường – Cuối đường 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
154 Quận Long Biên Mai Phúc Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
155 Quận Long Biên Ngô Gia Khảm Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm 29.900.000.000 16.744.000.000 13.754.000.000 12.259.000.000 Đất ở đô thị
156 Quận Long Biên Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 35.000.000.000 18.900.000.000 15.400.000.000 13.650.000.000 Đất ở đô thị
157 Quận Long Biên Ngọc Lâm Đê sông Hồng – Long Biên 2 29.900.000.000 16.744.000.000 13.754.000.000 12.259.000.000 Đất ở đô thị
158 Quận Long Biên Ngọc Lâm Hết Long Biên 2 – Nguyễn Văn Cừ 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
159 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Đường vào Bắc Cầu 13.224.000.000 8.728.000.000 7.405.000.000 6.744.000.000 Đất ở đô thị
160 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Qua đường vào Bắc Cầu – Cầu Đông Trù 10.904.000.000 7.415.000.000 6.324.000.000 5.779.000.000 Đất ở đô thị
161 Quận Long Biên Ngọc Trì Thạch Bàn – Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn 13.224.000.000 8.728.000.000 7.405.000.000 6.744.000.000 Đất ở đô thị
162 Quận Long Biên Ngọc Trì nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì – Cuối đường 13.110.000.000 8.653.000.000 7.342.000.000 6.686.000.000 Đất ở đô thị
163 Quận Long Biên Nguyễn Cao Luyện Đầu Đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
164 Quận Long Biên Nguyễn Lam Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 19.000.000.000 11.020.000.000 9.600.000.000 8.268.000.000 Đất ở đô thị
165 Quận Long Biên Nguyễn Sơn Ngọc Lâm – Sân bay Gia Lâm 33.640.000.000 18.838.000.000 15.474.000.000 13.792.000.000 Đất ở đô thị
166 Quận Long Biên Nguyễn Văn Cừ Cầu Chương Dương – Cầu Chui 40.600.000.000 21.924.000.000 17.864.000.000 15.834.000.000 Đất ở đô thị
167 Quận Long Biên Nguyễn Văn Hưởng Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
168 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Nút giao thông Cầu Chui – Cầu Bây 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
169 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Cầu Bây – Hết địa phận quận Long Biên 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
170 Quận Long Biên Ô Cách Ngô Gia Tự – Cuối đường 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
171 Quận Long Biên Phan Văn Đáng Đầu đường – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
172 Quận Long Biên Phú Viên Đầu dốc Đền Ghềnh – Công ty Phú Hải 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
173 Quận Long Biên Phúc Lợi Đầu đường – Cuối đường 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
174 Quận Long Biên Sài Đồng Nguyễn Văn Linh – C.ty nhựa Tú Phương 22.040.000.000 12.783.000.000 11.136.000.000 9.591.000.000 Đất ở đô thị
175 Quận Long Biên Sài Đồng C.ty nhựa Tú Phương – Trần Danh Tuyên 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
176 Quận Long Biên Tân Thụy Nguyễn Văn Linh – Cánh đồng Mai Phúc 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
177 Quận Long Biên Thạch Bàn Nguyễn Văn Linh – nút giao với đường Cổ Linh 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
178 Quận Long Biên Thạch Bàn nút giao với đường Cổ Linh – Đê sông Hồng 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
179 Quận Long Biên Thạch Cầu Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.949.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
180 Quận Long Biên Thanh Am Đê sông Đuống – Khu tái định cư Xóm Lò 16.560.000.000 10.433.000.000 8.832.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
181 Quận Long Biên Thép Mới Đầu đường – Cuối đường 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
182 Quận Long Biên Thượng Thanh Ngô Gia Tự – Trường mầm non Thượng Thanh 21.850.000.000 12.673.000.000 11.040.000.000 9.508.000.000 Đất ở đô thị
183 Quận Long Biên Trạm Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
184 Quận Long Biên Trần Danh Tuyên Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
185 Quận Long Biên Trường Lâm Đầu đường – Cuối đường 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
186 Quận Long Biên Tư Đình Đê Sông Hồng – Đơn vị A45 12.528.000.000 8.394.000.000 7.141.000.000 6.515.000.000 Đất ở đô thị
187 Quận Long Biên Vạn Hạnh UBND Quận Long Biên – Cuối đường 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
188 Quận Long Biên Việt Hưng Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
