Bảng giá đất tại huyện Chương Mỹ – Hà Nội

Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Thành phố Hà Nội mới nhất theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.


1. Căn cứ pháp lý

– Nghị quyết 18/2019/NQ-HĐND ngày 26/12/2019 về thông qua bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024

– Quyết định 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 ban hành quy định và bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 (sửa đổi tại Quyết định 20/2023/QĐ-UBND ngày 07/9/2023)


2. Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất là bảng tập hợp giá đất của mỗi loại đất theo từng vị trí do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành sau khi được Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua định kỳ 01 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ trên cơ sở nguyên tắc và phương pháp định giá đất. Hằng năm, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất để công bố và áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.

Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 thì bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

-Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;

-Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;

-Tính thuế sử dụng đất;

– Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;

– Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;

– Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;

– Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.

Hình minh họa. Bảng giá đất tại huyện Chương Mỹ – Hà Nội

3. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Hà Nội

3.1. Nguyên tắc xác định vị trí đất

3.1.1. Nguyên tắc chung

Căn cứ vào khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, vị trí đất được xác định theo nguyên tắc như sau:

– Vị trí 1 tiếp giáp đường, phố có tên trong bảng giá đất (sau đây gọi tắt là đường (phố)) có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo.

– Các vị trí 2, 3 và 4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1.

3.1.2. Nguyên tắc xác định vị trí đất

Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với đường (phố) có tên trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này;

Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 3,5 m trở lên.

Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) từ 2 m đến dưới 3,5 m.

Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một cạnh (mặt) giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ chỉ giới hè đường (phố) có tên trong bảng giá đất tới mốc giới đầu tiên của thửa đất tiếp giáp với ngõ) dưới 2 m.

