Bảng giá đất tại Quận Hà Đông – Hà Nội

Bảng giá đất Quận Hà Đông – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý 

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại Quận Hà Đông – Hà Nội

3. Bảng giá đất Quận Hà Đông – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Quận Hà Đông – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Quận Hà Đông An Hòa Đầu đường – Cuối đường 21.516.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
2 Quận Hà Đông Ao Sen Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
3 Quận Hà Đông Ba La Quốc lộ 6A – Đầu Công ty Giống cây trồng 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
4 Quận Hà Đông Bà Triệu Quang Trung – Đường Tô Hiệu 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
5 Quận Hà Đông Bà Triệu Đường Tô Hiệu – Công ty sách Thiết bị trường học 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
6 Quận Hà Đông Bạch Thái Bưởi Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
7 Quận Hà Đông Bế Văn Đàn Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
8 Quận Hà Đông Bùi Bằng Đoàn Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
9 Quận Hà Đông Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
10 Quận Hà Đông Cầu Am Từ đầu cầu Am – Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
11 Quận Hà Đông Cầu Đơ Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
12 Quận Hà Đông Chiến Thắng Đầu đường – Cuối đường 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
13 Quận Hà Đông Chu Văn An Bưu điện Hà Đông – Cầu Am 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
14 Quận Hà Đông Đại An Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
15 Quận Hà Đông Đinh Tiên Hoàng Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
16 Quận Hà Đông Đường 19/5 Cầu Đen – Đường Chiến Thắng 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
17 Quận Hà Đông Đường 72 Địa phận quận Hà Đông – 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
18 Quận Hà Đông Đường Biên Giang Cầu Mai Lĩnh – Hết địa phận quận Hà Đông 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
19 Quận Hà Đông Đường Đa Sĩ Công ty Giày Yên Thủy – Đường Phúc La 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
20 Quận Hà Đông Dương Lâm Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
21 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
22 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
23 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh Quốc lộ 6A – Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
24 Quận Hà Đông Đường qua khu Hà Trì I Công ty sách Thiết bị trường học – Công ty Giày Yên Thủy 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
25 Quận Hà Đông Đường Tố Hữu Giáp quận Nam Từ Liêm – Đường Vạn Phúc 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
26 Quận Hà Đông Đường Nguyễn Văn Trác Đường Lê Trọng Tấn – Đường Yên Lộ 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
27 Quận Hà Đông Hà Cầu Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
28 Quận Hà Đông Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
29 Quận Hà Đông Hoàng Hoa Thám Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
30 Quận Hà Đông Hoàng Văn Thụ Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
31 Quận Hà Đông Huỳnh Thúc Kháng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
32 Quận Hà Đông La Dương Đầu đường – Cuối đường 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
33 Quận Hà Đông La Nội Đầu đường – Cuối đường 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
34 Quận Hà Đông Lê Hồng phong Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
35 Quận Hà Đông Lê Lai Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
36 Quận Hà Đông Lê Lợi Quang Trung – Đường Tô Hiệu 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
37 Quận Hà Đông Lê Lợi Đường Tô Hiệu – Công ty Sông Công 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
38 Quận Hà Đông Lê Quý Đôn Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
39 Quận Hà Đông Đường Dương Nội Ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
40 Quận Hà Đông Lê Trọng Tấn Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội – Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
41 Quận Hà Đông Lương Ngọc Quyến Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
42 Quận Hà Đông Lương Văn Can Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
43 Quận Hà Đông Lý Thường Kiệt Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
44 Quận Hà Đông Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
45 Quận Hà Đông Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
46 Quận Hà Đông Ngô Đình Mẫn Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
47 Quận Hà Đông Ngô Gia Khảm Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
48 Quận Hà Đông Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
49 Quận Hà Đông Ngô Quyền Từ Cầu Am – Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
50 Quận Hà Đông Ngô Thì Nhậm Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
51 Quận Hà Đông Ngô Thì Sỹ Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
52 Quận Hà Đông Nguyễn Công Trứ Đầu đường – Cuối đường 14.400.000.000 9.072.000.000 7.632.000.000 6.912.000.000 Đất ở đô thị
53 Quận Hà Đông Nguyễn Khuyến Đầu đường – Cuối đường 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
54 Quận Hà Đông Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
55 Quận Hà Đông Nguyễn Thanh Bình Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc – Đường Lê Trọng Tấn 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
56 Quận Hà Đông Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
57 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
58 Quận Hà Đông Nguyễn Trực Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
59 Quận Hà Đông Nguyễn Văn Lộc Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Vũ Trọng Khánh cạnh dự án Booyoung Vina 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
60 Quận Hà Đông Nguyễn Vãn Trỗi Trần Phú – Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
61 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Quang Trung – Bế Văn Đàn 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
62 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn – Ngô Thì Nhậm 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
63 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Trắng – Cầu Đen 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
64 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Đen – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
65 Quận Hà Đông Phan Bội Châu Đầu đường – Đầu đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
66 Quận Hà Đông Phan Chu Trinh Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
67 Quận Hà Đông Phan Đình Giót Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
68 Quận Hà Đông Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
69 Quận Hà Đông Phan Huy Chú Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
70 Quận Hà Đông Phố Lụa Đầu phố – Cuối phố 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
71 Quận Hà Đông Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) Đường Phúc La – Chùa Trắng 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
72 Quận Hà Đông Phố Phú Lương Phố Xốm – Đình Nhân Trạch 9.660.000.000 6.665.000.000 5.699.000.000 5.216.000.000 Đất ở đô thị
73 Quận Hà Đông Phúc La Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
74 Quận Hà Đông Phùng Hưng Cầu Trắng – Hết Viện bỏng Quốc gia 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
75 Quận Hà Đông Phùng Hưng Giáp Viện Bỏng Quốc gia – Hết địa phận quận Hà Đông 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
76 Quận Hà Đông Quang Trung Cầu Trắng – Ngô Thì Nhậm 29.000.000.000 16.240.000.000 13.340.000.000 11.890.000.000 Đất ở đô thị
77 Quận Hà Đông Quang Trung Ngô Thì Nhậm – Lê Trọng Tấn 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
78 Quận Hà Đông Quang Trung Lê Trọng Tấn – Đường sắt 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
79 Quận Hà Đông Quốc lộ 6A Đường sắt – Cầu Mai Lĩnh 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
80 Quận Hà Đông Tản Đà Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
81 Quận Hà Đông Tân Xa Đầu đường – Cuối đường 12.200.000.000 7.930.000.000 6.710.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
82 Quận Hà Đông Tây Sơn Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
83 Quận Hà Đông Thanh Bình Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
84 Quận Hà Đông Thành Công Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