189 Quận Long Biên Vũ Đức Thận Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
190 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh – Cống Hàm Rồng 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
191 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Qua cống Hàm Rồng – Phúc Lợi 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
192 Quận Long Biên Xuân Đỗ Đầu đường – Cuối đường 10.350.000.000 7.038.000.000 6.003.000.000 5.486.000.000 Đất ở đô thị
193 Quận Long Biên Bùi Thiện Ngộ Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) – Ngã ba giao cắt phố Ngô Viết Thụ 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
194 Quận Long Biên Đinh Đức Thiện Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên – phố Huỳnh Văn Nghệ 24.150.000.000 13.766.000.000 11.592.000.000 10.350.000.000 Đất ở đô thị
195 Quận Long Biên Đoàn Văn Minh Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ – Ngã ba giao cắt phố Đoàn Văn Tập tại tòa nhà EcoCity 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
196 Quận Long Biên Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi Giao cắt đường Phúc Lợi – Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3) 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
197 Quận Long Biên Đường 21,5m tại phường Việt Hưng Giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ tại số nhà 107 – Đoàn Khuê 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
198 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Giang Biên Tòa án quận – Lưu Khánh Đàm 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
199 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Việt Hưng Trường mầm non Hoa Thủy Tiên – Trường Vinschool 21.000.000.000 11.970.000.000 10.080.000.000 9.000.000.000 Đất ở đô thị
200 Quận Long Biên Đường 25m tại phường Cự Khối Đường gom cầu Thanh Trì – Đê Bát Khối 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
201 Quận Long Biên Đường 30m tại phường Việt Hưng, Phúc Đồng Giao cắt đường Nguyễn Văn Linh – Giao cắt đường Đoàn Khuê 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
202 Quận Long Biên Gia Thượng Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy – Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp Yexanh) 19.780.000.000 11.868.000.000 10.419.000.000 8.942.000.000 Đất ở đô thị
203 Quận Long Biên Hà Văn Chúc Ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây) – Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
204 Quận Long Biên Ngô Huy Quỳnh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa GH1 KĐT Việt Hưng) – Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
205 Quận Long Biên Ngô Viết Thự Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng) – Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04 KĐT Việt Hưng) 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
206 Quận Long Biên Nguyễn Khắc Viện Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP) 16.704.000.000 10.524.000.000 8.909.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
207 Quận Long Biên Nguyễn Minh Châu Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện 012 – Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng – Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng 25.300.000.000 14.421.000.000 11.891.000.000 10.626.000.000 Đất ở đô thị
208 Quận Long Biên Nguyễn Ngọc Trân Ngã ba giao cắt đường Cô Linh, cạnh siêu thị Aeon – Long Biên – Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5 19.952.000.000 11.971.000.000 10.510.000.000 9.020.000.000 Đất ở đô thị
209 Quận Long Biên Nguyễn Thời Trung Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn – Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68) 14.152.000.000 9.199.000.000 8.018.000.000 7.076.000.000 Đất ở đô thị
210 Quận Long Biên Nguyễn Văn Ninh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa BT7 KĐT Việt Hưng) – Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
211 Quận Long Biên Nông Vụ Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285 – Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
212 Quận Long Biên Phạm Khắc Quảng Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby City 1 – Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên 26.680.000.000 15.208.000.000 12.540.000.000 11.206.000.000 Đất ở đô thị
213 Quận Long Biên Phú Hựu Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ – Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp 26.450.000.000 15.077.000.000 12.432.000.000 11.109.000.000 Đất ở đô thị