3.2. Bảng giá đất Huyện Chương Mỹ – Hà Nội mới nhất


STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ – Đến VT1 VT2 VT3 VT4 VT5 Loại
1 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 6.279.000.000 4.616.000.000 3.956.000.000 3.642.000.000 Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 6.086.000.000 4.382.000.000 3.834.000.000 3.531.000.000 Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 6.086.000.000 4.382.000.000 3.834.000.000 3.531.000.000 Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 4.550.000.000 3.345.000.000 2.867.000.000 2.639.000.000 Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 4.410.000.000 3.175.000.000 2.778.000.000 2.558.000.000 Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 4.410.000.000 3.175.000.000 2.778.000.000 2.558.000.000 Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – 11.270.000.000 7.664.000.000 6.537.000.000 5.973.000.000 4.666.000.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 3.478.000.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) 5.712.000.000 4.227.000.000 3.656.000.000 3.370.000.000 2.673.000.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương 6.800.000.000 4.828.000.000 4.148.000.000 3.808.000.000 2.999.000.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 6.800.000.000 4.828.000.000 4.148.000.000 3.808.000.000 2.999.000.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 5.390.000.000 3.989.000.000 3.450.000.000 3.180.000.000 2.522.000.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – 5.405.000.000 4.054.000.000 3.513.000.000 3.243.000.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 2.743.000.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
64 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – 3.335.000.000 2.601.000.000 2.268.000.000 2.101.000.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
66 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
68 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
69 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng 3.136.000.000 2.446.000.000 2.132.000.000 1.976.000.000 Đất ở nông thôn
70 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
71 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
72 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.792.000.000 1.452.000.000 1.272.000.000 1.183.000.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường trong đê – 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường ngoài đê – 1.900.000.000 1.520.000.000 1.330.000.000 1.235.000.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 2.912.000.000 2.300.000.000 2.009.000.000 1.864.000.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
79 Huyện Chương Mỹ Đường Liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
80 Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
81 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trường Yên – 4.054.000.000 3.513.000.000 3.243.000.000 3.001.000.000 Đất ở nông thôn
82 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trung Hòa – 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
83 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Tốt Động – 3.600.000.000 2.772.000.000 2.412.000.000 2.232.000.000 Đất ở nông thôn
84 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – 1.680.000.000 1.361.000.000 1.193.000.000 1.109.000.000 Đất ở nông thôn
85 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
86 Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
87 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
88 Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
89 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
90 Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
91 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
92 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
93 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên 909.000.000 Đất ở nông thôn
94 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc 844.000.000 Đất ở nông thôn
95 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú 909.000.000 Đất ở nông thôn
96 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên 974.000.000 Đất ở nông thôn
97 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn 909.000.000 Đất ở nông thôn
98 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính 909.000.000 Đất ở nông thôn
99 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu 844.000.000 Đất ở nông thôn
100 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ 844.000.000 Đất ở nông thôn
101 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
102 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 Đất ở đô thị
103 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 6.900.000.000 4.968.000.000 4.278.000.000 3.933.000.000 Đất ở đô thị
104 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
105 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 8.280.000.000 5.796.000.000 4.968.000.000 4.554.000.000 Đất ở đô thị
106 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 3.105.000.000 Đất ở đô thị
107 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
108 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
109 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
110 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
111 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
112 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai Từ đường Hồ Chí Minh qua chợ Xuân Mai đến đường vào Sân vận động trung tâm thị trấn Xuân Mai – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
113 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
114 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
115 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
116 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
117 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 5.750.000.000 4.255.000.000 3.680.000.000 3.393.000.000 Đất ở đô thị