85 Quận Hà Đông Tiểu công nghệ Đầu đường – Cuối đường 16.100.000.000 10.143.000.000 8.533.000.000 7.728.000.000 Đất ở đô thị
86 Quận Hà Đông Tô Hiến Thành Đầu đường – Cuối đường 14.400.000.000 9.072.000.000 7.632.000.000 6.912.000.000 Đất ở đô thị
87 Quận Hà Đông Tô Hiệu Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
88 Quận Hà Đông Trần Đăng Ninh Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
89 Quận Hà Đông Trần Hưng Đạo Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
90 Quận Hà Đông Trần Nhật Duật Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
91 Quận Hà Đông Trần Phú Nguyễn Trãi – Cầu Trắng 34.800.000.000 19.140.000.000 15.660.000.000 13.920.000.000 Đất ở đô thị
92 Quận Hà Đông Trần Văn Chuông Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
93 Quận Hà Đông Trưng Nhị Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
94 Quận Hà Đông Trưng Trắc Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
95 Quận Hà Đông Trương Công Định Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
96 Quận Hà Đông Văn Khê Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
97 Quận Hà Đông Văn La Quang Trung – Cổng làng Văn La 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
98 Quận Hà Đông Văn Phú Quang Trung – Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
99 Quận Hà Đông Vạn Phúc Cầu Am – Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình 19.488.000.000 11.888.000.000 9.939.000.000 8.964.000.000 Đất ở đô thị
100 Quận Hà Đông Vạn Phúc Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận Hà Đông 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
101 Quận Hà Đông An Hòa Đầu đường – Cuối đường 21.516.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
102 Quận Hà Đông Ao Sen Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
103 Quận Hà Đông Ba La Quốc lộ 6A – Đầu Công ty Giống cây trồng 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
104 Quận Hà Đông Bà Triệu Quang Trung – Đường Tô Hiệu 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
105 Quận Hà Đông Bà Triệu Đường Tô Hiệu – Công ty sách Thiết bị trường học 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
106 Quận Hà Đông Bạch Thái Bưởi Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
107 Quận Hà Đông Bế Văn Đàn Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
108 Quận Hà Đông Bùi Bằng Đoàn Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
109 Quận Hà Đông Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
110 Quận Hà Đông Cầu Am Từ đầu cầu Am – Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
111 Quận Hà Đông Cầu Đơ Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
112 Quận Hà Đông Chiến Thắng Đầu đường – Cuối đường 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
113 Quận Hà Đông Chu Văn An Bưu điện Hà Đông – Cầu Am 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
114 Quận Hà Đông Đại An Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
115 Quận Hà Đông Đinh Tiên Hoàng Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
116 Quận Hà Đông Đường 19/5 Cầu Đen – Đường Chiến Thắng 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
117 Quận Hà Đông Đường 72 Địa phận quận Hà Đông – 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
118 Quận Hà Đông Đường Biên Giang Cầu Mai Lĩnh – Hết địa phận quận Hà Đông 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
119 Quận Hà Đông Đường Đa Sĩ Công ty Giày Yên Thủy – Đường Phúc La 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
120 Quận Hà Đông Dương Lâm Đầu đường – Cuối đường 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
121 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
122 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
123 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh Quốc lộ 6A – Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
124 Quận Hà Đông Đường qua khu Hà Trì I Công ty sách Thiết bị trường học – Công ty Giày Yên Thủy 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
125 Quận Hà Đông Đường Tố Hữu Giáp quận Nam Từ Liêm – Đường Vạn Phúc 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
126 Quận Hà Đông Đường Nguyễn Văn Trác Đường Lê Trọng Tấn – Đường Yên Lộ 16.704.000.000 10.524.000.000 8.853.000.000 8.018.000.000 Đất ở đô thị
127 Quận Hà Đông Hà Cầu Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
128 Quận Hà Đông Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
129 Quận Hà Đông Hoàng Hoa Thám Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
130 Quận Hà Đông Hoàng Văn Thụ Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
131 Quận Hà Đông Huỳnh Thúc Kháng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
132 Quận Hà Đông La Dương Đầu đường – Cuối đường 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
133 Quận Hà Đông La Nội Đầu đường – Cuối đường 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
134 Quận Hà Đông Lê Hồng phong Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
135 Quận Hà Đông Lê Lai Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
136 Quận Hà Đông Lê Lợi Quang Trung – Đường Tô Hiệu 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
137 Quận Hà Đông Lê Lợi Đường Tô Hiệu – Công ty Sông Công 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
138 Quận Hà Đông Lê Quý Đôn Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
139 Quận Hà Đông Đường Dương Nội Ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
140 Quận Hà Đông Lê Trọng Tấn Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội – Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
141 Quận Hà Đông Lương Ngọc Quyến Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
142 Quận Hà Đông Lương Văn Can Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
143 Quận Hà Đông Lý Thường Kiệt Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
144 Quận Hà Đông Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
145 Quận Hà Đông Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
146 Quận Hà Đông Ngô Đình Mẫn Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
147 Quận Hà Đông Ngô Gia Khảm Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
148 Quận Hà Đông Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
149 Quận Hà Đông Ngô Quyền Từ Cầu Am – Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
150 Quận Hà Đông Ngô Thì Nhậm Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
151 Quận Hà Đông Ngô Thì Sỹ Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
152 Quận Hà Đông Nguyễn Công Trứ Đầu đường – Cuối đường 14.400.000.000 9.072.000.000 7.632.000.000 6.912.000.000 Đất ở đô thị
153 Quận Hà Đông Nguyễn Khuyến Đầu đường – Cuối đường 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
154 Quận Hà Đông Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
155 Quận Hà Đông Nguyễn Thanh Bình Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc – Đường Lê Trọng Tấn 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
156 Quận Hà Đông Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
157 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
158 Quận Hà Đông Nguyễn Trực Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
159 Quận Hà Đông Nguyễn Văn Lộc Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Vũ Trọng Khánh cạnh dự án Booyoung Vina 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
160 Quận Hà Đông Nguyễn Vãn Trỗi Trần Phú – Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
161 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Quang Trung – Bế Văn Đàn 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
162 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn – Ngô Thì Nhậm 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
163 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Trắng – Cầu Đen 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
164 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Đen – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
165 Quận Hà Đông Phan Bội Châu Đầu đường – Đầu đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
166 Quận Hà Đông Phan Chu Trinh Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
167 Quận Hà Đông Phan Đình Giót Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
168 Quận Hà Đông Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
169 Quận Hà Đông Phan Huy Chú Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
170 Quận Hà Đông Phố Lụa Đầu phố – Cuối phố 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
171 Quận Hà Đông Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) Đường Phúc La – Chùa Trắng 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