214 Quận Long Biên Hoàng Minh Đạo Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh) – Ô quy hoạch E.1/P2 phường Gia Thụy 33.350.000.000 18.676.000.000 15.341.000.000 13.674.000.000 Đất ở đô thị
215 Quận Long Biên Trần Văn Trà Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (tại số nhà 366) – Ngã ba giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ 18.400.000.000 11.224.000.000 9.715.000.000 8.464.000.000 Đất ở đô thị
216 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường – Cuối đường 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
217 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường – Cuối đường 6.760.000.000 4.597.000.000 3.921.000.000 3.583.000.000 Đất TM-DV đô thị
218 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối – Phố Tư Đình 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
219 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Phố Tư Đình – chân cầu Thanh Trì 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
220 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ – Ao di tích 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
221 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích – Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng 13.547.000.000 7.857.000.000 6.845.000.000 5.895.000.000 Đất TM-DV đô thị
222 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 6.076.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
223 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì – Quốc Lộ 5 8.128.000.000 5.365.000.000 4.552.000.000 4.145.000.000 Đất TM-DV đô thị
224 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
225 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê – Cuối đường 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
226 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng – Thạch Bàn 13.665.000.000 7.926.000.000 6.904.000.000 5.946.000.000 Đất TM-DV đô thị
227 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Đàn – nút giao Hà Nội Hải Phòng 10.267.000.000 6.468.000.000 5.476.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
228 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 13.665.000.000 7.926.000.000 6.904.000.000 5.946.000.000 Đất TM-DV đô thị
229 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự – Đường tầu 13.547.000.000 7.857.000.000 6.845.000.000 5.895.000.000 Đất TM-DV đô thị
230 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu – Thanh Am 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
231 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am – Đê sông Đuống 8.699.000.000 5.654.000.000 4.928.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
232 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường – Cuối đường 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
233 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù – Cầu Phù Đổng 6.760.000.000 4.597.000.000 3.921.000.000 3.583.000.000 Đất TM-DV đô thị
234 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Chương Dương 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
235 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì – Hết địa phận quận Long Biên 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
236 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường – Cuối đường 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
237 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường – Cuối đường 8.128.000.000 5.365.000.000 4.552.000.000 4.145.000.000 Đất TM-DV đô thị
238 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự – Nhà máy hóa chất Đức Giang 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
239 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang – Đê sông Đuống 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
240 Quận Long Biên Đường 22m Khu đảo Sen – Nút cầu Chui phường Gia Thụy 20.677.000.000 11.579.000.000 9.511.000.000 8.478.000.000 Đất TM-DV đô thị
241 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ – Cuối đường 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
242 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Di tích gò mộ tổ 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
243 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ – Cuối đường 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
244 Quận Long Biên Giang Biên Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