118 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 6.279.000.000 4.616.000.000 3.956.000.000 3.642.000.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 5.313.000.000 3.959.000.000 3.348.000.000 3.082.000.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 6.086.000.000 4.382.000.000 3.834.000.000 3.531.000.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 6.086.000.000 4.382.000.000 3.834.000.000 3.531.000.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 4.057.000.000 3.064.000.000 2.435.000.000 2.029.000.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 4.508.000.000 3.359.000.000 2.663.000.000 2.216.000.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Cầu Tân Trượng – đến giáp Trại ấp trứng CP Group 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group – đến Lối rẽ kho 897 4.550.000.000 3.345.000.000 2.867.000.000 2.639.000.000 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Lối rẽ kho 897 – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 3.850.000.000 2.869.000.000 2.426.000.000 2.233.000.000 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến Cầu Sắt 4.410.000.000 3.175.000.000 2.778.000.000 2.558.000.000 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp 4.410.000.000 3.175.000.000 2.778.000.000 2.558.000.000 Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường Đại học Lâm nghiệp – đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai 2.940.000.000 2.220.000.000 1.764.000.000 1.470.000.000 Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Chương Mỹ Đường 21A cũ – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 – đến đường Hồ Chí Minh 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 cũ – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường vào nhà máy Z119) – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 421B (Đường từ cầu Tân Trượng liên huyện Quốc Oai) – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu Tân Bình – Thị trấn Xuân Mai Từ ngã ba đường vào Sân vận động qua đường vào Trường THPT Xuân Mai, đường vào Lữ đoàn 201 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Chương Mỹ Đường Hoa Trà – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Chương Mỹ Đường vào trường PTTH Xuân Mai – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Bình – hết Sân vận động trung tâm – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã – Thị trấn Xuân Mai Từ Quốc lộ 6 đi xã Hòa Sơn huyện Lương Sơn – 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Chương Mỹ Đường liên khu – Thị trấn Xuân Mai Đoạn từ Quốc lộ 6 – đến nhà văn hóa khu Chiến Thắng 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Chương Mỹ Đường vào Lữ đoàn 201 – Thị trấn Xuân Mai 3.267.000.000 2.434.000.000 1.930.000.000 1.606.000.000 Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – 11.270.000.000 7.664.000.000 6.537.000.000 5.973.000.000 4.666.000.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn 8.050.000.000 5.635.000.000 4.830.000.000 4.428.000.000 3.478.000.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) 5.712.000.000 4.227.000.000 3.656.000.000 3.370.000.000 2.673.000.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương 6.800.000.000 4.828.000.000 4.148.000.000 3.808.000.000 2.999.000.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 7.616.000.000 5.407.000.000 4.646.000.000 4.265.000.000 3.359.000.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 6.800.000.000 4.828.000.000 4.148.000.000 3.808.000.000 2.999.000.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 5.390.000.000 3.989.000.000 3.450.000.000 3.180.000.000 2.522.000.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – 5.405.000.000 4.054.000.000 3.513.000.000 3.243.000.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – 5.175.000.000 3.881.000.000 3.364.000.000 2.743.000.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – 4.370.000.000 3.321.000.000 2.884.000.000 2.666.000.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – 3.335.000.000 2.601.000.000 2.268.000.000 2.101.000.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – 3.248.000.000 2.533.000.000 2.209.000.000 2.046.000.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng 3.136.000.000 2.446.000.000 2.132.000.000 1.976.000.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.792.000.000 1.452.000.000 1.272.000.000 1.183.000.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường trong đê – 2.128.000.000 1.702.000.000 1.490.000.000 1.383.000.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường ngoài đê – 1.900.000.000 1.520.000.000 1.330.000.000 1.235.000.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 2.912.000.000 2.300.000.000 2.009.000.000 1.864.000.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Chương Mỹ Đường Liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trường Yên – 4.054.000.000 3.513.000.000 3.243.000.000 3.001.000.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Trung Hòa – 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi Đoạn qua xã Tốt Động – 3.600.000.000 2.772.000.000 2.412.000.000 2.232.000.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – 1.680.000.000 1.361.000.000 1.193.000.000 1.109.000.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.568.000.000 1.270.000.000 1.113.000.000 1.035.000.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh 3.808.000.000 2.932.000.000 2.551.000.000 2.361.000.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – 4.032.000.000 3.105.000.000 2.701.000.000 2.500.000.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 2.464.000.000 1.971.000.000 1.725.000.000 1.602.000.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 1.904.000.000 1.542.000.000 1.352.000.000 1.257.000.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 2.576.000.000 2.035.000.000 1.777.000.000 1.649.000.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên 909.000.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc 844.000.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú 909.000.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên 974.000.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn 909.000.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính 909.000.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu 844.000.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ 844.000.000 Đất ở nông thôn
201 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Phong 909.000.000 Đất ở nông thôn