172 Quận Hà Đông Phố Phú Lương Phố Xốm – Đình Nhân Trạch 9.660.000.000 6.665.000.000 5.699.000.000 5.216.000.000 Đất ở đô thị
173 Quận Hà Đông Phúc La Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
174 Quận Hà Đông Phùng Hưng Cầu Trắng – Hết Viện bỏng Quốc gia 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
175 Quận Hà Đông Phùng Hưng Giáp Viện Bỏng Quốc gia – Hết địa phận quận Hà Đông 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
176 Quận Hà Đông Quang Trung Cầu Trắng – Ngô Thì Nhậm 29.000.000.000 16.240.000.000 13.340.000.000 11.890.000.000 Đất ở đô thị
177 Quận Hà Đông Quang Trung Ngô Thì Nhậm – Lê Trọng Tấn 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
178 Quận Hà Đông Quang Trung Lê Trọng Tấn – Đường sắt 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
179 Quận Hà Đông Quốc lộ 6A Đường sắt – Cầu Mai Lĩnh 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
180 Quận Hà Đông Tản Đà Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
181 Quận Hà Đông Tân Xa Đầu đường – Cuối đường 12.200.000.000 7.930.000.000 6.710.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
182 Quận Hà Đông Tây Sơn Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
183 Quận Hà Đông Thanh Bình Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
184 Quận Hà Đông Thành Công Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
185 Quận Hà Đông Tiểu công nghệ Đầu đường – Cuối đường 16.100.000.000 10.143.000.000 8.533.000.000 7.728.000.000 Đất ở đô thị
186 Quận Hà Đông Tô Hiến Thành Đầu đường – Cuối đường 14.400.000.000 9.072.000.000 7.632.000.000 6.912.000.000 Đất ở đô thị
187 Quận Hà Đông Tô Hiệu Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
188 Quận Hà Đông Trần Đăng Ninh Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
189 Quận Hà Đông Trần Hưng Đạo Đầu đường – Cuối đường 21.576.000.000 12.730.000.000 10.572.000.000 9.493.000.000 Đất ở đô thị
190 Quận Hà Đông Trần Nhật Duật Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
191 Quận Hà Đông Trần Phú Nguyễn Trãi – Cầu Trắng 34.800.000.000 19.140.000.000 15.660.000.000 13.920.000.000 Đất ở đô thị
192 Quận Hà Đông Trần Văn Chuông Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
193 Quận Hà Đông Trưng Nhị Đầu đường – Cuối đường 24.360.000.000 13.885.000.000 11.449.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
194 Quận Hà Đông Trưng Trắc Đầu đường – Cuối đường 19.952.000.000 11.971.000.000 9.976.000.000 8.978.000.000 Đất ở đô thị
195 Quận Hà Đông Trương Công Định Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
196 Quận Hà Đông Văn Khê Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
197 Quận Hà Đông Văn La Quang Trung – Cổng làng Văn La 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
198 Quận Hà Đông Văn Phú Quang Trung – Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
199 Quận Hà Đông Vạn Phúc Cầu Am – Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình 19.488.000.000 11.888.000.000 9.939.000.000 8.964.000.000 Đất ở đô thị
200 Quận Hà Đông Vạn Phúc Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận Hà Đông 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
201 Quận Hà Đông Văn Quán Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
202 Quận Hà Đông Văn Yên Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
203 Quận Hà Đông Vũ Trọng Khánh Đầu đường – Cuối đường 25.520.000.000 14.546.000.000 11.994.000.000 10.718.000.000 Đất ở đô thị
204 Quận Hà Đông Vũ Văn Cẩn Đầu đường – Cuối đường 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
205 Quận Hà Đông Xa La Đầu đường – Cuối đường 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
206 Quận Hà Đông Xốm Công ty Giống cây trồng – Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương 14.030.000.000 9.120.000.000 7.717.000.000 7.015.000.000 Đất ở đô thị
207 Quận Hà Đông Ỷ La Đầu đường – Cuối đường 11.730.000.000 7.859.000.000 6.686.000.000 6.100.000.000 Đất ở đô thị
208 Quận Hà Đông Yên Bình Đầu đường – Cuối đường 14.400.000.000 9.072.000.000 7.632.000.000 6.912.000.000 Đất ở đô thị
209 Quận Hà Đông Yên Phúc Đầu đường – Cuối đường 16.000.000.000 9.760.000.000 8.160.000.000 7.360.000.000 Đất ở đô thị
210 Quận Hà Đông Yết Kiêu Đầu đường – Cuối đường 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
211 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 22.272.000.000 12.918.000.000 Đất ở đô thị
212 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 19.024.000.000 11.605.000.000 Đất ở đô thị
213 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
214 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 14.152.000.000 9.199.000.000 Đất ở đô thị
215 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 24.360.000.000 13.885.000.000 Đất ở đô thị
216 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 19.024.000.000 11.605.000.000 Đất ở đô thị
217 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 16.240.000.000 10.231.000.000 Đất ở đô thị
218 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 15.312.000.000 9.800.000.000 Đất ở đô thị
219 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Xa La 17.400.000.000 10.788.000.000 Đất ở đô thị
220 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Xa La 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
221 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5 đến 13,0m – Khu đô thị Xa La 13.224.000.000 8.728.000.000 Đất ở đô thị
222 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Văn Phú 17.400.000.000 10.788.000.000 Đất ở đô thị
223 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Phú 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
224 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đô thị Văn Phú 15.312.000.000 9.800.000.000 Đất ở đô thị
225 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đô thị Văn Phú 12.528.000.000 8.394.000.000 Đất ở đô thị
226 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m – Khu đô thị Văn Phú 11.832.000.000 7.927.000.000 Đất ở đô thị
227 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 27,0m – 28,0m – Khu đô thị Văn Khê 17.400.000.000 10.788.000.000 Đất ở đô thị
228 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Khê 16.240.000.000 10.550.000.000 Đất ở đô thị
229 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 17,5m -18,0m – Khu đô thị Văn Khê 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
230 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 13,5m – Khu đô thị Văn Khê 15.312.000.000 9.800.000.000 Đất ở đô thị
231 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 22,5m – 23,0m – Khu đô thị mới An Hưng 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
232 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 12.528.000.000 8.394.000.000 Đất ở đô thị
233 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 11,5m – Khu đô thị mới An Hưng 11.832.000.000 7.927.000.000 Đất ở đô thị
234 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 14.152.000.000 9.199.000.000 Đất ở đô thị
235 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 10.904.000.000 7.415.000.000 Đất ở đô thị
236 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 9.744.000.000 6.723.000.000 Đất ở đô thị
237 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 11.136.000.000 7.572.000.000 Đất ở đô thị
238 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 9.280.000.000 6.403.000.000 Đất ở đô thị
239 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 7.656.000.000 5.436.000.000 Đất ở đô thị
240 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Tiểu khu đô thị Nam La Khê 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
241 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Khu nhà ở Nam La Khê 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
242 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu nhà ở thấp tầng Huyndai 16.008.000.000 10.312.000.000 Đất ở đô thị
243 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24m – Khu nhà ở Sông Công 14.152.000.000 9.199.000.000 Đất ở đô thị
244 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) 14.152.000.000 9.199.000.000 Đất ở đô thị
245 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 114.846.203.208.556.000 784.926.737.967.915.000 Đất ở đô thị
246 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 112.826.792.971.734.000 774.860.534.759.359.000 Đất ở đô thị
247 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 110.807.382.734.912.000 764.794.331.550.802.000 Đất ở đô thị