245 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất Đê Sông Hồng – Ngõ Hải Quan 7.767.000.000 5.204.000.000 4.427.000.000 4.039.000.000 Đất TM-DV đô thị
246 Quận Long Biên Đường vào Tình Quang Đê sông Đuống – Tình Quang và lên đê 6.760.000.000 4.597.000.000 3.921.000.000 3.583.000.000 Đất TM-DV đô thị
247 Quận Long Biên Đường vào Trung Hà Đê sông Hồng – Hết thôn Trung Hà 8.128.000.000 5.365.000.000 4.552.000.000 4.145.000.000 Đất TM-DV đô thị
248 Quận Long Biên Đường vào Z 133 (ngõ 99) Đức Giang – Z 133 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
249 Quận Long Biên Gia Quất Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm – Khu tập thể Trung học đường sắt 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
250 Quận Long Biên Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Đường 22m 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
251 Quận Long Biên Hoa Lâm Đầu đường – Cuối đường 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
252 Quận Long Biên Hoàng Như Tiếp Nguyễn Văn Cừ – Lâm Hạ 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
253 Quận Long Biên Hoàng Thế Thiện Đầu đường – Cuối đường 10.664.000.000 6.398.000.000 5.617.000.000 4.821.000.000 Đất TM-DV đô thị
254 Quận Long Biên Hội Xá Đầu đường – Cuối đường 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
255 Quận Long Biên Hồng Tiến Đầu đường – Cuối đường 25.172.000.000 13.593.000.000 11.076.000.000 9.817.000.000 Đất TM-DV đô thị
256 Quận Long Biên Huỳnh Tấn Phát Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh – Cổ Linh 12.370.000.000 7.422.000.000 6.516.000.000 5.592.000.000 Đất TM-DV đô thị
257 Quận Long Biên Huỳnh Văn Nghệ Đầu đường – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên 12.370.000.000 7.422.000.000 6.516.000.000 5.592.000.000 Đất TM-DV đô thị
258 Quận Long Biên Kẻ Tạnh Đê Sông Đuống – Mai Chí Thọ 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
259 Quận Long Biên Kim Quan Đầu đường – Cuối đường 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
260 Quận Long Biên Kim Quan Thượng Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
261 Quận Long Biên Lâm Du Đầu đường – Cuối đường 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
262 Quận Long Biên Lâm Hạ Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến 20.677.000.000 11.579.000.000 9.511.000.000 8.478.000.000 Đất TM-DV đô thị
263 Quận Long Biên Lệ Mật Ô Cách – Việt Hưng 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
264 Quận Long Biên Long Biên 1C Cầu Long Biên – Ngọc Lâm 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
265 Quận Long Biên Long Biên 2 Đê Sông Hồng – Ngọc Lâm 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Long Biên Lưu Khánh Đàm Đầu đường – Cuối đường 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Long Biên Lý Sơn Đầu đường – Cuối đường 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Long Biên Mai Chí Thọ Đầu đường – Cuối đường 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Long Biên Mai Phúc Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Long Biên Ngô Gia Khảm Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm 18.538.000.000 10.381.000.000 8.527.000.000 7.601.000.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Long Biên Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 21.700.000.000 11.718.000.000 9.548.000.000 8.463.000.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Long Biên Ngọc Lâm Đê sông Hồng – Long Biên 2 18.538.000.000 10.381.000.000 8.527.000.000 7.601.000.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Long Biên Ngọc Lâm Hết Long Biên 2 – Nguyễn Văn Cừ 20.677.000.000 11.579.000.000 9.511.000.000 8.478.000.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Đường vào Bắc Cầu 8.199.000.000 5.411.000.000 4.591.000.000 4.181.000.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Qua đường vào Bắc Cầu – Cầu Đông Trù 6.760.000.000 4.597.000.000 3.921.000.000 3.583.000.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Long Biên Ngọc Trì Thạch Bàn – Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn 8.199.000.000 5.411.000.000 4.591.000.000 4.181.000.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Long Biên Ngọc Trì nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì – Cuối đường 8.128.000.000 5.365.000.000 4.552.000.000 4.145.000.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Long Biên Nguyễn Cao Luyện Đầu Đường – Cuối đường 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Long Biên Nguyễn Lam Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 11.780.000.000 6.832.000.000 5.952.000.000 5.126.000.