202 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hợp Đồng 909.000.000 Đất ở nông thôn
203 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hữu Văn 909.000.000 Đất ở nông thôn
204 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Lam Điền 909.000.000 Đất ở nông thôn
205 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Lương 844.000.000 Đất ở nông thôn
206 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phương Tiến 909.000.000 Đất ở nông thôn
207 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hòa 974.000.000 Đất ở nông thôn
208 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nam An 909.000.000 Đất ở nông thôn
209 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nghĩa 974.000.000 Đất ở nông thôn
210 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Bị 909.000.000 Đất ở nông thôn
211 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tân Tiến 909.000.000 Đất ở nông thôn
212 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Bình 909.000.000 Đất ở nông thôn
213 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Vực 844.000.000 Đất ở nông thôn
214 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thủy Xuân Tiên 974.000.000 Đất ở nông thôn
215 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Phương 974.000.000 Đất ở nông thôn
216 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tốt Động 909.000.000 Đất ở nông thôn
217 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trần Phú 844.000.000 Đất ở nông thôn
218 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trung Hòa 909.000.000 Đất ở nông thôn
219 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trường Yên 974.000.000 Đất ở nông thôn
220 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Văn Võ 844.000.000 Đất ở nông thôn
221 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – 7.866.000.000 5.506.000.000 4.720.000.000 3.933.000.000 3.146.000.000 Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn 5.651.000.000 3.956.000.000 2.827.000.000 2.569.000.000 2.261.000.000 Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn 4.516.000.000 3.161.000.000 2.484.000.000 2.258.000.000 1.693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) 3.871.000.000 2.709.000.000 2.129.000.000 1.935.000.000 1.664.000.000 Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm 4.516.000.000 3.161.000.000 2.484.000.000 2.258.000.000 1.693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương 4.032.000.000 2.822.000.000 2.218.000.000 2.016.000.000 1.512.000.000 Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 4.516.000.000 3.161.000.000 2.484.000.000 2.258.000.000 1.693.000.000 Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 4.032.000.000 2.822.000.000 2.218.000.000 2.016.000.000 1.512.000.000 Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 3.104.000.000 2.329.000.000 1.995.000.000 1.663.000.000 1.612.000.000 Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – 4.503.000.000 3.361.000.000 2.642.000.000 2.437.000.000 Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – 4.311.000.000 3.219.000.000 2.529.000.000 2.061.000.000 Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên – 3.503.000.000 2.614.000.000 2.054.000.000 1.896.000.000 Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Chương Mỹ Đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú – 2.703.000.000 2.079.000.000 1.755.000.000 1.648.000.000 Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Tiên Phương – Ngọc Hòa – 3.051.000.000 2.318.000.000 2.015.000.000 1.863.000.000 Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị – 2.632.000.000 2.025.000.000 1.709.000.000 1.605.000.000 Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính – 1.949.000.000 1.520.000.000 1.325.000.000 1.229.000.000 Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A – đến Trường mầm non xã Đông Sơn 3.051.000.000 2.318.000.000 2.015.000.000 1.863.000.000 Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ Trường mầm non xã Đông Sơn – đến hết thôn Quyết Thượng 2.373.000.000 1.827.000.000 1.590.000.000 1.472.000.000 Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Chương Mỹ Đường nối Quốc lộ 6A thuộc xã Đông Sơn đi Quốc Oai Đoạn từ hết thôn Quyết Thượng – đến hết địa phận xã Đông Sơn 1.864.000.000 1.473.000.000 1.286.000.000 1.194.000.000 Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ cầu Hạ Dục – đến Chợ Sẽ, xã Hồng Phong 1.463.000.000 1.198.000.000 1.053.000.000 995.000.000 Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Chợ Sẽ, xã Hồng Phong – đến Trụ sở UBND xã Trần Phú 1.364.000.000 1.121.000.000 974.000.000 926.000.000 Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Chương Mỹ Tuyến Cầu Hạ Dục Hồng Phong đi A31 xã Trần Phú Đoạn từ Trụ sở UBND xã Trần Phú – đến A31 1.186.000.000 949.000.000 830.000.000 771.000.000 Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Chương Mỹ Đường Anh Trỗi Đoạn từ giáp thị trấn Chúc Sơn – đến đường Hồ Chí Minh 1.949.000.000 1.520.000.000 1.325.000.000 1.229.000.000 Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường trong đê – 1.609.000.000 1.271.000.000 1.111.000.000 1.030.000.000 Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Chương Mỹ Đường Đê đáy nổi từ xã Thụy Hương đi tỉnh lộ 419 qua các xã Lam Điền, Hoàng Diệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú Nam An, Hòa Chính. Đoạn đường ngoài đê – 1.437.000.000 1.135.000.000 992.000.000 920.000.000 Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm từ Chùa Vô Vi xã Phụng Châu – đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương 2.339.000.000 1.801.000.000 1.520.000.000 1.426.000.000 Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Chương Mỹ Đường tỉnh lộ 429 đoạn từ đường Hồ Chí Minh – đến hết địa phận xã Trần Phú 1.949.000.000 1.520.000.000 1.325.000.000 1.229.000.000 Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Chương Mỹ Đường Liên xã đoạn từ ngã ba chợ Thuần Lương đi qua cầu Yên Trình – đến xã Nam Phương Tiến 1.463.000.000 1.198.000.000 1.053.000.000 995.000.000 Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Trường Yên – 3.361.000.000 2.642.000.000 2.437.000.000 2.254.000.000 Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Trung