248 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 10.878.797.249.809.000 754.728.128.342.246.000 Đất ở đô thị
249 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 106.768.562.261.268.000 744.661.925.133.689.000 Đất ở đô thị
250 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 104.749.152.024.446.000 734.595.721.925.133.000 Đất ở đô thị
251 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 102.729.741.787.624.000 724.529.518.716.578.000 Đất ở đô thị
252 Quận Hà Đông Cửa Quán Ngã ba giao cắt phố Hoàng Đôn Hòa tại Lô 13-BT9, thuộc tổ dân phố 9, phường Phú La – Ngã ba giao cắt đường kết nối phố Văn Khê tại Lô 01- LK15, khu đô thị Văn Phú 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
253 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh (đường đê tả Đáy) nối từ đường Quốc lộ 6 Từ Quốc lộ 6 – Đến khu dân cư Đồng Mai 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
254 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 5,6,7,8 phường Yên Nghĩa. Đoạn gần bến xe Yên Nghĩa thuộc phường Yên Nghĩa – Đường Nguyễn Văn Trác 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
255 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 9,14,15,16 phường Yên Nghĩa. Đầu cầu Mai Lĩnh địa phận phường Yên Nghĩa – Hết địa phận tổ dân phố 9,16 phường Yên Nghĩa 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
256 Quận Hà Đông Hạnh Hoa Ngã ba giao cắt phố Xa La, đối diện cổng làng Xa La – Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Hemisco, cạnh cầu Mậu Lương 1, bắc qua sông Nhuệ 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
257 Quận Hà Đông Hoàng Công Ngã ba giao cắt phố Mậu Lương (đối diện cổng tổ dân phố 9,11 phường Mậu Lương) cạnh sân bóng Mậu Lương – Chung cư thu nhập thấp 19T1 Mậu Lương 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
258 Quận Hà Đông Hoàng Đôn Hòa Ngã ba giao cắt đường Quang Trung tại số nhà 339 – 341 và cổng chào tổ dân phố 9 – Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện khu đô thị mới Phú Lương 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
259 Quận Hà Đông Nguyễn Sơn Hà Ngã ba giao cắt đường Phùng Hưng tại số 203 và Bệnh viện đa khoa Thiên Đức – Ngã ba tại lô 30 BT2 Văn Quán – Yên Phúc, thuộc tổ dân phố 13, phường Phúc La 16.000.000.000 9.760.000.000 8.160.000.000 7.360.000.000 Đất ở đô thị
260 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Thuộc địa phận quận Hà Đông – 39.200.000.000 21.168.000.000 17.248.000.000 15.288.000.000 Đất ở đô thị
261 Quận Hà Đông Phú La Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện phố Hà Cầu – Ngã ba giao cắt đường 24m khu đô thị Văn Phú thuộc tổ dân phố 6, phường Phú La 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
262 Quận Hà Đông Đường trục phía Nam đoạn qua phường Kiến Hưng, Phú Lương Đoạn thuộc địa phận quận Hà Đông – 18.560.000.000 11.322.000.000 9.466.000.000 8.538.000.000 Đất ở đô thị
263 Quận Hà Đông Văn Phúc Ngã ba giao cắt phố Văn Khê tại lô BT1.Ô 01, khu đô thị Văn Phú – Ngã ba giao cắt ngõ 793 đường Quang Trung, đối diện nhà máy nước Hà Đông 16.560.000.000 10.433.000.000 8.777.000.000 7.949.000.000 Đất ở đô thị
264 Quận Hà Đông Yên Lộ Đầu đường – Cuối đường 11.040.000.000 7.507.000.000 6.403.000.000 5.851.000.000 Đất ở đô thị
265 Quận Hà Đông An Hòa Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
266 Quận Hà Đông Ao Sen Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
267 Quận Hà Đông Ba La Quốc lộ 6A – Đầu Công ty Giống cây trồng 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
268 Quận Hà Đông Bà Triệu Quang Trung – Đường Tô Hiệu 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
269 Quận Hà Đông Bà Triệu Đường Tô Hiệu – Công ty sách Thiết bị trường học 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
270 Quận Hà Đông Bạch Thái Bưởi Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
271 Quận Hà Đông Bế Văn Đàn Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
272 Quận Hà Đông Bùi Bằng Đoàn Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
273 Quận Hà Đông Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
274 Quận Hà Đông Cầu Am Từ đầu cầu Am – Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
275 Quận Hà Đông Cầu Đơ Đầu đường – Cuối đường 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
276 Quận Hà Đông Chiến Thắng Đầu đường – Cuối đường 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
277 Quận Hà Đông Chu Văn An Bưu điện Hà Đông – Cầu Am 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
278 Quận Hà Đông Đại An Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
279 Quận Hà Đông Đinh Tiên Hoàng Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
280 Quận Hà Đông Đường 19/5 Cầu Đen – Đường Chiến Thắng 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
281 Quận Hà Đông Đường 72 Địa phận quận Hà Đông – 7.273.000.000 4.873.000.000 4.145.000.000 3.782.000.000 Đất TM-DV đô thị
282 Quận Hà Đông Đường Biên Giang Cầu Mai Lĩnh – Hết địa phận quận Hà Đông 7.273.000.000 4.873.000.000 4.145.000.000 3.782.000.000 Đất TM-DV đô thị
283 Quận Hà Đông Đường Đa Sĩ Công ty Giày Yên Thủy – Đường Phúc La 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
284 Quận Hà Đông Dương Lâm Đầu đường – Cuối đường 10.356.000.000 6.525.000.000 5.489.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
285 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang 5.134.000.000 3.594.000.000 3.436.000.000 3.150.000.000 Đất TM-DV đô thị
286 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai 5.134.000.000 3.594.000.000 3.436.000.000 3.150.000.000 Đất TM-DV đô thị
287 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh Quốc lộ 6A – Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
288 Quận Hà Đông Đường qua khu Hà Trì I Công ty sách Thiết bị trường học – Công ty Giày Yên Thủy 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
289 Quận Hà Đông Đường Tố Hữu Giáp quận Nam Từ Liêm – Đường Vạn Phúc 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
290 Quận Hà Đông Đường Nguyễn Văn Trác Đường Lê Trọng Tấn – Đường Yên Lộ 10.356.000.000 6.525.000.000 5.489.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
291 Quận Hà Đông Hà Cầu Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
292 Quận Hà Đông Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
293 Quận Hà Đông Hoàng Hoa Thám Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
294 Quận Hà Đông Hoàng Văn Thụ Đầu đường – Cuối đường 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
295 Quận Hà Đông Huỳnh Thúc Kháng Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
296 Quận Hà Đông La Dương Đầu đường – Cuối đường 7.273.000.000 4.873.000.000 4.145.000.000 3.782.000.000 Đất TM-DV đô thị
297 Quận Hà Đông La Nội Đầu đường – Cuối đường 7.273.000.000 4.873.000.000 4.145.000.000 3.782.000.000 Đất TM-DV đô thị
298 Quận Hà Đông Lê Hồng phong Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
299 Quận Hà Đông Lê Lai Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
300 Quận Hà Đông Lê Lợi Quang Trung – Đường Tô Hiệu 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
301 Quận Hà Đông Lê Lợi Đường Tô Hiệu – Công ty Sông Công 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
302 Quận Hà Đông Lê Quý Đôn Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
303 Quận Hà Đông Đường Dương Nội Ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
304 Quận Hà Đông Lê Trọng Tấn Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội – Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
305 Quận Hà Đông Lương Ngọc Quyến Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
306 Quận Hà Đông Lương Văn Can Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
307 Quận Hà Đông Lý Thường Kiệt Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
308 Quận Hà Đông Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
309 Quận Hà Đông Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
310 Quận Hà Đông Ngô Đình Mẫn Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
311 Quận Hà Đông Ngô Gia Khảm Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
312 Quận Hà Đông Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
313 Quận Hà Đông Ngô Quyền Từ Cầu Am – Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
314 Quận Hà Đông Ngô Thì Nhậm Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
315 Quận Hà Đông Ngô Thì Sỹ Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
316 Quận Hà Đông Nguyễn Công Trứ Đầu đường – Cuối đường 8.500.000.000 6.035.000.000 5.440.000.000 4.675.000.000 Đất TM-DV đô thị
317 Quận Hà Đông Nguyễn Khuyến Đầu đường – Cuối đường 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