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Long Biên Nguyễn Sơn Ngọc Lâm – Sân bay Gia Lâm 20.857.000.000 11.680.000.000 9.594.000.000 8.551.000.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Long Biên Nguyễn Văn Cừ Cầu Chương Dương – Cầu Chui 25.172.000.000 13.593.000.000 11.076.000.000 9.817.000.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Long Biên Nguyễn Văn Hưởng Đầu đường – Cuối đường 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Nút giao thông Cầu Chui – Cầu Bây 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Cầu Bây – Hết địa phận quận Long Biên 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Long Biên Ô Cách Ngô Gia Tự – Cuối đường 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Long Biên Phan Văn Đáng Đầu đường – Cuối đường 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Long Biên Phú Viên Đầu dốc Đền Ghềnh – Công ty Phú Hải 7.767.000.000 5.204.000.000 4.427.000.000 4.039.000.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Long Biên Phúc Lợi Đầu đường – Cuối đường 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Long Biên Sài Đồng Nguyễn Văn Linh – C.ty nhựa Tú Phương 13.665.000.000 7.926.000.000 6.904.000.000 5.946.000.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Long Biên Sài Đồng C.ty nhựa Tú Phương – Trần Danh Tuyên 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Long Biên Tân Thụy Nguyễn Văn Linh – Cánh đồng Mai Phúc 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Long Biên Thạch Bàn Nguyễn Văn Linh – nút giao với đường Cổ Linh 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Long Biên Thạch Bàn nút giao với đường Cổ Linh – Đê sông Hồng 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Long Biên Thạch Cầu Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.928.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Long Biên Thanh Am Đê sông Đuống – Khu tái định cư Xóm Lò 10.267.000.000 6.468.000.000 5.476.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Long Biên Thép Mới Đầu đường – Cuối đường 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Long Biên Thượng Thanh Ngô Gia Tự – Trường mầm non Thượng Thanh 13.547.000.000 7.857.000.000 6.845.000.000 5.895.000.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Long Biên Trạm Đầu đường – Cuối đường 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Long Biên Trần Danh Tuyên Đầu đường – Cuối đường 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Long Biên Trường Lâm Đầu đường – Cuối đường 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Long Biên Tư Đình Đê Sông Hồng – Đơn vị A45 7.767.000.000 5.204.000.000 4.427.000.000 4.039.000.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Long Biên Vạn Hạnh UBND Quận Long Biên – Cuối đường 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Long Biên Việt Hưng Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Long Biên Vũ Đức Thận Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Nguyễn Văn Linh – Cống Hàm Rồng 12.370.000.000 7.422.000.000 6.516.000.000 5.592.000.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Long Biên Vũ Xuân Thiều Qua cống Hàm Rồng – Phúc Lợi 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Long Biên Xuân Đỗ Đầu đường – Cuối đường 6.417.000.000 4.364.000.000 3.722.000.000 3.401.000.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Long Biên Bùi Thiện Ngộ Ngã ba giao cắt phố Vạn Hạnh (Cạnh kho bạc Nhà nước quận Long Biên) – Ngã ba giao cắt phố Ngô Viết Thụ 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Long Biên Đinh Đức Thiện Ngã ba giao cắt phố Hội Xá (Tại khu đô thị Vinhome Riverside) – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên – phố Huỳnh Văn Nghệ 14.973.000.000 8.535.000.000 7.187.000.000 6.417.000.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Long Biên Đoàn Văn Minh Giao cắt đường Bùi Thiện Ngộ – Ngã ba giao cắt phố Đoàn Văn Tập tại tòa nhà EcoCity 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Long Biên Đường 11,5m tại phường Phúc Lợi Giao cắt đường Phúc Lợi – Ngách 321, đường Phúc Lợi (Tòa nhà Ruby 3) 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Long Biên Đường 21,5m tại phường Việt Hưng Giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ tại số nhà 107 – Đoàn Khuê 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Giang Biên Tòa án quận – Lưu Khánh Đàm 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Long Biên Đường 21 m tại phường Việt Hưng Trường mầm non Hoa Thủy Tiên – Trường Vinschool 13.020.000.000 7.421.000.000 6.250.000.000 5.580.000.