Hòa – 2.881.000.000 2.191.000.000 1.902.000.000 1.760.000.000 Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Chương Mỹ Đường từ Anh Trỗi qua UBND xã Hoàng Văn Thụ đến đường Hồ Chí Minh Đoạn qua xã Tốt Động – 3.050.000.000 2.320.000.000 2.014.000.000 1.863.000.000 Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã từ Quốc lộ 6 qua xã Trường Yên đi đường Anh Trỗi 3.050.000.000 2.320.000.000 2.014.000.000 1.863.000.000 Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Chương Mỹ Đường đê Bùi đoạn từ thôn 5 xã Quảng Bị đi xóm Đầm xã Tốt Động – 1.268.000.000 1.073.000.000 926.000.000 878.000.000 Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ tỉnh lộ 419 xã Quảng Bị – đến chợ Rồng xã Thượng Vực 1.949.000.000 1.520.000.000 1.325.000.000 1.229.000.000 Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Chương Mỹ Đường từ đường Hồ Chí Minh qua thôn Xuân Linh đến xã Nhuận Trạch huyện Lương Sơn 2.881.000.000 2.191.000.000 1.902.000.000 1.760.000.000 Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã Thượng Vực đoạn từ chợ Rồng đi xã Đồng Phú 1.186.000.000 949.000.000 830.000.000 771.000.000 Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Chương Mỹ Đường từ Quốc lộ 6 đi qua UBND xã Thủy Xuân Tiên đến đường Hồ Chí Minh 2.881.000.000 2.191.000.000 1.902.000.000 1.760.000.000 Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Chương Mỹ Đường Tân Tiến – Thanh Bình – Đông Sơn Đoạn từ Đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 6A – 3.050.000.000 2.320.000.000 2.014.000.000 1.863.000.000 Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Chương Mỹ Đường từ đê hữu Đáy đến cầu Văn Phương qua xã Văn Võ 1.864.000.000 1.473.000.000 1.286.000.000 1.194.000.000 Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Chương Mỹ Đường nối từ Tỉnh lộ 419 – 429 chạy qua xã Hồng Phong đi xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức 1.463.000.000 1.198.000.000 1.053.000.000 995.000.000 Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi qua UBND xã Mỹ Lương – đến đường Chợ Sẽ xã Hồng Phong 1.949.000.000 1.520.000.000 1.325.000.000 1.229.000.000 Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đại Yên 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Lạc 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đồng Phú 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Phương Yên 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Đông Sơn 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hòa Chính 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Diệu 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hoàng Văn Thụ 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hồng Phong 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hợp Đồng 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Hữu Văn 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Lam Điền 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Mỹ Lương 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Nam Phương Tiến 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Ngọc Hòa 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nam An 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Phú Nghĩa 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Quảng Bị 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tân Tiến 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thanh Bình 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thượng Vực 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Thủy Xuân Tiên 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tiên Phương 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Tốt Động 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trần Phú 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trung Hòa 554.000.000 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Trường Yên 721.000.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Chương Mỹ Khu dân cư nông thôn – Xã Văn Võ 462.000.000 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn – 5.700.000.000 3.990.000.000 3.420.000.000 2.850.000.000 2.280.000.000 Đất SX-KD nông thôn
291 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Quốc lộ 6A (Bưu điện) – đến Hiệu sách thị trấn Chúc Sơn 4.095.000.000 2.867.000.000 2.048.000.000 1.862.000.000 1.638.000.000 Đất SX-KD nông thôn
292 Huyện Chương Mỹ Đường Quốc lộ 6 Quốc lộ 6 cũ từ Ngã tư Ninh – đến Trường trung tâm khuyết tật trên địa bàn thị trấn Chúc Sơn 3.763.000.000 2.634.000.000 2.070.000.000 1.882.000.000 1.411.000.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Chương Mỹ Tỉnh lộ 419 (đoạn qua thị trấn Chúc Sơn) 2.880.000.000 2.016.000.000 1.584.000.000 1.440.000.000 1.238.000.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Chương Mỹ Đường Trục huyện từ Quốc lộ 6A đi vào trường Thể dục thể thao qua chợ Phượng – đến đường Du lịch Chùa Trầm 3.360.000.000 2.352.000.000 1.848.000.000 1.680.000.000 1.260.000.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Chương Mỹ Đường du lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6A qua trụ sở tiếp công dân huyện và Chùa Trầm – đến Chùa Vô Vi tiếp giáp xã Tiên Phương 3.360.000.000 2.352.000.000 1.848.000.000 1.680.000.000 1.260.000.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường trong đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 3.763.000.000 2.634.000.000 2.070.000.000 1.882.000.000 1.411.000.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Chương Mỹ Đoạn đường ngoài đê – Đường đê Đáy đoạn từ Quốc lộ 6A địa bàn thị trấn Trúc Sơn – đến hết địa phận xã Thụy Hương 3.360.000.000 2.352.000.000 1.848.000.000 1.680.000.000 1.260.000.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Chương Mỹ Đường liên xã nối từ đường Trục huyện tại khu vực trạm bơm tiêu úng xã Phụng Châu đi xã Đại Thành, huyện Quốc Oai 2.352.000.000 1.764.000.000 1.512.000.000 1.260.000.000 1.221.000.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn – 3.263.000.000 2.436.000.000 1.914.000.000 1.766.000.000 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Chương Mỹ Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa – 3.124.000.000 2.332.000.000 1.833.000.000 1.494.000.000 Đất SX-KD nông thôn
Bài viết liên quan