318 Quận Hà Đông Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
319 Quận Hà Đông Nguyễn Thanh Bình Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc – Đường Lê Trọng Tấn 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
320 Quận Hà Đông Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
321 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
322 Quận Hà Đông Nguyễn Trực Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
323 Quận Hà Đông Nguyễn Văn Lộc Đầu đường – Cuối đường 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
324 Quận Hà Đông Nguyễn Vãn Trỗi Trần Phú – Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
325 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Quang Trung – Bế Văn Đàn 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
326 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn – Ngô Thì Nhậm 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
327 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Trắng – Cầu Đen 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
328 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Đen – Cuối đường 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
329 Quận Hà Đông Phan Bội Châu Đầu đường – Đầu đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
330 Quận Hà Đông Phan Chu Trinh Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
331 Quận Hà Đông Phan Đình Giót Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
332 Quận Hà Đông Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
333 Quận Hà Đông Phan Huy Chú Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
334 Quận Hà Đông Phố Lụa Đầu phố – Cuối phố 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
335 Quận Hà Đông Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) Đường Phúc La – Chùa Trắng 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
336 Quận Hà Đông Phố Phú Lương Phố Xốm – Đình Nhân Trạch 5.989.000.000 4.133.000.000 3.534.000.000 3.234.000.000 Đất TM-DV đô thị
337 Quận Hà Đông Phúc La Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
338 Quận Hà Đông Phùng Hưng Cầu Trắng – Hết Viện bỏng Quốc gia 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
339 Quận Hà Đông Phùng Hưng Giáp Viện Bỏng Quốc gia – Hết địa phận quận Hà Đông 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
340 Quận Hà Đông Quang Trung Cầu Trắng – Ngô Thì Nhậm 17.980.000.000 10.069.000.000 8.271.000.000 7.372.000.000 Đất TM-DV đô thị
341 Quận Hà Đông Quang Trung Ngô Thì Nhậm – Lê Trọng Tấn 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
342 Quận Hà Đông Quang Trung Lê Trọng Tấn – Đường sắt 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
343 Quận Hà Đông Quốc lộ 6A Đường sắt – Cầu Mai Lĩnh 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
344 Quận Hà Đông Tản Đà Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
345 Quận Hà Đông Tân Xa Đầu đường – Cuối đường 7.650.000.000 5.508.000.000 4.896.000.000 4.207.000.000 Đất TM-DV đô thị
346 Quận Hà Đông Tây Sơn Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
347 Quận Hà Đông Thanh Bình Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
348 Quận Hà Đông Thành Công Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
349 Quận Hà Đông Tiểu công nghệ Đầu đường – Cuối đường 9.982.000.000 6.289.000.000 5.292.000.000 4.791.000.000 Đất TM-DV đô thị
350 Quận Hà Đông Tô Hiến Thành Đầu đường – Cuối đường 8.500.000.000 6.035.000.000 5.440.000.000 4.675.000.000 Đất TM-DV đô thị
351 Quận Hà Đông Tô Hiệu Đầu đường – Cuối đường 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
352 Quận Hà Đông Trần Đăng Ninh Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
353 Quận Hà Đông Trần Hưng Đạo Đầu đường – Cuối đường 13.377.000.000 7.893.000.000 6.799.000.000 5.886.000.000 Đất TM-DV đô thị
354 Quận Hà Đông Trần Nhật Duật Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
355 Quận Hà Đông Trần Phú Nguyễn Trãi – Cầu Trắng 21.576.000.000 11.867.000.000 9.709.000.000 8.630.000.000 Đất TM-DV đô thị
356 Quận Hà Đông Trần Văn Chuông Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
357 Quận Hà Đông Trưng Nhị Đầu đường – Cuối đường 15.103.000.000 8.609.000.000 7.099.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
358 Quận Hà Đông Trưng Trắc Đầu đường – Cuối đường 12.370.000.000 7.422.000.000 6.185.000.000 5.567.000.000 Đất TM-DV đô thị
359 Quận Hà Đông Trương Công Định Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
360 Quận Hà Đông Văn Khê Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
361 Quận Hà Đông Văn La Quang Trung – Cổng làng Văn La 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
362 Quận Hà Đông Văn Phú Quang Trung – Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
363 Quận Hà Đông Vạn Phúc Cầu Am – Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình 12.083.000.000 7.370.000.000 6.162.000.000 5.558.000.000 Đất TM-DV đô thị
364 Quận Hà Đông Vạn Phúc Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận Hà Đông 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
365 Quận Hà Đông Văn Quán Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
366 Quận Hà Đông Văn Yên Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
367 Quận Hà Đông Vũ Trọng Khánh Đầu đường – Cuối đường 15.822.000.000 9.019.000.000 7.437.000.000 6.645.000.000 Đất TM-DV đô thị
368 Quận Hà Đông Vũ Văn Cẩn Đầu đường – Cuối đường 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
369 Quận Hà Đông Xa La Đầu đường – Cuối đường 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
370 Quận Hà Đông Xốm Công ty Giống cây trồng – Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương 8.699.000.000 5.654.000.000 4.896.000.000 4.349.000.000 Đất TM-DV đô thị
371 Quận Hà Đông Ỷ La Đầu đường – Cuối đường 7.273.000.000 4.873.000.000 4.145.000.000 3.782.000.000 Đất TM-DV đô thị
372 Quận Hà Đông Yên Bình Đầu đường – Cuối đường 8.500.000.000 6.035.000.000 5.440.000.000 4.675.000.000 Đất TM-DV đô thị
373 Quận Hà Đông Yên Phúc Đầu đường – Cuối đường 9.349.000.000 6.630.000.000 5.983.000.000 5.142.000.000 Đất TM-DV đô thị
374 Quận Hà Đông Yết Kiêu Đầu đường – Cuối đường 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
375 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 13.809.000.000 8.032.000.000 Đất TM-DV đô thị
376 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 11.795.000.000 7.195.000.000 Đất TM-DV đô thị
377 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
378 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
379 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 15.103.000.000 8.609.000.000 Đất TM-DV đô thị
380 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 11.795.000.000 7.195.000.000 Đất TM-DV đô thị
381 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 10.069.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
382 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 9.493.000.000 6.076.000.000 Đất TM-DV đô thị
383 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Xa La 10.788.000.000 6.689.000.000 Đất TM-DV đô thị
384 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Xa La 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
385 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5 đến 13,0m – Khu đô thị Xa La 8.199.000.000 5.411.000.000 Đất TM-DV đô thị
386 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Văn Phú 10.788.000.000 6.689.000.000 Đất TM-DV đô thị
387 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Phú 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
388 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đô thị Văn Phú 9.493.000.000 6.076.000.000 Đất TM-DV đô thị
389 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đô thị Văn Phú 7.767.000.000 5.204.000.000 Đất TM-DV đô thị
390 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m – Khu đô thị Văn Phú 7.336.000.000 4.915.000.000 Đất TM-DV đô thị
391 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 27,0m – 28,0m – Khu đô thị Văn Khê 10.788.000.000 6.689.000.000 Đất TM-DV đô thị
392 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Khê 10.069.000.000 6.541.000.000 Đất TM-DV đô thị
393 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 17,5m -18,0m – Khu đô thị Văn Khê 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
394 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 13,5m – Khu đô thị Văn Khê 9.493.000.000 6.076.000.000 Đất TM-DV đô thị
395 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 22,5m – 23,0m – Khu đô thị mới An Hưng 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