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Long Biên Đường 25m tại phường Cự Khối Đường gom cầu Thanh Trì – Đê Bát Khối 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Long Biên Đường 30m tại phường Việt Hưng, Phúc Đồng Giao cắt đường Nguyễn Văn Linh – Giao cắt đường Đoàn Khuê 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Long Biên Gia Thượng Ngã ba giao cắt đường Ngọc Thụy – Đường dự án Khai Sơn (Tại sân bóng trường Quốc tế Pháp Yexanh) 12.264.000.000 7.358.000.000 6.460.000.000 5.544.000.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Long Biên Hà Văn Chúc Ngã ba giao cắt phố Trần Danh Tuyên tại tổ dân phố 12, phường Phúc Lợi (đoạn rẽ tuyến sông Cầu Bây) – Ngã ba giao cắt phố Cầu Bây tại số nhà 36 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Long Biên Ngô Huy Quỳnh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa GH1 KĐT Việt Hưng) – Ngã ba giao cắt phố Đào Văn Tập 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Long Biên Ngô Viết Thự Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại sân bóng Nhật Hồng) – Ngã ba giao cắt phố Lưu Khánh Đàm (Tại điểm đối diện HH04 KĐT Việt Hưng) 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Long Biên Nguyễn Khắc Viện Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Văn Hưởng tại tòa nhà Happy Star – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Mai Chí Thọ (đối diện ô quy hoạch C.6 CXTP) 10.356.000.000 6.525.000.000 5.523.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Long Biên Nguyễn Minh Châu Ngã ba giao cắt phố quy hoạch 30m, đối diện 012 – Dự án hồ điều hòa phường Việt Hưng – Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện trường tiểu học Vinschool, thuộc tổ dân phố 3, phường Phúc Đồng 15.686.000.000 8.941.000.000 7.372.000.000 6.588.000.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Long Biên Nguyễn Ngọc Trân Ngã ba giao cắt đường Cô Linh, cạnh siêu thị Aeon – Long Biên – Ngã ba cạnh mương tiêu nam Quốc lộ 5 12.370.000.000 7.422.000.000 6.516.000.000 5.592.000.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Long Biên Nguyễn Thời Trung Ngã ba giao cắt phố Thạch Bàn – Ngã ba giao cắt đường Nguyễn Văn Linh (Tại đoạn giữa ngõ 68) 8.774.000.000 5.703.000.000 4.971.000.000 4.387.000.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Long Biên Nguyễn Văn Ninh Ngã ba giao cắt phố Nguyễn Cao Luyện (Tại tòa BT7 KĐT Việt Hưng) – Ngã ba giao cắt phố Mai Chí Thọ 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Long Biên Nông Vụ Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại số nhà 285 – Ngã ba giao cắt đường quy hoạch 13,5m, đối diện khu căn hộ mẫu Ruby City CT3 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Long Biên Phạm Khắc Quảng Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi tại tòa nhà Ruby City 1 – Ngã ba giao cắt ô quy hoạch C.6/CXTP phường Giang Biên 16.542.000.000 9.429.000.000 7.775.000.000 6.947.000.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Long Biên Phú Hựu Ngã ba giao cắt phố Ái Mộ – Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp 16.399.000.000 9.347.000.000 7.708.000.000 6.888.000.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Long Biên Hoàng Minh Đạo Ngã tư giao cắt phố Hoàng Như Tiếp (Tại công viên Bồ Đề Xanh) – Ô quy hoạch E.1/P2 phường Gia Thụy 20.677.000.000 11.579.000.000 9.511.000.000 8.478.000.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Long Biên Trần Văn Trà Ngã ba giao cắt phố Ngô Gia Tự (tại số nhà 366) – Ngã ba giao cắt phố Bùi Thiện Ngộ 11.408.000.000 6.959.000.000 6.023.000.000 5.248.000.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Long Biên Ái Mộ Đầu đường – Cuối đường 13.146.000.000 8.381.000.000 7.230.000.000 6.409.000.000 Đất SX-KD đô thị
332 Quận Long Biên Bắc Cầu Đầu đường – Cuối đường 5.751.000.000 3.968.000.000 3.204.000.000 2.761.000.000 Đất SX-KD đô thị
333 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Nút giao thông đường Lâm Du – Cổ Linh – Hồng Tiến – Bát Khối – Phố Tư Đình 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
334 Quận Long Biên Bát Khối (Mặt đê sông Hồng) Phố Tư Đình – chân cầu Thanh Trì 7.395.000.000 5.324.000.000 4.733.000.000 4.067.000.000 Đất SX-KD đô thị
335 Quận Long Biên Bồ Đề Nguyễn Văn Cừ – Ao di tích 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
336 Quận Long Biên Bồ Đề Hết ao di tích – Qua UBND phường Bồ Đề đến đê sông Hồng 10.589.000.000 7.412.000.000 6.516.000.000 5.612.000.000 Đất SX-KD đô thị
337 Quận Long Biên Cầu Bây Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
338 Quận Long Biên Cầu Thanh Trì (đường gom cầu) Cầu Thanh Trì – Quốc Lộ 5 6.584.000.000 4.692.000.000 4.235.000.000 3.585.000.000 Đất SX-KD đô thị
339 Quận Long Biên Chu Huy Mân Nguyễn Văn Linh – Đoàn Khuê 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
340 Quận Long Biên Chu Huy Mân Đoàn Khuê – Cuối đường 11.403.000.000 7.697.000.000 6.679.000.000 5.929.000.000 Đất SX-KD đô thị
341 Quận Long Biên Cổ Linh Chân đê Sông Hồng – Thạch Bàn 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
342 Quận Long Biên Cổ Linh Thạch Đàn – nút giao Hà Nội Hải Phòng 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
343 Quận Long Biên Đàm Quang Trung Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
344 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Ngô Gia Tự – Đường tầu 10.589.000.000 7.412.000.000 6.516.000.000 5.612.000.000 Đất SX-KD đô thị
345 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Đường tầu – Thanh Am 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
346 Quận Long Biên Đặng Vũ Hỷ Thanh Am – Đê sông Đuống 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
347 Quận Long Biên Đào Văn Tập Đầu đường – Cuối đường 11.550.000.000 6.584.000.000 5.544.000.000 4.950.000.000 Đất SX-KD đô thị
348 Quận Long Biên Đê sông Đuống (đường Nam Đuống) Cầu Đông Trù – Cầu Phù Đổng 5.751.000.000 3.968.000.000 3.204.000.000 2.761.000.000 Đất SX-KD đô thị
349 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Chương Dương 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
350 Quận Long Biên Đê Sông Hồng (đường gom chân đê) chân cầu Thanh Trì – Hết địa phận quận Long Biên 7.395.000.000 5.324.000.000 4.733.000.000 4.067.000.000 Đất SX-KD đô thị
351 Quận Long Biên Đoàn Khuê Đầu đường – Cuối đường 11.403.000.000 7.697.000.000 6.679.000.000 5.929.000.000 Đất SX-KD đô thị
352 Quận Long Biên Đồng Dinh Đầu đường – Cuối đường 6.584.000.000 4.692.000.000 4.235.000.000 3.585.000.000 Đất SX-KD đô thị
353 Quận Long Biên Đức Giang Ngô Gia Tự – Nhà máy hóa chất Đức Giang 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
354 Quận Long Biên Đức Giang Nhà máy hóa chất Đức Giang – Đê sông Đuống 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
355 Quận Long Biên Đường 22m Khu đảo Sen – Nút cầu Chui phường Gia Thụy 17.105.000.000 10.182.000.000 8.553.000.000 7.657.000.000 Đất SX-KD đô thị
356 Quận Long Biên Đường giữa khu tập thể Diêm và Gỗ Cổng khu tập thể Diêm và Gỗ – Cuối đường 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
357 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Di tích gò mộ tổ 11.403.000.000 7.697.000.000 6.679.000.000 5.929.000.000 Đất SX-KD đô thị
358 Quận Long Biên Đường vào Gia Thụy Qua Di tích gò Mộ Tổ – Cuối đường 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
359 Quận Long Biên Giang Biên Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường Phúc Lợi 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
360 Quận Long Biên Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất Đê Sông Hồng – Ngõ Hải Quan 6.573.000.000 4.536.000.000 3.739.000.000 3.286.000.000 Đất SX-KD đô thị
361 Quận Long Biên Đường vào Tình Quang Đê sông Đuống – Tình Quang và lên đê 5.751.000.000 3.968.000.000 3.204.000.000 2.761.000.000 Đất SX-KD đô thị
362 Quận Long Biên Đường vào Trung Hà Đê sông Hồng – Hết thôn Trung Hà 6.584.000.000 4.692.000.000 4.235.000.000 3.585.000.000 Đất SX-KD đô thị
363 Quận Long Biên Đường vào Z 133 (ngõ 99) Đức Giang – Z 133 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
364 Quận Long Biên Gia Quất Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm – Khu tập thể Trung học đường sắt 11.403.000.000 7.697.000.000 6.679.000.000 5.929.000.000 Đất SX-KD đô thị
365 Quận Long Biên Gia Thụy Nguyễn Văn Cừ – Long Biên – Đường 22m 12.218.000.000 7.942.000.000 6.843.000.000 6.109.000.000 Đất SX-KD đô thị
366 Quận Long Biên Hoa Lâm Đầu đường – Cuối đường 12.218.000.000 7.942.000.000 6.843.000.000 6.109.000.000 Đất SX-KD đô thị
367 Quận Long Biên Hoàng Như Tiếp Nguyễn Văn Cừ – Lâm Hạ 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
368 Quận Long Biên Hoàng Thế Thiện Đầu đường – Cuối đường 9.460.000.000 5.676.000.000 4.983.000.000 4.277.000.000 Đất SX-KD đô thị