396 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 7.767.000.000 5.204.000.000 Đất TM-DV đô thị
397 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 11,5m – Khu đô thị mới An Hưng 7.336.000.000 4.915.000.000 Đất TM-DV đô thị
398 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
399 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 6.760.000.000 4.597.000.000 Đất TM-DV đô thị
400 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 6.041.000.000 4.168.000.000 Đất TM-DV đô thị
401 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 6.904.000.000 4.695.000.000 Đất TM-DV đô thị
402 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 5.754.000.000 3.970.000.000 Đất TM-DV đô thị
403 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 4.747.000.000 3.370.000.000 Đất TM-DV đô thị
404 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Tiểu khu đô thị Nam La Khê 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
405 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Khu nhà ở Nam La Khê 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
406 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu nhà ở thấp tầng Huyndai 9.925.000.000 6.394.000.000 Đất TM-DV đô thị
407 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24m – Khu nhà ở Sông Công 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
408 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
409 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 7.767.000.000 5.204.000.000 Đất TM-DV đô thị
410 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 9.493.000.000 6.076.000.000 Đất TM-DV đô thị
411 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
412 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 7.767.000.000 5.204.000.000 Đất TM-DV đô thị
413 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 10.069.000.000 6.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
414 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 8.774.000.000 5.703.000.000 Đất TM-DV đô thị
415 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 7.767.000.000 5.204.000.000 Đất TM-DV đô thị
416 Quận Hà Đông Cửa Quán Ngã ba giao cắt phố Hoàng Đôn Hòa tại Lô 13-BT9, thuộc tổ dân phố 9, phường Phú La – Ngã ba giao cắt đường kết nối phố Văn Khê tại Lô 01- LK15, khu đô thị Văn Phú 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
417 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh (đường đê tả Đáy) nối từ đường Quốc lộ 6 Từ Quốc lộ 6 – Đến khu dân cư Đồng Mai 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
418 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 5,6,7,8 phường Yên Nghĩa. Đoạn gần bến xe Yên Nghĩa thuộc phường Yên Nghĩa – Đường Nguyễn Văn Trác 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
419 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 9,14,15,16 phường Yên Nghĩa. Đầu cầu Mai Lĩnh địa phận phường Yên Nghĩa – Hết địa phận tổ dân phố 9,16 phường Yên Nghĩa 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
420 Quận Hà Đông Hạnh Hoa Ngã ba giao cắt phố Xa La, đối diện cổng làng Xa La – Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Hemisco, cạnh cầu Mậu Lương 1, bắc qua sông Nhuệ 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
421 Quận Hà Đông Hoàng Công Ngã ba giao cắt phố Mậu Lương (đối diện cổng tổ dân phố 9,11 phường Mậu Lương) cạnh sân bóng Mậu Lương – Chung cư thu nhập thấp 19T1 Mậu Lương 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
422 Quận Hà Đông Hoàng Đôn Hòa Ngã ba giao cắt đường Quang Trung tại số nhà 339 – 341 và cổng chào tổ dân phố 9 – Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện khu đô thị mới Phú Lương 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
423 Quận Hà Đông Nguyễn Sơn Hà Ngã ba giao cắt đường Phùng Hưng tại số 203 và Bệnh viện đa khoa Thiên Đức – Ngã ba tại lô 30 BT2 Văn Quán – Yên Phúc, thuộc tổ dân phố 13, phường Phúc La 9.349.000.000 6.630.000.000 5.983.000.000 5.142.000.000 Đất TM-DV đô thị
424 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Thuộc địa phận quận Hà Đông – 24.304.000.000 13.124.000.000 10.694.000.000 9.479.000.000 Đất TM-DV đô thị
425 Quận Hà Đông Phú La Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện phố Hà Cầu – Ngã ba giao cắt đường 24m khu đô thị Văn Phú thuộc tổ dân phố 6, phường Phú La 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
426 Quận Hà Đông Đường trục phía Nam đoạn qua phường Kiến Hưng, Phú Lương Đoạn thuộc địa phận quận Hà Đông – 11.507.000.000 7.019.000.000 5.983.000.000 5.293.000.000 Đất TM-DV đô thị
427 Quận Hà Đông Văn Phúc Ngã ba giao cắt phố Văn Khê tại lô BT1.Ô 01, khu đô thị Văn Phú – Ngã ba giao cắt ngõ 793 đường Quang Trung, đối diện nhà máy nước Hà Đông 10.267.000.000 6.468.000.000 5.442.000.000 4.928.000.000 Đất TM-DV đô thị
428 Quận Hà Đông Yên Lộ Đầu đường – Cuối đường 6.845.000.000 4.654.000.000 4.039.000.000 3.628.000.000 Đất TM-DV đô thị
429 Quận Hà Đông An Hòa Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
430 Quận Hà Đông Ao Sen Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
431 Quận Hà Đông Ba La Quốc lộ 6A – Đầu Công ty Giống cây trồng 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
432 Quận Hà Đông Bà Triệu Quang Trung – Đường Tô Hiệu 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
433 Quận Hà Đông Bà Triệu Đường Tô Hiệu – Công ty sách Thiết bị trường học 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
434 Quận Hà Đông Bạch Thái Bưởi Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
435 Quận Hà Đông Bế Văn Đàn Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
436 Quận Hà Đông Bùi Bằng Đoàn Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
437 Quận Hà Đông Cao Thắng Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
438 Quận Hà Đông Cầu Am Từ đầu cầu Am – Đến điểm bưu điện văn hóa phường Vạn Phúc 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
439 Quận Hà Đông Cầu Đơ Đầu đường – Cuối đường 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
440 Quận Hà Đông Chiến Thắng Đầu đường – Cuối đường 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
441 Quận Hà Đông Chu Văn An Bưu điện Hà Đông – Cầu Am 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
442 Quận Hà Đông Đại An Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
443 Quận Hà Đông Đinh Tiên Hoàng Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
444 Quận Hà Đông Đường 19/5 Cầu Đen – Đường Chiến Thắng 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
445 Quận Hà Đông Đường 72 Địa phận quận Hà Đông – 6.109.000.000 4.215.000.000 3.299.000.000 2.933.000.000 Đất SX-KD đô thị
446 Quận Hà Đông Đường Biên Giang Cầu Mai Lĩnh – Hết địa phận quận Hà Đông 6.109.000.000 4.215.000.000 3.299.000.000 2.933.000.000 Đất SX-KD đô thị
447 Quận Hà Đông Đường Đa Sĩ Công ty Giày Yên Thủy – Đường Phúc La 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
448 Quận Hà Đông Dương Lâm Đầu đường – Cuối đường 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
449 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Tổ dân phố Phú Mỹ, phường Biên Giang 4.267.000.000 2.944.000.000 2.644.000.000 2.350.000.000 Đất SX-KD đô thị
450 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Biên Giang vào các khu dân cư phường Đồng Mai Đường Biên Giang – Khu dân cư tổ dân phố 18, phường Đồng Mai 4.267.000.000 2.944.000.000 2.644.000.000 2.350.000.000 Đất SX-KD đô thị
451 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ đường Quốc lộ 6: Đoạn từ đường sắt đến cầu Mai Lĩnh Quốc lộ 6A – Khu dân cư phường: Đồng Mai, Yên Nghĩa 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất SX-KD đô thị
452 Quận Hà Đông Đường qua khu Hà Trì I Công ty sách Thiết bị trường học – Công ty Giày Yên Thủy 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
453 Quận Hà Đông Đường Tố Hữu Giáp quận Nam Từ Liêm – Đường Vạn Phúc 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
454 Quận Hà Đông Đường Nguyễn Văn Trác Đường Lê Trọng Tấn – Đường Yên Lộ 8.216.000.000 5.834.000.000 5.258.000.000 4.519.000.000 Đất SX-KD đô thị
455 Quận Hà Đông Hà Cầu Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
456 Quận Hà Đông Hoàng Diệu Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
457 Quận Hà Đông Hoàng Hoa Thám Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
458 Quận Hà Đông Hoàng Văn Thụ Đầu đường – Cuối đường 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
459 Quận Hà Đông Huỳnh Thúc Kháng Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