369 Quận Long Biên Hội Xá Đầu đường – Cuối đường 11.403.000.000 7.697.000.000 6.679.000.000 5.929.000.000 Đất SX-KD đô thị
370 Quận Long Biên Hồng Tiến Đầu đường – Cuối đường 20.540.000.000 11.750.000.000 9.695.000.000 8.627.000.000 Đất SX-KD đô thị
371 Quận Long Biên Huỳnh Tấn Phát Ngã tư phố Sài Đồng – Nguyễn Văn Linh – Cổ Linh 9.860.000.000 6.943.000.000 6.204.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
372 Quận Long Biên Huỳnh Văn Nghệ Đầu đường – Ngã tư giao cắt phố Trần Danh Tuyên 9.860.000.000 6.943.000.000 6.204.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
373 Quận Long Biên Kẻ Tạnh Đê Sông Đuống – Mai Chí Thọ 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
374 Quận Long Biên Kim Quan Đầu đường – Cuối đường 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
375 Quận Long Biên Kim Quan Thượng Đầu đường – Ngã ba giao cắt đường tiếp nối phố Đào Văn Tập 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
376 Quận Long Biên Lâm Du Đầu đường – Cuối đường 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
377 Quận Long Biên Lâm Hạ Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Hồng Tiến 17.105.000.000 10.182.000.000 8.553.000.000 7.657.000.000 Đất SX-KD đô thị
378 Quận Long Biên Lệ Mật Ô Cách – Việt Hưng 12.218.000.000 7.942.000.000 6.843.000.000 6.109.000.000 Đất SX-KD đô thị
379 Quận Long Biên Long Biên 1C Cầu Long Biên – Ngọc Lâm 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
380 Quận Long Biên Long Biên 2 Đê Sông Hồng – Ngọc Lâm 13.033.000.000 8.309.000.000 7.168.000.000 6.354.000.000 Đất SX-KD đô thị
381 Quận Long Biên Lưu Khánh Đàm Đầu đường – Cuối đường 13.146.000.000 8.381.000.000 7.230.000.000 6.409.000.000 Đất SX-KD đô thị
382 Quận Long Biên Lý Sơn Đầu đường – Cuối đường 9.775.000.000 6.883.000.000 6.150.000.000 5.279.000.000 Đất SX-KD đô thị
383 Quận Long Biên Mai Chí Thọ Đầu đường – Cuối đường 11.550.000.000 6.584.000.000 5.544.000.000 4.950.000.000 Đất SX-KD đô thị
384 Quận Long Biên Mai Phúc Nguyễn Văn Linh – Cuối đường 8.960.000.000 6.354.000.000 5.734.000.000 4.928.000.000 Đất SX-KD đô thị
385 Quận Long Biên Ngô Gia Khảm Nguyễn Văn Cừ – Ngọc Lâm 15.477.000.000 9.448.000.000 7.901.000.000 7.168.000.000 Đất SX-KD đô thị
386 Quận Long Biên Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 17.707.000.000 10.129.000.000 8.358.000.000 7.437.000.000 Đất SX-KD đô thị
387 Quận Long Biên Ngọc Lâm Đê sông Hồng – Long Biên 2 15.477.000.000 9.448.000.000 7.901.000.000 7.168.000.000 Đất SX-KD đô thị
388 Quận Long Biên Ngọc Lâm Hết Long Biên 2 – Nguyễn Văn Cừ 17.105.000.000 10.182.000.000 8.553.000.000 7.657.000.000 Đất SX-KD đô thị
389 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Cầu Long Biên – Đường vào Bắc Cầu 6.641.000.000 4.733.000.000 4.272.000.000 3.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
390 Quận Long Biên Ngọc Thụy (mặt đê và đường gom chân đê) Qua đường vào Bắc Cầu – Cầu Đông Trù 5.751.000.000 3.968.000.000 3.204.000.000 2.761.000.000 Đất SX-KD đô thị
391 Quận Long Biên Ngọc Trì Thạch Bàn – Đường vào khu tái định cư Him Lam Thạch Bàn 6.641.000.000 4.733.000.000 4.272.000.000 3.616.000.000 Đất SX-KD đô thị
392 Quận Long Biên Ngọc Trì nút giao đường Cổ Linh với phố Ngọc Trì – Cuối đường 6.584.000.000 4.692.000.000 4.235.000.000 3.585.000.000 Đất SX-KD đô thị
393 Quận Long Biên Nguyễn Cao Luyện Đầu Đường – Cuối đường 13.146.000.000 8.381.000.000 7.230.000.000 6.409.000.000 Đất SX-KD đô thị
394 Quận Long Biên Nguyễn Lam Đầu đường – Ngã ba giao cắt ngõ 45 đường Nguyễn Văn Linh 10.450.000.000 6.061.000.000 5.280.000.000 4.547.000.000 Đất SX-KD đô thị
395 Quận Long Biên Nguyễn Sơn Ngọc Lâm – Sân bay Gia Lâm 17.254.000.000 10.271.000.000 8.627.000.000 7.723.000.000 Đất SX-KD đô thị
396 Quận Long Biên Nguyễn Văn Cừ Cầu Chương Dương – Cầu Chui 20.540.000.000 11.750.000.000 9.695.000.000 8.627.000.000 Đất SX-KD đô thị
397 Quận Long Biên Nguyễn Văn Hưởng Đầu đường – Cuối đường 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
398 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Nút giao thông Cầu Chui – Cầu Bây 13.146.000.000 8.381.000.000 7.230.000.000 6.409.000.000 Đất SX-KD đô thị
399 Quận Long Biên Nguyễn Văn Linh Cầu Bây – Hết địa phận quận Long Biên 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
400 Quận Long Biên Ô Cách Ngô Gia Tự – Cuối đường 12.218.000.000 7.942.000.000 6.843.000.000 6.109.000.000 Đất SX-KD đô thị
Bài viết liên quan