460 Quận Hà Đông La Dương Đầu đường – Cuối đường 6.109.000.000 4.215.000.000 3.299.000.000 2.933.000.000 Đất SX-KD đô thị
461 Quận Hà Đông La Nội Đầu đường – Cuối đường 6.109.000.000 4.215.000.000 3.299.000.000 2.933.000.000 Đất SX-KD đô thị
462 Quận Hà Đông Lê Hồng phong Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
463 Quận Hà Đông Lê Lai Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
464 Quận Hà Đông Lê Lợi Quang Trung – Đường Tô Hiệu 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
465 Quận Hà Đông Lê Lợi Đường Tô Hiệu – Công ty Sông Công 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
466 Quận Hà Đông Lê Quý Đôn Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
467 Quận Hà Đông Đường Dương Nội Ngã tư giao cắt đường Lê Trọng Tấn và phố Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận quận Hà Đông tại thôn La Dương, phường Dương Nội 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
468 Quận Hà Đông Lê Trọng Tấn Ngã tư đường Nguyễn Thanh Bình và Đường Dương Nội – Ngã tư đường Quang Trung và đường Văn Khê 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
469 Quận Hà Đông Lương Ngọc Quyến Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
470 Quận Hà Đông Lương Văn Can Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
471 Quận Hà Đông Lý Thường Kiệt Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
472 Quận Hà Đông Lý Tự Trọng Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
473 Quận Hà Đông Minh Khai Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
474 Quận Hà Đông Ngô Đình Mẫn Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
475 Quận Hà Đông Ngô Gia Khảm Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
476 Quận Hà Đông Ngô Gia Tự Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
477 Quận Hà Đông Ngô Quyền Từ Cầu Am – Đường Tố Hữu (tại cầu kênh La Khê và tòa nhà The Pride) 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
478 Quận Hà Đông Ngô Thì Nhậm Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
479 Quận Hà Đông Ngô Thì Sỹ Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
480 Quận Hà Đông Nguyễn Công Trứ Đầu đường – Cuối đường 7.083.000.000 5.029.000.000 4.533.000.000 3.896.000.000 Đất SX-KD đô thị
481 Quận Hà Đông Nguyễn Khuyến Đầu đường – Cuối đường 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
482 Quận Hà Đông Nguyễn Thái Học Đầu đường – Cuối đường 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
483 Quận Hà Đông Nguyễn Thanh Bình Ngã tư đường Tố Hữu và đường Vạn Phúc – Đường Lê Trọng Tấn 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
484 Quận Hà Đông Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
485 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
486 Quận Hà Đông Nguyễn Trực Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
487 Quận Hà Đông Nguyễn Văn Lộc Đầu đường – Ngã ba giao cắt phố Vũ Trọng Khánh cạnh dự án Booyoung Vina 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
488 Quận Hà Đông Nguyễn Vãn Trỗi Trần Phú – Ngã ba đầu xóm lẻ Mỗ Lao 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
489 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Quang Trung – Bế Văn Đàn 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
490 Quận Hà Đông Nguyễn Viết Xuân Bế Văn Đàn – Ngô Thì Nhậm 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
491 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Trắng – Cầu Đen 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
492 Quận Hà Đông Nhuệ Giang Cầu Đen – Cuối đường 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
493 Quận Hà Đông Phan Bội Châu Đầu đường – Đầu đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
494 Quận Hà Đông Phan Chu Trinh Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
495 Quận Hà Đông Phan Đình Giót Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
496 Quận Hà Đông Phan Đình Phùng Đầu đường – Cuối đường 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
497 Quận Hà Đông Phan Huy Chú Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
498 Quận Hà Đông Phố Lụa Đầu phố – Cuối phố 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
499 Quận Hà Đông Phố Mậu Lương (thay đường qua Làng Mậu Lương) Đường Phúc La – Chùa Trắng 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất SX-KD đô thị
500 Quận Hà Đông Phố Phú Lương Phố Xốm – Đình Nhân Trạch 4.888.000.000 3.372.000.000 2.639.000.000 2.350.000.000 Đất SX-KD đô thị
501 Quận Hà Đông Phúc La Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
502 Quận Hà Đông Phùng Hưng Cầu Trắng – Hết Viện bỏng Quốc gia 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
503 Quận Hà Đông Phùng Hưng Giáp Viện Bỏng Quốc gia – Hết địa phận quận Hà Đông 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
504 Quận Hà Đông Quang Trung Cầu Trắng – Ngô Thì Nhậm 14.789.000.000 9.202.000.000 7.723.000.000 6.984.000.000 Đất SX-KD đô thị
505 Quận Hà Đông Quang Trung Ngô Thì Nhậm – Lê Trọng Tấn 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
506 Quận Hà Đông Quang Trung Lê Trọng Tấn – Đường sắt 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
507 Quận Hà Đông Quốc lộ 6A Đường sắt – Cầu Mai Lĩnh 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
508 Quận Hà Đông Tản Đà Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
509 Quận Hà Đông Tân Xa Đầu đường – Cuối đường 6.375.000.000 4.590.000.000 4.080.000.000 3.506.000.000 Đất SX-KD đô thị
510 Quận Hà Đông Tây Sơn Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
511 Quận Hà Đông Thanh Bình Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
512 Quận Hà Đông Thành Công Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
513 Quận Hà Đông Tiểu công nghệ Đầu đường – Cuối đường 7.924.000.000 5.624.000.000 5.072.000.000 4.359.000.000 Đất SX-KD đô thị
514 Quận Hà Đông Tô Hiến Thành Đầu đường – Cuối đường 7.083.000.000 5.029.000.000 4.533.000.000 3.896.000.000 Đất SX-KD đô thị
515 Quận Hà Đông Tô Hiệu Đầu đường – Cuối đường 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
516 Quận Hà Đông Trần Đăng Ninh Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
517 Quận Hà Đông Trần Hưng Đạo Đầu đường – Cuối đường 10.681.000.000 7.476.000.000 6.573.000.000 5.661.000.000 Đất SX-KD đô thị
518 Quận Hà Đông Trần Nhật Duật Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
519 Quận Hà Đông Trần Phú Nguyễn Trãi – Cầu Trắng 18.076.000.000 10.599.000.000 8.874.000.000 7.969.000.000 Đất SX-KD đô thị
520 Quận Hà Đông Trần Văn Chuông Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
521 Quận Hà Đông Trưng Nhị Đầu đường – Cuối đường 11.503.000.000 7.764.000.000 6.737.000.000 5.981.000.000 Đất SX-KD đô thị
522 Quận Hà Đông Trưng Trắc Đầu đường – Cuối đường 9.860.000.000 6.852.000.000 5.916.000.000 5.324.000.000 Đất SX-KD đô thị
523 Quận Hà Đông Trương Công Định Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
524 Quận Hà Đông Văn Khê Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
525 Quận Hà Đông Văn La Quang Trung – Cổng làng Văn La 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
526 Quận Hà Đông Văn Phú Quang Trung – Đầu làng cổ nơi có nhà lưu niệm Bác Hồ 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
527 Quận Hà Đông Vạn Phúc Cầu Am – Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình 9.628.000.000 6.809.000.000 5.893.000.000 5.313.000.000 Đất SX-KD đô thị
528 Quận Hà Đông Vạn Phúc Ngã tư đường Tố Hữu và Nguyễn Thanh Bình – Hết địa phận Hà Đông 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
529 Quận Hà Đông Văn Quán Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
530 Quận Hà Đông Văn Yên Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
531 Quận Hà Đông Vũ Trọng Khánh Đầu đường – Cuối đường 12.324.000.000 8.011.000.000 6.902.000.000 6.162.000.000 Đất SX-KD đô thị
532 Quận Hà Đông Vũ Văn Cẩn Đầu đường – Cuối đường 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
533 Quận Hà Đông Xa La Đầu đường – Cuối đường 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất SX-KD đô thị
534 Quận Hà Đông Xốm Công ty Giống cây trồng – Cạnh lối rẽ vào làng Trinh Lương, phường Phú Lương 7.331.000.000 5.279.000.000 4.692.000.000 4.032.000.000 Đất SX-KD đô thị
535 Quận Hà Đông Ỷ La Đầu đường – Cuối đường 6.109.000.000 4.215.000.000 3.299.000.000 2.933.000.000 Đất SX-KD đô thị
536 Quận Hà Đông Yên Bình Đầu đường – Cuối đường 7.083.000.000 5.029.000.000 4.533.000.000 3.896.000.000 Đất SX-KD đô thị
537 Quận Hà Đông Yên Phúc Đầu đường – Cuối đường 7.791.000.000 5.525.000.000 4.986.000.000 4.285.000.000 Đất SX-KD đô thị
538 Quận Hà Đông Yết Kiêu Đầu đường – Cuối đường 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất SX-KD đô thị
539 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 11.503.000.000 7.764.000.000 Đất TM-DV đô thị
540 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 9.860.000.000 6.852.000.000 Đất TM-DV đô thị
541 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
542 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
543 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 12.324.000.000 8.011.000.000 Đất TM-DV đô thị
544 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 9.860.000.000 6.852.000.000 Đất TM-DV đô thị
545 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 8.627.000.000 5.953.000.000 Đất TM-DV đô thị
546 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 7.806.000.000 5.386.000.000 Đất TM-DV đô thị
547 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Xa La 9.038.000.000 6.409.000.000 Đất TM-DV đô thị
548 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Xa La 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
549 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5 đến 13,0m – Khu đô thị Xa La 6.984.000.000 4.819.000.000 Đất TM-DV đô thị
550 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 42,0m – Khu đô thị Văn Phú 9.038.000.000 6.409.000.000 Đất TM-DV đô thị
551 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Phú 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
552 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đô thị Văn Phú 7.806.000.000 5.386.000.000 Đất TM-DV đô thị
553 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đô thị Văn Phú 6.573.000.000 4.536.000.000 Đất TM-DV đô thị
554 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m – Khu đô thị Văn Phú 6.162.000.000 4.251.000.000 Đất TM-DV đô thị
555 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 27,0m – 28,0m – Khu đô thị Văn Khê 9.038.000.000 6.409.000.000 Đất TM-DV đô thị
556 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24,0m – Khu đô thị Văn Khê 8.627.000.000 5.953.000.000 Đất TM-DV đô thị
557 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 17,5m -18,0m – Khu đô thị Văn Khê 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
558 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 13,5m – Khu đô thị Văn Khê 7.806.000.000 5.386.000.000 Đất TM-DV đô thị
559 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 22,5m – 23,0m – Khu đô thị mới An Hưng 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
560 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 6.573.000.000 4.536.000.000 Đất TM-DV đô thị
561 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng đến 11,5m – Khu đô thị mới An Hưng 6.162.000.000 4.251.000.000 Đất TM-DV đô thị
562 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
563 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 5.751.000.000 3.968.000.000 Đất TM-DV đô thị
564 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng – Hà Cầu 4.930.000.000 3.401.000.000 Đất TM-DV đô thị
565 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 5.916.000.000 4.305.000.000 Đất TM-DV đô thị
566 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,0m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 4.656.000.000 3.260.000.000 Đất TM-DV đô thị
567 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – Khu đấu giá quyền sử dụng đất Mậu Lương 1 4.108.000.000 2.876.000.000 Đất TM-DV đô thị
568 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Tiểu khu đô thị Nam La Khê 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
569 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m -15,0m – Khu nhà ở Nam La Khê 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
570 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 18,5m – Khu nhà ở thấp tầng Huyndai 8.216.000.000 5.834.000.000 Đất TM-DV đô thị
571 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 24m – Khu nhà ở Sông Công 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
572 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đất dịch vụ, đất ở cầu Đơ (khu Đồng Dưa) 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
573 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 19,0m – 24,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 6.573.000.000 4.536.000.000 Đất TM-DV đô thị
574 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 13,5m -18,5m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 7.806.000.000 5.386.000.000 Đất TM-DV đô thị
575 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,0m -13,0m – Khu đô thị Văn Quán – Yên Phúc 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
576 Quận Hà Đông Mặt cắt đường 6.573.000.000 4.536.000.000 Đất TM-DV đô thị
577 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 25,0m – 36,0m – Khu đô thị Mỗ lao 8.627.000.000 5.953.000.000 Đất TM-DV đô thị
578 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 11,5m – 24,0m – Khu đô thị Mỗ lao 7.395.000.000 5.324.000.000 Đất TM-DV đô thị
579 Quận Hà Đông Mặt cắt đường rộng 8,5m -11,0m – Khu đô thị Mỗ lao 6.573.000.000 4.536.000.000 Đất TM-DV đô thị
580 Quận Hà Đông Cửa Quán Ngã ba giao cắt phố Hoàng Đôn Hòa tại Lô 13-BT9, thuộc tổ dân phố 9, phường Phú La – Ngã ba giao cắt đường kết nối phố Văn Khê tại Lô 01- LK15, khu đô thị Văn Phú 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất TM-DV đô thị
581 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh (đường đê tả Đáy) nối từ đường Quốc lộ 6 Từ Quốc lộ 6 – Đến khu dân cư Đồng Mai 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
582 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 5,6,7,8 phường Yên Nghĩa. Đoạn gần bến xe Yên Nghĩa thuộc phường Yên Nghĩa – Đường Nguyễn Văn Trác 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
583 Quận Hà Đông Đường nhánh dân sinh nối từ Quốc lộ 6 đến các tổ dân phố 9,14,15,16 phường Yên Nghĩa. Đầu cầu Mai Lĩnh địa phận phường Yên Nghĩa – Hết địa phận tổ dân phố 9,16 phường Yên Nghĩa 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
584 Quận Hà Đông Hạnh Hoa Ngã ba giao cắt phố Xa La, đối diện cổng làng Xa La – Ngã ba giao cắt tại tòa nhà Hemisco, cạnh cầu Mậu Lương 1, bắc qua sông Nhuệ 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
585 Quận Hà Đông Hoàng Công Ngã ba giao cắt phố Mậu Lương (đối diện cổng tổ dân phố 9,11 phường Mậu Lương) cạnh sân bóng Mậu Lương – Chung cư thu nhập thấp 19T1 Mậu Lương 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
586 Quận Hà Đông Hoàng Đôn Hòa Ngã ba giao cắt đường Quang Trung tại số nhà 339 – 341 và cổng chào tổ dân phố 9 – Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện khu đô thị mới Phú Lương 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất TM-DV đô thị
587 Quận Hà Đông Nguyễn Sơn Hà Ngã ba giao cắt đường Phùng Hưng tại số 203 và Bệnh viện đa khoa Thiên Đức – Ngã ba tại lô 30 BT2 Văn Quán – Yên Phúc, thuộc tổ dân phố 13, phường Phúc La 7.791.000.000 5.525.000.000 4.986.000.000 4.285.000.000 Đất TM-DV đô thị
588 Quận Hà Đông Nguyễn Trãi Thuộc địa phận quận Hà Đông – 19.832.000.000 11.344.000.000 9.361.000.000 8.329.000.000 Đất TM-DV đô thị
589 Quận Hà Đông Phú La Ngã ba giao cắt phố Văn Khê, đối diện phố Hà Cầu – Ngã ba giao cắt đường 24m khu đô thị Văn Phú thuộc tổ dân phố 6, phường Phú La 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
590 Quận Hà Đông Đường trục phía Nam đoạn qua phường Kiến Hưng, Phú Lương Đoạn thuộc địa phận quận Hà Đông – 9.038.000.000 6.409.000.000 5.784.000.000 4.971.000.000 Đất TM-DV đô thị
591 Quận Hà Đông Văn Phúc Ngã ba giao cắt phố Văn Khê tại lô BT1.Ô 01, khu đô thị Văn Phú – Ngã ba giao cắt ngõ 793 đường Quang Trung, đối diện nhà máy nước Hà Đông 8.145.000.000 5.783.000.000 5.213.000.000 4.480.000.000 Đất TM-DV đô thị
592 Quận Hà Đông Yên Lộ Đầu đường – Cuối đường 5.865.000.000 4.268.000.000 3.871.000.000 3.343.000.000 Đất TM-DV đô thị
593 Quận Hà Đông Phường Nguyễn Trãi 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
594 Quận Hà Đông Phường Yết Kiêu 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
595 Quận Hà Đông Phường Quang Trung 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
596 Quận Hà Đông Phường Vạn Phúc 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
597 Quận Hà Đông Phường Phúc La 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
598 Quận Hà Đông Phường Mộ Lao 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
599 Quận Hà Đông Phường Văn Quán 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
600 Quận Hà Đông Phường Kiến Hưng 252.000.000 Đất trồng lúa nước và trồng cây hàng năm
Bài viết liên quan